Tính ΔG trong sự hình thành 1 mol nước lỏng biết S của H , O và H O(l)
o
298
0
2 2 2
lần lượt 130,684 J/K.mol; 205,133 J/K.mol; 69,901 J/K.mol D = -
(H2O lng)
285,83 (KJ/mol)
Nhóm lựa chọn câu trả lời
-213,548 kJ
-206,587 kJ
213,584 kJ
-237,155 kJ
Một phản ứng năng lượng hoạt hóa 30.000 cal/mol. Tốc độ phản ứng sẽ
tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 20 C lên 30
o o
C.
Nhóm lựa chọn câu trả lời
251,6
Một phản ứng bậc 1, nhiệt độ 27 C nồng độ ban đầu giảm ½ sau 5000
o
giây, còn nhiệt độ 37 C nồng độ ban đầu giảm ½ sau 1000 giây. Tính
o
năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
Nhóm lựa chọn câu trả lời
1336,7 kJ/mol
319,5 kJ/mol
29740,9 kJ/mol
124,4 kJ/mol
Câu hỏi 41điểm
1000K hằng số cân bằng K của phản ứng:
p
2SO
2
+ O = 2SO  K = 3,50 (atm )
2 3 p
-1
Nếu áp suất chung của hệ bằng 1atm áp suất cân bằng của O là 0,1
2
(atm) thì áp suất riêng lúc cân bằng của SO và O lần lượt là:
2 2
Nhóm lựa chọn câu trả lời
0,63 (atm); 0,33 (atm)
0,1 (atm); 0,15 (atm)
0,57 (atm); 0,33 (atm)
0,24 (atm); 0,12 (atm)
Câu hỏi 51điểm
Đối với phản ứng: 2NOCl = 2NO + Cl
2
Năng lượng hoạt hóa bằng 100Kj/mol. 350K hằng số tốc độ bằng 8.10
-
6 -1 -1
mol .1.s . Hằng số tốc độ 400K là:
Nhóm lựa chọn câu trả lời
5,9.10-4mol-1.1.s-1
3,74.10-6 mol-1.1.s-1
1,49.10-7 mol-1.1.s-1
2,6.10-5mol-1.1.s-1
Câu hỏi 61điểm
Xét sự thủy phân este trong môi trường kiềm:
RCOOR' + NaOH = RCOONa + R'OH
Khi tăng nồng độ kiềm gấp đôi thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Nhận
xét này cũng đúng khi tăng nồng độ kiêm gấp 2 lần. Bậc của phản ứng là:
Nhóm lựa chọn câu trả lời
Bậc 3
Bậc 2
Bậc 1
Bậc 4
Câu hỏi 81điểm
Trong công nghiệp người ta tổng hợp NH theo phương trình hóa học sau:
3
N
2(k)
+ 3H = 2NH
2(k) 3(k)
Khi tăng nồng độ H lên 2 lần (giữ nguyên nồng độ của kN và nhiệt độ
2 2
của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?
Nhóm lựa chọn câu trả lời
8 lần
4 lần
16 lần
2 lần
Trong dung dịch loãng của chất tan không điện li, không bay hơi, nếu
hiệu P áp suất của dung môi trong dung dịch P là áp suất của dung
o
môi nguyên chất cùng nhiệt độ, ta luôn có:
Nhóm lựa chọn câu trả lời
Po thể > P hoặc Po < P tùy từng trường hợp
Po > P
Po = P
Po < P
Câu hỏi 11điểm
Chọn phát biểu sai:
Nhóm lựa chọn câu trả lời
Trong hệ lập, các quá trình đều tự xảy ra theo chiều giảm mức độ hỗn
loạn của hệ.
Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng
Đối với hệ lập, nếu hệ đạt đến trạng thái cân bằng thì ΔS = 0
Entropy một hàm trạng thái
Câu hỏi 21điểm
Chọn phát biểu sai:
Nhóm lựa chọn câu trả lời
Entropi thước đo mức độ hỗn loạn của hệ
Entropi của hệ trạng thái khí lớn hơn entropi của hệ trạng thái lỏng
Entropi của hệ tăng khí áp suất tăng
Entropi của hệ tăng khi nhiệt độ tăng
Câu hỏi 31điểm
Chọn phát biểu đúng:
Nhóm lựa chọn câu trả lời
Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình
Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu trạng
thái cuối của hệ không phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình
Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu
Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái cuối
Câu hỏi 41điểm
Xét hệ phản ứng: N (k) + O (k) = 2 NO (k) ΔH < 0. Phản ứng được thực
2 2
hiện trong bình kín thể tích không đổi, sau phản ứng hệ được đưa về
nhiệt độ ban đầu. Hệ như thế :
Nhóm lựa chọn câu trả lời
Hệ mở đồng thể
Hệ kín dị thể
Hệ kín đồng thể
Hệ lập đồng thể
Câu hỏi 51điểm
Cho phản ứng hóa học sau:
2SO2(k)+O2(k) SO3(k)ΔH=−198(Kj)
nhiệt độ thường phản ứng xảy ra rất chậm. Để thu được nhiều sản
phẩm SO , ta cần tiến hành biện pháp nào dưới đây:
3
Nhóm lựa chọn câu trả lời
Giảm nhiệt độ, tăng áp suất bình
Tăng nhiệt độ
Tăng nồng độ oxi
Giảm áp suất bình phản ứng
Câu hỏi 61điểm
Xét sự thủy phân este trong môi trường kiềm:
RCOOR′+NaOH RCOONa+R′OH
Khi tăng nồng độ kiềm hoặc nồng độ este gấp đôi thì tốc độ phản ứng
tăng lên mấy lần:
Nhóm lựa chọn câu trả lời
2 lần
4 lần
1 lần
3 lần
Câu hỏi 71điểm
Cặp nào sau đây không phải axit-bazơ liên hợp?
Nhóm lựa chọn câu trả lời
HCO
3
-, CO
3
2-
H
3
O+, H O
2
NH
4
+
, NH
3
H
3
O
+
, OH
-
Câu hỏi 81điểm
Tính nhiệt đốt cháy của C (k), biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (Kcal/mol)
2
H
2
của C (k), CO (k) H O (l) tương ứng 54,3; -94,1 -68,3
2
H
2 2 2
C
2
H
2
+ 2O 2CO + H O
2

2 2
Nhóm lựa chọn câu trả lời
216,7 kcal/mol
-310,82 kcal/mol
-216,7 kcal/mol
310,82 kcal/mol
Câu hỏi 91điểm
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng
C(r) + H CO(k) + H
2
O(k)
2
(k)
Biết C(r) + 1/2O CO(k) ΔH = -26,42 kcal
2
(k)
1
 H (k) + 1/2O O(k) ΔH = -57,8 kcal
2 2
(k) H
2 2
Nhóm lựa chọn câu trả lời
-84,22 kcal
84,22 kcal
31.38 kcal
-31.38 kcal
Câu hỏi 101điểm
Tính ΔH của phản ứng 1500 K:
o
 C (graphit) + O (k)  CO
2
2
(k)
ΔH
o
298
(kJ/mol) 0 0 -393,51
C
o
p
(J/mol.K)  8,64  29,36 37,13
Nhóm lựa chọn câu trả lời
392,46 kJ/mol
394,56 kJ/mol
-392,46 kJ/mol
-394,56 kJ/mol
Câu hỏi 111điểm
Tính ΔG của phản ứng:
o
 C(r) + 2H (k)
2
CH (k)
4
Biết ΔH (kJ/mol) - - -74,81
o
298
 S (J/mol.K) 5,74 130,7 186,3
o
298
Câu hỏi 121điểm
Cho phản ứng: Cl (k) + 2HI(k)  I (r) + 2HCl(k)
2
2
 ΔH (kJ/mol)  -  25,9 - -94,6
o
298
 S (J/mol.K)  222,7  206,1 116,6 186,5
o
298
Nhóm lựa chọn câu trả lời
Phản ứng thu nhiệt, xẩy ra theo chiểu thuận
Phản ứng tỏa nhiệt, xẩy ra theo chiểu thuận
Phản ứng tỏa nhiệt, xẩy ra theo chiểu nghich
Phản ứng thu nhiệt, xẩy ra theo chiểu nghich
Câu hỏi 131điểm
Một phản ứng bậc 1 hằng số tốc độ k = 8.10 . Hỏi sau thời gian
1
-3
min
-1
bao lâu nồng độ ban đầu của chất phản ứng giảm đi 4 lần?
Nhóm lựa chọn câu trả lời
35,96 phút
40,96 phút
30,42 phút
137,56 phút
Câu hỏi 141điểm
Cho 3 dung dịch mỗi dung dịch chứa 100 gam một chất tan không điện li
C
6
H H H
12
O
6
, C
12 22
O
11
, C
3 8
O
3
, trong 100 gam nước. Độ tăng nhiệt độ sôi của các
dung dịch nói trên được xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
Nhóm lựa chọn câu trả lời
Ts (C12H22O11) < Ts (C3H8O3) < Ts (C6H12O6)
Ts (C3H8O3) < Ts(C6H12O6) < Ts (C12H22O11)
Ts (C12H22O11) < Ts (C6H12O6) < Ts (C3H8O3)
Ts (C6H12O6) < Ts (C3H8O3) < Ts (C12H22O11)
Câu hỏi 151điểm
Chọn phát biểu sai:
Nhóm lựa chọn câu trả lời
Độ giảm nhiệt độ đông đặc của dung dịch tỷ lệ thuận với nồng độ molan
của chất tan trong dung dịch
Nồng độ dung dịch càng lớn, độ hạ áp suất hơi tương đối càng lớn, nhiệt
độ sôi càng cao
Độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch tỷ lệ thuận với nồng độ molan của chất
tan trong dung dịch
Độ giảm tương đối áp suất hơi bão hòa của dung dịch bằng nồng độ phần
mol của dung môi trong dung dịch
Câu hỏi 161điểm
Một phản ứng hệ số nhiệt độ γ=3,1. Hỏi khi tăng nhiệt độ thêm 40 C
o
tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần.
Nhóm lựa chọn câu trả lời
30,13 lần
83,49 lần
26,44 lần
92,35 lần
Câu hỏi 171điểm
Tính nhiệt hình thành tiêu chuẩn của CH OH(l), biết rằng:
3
C(r) + O (k) = CO (k) ΔH = -94 kcal/mol.
2 2
o
1
H
2
(k) + 0,5O (k) = H O(l) ΔH = -68,5 kcal/mol.
2 2
o
2
CH
3
OH(l) + 1,5O (k) = CO (k) + 2H O (l) ΔH = -171 kcal/mol.
2 2 2
o
3
Nhóm lựa chọn câu trả lời
60 kcal/mol
402 kcal/mol
-402 kcal/mol
-60 kcal/mol
Câu hỏi 181điểm
Đối với phản ứng: 2NOCl = 2NO + Cl
2
Năng lượng hoạt hóa bằng 100Kj/mol. 350K hằng số tốc độ bằng 8.10
-
6 -1 -1
mol .1.s . Hằng số tốc độ 400K là:
Nhóm lựa chọn câu trả lời
1,49.10-7 mol-1.1.s-1
3,74.10-6 mol-1.1.s-1
2,6.10-5mol-1.1.s-1
5,9.10-4mol-1.1.s-1
Câu hỏi 191điểm
Khối lượng NaOH cần dùng để pha chế 300ml dung dịch NaOH pH = 10
là:
Nhóm lựa chọn câu trả lời
18.10-4 gam
6.10-4 gam
8.10-4 gam
12.10-4 gam
Câu hỏi 201điểm
Chọn phát biểu sai.
Nhóm lựa chọn câu trả lời
Các chất cấu tạo phân tử giống nhau thì tan tốt vào nhau.
Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất khí vào chất lỏng tăng lên.
nhiệt độ không đổi, độ tan của chất khí tỷ lệ thuận với áp suất riêng
phần của trên chất lỏng.
Dung dịch quá bão hòa dung dịch chứa lượng chất tan nhiều hơn so với
của dung dịch bão hòa trong cùng điều kiện.

Preview text:

Tính ΔGo 0
298trong sự hình thành 1 mol nước lỏng biết S của H2, O2và H2O(l)
lần lượt là 130,684 J/K.mol; 205,133 J/K.mol; 69,901 J/K.mol và D(H2O lỏng)= - 285,83 (KJ/mol)
Nhóm lựa chọn câu trả lời -213,548 kJ -206,587 kJ 213,584 kJ -237,155 kJ
Một phản ứng có năng lượng hoạt hóa 30.000 cal/mol. Tốc độ phản ứng sẽ
tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 20oC lên 30oC.
Nhóm lựa chọn câu trả lời 60,1 0,41 5,47 251,6
Một phản ứng bậc 1, ở nhiệt độ 27oC nồng độ ban đầu giảm ½ sau 5000
giây, còn ở nhiệt độ 37oC nồng độ ban đầu giảm ½ sau 1000 giây. Tính
năng lượng hoạt hóa của phản ứng.
Nhóm lựa chọn câu trả lời 1336,7 kJ/mol 319,5 kJ/mol 29740,9 kJ/mol 124,4 kJ/mol Câu hỏi 41điểm
Ở 1000K hằng số cân bằng Kpcủa phản ứng: 2SO + O -1
2= 2SO3 K = 3,50 (atm p ) 2
Nếu áp suất chung của hệ bằng 1atm và áp suất cân bằng của O2là 0,1
(atm) thì áp suất riêng lúc cân bằng của SO2và O2lần lượt là:
Nhóm lựa chọn câu trả lời 0,63 (atm); 0,33 (atm) 0,1 (atm); 0,15 (atm) 0,57 (atm); 0,33 (atm) 0,24 (atm); 0,12 (atm) Câu hỏi 51điểm
Đối với phản ứng: 2NOCl = 2NO + Cl2
Năng lượng hoạt hóa bằng 100Kj/mol. Ở 350K hằng số tốc độ bằng 8.10- 6 -1 -1
mol .1.s . Hằng số tốc độ ở 400K là:
Nhóm lựa chọn câu trả lời 5,9.10-4mol-1.1.s-1 3,74.10-6 mol-1.1.s-1 1,49.10-7 mol-1.1.s-1 2,6.10-5mol-1.1.s-1 Câu hỏi 61điểm
Xét sự thủy phân este trong môi trường kiềm: RCOOR' + NaOH = RCOONa + R'OH
Khi tăng nồng độ kiềm gấp đôi thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần. Nhận
xét này cũng đúng khi tăng nồng độ kiêm gấp 2 lần. Bậc của phản ứng là:
Nhóm lựa chọn câu trả lời Bậc 3 Bậc 2 Bậc 1 Bậc 4 Câu hỏi 81điểm
Trong công nghiệp người ta tổng hợp NH3theo phương trình hóa học sau: N + 3H2(k)= 2NH 2(k) 3(k)
Khi tăng nồng độ H2lên 2 lần (giữ nguyên nồng độ của khí N2và nhiệt độ
của phản ứng) thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần?
Nhóm lựa chọn câu trả lời 8 lần 4 lần 16 lần 2 lần
Trong dung dịch loãng của chất tan không điện li, không bay hơi, nếu kí
hiệu P là áp suất của dung môi trong dung dịch và Polà áp suất của dung
môi nguyên chất ở cùng nhiệt độ, ta luôn có:
Nhóm lựa chọn câu trả lời
Po có thể > P hoặc Po < P tùy từng trường hợp Po > P Po = P Po < P Câu hỏi 11điểm Chọn phát biểu sai:
Nhóm lựa chọn câu trả lời
Trong hệ cô lập, các quá trình đều tự xảy ra theo chiều giảm mức độ hỗn loạn của hệ.
Nhiệt không thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng
Đối với hệ cô lập, nếu hệ đạt đến trạng thái cân bằng thì ΔS = 0
Entropy là một hàm trạng thái Câu hỏi 21điểm Chọn phát biểu sai:
Nhóm lựa chọn câu trả lời
Entropi là thước đo mức độ hỗn loạn của hệ
Entropi của hệ ở trạng thái khí lớn hơn entropi của hệ ở trạng thái lỏng
Entropi của hệ tăng khí áp suất tăng
Entropi của hệ tăng khi nhiệt độ tăng Câu hỏi 31điểm
Chọn phát biểu đúng:
Nhóm lựa chọn câu trả lời
Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình
Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng
thái cuối của hệ mà không phụ thuộc vào cách tiến hành quá trình
Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu
Biến thiên của hàm trạng thái chỉ phụ thuộc vào trạng thái cuối Câu hỏi 41điểm
Xét hệ phản ứng: N2(k) + O2(k) = 2 NO (k) có ΔH < 0. Phản ứng được thực
hiện trong bình kín có thể tích không đổi, sau phản ứng hệ được đưa về
nhiệt độ ban đầu. Hệ như thế là :
Nhóm lựa chọn câu trả lời Hệ mở và đồng thể Hệ kín và dị thể Hệ kín và đồng thể
Hệ cô lập và đồng thể Câu hỏi 51điểm
Cho phản ứng hóa học sau:
2SO2(k)+O2(k) SO3(k)ΔH=−198(Kj) ⟷
Ở nhiệt độ thường phản ứng xảy ra rất chậm. Để thu được nhiều sản
phẩm SO3, ta cần tiến hành biện pháp nào dưới đây:
Nhóm lựa chọn câu trả lời
Giảm nhiệt độ, tăng áp suất bình Tăng nhiệt độ Tăng nồng độ oxi
Giảm áp suất bình phản ứng Câu hỏi 61điểm
Xét sự thủy phân este trong môi trường kiềm: RCOOR′+NaOH RCOONa+R′OH ⟷
Khi tăng nồng độ kiềm hoặc nồng độ este gấp đôi thì tốc độ phản ứng tăng lên mấy lần:
Nhóm lựa chọn câu trả lời 2 lần 4 lần 1 lần 3 lần Câu hỏi 71điểm
Cặp nào sau đây không phải là axit-bazơ liên hợp?
Nhóm lựa chọn câu trả lời HCO -, CO 2- 3 3 H O+, H2O 3 NH +, NH 4 3 H O+, OH- 3 Câu hỏi 81điểm
Tính nhiệt đốt cháy của C H 2
2(k), biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (Kcal/mol) của C H 2
2(k), CO2(k) và H2O (l) tương ứng là 54,3; -94,1 và -68,3 C H + 2O  2  2CO ⟶ 2 + H2O 2 2
Nhóm lựa chọn câu trả lời 216,7 kcal/mol -310,82 kcal/mol -216,7 kcal/mol 310,82 kcal/mol Câu hỏi 91điểm
Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng C(r) + H O(k) (k) 2 CO(k) + H ⟶ 2 Biết C(r) + 1/2O (k) 2 CO(k) ΔH ⟶ 1= -26,42 kcal  H (k) H 2(k) + 1/2O2 ⟶
2O(k) ΔH2= -57,8 kcal
Nhóm lựa chọn câu trả lời -84,22 kcal 84,22 kcal 31.38 kcal -31.38 kcal Câu hỏi 101điểm
Tính ΔHocủa phản ứng ở 1500 K:
 C (graphit) + O (k) 2(k)   CO ⟶ 2
ΔHo (kJ/mol) 0 0 -393,51 298
Co (J/mol.K)  8,64  29,36 37,13 p
Nhóm lựa chọn câu trả lời 392,46 kJ/mol 394,56 kJ/mol -392,46 kJ/mol -394,56 kJ/mol Câu hỏi 111điểm
Tính ΔGocủa phản ứng:
 C(r) + 2H2(k) ⟶CH4(k)
Biết ΔHo298(kJ/mol)  - -        -74,81
 So298(J/mol.K) 5,74    130,7 186,3 Câu hỏi 121điểm
Cho phản ứng:       Cl2(k) + 2HI(k)     I ⟶ 2(r) + 2HCl(k)
 ΔHo298(kJ/mol)  -  25,9 - -94,6
 So298(J/mol.K)  222,7  206,1 116,6 186,5
Nhóm lựa chọn câu trả lời
Phản ứng thu nhiệt, xẩy ra theo chiểu thuận
Phản ứng tỏa nhiệt, xẩy ra theo chiểu thuận
Phản ứng tỏa nhiệt, xẩy ra theo chiểu nghich
Phản ứng thu nhiệt, xẩy ra theo chiểu nghich Câu hỏi 131điểm
Một phản ứng bậc 1 có hằng số tốc độ k -3min-1 1= 8.10 . Hỏi sau thời gian
bao lâu nồng độ ban đầu của chất phản ứng giảm đi 4 lần?
Nhóm lựa chọn câu trả lời 35,96 phút 40,96 phút 30,42 phút 137,56 phút Câu hỏi 141điểm
Cho 3 dung dịch mỗi dung dịch chứa 100 gam một chất tan không điện li C H O , C O , C
O , trong 100 gam nước. Độ tăng nhiệt độ sôi của các 12 6 12H22 11 3H 6 8 3
dung dịch nói trên được xếp theo thứ tự tăng dần như sau:
Nhóm lựa chọn câu trả lời ∆Ts (C12H22O11) < ∆ ∆ Ts (C3H8O3) < Ts (C6H12O6) ∆Ts (C3H8O3) < ∆ ∆
Ts(C6H12O6) < Ts (C12H22O11)
∆Ts (C12H22O11) < ∆Ts (C6H12O6) < ∆Ts (C3H8O3)
∆Ts (C6H12O6) < ∆Ts (C3H8O3) < ∆Ts (C12H22O11) Câu hỏi 151điểm Chọn phát biểu sai:
Nhóm lựa chọn câu trả lời
Độ giảm nhiệt độ đông đặc của dung dịch tỷ lệ thuận với nồng độ molan
của chất tan trong dung dịch
Nồng độ dung dịch càng lớn, độ hạ áp suất hơi tương đối càng lớn, nhiệt độ sôi càng cao
Độ tăng nhiệt độ sôi của dung dịch tỷ lệ thuận với nồng độ molan của chất tan trong dung dịch
Độ giảm tương đối áp suất hơi bão hòa của dung dịch bằng nồng độ phần
mol của dung môi trong dung dịch Câu hỏi 161điểm
Một phản ứng có hệ số nhiệt độ γ=3,1. Hỏi khi tăng nhiệt độ thêm 40oC
tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần.
Nhóm lựa chọn câu trả lời 30,13 lần 83,49 lần 26,44 lần 92,35 lần Câu hỏi 171điểm
Tính nhiệt hình thành tiêu chuẩn của CH3OH(l), biết rằng: C(r) + O o
2(k) = CO2(k) có ΔH 1= -94 kcal/mol. H (k) + 0,5O o
2(k) = H2O(l) có ΔH 2= -68,5 kcal/mol. 2 CH OH(l) + 1,5O o
2(k) = CO2(k) + 2H2O (l) có ΔH 3= -171 kcal/mol. 3
Nhóm lựa chọn câu trả lời 60 kcal/mol 402 kcal/mol -402 kcal/mol -60 kcal/mol Câu hỏi 181điểm
Đối với phản ứng: 2NOCl = 2NO + Cl2
Năng lượng hoạt hóa bằng 100Kj/mol. Ở 350K hằng số tốc độ bằng 8.10- 6 -1 -1
mol .1.s . Hằng số tốc độ ở 400K là:
Nhóm lựa chọn câu trả lời 1,49.10-7 mol-1.1.s-1 3,74.10-6 mol-1.1.s-1 2,6.10-5mol-1.1.s-1 5,9.10-4mol-1.1.s-1
Câu hỏi 191điểm
Khối lượng NaOH cần dùng để pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 10 là:
Nhóm lựa chọn câu trả lời 18.10-4 gam 6.10-4 gam 8.10-4 gam 12.10-4 gam Câu hỏi 201điểm Chọn phát biểu sai.
Nhóm lựa chọn câu trả lời
Các chất có cấu tạo phân tử giống nhau thì tan tốt vào nhau.
Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất khí vào chất lỏng tăng lên.
Ở nhiệt độ không đổi, độ tan của chất khí tỷ lệ thuận với áp suất riêng
phần của nó trên chất lỏng.
Dung dịch quá bão hòa là dung dịch chứa lượng chất tan nhiều hơn so với
của dung dịch bão hòa trong cùng điều kiện.