-
Thông tin
-
Quiz
Đoạn văn tiếng Anh viết về thời gian rảnh rỗi kèm bản dịch + từ vựng | Tiếng anh 8
In my free time, I engage in various activities to make the most of my leisure moments. I find solace in reading books, as it allows me to explore different worlds and gain new knowledge. Writing is also a passion of mine, and I often spend hours pouring my thoughts onto blank pages. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tài liệu chung Tiếng Anh 8 64 tài liệu
Tiếng Anh 8 665 tài liệu
Đoạn văn tiếng Anh viết về thời gian rảnh rỗi kèm bản dịch + từ vựng | Tiếng anh 8
In my free time, I engage in various activities to make the most of my leisure moments. I find solace in reading books, as it allows me to explore different worlds and gain new knowledge. Writing is also a passion of mine, and I often spend hours pouring my thoughts onto blank pages. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Tài liệu chung Tiếng Anh 8 64 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 8 665 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:





Tài liệu khác của Tiếng Anh 8
Preview text:
Đoạn văn tiếng Anh viết về thời gian rảnh rỗi kèm bản dịch + từ vựng
1. Từ vựng tiếng Anh để viết về những việc thường làm trong thời gian rảnh rỗi Nghĩa tiếng Từ Tiếng Anh Phiên âm Ví dụ Việt 1. Read ri:d Đọc
I enjoy reading books in my free time. 2. Write raɪt Viết
She likes to write poems as a hobby.
He spends his leisure time drawing 3. Draw drɔː Vẽ landscapes. Tô màu, vẽ 4. Paint peɪnt
They painted a beautiful portrait together. tranh 5. Play musical pleɪ ˈmjuːzɪkəl Chơi nhạc cụ
He plays the guitar in his spare time. instruments ˈɪnstrəmənts 6. Sing sɪŋ Hát
She loves singing karaoke with her friends. 7. Dance dæns Nhảy múa
They take dance classes on weekends. 8. Play sports pleɪ spɔːrts Chơi thể thao
He enjoys playing soccer with his friends. 9. Exercise ˈɛksərˌsaɪz Tập thể dục
She goes to the gym to exercise regularly. 10. Cook kʊk Nấu ăn
He likes to cook new recipes in his free time. 11. Bake beɪk Nướng bánh
They often bake cookies and cakes together.
She spends time gardening and growing 12. Garden ˈɡɑːrdn̩ Làm vườn flowers.
They enjoy watching movies at home or in 13. Watch movies wɑtʃ ˈmuːviz Xem phim theaters. 14. Listen to music ˈlɪsən tu ˈmjuzɪk Nghe nhạc
He relaxes by listening to music after work.
They often play video games on their game
15. Play video games pleɪ ˈvɪdiːo ˈɡeɪmz Chơi game consoles.
She enjoys solving crossword puzzles in her 16. Solve puzzles sɑlv ˈpʌzl̩z Giải đố spare time. 17. Take walks teɪk wɔːks Đi dạo
He likes to take long walks in the park.
They go hiking in the mountains during their 18. Go hiking ɡoʊ ˈhaɪkɪŋ Đi leo núi vacations.
We often go camping near the lake in the 19. Go camping ɡoʊ ˈkæmpɪŋ Đi cắm trại summer.
She loves traveling to different countries and 20. Travel ˈtrævəl Du lịch experiencing new cultures. 21. Learn a new Học một ngôn lɜrn ə nuː ˈlæŋɡwɪdʒ
He is learning Mandarin in his free time. language ngữ mới
They enjoy studying ancient history and 22. Study history ˈstʌdi ˈhɪstəri Học lịch sử civilizations. 23. Watch Xem phim tài
He finds it interesting to watch documentaries wɑtʃ ˌdɑkjuˈmɛntəriz documentaries liệu about wildlife.
She is passionate about photography and 24. Photography fəˈtɑːɡrəfi Nhiếp ảnh takes beautiful pictures.
2. Đoạn văn tiếng Anh viết về thời gian rảnh rỗi kèm bản dịch + từ vựng - Mẫu số 1 Tiếng Anh
Bản dịch tiếng Việt
In my free time, I engage in various activities to
Trong thời gian rảnh rỗi, tôi tham gia vào nhiều hoạt
make the most of my leisure moments. I find solace động khác nhau để tận hưởng những khoảnh khắc
in reading books, as it allows me to explore different giải trí và thư giãn. Tôi thấy niềm vui trong việc đọc
worlds and gain new knowledge. Writing is also a
sách, vì nó cho phép tôi khám phá các thế giới khác
passion of mine, and I often spend hours pouring
nhau và thu thập kiến thức mới. Viết cũng là niềm
my thoughts onto blank pages. Drawing and
đam mê của tôi, và tôi thường dành nhiều giờ để trổ
painting are creative outlets that bring me joy, and I tài viết lách.
immerse myself in the world of colors and strokes.
Vẽ và hội hoạ cung cấp cho tôi một không gian sáng
Music holds a special place in my heart, and playing tạo và vui thú. Âm nhạc có một vị trí đặc biệt trong trái
musical instruments is a therapeutic experience for tim tôi, và chơi nhạc cụ là một trải nghiệm chữa lành
me. Whether it's strumming the guitar or tickling the tâm hồn. Không chỉ làm cho cuộc sống tự tin hơn, tôi
ivories on a piano, I lose myself in the melodies.
thích thú trong việc ca hát và nhảy múa, thể hiện bản
Singing and dancing are forms of self-expression
thân một cách tinh tế và uyển chuyển.
that I cherish, and I find bliss in belting out tunes or
gracefully moving to the rhythm.
Hoạt động thể chất cũng không kém phần quan trọng
đối với tôi. Tôi rất thích chơi các môn thể thao như
Physical activities are equally important to me. I
bóng đá và bóng rổ cùng bạn bè, không chỉ giữ dáng
relish playing sports such as soccer and basketball mà còn tạo cơ hội để gắn kết. Tập thể dục, dù là tại
with friends, as it not only keeps me fit but also
phòng tập hay chạy bộ trong thiên nhiên, giúp tôi cảm
fosters camaraderie. Exercise, be it a session at the thấy mọi thứ rạng rỡ và tinh thần lên cao. Nấu ăn và
gym or a jog in nature, rejuvenates me and uplifts
làm bánh cũng là những cuộc phiêu lưu ẩm thực mà
my spirits. Cooking and baking are culinary
tôi thích thú, thử nghiệm các hương vị và kỹ thuật để
adventures that I embark on, experimenting with
tạo ra các món ăn và món tráng miệng ngon lành.
flavors and techniques to create delicious meals and treats.
Khám phá môi trường tự nhiên là một cách khác mà
tôi dành thời gian rảnh rỗi. Làm vườn giúp tôi chăm
Exploring the outdoors is another way I spend my
sóc thiên nhiên và tìm thấy sự thanh bình giữa những
leisure time. Gardening allows me to nurture nature cây hoa nở rộ. Xem phim và nghe nhạc là những hoạt
and find tranquility amidst the blooming plants.
động yêu thích của tôi khi tìm kiếm sự thư giãn và giải
Watching movies and listening to music are my go- trí. Đôi khi, tôi tham gia vào thế giới của các trò chơi
to activities when I seek relaxation and
điện tử, giải đố và thách thức khả năng của mình.
entertainment. Occasionally, I delve into the world
of video games, solving puzzles and challenging my Thiên nhiên gọi gắm và tôi khám phá những bước đi abilities.
dạo và leo núi để tái thiết kết nối với vẻ đẹp của trái
đất. Cắm trại dưới bầu trời đầy sao là một trốn thoát
Nature beckons, and I embark on walks and hikes
về sự đơn giản và cơ hội để thư giãn. Du lịch đến
to reconnect with the earth's beauty. Camping
những điểm đến mới giúp tôi tiếp cận với các nền văn
under the starry sky is an escape to simplicity and a hoá khác nhau, mở rộng tầm nhìn và tạo ra những kỷ
chance to unwind. Traveling to new destinations niệm bền vững.
helps me embrace different cultures, broaden my
horizons, and create lasting memories.
Học tập là một cuộc truy cầu suốt đời đối với tôi, và tôi
dành thời gian để học lịch sử và tìm hiểu về các bộ
Learning is a lifelong pursuit for me, and I dedicate phim tài liệu thu hút sự chú ý của mình. Nhiếp ảnh
time to study history and delve into documentaries
giúp tôi ghi lại những khoảnh khắc thoáng qua và lưu
that captivate my interest. Photography allows me
giữ kỷ niệm đáng nhớ vào một hình dạng cụ thể. Cuối
to capture fleeting moments and preserve
cùng, yoga mang đến sự cân bằng và thanh thản cho
memories in a tangible form. Lastly, yoga provides
tôi, kết nối tâm trí, cơ thể và tinh thần của tôi.
me with balance and serenity, connecting my mind, body, and soul.
Trong những khoảnh khắc thời gian rảnh rỗi, tôi trân
trọng những hoạt động này để nuôi dưỡng trí tuệ, sức
In my leisurely moments, I cherish these activities
khỏe và tâm hồn của mình, mang lại sự thỏa mãn và
that nourish my mind, body, and soul, bringing
niềm vui trong cuộc sống.
fulfillment and joy into my life.
3. Đoạn văn tiếng Anh viết về thời gian rảnh rỗi kèm bản dịch + từ vựng - Mẫu số 2 Tiếng Anh
Bản dịch tiếng Việt
During my free time, I engage in various activities to Trong thời gian rảnh rỗi, tôi tham gia vào nhiều hoạt
unwind and enjoy myself. One of my favorite
động khác nhau để thư giãn và tận hưởng bản thân.
pastimes is reading. I find solace in getting lost within Một trong những sở thích yêu thích của tôi là đọc
the pages of a good book, exploring different worlds sách. Tôi tìm được sự thú vị khi lạc vào những trang
and expanding my knowledge. Writing is another
sách tuyệt vời, khám phá các thế giới khác nhau và
hobby of mine, allowing me to express my thoughts
mở rộng kiến thức của mình. Viết lách cũng là một and unleash my creativity.
sở thích của tôi, giúp tôi diễn đạt ý kiến và thể hiện sự sáng tạo.
To relax and unwind, I often listen to music or play
musical instruments. The melodies soothe my soul
Để thư giãn và xả stress, tôi thường nghe nhạc hoặc
and provide an escape from the daily hustle and
chơi nhạc cụ. Những giai điệu nhẹ nhàng làm dịu
bustle. I also enjoy watching movies and TV shows, lòng tôi và tạo cảm giác thoải mái thoát khỏi sự ồn
immersing myself in captivating stories and
ào hàng ngày. Tôi cũng thích xem phim và chương
experiencing a range of emotions.
trình truyền hình, đắm mình trong những câu chuyện
hấp dẫn và trải nghiệm đa dạng cảm xúc.
When the weather allows, I like to spend time
outdoors. Going for a walk or a hike in nature
Khi thời tiết cho phép, tôi thích dành thời gian ở
revitalizes my spirit and allows me to appreciate the ngoài trời. Đi dạo hoặc đi leo núi giữa thiên nhiên
beauty of the natural world. Gardening is another
làm lại năng lượng và giúp tôi trân trọng vẻ đẹp của
activity that brings me joy, tending to plants and
thế giới tự nhiên. Làm vườn cũng là một hoạt động
creating a peaceful oasis in my backyard.
mang lại niềm vui cho tôi, chăm sóc cây cỏ và tạo ra
một không gian yên bình trong sân sau nhà.
Physical activities are an important part of my leisure
time. Whether it's going for a run, practicing yoga, or Hoạt động thể chất cũng là một phần quan trọng
playing sports with friends, staying active helps me
trong thời gian rảnh rỗi của tôi. Cho dù là chạy bộ,
stay fit and boosts my energy levels. I also enjoy
tập yoga hay chơi thể thao cùng bạn bè, duy trì sức
trying out new recipes and cooking delicious meals
khỏe giúp tôi luôn khỏe mạnh và tăng cường năng
for myself and loved ones. Exploring different
lượng. Tôi cũng thích thử nghiệm các công thức mới
cuisines and experimenting with flavors is both fun
và nấu các món ăn ngon cho bản thân và gia đình and rewarding.
thân yêu. Khám phá ẩm thực và trải nghiệm các
hương vị mới không chỉ thú vị mà còn mang lại niềm
Spending quality time with family and friends is also vui và sự hài lòng.
a priority for me during my leisure hours. Whether it's
having a game night, going out for a meal, or simply Dành thời gian chất lượng với gia đình và bạn bè
engaging in meaningful conversations, these
cũng là một ưu tiên trong khoảng thời gian rảnh rỗi
moments create lasting memories and a sense of
của tôi. Cho dù là tổ chức buổi chơi game, đi nhâm connection.
nhi bữa hay đơn giản là trò chuyện ý nghĩa, những
khoảnh khắc này tạo niềm vui và gắn kết tình cảm.
Additionally, learning is a lifelong pursuit that I
incorporate into my free time. I enjoy expanding my
Ngoài ra, việc học hỏi là một truyền thống cả đời mà
knowledge through online courses, reading
tôi cải thiện vào thời gian rảnh rỗi. Tôi thích mở rộng
educational articles, or watching informative videos. kiến thức thông qua việc tham gia các khóa học trực
It's a way to broaden my horizons and continue
tuyến, đọc bài viết giáo dục hoặc xem những video growing intellectually.
giải trí. Đó là cách để mở rộng tầm nhìn và tiếp tục
phát triển về mặt trí tuệ.
In conclusion, my leisure activities encompass a
Tóm lại, các hoạt động trong thời gian rảnh rỗi của
range of interests, from reading and writing to music, tôi bao gồm đọc sách, viết lách, nghe nhạc, các hoạt
outdoor activities, cooking, and spending time with
động ngoài trời, nấu ăn và dành thời gian với gia
loved ones. These endeavors bring me joy,
đình và bạn bè, cũng như việc học tập và khám phá.
relaxation, and personal growth, allowing me to
Những hoạt động này mang lại niềm vui, sự thư giãn make the most of my free time.
và phát triển cá nhân, giúp tôi tận hưởng trọn vẹn
thời gian rảnh rỗi của mình.