Đối tượng nghiên cứu của triết học - Triết học Mác - Lênin | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Đối tượng nghiên cứu của triết học - Triết học Mác - Lênin | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TUẦN 2:
Nhóm 1: Đối tượng nghiên cứu của triết học gì? Tại sao đối tượng nghiên
cứu của triết học thay đổi qua các thời kỳ lịch sử? -tr23
Vấn đề đối tượng của triết học trong LS:
ThờikỳHyLạpcổđại:philosophyincludesallinformationthathumanhave
ThờiTrungcổ:triếthọckinhviện,triếthọcmangtínhtôngiáo
Thờiphụchưng,cậnđại:khoahọctáchrađộclậpvớitriếthọc
Triếthọccổđiểnđức:hegel“triếthọclàkhoahọccủamọikhoahọc"
TriếthọcMác:DVBCđểnghiêncứuvềquyluậtchungnhấtcủatựnhiên,xã
hội,tưduy.
ĐốitượngnghiêncứucủaTriếthọcthayđổiquatừngthờikỳdo:Triếthọclàmộthình tháiý
thứcxãhộinênsẽphảnánhsựtồntạixãhội,vìvậykhinhữngvấnđềtồntạixãhộinhư:đời
sốngvậtchất,điềukiệnvậtchất,phươngthứcsảnxuấtthayđổisẽdẫnđếnýthứcxãhộithay
đổivàđốitượngnghiêncứucũngthayđổi.Tồntạixãhộithayđổi->ýthứcxãhộithayđổi-
>đốitượngnghiêncứuthayđổi
- Quan niệm về vị trí của khoa học triết học so với ngành triết học khác ->
giảm dần.
-Hoàncảnhkinhtếxãhội
-Sựpháttriểncủanhậnthức,thếgiớiquan
Nhóm 2: Cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề bản của triết học? Lấy dụ
phân biệt chủ nghĩa duy tâm khách quan với chủ nghĩa duy tâm chủ quan? -
tr34
Lý thuyết:
-Kháiniệm:vấnđềcơbảncủatriếthọclàmốiquanhệgiữavậtchấtvàýthức,giữatồntại
vàtưduy
Vấnđềcơbảncủatriếthọccó2mặt:
Vấnđềcơbảncủatriếthọc:
+ :Giữaýthứcvàvậtchấtthìcáinàocótrước,cáinàocósau,cáinàoquyếtđịnhcáiMặt 1
nào?
+ Conngườicókhảnăngnhậnthứcđượcthếgiớihaykhông?Mặt 2:
*Mặtthứnhấtlàbảnthểluận,trảlờichocâuhỏigiữaýthứcvàvậtchấtthìcáinàocótrước,
cáinàocósau,cáinàoquyếtđịnhcáinào?
Cáchgiảiquyết:có3cách(tr34)
-Vật chất, giới tự nhiên có trước, ý thức sau; vật chất quyết định ý thức con người:
Cácnhàchủnghĩaduyvậtgiảithíchmọihiệntượngcủathếgiớinàybằngcácnguyênnhân
vậtchất-nguyênnhântậncùngcủamọivậnđộngcủathếgiớinày.
-Ý thức, tinh thần, ý niệm, cảm giáccái trước, vật chất có sau; ý thức quyết định
vật chất: Cácnhàchủnghĩaduytâmchủtrươnggiảithíchtoànbộthếgiớinàybằngcác
nguyênnhântưtưởng,tinhthần.
Chủnghĩaduytâmbaogồmhaiphái:Chủnghĩaduytâmkháchquan;Chủnghĩaduy
tâmchủquan
- Chúngkhôngnằmtrongquanhệsảnsinh,khikhôngVật chất và ý thức tồn tại độc lập :
dựatrêntiềnđềpháttriểncáinàyđểtạoracáikia.Cũngkhôngnằmtrongquanhệquyết
địnhnhau.(tr39)
Vídụ:
-Chủnghĩa :“Ngườibuồncảnhvuiđâubaogiờ”(TruyệnKiều- duy tâm chủ quan
NguyễnDu).=>Câuthơthổiphồngtâmlý,tìnhcảmcủachủthể,chorằngcảnhvậtbên
ngoàiđãnhuốmmàucủachủthể.Ởđây,cảnhvậtlàphứchợpcảmxúccủachủthểnêncâu
thơnàyđượcviếttheochủnghĩaduytâmchủquan(theolýthuyếtcủaCNDTCQ:mọisựvật,
hiệntượngchỉphứchợpnhữngcảmgiáccủanhân,củachủthể)->cảnhbuồntheo
11:41 4/8/24
Triết Học - THMLN
about:blank
1/34
người.NếucâuthơtrênđượcviếttheoCNDTKQthìcảnhvậtbênngoàivẫnthế,sẽkhôngbị
thayđổitheocảmgiáccủachủthểvìchúngphảitồntạiđộclậpvớicánhân,chủthể.
-Chủnghĩa :"Chamẹsinhcon,trờisinhtính"(tụcngữ)=> “Trời”duy tâm khách quan
chínhlàmộtthứtinhthầnkháchquancótrước,tồntạiđộclậpvớiconngười,đượccoinhưlà
mộtýniệmhaythứtinhthầntuyệtđối.Quacâutụcngữcóthểthấyrằng,tínhcáchcủacon
ngườichịusựchiphốitừmộtthứtinhthầnkháchquantrướctồntạiđộclậpvớicon
người-ởđâychínhlàtrời.
Nhóm 3: Cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề bản của triết học? Lấy ví dụ
phân biệt thuyết khả tri duy vật với thuyết khả tri duy tâm? - tr39
* Lý thuyết: Giảiquyếtmặtthứ2cơbảnvấnđềcủatriếthọc
Triếthọccũngnhưnhữngkhoahọckhácphảigiảiquyếtrấtnhiềuvấnđềcóliênquan
vớinhau,trongđócóvấnđềcựckỳquantrọnglànềntảngvàlàđiểmxuấtphátđểgiảiquyết
nhữngvấnđềcònlạiđượcgọivấnđềcơbảncủatriếthọc.TheoĂngghenvấnđềcơbản
lớncủamọitriếthọc,đặcbiệtlàtriếthọchiệnđại,làvấnđềquanhệgiữatưduyvàtồntại,là
vấnđềquantrọnggiữaduytồntại.Vấnđềbảncủatriếthọchaimặt,mỗimặt
phảigiảiquyếtchomộtcâuhỏilớn.
Mặtthứhaicủavấnđềcơbảncủatriếthọcđượcgiảiquyếtthôngquathuyết khả tri
luận, bất khả tri luận và thuyết hoài nghi luận.
Theothuyếtkhảtrigồmhầuhếtcácnhàduyvậtvàduytâmconngườicóthểhiểu
biếtnhậnthứcthếgiới.họcthuyếttriếthọckhẳngđịnhkhảnăngnhậnthứccủacon
ngườiđượcgọilàthuyết .ThuyếtkhảtrikhẳngđịnhconngườiKhả tri (Thuyết thể biết)
vềnguyêntắcthểhiểuđượcbảnchấtcủasựvật.Nóicáchkhác,cảmgiác,biểutượng,
quanniệmvànóichungýthứcmàconngườicóđượcvềsựvậtvềnguyêntắc,làphùhợpvới
bảnthânsựvật.NhữngngườitheoKhảtriluậntintưởngrằng,nhậnthứcmộtquátrình
khôngngừngđisâukhámphábảnchấtsựvật.Vớiquátrìnhđó,Vậttựnósẽbuộcphảibiến
thành“Vậtchota”.
dụ:Trongquanđiểm"khảtri"nhưquanđiểmcủacácnhàMarxistchorằngthôngqua
hoạtđộngthựctiễnsẽchoconngườibiếtngàycàngsâusắcvềđốitượng,bằngchứngcủa
việckhảtrilàconngườicóthểlàmthínghiệmtạoracáchiệntượnggiốngnhưtrongtựnhiên
haykhiếnchothếgiớitựnhiênphụcvụconngười.Trongdụnhậnbiếtvềconngườithì
tươngtựkiểu:"Nghịchcảnhtiếtlộbảnchấtconngười".
Ngoàira,đểtrảlờicâuhỏithứhaicòncótrườngpháiphủnhậnkhảnăngnhậnthứccủa
conngườiđượcgọilà .Theođó,họthuyết không thể biết hay còn gọi thuyết bất khả tri
chorằngconngườikhôngcókhảnăngnhậnbiếtđượcthếgiớixungquanhhoặcchỉnhậnbiết
đượcvẻbênngoàicủathếgiớithôitínhxácthựccủahìnhảnhvềđốitượngcác
giácquancủaconngườicungcấptrongmộtquátrìnhnhậnthứckhôngđảmbảotínhchân
thực.
Bấtkhảtrikhôngtuyệtđốiphủnhậnnhữngthựctạisiêunhiênhaythựctạiđượccảm
giáccủaconngườinhưngvẫnkhẳngđịnhýthứckhôngthểđạtđượcsựtuyệtđối.Bấtkhảtri
cũngkhôngđặtvấnđềvềniềmtinmàchỉphủnhậnkhảnăngvôhạncủatrithứcĐạibiểunổi
tiếngnhấtcủa“thuyếtkhôngthểbiết”Hium(nhàtriếthọcAnh)Canto(nhàtriếthọc
Đức).TheoHium,chẳngnhữngchúngtakhôngthểbiếtđượcsựvậtlànhưthếnào,màcũng
khôngthểbiếtđượcsựvậtđócótồntạihaykhông.CònCantơthìthừakếnhậncómộtthế
giớisựvậttồntại,ônggọiđólà“vậttựnó”;nhưngchúngtakhôngthểnhậnthứcđượcbản
chấtthếgiớiấymàchỉlànhậnthứcnhữnghiệntượngcủanómàthôi.Thuyếtkhôngthểbiết
đãbịHêghenvàPhoiơbắcphêphángaygắt.Song,đúngnhưPh.Ăngghenđãnhậnxét,chính
thựctiễncủaconngườiđãbácbỏthuyếtkhôngthểbiếtmộtcáchtriệtđểnhất.“Sựbácbỏ
mộtcáchhếtsứcđanhthépnhữngsựvặnvẹotriếthọcấy,cũngnhưtấtcảnhữngtriếthọc
khác,thựctiễn,chínhthựcnghiệmcôngnghiệp.Nếuchúngtathểchứngminh
đượctínhchínhxáccủaquanđiểmcủachúngtavềmộthiệntượngtựnhiênnàođó,bằng
11:41 4/8/24
Triết Học - THMLN
about:blank
2/34
cáchtựchúngtalàmrahiệntượngấy,bằngcáchtạoranótừnhữngđiềukiệncủanó,vàhơn
nữa,cònbắtphảiphụcvụmụcđíchcủachúngta,thìsẽkhôngcòncái“vậttựnó”
khôngthểnắmđượccủaCantơnữa”.
Vídụ:Theotưtưởng"bấtkhảtri"củaDavidHume(1711-1776),ôngchorằngtrithức
củaconngườivềthếgiớikháchquanchỉlànhững"ấntượng"rồitừnhữngấntượngđómà
nảysinhniệm"chứkhôngphảitrithứcchânthựcvềbảnthânthếgiớikháchquan.
Chẳnghạnkhitanhậnthứcvềmộtngườinàođóthìtachỉcóthểthôngquanhữngấntượng
củabảnthânvềngườiđó,rồidầndầncóýniệmrằnghọlàngườinhưthếnàyhaythếkiachứ
takhônghoàntoànbiếtchínhxácngườiđónhưthếnào.Nhưdângiantacócâu"Sôngsâu
biểnthẳmdễdò,nàoailấythướcmàđolòngngười".
Tínhtươngđốicủanhậnthứcdẫnđếnviệcrađờicủatràolưu .Thuyếthoài nghi luận
hoàinghixuấthiệntừthờicổđạimàđạibiểutiêubiểulànhàtriếthọcHyLạpcổđại.Những
ngườitheothuyếthoàinghiđãnângsựhoàinghilênthànhnguyêntắctrongviệcxemxéttri
thứcđãđạtđượcchorằngconngườikhôngthểđạtđếnchânkháchquan.Tuynhiên
chúngtathấyrằngtrongquátrìnhpháttriểnthìthuyếthoàinghicónhiềuđónggópnhấtđịnh
đặcbiệttrongthờiphụchưngvớivaitròchốnglạihệtưtưởngvàquyềnuycủaGiáohộithời
trungcổ,vìhoàinghiluậnthừanhậnsựhoàinghicảđốivớikinhthánhvàcáctínđiềutôn
giáo.
Ví dụ:
Lýgiảivềsựxuấthiệncủamặttrăng,mặttrời,cáchiệntượngtựnhiên:
+Thuyếtkhảtriduyvật:làcáchànhtinhnằmtrongHệMặtTrời,dướisựtácđộnglẫnnhau
củacácsựvậttrongvàngoàiTráiĐấttạonêncáchiệntượngtựnhiên.
+Thuyếtkhảtriduytâm:theoThầnthoạiHyLạplàdovịthầnbầutrờiUranuscùngnhững
vịthầnkháccaiquản
TUẦN 3:
Nhóm 1: Chứng minh sự ra đời của triết học Mác là tất yếu?- tr48
ýnghĩatrang71+lênin78
Nhóm 2: Chứng minh vai trò thế giới quan của triết học Mác – Lênin trong nhận
thức và hoạt động thực tiễn? - tr99
Nhóm 3: Chứng minh vai trò phương pháp luận của triết học Mác – Lênin trong
nhận thức và hoạt động thực tiễn? -tr101
TUẦN 4:
Nhóm 1: Từ định nghĩa vật chất của Lênin, hãy chỉ ra hạn chế trong quan niệm
của chủ nghĩa duy vật trước C.Mác về vật chất ? - tr128
1. Nêu định nghĩavậtchấtcủaLênin(tr128):Địnhnghĩa+Cácnộidungcơbản
2. Hạn chế
- Thời kì cổ đại:
+Quyvậtchấtvềnhữngvậtthểhữuhình,cảmtínhđangtồntạithếgiớibênngoài.“Vật
chấtlànguyêntử”.(Đoạn2trang119)
+Dosựhiểubiếtthếgiớixungquanhchưađượcrộngrãi,họđãđồngnhấtvậtchấtvớimột
dạngcụthểcủavậtchất=>Lấymộtvậtchấtcụthểđểgiảithíchchotoànbộthếgiớivậtchất.
Nhữngyếutốkhởinguyênmàcácnhàtưtưởngnêurađềumớichỉlàcácgiảđịnh,cònmang
tínhchấttrựcquancảmtính,chưađượcchứngminhvềmặtkhoahọc.
- Thời phục hưng, cận đại:Khôngđưarađượcsựkháiquáttriếthọctrongquanniệmvề
thếgiớivậtchất=>Hạnchếphươngphápluậnsiêuhình(Cụthểhơnởđoạncuốitrang121)
- Cuộc cách mạng trong khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX, thế kỉ XX
+Cácnhàkhoahọc,triếthọcduyvậttựpháthoàinghiquanniệmvềchấtcủaChủnghĩaduy
vậttrướcđó
11:41 4/8/24
Triết Học - THMLN
about:blank
3/34
+Chủnghĩaduytâmtrongmộtsốkhoahọctấncôngvàphủnhậnquanniệmvềvậtchấtcủa
chủnghĩaduyvật
+Mộtsốnhàkhoahọctựnhiêntrượttừchủnghĩaduyvậtmáymóc,siêuhìnhsangchủnghĩa
tươngđối,rồirơivàochủnghĩaduytâm
Nhóm 2: Phân biệt phản ánh của ý thức với các hình thức phản ánh của giới tự
nhiên ?
Giốngnhau,khácnhau.
-Cáchìnhthứcphảnánhcủagiớitựnhiên: vậtlý,hóahọc_sinhhọc_tâmlýtr153 =>
-Phảnánhcủaýthức:tr162
I. Lý thuyết
Lịchsửtiếnhóacủathếgiớivậtchấtđồngthờilàlịchsửpháttriểnthuộctínhphảnánhcủa
vậtchất
1. Khái niệm phản ánh
-Làthuộctínhphổbiếncủamọidạngvậtchất;biểuhiệntrong:sựliênhệ,tácđộngqualại
củacácđốitượngvậtchấtvớinhau.
-Làsựtáitạonhữngđặcđiểmcủahệthốngvậtchấtnàyởmộthệthốngvậtchấtkháctrong
quátrìnhtácđộngqualại.
-Phụthuộcvàovậttácđộngchịutácđộng,luônmangnộidungthôngtincủavậttác
động.
-Phảnánhđượcthểhiệndướinhiềuhìnhthức,trìnhđộ:Phảnánhvậtlý,hóahọc,sinhhọc,
tâmlý,ýthức.
-Nhữnghìnhthứcnàytươngứngvớiquátrìnhtiếnhóacủacácdạngvậtchấttựnhiên:kết
cấuvậtchấtpháttriển->nănglựcphảnánhcao

2. Các hình thức phản ánh của thế giới tự nhiên:
2.1. Phản ánh vật lý, hóa học:tr153
-Làhìnhthứcphảnánhđơngiảnnhất;đặctrưngchogiớitựnhiênvôsinh.
-Thểhiệnquanhữngbiếnđổivềcơ,lý,hoá(thayđổikếtcấu,vịtrí,tínhchấtlýhoáquaquá
trìnhkếthợp,phângiảicácchất)khicósựtácđộngqualạilẫnnhaugiữacácdạngvậtchất
vôsinh.
-Trìnhđộphảnánhmangtínhthụđộng,chưacósựđịnhhướng,lựachọn.
Vídụ:
Phảnánhvậtlý:Nướccóthểhóakhíởnhiệtđộsôi(100°C)vàhóarắnở0°C
Phảnánhhóahọc:sựtácđộngcủahaihợpchấttạorahợpchấtmới:
2H2+O2->2H2O
2.2. Phản ánh sinh học:
-Làhìnhthứcphảnánhcaohơn,đặctrưngchogiớitựnhiênhữusinh.
-Đượcthểhiệnquatínhkíchthích(thựcvật),tínhcảmứng,phảnxạ(độngvậthệthần
kinh),tâmlý(độngvậtcấpcaocóbộóc)quaquátrìnhsinhtrưởng,pháttriển,thayđổimàu
sắc,thayđổicấutrúc,nănglựccảmgiác,...
-Trìnhđộphảnánhtínhđịnhhướng,lựachọn,giúpchocáccơthểsốngthíchnghivới
môitrườngđểtồntại.
Vídụ:hoahướngdươngluônhướngvềánhmặttrờidophầndướihoacómộtchấtsinh
trưởngđặcbiệt.
2.3. Phản ánh tâm lý:
-trìnhđộphảnánhcaonhấtcủacácloàiđộngvậtgồmcácphảnxạkhôngđiềukiệnvà
cácphảnxạcóđiềukiệnthôngquacáccảmgiác,trigiác,biểutượngđộngvậtcóhệthần
kinhtrungương.
-Trìnhđộphảnánhmangtínhbảnnăngcủacácloàiđộngvậtbậccao,xuấtpháttừnhucầu
sinhlýtựnhiên,trựctiếpcủathểđộngvậtchiphối(khôngphảilàýthức)->“cáitiền
11:41 4/8/24
Triết Học - THMLN
about:blank
4/34
sử“duynhấtgợiýchochúngtatìmhiểu“bộóccótưduycủaconngười“đãrađờinhưthế
-Ph.Ăngghen
Vídụ:I.Paplop làmthínghiệmvừađánhchuôngvừachochóăn.Sauvàichụclầnphốihợp
tiếngchuôngvàthứcăn,chỉcầnnghetiếngchuônglàchóđãtiếtnướcbọt.(phảnxạcóđiều
kiệnquathôngquahọctập)
Kết luận:nhìnchung,cáchìnhthứcphảnánhcủathếgiớitựnhiênđềuchỉlàsựphảnánhtái
tạolạivậtchất,mangtínhthụđộngtrướcnhữngtácđộngcủathếgiớikháchquan.
3. Phản ánh của ý thức
Bộócconngười:cấutrúcđặcbiệtpháttriển,rấttinhviphứctạp,gồm~14-15tỷtế
bào;sựphânkhu+hệthốngdâythầnkinh+giácquan->thunhận,xửlýthôngtin->phảnxạ
có,khôngcóđiềukiện->hoạtđộngcủacơthể
=> Làphảnánhđặctrưngchỉcóởconngườivàlàhìnhthứcphảnánhcaonhấtcủathếgiới
vậtchất
=> Ýthứclàsựphảnánhcủathếgiớihiệnthựcbởibộócconngười
Do đó, sự xuất hiện con người hình thành bộ óc của con người có năng lực phản ánh
hiện thực khách quan là nguồn gốc tự nhiên của ý thức.
Nguồngốcrađờicủaýthức:nguồngốctựnhiên(sựpháttriểnưuviệtcủabộnão)vànguồn
gốcxãhội
3.1. Nguồn gốc tự nhiên:
-Nguồngốc:Làtiềnđềvậtchấtcónănglựcphảnánh(bộnão),chỉlànguồngốcsâuxacủa
ýthức.
-Làhìnhthứcphảnánhcaonhấtcủathếgiớivậtchất
-Làhìnhthứcphảnánhchỉcóởconngười
-Sựxuấthiệncủaconngườihìnhthànhbộóccủaconngườicónănglựcphảnánhhiện
thựckháchquanlànguồngốctựnhiêncủaýthức.
3.2. Nguồn gốc xã hội:
-Nguồngốc:hoạtđộngthựctiễncủaloàingườimớichínhlànguồngốctrựctiếpquyếtđịnh
sựrađờicủaýthức.Đâylàsựphảnánhcótínhchủđộnglựachọnthôngtin,xửlýthôngtin
đểtạoranhữngthôngtinmới,pháthiệnýnghĩacủathôngtin.
-Đểtồntại->phảitạoravậtphẩmđápứngnhucầu->hoạtđộnglaođộngsángtạocónhiều
ýnghĩađặcbiệt.Ph.Ăngghenđãchỉhoạtđộnghộithúcđẩysựrađờicủaýthức:"
Trướchếtlaođộng,saulaođộngvàđồngthờivớilaođộngngônngữ.Đólà2sựkích
thíchchủyếuđãảnhhưởngđếnbộóccủaconvượn,làmchobộócđódầndầnchuyểnthành
bộócconngười"=>Laođộngcảitạothếgiớikháchquan->nhậnthức,cóýthứcsâusắc
hơnvềthếgiới.
-Laođộnglàhoạtđộngđặcthùcủaconngười,làmchoconngườikhácvớitấtcảcácđộng
vậtkhác:Laođộnggiúpgiảiphónghaichitrướccủavượnthànhhaibàntaykhéoléocủa
conngười.
+Laođộngtạoranhiềuthứcăn,thayđổikhẩuphầnănvàtănghàmlượngProteingiúpnão
bộ,hệthầnkinhvàcơbắppháttriển.
+Laođộnglàmchothếgiớiquanbộclộnhiềuthuộctínhbảnchất,tạođiềukiệnchocon
ngườisosánh,phântích,tổnghợpvềquyluậtcủathếgiớikháchquan.
+Laođộnggiúpconngườipháttriểnhơnnhữngkhíquannhậnthức,đặcbiệtgiúpconngười
chếtạođượccôngcụSẢNXUẤT,nốidàikhảnăngnhậnthứccủaconngười.
=> Ýthứckhôngphảilàsựtiếpnhậnthụđộngtừthếgiớiquanvàobộócmàchủyếuhoạt
độngthựctiễn
-Laođộngsảnxuấtcònlàcơsởcủasựhìnhthànhvàpháttriểnngônngữ:
+Tronglaođộngconngườitấtyếucầnphảicónhữngquanhệvàtraođổikinhnghiệmvới
nhau->Ngônngữhìnhthành:phươngtiệngiaotiếp,côngcụduy,chuyềntảithôngtin,
11:41 4/8/24
Triết Học - THMLN
about:blank
5/34
traođổithôngtin,tưliệuđểhọctậptừnhữngthếhệđitrước,làphươngtiệnghilạikhoahọc
chothếhệsau.
+Ngônngữlàhệthốngtínhiệuthứhai,cái“vỏvậtchất”củatưduy,phươngtiệnđể
conngườigiaotiếptrongxãhội,phảnánhmộtcáchkháiquátsựvật,tổngkếtkinhnghiệm
thựctiễnvàtraođổichunggiữacácthếhệ.Chínhvìvậy,Ăngghencoi:laođộngvàngônngữ
là“haisứckíchthíchchủyếu”biếnbộnãocủaconvậtthànhbộnãoconngười,phảnánh
tâmlýđộngvậtthànhphảnánhýthức
+VD:Trongcadaotụcngữcócâu:“Ăntrôngnồingồitrônghướng“đềcậpđếnviệcchúng
taănuốngnhưthếnàochođúngmực,hợphoàncảnh,tronglúcngồiăncầnxemlạimình
đangngồivịtríphùhợphaychưa.Câucadaođãnhắcnhởchúngtatrongviệchoàn
thiệnmìnhvềphongthái,cáchứngxửphùhợpvớihoàncảnhkhácnhau.=>Tựnhậnthứcvề
bảnthânđểhoànthiệnhơn.
=>Kếtluận:Bảnchấtýthứclàhìnhảnhchủquancủathếgiớikháchquan,làquátrìnhphản
ánhtíchcực,sángtạohiệnthựckháchquancủaócngười.Nhưvậy,ýthứckhôngchỉlàsự
phảnánhtáitạocònchủyếusựphảnánhsángtạohiệnthựckháchquan.Thôngqua
thựctiễnnhữngsángtạotrongduyđượcconngườihiệnthựchoá,chorađờinhiềuvật
phẩmchưacótrongtựnhiên.Đólà"giớitựnhiênthứhai"inđậmdấuấncủabàntayvàkhối
ócconngười.
II. Phân biệt
*Phảnánhcủagiớitựnhiên:
sựphảnánhtáitạolạivậtchất,mangtínhthụđộngtrướcnhữngtácđộngcủathếgiới
kháchquan
*Phảnánhcủaýthức:
-Làhìnhảnhchủquancủathếgiớikháchquan,làquátrìnhphảnánhtíchcực,sángtạo,hiện
thựckháchquancủaócconngười.
-Thôngquathựctiễnnhữngsángtạotrongtưduyđượcconngườihiệnthựchóa.
-Đólà"Giớitựnhiênthứ2"inđậmdấuấncủabàntayvàkhốiócconngười.
Nhóm 3: Vận dụng nội dung ý nghĩa phương pháp luận của mối quan hệ
giữa vật chất và ý thức để lý giải một vấn đề của thực tiễn?
1. Lý thuyết
-Phạmtrùvậtchất.(trang128)
-Phạmtrùýthức.(KNBảnchấtcủaýthức:tr160)
-Mốiquanhệ:tr174,ýb(theoquanđiểmchủnghĩaMácLêninthôi)
-Ýnghĩaphươngphápluận:tr180
I. Nội dung của mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
Từnhữngbuổiđầulịchsửtriếthọc,cácnhàkinhđiểncủachủnghĩaduytâmvàchủnghĩa
duyvậttrướcC.Mácđãđưaranhữngquanđiểmkhácnhauvềmốiquanhệgiữachúng,tuy
nhiênđềubộclộcònnhiềuhạnchếđóbằngthếgiớiquanvàphươngphápluậnbiệnchứng
củamình.
Vìvậy,trongbàithuyếttrìnhngàyhômnay,chúngmìnhsẽtậptrungnghiêncứuquanđiểm
củachủnghĩaMác–Lenintrongviệckháiquátvềnộidungvàýnghĩaphươngphápluậnvề
mốiquanhệgiữavậtchấtvàýthứcvàlýgiảichúngbằngvấnđềthựctiễn
I.1. Khái niệm vật chất và ý thức
V.I.Lêninđãđịnhnghĩa:
-“Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con
người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh, tồn tại
không lệ thuộc vào cảm giác.
- “Ý thức một phạm trù song song với phạm trù vật chất, theo đó ý thức sự phản ánh
thế giới vật chất khách quan vào bộ óc con người sự cải biến sáng tạo. Ý thức
mối quan hệ hữu cơ với vật chất.
11:41 4/8/24
Triết Học - THMLN
about:blank
6/34
=>TừchínhkháiniệmmàLê–ninđãđưara,vậtchấtvàýthứccómốiquanhệmậtthiếtvới
nhau.
I.2. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
TheoquanđiểmtriếthọcMác-Lênin:vậtchấtýthứccómốiquanhệbiệnchứng,
trongđóvậtchấtquyếtđịnhýthức,cònýthứctácđộngtíchcựctrởlạivậtchất.Cụthể:
* Vật chất quyết định ý thức:
 .- Thứ nhất, vật chất quyết định nguồn gốc của ý thức
+Vậtchấttồntạikháchquan,độclậpvớiýthứcnênlàcáicótrước,làtínhthứnhất.Ýthức
chỉlàhìnhthứcphảnánhcủavậtchấtvàotrongbộócconngườinênlàcáicósau,làtínhthứ
hai.
+Phảicósựvậnđộngcủavậtchấttrongtựnhiên-xãhộimớirađờiýthức.
- Thứ hai, vật chất quyết định nội dung của ý thức.
Dướibấtkìhìnhthứcnào,ýthứcđềuphảnánhhiệnthựckháchquan,chonênnộidungcủa
nóđượcquyếtđịnhbởivậtchất
- Thứ ba, vật chất quyết định bản chất của ý thức.
Phảnánhýthứclàphảnánhtíchcực,tựgiác,sángtạothôngquathựctiễn.Chínhthựctiễn
hoạtđộngvậtchấtcótínhcảibiếnthếgiớicủaconngười-làcơsởđểhìnhthành,pháttriển
ýthức,trongđóýthứccủaconngườivừaphảnánh,vừasángtạo,phảnánhđểsángtạovà
sángtạotrongphảnánh.
- Thứ tư, vật chất quyết định sự vận động, phát triển của ý thức.Mọisựtồntại,phát
triểncủaýthứcđềugắnliềnvớiquátrìnhbiếnđổicủavậtchất;vậtchấtthayđổithìýthức
cũngphảithayđổitheo.
* Ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất:
-Thứ nhất, ý thức “đời sống” riêng, quy luật vận động, phát triển riêng, không lệ
thuộc một cách máy móc vào vật chất.Ýthứcmộtkhirađờithìcótínhđộclậptươngđối,tác
độngtrởlạithếgiớivậtchất.Ýthứccóthểthayđổinhanh,chậm,đisonghànhsovớihiện
thực,nhưngnhìnchungnóthườngthayđổichậmsovớisựbiếnđổicủathếgiớivậtchất.
-Thứ hai, sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động thực tiễn của con
người.Nhờhoạtđộngthựctiễn,ýthứcthểlàmbiếnđổinhữngđiềukiện,hoàncảnhvật
chấtđểphụcvụchocuộcsốngconngười
-Thứ ba, vai trò của ý thức thể hiện chỗ chỉ đạo hoạt động, hành động của con người;
nó có thể quyết định làm cho hoạt động của con người đúng hay sai, thành công hay thất bại.
Ýthứckhôngtrựctiếptạorahaylàmthayđổithếgiớimànótrangbịchoconngườitrithức
vềhiệntượngkháchquanđểconngườixácđịnhmụctiêu,kếhoạch,hànhđộngnênlàm.
- Thứ tư, xã hội càng phát triển thì vai trò của ý thức ngày càng to lớn, nhất là trong thời đại
ngày nay,khimàtrithứckhoahọcđãtrởthànhlựclượngsảnxuấttrựctiếp.
II. Ý nghĩa của phương pháp luận.
* Xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan:
Nguyêntắctôntrọngtínhkháchquanyêucầumọihoạtđộngnhậnthứcvàthựctiễncủacon
ngườichỉcóthểđúngđắn,thànhcôngkhithựchiệndựatrênthựctếkháchquan,tôntrọng
thựctếkháchquan
=>Đểthựchiệnthànhcôngướcmơ,mongmuốncủabảnthânthìyếutốtiênquyếtphải
nhậnthứcđúngđắnkháchquan,dựatrênnhữngyếutốthựctiễnđểtừđóxácđịnhđượcmục
tiêu,nộidung,biệnpháp,phươnghướngphùhợpđểđitớihànhđộng.
* Phát huy tính năng động chủ quan:
-Pháthuyvaitròtíchcực,năngđộng,sángtạocủaýthứcpháthuyvaitrònhântốcon
ngườitrongviệcvậtchấthóatínhtíchcực,năngđộng,sángtạoấy.tránhtưởng,tháiđộ
thụđộng,ỷlại,ngồichờ,bảothủ,trìtrệ,thiếutínhsángtạo.
-Đồngthời,phảigiáodụcvànângcaotrìnhđộtrithứckhoahọc,tôntrọngtrithứckhoahọc,
làmchủtrithứcvàphổbiến,truyềnbátrithứcvàocộngđồng,đờisống.Thựchiệnnguyên
11:41 4/8/24
Triết Học - THMLN
about:blank
7/34
tắctôntrọngkháchquan,pháthuytínhnăngđộngchủquantrongnhậnthứcvàthựctiễnđòi
hỏiphảitránhchủnghĩachủquan,bệnhchủquanduyýchí;chủnghĩaduyvậttầmthường,
chủnghĩathựcdụng,....
2. Vận dụng
Ý thức không thể quyết định vật chất nhưng có thể tác động lại vật chất
- Ý thức không thể quyết định vật chất:BạnAthiếuthốnvềvậtchất,khôngđủtiềnđểtrang
trảicuộcsống(nghèo),nhưngbạnlạisửdụngcáiýthứccủamình,mongmuốnmìnhsẽtrở
thànhngườigiàucó.Tuynhiênđiềuđólàkhôngthểđượcvìtiềnbạcchínhlàvậtchất,làthứ
tồntạikháchquannênkhôngthểdùngýthứcquyếtđịnhbạnAsẽlàngườigiàucó.Nếubạn
muốntrởthànhmộtngườigiàucóthìmìnhsẽphảihọchỏi,khởinghiệp,kinhdoanh…Điều
nàycầncả1quátrình
-Tuyýthứckhôngthểquyếtđịnhđượcđiềuđónhưngýthứcvẫncóthểtác động trở lại vật
chất,vànósẽdiễnratheohaixuhướng.
+NếubạnAýthứcđượcviệcgiàucó,muốnlàmgiàu,đưaviệclàmgiàulêntrởthànhmục
tiêucủamìnhthìýthứcsẽtácđộngtrởlạikhiếnchobạnchủđộnghọchỏi,tìmhiểucáckỹ
năngkhởinghiệp,kinhdoanh,mởrộngmốiquanhệhội….ThìbạnAthểđạtđược
mụctiêuđóchínhlàtrởthànhmộtngườigiàucó(nhiềucủacảivậtchất-tiền).
+Ngượclại,mặcdùbạnmuốnmìnhtrởnêngiàucónhưngtrongýthứcbạnlạikhôngchủ
độnghọchỏi,haybạnlạinghetheolờirủrêcủabạnbèđitheolốitắt,làmnhữngđiềusaitrái
(bánhàngđacấp,buônhàngtráiphép…)thìsaucùngbạnsẽphảichịuhậuquảthíchđáng
(nợnần,đitù…)
vậy,tácđộngcủaýthứcđốivớivậtchấtsẽdiễnratheohaixuhướng.Nếuconngười
phảnánhđúngđắnhiệnthực,cóýthứcđúngthìnósẽlàđộnglựcthúcđẩyvậtchất,đưacon
ngườiđếnthànhcông.Cònngượclại,khiphảnánhsaihiệnthựcthìýthứccóthểkìmhãmsự
pháttriểncủavậtchấtvàdẫnđếnthấtbại.
TUẦN 6:
Nhóm 1: Vận dụng quan điểm toàn diện để giải một vấn đề của thực tiễn?
Tr195
I. Quan điểm toàn diện
Quan điểm toàn diệnđượcrútratừnguyênlývềmốiliênhệphổbiến,mộttrongnhững
nguyêntắcphươngphápluậncơbảncủatriếthọcMác–Lênin.Mỗisựvật,hiệntượngtồn
tạitrongnhiềumốiliênhệ,tácđộngqualạivớinhau;dođó,khinhậnthứcvềsựvật,hiện
tượngcầntuântheoquanđiểmtoàndiện.Quanđiểmnàymangđếntínhđúngđắntronghoạt
độngxemxéthayđánhgiámộtđốitượngnhấtđịnh.Khôngchỉnhìnnhậnvớitínhchấttiêu
cựchaytíchcựctheocảmxúc,màphảilànhữngtiếnhànhtrênlýtrí,kinhnghiệmvàtrìnhđộ
đánhgiáchuyênmôn.
- Nội dung của quan điểm toàn diện:
+Khinhậnthứcsựvật,chúngtaphảixemxétsựvậttrongmốiquanhệbiệnchứngqualại
giữacácbộphận,cácyếutố,cácmặtcủachínhsựvậtvàtrongsựtácđộngqualạigiữasựvật
đóvớisựvậtkhácvàvớimôitrườngxungquanh,kểcảmốiliênhệtrunggian,giántiếp.
+Phảiphânloại,đánhgiávịtrí,vaitròcủatừngmốiliênhệđốivớisựvậnđộng,pháttriển
củasựvật,nghiêncứuquátrìnhtừquákhứđếnhiệntạivàphánđoántươnglai.Chútrọng
đếnnhữngmốiliênhệphổbiến,tấtyếucủasựvật,hiệntượng.
+Quanđiểmtoàndiệnđốilậpvớiquanđiểmphiếndiện,mộtchiều,chỉthấymặtnày
khôngthấymặtkhác;hoặcchúýđếnnhiềumặtnhưnglạixemxétdàntrải,khôngthấymặt
bảnchấtcủađốitượngnêndễrơivàothuậtngụybiệnvàchủnghĩachiếttrung.
II. Vận dụng
Trongthựctiễn,khixemxét,nghiêncứubấtkỳsựvật,hiệntượngnàotacũngcầnphảidựa
trênquanđiểmtoàndiện.Cụthểnhưtrongcôngtácđánhgiá,nhậnxétvàxếploạiđoànviên
ĐoànThanhniênCộngsảnHồChíMinh.
11:41 4/8/24
Triết Học - THMLN
about:blank
8/34
1. Yêu cầu
-Tạođiềukiệnđểmỗi đoànviêntựnhậnxét,đánh giáviệcthựchiện nhiệmvụĐoàn,
nghiêmtúctựphêbình,nhậnthấyđượcmặttíchcựcvàmặthạnchế.
-Bíthưphảituânthủvàdựatrêncácnguyêntắc,tiêuchíđãđượcquyđịnhrõ,đồngthờixem
xétquátrìnhhoạtđộngcủađoànviênđểđưaranhữngnhậnxét,đánhgiáchínhxácvàkhách
quannhất
-Việcđánhgiáđoànviênphảiđượcđặttrongmốitươngquangiữakếtquảthựchiệncác
chươngtrìnhhoạtđộngcủaĐoàncấptrênvàcơsởĐoànvớikếtquảrènluyệnphấnđấucủa
mỗiđoànviên.
2. Nguyên tắc
-ĐảmbảonguyêntắcĐảnglãnhđạotrựctiếp,toàndiệnĐoànThanhniên
-Đảmbảothốngnhất,đồngbộ,liênthôngtronghệthốngtổchứcĐoàn.
-Bảođảmnguyêntắctậptrungdânchủ,tựphêbìnhvàphêbình;đoànkết,thốngnhất;trung
thực,kháchquan,toàndiện,côngbằng,côngkhai,minhbạch;đúngthẩmquyền,tráchnhiệm.
-Lấyphẩmchấtchínhtrị,đạođức,lốisốnglàmgốc;kếtquả,hiệuquảcôngviệclàmthước
đochủyếutrongđánhgiá,xếploạihằngnăm.
-Gắntráchnhiệmcủacánhânvớitậpthể;tráchnhiệmcủaBíthưĐoàncáccấpvớikếtquả
côngtácĐoànvàphongtràocủađịaphương,đơnvị.
3. Tiêu chí
Chấtlượngđoànviênđượcxếpthành4mức:Xuấtsắc,Khá,Trungbình,YếuKém.Bíthưsẽ
căncứtheonhữngtiêuchídướiđâyđểcónhữngđánhgiá,xếploạicuốicùng:
-ÝthứcchấphànhcácchủtrươngcủaĐảng,chínhsách,phápluậtcủaNhàNước;Điềulệ
ĐoàncácnghịquyếtcủaĐoàn;cácnộiquy,quyđịnhcủađịaphương,đơnvi nơisinh
hoạt,họctập,laođộng,côngtác.
-Tháiđộ,tinhthầnthamgiacáchoạtđộngdotổchứcĐoànquảnlýmìnhtổchức;ýthứcvà
kếtquảthựchiệnnhiệmvụđượcgiao.
-Việctudưỡng,rènluyệnvềchínhtrị,tưởng,đạođức,lốisống,vănhóagiaotiếp,tác
phong,lềlốilàmviệc.
-Kếtquảđạtđượcở“Chươngtrìnhrènluyệnđoànviên”.
-Cácviphạmkỷluật(nếucó).
-Môitrường,điềukiệnhoạtđộngcủađoànviênvàđặcthùgiới.
=> :Quanđiểmtoàndiệnđãđượcvậndụngtriệtđểtrongcôngtácđánhgiá,nhậnKết luận
xét,xếploạiđoànviênĐoànThanhniênCộngsảnHồChíMinh.Khôngthểchỉcăncứvào
nhữngbiểuhiện,hànhvibênngoàimàphảitìmhiểutấtcảcáccôngviệcđoànviênthựchiện.
Khôngthểchỉxemxéttrongmộtthờiđiểmhaymộtkhoảngthờigian,màphảinhìnnhậnrõ
cảquátrìnhrènluyệnvàtudưỡng.Việcxemxétđầyđủcảquátrìnhkhôngđồngnghĩavới
việcđánhgiámộtcáchtrànlan,thiếukhoahọcphảiđượcthựchiệntheotrìnhtự,cân
nhắc,chọnlọcnhữngyếutốcụthể,chitiết.Tuântheonguyêntắctoàndiệnsẽcóđượcnhững
đánhgiáđúngđắnvàkháchquannhất,tạotiềnđềchocôngtácnhậnxét,xếploạiđoànviên.
Từđó,cóthểdễdàngđềxuấtphươnghướng,tạolậpkếhoạchphùhợpđốivớiviệcđàotạo,
bồidưỡngđoànviênưutú,đápứngtốtyêucầu,nhiệmvụxâydựngcơsởĐoànvữngmạnh.
Cóthểthấy,trongcôngtácđánhgiá,nhậnxét,xếploạiđoànviênĐoànThanhniênCộngsản
HồChíMinhnóiriêngvàtrongcácvấnđềkháccủathựctiễnnóichung,quanđiểmtoàndiện
luônđòihỏinhậnthứctrọngtâm,trọngđiểm,từđóxemxétcáitoànbộ,trêncơsởthấuhiểu
quyluậtvậnđộngvàpháttriểncủasựvật,hiệntượng.Phảiloạibỏmọisuynghĩvàhànhđộng
phiếndiện,chiếttrung,ngụybiệnđểtiếpcậntừnhiềukhíacạnhkhácnhau,phânbiệtđược
cáibảnchấtvớikhôngbảnchất.Nếuthựchiệnkhôngđúnghoặcđingượclạinhữngyêucầu
củaquanđiểmtoàndiện,sẽrơivàosailầm,màđiểnhìnhchủnghĩachủquanduyýchí
trongnhậnthứchànhđộng,gâyranhữnghậuquảtolớnchohoạtđộngởbấtcứlĩnh
vựcnào.
11:41 4/8/24
Triết Học - THMLN
about:blank
9/34
Nhóm 2: Vận dụng quan điểm phát triển để giải một vấn đề của thực tiễn?
tr196
Khái niệm:Pháttriểnlàquátrìnhvậnđộngtiếnlêncủamộtsựvật-hiệntượng.Khuynh
hướngtừthấpđếncao,từđơngiảnđếnphứctạp,từkémhoànthiệnđếnhoànthiệnhơn.=>
Mọisựvậthiệntượngtrongtựnhiên,xãhội,trongtưduyđềunằmtrongxuhướngvậnđộng
vàpháttriển.
Đặc điểm:Tiếnlêntheođườngxoáyốc.Cótínhkếthừa,lặplạisựvật,hiệntượngcũnhưng
trêncơsởcaohơnDiễnradầndầnhoặcnhảyvọt=>sựpháttriểnluônmangtínhquanhco,
phứctạp.VD:quátrìnhpháttriểncủavượnthànhngười,từloàivượncổđếnngườitinh
khôn,hiệnđại.Thaythếnhữngcầm,nắmbảnthànhbàntaynhỏ,khéoléovàlinhhoạt
hơn...
Các tính chất cơ bản
Tính khách quan:Nguồngốccủasựpháttriểnnằmtrongchínhbảnthâncủasựvật,hiện
tượng.Diễnrabằngcáchtựgiảiquyếtcácmâuthuẫntrongchínhbảnthânsựviệcđó.Con
ngườikhôngthểngăncảnsựpháttriểnmàchỉthểthúcđẩyhoặckìmhãmsựpháttriển
nhanhhơnhaychậmhơn(vìnguồngốccủasựpháttriểnnằmtrongchínhsựvậthiệntượng
đó).Vídụ:dùkhôngcóconngười,songhạtlúavẫnpháttriểnkhiđủnước,dinhdưỡng
vàánhsáng.
Tính phổ biến:Sựpháttriểncóởmọisựvậthiệntượng,ởmọikhônggianthờigian,
đâucũngcó,lúcnàocũngcó,cảtrongtựnhiên,hội,duy.VD:Tronghội,mức
sốngcủadâncưxãhộilúcnàocũngcaohơnsovớixãhộitrước(thayđổitừănnomặcấm
thànhănngonmặcđẹp).Trongtưduy,trìnhđộhiểubiếtcủaconngườingàycàngcaosovới
trướcđây(trongquákhứviệcbayvàokhônggiantưởngchừnglàđiềukhôngthể,nhưngvới
trìnhđộhiểubiếtvềkhoahọccôngnghệnhưngàynay,conngườiđãnhậnthứcvàthựchiện
thànhcôngviệcbayvàokhônggianđểnghiêncứu)
Tính đa dạng phong phú: Sựvật,hiệntượngkhácnhauthìsựpháttriểnkhácnhauKhông
gian,thờigiankhácnhauthìsựphátkhácnhauLĩnhvựckhácnhauthìsựpháttriểnkhác
nhau.VD:Mỗiloàihoacónhiềukiểupháttriểnkhácnhautrongcácđiềukiệnkhácnhau:
cóloàisốngdướinước,cóloàisốngtrêncạn,cóloàichịuđượckhíkhắcnghiệt,cóloàichỉ
nởhoavàomùaxuân,cóloàichỉnởhoavàobanđêm...
Tính kế thừa:Cáimớirađời,thaythếchocáicũ,cósựkếthừa,tíchlũynhữngcáiyếutố
tíchcựccủasựvật,hiệntượngcũ,đồngthờiđàothải,loạibỏnhữngcáitiêucực,lạchậucủa
cáicũ.
Vận dụng quan điểm phát triển bao gồm: Xemxétsựvậttrongxuhướngvậnđộngbiến
đổikhôngngừng.Pháttriểnracáimới,tạođiềukiệnchocáimớirađờiđểthaythếcáicũ.
Phânchiaquátrìnhpháttriểnthànhcácgiaiđoạnkhácnhau.Đảngtađãđưaramụctiêutổng
quátlà:"phấnđấuđếngiữathếkỷXXI,nướctatrởthànhnướcpháttriển,theođịnhhướng
xãhộichủnghĩa”.Đểđạtmụctiêutổngquát,Đảngđãvậndụngquanđiểmphát
triển:phânchiaquátrìnhpháttriểnthànhcácgiaiđoạnkhácnhau.Cụthể:Giaiđoạn2021-
2025Đảngtađặtramụctiêucaohơnlàtrởthànhnướcđangpháttriển,cócôngnghiệptheo
hướnghiệnđại,vượtmứcthunhậptrungbình.Giaiđoạn2025-2030nướcđangphát
triển,côngnghiệphiệnđại,thunhậptrungbìnhcao. Giaiđoạn2030-2045Trởthành
nướcpháttriểnthunhậpcao
Nhóm 3: Vận dụng quan điểm lịch sử - cụ thể để giải một vấn đề của thực
tiễn?
I. Lý thuyết
1. Khái niệm của quan điểm lịch sử - cụ thể.
-Quanđiểmlịchsửcụthểlàquanđiểmmàkhinguyêncứuvàxemxéthiệntượng,sựvậthay
sựviệcchúngtaphảiquantâmđếntấtcảcácyếutốtừkháchquanđếnchủquancóliênquan
đếnsựvật.
11:41 4/8/24
Triết Học - THMLN
about:blank
10/34
-TheoTriếthọcMácLêninLịchsửphảnánhtínhbiếnđổicủasựvậtkháchquan.Tínhbiến
đổiđókhôngchỉlàquátrìnhcụthểcủasựphátsinhmàcònlàsựpháttriển,chuyểnhóa
củasựvậthiệntượng.Mỗisựvật,hiệntượngđềubắtđầutừquátrìnhhìnhthành,pháttriển
vàsuyvongcủamìnhvàquátrìnhđóthểhiệntrongtínhcụthể,baogồmmọisựthayđổivà
sựpháttriểndiễnratrongnhữngđiềukiện,hoàncảnhkhácnhautrongkhônggianthời
giankhácnhau.
2. Nội dung của quan điểm lịch sử - cụ thể.
–Cơsởkháchquancủaquanđiểmlịchsử-cụthể:
Nguyênvềmốiliênhệphổbiếnnguyênvềsựpháttriểnsởhìnhthànhquan
điểmlịchsửcụthể.Mọisựvật,hiệntượngtrênthếgiớiđềutồntại,vậnđộngvàpháttriển
trongnhữngđiềukiệnkhônggianvàthờigiannhấtđịnh,điềukiệnkhônggianvàthờigiancó
ảnhhưởngtrựctiếptớitínhchất,đặcđiểmcủasựvật.Cùngmộtsựvậtnhưngnếutồntại
trongnhữngđiềukiệnvềkhônggianthờigiankhácnhauthìsẽkhiếntínhchất,đặcđiểm
củanókhácnhau,thậmchícóthểlàmthayđổihoàntoàntínhchấtcủasựvậtđó.
–Yêucầucủaquanđiểmlịchsử-cụthể:
+Thứnhất:Khiphântíchsựvật,hiệntượngthìphảiđặtnótrongbốicảnhkhônggianvàthời
giancụthểcủanó,phântíchxemnhữngđiềukiệnkhônggianấycótácđộngảnhhưởngnhư
thếnàođếntínhchất,đặcđiểmcủasựvật,hiệntượng.
+Thứhai:Khinghiêncứumộtlýluận,mộtluậnđiểmkhoahọcnàođócầnphảiphântích
nguồngốcxuấtxứ,hoàncảnhlàmnảysinhlýluậnđó.Nhờvậy,đánhgiáđúngđượcgiátrịvà
hạnchếcủalýluậnđó.
+Thứba:Khivậndụngmộtluậnnàođóvàothựctiễnphảitínhđếnđiềukiệncụthểcủa
nơiđượcvậndụng.
3. Ý nghĩa:
-Khixemxétsựvậthiệntượngcầnđặtchúngtrongnhữngđiềukiệncụthể,tránhrơivào
giáođiều,tránhchiếttrung,ngụybiện.
-Chốnglạitháiđộtuyệtđốihóacáicụthể,xemnhẹquyluậtchung.
2. Vận dụng: Sự thay đổi về mô hình kinh tế của thời chiến và thời bình tại Việt Nam
hình kinh tế thời kỳ chiến tranh: hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao
cấp
-Đặc trưng:Nhànướccanthiệp sâuvàohoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhcủacácdoanh
nghiệp.Tấtcảphươnghướngsảnxuất,nguồnvậttư,tiềnvốn,nhânsự,tiềnlương…đềudo
cáccấpcóthẩmquyềnquyếtđịnh.
- Ưu điểm:
+Nhànướccóthểnhanhchónghuyđộngmộtlượnglớntàinguyên,vốn,conngườivàocác
ngànhquantrọngtrongtừnggiaiđoạncụthể.
+Hạnchếtìnhtrạngphânhóagiàunghèo,khôngphátsinhnhiềumâuthuẫntrongxãhội.
+Hạnchếđượcnạnđầucơ,tíchtrữvàtìnhtrạnghỗnloạnvềgiácảvốnthườngxảyratrong
thờichiến
+VìNhànướcđãbaocấpcácnhucầuthiếtyếunênlínhcóthểyêntâmratrận,khôngphảilo
lắngvềsinhkếchogiađình,vợcon.
-Hậu quả để lại sau 1975
+ Nôngnghiệpthấpkém,khôngđápứngđượcnhucầutrongnước
+Côngnghiệpnặngđầutưlớnnhưnghiệuquảthấp
+Nhiềumặthàngtiêudùngthiếutrầmtrọngdophươnghướngsảnxuấtsailệch
+Bộmáyquảncồngkềnh,nhiềucấptrunggian,kémnăngđộngkhôngnắmbắtbắtđược
nhucầuthịtrường
=>MôhìnhkếhoạchhóatậptrungtrởthànhràocảnkìmhãmsựpháttriểnnềnkinhtếởVN
lúcbấygiờ.Dấuhiệusuythoái,khủnghoảngkinhtế-xãhộiđãdầndầnxuấthiệnvàocuối
11:41 4/8/24
Triết Học - THMLN
about:blank
11/34
nhữngnăm1970.Đếnsaunhữngnăm1975thìnềnkinhtếlạchậu,suythoáiđãhiệnlên
rệt.
=>Chínhvậy,việcđổimớicơchếquảnlýkinhtếnhucầucấpbách.Dođó,hộinghị
Trungương8khoáV(6/1985)chủtrươngdứtkhoátxóabỏchếtậptrungquanliêu,bao
cấpdầnchuyểnquacơchếthịtrườngđịnhhướngXHCN.
=>Dohoàncảnhlịchsửthayđổikhiếnchohình,chếquảnkinhtếcủaNhànước
cũngcầnphảithayđổiđểphùhợpvớithịtrườngtrongnướcvàquốctế.
- Tổng kết:Điềukiệnkhônggianvàthờigiancóảnhhưởngtrựctiếptớitínhchất,đặcđiểm
củamộtchủthể.Cóthểtrongthờiđiểmnày,khônggiannàynómanggiátrịrấtýnghĩa,tích
cựcnhưngởmộtthờiđiểmkhácsựvậthiệntượnghaylýluậnphươngphápấylạitrởnênhạn
chếthậmchílàcựcđoan,vìkhôngcònphùvớihoàncảnh.Vậynênkhiphântíchsựvật,hiện
tượnghaylýluận,phươngphápthìphảiđặtnótrongbốicảnhkhônggianvàthờigiancụthể
củanó.Nhờvậymớiđánhgiáđúngđượcgiátrịvàhạnchếcủanó.
TUẦN 8:
Nhóm 1: VâXn dụng nội dung và ý nghĩa phương pháp luận của qui luật “chuyển
hoá từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược
lại” để lý giải một vấn đề của tự nhiên hoặc xã hội hoặc tư duy?
1.Lýthuyết:
tr238+240
Vậndụng1:VẤNĐỀ:SỰVẬNĐỘNGCỦACÁCHMẠNGVIỆTNAM,QUÁTRÌNH
CHUẨNBỊVÀSỰTHÀNHCÔNGCỦACUỘCTỔNGKHỞINGHĨATHÁNG8/1945.
1.Quátrìnhchuẩnbịcáchmạng
-Giaiđoạn1930-1931:Cácphongtràođấutranhđãdiễnrarộngkhắpcảnước,bùnglêncao
tràocáchmạngvớiđỉnhcaolàXôViếtNghệTĩnh
=>Cuộctậpdượtlầnthứnhất
-Giaiđoạn1936-1939:TiêubiểulàphongtràoĐôngDươngđạihội(8-1936)
=>làcuộctậpdượtlầnhaitrướcsựthànhcôngquyếtđịnhcủacuộccáchmạngtháng8.
-Giaiđoạn1939-1945:TiêubiểulàCaotràokhángNhật,giảiquyếtnạnđói
=>CuộctậpdượtcuốicùngchoCMT8.
-Tổngkhởinghĩatháng8:Cuộctổngkhởinghĩadiễnratrongvòng15ngàyvàgiànhđược
thắnglợihoàntoàntrêncảnước
=>Ngày2/9/1945,ChủtịchHồChíMinhđọcbảnTuyênNgônĐộcLậpkhaisinhranước
ViệtNamdânchủcộnghòa.
2,PHẠMTRÙLƯỢNGVÀCHẤT.Quyluậtlượngvàchấtthểhiệnrõnétquavídụtrên:
-Chấtcũ:thuộcđịanửaphongkiến
-Chấtmới:quahiệpđịnhsơbộnướcViệtNamtrởthànhmộtquốcgiatựdonằmtrongkhối
LiênHiệpPháp.
-Lượngđượcthểhiệnởnhiềudạng
+Quaquátrìnhchuẩnbịvềchủtrương,đườnglối
+Sựthànhlậpcủacáctổchứcchínhtrịxãhội,cácđộituyêntruyềnvềcáchmạngchotoàn
thểnhândân
+Quátrìnhxâydựnglựclượngvũtrang
+Xâydựngcăncứđịacáchmạng
+NhữngđiềukiệnkháchquantạođiềukiệnthuậnlợiđúngvớinhữnggìmàhọcthuyếtMác-
Lêninđãchỉra.
-Phântích:
Điểmnút:Thờiđiểmchínmuồi
Bướcnhảy:CuộctổngkhởinghĩaCMT8
Chấtmới:NhànướcVNDCCH
11:41 4/8/24
Triết Học - THMLN
about:blank
12/34
=>Chấtmớirađờicósựtácđộngtrởlạitớilượngcủasựvật,hiệntượng.
KẾTQUẢ:CáchmạngViệtNamđãbướcquamộttrangsửmới.Nhànướcriêngcủachúng
tađượchìnhthànhcóchủquyềnquốcgia
Vậndụng2:SựthayđổicủanhànướcViệtNamtừmộtnướcthuộcđịanửaphongkiếnsang
mộtnướcđộclậptựdo
2.1.Mọiđốitượngđềulàsựthốngnhấtcủahaimặtđốilậpchấtvàlượng
Chất Lượng
Nướcthuộcđịanửaphongkiến Sựtíchlũyvềmâuthuẫn
SựchuẩnbịcủaĐảng
=>Lượngthayđổinhưngchấtcănbảnchưathayđổi,ViệtNamlúcbấygiờlànướcthuộcđịa
nửaphongkiến,vẫnlànómàchưatrởthànhnhànướcxãhộichủnghĩatứclàkhiđóchấtvà
lượngvẫncòncósựthốngnhất.
2.2.
2.3.Chấtmớirađờitiếptụctácđộngtrởlạiduytrìsựthayđổicủalượng
-SauCMtháng8,nhândântatiếptụccuộckhángchiếnchốngPháp
-Đến1975,miềnNamhoàntoàngiảiphóng.Nướctahoàntoànthốngnhất,cảnướctiếnlên
XHCN
-Kinhtếnướctađitheohướngnềnkinhtếhóatậptrung,baocấp.Songđãbộclộrõnhững
bấtcập
CHUYỂN ĐỔI SANG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG HỘI CHỦ
NGHĨA
-Chếđộtưhữucủatưbảnchủnghĩavẫntồntại,tứcvẫncómâuthuẫngiữagiaicấp(lượng
mới)
-Tuyvậy,nhờđịnhhướngxãhộichủnghĩamàmâuthuẫngiaicấpđãbớtgaygắthơn.
-Lượnggiảmdầndựatrênnềntảngchấtmớinhànướchộichủnghĩavớinhữngđặc
điểmlànhànướccủadândodândân.Nhândânđượctôntrọng,bảovệ,bảođảmcócuộc
sốngấmnohạnhphúcnênmâuthuẫndầnbiếnmất(Lượngmớidựatrênchấtmới)
=>ThôngquagiaiđoạntrướcvàsauCáchmạngtháng8,tanhậnthấyđượcquyluậtchuyển
hóatừnhữngthayđổivềlượngdẫnđếnnhữngthayđổivềchấtvàngượclại.
dụvềlượng,chất,độ,điểmnút,bướcnhảy:Xét“nước”(H20)nguyênchất,trongđiều
kiệnatmotphetrạngtháithểlỏng(chất)đượcquyđịnhbởilượngnhiệtđộ(lượng)từ0°C
đến100°C(độ).Khilượngnhiệtđộbiếnthiênnằmngoàikhoảnggiớihạn0°Choặc100°Cđó
11:41 4/8/24
Triết Học - THMLN
about:blank
13/34
(điểmnút)thìtấtyếuxảyraquátrìnhbiếnđổitrạngtháicủanướctừtrạngtháilỏngsang
trạngtháirắnhoặckhí(bướcnhảy).
Nhóm 2: Xn dụng nội dung ý nghĩa phương pháp luận của qui luật “thống
nhất và đấu tranh của cácXt đối lâXp” để lý giải một vấn đề của tự nhiên hoặc
xã hội hoặc tư duy?- tr245
Nội dung:
Quyluậtthốngnhấtvàđấutranhcủacácmặtđốilậplàhạtnhâncủaphépbiệnchứngduyvật
Vaitròcủaquyluật:chỉranguồngốc,độnglựccủasựvậnđộngvàpháttriểncủasựvật,
hiệntượng
1.Cáckháiniệm:
- Mâu thuẫn biện chứng:sựliênhệ,tácđộngtheocáchvừathốngnhấtvừađấutranh,vừa
loạitrừvừachuyểnhóagiữacácmặtđốilập.
Yếutốtạothành“mâuthuẫnbiệnchứng”:cácmặtđốilập,cácthuộctính,cácbộphận,...có
khuynhhướngbiếnđổitráingượcnhau,nhưngcùngtồntạikháchquantrongmỗisựvật,
hiệntượngcủatựnhiên,xãhội,tưduy.
Trongmỗi“mâuthuẫn”:cácmặtđốilập-vừathốngnhất,vừađấutranhlẫnnhau->trạng
tháiổnđịnhtươngđốicủasựvật,hiệntượng.
- sựliênhệgiữacácmặtđốilậpThống nhất:
Các 2
1,Làtiềnđềcủanhau,cầnđếnnhau,nươngtựanhau->Khôngcómặtnàykhôngthểtồntại
mặtkia
2,Tácđộngngangnhau,cânbằng->sựđấutranhgiữacáimớiđanghìnhthànhvàcáicũvẫn
chưamấthẳn.
3,Cósựtươngđồng,đồngnhấtdotrongcácmặtđốilậptồntạinhữngyếutốgiốngnhau.
Tínhchất:
cótínhtạmthời,tươngđối,cóđiềukiện
chỉtồntạitrongtrạngtháiđứngimtươngđốicủasựvật,hiệntượng.
- Đấu tranh:sựtácđộngqualạitheohướngbàitrừ,phủđịnhkhôngtáchrờisựkhácnhau,
thốngnhất,đồngnhấtgiữacácmặtđốilậptrongmộtmâuthuẫn.
Tính chất:
cótínhtuyệtđối
đấutranh->phávỡsựổnđịnhtươngđối->chuyểnhóavềchất
Căncứvàosựtồntại,pháttriển:
Mâuthuẫncơbản:
Mâuthuẫnkhôngcơbản:
Căncứvàoquanhệgiữacácmặtđốilập:
Mâuthuẫnbêntrong:
Mâuthuẫnbênngoài:
Căncứvàotínhchấtcủalợiíchquanhệgiaicấp
Mâuthuẫnđốikháng:
Mâuthuẫnkhôngđốikháng:
-Vaitròcủamâuthuẫn:sựtácđộnglẫnnhau(theohướngphủđịnh,thốngnhất)giữacácmặt
đốilập(bêntrong)làmchosựvật,hiệntượngpháttriển.
Tómlại,nộidungcủaquyluật:Mọiđốitượngđềubaogồmnhữngmặt,khuynhhướng,lực
lượng,...đốilậpnhautạothànhnhữngmâuthuẫntrongchínhnó;sựthốngnhấtvàđấutranh
giữacácmặtđốilậpnàylànguyênnhân,độnglựcbêntrongcủasựvậnđộngvàpháttriển,
làmchocáicũmấtđivàcáimớirađời.
2, Ý nghĩa của phương pháp luận:
Thứnhất:Thừanhậntínhkháchquancủamâuthuẫntrongsựvậthiệntượng.Từđó,giải
quyếtmâuthuẫnphảituântheoquyluật,điềukiệnkháchquan.
11:41 4/8/24
Triết Học - THMLN
about:blank
14/34
Thứhai:Phântíchmâuthuẫntừviệcxemxétquátrìnhphátsinh,xemxétvịtrí,vaitròvà
mốiquanhệgiữacácmâuthuẫnvàđiềukiệnchuyểnhóagiữachúng.Phảibiếtphântíchmột
mâuthuẫncụthểđểđưaraphươngphápgiảiquyếtmâuthuẫnđó.
Thứba:Phảinắmvữngnguyêntắcgiảiquyếtmâuthuẫnbằngđấutranhgiữacácmặtđốilập,
khôngđiềuhòamâuthuẫn.
Quyluậtthốngnhấtvàđấutranhcủacácmặtđốilậplàhạtnhâncủaphépbiệnchứngduyvật
Vaitròcủaquyluật:chỉranguồngốc,độnglựccủasựvậnđộngvàpháttriểncủasựvật,
hiệntượng
Vận dụng: 2bạnthân,họcchung1phòng,chiasẻtiềnphòngvớinhau,bạnAchămhọc,hay
họcởnhà,bạnBhamchơi,cóngườiyêu,thườngxuyênđưangườiyêuvềnóichuyệntrong
lúcbạnAhọc,khiếnbạnAkhônghọcđược,gâyảnhhưởngkếtquảhọctập.Tốinàocũng
vậy,Akhóchịugiatăng,khótínhvớiB,nảysinhmâuthuẫn.Khibạnkhóchịu,2mâuthuẫn,
2mặtđốilập.Giảiquyết,đàmphán,để2bạnhiểuthỏathuậnvớinhau,thôngcảmvới
nhau-2mặtđốilậpchuyểnhóachonhau,đểgiảiquyếtmâuthuẫn.Khônggiảiquyếtđược
khitìnhbạnmấtđi,khônggiảiquyếtđược,quátrìnhpháttriểntìnhbạnđixuống.Nhậnthức
đúngđượcmâuthuẫn,nhậnthứcvềquanđiểmhọcchơi,trongphảitiềnbạc,tìnhcảm,
quantrọnglànhậnthứcđúngmâuthuẫn,phântíchđểthấyrõkhuynhhướngpháttriểnđểcó
cáchcanthiệp,giảiquyếthiệuquảbởimâuthuẫncónhiềuloại,mâuthuẫntrongngoài,chủ
yếu,thứyếu.
Nhóm 3: Xn dụng nội dung ý nghĩa phương pháp luận của qui luật “phủ
định của phủ định” để giải một vấn đề của tự nhiên hoặc hội hoặc
duy?
1. Lý thuyết:tr251-256
2. Vận dụng: Trong tự nhiên là quá trình biến đổi của hạt nước trong tự nhiên
−Banđầu,nướctồntạitrongtựnhiênởtrạngtháilỏngvàtậptrungthànhao,hồ,sông,biển,
…Vàobanngày,khinhiệtđộtăngcao,nướcbắtđầubốchơivàchuyểnsangdạngkhí,hay
còngọilàhơinước.
=>Lúcnày,hơinướcchínhlàsựphủđịnhcủahạtnướcbanđầu.
−Saukhibayhơiđếnmộtđộcaonhấtđịnh,hơinướccôđọnglạitạothànhmây.
=>Mâylàsựphủđịnhcủahơinước.
−Khitrongkhôngkhícósựnhiễuloạn,cáchạtnướctrongmộtđámmâyvachạmvớinhau
hợpthànhcácgiọtlớnhơn.Cứnhưvậychotớikhichúngđủnặngđểvượtqualựccảncủa
khôngkhívàrơixuốngthànhmưa.
=>Hạtnướclạiquaytrởvềtrạngtháibanđầusaukhiđãhoàntấtmộtchukỳbiếnđổivới2
lầnphủđịnh.
Quá trình xây dựng, sửa đổi và bổ sung hiến pháp Việt Nam
Hiếnphápvịtríđặcbiệtquantrọngtronghệthốngphápluậtvàđờisốngchínhtrị
củamỗiquốcgia,làTuyênngôncủamỗiquốcgia,mỗiNhànước.Hiếnpháplàđạoluậtcơ
bản,đạoluậtgốccủanhànước.
QuatừngbướcxâydựngHiếnphápmới,bảnHiếnphápđangcònhiệulựcdầndần
đượcsửađổibổsungvàhoànthiện.NhữngbảnHiếnphápdựthảođượcchỉnhsửaởsau
sựđiềuchỉnhvàcảitiếnhoànthiệnhơnsovớibảnHiếnphápđangcóhiệulực.Sựcảitiếnấy
mangtínhchấtkếthừavàpháttriểndựatrênbảnHiếnphápbanđầu,nhằmmụcđíchhoàn
thiệnhơncáicũchứkhôngphảithayđổihoàntoàncáicũ.Dođó,tacóthểthấythủtụclập
hiếnởViệtNamquatừngbướccótínhkếthừavàpháttriển,tuântheoquyluậtphủđịnhcủa
phủđịnh.
Quyluậtấyđượcthểhiệnnhưsau:
Đầutiênlàgiaiđoạnsángquyềnlậphiến(yêucầuxâydựnghoặcsửa
đổihiếnpháp).Khiấy,bảnHiếnphápđượcđưaraxemxétchính
bảnHiếnphápvẫncònhiệulựcthihành.
11:41 4/8/24
Triết Học - THMLN
about:blank
15/34
=>Làcáikhẳngđịnhđầutiêntrongquyluậtphủđịnhcủaphủđịnh.
TiếpđólàquátrìnhsoạnthảoHiếnpháp–Hiếnphápdựthảođượcxây
dựngdựatrênbảnHiếnphápvẫncònhiệulựcthihành.
NộidungcủaHiếnphápdựthảosẽcăncứvàotìnhhìnhkinhtế-chínhtrịlúc
bấygiờđểcónhữngsựcảitiến.
Hiến pháp năm 1946khôngquyđịnhquyềncủangườilaođộngđược
giúpđỡvềvậtchấtkhigiàyếu,bệnhtậthoặcmấtsứclaođộng
Hiến pháp dự thảo năm 1959:Tạiđiều32chương3đãnêurõ:“Người
laođộngcóquyềnđượcgiúpđỡvềvậtchấtkhigiàyếu,bệnhtật,hoặc
mấtsứclaođộng.Nhànướcmởrộngdầncáctổchứcxãhộibảohiểm
hội,cứutế ytếđểđảmbảochongườilaođộngđượchưởng
quyềnđó”.->Hiếnpháp1959đãbổsungthêmđiềunàydolúcbấy
giờđấtnướcđãthốngnhấtquyềnlợicủangườidânthuộcmọiđối
tượngđượcchútrọng.
Điều59- đãbổsungchoĐiều32-Hiếnpháp Hiến pháp năm 1980
1959:“Ngườilaođộngcóquyềnnghỉngơi."
Nhànướcquyđịnhthờigianlaođộng,chếđộandưỡngvànghỉngơicủacông
nhân,viênchức.Côngnhân,viênchứckhivềhưu,giàyếu,bệnhtậthoặcmất
sứclaođộngđượchưởngquyềnlợibảohiểmxãhội.Nhànướcmởrộngdầnsự
nghiệpbảohiểmhộitheotrìnhđộpháttriểncủanềnkinhtếquốcdân
đảmbảochongườilaođộngđượchưởngquyềnlợi.Nhànướchướngdẫncác
hợptácxãthựchiệntừngbướcchếđộbảohiểmxãhộiđốivớixãviên.
=>Hiếnpháp1980đãmởrộngvàbổsungđểchoquyềnlợicủangườilaođộngkhivềgià,
bệnhtật,hoặcmấtsứclaođộngđượchưởngquyềnlợinhấtnhiềunhất
=>Quátrìnhnàychínhlà làthôngquavàcôngbốHiếnpháp–Chỉnhsửa,bổgiai đoạn thứ 3
sungvàobảnHiếnphápdựthảovàcôngbốbảnHiếnphápmới.Tronggiaiđoạnnày,bản
Hiếnphápdựthảođượcxâydựngquagiaiđoạnthứ2sẽđượccôngbốvàlấyýkiếncủatoàn
thểngườidân.BảnHiếnphápdựthảosẽđượcxemxétbổsungthêmnhữngýkiếnkhác
nhautừnhiềungười.Từnhữngđiềutrên,bảnHiểnphápmớisẽđượchoànthiệncảvềnội
dungkỹthuậtlậphiến(câutừ,cấutrúc,..).ĐâysựphủđịnhthứhaiBảnHiếnpháp
mớiphủđịnhhiếnphápdựthảo.
=>BảnHiếnphápmớinàydườngnhưquaytrởlạikhôngbanđầu,việcxâydựngHiếnpháp
mớidiễnranhưngrộnghơn.
SƠĐỒCỤTHỂ
Khẳngđịnh(Hiếnpháphiệnhành)–>phủđịnhlần1(Hiếnphápdựthảo)—>phủđịnhlần2
(Hiếnphápmới).
Tacóthểthấyrằng,quyluậtphủđịnhcủaphủđịnhđãkháiquátxuhướngtiếnlêncủaHiến
pháp–xuhướngpháttriển.CácbảnHiếnpháprađờisaucósựpháttriểnvàtiếnbộhơnso
vớicácbảnHiếnpháptrướcđó.Sựpháttriểnấydiễnratheođường“xoáyốc”biểuthịrõđầy
đủcácđặctrưngcủaquátrìnhpháttriểnbiệnchứngcủasựvật:tínhkếthừa,tĩnhlặplại,tính
tiếnlên.
TUẦN 9
Nhóm 1: Sự vận dụng của Đảng về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
trong thời kỳ đổi mới ở Việt Nam?
1. Lý thuyết
-Kháiniệmnhậnthứcvàthựctiễn:tr266+267
-Hìnhthứccủathựctiễn:tr269
-Vaitròcủathựctiễnđốivớinhậnthức:tr271
2. Vận dụng
11:41 4/8/24
Triết Học - THMLN
about:blank
16/34
-Saunăm1960,nướctaquyếtđịnhpháttriểntheonềnkinhtếkếhoạchhóatậptrung.Tuy
vậy,môhìnhKTbaocấpđãbộclộrõnhiềubấtcậphạnchế:tăngtrưởngkinhtếthấp,hàng
hóakhanhiếm,ngânsáchthâmhụt,tabịcácnướcbaovây,cấmvận,bộmáyquảncồng
kềnh,sảnxuấtđìnhđốn,tìnhtrạnglạmphátcao,đờisốngnhândânđóinghèođếncùngcực.
=>Nhucầuđặtraphảigiảiquyếtkhókhăn.
-ĐảngvàNNđãnhậnthứcđượcnhữnghạnchế,đặtnềnmóngcơsởnhiệmvụ,vaitròcho
đổimớivàpháttriểnđấtnước.=>Đảngrađãkhắcphụcbằngviệcchuyểnsangxâydựngnền
KThànghóanhiềuthànhphầntheođịnhhướngXHCN(kinhtếnhànướcgiữvaitròquan
trọng).
=>Thựctiễnlàcơsởcủanhậnthức,đềranhucầu,nhiệmvụ,cáchthứcvàkhuynhhướngvận
độngpháttriểncủanhậnthức.Thôngquathựctiễn,ĐảngNhànướcnhậnthứcđược
nhữnghạnchế,khuyếtđiểmcòntồntạiđểđặtnềnmóngcơsở,nhiệmvụvàvaitròchotađổi
mớivàpháttriểnđấtnước.
-TạiĐHĐảnglầnthứVIcuốinăm1986,Đảngđãđềrađườnglốiđổimớitoàndiện,mởra
bướcngoặttrongcôngcuộcxâydựngCNXHởnướcta.
-ĐườnglốiđổimớicủaĐảngđượcđềralầnđầutiêntạiĐạihộiVI(12/1986),ĐạihộiVIII
(6/1996),ĐạihộiIX(4/2001).Trongđó:
Đổimớitoàndiệnvàđồngbộ,từkinhtế,chínhtrịđếntổchức,tưởng,văn
hóa.
Đổimớikinhtếphảigắnliềnvớiđổimớichínhtrị,nhưngtrọngtâmlàđổimới
vềkinhtế.
=>Khẳngđịnh:thựctiễnlàmụcđíchcủanhậnthức.
-Thànhtựu:Trảiquaquátrình35nămđổimới,ViệtNamđãđạtđượcnhữngthànhtựuto
lớn,cóýnghĩalịchsử.
SXNNvàCNphụchồiổnđịnh.Lạmphátđượckiềmchếvàđẩylùi->KTliên
tụctăngtrưởng.Hoạtđộngkinhtếđốingoạipháttriểnđưanướctahộinhập
vớikhuvựcvàthếgiới.
Xãhội,sựnghiệpvănhóa,giáodục,ytế…đượccủngcốtăngcường.Đời
sốngnhândâncảithiện.
=>Ýnghĩacủacôngcuộcđổimới1986làvôcùnglớn.Sựđổimớikịpthờikhôngchỉgiúp
nướctagiảiquyếtđượccáckhókhăn,tồnđọngtrongquákhứmàcònchủđộng,kịpthờinắm
bắtđượcnhữngcơhộiđểpháttriển,hoànthiệnđấtnước…Đặcbiệtlàtạođộnglựcchonền
KT-XHpháttriểnvượtbậchướngtớidânchủhóahội,đềcaohơnnữaquyềncông
dân.
Thựctiễnsau35nămđổimớiđãgặtháiđượcnhiềukếtquảkhảquan,chothấysựđúngđắn
trongđườnglốiđổimớicủaĐảng
=>Thựctiễnlàtiêuchuẩnđểkiểmtrachânlý.
Nhóm 2: Lấy ví dụ để làm sáng tỏ con đường biện chứng của sự nhận thức?
1. Lý thuyết: -Kháiniệm:tr266-Cácgiaiđoạncủaquátrìnhnhậnthức:tr274
1.1. Khái niệm
-Biệnchứng(182)làtừdùngđểchỉnhữngmốiliênhệvàsựpháttriểncủacácsựvật,
hiệntượngtrongtựnhiên,xãhộivàtưduy.
-Nhậnthức(266)làquátrìnhphảnánhhiệnthựckháchquanmộtcáchtíchcực,chủđộng,
sángtạobởiconngườitrêncơsởthựctiễnmangtínhlịchsửcụthể.
-TheoTriếthọcMác-Lêninchorằngnhậnthứclàsựphảnánhhiệnthựckháchquanvào
bộócngười:“Trigiácvàbiểutượngcủachúngtalàhìnhảnhcủacácvậtđó”;“Cảmgiáccủa
chúngta,ýthứccủachúngtachỉlàhìnhảnhcủathếgiớibênngoài;vàdĩnhiênnếukhôngcó
cáibịphảnánhthìkhôngthểcócáiphảnánh,nhữngcáibịphảnánhtồntạimộtcáchđộclập
vớicáiphảnánh”
11:41 4/8/24
Triết Học - THMLN
about:blank
17/34
-Nhậnthứclàmộtquátrìnhbiệnchứngcóvậnđộngvàpháttriển,làquátrìnhđitừchưa
biếtđếnbiết,từbiếtítđếnbiếtnhiềuhơn,từbiếtchưađầyđủđếnđầyđủhơn.Đâylàmộtquá
trình,khôngphảinhậnthứcmộtlầnlàxong,màpháttriển,bổsungvàhoànthiện.Nhận
thứclàquátrìnhtácđộngbiệnchứnggiữachủthểvàkháchthểthôngquahoạtđộngthựctiễn
củaconngười.chủthểnhậnthứcchínhlàconngười.
1.2. Nội dung con đường biện chứng của sự nhận thức
Quanniệmtrênđâyvềnhậnthứccũngchínhquanniệmduyvậtbiệnchứngvềbảnchất
củanhậnthức.Quanniệmnàyxuấtpháttừbốnnguyêntắccơbảnsauđây:
-Thừanhậnconngườicókhảnăngnhậnthứcđượcthếgiớikháchquanvàobộóccủa
conngười,làhoạtđộngtìmhiểukháchthểcủachủthể;thừanhậnkhôngcáigìlàkhông
thểnhậnthứcđượcmàchỉcónhữngcáimàconngườichưanhậnthứcđược.
-Khẳngđịnhsựphảnánhđólàmộtquátrìnhbiệnchứng,tíchcực,tựgiácvàsángtạo.
quátrìnhphảnánhđótheotrìnhtựtừchưabiếtđếnbiết,từbiếtítđếnnhiều,từchưasâusắc,
chưatoàndiệnđếnsâusắcvàtoàndiệnhơn,…
-Coithựctiễnlàcơsởchủyếuvàtrựctiếpnhấtcủanhậnthức;làđộnglực,mụcđích
củanhậnthứcvàlàtiêuchuẩnđểkiểmtrachânlý.
-TheotriếthọcMác-Lênin,nhậnthứckhôngphảilàquátrìnhphảnánhthụđộng,giản
đơn,màlàmộtquátrìnhbiệnchứng.
1.3. Con đường biện chứng của quá trình nhận thức (274)
-Lêninđưaraquanđiểmnhưsau:“Từtrựcquansinhđộngđếntưduytrừutượng,từtưduy
trừutượngđếnthựctiễn-đólàconđườngbiệnchứngcủasựnhậnthứcchânlý,củasựnhận
thứchiệnthựckháchquan”.
-Theođóconđườngnhậnthứccủaquátrìnhnhậnthứcgồmhaiquátrìnhsau:
Giaiđoạn1:nhậnthứccảmgiác(trựcquansinhđộng)baogồm:cảmgiác,tri
giác,biểutượng
Giaiđoạn2:nhậnthứctính(tưduytrừutượng)baogồm:kháiniệm;phán
đoán;suyluận
* Cụ thể như sau
- nhữngtrithứcdocácgiácGiai đoạn 1: Nhận thức cảm tính (trực quan sinh động)
quanmanglại.Nétđặctrưngbảntronggiaiđoạnnàynhậnthứcđượcthựchiệntrong
mốiliênhệtrựctiếpvớithựctiễnthôngquacácnấcthangcảmgiác,trigiác,biểutượng.Các
thànhphầncủanhậnthứccảmthứcnhưsau:
Khái niệm Ví dụ
+ làquátrìnhnhậnthứcđượcsinhCảm giác (275)
radosựtácđộngtrựctiếpcủasựvật,hiệntượng
lêncácgiácquancủaconngười.cảmgiácphảnánh
từngmặt,từngkhíacạnh,từngthuộctínhriênglẻ
củasựvật,hiệntượng.Nguồngốcnộidungcủa
cảmgiácthếgiớikháchquan,cònbảnchấtcủa
cảmgiáclàhìnhảnhchủquanvềthếgiớiđó.
Khi ta chạm vào 1 vật hình cầu,
chúngta sẽliêntưởngngay đến
cóthểlàquả
bóngtennis,quảcam,quảchanh,...
+ làsựtổnghợpcủanhiềucảmgiácTri giác (275)
riêngbiệtvàomộtmốiliênhệthốngnhấttạonên
mộthìnhảnhtươngđốihoànchỉnhvềsựvật,hiện
tượng.
Khi ta cầmvậtcầuđólên quan
sát,tasẽnhậnrangayđólàquảcam
khicắnvàovịgiácchotathấyvị
ngọt, khứu giác cho ta thấy mùi
thơm,xúcgiácchotathấymềm,
thịgiácchotathấymàucamcủanó
11:41 4/8/24
Triết Học - THMLN
about:blank
18/34
+ đượchìnhthànhnhờsựphốiBiểu tượng (275)
hợphoạtđộng,bổsunglẫnnhaucủacácgiácquan
vàđãsựthamgiacủacácyếutốphântích,trừu
tượng khả năng ghi nhận thông tin của não
người.
Đâylànấcthangcaovàphứctạpnhấtcủagiaiđoạn
nhậnthứccảmtính;làhìnhảnhcảmtínhtươngđối
hoànchỉnhvềsựvật,hiệntượngđượclưulạitrong
nãongườidotácđộngnàođóđượctáihiệnlại
khi sựvật,hiệntượngkhôngcòn nằmtrong tầm
cảmtính.Trongbiểutượngđãnhữngphảnánh
giántiếpvềsựvật,hiệntượngvớibiểutượng,
conngườiđãthểhìnhdungđượcsựkhácnhau
vàmâuthuẫnnhưngchưanắmđượcsựchuyểnhóa
từsựvật,hiệntượngnàysangsựvật,hiệntượng
khác.
Quátrìnhnàycũngđãcósựthamgiacủacácyếutố
cụthểnhư:Phântích,trừutượngkhảnăngghi
nhậnthôngtincủanãongười.
Khi nhắcđếnquảcam,ngườita sẽ
nghĩngayđến1hìnhcầu,màucam,
thơm
- Giai đoạn 2: Nhận thức lý tính (tư duy trừu tượng) bắtnguồntừtrựcquansinhđộngvà
từnhữngluậntruyềnlại.Nhậnthứctínhphảnánhsâusắc,sâusắcđầyđủhơnvề
kháchthểnhậnthức.Cácthànhphầncủanhậnthứclýtínhbaogồm:kháiniệm,phánđoán,
suyluận
Khái niệm Ví dụ
+ hìnhthứcbảncủaduytrừutượng.kháiKhái niệm (276)
niệmvừatínhkháchquan,vừatínhchủquankhiphảnánhcả
mộttậphợpnhữngthuộctínhbảntínhbảnchấtchungnhất
củasựvật,hiệntượngnhờsựtổnghợp,kháiquátbiệnchứngnhững
thôngtinđãthunhậnđượcvềsựvật,hiệntượngthôngquahoạtđộng
thựctiễnvàhoạtđộngnhậnthức.
"Quả cam","hoa
quả" các khái
niệm.
+ làhìnhthứcduyliênkếtcáckháiniệmlạivới Phán đoán (277)
nhauđểphủđịnhhoặckhẳngđịnhmộtđặcđiểm,mộtthuộctínhnào
đócủasựvật,hiệntượng;làhìnhthứcphảnánhmốiliênhệgiữacác
sựvật,hiệntượngcủathếgiớikháchquanvàoýthứccủaconngười
tạonênvaitròcủaphánđoánhìnhthứcbiểuhiệndiễnđạtcác
quyluậtkháchquan.
Saukhiliênkết,ta
phánđoán“quả
camlàhoaquả”
11:41 4/8/24
Triết Học - THMLN
about:blank
19/34
+ hìnhthứcduyliênkếtcácphánđoánlạivớiSuy luận (278)
nhauđểrútratrithứcmớitheophươngthứcphánđoáncuốicùng
đượcsuyratừnhữngphánđoántiênđề(suyluậnquátrìnhđitừ
nhữngphánđoántiênđềđếnmộtphánđoánmới).Suyluậncóvaitrò
quantrọngtrongtưduytrừutượng,bởinóthểhiệnquátrìnhvậnđộng
củatưduyđitừcáiđãbiếtđếnnhậnthứcgiántiếpcáichưabiết.
+ Phán đoán 1:
Hoa quả nhiều
chấtdinhdưỡng
+Phánđoán2:quả
camlàhoaquảnên
quả
=> Camnhiều
chấtdinhdưỡng
Nhóm 3: Lấy dụ chứng minh mối quan hệ giữa chân lý tương đối và chân
tuyệt đối?
1. Khái niệm chân lý, chân lý tương đối và chân lý tuyệt đối: tr280
1.1. Chân lý
-Kháiniệm:Làtrithứcphùhợpvớihiệnthựckháchquanvàđượcthựctiễnkiểmnghiệm.
VD:TráiĐấtquayquanhMặtTrời.
-Tínhchất:
+Tínhkháchquan:làtínhđộclậpvềnộidungphảnánhcủanóđốivớiýthứccủaconngười
vàloàingười.
+Tínhtươngđối:tínhphùhợpnhưngchưahoàntoànđầyđủgiữanộidungphảnánhcủa
nhữngtrithứcvớihiệnthựckháchquan.
+Tínhtuyệtđối:tínhphùhợphoàntoànvàđầyđủgiữanộidungphảnánhcủatrithứcvới
hiệnthựckháchquan.
+Tínhcụthể:làđặctínhgắnliềnvàphùhợpgiữanộidungphảnánhvớimộtđốitượngnhất
địnhcùngcácđiềukiện,hoàncảnhlịchsử,cụthể.
1.2. Chân lý tương đối và chân lý tuyệt đối
-Chânlýtươngđốilàchânlýchưaphảnánhđượcđầyđủđốivớithựctạikháchquan;Tức
chỉnhìnnhậnởmộtđặcđiểm,khíacạnhtrongbảnchấtvấnđề.
-Chânlýtuyệtđốilàchânlýphảnánhđượcđầyđủđốivớithựctạikháchquan.Từđóchota
nhìnnhậnbaoquát,kháiquátđốitượng.Chânlýtuyệtđốilàsựtổnghợpvôtậnnhữngchân
lýtươngđối.Khôngmộttrithứccụthểnàocủaconngườicóthểxemlàchânlýtuyệtđốimà
chỉlàmộtphầnrấtnhỏcủachânlýtuyệtđối.
1.3. Mối quan hệ biện chứng giữa chân lý tuyệt đối và chân lý tương đối tương đối:
-Chânlýtuyệtđốivàchânlýtươngđốiđềulàchânlýkháchquan.Khithừanhậnchânlý
kháchquan,làsựthốngnhấtgiữahaicấpđộtuyệtđốivàtươngđối,thìđiềuđócũngcónghĩa
chânlýlàcụthể.
-Chânlýtươngđốibaogiờcũngchứanhữngyếutốchântuyệtđối.Chântuyệtđối
đượchìnhthànhtừcácchânlýtươngđối,cósựbổsungcácchânlýtươngđối.
-Sựkhácbiệtgiữachânlýtuyệtđốivàchânlýtươngđốikhôngphảiởbảnchấtmàlàởmức
độphùhợpcủachúngvớikháchthểđượcphảnánh.Mứcđộhayranhgiớigiữachúngbaogiờ
cũngtồntạinhưngkhôngngừngđượcxóabỏvàđượcxáclập.
1.4. Vai trò
-Chânmộttrongnhữngđiềukiệntiênquyếtbảođảmsựthànhcôngtínhhiệuquả
tronghoạtđộngthựctiễn.
-Mốiquanhệgiữachânlývàhoạtđộngthựctiễnlàmốiquanhệbiệnchứngtrongquátrình
vậnđộng,pháttriểncủacảchânlývàthựctiễn.
2. Ví dụ:
Đầu20,tiêubiểu2ôngtheokhuynhhướngdcts,cụthể....
NAQ_đến1920,bằngtrảinghiệm,t7/1920,Kđmuốnlấy...cmvslàđánhpháp,pk.
QuanđiểmNAQ:1mongmuốnfreechodân,freechotổquốc
11:41 4/8/24
Triết Học - THMLN
about:blank
20/34
| 1/34

Preview text:

11:41 4/8/24 Triết Học - THMLN TUẦN 2:
Nhóm 1: Đối tượng nghiên cứu của triết học là gì? Tại sao đối tượng nghiên
cứu của triết học thay đổi qua các thời kỳ lịch sử? -tr23
Vấn đề đối tượng của triết học trong LS:
ThờikỳHyLạpcổđại:philosophyincludesallinformationthathumanhave 
ThờiTrungcổ:triếthọckinhviện,triếthọcmangtínhtôngiáo 
Thờiphụchưng,cậnđại:khoahọctáchrađộclậpvớitriếthọc 
Triếthọccổđiểnđức:hegel“triếthọclàkhoahọccủamọikhoahọc" 
TriếthọcMác:DVBCđểnghiêncứuvềquyluậtchungnhấtcủatựnhiên,xã hội,tưduy.
ĐốitượngnghiêncứucủaTriếthọcthayđổiquatừngthờikỳdo:Triếthọclàmộthìnhtháiý
thứcxãhộinênsẽphảnánhsựtồntạixãhội,vìvậykhinhữngvấnđềtồntạixãhộinhư:đời
sốngvậtchất,điềukiệnvậtchất,phươngthứcsảnxuấtthayđổisẽdẫnđếnýthứcxãhộithay
đổivàđốitượngnghiêncứucũngthayđổi.Tồntạixãhộithayđổi->ýthứcxãhộithayđổi-
>đốitượngnghiêncứuthayđổi
- Quan niệm về vị trí của khoa học triết học so với ngành triết học khác -> giảm dần.
-Hoàncảnhkinhtếxãhội
-Sựpháttriểncủanhậnthức,thếgiớiquan
Nhóm 2: Cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học? Lấy ví dụ
phân biệt chủ nghĩa duy tâm khách quan với chủ nghĩa duy tâm chủ quan? - tr34 Lý thuyết:
-Kháiniệm:vấnđềcơbảncủatriếthọclàmốiquanhệgiữavậtchấtvàýthức,giữatồntại vàtưduy
Vấnđềcơbảncủatriếthọccó2mặt:
Vấnđềcơbảncủatriếthọc: +Mặt :
1 Giữaýthứcvàvậtchấtthìcáinàocótrước,cáinàocósau,cáinàoquyếtđịnhcái nào?
+Mặt 2:Conngườicókhảnăngnhậnthứcđượcthếgiớihaykhông?
*Mặtthứnhấtlàbảnthểluận,trảlờichocâuhỏigiữaýthứcvàvậtchấtthìcáinàocótrước,
cáinàocósau,cáinàoquyếtđịnhcáinào?
Cáchgiảiquyết:có3cách(tr34)
-Vật chất, giới tự nhiên có trước, ý thức có sau; vật chất quyết định ý thức con người:
Cácnhàchủnghĩaduyvậtgiảithíchmọihiệntượngcủathếgiớinàybằngcácnguyênnhân
vậtchất-nguyênnhântậncùngcủamọivậnđộngcủathếgiớinày.
-Ý thức, tinh thần, ý niệm, cảm giác là cái có trước, vật chất có sau; ý thức quyết định
vật chất:
Cácnhàchủnghĩaduytâmchủtrươnggiảithíchtoànbộthếgiớinàybằngcác
nguyênnhântưtưởng,tinhthần.
Chủnghĩaduytâmbaogồmhaiphái:Chủnghĩaduytâmkháchquan;Chủnghĩaduy tâmchủquan
-Vật chất và ý thức tồn tại độc lập : Chúngkhôngnằmtrongquanhệsảnsinh,khikhông
dựatrêntiềnđềpháttriểncáinàyđểtạoracáikia.Cũngkhôngnằmtrongquanhệquyết địnhnhau.(tr39) Vídụ:
-Chủnghĩa duy tâm chủ quan:“Ngườibuồncảnhcóvuiđâubaogiờ”(TruyệnKiều-
NguyễnDu).=>Câuthơthổiphồngtâmlý,tìnhcảmcủachủthể,chorằngcảnhvậtbên
ngoàiđãnhuốmmàucủachủthể.Ởđây,cảnhvậtlàphứchợpcảmxúccủachủthểnêncâu
thơnàyđượcviếttheochủnghĩaduytâmchủquan(theolýthuyếtcủaCNDTCQ:mọisựvật,
hiệntượngchỉlàphứchợpnhữngcảmgiáccủacánhân,củachủthể)->cảnhbuồntheo about:blank 1/34 11:41 4/8/24 Triết Học - THMLN
người.NếucâuthơtrênđượcviếttheoCNDTKQthìcảnhvậtbênngoàivẫnthế,sẽkhôngbị
thayđổitheocảmgiáccủachủthểvìchúngphảitồntạiđộclậpvớicánhân,chủthể.
-Chủnghĩa duy tâm khách quan:"Chamẹsinhcon,trờisinhtính"(tụcngữ)=> “Trời”
chínhlàmộtthứtinhthầnkháchquancótrước,tồntạiđộclậpvớiconngười,đượccoinhưlà
mộtýniệmhaythứtinhthầntuyệtđối.Quacâutụcngữcóthểthấyrằng,tínhcáchcủacon
ngườichịusựchiphốitừmộtthứtinhthầnkháchquancótrướcvàtồntạiđộclậpvớicon
người-ởđâychínhlàtrời.
Nhóm 3: Cách giải quyết mặt thứ hai vấn đề cơ bản của triết học? Lấy ví dụ
phân biệt thuyết khả tri duy vật với thuyết khả tri duy tâm?
- tr39
* Lý thuyết: Giảiquyếtmặtthứ2cơbảnvấnđềcủatriếthọc
Triếthọccũngnhưnhữngkhoahọckhácphảigiảiquyếtrấtnhiềuvấnđềcóliênquan
vớinhau,trongđócóvấnđềcựckỳquantrọnglànềntảngvàlàđiểmxuấtphátđểgiảiquyết
nhữngvấnđềcònlạiđượcgọilàvấnđềcơbảncủatriếthọc.TheoĂngghenvấnđềcơbản
lớncủamọitriếthọc,đặcbiệtlàtriếthọchiệnđại,làvấnđềquanhệgiữatưduyvàtồntại,là
vấnđềquantrọnggiữatưduyvàtồntại.Vấnđềcơbảncủatriếthọccóhaimặt,mỗimặt
phảigiảiquyếtchomộtcâuhỏilớn.
Mặtthứhaicủavấnđềcơbảncủatriếthọcđượcgiảiquyếtthôngquathuyết khả tri
luận, bất khả tri luận và thuyết hoài nghi luận.
Theothuyếtkhảtrigồmhầuhếtcácnhàduyvậtvàduytâmlàconngườicóthểhiểu
biếtvànhậnthứcthếgiới.Làhọcthuyếttriếthọckhẳngđịnhkhảnăngnhậnthứccủacon
ngườiđượcgọilàthuyếtKhả tri (Thuyết có thể biết).Thuyếtkhảtrikhẳngđịnhconngười
vềnguyêntắccóthểhiểuđượcbảnchấtcủasựvật.Nóicáchkhác,cảmgiác,biểutượng,
quanniệmvànóichungýthứcmàconngườicóđượcvềsựvậtvềnguyêntắc,làphùhợpvới
bảnthânsựvật.NhữngngườitheoKhảtriluậntintưởngrằng,nhậnthứclàmộtquátrình
khôngngừngđisâukhámphábảnchấtsựvật.Vớiquátrìnhđó,Vậttựnósẽbuộcphảibiến
thành“Vậtchota”.
Ví dụ: Trongquanđiểm"khảtri"nhưquanđiểmcủacácnhàMarxistchorằngthôngqua
hoạtđộngthựctiễnsẽchoconngườibiếtngàycàngsâusắcvềđốitượng,bằngchứngcủa
việckhảtrilàconngườicóthểlàmthínghiệmtạoracáchiệntượnggiốngnhưtrongtựnhiên
haykhiếnchothếgiớitựnhiênphụcvụconngười.Trongvídụnhậnbiếtvềconngườithì
tươngtựkiểu:"Nghịchcảnhtiếtlộbảnchấtconngười".
Ngoàira,đểtrảlờicâuhỏithứhaicòncótrườngpháiphủnhậnkhảnăngnhậnthứccủa
conngườiđượcgọilàthuyết không thể biết hay còn gọi là thuyết bất khả tri.Theođó,họ
chorằngconngườikhôngcókhảnăngnhậnbiếtđượcthếgiớixungquanhhoặcchỉnhậnbiết
đượcvẻbênngoàicủathếgiớimàthôivìtínhxácthựccủahìnhảnhvềđốitượngmàcác
giácquancủaconngườicungcấptrongmộtquátrìnhnhậnthứckhôngđảmbảotínhchân thực.
Bấtkhảtrikhôngtuyệtđốiphủnhậnnhữngthựctạisiêunhiênhaythựctạiđượccảm
giáccủaconngườinhưngvẫnkhẳngđịnhýthứckhôngthểđạtđượcsựtuyệtđối.Bấtkhảtri
cũngkhôngđặtvấnđềvềniềmtinmàchỉphủnhậnkhảnăngvôhạncủatrithứcĐạibiểunổi
tiếngnhấtcủa“thuyếtkhôngthểbiết”làHium(nhàtriếthọcAnh)vàCanto(nhàtriếthọc
Đức).TheoHium,chẳngnhữngchúngtakhôngthểbiếtđượcsựvậtlànhưthếnào,màcũng
khôngthểbiếtđượcsựvậtđócótồntạihaykhông.CònCantơthìthừakếnhậncómộtthế
giớisựvậttồntại,ônggọiđólà“vậttựnó”;nhưngchúngtakhôngthểnhậnthứcđượcbản
chấtthếgiớiấymàchỉlànhậnthứcnhữnghiệntượngcủanómàthôi.Thuyếtkhôngthểbiết
đãbịHêghenvàPhoiơbắcphêphángaygắt.Song,đúngnhưPh.Ăngghenđãnhậnxét,chính
thựctiễncủaconngườiđãbácbỏthuyếtkhôngthểbiếtmộtcáchtriệtđểnhất.“Sựbácbỏ
mộtcáchhếtsứcđanhthépnhữngsựvặnvẹotriếthọcấy,cũngnhưtấtcảnhữngtriếthọc
khác,làthựctiễn,chínhlàthựcnghiệmvàcôngnghiệp.Nếuchúngtacóthểchứngminh
đượctínhchínhxáccủaquanđiểmcủachúngtavềmộthiệntượngtựnhiênnàođó,bằng about:blank 2/34 11:41 4/8/24 Triết Học - THMLN
cáchtựchúngtalàmrahiệntượngấy,bằngcáchtạoranótừnhữngđiềukiệncủanó,vàhơn
nữa,cònbắtnóphảiphụcvụmụcđíchcủachúngta,thìsẽkhôngcòncócái“vậttựnó”
khôngthểnắmđượccủaCantơnữa”.
Vídụ:Theotưtưởng"bấtkhảtri"củaDavidHume(1711-1776),ôngchorằngtrithức
củaconngườivềthếgiớikháchquanchỉlànhững"ấntượng"rồitừnhữngấntượngđómà
nảysinh"ýniệm"chứkhôngphảilàtrithứcchânthựcvềbảnthânthếgiớikháchquan.
Chẳnghạnkhitanhậnthứcvềmộtngườinàođóthìtachỉcóthểthôngquanhữngấntượng
củabảnthânvềngườiđó,rồidầndầncóýniệmrằnghọlàngườinhưthếnàyhaythếkiachứ
takhônghoàntoànbiếtchínhxácngườiđónhưthếnào.Nhưdângiantacócâu"Sôngsâu
biểnthẳmdễdò,nàoailấythướcmàđolòngngười".
Tínhtươngđốicủanhậnthứcdẫnđếnviệcrađờicủatràolưuhoài nghi luận.Thuyết
hoàinghixuấthiệntừthờicổđạimàđạibiểutiêubiểulànhàtriếthọcHyLạpcổđại.Những
ngườitheothuyếthoàinghiđãnângsựhoàinghilênthànhnguyêntắctrongviệcxemxéttri
thứcđãđạtđượcvàchorằngconngườikhôngthểđạtđếnchânlýkháchquan.Tuynhiên
chúngtathấyrằngtrongquátrìnhpháttriểnthìthuyếthoàinghicónhiềuđónggópnhấtđịnh
đặcbiệttrongthờiphụchưngvớivaitròchốnglạihệtưtưởngvàquyềnuycủaGiáohộithời
trungcổ,vìhoàinghiluậnthừanhậnsựhoàinghicảđốivớikinhthánhvàcáctínđiềutôn giáo. Ví dụ:
Lýgiảivềsựxuấthiệncủamặttrăng,mặttrời,cáchiệntượngtựnhiên:
+Thuyếtkhảtriduyvật:làcáchànhtinhnằmtrongHệMặtTrời,dướisựtácđộnglẫnnhau
củacácsựvậttrongvàngoàiTráiĐấttạonêncáchiệntượngtựnhiên.
+Thuyếtkhảtriduytâm:theoThầnthoạiHyLạplàdovịthầnbầutrờiUranuscùngnhững
vịthầnkháccaiquản TUẦN 3:
Nhóm 1: Chứng minh sự ra đời của triết học Mác là tất yếu?- tr48
ýnghĩatrang71+lênin78
Nhóm 2: Chứng minh vai trò thế giới quan của triết học Mác – Lênin trong nhận
thức và hoạt động thực tiễn? - tr99
Nhóm 3: Chứng minh vai trò phương pháp luận của triết học Mác – Lênin trong

nhận thức và hoạt động thực tiễn? -tr101 TUẦN 4:
Nhóm 1: Từ định nghĩa vật chất của Lênin, hãy chỉ ra hạn chế trong quan niệm
của chủ nghĩa duy vật trước C.Mác về vật chất ? - tr128
1. Nêu định nghĩa
vậtchấtcủaLênin(tr128):Địnhnghĩa+Cácnộidungcơbản 2. Hạn chế
- Thời kì cổ đại:
+Quyvậtchấtvềnhữngvậtthểhữuhình,cảmtínhđangtồntạiởthếgiớibênngoài.“Vật
chấtlànguyêntử”.(Đoạn2trang119)
+Dosựhiểubiếtthếgiớixungquanhchưađượcrộngrãi,họđãđồngnhấtvậtchấtvớimột
dạngcụthểcủavậtchất=>Lấymộtvậtchấtcụthểđểgiảithíchchotoànbộthếgiớivậtchất.
Nhữngyếutốkhởinguyênmàcácnhàtưtưởngnêurađềumớichỉlàcácgiảđịnh,cònmang
tínhchấttrựcquancảmtính,chưađượcchứngminhvềmặtkhoahọc.
- Thời kì phục hưng, cận đại:Khôngđưarađượcsựkháiquáttriếthọctrongquanniệmvề
thếgiớivậtchất=>Hạnchếphươngphápluậnsiêuhình(Cụthểhơnởđoạncuốitrang121)
- Cuộc cách mạng trong khoa học tự nhiên cuối thế kỉ XIX, thế kỉ XX
+Cácnhàkhoahọc,triếthọcduyvậttựpháthoàinghiquanniệmvềchấtcủaChủnghĩaduy vậttrướcđó about:blank 3/34 11:41 4/8/24 Triết Học - THMLN
+Chủnghĩaduytâmtrongmộtsốkhoahọctấncôngvàphủnhậnquanniệmvềvậtchấtcủa chủnghĩaduyvật
+Mộtsốnhàkhoahọctựnhiêntrượttừchủnghĩaduyvậtmáymóc,siêuhìnhsangchủnghĩa
tươngđối,rồirơivàochủnghĩaduytâm
Nhóm 2: Phân biệt phản ánh của ý thức với các hình thức phản ánh của giới tự nhiên ?
Giốngnhau,khácnhau.
-Cáchìnhthứcphảnánhcủagiớitựnhiên:tr153 => vậtlý,hóahọc_sinhhọc_tâmlý
-Phảnánhcủaýthức:tr162 I. Lý thuyết
Lịchsửtiếnhóacủathếgiớivậtchấtđồngthờilàlịchsửpháttriểnthuộctínhphảnánhcủa vậtchất
1. Khái niệm phản ánh
-Làthuộctínhphổbiếncủamọidạngvậtchất;biểuhiệntrong:sựliênhệ,tácđộngqualại
củacácđốitượngvậtchấtvớinhau.
-Làsựtáitạonhữngđặcđiểmcủahệthốngvậtchấtnàyởmộthệthốngvậtchấtkháctrong
quátrìnhtácđộngqualại.
-Phụthuộcvàovậttácđộngvàchịutácđộng,luônmangnộidungthôngtincủavậttác động.
-Phảnánhđượcthểhiệndướinhiềuhìnhthức,trìnhđộ:Phảnánhvậtlý,hóahọc,sinhhọc, tâmlý,ýthức.
-Nhữnghìnhthứcnàytươngứngvớiquátrìnhtiếnhóacủacácdạngvậtchấttựnhiên:kết
cấuvậtchấtpháttriển->nănglựcphảnánhcao

2. Các hình thức phản ánh của thế giới tự nhiên:
2.1. Phản ánh vật lý, hóa học:tr153
-Làhìnhthứcphảnánhđơngiảnnhất;đặctrưngchogiớitựnhiênvôsinh.
-Thểhiệnquanhữngbiếnđổivềcơ,lý,hoá(thayđổikếtcấu,vịtrí,tínhchấtlýhoáquaquá
trìnhkếthợp,phângiảicácchất)khicósựtácđộngqualạilẫnnhaugiữacácdạngvậtchất
vôsinh.
-Trìnhđộphảnánhmangtínhthụđộng,chưacósựđịnhhướng,lựachọn. Vídụ: 
Phảnánhvậtlý:Nướccóthểhóakhíởnhiệtđộsôi(100°C)vàhóarắnở0°C 
Phảnánhhóahọc:sựtácđộngcủahaihợpchấttạorahợpchấtmới: 2H2+O2->2H2O
2.2. Phản ánh sinh học:
-Làhìnhthứcphảnánhcaohơn,đặctrưngchogiớitựnhiênhữusinh.
-Đượcthểhiệnquatínhkíchthích(thựcvật),tínhcảmứng,phảnxạ(độngvậtcóhệthần
kinh),tâmlý(độngvậtcấpcaocóbộóc)quaquátrìnhsinhtrưởng,pháttriển,thayđổimàu
sắc,thayđổicấutrúc,nănglựccảmgiác,...
-Trìnhđộphảnánhcótínhđịnhhướng,lựachọn,giúpchocáccơthểsốngthíchnghivới
môitrườngđểtồntại.
Vídụ:hoahướngdươngluônhướngvềánhmặttrờidophầndướihoacómộtchấtsinh trưởngđặcbiệt.
2.3. Phản ánh tâm lý:
-Làtrìnhđộphảnánhcaonhấtcủacácloàiđộngvậtgồmcácphảnxạkhôngđiềukiệnvà
cácphảnxạcóđiềukiệnthôngquacáccảmgiác,trigiác,biểutượngởđộngvậtcóhệthần kinhtrungương.
-Trìnhđộphảnánhmangtínhbảnnăngcủacácloàiđộngvậtbậccao,xuấtpháttừnhucầu
sinhlýtựnhiên,trựctiếpcủacơthểđộngvậtchiphối(khôngphảilàýthức)->là“cáitiền about:blank 4/34 11:41 4/8/24 Triết Học - THMLN
sử“duynhấtgợiýchochúngtatìmhiểu“bộóccótưduycủaconngười“đãrađờinhưthế -Ph.Ăngghen
Vídụ:I.Paploplàmthínghiệmvừađánhchuôngvừachochóăn.Sauvàichụclầnphốihợp
tiếngchuôngvàthứcăn,chỉcầnnghetiếngchuônglàchóđãtiếtnướcbọt.(phảnxạcóđiều
kiệnquathôngquahọctập) 
Kết luận:nhìnchung,cáchìnhthứcphảnánhcủathếgiớitựnhiênđềuchỉlàsựphảnánhtái
tạolạivậtchất,mangtínhthụđộngtrướcnhữngtácđộngcủathếgiớikháchquan.
3. Phản ánh của ý thức
Bộócconngười:cócấutrúcđặcbiệtpháttriển,rấttinhvivàphứctạp,gồm~14-15tỷtế
bào;sựphânkhu+hệthốngdâythầnkinh+giácquan->thunhận,xửlýthôngtin->phảnxạ
có,khôngcóđiềukiện->hoạtđộngcủacơthể
=> Làphảnánhđặctrưngchỉcóởconngườivàlàhìnhthứcphảnánhcaonhấtcủathếgiới vậtchất
=> Ýthứclàsựphảnánhcủathếgiớihiệnthựcbởibộócconngười
Do đó, sự xuất hiện con người và hình thành bộ óc của con người có năng lực phản ánh
hiện thực khách quan là nguồn gốc tự nhiên của ý thức.
Nguồngốcrađờicủaýthức:nguồngốctựnhiên(sựpháttriểnưuviệtcủabộnão)vànguồn gốcxãhội
3.1. Nguồn gốc tự nhiên:
-Nguồngốc:Làtiềnđềvậtchấtcónănglựcphảnánh(bộnão),chỉlànguồngốcsâuxacủa ýthức.
-Làhìnhthứcphảnánhcaonhấtcủathếgiớivậtchất
-Làhìnhthứcphảnánhchỉcóởconngười
-Sựxuấthiệncủaconngườivàhìnhthànhbộóccủaconngườicónănglựcphảnánhhiện
thựckháchquanlànguồngốctựnhiêncủaýthức.
3.2. Nguồn gốc xã hội:
-Nguồngốc:hoạtđộngthựctiễncủaloàingườimớichínhlànguồngốctrựctiếpquyếtđịnh
sựrađờicủaýthức.Đâylàsựphảnánhcótínhchủđộnglựachọnthôngtin,xửlýthôngtin
đểtạoranhữngthôngtinmới,pháthiệnýnghĩacủathôngtin.
-Đểtồntại->phảitạoravậtphẩmđápứngnhucầu->hoạtđộnglaođộngsángtạocónhiều
ýnghĩađặcbiệt. Ph.Ăngghenđãchỉrõhoạtđộngxãhộithúcđẩysựrađờicủaýthức:"
Trướchếtlàlaođộng,saulaođộngvàđồngthờivớilaođộnglàngônngữ.Đólà2sựkích
thíchchủyếuđãảnhhưởngđếnbộóccủaconvượn,làmchobộócđódầndầnchuyểnthành
bộócconngười"=>Laođộngcảitạothếgiớikháchquan->nhậnthức,cóýthứcsâusắc hơnvềthếgiới.
-Laođộnglàhoạtđộngđặcthùcủaconngười,làmchoconngườikhácvớitấtcảcácđộng
vậtkhác:Laođộnggiúpgiảiphónghaichitrướccủavượnthànhhaibàntaykhéoléocủa conngười.
+Laođộngtạoranhiềuthứcăn,thayđổikhẩuphầnănvàtănghàmlượngProteingiúpnão
bộ,hệthầnkinhvàcơbắppháttriển.
+Laođộnglàmchothếgiớiquanbộclộnhiềuthuộctínhbảnchất,tạođiềukiệnchocon
ngườisosánh,phântích,tổnghợpvềquyluậtcủathếgiớikháchquan.
+Laođộnggiúpconngườipháttriểnhơnnhữngkhíquannhậnthức,đặcbiệtgiúpconngười
chếtạođượccôngcụSẢNXUẤT,nốidàikhảnăngnhậnthứccủaconngười.
=> Ýthứckhôngphảilàsựtiếpnhậnthụđộngtừthếgiớiquanvàobộócmàchủyếuhoạt độngthựctiễn
-Laođộngsảnxuấtcònlàcơsởcủasựhìnhthànhvàpháttriểnngônngữ:
+Tronglaođộngconngườitấtyếucầnphảicónhữngquanhệvàtraođổikinhnghiệmvới
nhau->Ngônngữhìnhthành:phươngtiệngiaotiếp,côngcụtưduy,chuyềntảithôngtin, about:blank 5/34 11:41 4/8/24 Triết Học - THMLN
traođổithôngtin,tưliệuđểhọctậptừnhữngthếhệđitrước,làphươngtiệnghilạikhoahọc chothếhệsau.
+Ngônngữlàhệthốngtínhiệuthứhai,làcái“vỏvậtchất”củatưduy,làphươngtiệnđể
conngườigiaotiếptrongxãhội,phảnánhmộtcáchkháiquátsựvật,tổngkếtkinhnghiệm
thựctiễnvàtraođổichunggiữacácthếhệ.Chínhvìvậy,Ăngghencoi:laođộngvàngônngữ
là“haisứckíchthíchchủyếu”biếnbộnãocủaconvậtthànhbộnãoconngười,phảnánh
tâmlýđộngvậtthànhphảnánhýthức
+VD:Trongcadaotụcngữcócâu:“Ăntrôngnồingồitrônghướng“đềcậpđếnviệcchúng
taănuốngnhưthếnàochođúngmực,hợphoàncảnh,tronglúcngồiăncầnxemlạimình
đangngồiởvịtrícóphùhợphaychưa.Câucadaođãnhắcnhởchúngtatrongviệchoàn
thiệnmìnhvềphongthái,cáchứngxửphùhợpvớihoàncảnhkhácnhau.=>Tựnhậnthứcvề
bảnthânđểhoànthiệnhơn.
=>Kếtluận:Bảnchấtýthứclàhìnhảnhchủquancủathếgiớikháchquan,làquátrìnhphản
ánhtíchcực,sángtạohiệnthựckháchquancủaócngười.Nhưvậy,ýthứckhôngchỉlàsự
phảnánhtáitạomàcònchủyếulàsựphảnánhsángtạohiệnthựckháchquan.Thôngqua
thựctiễnnhữngsángtạotrongtưduyđượcconngườihiệnthựchoá,chorađờinhiềuvật
phẩmchưacótrongtựnhiên.Đólà"giớitựnhiênthứhai"inđậmdấuấncủabàntayvàkhối ócconngười. II. Phân biệt
*Phảnánhcủagiớitựnhiên:
Làsựphảnánhtáitạolạivậtchất,mangtínhthụđộngtrướcnhữngtácđộngcủathếgiới kháchquan
*Phảnánhcủaýthức:
-Làhìnhảnhchủquancủathếgiớikháchquan,làquátrìnhphảnánhtíchcực,sángtạo,hiện
thựckháchquancủaócconngười.
-Thôngquathựctiễnnhữngsángtạotrongtưduyđượcconngườihiệnthựchóa.
-Đólà"Giớitựnhiênthứ2"inđậmdấuấncủabàntayvàkhốiócconngười.
Nhóm 3: Vận dụng nội dung và ý nghĩa phương pháp luận của mối quan hệ
giữa vật chất và ý thức để lý giải một vấn đề của thực tiễn? 1. Lý thuyết

-Phạmtrùvậtchất.(trang128)
-Phạmtrùýthức.(KNBảnchấtcủaýthức:tr160)
-Mốiquanhệ:tr174,ýb(theoquanđiểmchủnghĩaMácLêninthôi)
-Ýnghĩaphươngphápluận:tr180
I. Nội dung của mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
Từnhữngbuổiđầulịchsửtriếthọc,cácnhàkinhđiểncủachủnghĩaduytâmvàchủnghĩa
duyvậttrướcC.Mácđãđưaranhữngquanđiểmkhácnhauvềmốiquanhệgiữachúng,tuy
nhiênđềubộclộcònnhiềuhạnchếđóbằngthếgiớiquanvàphươngphápluậnbiệnchứng củamình.
Vìvậy,trongbàithuyếttrìnhngàyhômnay,chúngmìnhsẽtậptrungnghiêncứuquanđiểm
củachủnghĩaMác–Lenintrongviệckháiquátvềnộidungvàýnghĩaphươngphápluậnvề
mốiquanhệgiữavậtchấtvàýthứcvàlýgiảichúngbằngvấnđềthựctiễn
I.1. Khái niệm vật chất và ý thức
V.I.Lêninđãđịnhnghĩa:
-“Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con
người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh, và tồn tại
không lệ thuộc vào cảm giác.

- “Ý thức là một phạm trù song song với phạm trù vật chất, theo đó ý thức là sự phản ánh
thế giới vật chất khách quan vào bộ óc con người và có sự cải biến và sáng tạo. Ý thức có
mối quan hệ hữu cơ với vật chất.
” about:blank 6/34 11:41 4/8/24 Triết Học - THMLN
=>TừchínhkháiniệmmàLê–ninđãđưara,vậtchấtvàýthứccómốiquanhệmậtthiếtvới nhau.
I.2. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
TheoquanđiểmtriếthọcMác-Lênin:vậtchấtvàýthứccómốiquanhệbiệnchứng,
trongđóvậtchấtquyếtđịnhýthức,cònýthứctácđộngtíchcựctrởlạivậtchất.Cụthể:
* Vật chất quyết định ý thức:
- Thứ nhất, vật chất quyết định nguồn gốc của ý thức.
+Vậtchấttồntạikháchquan,độclậpvớiýthứcnênlàcáicótrước,làtínhthứnhất.Ýthức
chỉlàhìnhthứcphảnánhcủavậtchấtvàotrongbộócconngườinênlàcáicósau,làtínhthứ hai.
+Phảicósựvậnđộngcủavậtchấttrongtựnhiên-xãhộimớirađờiýthức.
- Thứ hai, vật chất quyết định nội dung của ý thức.
Dướibấtkìhìnhthứcnào,ýthứcđềuphảnánhhiệnthựckháchquan,chonênnộidungcủa
nóđượcquyếtđịnhbởivậtchất
- Thứ ba, vật chất quyết định bản chất của ý thức.
Phảnánhýthứclàphảnánhtíchcực,tựgiác,sángtạothôngquathựctiễn.Chínhthựctiễnlà
hoạtđộngvậtchấtcótínhcảibiếnthếgiớicủaconngười-làcơsởđểhìnhthành,pháttriển
ýthức,trongđóýthứccủaconngườivừaphảnánh,vừasángtạo,phảnánhđểsángtạovà
sángtạotrongphảnánh.
- Thứ tư, vật chất quyết định sự vận động, phát triển của ý thức.Mọisựtồntại,phát
triểncủaýthứcđềugắnliềnvớiquátrìnhbiếnđổicủavậtchất;vậtchấtthayđổithìýthức
cũngphảithayđổitheo.
* Ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất:
- Thứ nhất, ý thức có “đời sống” riêng, có quy luật vận động, phát triển riêng, không lệ
thuộc một cách máy móc vào vật chất
.Ýthứcmộtkhirađờithìcótínhđộclậptươngđối,tác
độngtrởlạithếgiớivậtchất.Ýthứccóthểthayđổinhanh,chậm,đisonghànhsovớihiện
thực,nhưngnhìnchungnóthườngthayđổichậmsovớisựbiếnđổicủathếgiớivậtchất.
-Thứ hai, sự tác động của ý thức đối với vật chất phải thông qua hoạt động thực tiễn của con
người.
Nhờhoạtđộngthựctiễn,ýthứccóthểlàmbiếnđổinhữngđiềukiện,hoàncảnhvật
chấtđểphụcvụchocuộcsốngconngười
-Thứ ba, vai trò của ý thức thể hiện ở chỗ nó chỉ đạo hoạt động, hành động của con người;
nó có thể quyết định làm cho hoạt động của con người đúng hay sai, thành công hay thất bại.
Ýthứckhôngtrựctiếptạorahaylàmthayđổithếgiớimànótrangbịchoconngườitrithức
vềhiệntượngkháchquanđểconngườixácđịnhmụctiêu,kếhoạch,hànhđộngnênlàm.
- Thứ tư, xã hội càng phát triển thì vai trò của ý thức ngày càng to lớn, nhất là trong thời đại
ngày nay,khimàtrithứckhoahọcđãtrởthànhlựclượngsảnxuấttrựctiếp.
II. Ý nghĩa của phương pháp luận.
* Xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan
:
Nguyêntắctôntrọngtínhkháchquanyêucầumọihoạtđộngnhậnthứcvàthựctiễncủacon
ngườichỉcóthểđúngđắn,thànhcôngkhithựchiệndựatrênthựctếkháchquan,tôntrọng thựctếkháchquan
=>Đểthựchiệnthànhcôngướcmơ,mongmuốncủabảnthânthìyếutốtiênquyếtlàphải
nhậnthứcđúngđắnkháchquan,dựatrênnhữngyếutốthựctiễnđểtừđóxácđịnhđượcmục
tiêu,nộidung,biệnpháp,phươnghướngphùhợpđểđitớihànhđộng.
* Phát huy tính năng động chủ quan:
-Pháthuyvaitròtíchcực,năngđộng,sángtạocủaýthứcvàpháthuyvaitrònhântốcon
ngườitrongviệcvậtchấthóatínhtíchcực,năngđộng,sángtạoấy.tránhtưtưởng,tháiđộ
thụđộng,ỷlại,ngồichờ,bảothủ,trìtrệ,thiếutínhsángtạo.
-Đồngthời,phảigiáodụcvànângcaotrìnhđộtrithứckhoahọc,tôntrọngtrithứckhoahọc,
làmchủtrithứcvàphổbiến,truyềnbátrithứcvàocộngđồng,đờisống.Thựchiệnnguyên about:blank 7/34 11:41 4/8/24 Triết Học - THMLN
tắctôntrọngkháchquan,pháthuytínhnăngđộngchủquantrongnhậnthứcvàthựctiễnđòi
hỏiphảitránhchủnghĩachủquan,bệnhchủquanduyýchí;chủnghĩaduyvậttầmthường,
chủnghĩathựcdụng,.... 2. Vận dụng
Ý thức không thể quyết định vật chất nhưng có thể tác động lại vật chất

- Ý thức không thể quyết định vật chất:BạnAthiếuthốnvềvậtchất,khôngđủtiềnđểtrang
trảicuộcsống(nghèo),nhưngbạnlạisửdụngcáiýthứccủamình,mongmuốnmìnhsẽtrở
thànhngườigiàucó.Tuynhiênđiềuđólàkhôngthểđượcvìtiềnbạcchínhlàvậtchất,làthứ
tồntạikháchquannênkhôngthểdùngýthứcquyếtđịnhbạnAsẽlàngườigiàucó.Nếubạn
muốntrởthànhmộtngườigiàucóthìmìnhsẽphảihọchỏi,khởinghiệp,kinhdoanh…Điều
nàycầncả1quátrình
-Tuyýthứckhôngthểquyếtđịnhđượcđiềuđónhưngýthứcvẫncóthểtác động trở lại vật
chất
,vànósẽdiễnratheohaixuhướng.
+NếubạnAýthứcđượcviệcgiàucó,muốnlàmgiàu,đưaviệclàmgiàulêntrởthànhmục
tiêucủamìnhthìýthứcsẽtácđộngtrởlạikhiếnchobạnchủđộnghọchỏi,tìmhiểucáckỹ
năngkhởinghiệp,kinhdoanh,mởrộngmốiquanhệxãhội….ThìbạnAcóthểđạtđược
mụctiêuđóchínhlàtrởthànhmộtngườigiàucó(nhiềucủacảivậtchất-tiền).
+Ngượclại,mặcdùbạnmuốnmìnhtrởnêngiàucónhưngtrongýthứcbạnlạikhôngchủ
độnghọchỏi,haybạnlạinghetheolờirủrêcủabạnbèđitheolốitắt,làmnhữngđiềusaitrái
(bánhàngđacấp,buônhàngtráiphép…)thìsaucùngbạnsẽphảichịuhậuquảthíchđáng (nợnần,đitù…)
Vìvậy,tácđộngcủaýthứcđốivớivậtchấtsẽdiễnratheohaixuhướng.Nếuconngười
phảnánhđúngđắnhiệnthực,cóýthứcđúngthìnósẽlàđộnglựcthúcđẩyvậtchất,đưacon
ngườiđếnthànhcông.Cònngượclại,khiphảnánhsaihiệnthựcthìýthứccóthểkìmhãmsự
pháttriểncủavậtchấtvàdẫnđếnthấtbại. TUẦN 6:
Nhóm 1: Vận dụng quan điểm toàn diện để lý giải một vấn đề của thực tiễn? Tr195
I. Quan điểm toàn diện

Quan điểm toàn diệnđượcrútratừnguyênlývềmốiliênhệphổbiến,làmộttrongnhững
nguyêntắcphươngphápluậncơbảncủatriếthọcMác–Lênin.Mỗisựvật,hiệntượngtồn
tạitrongnhiềumốiliênhệ,tácđộngqualạivớinhau;dođó,khinhậnthứcvềsựvật,hiện
tượngcầntuântheoquanđiểmtoàndiện.Quanđiểmnàymangđếntínhđúngđắntronghoạt
độngxemxéthayđánhgiámộtđốitượngnhấtđịnh.Khôngchỉnhìnnhậnvớitínhchấttiêu
cựchaytíchcựctheocảmxúc,màphảilànhữngtiếnhànhtrênlýtrí,kinhnghiệmvàtrìnhđộ
đánhgiáchuyênmôn.
- Nội dung của quan điểm toàn diện:
+Khinhậnthứcsựvật,chúngtaphảixemxétsựvậttrongmốiquanhệbiệnchứngqualại
giữacácbộphận,cácyếutố,cácmặtcủachínhsựvậtvàtrongsựtácđộngqualạigiữasựvật
đóvớisựvậtkhácvàvớimôitrườngxungquanh,kểcảmốiliênhệtrunggian,giántiếp.
+Phảiphânloại,đánhgiávịtrí,vaitròcủatừngmốiliênhệđốivớisựvậnđộng,pháttriển
củasựvật,nghiêncứuquátrìnhtừquákhứđếnhiệntạivàphánđoántươnglai.Chútrọng
đếnnhữngmốiliênhệphổbiến,tấtyếucủasựvật,hiệntượng.
+Quanđiểmtoàndiệnđốilậpvớiquanđiểmphiếndiện,mộtchiều,chỉthấymặtnàymà
khôngthấymặtkhác;hoặcchúýđếnnhiềumặtnhưnglạixemxétdàntrải,khôngthấymặt
bảnchấtcủađốitượngnêndễrơivàothuậtngụybiệnvàchủnghĩachiếttrung. II. Vận dụng
Trongthựctiễn,khixemxét,nghiêncứubấtkỳsựvật,hiệntượngnàotacũngcầnphảidựa
trênquanđiểmtoàndiện.Cụthểnhưtrongcôngtácđánhgiá,nhậnxétvàxếploạiđoànviên
ĐoànThanhniênCộngsảnHồChíMinh. about:blank 8/34 11:41 4/8/24 Triết Học - THMLN 1. Yêu cầu
-Tạo điềukiện đểmỗi đoànviên tựnhận xét,đánh giáviệc thựchiện nhiệmvụ Đoàn,
nghiêmtúctựphêbình,nhậnthấyđượcmặttíchcựcvàmặthạnchế.
-Bíthưphảituânthủvàdựatrêncácnguyêntắc,tiêuchíđãđượcquyđịnhrõ,đồngthờixem
xétquátrìnhhoạtđộngcủađoànviênđểđưaranhữngnhậnxét,đánhgiáchínhxácvàkhách quannhất
-Việcđánhgiáđoànviênphảiđượcđặttrongmốitươngquangiữakếtquảthựchiệncác
chươngtrìnhhoạtđộngcủaĐoàncấptrênvàcơsởĐoànvớikếtquảrènluyệnphấnđấucủa mỗiđoànviên. 2. Nguyên tắc
-ĐảmbảonguyêntắcĐảnglãnhđạotrựctiếp,toàndiệnĐoànThanhniên
-Đảmbảothốngnhất,đồngbộ,liênthôngtronghệthốngtổchứcĐoàn.
-Bảođảmnguyêntắctậptrungdânchủ,tựphêbìnhvàphêbình;đoànkết,thốngnhất;trung
thực,kháchquan,toàndiện,côngbằng,côngkhai,minhbạch;đúngthẩmquyền,tráchnhiệm.
-Lấyphẩmchấtchínhtrị,đạođức,lốisốnglàmgốc;kếtquả,hiệuquảcôngviệclàmthước
đochủyếutrongđánhgiá,xếploạihằngnăm.
-Gắntráchnhiệmcủacánhânvớitậpthể;tráchnhiệmcủaBíthưĐoàncáccấpvớikếtquả
côngtácĐoànvàphongtràocủađịaphương,đơnvị. 3. Tiêu chí
Chấtlượngđoànviênđượcxếpthành4mức:Xuấtsắc,Khá,Trungbình,YếuKém.Bíthưsẽ
căncứtheonhữngtiêuchídướiđâyđểcónhữngđánhgiá,xếploạicuốicùng:
-ÝthứcchấphànhcácchủtrươngcủaĐảng,chínhsách,phápluậtcủaNhàNước;Điềulệ
ĐoànvàcácnghịquyếtcủaĐoàn;cácnộiquy,quyđịnhcủađịaphương,đơnvi nơisinh
hoạt,họctập,laođộng,côngtác.
-Tháiđộ,tinhthầnthamgiacáchoạtđộngdotổchứcĐoànquảnlýmìnhtổchức;ýthứcvà
kếtquảthựchiệnnhiệmvụđượcgiao.
-Việctudưỡng,rènluyệnvềchínhtrị,tưtưởng,đạođức,lốisống,vănhóagiaotiếp,tác
phong,lềlốilàmviệc.
-Kếtquảđạtđượcở“Chươngtrìnhrènluyệnđoànviên”.
-Cácviphạmkỷluật(nếucó).
-Môitrường,điềukiệnhoạtđộngcủađoànviênvàđặcthùgiới.
=>Kết luận:Quanđiểmtoàndiệnđãđượcvậndụngtriệtđểtrongcôngtácđánhgiá,nhận
xét,xếploạiđoànviênĐoànThanhniênCộngsảnHồChíMinh.Khôngthểchỉcăncứvào
nhữngbiểuhiện,hànhvibênngoàimàphảitìmhiểutấtcảcáccôngviệcđoànviênthựchiện.
Khôngthểchỉxemxéttrongmộtthờiđiểmhaymộtkhoảngthờigian,màphảinhìnnhậnrõ
cảquátrìnhrènluyệnvàtudưỡng.Việcxemxétđầyđủcảquátrìnhkhôngđồngnghĩavới
việcđánhgiámộtcáchtrànlan,thiếukhoahọcmàphảiđượcthựchiệntheotrìnhtự,cân
nhắc,chọnlọcnhữngyếutốcụthể,chitiết.Tuântheonguyêntắctoàndiệnsẽcóđượcnhững
đánhgiáđúngđắnvàkháchquannhất,tạotiềnđềchocôngtácnhậnxét,xếploạiđoànviên.
Từđó,cóthểdễdàngđềxuấtphươnghướng,tạolậpkếhoạchphùhợpđốivớiviệcđàotạo,
bồidưỡngđoànviênưutú,đápứngtốtyêucầu,nhiệmvụxâydựngcơsởĐoànvữngmạnh.
Cóthểthấy,trongcôngtácđánhgiá,nhậnxét,xếploạiđoànviênĐoànThanhniênCộngsản
HồChíMinhnóiriêngvàtrongcácvấnđềkháccủathựctiễnnóichung,quanđiểmtoàndiện
luônđòihỏinhậnthứctrọngtâm,trọngđiểm,từđóxemxétcáitoànbộ,trêncơsởthấuhiểu
quyluậtvậnđộngvàpháttriểncủasựvật,hiệntượng.Phảiloạibỏmọisuynghĩvàhànhđộng
phiếndiện,chiếttrung,ngụybiệnđểtiếpcậntừnhiềukhíacạnhkhácnhau,phânbiệtđược
cáibảnchấtvớikhôngbảnchất.Nếuthựchiệnkhôngđúnghoặcđingượclạinhữngyêucầu
củaquanđiểmtoàndiện,sẽrơivàosailầm,màđiểnhìnhlàchủnghĩachủquanduyýchí
trongnhậnthứcvàhànhđộng,gâyranhữnghậuquảtolớnchodùhoạtđộngởbấtcứlĩnh vựcnào. about:blank 9/34 11:41 4/8/24 Triết Học - THMLN
Nhóm 2: Vận dụng quan điểm phát triển để lý giải một vấn đề của thực tiễn? tr196
Khái niệm:
Pháttriểnlàquátrìnhvậnđộngtiếnlêncủamộtsựvật-hiệntượng.Khuynh
hướngtừthấpđếncao,từđơngiảnđếnphứctạp,từkémhoànthiệnđếnhoànthiệnhơn.=>
Mọisựvậthiệntượngtrongtựnhiên,xãhội,trongtưduyđềunằmtrongxuhướngvậnđộng vàpháttriển.
Đặc điểm:Tiếnlêntheođườngxoáyốc.Cótínhkếthừa,lặplạisựvật,hiệntượngcũnhưng
trêncơsởcaohơnDiễnradầndầnhoặcnhảyvọt=>sựpháttriểnluônmangtínhquanhco,
phứctạp.VD:quátrìnhpháttriểncủavượnthànhngười,từloàivượncổđếnngườitinh
khôn,hiệnđại.Thaythếnhữngcầm,nắmcơbảnthànhbàntaynhỏ,khéoléovàlinhhoạt hơn... Các tính chất cơ bản
Tính khách quan:
Nguồngốccủasựpháttriểnnằmtrongchínhbảnthâncủasựvật,hiện
tượng.Diễnrabằngcáchtựgiảiquyếtcácmâuthuẫntrongchínhbảnthânsựviệcđó.Con
ngườikhôngthểngăncảnsựpháttriểnmàchỉcóthểthúcđẩyhoặckìmhãmsựpháttriển
nhanhhơnhaychậmhơn(vìnguồngốccủasựpháttriểnnằmtrongchínhsựvậthiệntượng
đó).Vídụ:dùkhôngcóconngười,songhạtlúavẫnpháttriểnkhicóđủnước,dinhdưỡng vàánhsáng.
Tính phổ biến:Sựpháttriểncóởmọisựvậthiệntượng,cóởmọikhônggianthờigian,ở
đâucũngcó,lúcnàocũngcó,cócảtrongtựnhiên,xãhội,tưduy.VD:Trongxãhội,mức
sốngcủadâncưxãhộilúcnàocũngcaohơnsovớixãhộitrước(thayđổitừănnomặcấm
thànhănngonmặcđẹp).Trongtưduy,trìnhđộhiểubiếtcủaconngườingàycàngcaosovới
trướcđây(trongquákhứviệcbayvàokhônggiantưởngchừnglàđiềukhôngthể,nhưngvới
trìnhđộhiểubiếtvềkhoahọccôngnghệnhưngàynay,conngườiđãnhậnthứcvàthựchiện
thànhcôngviệcbayvàokhônggianđểnghiêncứu)
Tính đa dạng phong phú: Sựvật,hiệntượngkhácnhauthìsựpháttriểnkhácnhauKhông
gian,thờigiankhácnhauthìsựphátkhácnhauLĩnhvựckhácnhauthìsựpháttriểnkhác
nhau.VD:Mỗiloàihoacónhiềukiểupháttriểnkhácnhautrongcácđiềukiệnkhácnhau:
cóloàisốngdướinước,cóloàisốngtrêncạn,cóloàichịuđượckhíkhắcnghiệt,cóloàichỉ
nởhoavàomùaxuân,cóloàichỉnởhoavàobanđêm...
Tính kế thừa:Cáimớirađời,thaythếchocáicũ,cósựkếthừa,tíchlũynhữngcáiyếutố
tíchcựccủasựvật,hiệntượngcũ,đồngthờiđàothải,loạibỏnhữngcáitiêucực,lạchậucủa cáicũ.
Vận dụng quan điểm phát triển bao gồm: Xemxétsựvậttrongxuhướngvậnđộngbiến
đổikhôngngừng.Pháttriểnracáimới,tạođiềukiệnchocáimớirađờiđểthaythếcáicũ.
Phânchiaquátrìnhpháttriểnthànhcácgiaiđoạnkhácnhau.Đảngtađãđưaramụctiêutổng
quátlà:"phấnđấuđếngiữathếkỷXXI,nướctatrởthànhnướcpháttriển,theođịnhhướng
xãhộichủnghĩa”.Đểđạtmụctiêutổngquát,Đảngđãvậndụngquanđiểmphát
triển:phânchiaquátrìnhpháttriểnthànhcácgiaiđoạnkhácnhau.Cụthể:Giaiđoạn2021-
2025Đảngtađặtramụctiêucaohơnlàtrởthànhnướcđangpháttriển,cócôngnghiệptheo
hướnghiệnđại,vượtmứcthunhậptrungbình.Giaiđoạn2025-2030Lànướcđangphát
triển,cócôngnghiệphiệnđại,thunhậptrungbìnhcao. Giaiđoạn2030-2045Trởthành
nướcpháttriểnthunhậpcao
Nhóm 3: Vận dụng quan điểm lịch sử - cụ thể để lý giải một vấn đề của thực tiễn? I. Lý thuyết
1. Khái niệm của quan điểm lịch sử - cụ thể.
-Quanđiểmlịchsửcụthểlàquanđiểmmàkhinguyêncứuvàxemxéthiệntượng,sựvậthay
sựviệcchúngtaphảiquantâmđếntấtcảcácyếutốtừkháchquanđếnchủquancóliênquan đếnsựvật. about:blank 10/34 11:41 4/8/24 Triết Học - THMLN
-TheoTriếthọcMácLêninLịchsửphảnánhtínhbiếnđổicủasựvậtkháchquan.Tínhbiến
đổiđókhôngchỉlàquátrìnhcụthểcủasựphátsinhmànócònlàsựpháttriển,chuyểnhóa
củasựvậthiệntượng.Mỗisựvật,hiệntượngđềubắtđầutừquátrìnhhìnhthành,pháttriển
vàsuyvongcủamìnhvàquátrìnhđóthểhiệntrongtínhcụthể,baogồmmọisựthayđổivà
sựpháttriểndiễnratrongnhữngđiềukiện,hoàncảnhkhácnhautrongkhônggianvàthời giankhácnhau.
2. Nội dung của quan điểm lịch sử - cụ thể.
–Cơsởkháchquancủaquanđiểmlịchsử-cụthể:
Nguyênlývềmốiliênhệphổbiếnvànguyênlývềsựpháttriểnlàcơsởhìnhthànhquan
điểmlịchsửcụthể.Mọisựvật,hiệntượngtrênthếgiớiđềutồntại,vậnđộngvàpháttriển
trongnhữngđiềukiệnkhônggianvàthờigiannhấtđịnh,điềukiệnkhônggianvàthờigiancó
ảnhhưởngtrựctiếptớitínhchất,đặcđiểmcủasựvật.Cùngmộtsựvậtnhưngnếutồntại
trongnhữngđiềukiệnvềkhônggianvàthờigiankhácnhauthìsẽkhiếntínhchất,đặcđiểm
củanókhácnhau,thậmchícóthểlàmthayđổihoàntoàntínhchấtcủasựvậtđó.
–Yêucầucủaquanđiểmlịchsử-cụthể:
+Thứnhất:Khiphântíchsựvật,hiệntượngthìphảiđặtnótrongbốicảnhkhônggianvàthời
giancụthểcủanó,phântíchxemnhữngđiềukiệnkhônggianấycótácđộngảnhhưởngnhư
thếnàođếntínhchất,đặcđiểmcủasựvật,hiệntượng.
+Thứhai:Khinghiêncứumộtlýluận,mộtluậnđiểmkhoahọcnàođócầnphảiphântích
nguồngốcxuấtxứ,hoàncảnhlàmnảysinhlýluậnđó.Nhờvậy,đánhgiáđúngđượcgiátrịvà
hạnchếcủalýluậnđó.
+Thứba:Khivậndụngmộtlýluậnnàođóvàothựctiễnphảitínhđếnđiềukiệncụthểcủa
nơiđượcvậndụng. 3. Ý nghĩa:
-Khixemxétsựvậthiệntượngcầnđặtchúngtrongnhữngđiềukiệncụthể,tránhrơivào
giáođiều,tránhchiếttrung,ngụybiện.
-Chốnglạitháiđộtuyệtđốihóacáicụthể,xemnhẹquyluậtchung.
2. Vận dụng: Sự thay đổi về mô hình kinh tế của thời chiến và thời bình tại Việt Nam
Mô hình kinh tế thời kỳ chiến tranh: mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu, bao cấp
-Đặc trưng:Nhà nướccanthiệp sâuvào hoạtđộng sản xuất, kinhdoanh của cácdoanh
nghiệp.Tấtcảphươnghướngsảnxuất,nguồnvậttư,tiềnvốn,nhânsự,tiềnlương…đềudo
cáccấpcóthẩmquyềnquyếtđịnh. - Ưu điểm:
+Nhànướccóthểnhanhchónghuyđộngmộtlượnglớntàinguyên,vốn,conngườivàocác
ngànhquantrọngtrongtừnggiaiđoạncụthể.
+Hạnchếtìnhtrạngphânhóagiàunghèo,khôngphátsinhnhiềumâuthuẫntrongxãhội.
+Hạnchếđượcnạnđầucơ,tíchtrữvàtìnhtrạnghỗnloạnvềgiácảvốnthườngxảyratrong thờichiến
+VìNhànướcđãbaocấpcácnhucầuthiếtyếunênlínhcóthểyêntâmratrận,khôngphảilo
lắngvềsinhkếchogiađình,vợcon.
-Hậu quả để lại sau 1975
+
Nôngnghiệpthấpkém,khôngđápứngđượcnhucầutrongnước
+Côngnghiệpnặngđầutưlớnnhưnghiệuquảthấp
+Nhiềumặthàngtiêudùngthiếutrầmtrọngdophươnghướngsảnxuấtsailệch
+Bộmáyquảnlýcồngkềnh,nhiềucấptrunggian,kémnăngđộngkhôngnắmbắtbắtđược
nhucầuthịtrường
=>MôhìnhkếhoạchhóatậptrungtrởthànhràocảnkìmhãmsựpháttriểnnềnkinhtếởVN
lúcbấygiờ.Dấuhiệusuythoái,khủnghoảngkinhtế-xãhộiđãdầndầnxuấthiệnvàocuối about:blank 11/34 11:41 4/8/24 Triết Học - THMLN
nhữngnăm1970.Đếnsaunhữngnăm1975thìnềnkinhtếlạchậu,suythoáiđãhiệnlênrõ rệt.
=>Chínhvìvậy,việcđổimớicơchếquảnlýkinhtếlànhucầucấpbách.Dođó,hộinghị
Trungương8khoáV(6/1985)chủtrươngdứtkhoátxóabỏcơchếtậptrungquanliêu,bao
cấpdầnchuyểnquacơchếthịtrườngđịnhhướngXHCN.
=>Dohoàncảnhlịchsửthayđổikhiếnchomôhình,cơchếquảnlýkinhtếcủaNhànước
cũngcầnphảithayđổiđểphùhợpvớithịtrườngtrongnướcvàquốctế.
- Tổng kết:Điềukiệnkhônggianvàthờigiancóảnhhưởngtrựctiếptớitínhchất,đặcđiểm
củamộtchủthể.Cóthểtrongthờiđiểmnày,khônggiannàynómanggiátrịrấtýnghĩa,tích
cựcnhưngởmộtthờiđiểmkhácsựvậthiệntượnghaylýluậnphươngphápấylạitrởnênhạn
chếthậmchílàcựcđoan,vìkhôngcònphùvớihoàncảnh.Vậynênkhiphântíchsựvật,hiện
tượnghaylýluận,phươngphápthìphảiđặtnótrongbốicảnhkhônggianvàthờigiancụthể
củanó.Nhờvậymớiđánhgiáđúngđượcgiátrịvàhạnchếcủanó.  TUẦN 8:
Nhóm 1: Vâ Xn dụng nội dung và ý nghĩa phương pháp luận của qui luật “chuyển
hoá từ những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược
lại” để lý giải một vấn đề của tự nhiên hoặc xã hội hoặc tư duy?
1.Lýthuyết: tr238+240
Vậndụng1:VẤNĐỀ:SỰVẬNĐỘNGCỦACÁCHMẠNGVIỆTNAM,QUÁTRÌNH
CHUẨNBỊVÀSỰTHÀNHCÔNGCỦACUỘCTỔNGKHỞINGHĨATHÁNG8/1945.
1.Quátrìnhchuẩnbịcáchmạng
-Giaiđoạn1930-1931:Cácphongtràođấutranhđãdiễnrarộngkhắpcảnước,bùnglêncao
tràocáchmạngvớiđỉnhcaolàXôViếtNghệTĩnh
=>Cuộctậpdượtlầnthứnhất
-Giaiđoạn1936-1939:TiêubiểulàphongtràoĐôngDươngđạihội(8-1936)
=>làcuộctậpdượtlầnhaitrướcsựthànhcôngquyếtđịnhcủacuộccáchmạngtháng8.
-Giaiđoạn1939-1945:TiêubiểulàCaotràokhángNhật,giảiquyếtnạnđói
=>CuộctậpdượtcuốicùngchoCMT8.
-Tổngkhởinghĩatháng8:Cuộctổngkhởinghĩadiễnratrongvòng15ngàyvàgiànhđược
thắnglợihoàntoàntrêncảnước
=>Ngày2/9/1945,ChủtịchHồChíMinhđọcbảnTuyênNgônĐộcLậpkhaisinhranước
ViệtNamdânchủcộnghòa.
2,PHẠMTRÙLƯỢNGVÀCHẤT.Quyluậtlượngvàchấtthểhiệnrõnétquavídụtrên:
-Chấtcũ:thuộcđịanửaphongkiến
-Chấtmới:quahiệpđịnhsơbộnướcViệtNamtrởthànhmộtquốcgiatựdonằmtrongkhối LiênHiệpPháp.
-Lượngđượcthểhiệnởnhiềudạng
+Quaquátrìnhchuẩnbịvềchủtrương,đườnglối
+Sựthànhlậpcủacáctổchứcchínhtrịxãhội,cácđộituyêntruyềnvềcáchmạngchotoàn thểnhândân
+Quátrìnhxâydựnglựclượngvũtrang
+Xâydựngcăncứđịacáchmạng
+NhữngđiềukiệnkháchquantạođiềukiệnthuậnlợiđúngvớinhữnggìmàhọcthuyếtMác- Lêninđãchỉra. -Phântích: 
Điểmnút:Thờiđiểmchínmuồi 
Bướcnhảy:CuộctổngkhởinghĩaCMT8 
Chấtmới:NhànướcVNDCCH about:blank 12/34 11:41 4/8/24 Triết Học - THMLN
=>Chấtmớirađờicósựtácđộngtrởlạitớilượngcủasựvật,hiệntượng.
KẾTQUẢ:CáchmạngViệtNamđãbướcquamộttrangsửmới.Nhànướcriêngcủachúng
tađượchìnhthànhcóchủquyềnquốcgia
Vậndụng2:SựthayđổicủanhànướcViệtNamtừmộtnướcthuộcđịanửaphongkiếnsang
mộtnướcđộclậptựdo
2.1.Mọiđốitượngđềulàsựthốngnhấtcủahaimặtđốilậpchấtvàlượng Chất Lượng
Nướcthuộcđịanửaphongkiến Sựtíchlũyvềmâuthuẫn
SựchuẩnbịcủaĐảng
=>Lượngthayđổinhưngchấtcănbảnchưathayđổi,ViệtNamlúcbấygiờlànướcthuộcđịa
nửaphongkiến,vẫnlànómàchưatrởthànhnhànướcxãhộichủnghĩatứclàkhiđóchấtvà
lượngvẫncòncósựthốngnhất. 2.2.
2.3.Chấtmớirađờitiếptụctácđộngtrởlạiduytrìsựthayđổicủalượng
-SauCMtháng8,nhândântatiếptụccuộckhángchiếnchốngPháp
-Đến1975,miềnNamhoàntoàngiảiphóng.Nướctahoàntoànthốngnhất,cảnướctiếnlên XHCN
-Kinhtếnướctađitheohướngnềnkinhtếhóatậptrung,baocấp.Songđãbộclộrõnhững bấtcập
CHUYỂN ĐỔI SANG NỀN KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
-Chếđộtưhữucủatưbảnchủnghĩavẫntồntại,tứcvẫncómâuthuẫngiữagiaicấp(lượng mới)
-Tuyvậy,nhờđịnhhướngxãhộichủnghĩamàmâuthuẫngiaicấpđãbớtgaygắthơn.
-Lượnggiảmdầndựatrênnềntảngchấtmớilànhànướcxãhộichủnghĩavớinhữngđặc
điểmlànhànướccủadândodânvìdân.Nhândânđượctôntrọng,bảovệ,bảođảmcócuộc
sốngấmnohạnhphúcnênmâuthuẫndầnbiếnmất(Lượngmớidựatrênchấtmới)
=>ThôngquagiaiđoạntrướcvàsauCáchmạngtháng8,tanhậnthấyđượcquyluậtchuyển
hóatừnhữngthayđổivềlượngdẫnđếnnhữngthayđổivềchấtvàngượclại.
Vídụvềlượng,chất,độ,điểmnút,bướcnhảy:Xét“nước”(H20)nguyênchất,trongđiều
kiệnatmotpheởtrạngtháithểlỏng(chất)đượcquyđịnhbởilượngnhiệtđộ(lượng)từ0°C
đến100°C(độ).Khilượngnhiệtđộbiếnthiênnằmngoàikhoảnggiớihạn0°Choặc100°Cđó about:blank 13/34 11:41 4/8/24 Triết Học - THMLN
(điểmnút)thìtấtyếuxảyraquátrìnhbiếnđổitrạngtháicủanướctừtrạngtháilỏngsang
trạngtháirắnhoặckhí(bướcnhảy).
Nhóm 2: VâXn dụng nội dung và ý nghĩa phương pháp luận của qui luật “thống
nhất và đấu tranh của các mă Xt đối lâXp” để lý giải một vấn đề của tự nhiên hoặc
xã hội hoặc tư duy?- tr245 Nội dung:
Quyluậtthốngnhấtvàđấutranhcủacácmặtđốilậplàhạtnhâncủaphépbiệnchứngduyvật
Vaitròcủaquyluật:chỉranguồngốc,độnglựccủasựvậnđộngvàpháttriểncủasựvật, hiệntượng 1.Cáckháiniệm:
- Mâu thuẫn biện chứng:sựliênhệ,tácđộngtheocáchvừathốngnhấtvừađấutranh,vừa
loạitrừvừachuyểnhóagiữacácmặtđốilập.
Yếutốtạothành“mâuthuẫnbiệnchứng”:cácmặtđốilập,cácthuộctính,cácbộphận,...có
khuynhhướngbiếnđổitráingượcnhau,nhưngcùngtồntạikháchquantrongmỗisựvật,
hiệntượngcủatựnhiên,xãhội,tưduy.
Trongmỗi“mâuthuẫn”:cácmặtđốilập-vừathốngnhất,vừađấutranhlẫnnhau->trạng
tháiổnđịnhtươngđốicủasựvật,hiệntượng.
-Thống nhất:sựliênhệgiữacácmặtđốilập Các  2
1,Làtiềnđềcủanhau,cầnđếnnhau,nươngtựanhau->Khôngcómặtnàykhôngthểtồntại mặtkia
2,Tácđộngngangnhau,cânbằng->sựđấutranhgiữacáimớiđanghìnhthànhvàcáicũvẫn chưamấthẳn.
3,Cósựtươngđồng,đồngnhấtdotrongcácmặtđốilậptồntạinhữngyếutốgiốngnhau. Tínhchất:
cótínhtạmthời,tươngđối,cóđiềukiện
chỉtồntạitrongtrạngtháiđứngimtươngđốicủasựvật,hiệntượng.
- Đấu tranh:sựtácđộngqualạitheohướngbàitrừ,phủđịnhkhôngtáchrờisựkhácnhau,
thốngnhất,đồngnhấtgiữacácmặtđốilậptrongmộtmâuthuẫn. Tính chất: cótínhtuyệtđối
đấutranh->phávỡsựổnđịnhtươngđối->chuyểnhóavềchất
Căncứvàosựtồntại,pháttriển:  Mâuthuẫncơbản: 
Mâuthuẫnkhôngcơbản:
Căncứvàoquanhệgiữacácmặtđốilập:  Mâuthuẫnbêntrong: 
Mâuthuẫnbênngoài:
Căncứvàotínhchấtcủalợiíchquanhệgiaicấp 
Mâuthuẫnđốikháng: 
Mâuthuẫnkhôngđốikháng:
-Vaitròcủamâuthuẫn:sựtácđộnglẫnnhau(theohướngphủđịnh,thốngnhất)giữacácmặt
đốilập(bêntrong)làmchosựvật,hiệntượngpháttriển.
Tómlại,nộidungcủaquyluật:Mọiđốitượngđềubaogồmnhữngmặt,khuynhhướng,lực
lượng,...đốilậpnhautạothànhnhữngmâuthuẫntrongchínhnó;sựthốngnhấtvàđấutranh
giữacácmặtđốilậpnàylànguyênnhân,độnglựcbêntrongcủasựvậnđộngvàpháttriển,
làmchocáicũmấtđivàcáimớirađời.
2, Ý nghĩa của phương pháp luận:
Thứnhất:Thừanhậntínhkháchquancủamâuthuẫntrongsựvậthiệntượng.Từđó,giải
quyếtmâuthuẫnphảituântheoquyluật,điềukiệnkháchquan. about:blank 14/34 11:41 4/8/24 Triết Học - THMLN
Thứhai:Phântíchmâuthuẫntừviệcxemxétquátrìnhphátsinh,xemxétvịtrí,vaitròvà
mốiquanhệgiữacácmâuthuẫnvàđiềukiệnchuyểnhóagiữachúng.Phảibiếtphântíchmột
mâuthuẫncụthểđểđưaraphươngphápgiảiquyếtmâuthuẫnđó.
Thứba:Phảinắmvữngnguyêntắcgiảiquyếtmâuthuẫnbằngđấutranhgiữacácmặtđốilập,
khôngđiềuhòamâuthuẫn.
Quyluậtthốngnhấtvàđấutranhcủacácmặtđốilậplàhạtnhâncủaphépbiệnchứngduyvật
Vaitròcủaquyluật:chỉranguồngốc,độnglựccủasựvậnđộngvàpháttriểncủasựvật, hiệntượng
Vận dụng: 2bạnthân,họcchung1phòng,chiasẻtiềnphòngvớinhau,bạnAchămhọc,hay
họcởnhà,bạnBhamchơi,cóngườiyêu,thườngxuyênđưangườiyêuvềnóichuyệntrong
lúcbạnAhọc,khiếnbạnAkhônghọcđược,gâyảnhhưởngkếtquảhọctập.Tốinàocũng
vậy,Akhóchịugiatăng,khótínhvớiB,nảysinhmâuthuẫn.Khibạnkhóchịu,2mâuthuẫn,
2mặtđốilập.Giảiquyết,đàmphán,để2bạnhiểuvàthỏathuậnvớinhau,thôngcảmvới
nhau-2mặtđốilậpchuyểnhóachonhau,đểgiảiquyếtmâuthuẫn.Khônggiảiquyếtđược
khitìnhbạnmấtđi,khônggiảiquyếtđược,quátrìnhpháttriểntìnhbạnđixuống.Nhậnthức
đúngđượcmâuthuẫn,nhậnthứcvềquanđiểmhọcvàchơi,trongphảitiềnbạc,tìnhcảm,
quantrọnglànhậnthứcđúngmâuthuẫn,phântíchđểthấyrõkhuynhhướngpháttriểnđểcó
cáchcanthiệp,giảiquyếthiệuquảbởimâuthuẫncónhiềuloại,mâuthuẫntrongngoài,chủ yếu,thứyếu.
Nhóm 3: VâXn dụng nội dung và ý nghĩa phương pháp luận của qui luật “phủ
định của phủ định” để lý giải một vấn đề của tự nhiên hoặc xã hội hoặc tư duy?
1. Lý thuyết:
tr251-256
2. Vận dụng: Trong tự nhiên là quá trình biến đổi của hạt nước trong tự nhiên
−Banđầu,nướctồntạitrongtựnhiênởtrạngtháilỏngvàtậptrungthànhao,hồ,sông,biển,
…Vàobanngày,khinhiệtđộtăngcao,nướcbắtđầubốchơivàchuyểnsangdạngkhí,hay
còngọilàhơinước.
=>Lúcnày,hơinướcchínhlàsựphủđịnhcủahạtnướcbanđầu.
−Saukhibayhơiđếnmộtđộcaonhấtđịnh,hơinướccôđọnglạitạothànhmây.
=>Mâylàsựphủđịnhcủahơinước.
−Khitrongkhôngkhícósựnhiễuloạn,cáchạtnướctrongmộtđámmâyvachạmvớinhau
hợpthànhcácgiọtlớnhơn.Cứnhưvậychotớikhichúngđủnặngđểvượtqualựccảncủa
khôngkhívàrơixuốngthànhmưa.
=>Hạtnướclạiquaytrởvềtrạngtháibanđầusaukhiđãhoàntấtmộtchukỳbiếnđổivới2 lầnphủđịnh.
Quá trình xây dựng, sửa đổi và bổ sung hiến pháp Việt Nam
Hiếnphápcóvịtríđặcbiệtquantrọngtronghệthốngphápluậtvàđờisốngchínhtrị
củamỗiquốcgia,làTuyênngôncủamỗiquốcgia,mỗiNhànước.Hiếnpháplàđạoluậtcơ
bản,đạoluậtgốccủanhànước.
QuatừngbướcxâydựngHiếnphápmới,bảnHiếnphápđangcònhiệulựcdầndần
đượcsửađổibổsungvàhoànthiện.NhữngbảnHiếnphápdựthảođượcchỉnhsửaởsaucó
sựđiềuchỉnhvàcảitiếnhoànthiệnhơnsovớibảnHiếnphápđangcóhiệulực.Sựcảitiếnấy
mangtínhchấtkếthừavàpháttriểndựatrênbảnHiếnphápbanđầu,nhằmmụcđíchhoàn
thiệnhơncáicũchứkhôngphảithayđổihoàntoàncáicũ.Dođó,tacóthểthấythủtụclập
hiếnởViệtNamquatừngbướccótínhkếthừavàpháttriển,tuântheoquyluậtphủđịnhcủa phủđịnh. 
Quyluậtấyđượcthểhiệnnhưsau: 
Đầutiênlàgiaiđoạnsángquyềnlậphiến(yêucầuxâydựnghoặcsửa
đổihiếnpháp).Khiấy,bảnHiếnphápđượcđưaraxemxétchínhlà
bảnHiếnphápvẫncònhiệulựcthihành. about:blank 15/34 11:41 4/8/24 Triết Học - THMLN
=>Làcáikhẳngđịnhđầutiêntrongquyluậtphủđịnhcủaphủđịnh. 
TiếpđólàquátrìnhsoạnthảoHiếnpháp–Hiếnphápdựthảođượcxây
dựngdựatrênbảnHiếnphápvẫncònhiệulựcthihành. 
NộidungcủaHiếnphápdựthảosẽcăncứvàotìnhhìnhkinhtế-chínhtrịlúc
bấygiờđểcónhữngsựcảitiến. 
Hiến pháp năm 1946khôngquyđịnhquyềncủangườilaođộngđược
giúpđỡvềvậtchấtkhigiàyếu,bệnhtậthoặcmấtsứclaođộng 
Hiến pháp dự thảo năm 1959:Tạiđiều32chương3đãnêurõ:“Người
laođộngcóquyềnđượcgiúpđỡvềvậtchấtkhigiàyếu,bệnhtật,hoặc
mấtsứclaođộng.Nhànướcmởrộngdầncáctổchứcxãhộibảohiểm
xãhội,cứu tế và ytếđể đảm bảochongườilao động đượchưởng
quyềnđó”.->Hiếnpháp1959đãbổsungthêmđiềunàydolúcbấy
giờđấtnướcđãthốngnhấtvàquyềnlợicủangườidânthuộcmọiđối
tượngđượcchútrọng. 
Điều59- Hiến pháp năm 1980 đãbổsungchoĐiều32-Hiếnpháp
1959:“Ngườilaođộngcóquyềnnghỉngơi."
Nhànướcquyđịnhthờigianlaođộng,chếđộandưỡngvànghỉngơicủacông
nhân,viênchức.Côngnhân,viênchứckhivềhưu,giàyếu,bệnhtậthoặcmất
sứclaođộngđượchưởngquyềnlợibảohiểmxãhội.Nhànướcmởrộngdầnsự
nghiệpbảohiểmxãhộitheotrìnhđộpháttriểncủanềnkinhtếquốcdânvà
đảmbảochongườilaođộngđượchưởngquyềnlợi.Nhànướchướngdẫncác
hợptácxãthựchiệntừngbướcchếđộbảohiểmxãhộiđốivớixãviên.
=>Hiếnpháp1980đãmởrộngvàbổsungđểchoquyềnlợicủangườilaođộngkhivềgià,
bệnhtật,hoặcmấtsứclaođộngđượchưởngquyềnlợinhấtnhiềunhất
=>Quátrìnhnàychínhlàgiai đoạn thứ 3làthôngquavàcôngbốHiếnpháp–Chỉnhsửa,bổ
sungvàobảnHiếnphápdựthảovàcôngbốbảnHiếnphápmới.Tronggiaiđoạnnày,bản
Hiếnphápdựthảođượcxâydựngquagiaiđoạnthứ2sẽđượccôngbốvàlấyýkiếncủatoàn
thểngườidân.BảnHiếnphápdựthảosẽđượcxemxétvàbổsungthêmnhữngýkiếnkhác
nhautừnhiềungười.Từnhữngđiềutrên,bảnHiểnphápmớisẽđượchoànthiệncảvềnội
dungvàkỹthuậtlậphiến(câutừ,cấutrúc,..).Đâylàsựphủđịnhthứhai–BảnHiếnpháp
mớiphủđịnhhiếnphápdựthảo.
=>BảnHiếnphápmớinàydườngnhưquaytrởlạikhôngbanđầu,việcxâydựngHiếnpháp
mớidiễnranhưngrộnghơn. SƠĐỒCỤTHỂ
Khẳngđịnh(Hiếnpháphiệnhành)–>phủđịnhlần1(Hiếnphápdựthảo)—>phủđịnhlần2 (Hiếnphápmới).
Tacóthểthấyrằng,quyluậtphủđịnhcủaphủđịnhđãkháiquátxuhướngtiếnlêncủaHiến
pháp–xuhướngpháttriển.CácbảnHiếnpháprađờisaucósựpháttriểnvàtiếnbộhơnso
vớicácbảnHiếnpháptrướcđó.Sựpháttriểnấydiễnratheođường“xoáyốc”biểuthịrõđầy
đủcácđặctrưngcủaquátrìnhpháttriểnbiệnchứngcủasựvật:tínhkếthừa,tĩnhlặplại,tính tiếnlên. TUẦN 9
Nhóm 1: Sự vận dụng của Đảng về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
trong thời kỳ đổi mới ở Việt Nam? 1. Lý thuyết
-Kháiniệmnhậnthứcvàthựctiễn:tr266+267
-Hìnhthứccủathựctiễn:tr269
-Vaitròcủathựctiễnđốivớinhậnthức:tr271 2. Vận dụng about:blank 16/34 11:41 4/8/24 Triết Học - THMLN
-Saunăm1960,nướctaquyếtđịnhpháttriểntheonềnkinhtếkếhoạchhóatậptrung.Tuy
vậy,môhìnhKTbaocấpđãbộclộrõnhiềubấtcậphạnchế:tăngtrưởngkinhtếthấp,hàng
hóakhanhiếm,ngânsáchthâmhụt,tabịcácnướcbaovây,cấmvận,bộmáyquảnlýcồng
kềnh,sảnxuấtđìnhđốn,tìnhtrạnglạmphátcao,đờisốngnhândânđóinghèođếncùngcực.
=>Nhucầuđặtraphảigiảiquyếtkhókhăn.
-ĐảngvàNNđãnhậnthứcđượcnhữnghạnchế,đặtnềnmóngcơsởnhiệmvụ,vaitròcho
đổimớivàpháttriểnđấtnước.=>Đảngrađãkhắcphụcbằngviệcchuyểnsangxâydựngnền
KThànghóanhiềuthànhphầntheođịnhhướngXHCN(kinhtếnhànướcgiữvaitròquan trọng).
=>Thựctiễnlàcơsởcủanhậnthức,đềranhucầu,nhiệmvụ,cáchthứcvàkhuynhhướngvận
độngvàpháttriểncủanhậnthức.Thôngquathựctiễn,ĐảngvàNhànướcnhậnthứcđược
nhữnghạnchế,khuyếtđiểmcòntồntạiđểđặtnềnmóngcơsở,nhiệmvụvàvaitròchotađổi
mớivàpháttriểnđấtnước.
-TạiĐHĐảnglầnthứVIcuốinăm1986,Đảngđãđềrađườnglốiđổimớitoàndiện,mởra
bướcngoặttrongcôngcuộcxâydựngCNXHởnướcta.
-ĐườnglốiđổimớicủaĐảngđượcđềralầnđầutiêntạiĐạihộiVI(12/1986),ĐạihộiVIII
(6/1996),ĐạihộiIX(4/2001).Trongđó: 
Đổimớitoàndiệnvàđồngbộ,từkinhtế,chínhtrịđếntổchức,tưtưởng,văn hóa. 
Đổimớikinhtếphảigắnliềnvớiđổimớichínhtrị,nhưngtrọngtâmlàđổimới vềkinhtế.
=>Khẳngđịnh:thựctiễnlàmụcđíchcủanhậnthức.
-Thànhtựu:Trảiquaquátrình35nămđổimới,ViệtNamđãđạtđượcnhữngthànhtựuto
lớn,cóýnghĩalịchsử. 
SXNNvàCNphụchồiổnđịnh.Lạmphátđượckiềmchếvàđẩylùi->KTliên
tụctăngtrưởng.Hoạtđộngkinhtếđốingoạipháttriểnđưanướctahộinhập
vớikhuvựcvàthếgiới. 
Xãhội,sựnghiệpvănhóa,giáodục,ytế…đượccủngcốvàtăngcường.Đời
sốngnhândâncảithiện.
=>Ýnghĩacủacôngcuộcđổimới1986làvôcùnglớn.Sựđổimớikịpthờikhôngchỉgiúp
nướctagiảiquyếtđượccáckhókhăn,tồnđọngtrongquákhứmàcònchủđộng,kịpthờinắm
bắtđượcnhữngcơhộiđểpháttriển,hoànthiệnđấtnước…Đặcbiệtlàtạođộnglựcchonền
KT-XHpháttriểnvượtbậcvàhướngtớidânchủhóaxãhội,đềcaohơnnữaquyềncông dân.
Thựctiễnsau35nămđổimớiđãgặtháiđượcnhiềukếtquảkhảquan,chothấysựđúngđắn
trongđườnglốiđổimớicủaĐảng
=>Thựctiễnlàtiêuchuẩnđểkiểmtrachânlý.
Nhóm 2: Lấy ví dụ để làm sáng tỏ con đường biện chứng của sự nhận thức?
1. Lý thuyết:
-Kháiniệm:tr266-Cácgiaiđoạncủaquátrìnhnhậnthức:tr274
1.1. Khái niệm
-Biệnchứng(182)làtừdùngđểchỉnhữngmốiliênhệvàsựpháttriểncủacácsựvật,
hiệntượngtrongtựnhiên,xãhộivàtưduy.
-Nhậnthức(266)làquátrìnhphảnánhhiệnthựckháchquanmộtcáchtíchcực,chủđộng,
sángtạobởiconngườitrêncơsởthựctiễnmangtínhlịchsửcụthể.
-TheoTriếthọcMác-Lêninchorằngnhậnthứclàsựphảnánhhiệnthựckháchquanvào
bộócngười:“Trigiácvàbiểutượngcủachúngtalàhìnhảnhcủacácvậtđó”;“Cảmgiáccủa
chúngta,ýthứccủachúngtachỉlàhìnhảnhcủathếgiớibênngoài;vàdĩnhiênnếukhôngcó
cáibịphảnánhthìkhôngthểcócáiphảnánh,nhữngcáibịphảnánhtồntạimộtcáchđộclập
vớicáiphảnánh” about:blank 17/34 11:41 4/8/24 Triết Học - THMLN
-Nhậnthứclàmộtquátrìnhbiệnchứngcóvậnđộngvàpháttriển,làquátrìnhđitừchưa
biếtđếnbiết,từbiếtítđếnbiếtnhiềuhơn,từbiếtchưađầyđủđếnđầyđủhơn.Đâylàmộtquá
trình,khôngphảinhậnthứcmộtlầnlàxong,màcópháttriển,bổsungvàhoànthiện.Nhận
thứclàquátrìnhtácđộngbiệnchứnggiữachủthểvàkháchthểthôngquahoạtđộngthựctiễn
củaconngười.chủthểnhậnthứcchínhlàconngười.
1.2. Nội dung con đường biện chứng của sự nhận thức
Quanniệmtrênđâyvềnhậnthứccũngchínhlàquanniệmduyvậtbiệnchứngvềbảnchất
củanhậnthức.Quanniệmnàyxuấtpháttừbốnnguyêntắccơbảnsauđây:
-Thừanhậnconngườicókhảnăngnhậnthứcđượcthếgiớikháchquanvàobộóccủa
conngười,làhoạtđộngtìmhiểukháchthểcủachủthể;thừanhậnkhôngcócáigìlàkhông
thểnhậnthứcđượcmàchỉcónhữngcáimàconngườichưanhậnthứcđược.
-Khẳngđịnhsựphảnánhđólàmộtquátrìnhbiệnchứng,tíchcực,tựgiácvàsángtạo.
quátrìnhphảnánhđótheotrìnhtựtừchưabiếtđếnbiết,từbiếtítđếnnhiều,từchưasâusắc,
chưatoàndiệnđếnsâusắcvàtoàndiệnhơn,…
-Coithựctiễnlàcơsởchủyếuvàtrựctiếpnhấtcủanhậnthức;làđộnglực,mụcđích
củanhậnthứcvàlàtiêuchuẩnđểkiểmtrachânlý.
-TheotriếthọcMác-Lênin,nhậnthứckhôngphảilàquátrìnhphảnánhthụđộng,giản
đơn,màlàmộtquátrìnhbiệnchứng.
1.3. Con đường biện chứng của quá trình nhận thức (274)
-Lêninđưaraquanđiểmnhưsau:“Từtrựcquansinhđộngđếntưduytrừutượng,từtưduy
trừutượngđếnthựctiễn-đólàconđườngbiệnchứngcủasựnhậnthứcchânlý,củasựnhận
thứchiệnthựckháchquan”.
-Theođóconđườngnhậnthứccủaquátrìnhnhậnthứcgồmhaiquátrìnhsau: 
Giaiđoạn1:nhậnthứccảmgiác(trựcquansinhđộng)baogồm:cảmgiác,tri giác,biểutượng 
Giaiđoạn2:nhậnthứclýtính(tưduytrừutượng)baogồm:kháiniệm;phán đoán;suyluận * Cụ thể như sau
-Giai đoạn 1: Nhận thức cảm tính (trực quan sinh động) lànhữngtrithứcdocácgiác
quanmanglại.Nétđặctrưngcơbảntronggiaiđoạnnàylànhậnthứcđượcthựchiệntrong
mốiliênhệtrựctiếpvớithựctiễnthôngquacácnấcthangcảmgiác,trigiác,biểutượng.Các
thànhphầncủanhậnthứccảmthứcnhưsau: Khái niệm Ví dụ
+Cảm giác (275)làquátrìnhnhậnthứcđượcsinh  Khi  ta  chạm  vào  1  vật  hình  cầu,
radosựtácđộngtrựctiếpcủasựvật,hiệntượng chúngta sẽ liêntưởng ngay đếnnó
lêncácgiácquancủaconngười.cảmgiácphảnánh cóthểlàquả
từngmặt,từngkhíacạnh,từngthuộctínhriênglẻ bóngtennis,quảcam,quảchanh,...
củasựvật,hiệntượng.Nguồngốcvànộidungcủa
cảmgiáclàthếgiớikháchquan,cònbảnchấtcủa
cảmgiáclàhìnhảnhchủquanvềthếgiớiđó.
+Tri giác (275) làsựtổnghợpcủanhiềucảmgiác Khi ta cầm vật cầuđó lên và quan
riêngbiệtvàomộtmốiliênhệthốngnhấttạonên sát,tasẽnhậnrangayđólàquảcam
mộthìnhảnhtươngđốihoànchỉnhvềsựvật,hiện vìkhicắnvàovịgiácchotathấyvị tượng.
ngọt,  khứu  giác  cho  ta  thấy  mùi
thơm,xúcgiácchotathấynómềm,
thịgiácchotathấymàucamcủanó about:blank 18/34 11:41 4/8/24 Triết Học - THMLN
+ Biểu tượng (275) được
hìnhthànhnhờsựphối Khi nhắcđến quả cam,người ta sẽ
hợphoạtđộng,bổsunglẫnnhaucủacácgiácquan nghĩngayđến1hìnhcầu,màucam,
vàđãcósựthamgiacủacácyếutốphântích,trừu thơm
tượng  và  khả  năng  ghi  nhận  thông  tin  của  não người.
Đâylànấcthangcaovàphứctạpnhấtcủagiaiđoạn
nhậnthứccảmtính;làhìnhảnhcảmtínhtươngđối
hoànchỉnhvềsựvật,hiệntượngđượclưulạitrong
nãongườivàdotácđộngnàođóđượctáihiệnlại
khi sựvật, hiện tượngkhông còn nằmtrong tầm
cảmtính.Trongbiểutượngđãcónhữngphảnánh
giántiếpvềsựvật,hiệntượngvàvớibiểutượng,
conngườiđãcóthểhìnhdungđượcsựkhácnhau
vàmâuthuẫnnhưngchưanắmđượcsựchuyểnhóa
từsựvật,hiệntượngnàysangsựvật,hiệntượng khác.
Quátrìnhnàycũngđãcósựthamgiacủacácyếutố
cụthểnhư:Phântích,trừutượngvàkhảnăngghi
nhậnthôngtincủanãongười.
- Giai đoạn 2: Nhận thức lý tính (tư duy trừu tượng) bắtnguồntừtrựcquansinhđộngvà
từnhữnglýluậntruyềnlại.Nhậnthứclýtínhphảnánhsâusắc,sâusắcvàđầyđủhơnvề
kháchthểnhậnthức.Cácthànhphầncủanhậnthứclýtínhbaogồm:kháiniệm,phánđoán, suyluận Khái niệm Ví dụ
+ Khái niệm (276)làhìnhthứccơbảncủatưduytrừutượng.khái "Quả  cam","hoa
niệmvừacótínhkháchquan,vừacótínhchủquankhiphảnánhcả quả"  là  các  khái
mộttậphợpnhữngthuộctínhcơbảncótínhbảnchấtvàchungnhất niệm.
củasựvật,hiệntượngnhờsựtổnghợp,kháiquátbiệnchứngnhững
thôngtinđãthunhậnđượcvềsựvật,hiệntượngthôngquahoạtđộng
thựctiễnvàhoạtđộngnhậnthức.
+ Phán đoán (277)làhìnhthứctưduyliênkếtcáckháiniệmlạivới Saukhiliênkết,ta
nhauđểphủđịnhhoặckhẳngđịnhmộtđặcđiểm,mộtthuộctínhnào cóphánđoán“quả
đócủasựvật,hiệntượng;làhìnhthứcphảnánhmốiliênhệgiữacác camlàhoaquả”
sựvật,hiệntượngcủathếgiớikháchquanvàoýthứccủaconngười
tạonênvaitròcủaphánđoánlàhìnhthứcbiểuhiệnvàdiễnđạtcác quyluậtkháchquan. about:blank 19/34 11:41 4/8/24 Triết Học - THMLN
+Suy luận (278)làhìnhthứctưduyliênkếtcácphánđoánlạivới +  Phán  đoán  1:
nhauđểrútratrithứcmớitheophươngthứcphánđoáncuốicùng Hoa  quả  có  nhiều
đượcsuyratừnhữngphánđoántiênđề(suyluậnlàquátrìnhđitừ chấtdinhdưỡng
nhữngphánđoántiênđềđếnmộtphánđoánmới).Suyluậncóvaitrò +Phánđoán2:quả
quantrọngtrongtưduytrừutượng,bởinóthểhiệnquátrìnhvậnđộng camlàhoaquảnên
củatưduyđitừcáiđãbiếtđếnnhậnthứcgiántiếpcáichưabiết. quả
=> Cam có  nhiều chấtdinhdưỡng
Nhóm 3: Lấy ví dụ chứng minh mối quan hệ giữa chân lý tương đối và chân lý tuyệt đối?
1. Khái niệm chân lý, chân lý tương đối và chân lý tuyệt đối: tr280
1.1. Chân lý
-Kháiniệm:Làtrithứcphùhợpvớihiệnthựckháchquanvàđượcthựctiễnkiểmnghiệm.
VD:TráiĐấtquayquanhMặtTrời. -Tínhchất:
+Tínhkháchquan:làtínhđộclậpvềnộidungphảnánhcủanóđốivớiýthứccủaconngười vàloàingười.
+Tínhtươngđối:tínhphùhợpnhưngchưahoàntoànđầyđủgiữanộidungphảnánhcủa
nhữngtrithứcvớihiệnthựckháchquan.
+Tínhtuyệtđối:tínhphùhợphoàntoànvàđầyđủgiữanộidungphảnánhcủatrithứcvới
hiệnthựckháchquan.
+Tínhcụthể:làđặctínhgắnliềnvàphùhợpgiữanộidungphảnánhvớimộtđốitượngnhất
địnhcùngcácđiềukiện,hoàncảnhlịchsử,cụthể.
1.2. Chân lý tương đối và chân lý tuyệt đối
-Chânlýtươngđốilàchânlýchưaphảnánhđượcđầyđủđốivớithựctạikháchquan;Tứclà
chỉnhìnnhậnởmộtđặcđiểm,khíacạnhtrongbảnchấtvấnđề.
-Chânlýtuyệtđốilàchânlýphảnánhđượcđầyđủđốivớithựctạikháchquan.Từđóchota
nhìnnhậnbaoquát,kháiquátđốitượng.Chânlýtuyệtđốilàsựtổnghợpvôtậnnhữngchân
lýtươngđối.Khôngmộttrithứccụthểnàocủaconngườicóthểxemlàchânlýtuyệtđốimà
chỉlàmộtphầnrấtnhỏcủachânlýtuyệtđối.
1.3. Mối quan hệ biện chứng giữa chân lý tuyệt đối và chân lý tương đối tương đối:
-Chânlýtuyệtđốivàchânlýtươngđốiđềulàchânlýkháchquan.Khithừanhậnchânlýlà
kháchquan,làsựthốngnhấtgiữahaicấpđộtuyệtđốivàtươngđối,thìđiềuđócũngcónghĩa
chânlýlàcụthể.
-Chânlýtươngđốibaogiờcũngchứanhữngyếutốlàchânlýtuyệtđối.Chânlýtuyệtđối
đượchìnhthànhtừcácchânlýtươngđối,cósựbổsungcácchânlýtươngđối.
-Sựkhácbiệtgiữachânlýtuyệtđốivàchânlýtươngđốikhôngphảiởbảnchấtmàlàởmức
độphùhợpcủachúngvớikháchthểđượcphảnánh.Mứcđộhayranhgiớigiữachúngbaogiờ
cũngtồntạinhưngkhôngngừngđượcxóabỏvàđượcxáclập. 1.4. Vai trò
-Chânlýlàmộttrongnhữngđiềukiệntiênquyếtbảođảmsựthànhcôngvàtínhhiệuquả
tronghoạtđộngthựctiễn.
-Mốiquanhệgiữachânlývàhoạtđộngthựctiễnlàmốiquanhệbiệnchứngtrongquátrình
vậnđộng,pháttriểncủacảchânlývàthựctiễn. 2. Ví dụ:
Đầu20,tiêubiểu2ôngtheokhuynhhướngdcts,cụthể....
NAQ_đến1920,bằngtrảinghiệm,t7/1920,Kđmuốnlấy...cmvslàđánhpháp,pk.
QuanđiểmNAQ:1mongmuốnfreechodân,freechotổquốc about:blank 20/34