lOMoARcPSD| 47206417
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN
ĐỀ ÁN MÔN HỌC
Môn học: PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
DỰ ÁN KINH DOANH – HEATHY FOOD
Giảng viên hướng dẫn
Dương Quang Hòa
Học kỳ
2233
Nhóm
5
STT
HỌ VÀ TÊN
MSSV
KÝ TÊN
1
Trần Thị Khánh Quỳnh
22140232
2
Phạm Thị Quỳnh Anh
22118539
3
Nguyễn Ninh Mỹ Duyên
22117900
4
Huỳnh Như
22114107
5
Trần Bùi Quốc Khánh
22116077
6
Tơng Gia Phúc
22107283
TP. Hồ Chí Minh, Tháng 06 năm 2023
lOMoARcPSD| 47206417
LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Dương Quang Hòa dã giảng dạy bộ môn Phân tích
định lượng trong suốt học kỳ vừa qua để chúng em thể hiểu rõ hơn về tầm quan trọng
của môn học các công cụ hỗ trợ tính toán trong Excel. Trong quá trình thực hiện o
cáo, ngoài nỗ lực của các thành viên nhóm chúng em còn có sự hỗ trợ chỉnh sửa và góp ý
từ thầy để nhóm chúng em có thể hoàn thành bài báo cáo một cách hoàn thiện nhất
Bài báo cáo vẫn còn nhiều sai sót, nhưng các thành viên nhóm chúng em đã cố gắng
dành tâm huyết rất nhiều, mong thầy thể góp ý, nhận xét đánh giá để chúng em
thể tích lũy kinh nghiệm sửa đổi cũng như hiểu bộ môn này ngành kinh tế nhiều
hơn.
Chân thành cảm ơn thầy.
lOMoARcPSD| 47206417
PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC
HỌ VÀ TÊN
MSSV
CÔNG VIỆC
ĐÓNG GÓP
ĐIỂM
Trần Thị Khánh Quỳnh
22140232
Phạm Thị Quỳnh Anh
22118539
Nguyễn Ninh Mỹ Duyên
22117900
Huỳnh Như
22114107
Trần Bùi Quốc Khánh
22116077
Tơng Gia Phúc
22107283
lOMoARcPSD| 47206417
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
lOMoARcPSD| 47206417
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................................................. 2
PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC ...................................................................................................................... 3
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ................................................................................................................. 4
MỤC LỤC ................................................................................................................................................... 5
DANH MỤC HÌNH ẢNH .......................................................................................................................... 6
PHẦN NỘI DUNG ...................................................................................................................................... 8
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................................................31
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT Ý TƯỞNG KINH DOANH .............................
1. Tổng quan đề tài ................................................................................. 2.
Nhu cầu thị trường............................................................................... 3. Đối tượng
khách hàng ........................................................................ 4. Mục tiêu dự án kinh
doanh ................................................................. 5. Đơn giá sản phẩm
............................................................................... II. PHÁT TRIỂN BẢNG
PAYOFF ...................................................................
1. Phát triển bảng payoff doanh thu ........................................................ 2.
Phát triển bảng payoff chi phí ............................................................. 3.
Phát triển bảng payoff lợi nhuận .........................................................
III. PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN CÁC QUYẾT ĐỊNH
1. Phân tích quyết định đưa ra giá trị Payoff ..........................................
2. Phân tích quyết định dựa trên giá trị kỳ vọng – EV ............................ 3.
Phân tích quyết định dựa trên giá trị tiện ích EU .............................
IV. BÀI TN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH
lOMoARcPSD| 47206417
1. Tình huống đề ra .................................................................................
2. Bài toán tối đa hóa lợi nhuận .............................................................. 3.
Bài toán tối thiểu chi phí .....................................................................
V. LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN VỚI PHƯƠNG PHÁP PERT/CPM,...
1. Lập kế hoạch cho dự án ......................................................................
2. Mạng dự án.......................................................................................... 3.
Nhận định chung ................................................................................ VI.
KẾT LUẬN
................................................................................................... 1.
DANH MỤC HÌNH ẢNH
lOMoARcPSD| 47206417
DANH MỤC BẢNG BIỂU
lOMoARcPSD| 47206417
PHẦN NỘI DUNG
I. GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT Ý TƯỞNG KINH DOANH
1) Tổng quan đề tài
Người tiêu dùng hiện nay đã chú trọng hơn đến độ dinh dưỡng trong các loại thực phẩm
mỗi bữa ăn. Nhu cầu về ngành thực phẩm là vô cùng lớn và nhất là thị trường thực phẩm
dinh dưỡng cho sức khỏe. Theo tổ chức y tế thế giới (WHO), một chế độ ăn hợp lý phải có
các loại tinh bột, đường, chất hay khoáng,… từ rau củ, hạt, trái cây,… Đây nhóm thực
phẩm dinh dưỡng lành mạnh, giảm tối thiểu lượng calo, hạn chế các bệnh tim mạch, cải
thiện sức khỏe,… Do đó, việc cung cấp đến mọi người nguồn thực phẩm giá trị dinh
dưỡng cao, mục tiêu ăn sạch, uống sạch” điều cùng cần thiết. Chính do này,
nhóm chúng tôi, những người trẻ hướng đến lối sống lành mạnh quyết định thực hiện dự
án kinh doanh thực phẩm dinh ỡng Good Morning Healthy food với châm ngôn
Healthy food trong mọi bữa ăn ”.
Dự án kinh doanh Good Morning Healthy food này được thực hiện nhằm mục đích giúp
nhóm có thể hiểu hơn về các phương pháp phân tích chuyên u trong kinh doanh, tìm hiểu
và áp dụng dựa trên môn học “ Phân tích định lượng” đưa vào thực tiễn cuộc sống. . Để có
thể thực hiện được điều đó nhóm chúng tôi đã áp dụng tất cả những được học như: Phân
tích các quyết định Optimistic, Conservative, Minimax Regret, các bài toán quy hoạch
tuyến tính hay phát triển mô hình công ty, lập kế hoạch dự án PERT/CPM
Từ những phương pháp bài toán đã được học, nhóm chúng tôi đã thể dự đoán
được doanh thu, chi phí cũng như lợi nhuận thu được cũng như các rủi ro có thể gặp phải.
Từ đó, đưa ra hướng kinh doanh đúng đắn để có thể thực hiện hóa các mong muốn và phát
triển kinh doanh trong tương lai.
Bảng : Dự trù chi phí hoạt động hàng tháng ban đầu (VND)
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG HÀNG THÁNG (VND)
1. CHI PHÍ CỐ ĐỊNH
lOMoARcPSD| 47206417
STT
Khoản mục
ĐVT
Số
lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Thuê kho chứa hàng
Tháng
1
3.000.000
3.000.000
2
Tiền điện
Tháng
1
1.000.000
1.000.000
3
Tiền internet
Tháng
1
800.000
800.000
4
Tiền lương
Nhân viên chốt đơn
Người
2
4.000.000
8.000.000
Nhân viên Livestream
Người
1
4.500.000
4.500.000
Nhân viên đóng gói hàng
Người
2
5.000.000
10.000.000
5
Nhu yếu phẩm
Giấy in bill
Cuộn
20
15.000
300.000
Máy in bill
Cái
1
950.000
950.000
Hộp nhựa, túi
Cái
200
2.500
5.000.000
Màng bọc chống sốc
Mét
10
7.000
70.000
Tem
Cuộn
5
30.000
150.000
Hộp carton
Cái
200
1.000
200.000
6
Chi phí Marketing
Quảng cáo Facebook
Tháng
1
1.500.000
1.500.000
Quảng cáo Tiktok
Tháng
1
2.000.000
2.000.000
7
Chi phí dự trù
Chi phí nguyên vật liệu phát
sinh
Tháng
1
2.000.000
2.000.000
Chi phí phát sinh tiền vận
chuyển
Lần
6
30.000
180.000
Chi phí phát sinh Marketing
Tháng
1
5.000.000
5.000.000
Tổng
44.650.000
lOMoARcPSD| 47206417
GRANOLA
STT
Khoản
mục
ĐVT
Số lượng(kg)
Đơn giá mua(đồng)
Thành tiền
1
Macca
Kg
0,1
170.000
17.000
2
Hạnh nhân
Kg
0,1
120.000
12.000
3
Óc chó
Kg
0,05
150.000
7.500
4
Hạt đều
Kg
0,2
95.000
19.000
5
Yến mạch
Kg
0,05
80.000
4.000
6
Bột socola
Kg
0,05
45.000
2.250
Tổng
61.750
Giá bán/hộp
135.000
Bảng : Chi phí biến đổi của 1 sản phẩm - GRANOLA
BÚN GẠO LỨT
STT
Khoản mục
ĐVT
Số lượng
Đơn giá mua (đồng)
Thành tiền
1
Bột gạo lứt khô
Kg
0,5
50.000
25.000
2
Muối
Kg
0,01
9.000
900
3
Dầu ăn
Lít
0,01
55.000
550
Tổng
26.450
Giá bán
78.000
Bảng : Chi phí biến đổi của 1 sản phẩm – BÚN GẠO LỨT
BISCOTTI
Khoản mục
ĐVT
Số lượng
Đơn giá mua
Thành tiền
Bơ nhạt
Kg
0.04
33.000
1.320
Vanila
Lít
0.005
400.000
2.000
Bột mì
Kg
0.18
23.000
4.110
Bột hạnh nhân
Kg
0.05
170.000
8.500
Bột nở
Kg
0.005
45.000
225
Trứng gà
Quả
2
3.000
6.000
Hạt dẻ
Kg
0.08
190.000
15.200
Nho khô
Kg
0.08
130.000
10.400
lOMoARcPSD| 47206417
Tổng
47.755
Giá bán
108.000
Bảng : Chi phí biến đổi của 1 sản phẩm – BISCOTTI
Từ đó nhóm đưa ra 3 phương án kinh doanh Granola, Bún gạo lứt, Biscotti với
các diễn biến dự đoán về quy mô quy mô lớn, quy mô nhỏ, quy mô vừa để xây dựng các
bảng Payoff vdoanh thu, chi phí lợi nhuận theo các hướng tiếp cận vấn đề: lạc quan,
bảo thủ và hối tiếc. Mục đích của việc phân tích các bảng Payoff này là đưa ra quyết định
lựa chọn được phương án kinh doanh đúng đắn nhất đồng thời tối đa hóa lợi nhuận giảm
thiểu chi phí hết mức có thể.
2) Nhu cầu thị trường
Đối với thị trường c của hàng kinh doanh các sản phẩm healthyfood ở Việt
Nam hiện nay thì tình hình cạnh tranh rất cao. Nên để có thể tồn tại được trong môi
trường cạnh tranh khóc liệt như thế, phải không ngừng nghiên cứu, sáng tạo, tìm tòi,
học hỏi và nắm bắt được tâm lý của khách hàng. Chúng tôi đã nhận thấy được phần
lớn khách hàng hiện nay đến sử dụng các sản phẩm liên quan đến sức khoẻ
những học sinh, sinh viên, hay nhân viên văn phòng. Không chỉ đếm để mua các
sản phẩm giúp cải thiện sức khoẻ, họ còn quan tâm đến vóc dáng cách để giảm cân
hoặc tăng cân sao cho phù hợp.
Hiện nay hầu hết các cửa hàng chỉ bán chuyên về giảm cân hoặc ng cân,
riêng về cửa hàng chúng tôi có thể đáp ứng đầy đủ các nhu cầu của tất cả các khách
hàng và hiện nay nhu cầu sử dụng các sản phẩm healthy food càng ngày càng được
chú trọng và quan tâm. vậy chúng tôi tin rằng thể phát triển cạnh tranh trên thị
trường này bởi sản phẩm bên chúng tôi đa dạng có thể đáp ứng đầy đủ nhu cầu của
khách hàng hiện nay.
3) Đối tượng khách hàng
Good Morning Healthyfood chọn hướng tới tệp khách hàng chủ yếu độ
tuổi từ 18-35 tuổi, quan tâm đến sức khỏe. Đa số khách hàng tìm đến healthy food
để thay đổi lối sống ng ngày đặc biệt thông qua việc ăn uống. Hầu hết các đối
lOMoARcPSD| 47206417
tượng khách hàng đều có nhu cầu cao trong việc ăn uống dinh dưỡng để sức khỏe
tốt và hạn chế các bệnh tật về sau.
Với sự phát triển của mạng hội hiện nay, việc ăn uống lành mạnh để cải
thiện, nâng cao sức khỏe dần trở thành một trào lưu vô cùng hot và nhận được nhiều
sự đón nhận rất được ưa chuộng. Đây chính yếu tố để mở ra một xu hướng
kinh doanh đầy tiềm năng.
4) Mục tiêu kinh doanh
Mục tiêu của Good Morning Healthy food là đem đến cho khách hàng 1 trải
nghiệm tốt nhất.
Đưa Good Morning Healthy food trở thành top những thương hiệu thức ăn
dinh dưỡng trải rộng khắp Việt Nam và các nền tảng mạng xã hội.
5) Đơn giá sản phẩm
SẢN PHẨM
ĐƠN GIÁ
GRANOLA
Vị nguyên bản
129.000 đồng/500gr
Vị mật ong
139.500 đồng/500gr
Trái cây sấy
155.000 đồng/500gr
BÚN, GẠO
Gạo lứt đen
32.500 đồng/1kg
Bún/nui/phở ngũ sắc
78.200 đồng/1kg
Bún/nui/phở gạo lứt
77.110 đồng/1kg
Mỳ chũ
82.000 đồng/1kg
BISCOTTI
Nguyên vị
99.000 đồng/250gr
Vị trà xanh
108.000 đồng/250gr
Chocolate
108.000 đồng/250gr
Mix 3 vị
112.000 đồng/250gr
II. PHÁT TRIỂN BẢNG PAYOFF
1) Phát triển bảng Payoff doanh thu
DOANH THU HÀNG THÁNG
lOMoARcPSD| 47206417
STT
TÊN SP
ĐVT
SỐ LƯỢNG
GIÁ BÁN
THÀNH TIỀN
1
Granola
500gr/ túi
1910
129.000
246.390.000
2
Bún
1 kg/ túi
1150
78.000
89.700.000
3
Biscotti
250gr/ túi
960
108.000
103.680.000
TỔNG CỘNG
439,770.000
Bảng : Dự kiến doanh thu của Goodmorning Healthyfood trong thị trường ổn định
khi kinh doanh với quy mô lớn (S
1
)
DOANH THU HÀNG THÁNG
STT
TÊN SP
ĐVT
SỐ LƯỢNG
GIÁ BÁN
THÀNH TIỀN
1
Granola
500gr/
túi
795
129.000
102.555.000
2
Bún
1 kg/ túi
1450
78.000
113.100.000
3
Biscotti
250gr/
túi
625
108.000
67.500.000
TỔNG CỘNG
283.155.000
Bảng : Dự kiến doanh thu của Goodmorning Healthyfood trong thị trường ổn định
khi kinh doanh với quy mô vừa (S
2
)
DOANH THU HÀNG THÁNG
STT
TÊN SP
ĐVT
SỐ LƯỢNG
GIÁ BÁN
THÀNH TIỀN
1
Granola
500gr/ túi
680
129.000
87.720.000
2
Bún
1 kg/ túi
215
78.000
16.770.000
3
Biscotti
250gr/ túi
430
108.000
46.440.000
TỔNG CỘNG
150.930.000
Bảng : Dự kiến doanh thu của Goodmorning Healthyfood trong thị trường ổn định
khi kinh doanh với quy mô nhỏ (S
3
)
PAYOFF DOANH THU/ THÁNG
TÊN SP
S
1
(Quy mô lớn)
S
2
(Quy mô vừa)
S
3
(Quy mô nhỏ)
Granola
246.390.000
102.555.000
87.720.000
Bún
89.700.000
113.100.000
16.770.000
lOMoARcPSD| 47206417
Biscotti
103.680.000
67.500.000
46.440.000
Bảng : Payoff doanh thu/ tháng
2) Phát triển bảng Payoff chi phí
CHI PHÍ HÀNG THÁNG
STT
TÊN SP
ĐVT
SỐ LƯỢNG
GIÁ VỐN/HỘP
THÀNH TIỀN
1
Granola
500gr/ túi
680
59.500
113.645.000
2
Bún
1 kg/ túi
215
26.450
30.417.500
3
Biscotti
250gr/ túi
430
47.755
45.844.800
TỔNG CỘNG
439.770.000
Bảng : Dự kiến chi phí của Goodmorning Healthyfood trong thị trường ổn định khi kinh
doanh với quy mô lớn (S
1
)
CHI PHÍ HÀNG THÁNG
STT
TÊN SP
ĐVT
SỐ LƯỢNG
GIÁ VỐN/HỘP
THÀNH TIỀN
1
Granola
500gr/ túi
680
59.500
113.645.000
2
Bún
1 kg/ túi
215
26.450
30.417.500
3
Biscotti
250gr/ túi
430
47.755
45.844.800
TỔNG CỘNG
439.770.000
Bảng : Dự kiến chi phí của Goodmorning Healthyfood trong thị trường ổn định khi kinh
doanh với quy mô vừa (S
2
)
CHI PHÍ HÀNG THÁNG
STT
TÊN SP
ĐVT
SỐ LƯỢNG
GIÁ VỐN/HỘP
THÀNH TIỀN
1
Granola
500gr/ túi
680
59.500
113.645.000
2
Bún
1 kg/ túi
215
26.450
30.417.500
3
Biscotti
250gr/ túi
430
47.755
45.844.800
TỔNG CỘNG
439.770.000
Bảng : Dự kiến chi phí của Goodmorning Healthyfood trong thị trường ổn định khi kinh
doanh với quy mô nhỏ (S
3
)
PAYOFF CHI PHÍ/ THÁNG
TÊN SP
S
1
(Quy mô lớn)
S
2
(Quy mô vừa)
S
3
(Quy mô nhỏ)
lOMoARcPSD| 47206417
Granola
158.295.000
91.952.500
85.110.000
Bún
75.067.500
83.002.500
50.336.750
Biscotti
90.494.800
74.495.875
65.184.650
Bảng : Payoff chi phí/ tháng
3) Phát triển bảng Payoff lợi nhuận
PAYOFF LỢI NHUẬN/ THÁNG
TÊN SP
S
1
(Quy mô lớn)
S
2
(Quy mô vừa)
S
3
(Quy mô nhỏ)
Granola
88.095.000
10.602.500
2.610.000
Bún
14.632.500
30.097.500
(33.566.750)
Biscotti
13.185.200
(6.995.875)
(18.744.650)
Bảng : Payoff lợi nhuận/ tháng
III. PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN CÁC QUYẾT ĐỊNH
1) Phân tích quyết định đưa ra giá trị Payoff
a) Doanh thu
- Tiếp cận lạc quan
Đối với người ra quyết định lạc quan, là nhà quản trị có tầm nhìn xa, mạo hiểm thử
sức với các thử thách cái nhìn tích cực với mọi diễn biến trên thị trường khách
hàng.
Nhà quản trị sẽ lựa chọn quyết định doanh thu tốt nhất trong bảng Payoff (S
3
Quy mô nhỏ) với phương án đem lại doanh thu nhất là D
1
– Granola.
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là (D
1
, S
1
): 246.390.000 VND.
- Tiếp cận bảo thủ
Đối với người ra quyết định bảo thủ, là nhà quản trị không tầm nhìn xa, sợ thất bại
và có cái nhìn tiêu cực với mọi diễn biến trên thị trường và khách hàng.
Nhà quản trị sẽ lựa chọn quyết định trạng thái thị trường tệ nhất trong bảng Payoff
( S
3
Quy mô nhỏ ) với phương án đem lại doanh thu cao nhất là D
1
Granola.
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là (D
1
, S
3
): 87.720.000 VND
- Tiếp cận hối tiếc (minimax regret)
Đối với người ra quyết định hối tiếc, là nhà quản trị có cái nhìn trung lập.
Nhà quản trị sẽ lựa chọn quyết định có giá trị hối tiếc nhỏ nhất trong phương án có
giá trị hối tiếc lớn nhất trong thị trường.
lOMoARcPSD| 47206417
Từ bảng ? / trang ?, chúng tôi có bảng giá trị hối tiếc như sau:
GIÁ TRỊ HỐI TIẾC
S
1
(Quy mô lớn)
S
2
(Quy mô vừa)
S
3
(Quy mô nhỏ)
Maximum
D
1
(Granola)
-
10.545.000
-
10.545.000
D
2
(Bún)
156.690.000
-
70.950.000
156.690.000
D
3
(Biscotti)
142.710.000
45.600.000
41.280.000
142.710.000
Bảng : Giá trị hối tiếc doanh thu
Từ các giá trị trên, giá trị Payoff được lựa chọn tương ứng với giá trị hối tiếc thấp
nhất là (D
1
, S
2
): 102.555.000 VND
b) Chi phí
- Tiếp cận lạc quan
Ngược lại doanh thu, nhà quản trị ra quyết định lạc quan sẽ lựa chọn trạng thái th
trường thực phẩm healthy có chi phí thấp nhất (S
3
Quy mô nhỏ) với phương án có chi
phí thấp nhất là D
2
– Bún
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là (D
2
, S
3
): 50.336.750 VND
- Tiếp cận bảo thủ
Tương tự, nhà quản trị sẽ đưa ra lựa chọn trong trạng thái thị trường healthy food chi
phí cao nhất (S
1
– Quy mô lớn) với phương án có chi phí thấp nhất là D
3
– Biscotti
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là (D
3
, S
1
): 45.844.800 VND
- Tiếp cận hối tiếc (minimax regret)
Từ bảng ? / trang ?, chúng tôi có bảng giá trị hối tiếc như sau:
GIÁ TRỊ HỐI TIẾC
S
1
(Quy mô lớn)
S
2
(Quy mô vừa)
S
3
(Quy mô nhỏ)
Maximum
D
1
(Granola)
49.450.500
108.807.700
2.307.600
108.807.700
D
2
(Bún)
147.859.500
67.639.200
-
147.859.500
D
3
(Biscotti)
-
-
10.660.500
10.660.500
Bảng : Giá trị hối tiếc chi phí
- Từ các giá trị trên, giá trị Payoff được lựa chọn tương ứng với giá trị hối tiếc thấp nhất
là (D
3
, S
3
) : 20.534.650VND
lOMoARcPSD| 47206417
c) Lợi nhuận
- Tiếp cận lạc quan
Giống với doanh thu, nhà quản trị sẽ đưa ra lựa chọn trạng thái thị trường tốt nhất
( S
1
Quy mô lớn ) với phương án đem lại lợi nhuận cao nhất là D
1
Granola
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là ( D
1
– S
1
): 88.095.000
- Tiếp cận bảo thủ
Cũng ơng tự doanh thu, nhà quản trị sẽ đưa ra sự lựa chọn trong trạng thái thị
trường xấu nhất (S
3
Quy nhỏ) với phương án bị lỗ thấp nhất trong trạng thái
thị trường này là D
1
Granola
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là ( D
1
– S
3
): 2.610.000
- Tiếp cận hối tiếc (minimax regret)
GIÁ TRỊ HỐI TIẾC – LỢI NHUẬN
S
1
(Quy mô lớn)
S
2
(Quy mô vừa)
S
3
(Quy mô nhỏ)
Maximum
D
1
(Granola)
-
19.495.000
-
19.495.000
D
2
(Bún)
73.462.500
-
36.176.750
73.462.500
D
3
(Biscotti)
74.909.800
37.093.375
21.354.650
74.909.800
- Từ các giá trị trên, giá trị Payoff được lựa chọn tương ứng với giá trị hối tiếc thấp hất
là (D
2
, S
3
): 10.602.500 VND
2) Phân tích quyết định dựa trên giá trị kỳ vọng – EV
d) Doanh thu
- Tiếp cận lạc quan
Đối với người ra quyết định lạc quan, là nhà quản trị có tầm nhìn xa, mạo hiểm thử
sức với các thử thách cái nhìn tích cực với mọi diễn biến trên thị trường khách
hàng.
Nhà quản trị sẽ lựa chọn quyết định doanh thu tốt nhất trong bảng Payoff (S
3
Quy mô nhỏ) với phương án đem lại doanh thu nhất là D
1
– Granola.
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là (D
1
, S
1
): 246.390.000 VND.
- Tiếp cận bảo thủ
Đối với người ra quyết định bảo thủ, là nhà quản trị không tầm nhìn xa, sợ thất bại
và có cái nhìn tiêu cực với mọi diễn biến trên thị trường và khách hàng.
lOMoARcPSD| 47206417
Nhà quản trị sẽ lựa chọn quyết định trạng thái thị trường tệ nhất trong bảng Payoff
( S
3
Quy mô nhỏ ) với phương án đem lại doanh thu cao nhất là D
1
Granola.
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là (D
1
, S
3
): 87.720.000 VND
- Tiếp cận hối tiếc (minimax regret)
Đối với người ra quyết định hối tiếc, là nhà quản trị có cái nhìn trung lập.
Nhà quản trị sẽ lựa chọn quyết định có giá trị hối tiếc nhỏ nhất trong phương án có
giá trị hối tiếc lớn nhất trong thị trường.
Từ bảng ? / trang ?, chúng tôi có bảng giá trị hối tiếc như sau:
GIÁ TRỊ HỐI TIẾC
S
1
(Quy mô lớn)
S
2
(Quy mô vừa)
S
3
(Quy mô nhỏ)
Maximum
D
1
(Granola)
-
10.545.000
-
10.545.000
D
2
(Bún)
156.690.000
-
70.950.000
156.690.000
D
3
(Biscotti)
142.710.000
45.600.000
41.280.000
142.710.000
Bảng : Giá trị hối tiếc doanh thu
Từ các giá trị trên, giá trị Payoff được lựa chọn tương ứng với giá trị hối tiếc thấp
nhất là (D
1
, S
2
): 102.555.000 VND
e) Chi phí
- Tiếp cận lạc quan
Ngược lại doanh thu, nhà quản trị ra quyết định lạc quan sẽ lựa chọn trạng thái th
trường thực phẩm healthy có chi phí thấp nhất (S
3
Quy mô nhỏ) với phương án có chi
phí thấp nhất là D
2
– Bún
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là (D
2
, S
3
): 50.336.750 VND
- Tiếp cận bảo thủ
Tương tự, nhà quản trị sẽ đưa ra lựa chọn trong trạng thái thị trường healthy food chi
phí cao nhất (S
1
– Quy mô lớn) với phương án có chi phí thấp nhất là D
3
– Biscotti
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là (D
3
, S
1
): 45.844.800 VND
- Tiếp cận hối tiếc (minimax regret)
Từ bảng ? / trang ?, chúng tôi có bảng giá trị hối tiếc như sau:
GIÁ TRỊ HỐI TIẾC
lOMoARcPSD| 47206417
S
1
(Quy mô lớn)
S
2
(Quy mô vừa)
S
3
(Quy mô nhỏ)
Maximum
D
1
(Granola)
49.450.500
108.807.700
2.307.600
108.807.700
D
2
(Bún)
147.859.500
67.639.200
-
147.859.500
D
3
(Biscotti)
-
-
10.660.500
10.660.500
Bảng : Giá trị hối tiếc chi phí
- Từ các giá trị trên, giá trị Payoff được lựa chọn tương ứng với giá trị hối tiếc thấp nhất
là (D
3
, S
3
) : 20.534.650VND
f) Lợi nhuận
- Tiếp cận lạc quan
Giống với doanh thu, nhà quản trị sẽ đưa ra lựa chọn trạng thái thị trường tốt nhất
( S
1
Quy mô lớn ) với phương án đem lại lợi nhuận cao nhất là D
1
Granola
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là ( D
1
– S
1
): 88.095.000
- Tiếp cận bảo thủ
Cũng ơng tự doanh thu, nhà quản trị sẽ đưa ra sự lựa chọn trong trạng thái thị
trường xấu nhất (S
3
Quy nhỏ) với phương án bị lỗ thấp nhất trong trạng thái
thị trường này là D
1
Granola
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là ( D
1
– S
3
): 2.610.000
- Tiếp cận hối tiếc (minimax regret)
GIÁ TRỊ HỐI TIẾC – LỢI NHUẬN
S
1
(Quy mô lớn)
S
2
(Quy mô vừa)
S
3
(Quy mô nhỏ)
Maximum
D
1
(Granola)
-
19.495.000
-
19.495.000
D
2
(Bún)
73.462.500
-
36.176.750
73.462.500
D
3
(Biscotti)
74.909.800
37.093.375
21.354.650
74.909.800
- Từ các giá trị trên, giá trị Payoff được lựa chọn tương ứng với giá trị hối tiếc thấp hất
là (D
2
, S
3
): 10.602.500 VND
2) Phân tích quyết định dựa trên giá trị kỳ vọng – EV
PAYOFF LỢI NHUẬN/ THÁNG
TÊN SP
S
1
(Quy mô lớn)
S
2
(Quy mô vừa)
S
3
(Quy mô nhỏ)
lOMoARcPSD| 47206417
Granola
88.095.000
10.602.500
2.610.000
Bún
14.632.500
30.097.500
(33.566.750)
Biscotti
13.185.200
(6.995.875)
(18.744.650)
Xác suất
0,2
0,5
0,3
Bảng : Lợi nhuận/ tháng và xác suất cho mỗi trạng thái thị trường
Hình : Cây xác định
Giá trị kỳ vọng (EV) của các kế hoạch được tính như sau:
EV(D
1
) = 88.095.000*0.2 + 10.602.500*0.5 + 2.610.000*0.3
= 23.703.250
EV(D
2
) = 14.632.500*0.2 + 30.097.500*0.5 + (-33.566.750)*0.3
= 7.905.225
EV(D
3
) = 13.185.200*0.2+ (-6.995.875)*0.5 + (-18.744.650)*0.3
= - 6484292.5
Kết luận:
Vì EV của D
1
lớn nhất nên chọn phương án D
1
với giá trị payoff cao nhất:
88.095.000 VND
Giá trị kỳ vọng nếu thông tin hoàn hảo (EVwPI):
EVwPI = 88.095.000*0.2 + 10.602.500*0.5 + 2.610.000*0.3 = 23.703.250VND
Giá trị kỳ vọng nếu không có thông tin hoàn hảo (EVwoPI):

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47206417
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN ĐỀ ÁN MÔN HỌC
Môn học: PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG
DỰ ÁN KINH DOANH – HEATHY FOOD
Giảng viên hướng dẫn Dương Quang Hòa Học kỳ 2233 Nhóm 5 STT HỌ VÀ TÊN MSSV KÝ TÊN 1 Trần Thị Khánh Quỳnh 22140232 2 Phạm Thị Quỳnh Anh 22118539 3 Nguyễn Ninh Mỹ Duyên 22117900 4 Huỳnh Như 22114107 5 Trần Bùi Quốc Khánh 22116077 6 Trương Gia Phúc 22107283
TP. Hồ Chí Minh, Tháng 06 năm 2023 lOMoAR cPSD| 47206417 LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy Dương Quang Hòa dã giảng dạy bộ môn Phân tích
định lượng trong suốt học kỳ vừa qua để chúng em có thể hiểu rõ hơn về tầm quan trọng
của môn học và các công cụ hỗ trợ tính toán trong Excel. Trong quá trình thực hiện báo
cáo, ngoài nỗ lực của các thành viên nhóm chúng em còn có sự hỗ trợ chỉnh sửa và góp ý
từ thầy để nhóm chúng em có thể hoàn thành bài báo cáo một cách hoàn thiện nhất
Bài báo cáo vẫn còn nhiều sai sót, nhưng các thành viên nhóm chúng em đã cố gắng và
dành tâm huyết rất nhiều, mong thầy có thể góp ý, nhận xét và đánh giá để chúng em có
thể tích lũy kinh nghiệm và sửa đổi cũng như hiểu rõ bộ môn này và ngành kinh tế nhiều hơn.
Chân thành cảm ơn thầy. lOMoAR cPSD| 47206417
PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC HỌ VÀ TÊN MSSV CÔNG VIỆC
ĐÓNG GÓP ĐIỂM Trần Thị Khánh Quỳnh 22140232 Phạm Thị Quỳnh Anh 22118539 Nguyễn Ninh Mỹ Duyên 22117900 Huỳnh Như 22114107 Trần Bùi Quốc Khánh 22116077 Trương Gia Phúc 22107283 lOMoAR cPSD| 47206417
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. lOMoAR cPSD| 47206417 MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................................................. 2
PHÂN CÔNG CÔNG VIỆC ...................................................................................................................... 3
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN ................................................................................................................. 4
MỤC LỤC ................................................................................................................................................... 5
DANH MỤC HÌNH ẢNH .......................................................................................................................... 6
PHẦN NỘI DUNG ...................................................................................................................................... 8
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................................................31 I.
GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT Ý TƯỞNG KINH DOANH .............................
1. Tổng quan đề tài ................................................................................. 2.
Nhu cầu thị trường............................................................................... 3. Đối tượng
khách hàng ........................................................................ 4. Mục tiêu dự án kinh
doanh ................................................................. 5. Đơn giá sản phẩm
............................................................................... II. PHÁT TRIỂN BẢNG
PAYOFF ...................................................................
1. Phát triển bảng payoff doanh thu ........................................................ 2.
Phát triển bảng payoff chi phí ............................................................. 3.
Phát triển bảng payoff lợi nhuận ......................................................... III.
PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN CÁC QUYẾT ĐỊNH
1. Phân tích quyết định đưa ra giá trị Payoff ..........................................
2. Phân tích quyết định dựa trên giá trị kỳ vọng – EV ............................ 3.
Phân tích quyết định dựa trên giá trị tiện ích – EU ............................. IV.
BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH lOMoAR cPSD| 47206417
1. Tình huống đề ra .................................................................................
2. Bài toán tối đa hóa lợi nhuận .............................................................. 3.
Bài toán tối thiểu chi phí ..................................................................... V.
LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN VỚI PHƯƠNG PHÁP PERT/CPM,...
1. Lập kế hoạch cho dự án ......................................................................
2. Mạng dự án.......................................................................................... 3.
Nhận định chung ................................................................................ VI. KẾT LUẬN
................................................................................................... 1. DANH MỤC HÌNH ẢNH lOMoAR cPSD| 47206417
DANH MỤC BẢNG BIỂU lOMoAR cPSD| 47206417 PHẦN NỘI DUNG I.
GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT Ý TƯỞNG KINH DOANH
1) Tổng quan đề tài
Người tiêu dùng hiện nay đã chú trọng hơn đến độ dinh dưỡng trong các loại thực phẩm
ở mỗi bữa ăn. Nhu cầu về ngành thực phẩm là vô cùng lớn và nhất là thị trường thực phẩm
dinh dưỡng cho sức khỏe. Theo tổ chức y tế thế giới (WHO), một chế độ ăn hợp lý phải có
các loại tinh bột, đường, chất xơ hay khoáng,… từ rau củ, hạt, trái cây,… Đây là nhóm thực
phẩm dinh dưỡng lành mạnh, giảm tối thiểu lượng calo, hạn chế các bệnh tim mạch, cải
thiện sức khỏe,… Do đó, việc cung cấp đến mọi người nguồn thực phẩm có giá trị dinh
dưỡng cao, mục tiêu “ăn sạch, uống sạch” là điều vô cùng cần thiết. Chính vì lý do này,
nhóm chúng tôi, những người trẻ hướng đến lối sống lành mạnh quyết định thực hiện dự
án kinh doanh thực phẩm dinh dưỡng Good Morning Healthy food với châm ngôn “
Healthy food trong mọi bữa ăn ”.
Dự án kinh doanh Good Morning Healthy food này được thực hiện nhằm mục đích giúp
nhóm có thể hiểu hơn về các phương pháp phân tích chuyên sâu trong kinh doanh, tìm hiểu
và áp dụng dựa trên môn học “ Phân tích định lượng” đưa vào thực tiễn cuộc sống. . Để có
thể thực hiện được điều đó nhóm chúng tôi đã áp dụng tất cả những gì được học như: Phân
tích các quyết định Optimistic, Conservative, Minimax Regret, các bài toán quy hoạch
tuyến tính hay phát triển mô hình công ty, lập kế hoạch dự án PERT/CPM
Từ những phương pháp và bài toán đã được học, nhóm chúng tôi đã có thể dự đoán
được doanh thu, chi phí cũng như lợi nhuận thu được cũng như các rủi ro có thể gặp phải.
Từ đó, đưa ra hướng kinh doanh đúng đắn để có thể thực hiện hóa các mong muốn và phát
triển kinh doanh trong tương lai.
Bảng : Dự trù chi phí hoạt động hàng tháng ban đầu (VND)
CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG HÀNG THÁNG (VND)
1. CHI PHÍ CỐ ĐỊNH lOMoAR cPSD| 47206417 STT Khoản mục ĐVT Số Đơn giá Thành tiền lượng 1 Thuê kho chứa hàng Tháng 1 3.000.000 3.000.000 2 Tiền điện Tháng 1 1.000.000 1.000.000 3 Tiền internet Tháng 1 800.000 800.000 4 Tiền lương Nhân viên chốt đơn Người 2 4.000.000 8.000.000 Nhân viên Livestream Người 1 4.500.000 4.500.000 Nhân viên đóng gói hàng Người 2 5.000.000 10.000.000 5 Nhu yếu phẩm Giấy in bill Cuộn 20 15.000 300.000 Máy in bill Cái 1 950.000 950.000 Hộp nhựa, túi Cái 200 2.500 5.000.000 Màng bọc chống sốc Mét 10 7.000 70.000 Tem Cuộn 5 30.000 150.000 Hộp carton Cái 200 1.000 200.000 6 Chi phí Marketing Quảng cáo Facebook Tháng 1 1.500.000 1.500.000 Quảng cáo Tiktok Tháng 1 2.000.000 2.000.000 7 Chi phí dự trù
Chi phí nguyên vật liệu phát Tháng 1 2.000.000 2.000.000 sinh
Chi phí phát sinh tiền vận Lần 6 30.000 180.000 chuyển Chi phí phát sinh Marketing Tháng 1 5.000.000 5.000.000 Tổng 44.650.000 lOMoAR cPSD| 47206417 GRANOLA STT Khoản
ĐVT Số lượng(kg) Đơn giá mua(đồng) Thành tiền mục 1 Macca Kg 0,1 170.000 17.000 2 Hạnh nhân Kg 0,1 120.000 12.000 3 Óc chó Kg 0,05 150.000 7.500 4 Hạt đều Kg 0,2 95.000 19.000 5 Yến mạch Kg 0,05 80.000 4.000 6 Bột socola Kg 0,05 45.000 2.250 Tổng 61.750
Giá bán/hộp 135.000
Bảng : Chi phí biến đổi của 1 sản phẩm - GRANOLA BÚN GẠO LỨT STT Khoản mục ĐVT Số lượng
Đơn giá mua (đồng) Thành tiền 1 Bột gạo lứt khô Kg 0,5 50.000 25.000 2 Muối Kg 0,01 9.000 900 3 Dầu ăn Lít 0,01 55.000 550 Tổng 26.450 Giá bán 78.000
Bảng : Chi phí biến đổi của 1 sản phẩm – BÚN GẠO LỨT BISCOTTI Khoản mục ĐVT Số lượng Đơn giá mua Thành tiền Bơ nhạt Kg 0.04 33.000 1.320 Vanila Lít 0.005 400.000 2.000 Bột mì Kg 0.18 23.000 4.110 Bột hạnh nhân Kg 0.05 170.000 8.500 Bột nở Kg 0.005 45.000 225 Trứng gà Quả 2 3.000 6.000 Hạt dẻ Kg 0.08 190.000 15.200 Nho khô Kg 0.08 130.000 10.400 lOMoAR cPSD| 47206417 Tổng 47.755 Giá bán 108.000
Bảng : Chi phí biến đổi của 1 sản phẩm – BISCOTTI
Từ đó nhóm đưa ra 3 phương án kinh doanh là Granola, Bún gạo lứt, Biscotti với
các diễn biến dự đoán về quy mô là quy mô lớn, quy mô nhỏ, quy mô vừa để xây dựng các
bảng Payoff về doanh thu, chi phí và lợi nhuận theo các hướng tiếp cận vấn đề: lạc quan,
bảo thủ và hối tiếc. Mục đích của việc phân tích các bảng Payoff này là đưa ra quyết định
lựa chọn được phương án kinh doanh đúng đắn nhất đồng thời tối đa hóa lợi nhuận và giảm
thiểu chi phí hết mức có thể.
2) Nhu cầu thị trường
Đối với thị trường các của hàng kinh doanh các sản phẩm healthyfood ở Việt
Nam hiện nay thì tình hình cạnh tranh rất cao. Nên để có thể tồn tại được trong môi
trường cạnh tranh khóc liệt như thế, phải không ngừng nghiên cứu, sáng tạo, tìm tòi,
học hỏi và nắm bắt được tâm lý của khách hàng. Chúng tôi đã nhận thấy được phần
lớn khách hàng hiện nay đến và sử dụng các sản phẩm liên quan đến sức khoẻ là
những học sinh, sinh viên, hay nhân viên văn phòng. Không chỉ đếm để mua các
sản phẩm giúp cải thiện sức khoẻ, họ còn quan tâm đến vóc dáng cách để giảm cân
hoặc tăng cân sao cho phù hợp.
Hiện nay hầu hết các cửa hàng chỉ bán chuyên về giảm cân hoặc tăng cân,
riêng về cửa hàng chúng tôi có thể đáp ứng đầy đủ các nhu cầu của tất cả các khách
hàng và hiện nay nhu cầu sử dụng các sản phẩm healthy food càng ngày càng được
chú trọng và quan tâm. Vì vậy chúng tôi tin rằng có thể phát triển cạnh tranh trên thị
trường này bởi sản phẩm bên chúng tôi đa dạng có thể đáp ứng đầy đủ nhu cầu của khách hàng hiện nay.
3) Đối tượng khách hàng
Good Morning Healthyfood chọn hướng tới tệp khách hàng chủ yếu có độ
tuổi từ 18-35 tuổi, quan tâm đến sức khỏe. Đa số khách hàng tìm đến healthy food
để thay đổi lối sống hàng ngày đặc biệt là thông qua việc ăn uống. Hầu hết các đối lOMoAR cPSD| 47206417
tượng khách hàng đều có nhu cầu cao trong việc ăn uống dinh dưỡng để có sức khỏe
tốt và hạn chế các bệnh tật về sau.
Với sự phát triển của mạng xã hội hiện nay, việc ăn uống lành mạnh để cải
thiện, nâng cao sức khỏe dần trở thành một trào lưu vô cùng hot và nhận được nhiều
sự đón nhận và rất được ưa chuộng. Đây chính là yếu tố để mở ra một xu hướng
kinh doanh đầy tiềm năng.
4) Mục tiêu kinh doanh
Mục tiêu của Good Morning Healthy food là đem đến cho khách hàng 1 trải nghiệm tốt nhất.
Đưa Good Morning Healthy food trở thành top những thương hiệu thức ăn
dinh dưỡng trải rộng khắp Việt Nam và các nền tảng mạng xã hội.
5) Đơn giá sản phẩm SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ GRANOLA Vị nguyên bản 129.000 đồng/500gr Vị mật ong 139.500 đồng/500gr Trái cây sấy 155.000 đồng/500gr BÚN, GẠO Gạo lứt đen 32.500 đồng/1kg Bún/nui/phở ngũ sắc 78.200 đồng/1kg Bún/nui/phở gạo lứt 77.110 đồng/1kg Mỳ chũ 82.000 đồng/1kg BISCOTTI Nguyên vị 99.000 đồng/250gr Vị trà xanh 108.000 đồng/250gr Chocolate 108.000 đồng/250gr Mix 3 vị 112.000 đồng/250gr II.
PHÁT TRIỂN BẢNG PAYOFF
1) Phát triển bảng Payoff doanh thu DOANH THU HÀNG THÁNG lOMoAR cPSD| 47206417 STT TÊN SP ĐVT
SỐ LƯỢNG GIÁ BÁN THÀNH TIỀN 1 Granola 500gr/ túi 1910 129.000 246.390.000 2 Bún 1 kg/ túi 1150 78.000 89.700.000 3 Biscotti 250gr/ túi 960 108.000 103.680.000 TỔNG CỘNG 439,770.000
Bảng : Dự kiến doanh thu của Goodmorning Healthyfood trong thị trường ổn định
khi kinh doanh với quy mô lớn (S1) DOANH THU HÀNG THÁNG STT TÊN SP ĐVT
SỐ LƯỢNG GIÁ BÁN THÀNH TIỀN 1 Granola 500gr/ 795 129.000 102.555.000 túi 2 Bún 1 kg/ túi 1450 78.000 113.100.000 3 Biscotti 250gr/ 625 108.000 67.500.000 túi TỔNG CỘNG 283.155.000
Bảng : Dự kiến doanh thu của Goodmorning Healthyfood trong thị trường ổn định
khi kinh doanh với quy mô vừa (S2) DOANH THU HÀNG THÁNG STT TÊN SP ĐVT
SỐ LƯỢNG GIÁ BÁN THÀNH TIỀN 1 Granola 500gr/ túi 680 129.000 87.720.000 2 Bún 1 kg/ túi 215 78.000 16.770.000 3 Biscotti 250gr/ túi 430 108.000 46.440.000 TỔNG CỘNG 150.930.000
Bảng : Dự kiến doanh thu của Goodmorning Healthyfood trong thị trường ổn định
khi kinh doanh với quy mô nhỏ (S3)
PAYOFF DOANH THU/ THÁNG TÊN SP S1 (Quy mô lớn) S2 (Quy mô vừa) S3 (Quy mô nhỏ) Granola 246.390.000 102.555.000 87.720.000 Bún 89.700.000 113.100.000 16.770.000 lOMoAR cPSD| 47206417 Biscotti 103.680.000 67.500.000 46.440.000
Bảng : Payoff doanh thu/ tháng
2) Phát triển bảng Payoff chi phí CHI PHÍ HÀNG THÁNG STT TÊN SP ĐVT SỐ LƯỢNG GIÁ VỐN/HỘP THÀNH TIỀN 1 Granola 500gr/ túi 680 59.500 113.645.000 2 Bún 1 kg/ túi 215 26.450 30.417.500 3 Biscotti 250gr/ túi 430 47.755 45.844.800 TỔNG CỘNG 439.770.000
Bảng : Dự kiến chi phí của Goodmorning Healthyfood trong thị trường ổn định khi kinh
doanh với quy mô lớn (S1) CHI PHÍ HÀNG THÁNG STT TÊN SP ĐVT SỐ LƯỢNG GIÁ VỐN/HỘP THÀNH TIỀN 1 Granola 500gr/ túi 680 59.500 113.645.000 2 Bún 1 kg/ túi 215 26.450 30.417.500 3 Biscotti 250gr/ túi 430 47.755 45.844.800 TỔNG CỘNG 439.770.000
Bảng : Dự kiến chi phí của Goodmorning Healthyfood trong thị trường ổn định khi kinh
doanh với quy mô vừa (S2) CHI PHÍ HÀNG THÁNG STT TÊN SP ĐVT SỐ LƯỢNG GIÁ VỐN/HỘP THÀNH TIỀN 1 Granola 500gr/ túi 680 59.500 113.645.000 2 Bún 1 kg/ túi 215 26.450 30.417.500 3 Biscotti 250gr/ túi 430 47.755 45.844.800 TỔNG CỘNG 439.770.000
Bảng : Dự kiến chi phí của Goodmorning Healthyfood trong thị trường ổn định khi kinh
doanh với quy mô nhỏ (S3)
PAYOFF CHI PHÍ/ THÁNG TÊN SP S1 (Quy mô lớn) S2 (Quy mô vừa) S3 (Quy mô nhỏ) lOMoAR cPSD| 47206417 Granola 158.295.000 91.952.500 85.110.000 Bún 75.067.500 83.002.500 50.336.750 Biscotti 90.494.800 74.495.875 65.184.650
Bảng : Payoff chi phí/ tháng
3) Phát triển bảng Payoff lợi nhuận
PAYOFF LỢI NHUẬN/ THÁNG TÊN SP S1 (Quy mô lớn) S2 (Quy mô vừa) S3 (Quy mô nhỏ) Granola 88.095.000 10.602.500 2.610.000 Bún 14.632.500 30.097.500 (33.566.750) Biscotti 13.185.200 (6.995.875) (18.744.650)
Bảng : Payoff lợi nhuận/ tháng III.
PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN CÁC QUYẾT ĐỊNH
1) Phân tích quyết định đưa ra giá trị Payoff a) Doanh thu
- Tiếp cận lạc quan
Đối với người ra quyết định lạc quan, là nhà quản trị có tầm nhìn xa, mạo hiểm thử
sức với các thử thách và có cái nhìn tích cực với mọi diễn biến trên thị trường và khách hàng.
Nhà quản trị sẽ lựa chọn quyết định có doanh thu tốt nhất trong bảng Payoff (S3 –
Quy mô nhỏ) với phương án đem lại doanh thu nhất là D1 – Granola.
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là (D1, S1): 246.390.000 VND.
- Tiếp cận bảo thủ
Đối với người ra quyết định bảo thủ, là nhà quản trị không tầm nhìn xa, sợ thất bại
và có cái nhìn tiêu cực với mọi diễn biến trên thị trường và khách hàng.
Nhà quản trị sẽ lựa chọn quyết định trạng thái thị trường tệ nhất trong bảng Payoff
( S3 – Quy mô nhỏ ) với phương án đem lại doanh thu cao nhất là D1 – Granola.
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là (D1, S3): 87.720.000 VND
- Tiếp cận hối tiếc (minimax regret)
Đối với người ra quyết định hối tiếc, là nhà quản trị có cái nhìn trung lập.
Nhà quản trị sẽ lựa chọn quyết định có giá trị hối tiếc nhỏ nhất trong phương án có
giá trị hối tiếc lớn nhất trong thị trường. lOMoAR cPSD| 47206417
Từ bảng ? / trang ?, chúng tôi có bảng giá trị hối tiếc như sau:
GIÁ TRỊ HỐI TIẾC
S1 (Quy mô lớn) S2 (Quy mô vừa) S3 (Quy mô nhỏ) Maximum D1 (Granola) - 10.545.000 - 10.545.000 D2 (Bún) 156.690.000 - 70.950.000 156.690.000 D3 (Biscotti) 142.710.000 45.600.000 41.280.000 142.710.000
Bảng : Giá trị hối tiếc doanh thu
Từ các giá trị trên, giá trị Payoff được lựa chọn tương ứng với giá trị hối tiếc thấp
nhất là (D1, S2): 102.555.000 VND b) Chi phí -
Tiếp cận lạc quan
Ngược lại doanh thu, nhà quản trị ra quyết định lạc quan sẽ lựa chọn trạng thái thị
trường thực phẩm healthy có chi phí thấp nhất (S3 – Quy mô nhỏ) với phương án có chi
phí thấp nhất là D2 – Bún
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là (D2, S3): 50.336.750 VND -
Tiếp cận bảo thủ
Tương tự, nhà quản trị sẽ đưa ra lựa chọn trong trạng thái thị trường healthy food có chi
phí cao nhất (S1 – Quy mô lớn) với phương án có chi phí thấp nhất là D3 – Biscotti
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là (D3, S1): 45.844.800 VND -
Tiếp cận hối tiếc (minimax regret)
Từ bảng ? / trang ?, chúng tôi có bảng giá trị hối tiếc như sau:
GIÁ TRỊ HỐI TIẾC
S1 (Quy mô lớn) S2 (Quy mô vừa) S3 (Quy mô nhỏ) Maximum D1 (Granola) 49.450.500 108.807.700 2.307.600 108.807.700 D2 (Bún) 147.859.500 67.639.200 - 147.859.500 D3 (Biscotti) - - 10.660.500 10.660.500
Bảng : Giá trị hối tiếc chi phí
- Từ các giá trị trên, giá trị Payoff được lựa chọn tương ứng với giá trị hối tiếc thấp nhất là (D3, S3) : 20.534.650VND lOMoAR cPSD| 47206417 c) Lợi nhuận
- Tiếp cận lạc quan
Giống với doanh thu, nhà quản trị sẽ đưa ra lựa chọn trạng thái thị trường tốt nhất
( S1 – Quy mô lớn ) với phương án đem lại lợi nhuận cao nhất là D1 – Granola
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là ( D1 – S1 ): 88.095.000
- Tiếp cận bảo thủ
Cũng tương tự doanh thu, nhà quản trị sẽ đưa ra sự lựa chọn trong trạng thái thị
trường xấu nhất (S3 – Quy mô nhỏ) với phương án bị lỗ thấp nhất trong trạng thái
thị trường này là D1 – Granola
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là ( D1 – S3 ): 2.610.000
- Tiếp cận hối tiếc (minimax regret)
GIÁ TRỊ HỐI TIẾC – LỢI NHUẬN
S1 (Quy mô lớn) S2 (Quy mô vừa) S3 (Quy mô nhỏ) Maximum D1 (Granola) - 19.495.000 - 19.495.000 D2 (Bún) 73.462.500 - 36.176.750 73.462.500 D3 (Biscotti) 74.909.800 37.093.375 21.354.650 74.909.800
- Từ các giá trị trên, giá trị Payoff được lựa chọn tương ứng với giá trị hối tiếc thấp hất là (D2, S3): 10.602.500 VND
2) Phân tích quyết định dựa trên giá trị kỳ vọng – EV d) Doanh thu
- Tiếp cận lạc quan
Đối với người ra quyết định lạc quan, là nhà quản trị có tầm nhìn xa, mạo hiểm thử
sức với các thử thách và có cái nhìn tích cực với mọi diễn biến trên thị trường và khách hàng.
Nhà quản trị sẽ lựa chọn quyết định có doanh thu tốt nhất trong bảng Payoff (S3 –
Quy mô nhỏ) với phương án đem lại doanh thu nhất là D1 – Granola.
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là (D1, S1): 246.390.000 VND.
- Tiếp cận bảo thủ
Đối với người ra quyết định bảo thủ, là nhà quản trị không tầm nhìn xa, sợ thất bại
và có cái nhìn tiêu cực với mọi diễn biến trên thị trường và khách hàng. lOMoAR cPSD| 47206417
Nhà quản trị sẽ lựa chọn quyết định trạng thái thị trường tệ nhất trong bảng Payoff
( S3 – Quy mô nhỏ ) với phương án đem lại doanh thu cao nhất là D1 – Granola.
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là (D1, S3): 87.720.000 VND
- Tiếp cận hối tiếc (minimax regret)
Đối với người ra quyết định hối tiếc, là nhà quản trị có cái nhìn trung lập.
Nhà quản trị sẽ lựa chọn quyết định có giá trị hối tiếc nhỏ nhất trong phương án có
giá trị hối tiếc lớn nhất trong thị trường.
Từ bảng ? / trang ?, chúng tôi có bảng giá trị hối tiếc như sau:
GIÁ TRỊ HỐI TIẾC
S1 (Quy mô lớn) S2 (Quy mô vừa) S3 (Quy mô nhỏ) Maximum D1 (Granola) - 10.545.000 - 10.545.000 D2 (Bún) 156.690.000 - 70.950.000 156.690.000 D3 (Biscotti) 142.710.000 45.600.000 41.280.000 142.710.000
Bảng : Giá trị hối tiếc doanh thu
Từ các giá trị trên, giá trị Payoff được lựa chọn tương ứng với giá trị hối tiếc thấp
nhất là (D1, S2): 102.555.000 VND e) Chi phí -
Tiếp cận lạc quan
Ngược lại doanh thu, nhà quản trị ra quyết định lạc quan sẽ lựa chọn trạng thái thị
trường thực phẩm healthy có chi phí thấp nhất (S3 – Quy mô nhỏ) với phương án có chi
phí thấp nhất là D2 – Bún
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là (D2, S3): 50.336.750 VND -
Tiếp cận bảo thủ
Tương tự, nhà quản trị sẽ đưa ra lựa chọn trong trạng thái thị trường healthy food có chi
phí cao nhất (S1 – Quy mô lớn) với phương án có chi phí thấp nhất là D3 – Biscotti
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là (D3, S1): 45.844.800 VND -
Tiếp cận hối tiếc (minimax regret)
Từ bảng ? / trang ?, chúng tôi có bảng giá trị hối tiếc như sau:
GIÁ TRỊ HỐI TIẾC lOMoAR cPSD| 47206417
S1 (Quy mô lớn) S2 (Quy mô vừa) S3 (Quy mô nhỏ) Maximum D1 (Granola) 49.450.500 108.807.700 2.307.600 108.807.700 D2 (Bún) 147.859.500 67.639.200 - 147.859.500 D3 (Biscotti) - - 10.660.500 10.660.500
Bảng : Giá trị hối tiếc chi phí
- Từ các giá trị trên, giá trị Payoff được lựa chọn tương ứng với giá trị hối tiếc thấp nhất là (D3, S3) : 20.534.650VND f) Lợi nhuận
- Tiếp cận lạc quan
Giống với doanh thu, nhà quản trị sẽ đưa ra lựa chọn trạng thái thị trường tốt nhất
( S1 – Quy mô lớn ) với phương án đem lại lợi nhuận cao nhất là D1 – Granola
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là ( D1 – S1 ): 88.095.000
- Tiếp cận bảo thủ
Cũng tương tự doanh thu, nhà quản trị sẽ đưa ra sự lựa chọn trong trạng thái thị
trường xấu nhất (S3 – Quy mô nhỏ) với phương án bị lỗ thấp nhất trong trạng thái
thị trường này là D1 – Granola
Vậy giá trị Payoff được lựa chọn là ( D1 – S3 ): 2.610.000
- Tiếp cận hối tiếc (minimax regret)
GIÁ TRỊ HỐI TIẾC – LỢI NHUẬN
S1 (Quy mô lớn) S2 (Quy mô vừa) S3 (Quy mô nhỏ) Maximum D1 (Granola) - 19.495.000 - 19.495.000 D2 (Bún) 73.462.500 - 36.176.750 73.462.500 D3 (Biscotti) 74.909.800 37.093.375 21.354.650 74.909.800
- Từ các giá trị trên, giá trị Payoff được lựa chọn tương ứng với giá trị hối tiếc thấp hất là (D2, S3): 10.602.500 VND
2) Phân tích quyết định dựa trên giá trị kỳ vọng – EV
PAYOFF LỢI NHUẬN/ THÁNG TÊN SP S1 (Quy mô lớn) S2 (Quy mô vừa) S3 (Quy mô nhỏ) lOMoAR cPSD| 47206417 Granola 88.095.000 10.602.500 2.610.000 Bún 14.632.500 30.097.500 (33.566.750) Biscotti 13.185.200 (6.995.875) (18.744.650) Xác suất 0,2 0,5 0,3
Bảng : Lợi nhuận/ tháng và xác suất cho mỗi trạng thái thị trường Hình : Cây xác định
Giá trị kỳ vọng (EV) của các kế hoạch được tính như sau:
EV(D1) = 88.095.000*0.2 + 10.602.500*0.5 + 2.610.000*0.3 = 23.703.250
EV(D2) = 14.632.500*0.2 + 30.097.500*0.5 + (-33.566.750)*0.3 = 7.905.225
EV(D3) = 13.185.200*0.2+ (-6.995.875)*0.5 + (-18.744.650)*0.3 = - 6484292.5 Kết luận:
Vì EV của D1 lớn nhất nên chọn phương án D1 với giá trị payoff cao nhất: 88.095.000 VND
Giá trị kỳ vọng nếu thông tin hoàn hảo (EVwPI):
EVwPI = 88.095.000*0.2 + 10.602.500*0.5 + 2.610.000*0.3 = 23.703.250VND
Giá trị kỳ vọng nếu không có thông tin hoàn hảo (EVwoPI):