



Preview text:
Đoạn văn tiếng Anh viết về thói quen hằng ngày kèm từ vựng hay nhất
Một số mẫu câu Tiếng Anh viết về thói quen hàng ngày
I usually [verb] [time] in the [morning/afternoon/evening]. Example: I usually exercise for 30 minutes in the morning.
Every [day/week/month], I [verb] [activity]. Example: Every week, I do a deep clean of my apartment.
My daily routine involves [verb + ing]. Example: My daily routine involves drinking a cup of tea before starting work.
I [verb] to help me [verb]. Example: I read for 30 minutes every night to help me relax before bed.
Before/after [activity], I [verb]. Example: Before going to work, I always have a quick breakfast.
I try to [verb] at least [number] times a [day/week/month]. Example: I try to practice yoga at least twice a week.
In the [morning/afternoon/evening], I enjoy [verb + ing]. Example: In the evening, I enjoy watching movies.
I make it a habit to [verb] every [time]. Example: I make it a habit to meditate every morning before starting work.
[Time] is reserved for [activity]. Example: 7 PM is reserved for family dinner time.
I always [verb] before/after [activity]. Example: I always take a shower before going to bed.
Từ vựng Tiếng Anh viết về thói quen hàng ngày
1. Daily routine (n) /ˈdeɪli ruːˈtiːn/: Thói quen hàng ngày
Example: My daily routine includes waking up at 6am, going for a jog, and then having breakfast.
2. Habit (n) /ˈhæbɪt/: Thói quen
Example: Drinking coffee in the morning is a habit of mine.
3. Schedule (n) /ˈskedʒuːl/: Lịch trình, thời gian biểu
Example: My schedule is packed with meetings today.
4. Early riser (n) /ˈɜːrli ˈraɪzər/: Người thức dậy sớm
Example: I'm not an early riser, so I struggle to wake up before 8am.
5. Night owl (n) /naɪt aʊl/: Người thức khuya
Example: My roommate is a night owl and often stays up until 3am.
6. Morning person (n) /ˈmɔːrnɪŋ ˈpɜːrsən/: Người có năng lượng vào buổi sáng
Example: I'm not a morning person, but I force myself to exercise in the morning to boost my energy levels.
7. Exercise (v) /ˈeksəsaɪz/: Tập thể dục
Example: I try to exercise for at least 30 minutes every day.
8. Meditate (v) /ˈmedɪteɪt/: Thiền
Example: I meditate for 10 minutes every morning to clear my mind. 9. Read (v) /riːd/: Đọc
Example: I enjoy reading a book before bed to help me relax.
10. Listen to music (v) /ˈlɪsən tu ˈmjuːzɪk/: Nghe nhạc
Example: I like to listen to music while I'm working to help me focus.
11. Watch TV (v) /wɒtʃ ˈtiːviː/: Xem TV
Example: I usually watch TV in the evening to unwind after a long day.
12. Have breakfast/lunch/dinner (v) /hæv ˈbrekfəst/ˈlʌntʃ/ˈdɪnər/: Ăn sáng/trưa/tối
Example: I always have breakfast before starting my day.
13. Drink coffee/tea (v) /drɪŋk ˈkɒfi/ˈtiː/: Uống cà phê/trà
Example: I drink coffee every morning to help me wake up.
14. Brush teeth (v) /brʌʃ tiːθ/: Đánh răng
Example: I brush my teeth twice a day, in the morning and at night.
15. Take a shower (v) /teɪk ə ˈʃaʊər/: Tắm
Example: I take a shower every morning to start my day fresh.
16. Go for a walk/run (v) /ɡəʊ fɔːr ə wɔːk/rʌn/: Đi bộ/chạy bộ
Example: I like to go for a walk in the park to get some fresh air.
17. Check emails (v) /tʃek ˈiːmeɪlz/: Kiểm tra email
Example: I check my emails first thing in the morning.
18. Plan for the day (v) /plæn fɔː ðə deɪ/: Lập kế hoạch cho ngày
Example: I always plan for the day ahead before going to bed.
19. Write in a journal (v) /raɪt ɪn ə ˈdʒɜːnl/: Viết nhật ký
Example: I like to write in my journal before going to bed to reflect on my day.
20. Spend time with family/friends (v) /spend taɪm wɪð ˈfæməli/frɛnds/: Dành thời gian với gia đình/bạn bè
Example: I enjoy spending time with my family and friends on the weekends.
Đoạn văn tiếng Anh viết về thói quen hằng ngày - Mẫu số 1 Tiếng Anh Bản dịch tiếng Việt
Tôi có một loạt các thói quen hàng ngày mà tôi cố
I have a set of daily habits that I try to maintain in gắng duy trì để giữ cho bản thân mình đúng hướng
order to keep myself on track and feeling productive. và cảm thấy năng suất. Đầu tiên vào buổi sáng, tôi
First thing in the morning, I always make myself a luôn pha cho mình một tách cà phê và dành một
cup of coffee and spend some time journaling or chút thời gian để viết nhật ký hoặc thiền để tạo ra
meditating to set the tone for the day ahead. During tâm trạng cho ngày tiếp theo. Trong suốt ngày làm
the workday, I take short breaks every hour or so to việc, tôi nghỉ ngắn mỗi giờ khoảng một lần để vận
stretch and move around, which helps me stay động và giúp mình tập trung hơn và tránh cháy
focused and avoid burnout. In the evenings, I like to nhưng. Vào buổi tối, tôi thích thư giãn bằng cách tập
unwind by doing yoga or going for a run, and I make yoga hoặc đi bộ, và tôi luôn đảm bảo ngắt kết nối với
sure to disconnect from my phone and other screens điện thoại và các màn hình khác ít nhất một giờ
at least an hour before bed. Finally, I always try to get trước khi đi ngủ. Cuối cùng, tôi luôn cố gắng có một
a good night's sleep by sticking to a consistent giấc ngủ ngon bằng cách tuân thủ một quy trình đi
bedtime routine. These habits may seem small, but ngủ đều đặn. Những thói quen này có vẻ nhỏ bé,
they add up to make a big difference in my overall nhưng chúng tích lũy lại tạo nên sự khác biệt lớn wellbeing and productivity.
trong tình trạng tinh thần và năng suất của tôi.
Đoạn văn tiếng Anh viết về thói quen hằng ngày - Mẫu số 2 Tiếng Anh Bản dịch tiếng Việt
I have a consistent daily routine that helps me stay Tôi có một thói quen hàng ngày đều đặn giúp tôi duy
productive and maintain my physical and mental trì sức khỏe về thể chất và tinh thần cũng như tăng
health. Every morning, I wake up at 6 AM and do a hiệu quả công việc. Mỗi sáng, tôi thức dậy lúc 6 giờ
quick workout before starting my workday. During sáng và tập thể dục nhanh trước khi bắt đầu ngày
lunch breaks, I like to go for a walk outside to get làm việc. Trong giờ nghỉ trưa, tôi thích đi bộ ra ngoài
some fresh air and stretch my legs. In the evenings, I để hít thở không khí trong lành và vận động chân.
enjoy cooking dinner and spending time with my Vào buổi tối, tôi thích nấu bữa tối và dành thời gian
family. Before bed, I like to wind down by reading a với gia đình. Trước khi đi ngủ, tôi thích đọc sách
book or listening to calming music. These habits hoặc nghe nhạc để thư giãn. Những thói quen này
have become an integral part of my daily life, and đã trở thành một phần không thể thiếu của cuộc
they help me feel energized and ready to take on sống hàng ngày của tôi và giúp tôi cảm thấy năng each day.
lượng và sẵn sàng đối mặt với mỗi ngày.
Đoạn văn tiếng Anh viết về thói quen hằng ngày - Mẫu số 3 Tiếng Anh Bản dịch tiếng Việt
Every day, I have a routine that I follow to keep me on Mỗi ngày, tôi có một thói quen mà tôi tuân theo để
track. I wake up at 6am and go for a jog to start my day giữ cho mình luôn đúng giờ. Tôi thức dậy lúc 6 giờ
off right. After my jog, I come back home and take a sáng và đi chạy bộ để bắt đầu một ngày mới. Sau
shower. I have breakfast and then check my emails to khi chạy bộ, tôi trở về nhà và tắm rửa. Tôi ăn sáng
see if there's anything urgent that needs my attention. và sau đó kiểm tra email để xem có gì cần sự chú ý khẩn cấp không.
Next, I plan for the day ahead and make a to-do list of
tasks that I need to complete. Throughout the day, I try Tiếp theo, tôi lập kế hoạch cho ngày hôm đó và lập
to exercise for at least 30 minutes and take breaks danh sách các công việc cần hoàn thành. Trong
every couple of hours to stretch and move around.
suốt ngày, tôi cố gắng tập thể dục ít nhất 30 phút
và nghỉ ngơi mỗi vài giờ để vận động và giãn cơ.
In the evening, I like to unwind by reading a book or Buổi tối, tôi thích đọc sách hoặc xem TV để thư
watching TV. Before going to bed, I brush my teeth and giãn. Trước khi đi ngủ, tôi đánh răng và viết nhật ký
write in my journal to reflect on my day. Finally, I try to để suy nghĩ lại về ngày của mình. Cuối cùng, tôi cố
get a good night's sleep so that I can wake up feeling gắng có một giấc ngủ ngon để tôi có thể tỉnh dậy
refreshed and ready for another productive day.
cảm thấy sảng khoái và sẵn sàng cho một ngày làm việc tiếp tục
Đoạn văn tiếng Anh viết về thói quen hằng ngày - Mẫu số 4 Tiếng Anh Bản dịch tiếng Việt
My daily routine is an important part of my life. I Thói quen hàng ngày của tôi xoay quanh việc duy trì
wake up early in the morning and start my day năng suất và chăm sóc bản thân. Tôi bắt đầu ngày mới
with some yoga and meditation to clear my mind bằng cách thức dậy cùng thời gian mỗi sáng, giúp tôi
and set my intentions for the day. After my yoga duy trì một lịch trình giấc ngủ ổn định. Sau khi mặc quần
practice, I have a healthy breakfast to fuel my áo, tôi dành vài phút để thiền định giúp tâm trí tôi trở body for the day ahead.
nên rõ ràng và đặt mục tiêu cho ngày hôm đó.
Once I'm energized and focused, I start working Sau khi tôi cảm thấy tập trung và tập trung, tôi ăn một
on my daily tasks. I prioritize my to-do list and bữa sáng dinh dưỡng để nạp năng lượng cho cơ thể và
focus on completing the most important tasks tâm trí. Sau đó, tôi bắt đầu giải quyết danh sách công
first. Throughout the day, I take short breaks to việc của mình, bắt đầu bằng những nhiệm vụ quan
stretch, walk around, or simply rest my eyes from trọng nhất trước. Trong suốt ngày, tôi cố gắng tập trung the computer screen.
và tạm nghỉ ngắn để giãn cơ, đi dạo hoặc đơn giản là
nghỉ mắt khỏi màn hình máy tính.
In the afternoon, I make time for some physical
activity, whether it's going for a walk or hitting the Buổi chiều, tôi dành thời gian cho một số hoạt động thể
gym. It's important to me to keep my body healthy chất, cho dù đó là đi bộ hoặc tập thể dục. Điều quan
and active. After my workout, I take a shower and trọng đối với tôi là duy trì sức khỏe và hoạt động của cơ have a light snack to refuel.
thể. Sau khi tập thể dục, tôi tắm rửa và ăn một bữa nhẹ
để bổ sung năng lượng.
In the evenings, I like to wind down by reading a
book or listening to music. I make sure to Buổi tối, tôi thích thư giãn bằng cách đọc sách hoặc
disconnect from technology and social media to nghe nhạc. Tôi đảm bảo rời xa công nghệ và mạng xã
give my mind a break. Before going to bed, I hội để tâm trí tôi được nghỉ ngơi. Trước khi đi ngủ, tôi
spend a few minutes journaling to reflect on my dành vài phút để viết nhật ký để phản ánh về ngày của
day and express gratitude for the things I'm mình và biểu đạt lòng biết ơn về những điều mình cảm grateful for. thấy biết ơn.
Finally, I get into bed early to ensure that I get Cuối cùng, tôi đi vào giường sớm để đảm bảo có đủ
enough sleep to wake up feeling refreshed and giấc ngủ để tỉnh dậy cảm thấy sảng khoái và sẵn sàng
ready for another productive day
cho một ngày làm việc tiếp tục.