Dự án: Xây dựng công ty TNHH mỹ phẩm skincare handmade từ bã cà phê ayu

. Phân tích vĩ mô. Tóm tắt cơ hội và thách thức. Phân tích tính khả thi của dự án. Định hướng phát triển dự án. Sản xuất và bán online tinh dầu dưỡng da từ bã cà phê. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46560390
KHOA KINH DOANH QUC T - MARKETING
D
TNHH
:
AYU
Sinh viên:
Chuyên ngành:
Khóa:
Ngoại thương
44
GVHD:
TS. Hà Quang An
TP.HCM,
21
KHOA KINH DOANH QUC T - MARKETING
D
TNHH
:
PHÊ AYU
Sinh viên:
Chuyên ngành:
Khóa:
Ngoại thương
44
GVHD:
TS. Hà Quang An
TP.HCM,
21
lOMoARcPSD| 46560390
ii
Báo cáo
c tp này do chính tôi vit và không sao chép
th
t bt c i vit c
a
b
t c t
ch
c và cá nhân nào khác. (This report has been written by me and has
not received any previous academic credit at this or any other institution).
Ký tên
lOMoARcPSD| 46560390
iii
TIÊU CHÍ
DA
GVHD
10
gia/lãnh đạo của các DN do Khoa KQM tổ chức theo kế hoch đã công
bố (yêu cầu ít nhất 1 buổi tại Tuần 2 1 buổi tại Tuần 4).
70
1.
phù
sáng tạo trong xác định vấn đề hoặc xây dựng giải pháp…)
20
2.
(
àn thành bám
15
3.
15
4.
(
10
5.
(
10
SV
slide/poster minh họa) trả lời các câu hỏi (nếu có) của Hội
20
10
trình
5
3
. Q&A
5
100
lOMoARcPSD| 46560390
lOMoARcPSD| 46560390
iv
MỤC LỤC
LỜI CM ƠN .................................................................................................................i LI
CAM KẾT ............................................................................................................. ii
BẢNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BÁO CÁO DỰ ÁN CỦA GVHD ........................... iii
MỤC LỤC .....................................................................................................................iv
MỤC LC BNG .........................................................................................................vi
MỤC LỤC BIỂU ĐỒ ................................................................................................ viii
DANH MỤC TVIẾT TT .......................................................................................ix TÓM
TT DỰ ÁN......................................................................................................... 1
GIỚI THIỆU DỰ ÁN .................................................................................................... 3
1. Xác định vấn đề dự án ........................................................................................... 3
2. Mục êu dự án ....................................................................................................... 4
3. Phạm vi dự án ........................................................................................................ 4
4. Đóng góp: .............................................................................................................. 4
5. Mô tả nghiên cứu hỗ trợ phân ch dự án: ............................................................. 4
6. Bố cục dự án .......................................................................................................... 5
CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG HIỆN TI CỦA DỰ ÁN ..................... 7
1.1. Phân ch vĩ mô: ..................................................................................................... 7
1.1.1. Môi trường tự nhiên: ................................................................................... 7
1.1.2. Môi trường kinh tế: ..................................................................................... 7
1.1.3. Môi trường văn hóa xã hội- ..................................................................... 10
1.1.4. Môi trường chính trị pháp luật:- .............................................................. 11
1.2. Tóm tắt cơ hội và thách thức ............................................................................... 11
1.2.1. Đim mạnh (Strong) .................................................................................. 11
1.2.2. Đim yếu (Weakness) ................................................................................ 11
1.2.3. Cơ hội (Opporturnies) ............................................................................ 11
1.2.4. Thách thức (Threats) ................................................................................. 12
1.3. Phân ch nh khả thi của dự án .......................................................................... 13
1.3.1. Khả năng đáp ứng và ếp cận khách hàng ............................................... 13
1.3.2. Khả năng thâm nhập thị trưng:............................................................... 19
lOMoARcPSD| 46560390
v
1.4. Định hướng phát triển dự án: .............................................................................. 21
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH CÁC LỰA CHỌN ......................................................... 22
2.1. Phương án 1: Sản xuất và bán online nh dầu dưỡng da từ bã cà phê ............... 22
2.1.1. Xác định KPIs của dán: ............................................................................. 22
2.1.2. Ý tưởng chính-Big idea: “Healthy for my skin – AYU Coee Oil” ............ 22
2.1.3. Nguồn lực thực hiện Resources ................................................................. 23
2.1.4. Kế hoạch/Chương trình hành động Action plans ....................................... 24
2.1.5. Dự toán ngân sách –Budget ......................................................................... 29
2.1.6. Khung thời gian –Timeline ........................................................................... 40
2.1.7. Đánh giá ưu điểm và nhược điểm của phương án -Pros and Cons ............. 40
2.2 Phương án 2: Sản xuất và bán online xà phòng dưỡng da từ bã cà phê .............. 40
2.2.1. Xác định KPIs của dán: ............................................................................. 41
2.2.2. Ý tưởng chính-Big idea: “Safety for my skin – AYU Coee Soap” ............ 41
2.2.3. Nguồn lực thực hiện- Resources: .................................................................. 42
2.2.5. Dự toán ngân sách –Budget ......................................................................... 45
2.2.6. Khung thời gian –Timeline ........................................................................... 51
2.2.7. Đánh giá ưu điểm và nhược điểm của phương án -Pros and Cons ............. 51
2.3. Phương án 3: Sản xuất và bán online mặt nạ ỡng da từ bã cà phê ................. 52
2.3.1. Xác định KPIs của dự án: ............................................................................. 52
2.3.2. Ý tưởng chính-Big idea: “Beauty for my skin – AYU Coee Face Mask” . 52
2.3.3. Nguồn lực thực hiện- Resources: ................................................................. 53
2.3.4.Kế hoạch/Chương trình hành động Action plans ........................................ 54
2.3.5. Dự toán ngân sách –Budget ......................................................................... 57
2.3.6. Khung thời gian –Timeline ........................................................................... 62
2.3.7 Đánh giá ưu điểm và nhược điểm của phương án -Pros and Cons .............. 62
CHƯƠNG 3. MÔ TGIẢI PHÁP TIỀM NĂNG .................................................... 63
3.1. Mô tả các giải pháp ềm năng ............................................................................ 63
3.2. Phân ch rủi ro và quản trị rủi ro (Risks and Risk Management) ...................... 63
3.3. Lợi ích của giải pháp được đề xuất ..................................................................... 77
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 80
lOMoARcPSD| 46560390
vi
MỤC LC BNG
Bảng 1.1: Ma trận SWOT .............................................................................................. 12
Bảng 1.2: So sánh AYU với các đối thủ cạnh tranh ...................................................... 20
Bảng 2.1: Tchức thực hiện nguồn lực thực hiện (phương án 1) ................................. 23
Bảng 2.2: Phân rã gói công việc WBS .......................................................................... 24
Bảng 2.3: Thời gian, yêu cầu lao động và chi phí cho các gói công việc (phương án 1)
....................................................................................................................................... 26
Bảng 2.4: Chi phí mua mặt bằng(phương án 1) ............................................................ 29
Bảng 2.5: Chi phí trang thiết bị (phương án 1) ............................................................. 30
Bảng 2.6: Tham số dòng ền vào (phương án 1) .......................................................... 30
Bảng 2.7: Chi phí nguyên liệu sản xuất theo phương án 1 ............................................ 37
Bảng 2.8: Chi phí vận hành dự án theo phương án 1 .................................................... 37
Bảng 2.9: Báo cáo tài chính phương án 1 ...................................................................... 38
Bảng 2.10: Chỉ êu tài chính phương án 1 .................................................................... 39
Bảng 2.11: Khung thời gian thực hiện theo phương án 1 ............................................. 40
Bảng 2.12: Tchức nguồn lực thực hiện (phương án 2) ............................................... 42
Bảng 2.13: Thời gian, yêu cầu lao động và chi phí cho các gói công việc (phương án 2)
....................................................................................................................................... 43
Bảng 2.14: Chi phí mua mặt bằng (phương án 2) ......................................................... 46
Bảng 2.15: Chi phí trang thiết bị (phương án 2) ........................................................... 46
Bảng 2.16: Tham số dòng ền vào (phương án 2) ........................................................ 47
Bảng 2.17: Chi phí nguyên liệu sản xuất theo phương án 2 .......................................... 48
Bảng 2.18: Chi phí vận hành dự án theo phương án 2 .................................................. 49
Bảng 2.19: Báo cáo tài chính phương án 2 .................................................................... 49
Bảng 2.20: Chỉ êu tài chính phương án 2 .................................................................... 51
Bảng 2.21: Khung thời gian thực hiện theo phương án 2 ............................................. 51
Bảng 2.22: Tchức nguồn lực thực hiện (phương án 3) ............................................... 53
Bảng 2.23: Thời gian, yêu cầu lao động và chi phí cho các gói công việc (phương án 3)
....................................................................................................................................... 54
Bảng 2.24: Chi phí mua mặt bằng (phương án 3) ......................................................... 57
Bảng 2.25: Chi phí trang thiết bị (phương án 3) ........................................................... 57
Bảng 2.26: Tham số dòng ền vào (phương án 3) ........................................................ 58
vii
Chi phí nguyên liệu sản xuất (phương án
2.27
............................................... 59
2.28
.................................................. 60
2.29
.................................................................... 60
2.30
.................................................................... 62
2.31
..................................................... 62
3.1:
Các tiêu chí xem xét ......................................................................................
63
3.2:
RBS -
.................................................................... 65
Thang đo
....................................................................................................... 65
3.3
3.4
........................................... 66
Ma trận phản ng rủi ro (Risk Response Matrix
3.5
......................................... 69
Ma trận SWOT đánh giá rủi ro ềm năng
3.6
.................................................... 74
3.7
.............................................................................. 76
Khả năng xảy ra rủi ro tác động
3.8
............................................................... 76
3.9
-
............................................................................. 76
lOMoARcPSD| 46560390
viii
1.1
.................................................................................. 9
1
: Chi tiêu hàng tháng ..............................................................................
.2
....... 9
1.3
................................. 9
1.4
........................................... 10
1.5
.................................................................................. 14
1.6
............................................................................. 14
1.7
........................................................................ 14
1.8
...................................................................... 15
1.9
............................................................................................... 16
........................................... 17
1.10
1.11
................................................. 17
1.12
........................................................ 18
1.13
......................................................................... 18
1.14
............................................................. 19
2.1
..................................................................... 22
2.2
................................................. 29
2.3
..................................................................... 41
2.4
.................................................... 46
2.5
..................................................................... 52
2.6
.................................................... 57
lOMoARcPSD| 46560390
ix
No
1
BCWS
Budget Cost of Work
Scheduled
Chi phí ngân sách công việc theo
2
CPI
Consumer Price Index
tiêu dùng
3
4
GDP
Gross Domestic
Product
5
IRR
Internal Rate of Return
Tsuất hoàn vốn nội tại
6
KOL
Key Opinion Leader
7
NPV
Net Present Value
Giá
8
RBS
Risk Breakdown
Structure
9
TNHH
10
TP.HCM
11
WBS
Work Breakdown
Structure
Cấu trúc phân chia công việc
lOMoARcPSD| 46560390
lOMoARcPSD| 46560390
1
TÓM TT DỰ ÁN
Với nh hình kinh tế ngày càng ổn định, mức sống nâng cao, nhu cầu con người không
còn dừng lại ăn uống, ăn mặc và đi lại còn đòi hỏi cao hơn về vấn đề chăm c
làm đẹp. Họ đòi hỏi việc chăm sóc toàn diện, đặc biệt là làn da có nhu cầu được chăm sóc
hơn cả vì đó là “lớp vỏ bên ngoài” của con người. Và sau khoảng thời gian dài giãn cách,
phải ếp xúc nhiều với thiết bị điện tử với việc ít vận động đã kéo theo nhiều vấn đề về
da, nhất là vùng mặt, nên nhu cầu sử dụng mỹ phẩm skincare lại càng tăng. Đồng thời xu
ớng mỹ phẩm thiên nhiên ngày càng phát triển mạnh mẽ sau đại dịch Covid 19. Trước
bối cảnh đó, tôi với cách một thanh niên trẻ, khát khao kinh doanh từ khi còn
trên ghế nhà trường đã quyết định triển khai và thực hiện dự án khởi nghiệp “Xây dựng
công ty TNHH mỹ phẩm skincare handmade từ bã cà phê AYU”.
Đầu ên trước khi lên kế hoạch triển khai dự án, tôi ến hành khảo sát nhu cầu &
nh khả thi của dự án. Nhờ vậy, tôi được t về chân dung khách hàng mục êu
của mình. Họ là những khách hàng nữ từ độ tui 15-55 tuổi đang sinh sống làm việc
tại TP.HCM, có thu nhập mức trung bình, đa số đều thực hiện skincare hàng ngày.
thế, tần suất mua mỹ phẩm skincare cũng khá cao, và do giãn cách xã hội kéo dài giúp họ
nhận thấy sự ện lợi việc mua hàng trực tuyến nên hình thức này càng được ưa chuộng
hơn thông qua sự bùng nổ của các sàn thương mại điện tử (Shopee, Lazada,…). Họ mong
muốn có thể sử dụng một loại mỹ phm có hiệu quả nhanh nhưng an toàn và lành tính,
đồng thời thừa nhận có nhu cu sử dụng mỹ phẩm skincare handmade nếu nó chứng
nhận về chất lượng. Do đó, tôi đã đề xuất và lên kế hoạch chi ết 3 phương án lựa chọn
sau:
- Sản xuất và bán online nh dầu dưỡng da từ bã cà phê – AYU Coffee Oil
- Sản xuất và bán online xà phòng từ bã cà phê – AYU Coffee Soap
- Sản xuất và bán online mặt nạ ỡng da từ bã cà phê – AYU Coffee Face Mask
Các sản phẩm này đều được thiết kế nhgọn, bao bì bắt mắt, dễ sử dụng và bảo qun,
nhiều công dụng. Ngoài ra, giá cả khác nhau do chi phí sản xuất không đồng đều
nhưng vẫn nằm trong mức giá kỳ vọng của khách hàng (100.000 200.000 VNĐ). Mặt
khác, do được sản xuất từ nguyên liệu hữu (bã phê) nên các sản phẩm đều lành
nh, an toàn nhưng có hiệu quả nhanh (1 4 tuần người sử dụng sẽ nhận thấy hiệu quả).
- Các sản phẩm y được tạo ra hoàn toàn có thể đáp ứng được mong muốn từ các khách
hàng mục êu – những người thuộc tầng lớp bình dân, trung lưu, có nhu cầu làm đẹp
2
nhanh và an toàn.
thời gian, chi phí, nhân sự thực hin, NPV giá trhiện tại ròng
và IRR
)
lOMoARcPSD| 46560390
lOMoARcPSD| 46560390
3
GIỚI THIỆU DỰ ÁN 1. Xác định vấn đề dự án
Trong xã hội hiện nay, khi kinh tế tăng trưởng và phát triển ổn định, mức sống của con
người nâng cao, nhu cầu chăm sóc và làm đẹp ngày càng được mọi người chú trọng vì rất
nhiều lý do: sở thích, nghề nghiệp yêu cầu, thể diện bản thân,…Có thể nói nhu cầu chăm
sóc và làm đẹp của con người là không giới hạn, đặc biệt là các phái đẹp Việt Nam nói
chung và trên toàn thế giới nói chung.
Trên thực tế, phái đẹp Việt Nam luôn chi êu nhiều cho việc trang điểm hơn là chăm
sóc da. Nhưng, dưới tác động của Covid-19 khiến nhu cầu từ trang điểm chuyển dần sang
nhu cầu chăm sóc da. Xu ớng gần đây làm sạch bằng nhiều bước nhằm giải quyết
các vấn đề về da như mụn, lỗ chân lông to, quầng thâm mắt... Trước đây, các chị em
thường ưa chuộng sử dụng các dịch vụ chăm sóc da tại các spa, phòng khám da liễu nhất
ở các thành phố lớn như TP.HCM và Hà Nội. Thế nhưng, đối với nh hình dịch phức tạp
giãn cách xã hội kéo dài bắt buộc họ phi thực hiện chăm sóc tại gia. Điều này khiến
cho nhu cầu sử dụng các sản phẩm skincare tăng cao, đặc biệt là các mặt hàng serums và
face mask do cách sử dụng đơn giản và có hiệu quả nhanh.
Mặt khác, sự phát triển của công nghệ số đã tác động đáng kể đến lối sống của
người êu dùng châu Á. Khi kết cấu hạ tầng được cải thiện, tốc độ đáp ứng dịch vụ nhanh
chóng và sự ện nghi khiến êu chuẩn sống của phái đẹp Việt được nâng lên. Những tác
động này không chỉ tác động lên nhận thức của họ vviệc giữ gìn thanh xuân và sức khỏe
mà còn tác động lên kỳ vọng đối với sản phẩm làm đẹp nhất là sản phẩm skincare. Họ rt
quan tâm đến thành phần khi lựa chọn sản phẩm đồng thời cũng am hiểu rất sâu về
chúng. An toàn là êu chí đầu ên mà một phái đẹp Việt xét đến khi ến hành chọn mua
sản phẩm. Điều này cho thấy họ có xu hướng ưa thích các thành phần organic hoặc chiết
xuất từ thiên nhiên. Xu hướng này dẫn tới ngày càng xuất hiện nhiều thương hiệu mỹ
phẩm thiên nhiên trên thị trường. Bên cạnh đó, vấn đề cân nhắc đến ô nhiễm môi trường
(Polluon care) giờ đây cũng là mối quan tâm của người êu dùng. Nhu cầu này xuất phát
từ hai phía: sự ến bộ trong phát triển sản phẩm và do truyền thông thay đổi thói quen
của người êu dùng khiến họ nghĩ rằng cần thiết phải chuẩn bị cho bản thân một cơ chế
bảo vệ tự nhiên. Điều này tạo nên một xu hướng mới về vẻ đẹp nguyên bản. Ngoài ra, do
tác động của dịch giãn cách xã hội, mua bán trực tuyến nói chung trở thành điểm sáng
cho mọi ngành. Khi người êu dùng giờ đây đều hạn chế đến
4
các
2.
o
o
3.
o
o
o
Thời gian khởi công: 1/9/2021
o
9
/2021 - tháng 8/2022
o
(100
o
o
o
o
o
khoảng
TP.HCM
o
-
4.
o
o
o
5.
lOMoARcPSD| 46560390
5
.
a.
-
b.
c.
& Excel
d.
Đối ng khảo sát: Nữ giới từ 15
-
TP.HCM.
e.
Số mẫu: Số mẫu N tối thiểu = 150
f.
Cách chọn mẫu:
kém
-
-
tui (chiếm khoảng 45% cỡ mẫu):
-
tui (chiếm khoảng 30% cỡ mẫu) :
-
tui (chiếm khoảng 25% cỡ mẫu):
g.
Google Form). Nhóm gửi bảng câu hỏi vào các group sinh viên số
2)
.
6.
TÓM
lOMoARcPSD| 46560390
6
lOMoARcPSD| 46560390
lOMoARcPSD| 46560390
7
CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG HIỆN TI CỦA DỰ ÁN
1.1. Phân ch vĩ mô:
1.1.1. Môi trường t nhiên:
Thành phố Hồ Chí Minh mệnh danh là hòn ngọc Viễn Đông của Đông Dương, là trung
tâm kinh tế, chính trị, văn hóa và giáo dục của Việt Nam. Với vị trí địa lý chiến lược ca
mình, Thành phố Hồ Chí Minh một đầu mối giao thông quan trọng về cả đường bộ,
đường thủy đường hàng không, nối liền các tỉnh trong vùng một cửa ngõ quốc
tế. Do đó, nơi đây hàng năm thu hút hàng triệu người đến làm ăn, cũng là nơi ươm mầm
khởi nghiệp cho ng nghìn bạn trVit. Mặt khác, thành phố Hồ Chí Minh nằm trong
vùng hậu nhiệt đới gió mùa mang nh chất cận xích đạo, có lượng bức xạ tương đối lớn
và sgiờ nắng trung bình trong ngày cao. Khí hậu oi bức và việc quanh năm phải ếp xúc
với ánh nắng mặt trời có ảnh ởng rất lớn đến nhu cầu chăm sóc làn da của ngườ dân
thành phố. Đồng thời, do cơ sở hạ tầng không theo kịp sự phát triển i kinh tế đã làm cho
vấn đề ô nhiễm môi trường nghiêm trọng gây ra một số vấn đề về da. Ngoài ra, thành phố
quy dân scao nhất đạt khoảng 8.993.082 người (Theo kết qu điều tra dân số
chính thức vào thời điểm ngày 1/4/2019) và trong đó khoảng 51.3% dân số là giới nh nữ
- những người luôn đặc biệt quan tâm đến vẻ ngoài, nhất là làn da. Với các yếu tố: vị trí
địa lý, cơ cấu dân số, khí hậu cùng ô nhiễm môi trường ktrên, dẫn tới nhu cầu chăm sóc
cá nhân đặc biệt về vấn đề bảo vệ và chăm sóc da của người dân thành phố là rất lớn.
1.1.2. Môi trường kinh t : ế
a. Tình hình kinh tế Việt Nam hiện nay:
Trong giai đoạn 2002 -2018, kinh tế Việt Nam có sự tăng trưởng ổn định với GDP đầu
người tăng 2,7 lần, đạt trên 2.700 USD năm 2019, với hơn 45 triệu người thoát nghèo (Tỉ
lệ nghèo giảm mạnh từ hơn 70% xuống còn dưới 6%). Nghĩa là mức sống của người dân
Việt Nam ngày càng được cải thiện và nâng cao, cho phép họ có thể ởng thụ nhiều ện
nghi trong cuộc sống hơn và trong đó cũng bao gồm nhu cầu chăm sóc làm đẹp bản
thân. Nhờ sự hội nhập kinh tế sâu rộng nhiều tổn thất do Đại dịch Covid-19
nên kinh tế Vit Nam vẫn phát triển ổn định khi mà năm 2020 mức tăng trưởng GDP đạt
2,9% một trong số ít quốc gia trên thế giới tăng trưởng kinh tế dương. Dịch bệnh
hoành hành khiến giá các mặt hàng tăng khá cao so với các năm trước đó, dẫn đến tháng
1/2021 mức tăng của CPI đạt 6,43%. Tuy nhiên, với sự chỉ đạo, điều
| 1/107

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46560390
KHOA KINH DOANH QUC T - MARKETING D : TNHH AYU Sinh viên:
Chuyên ngành: Ngoại thươn g Khóa: 44
GVHD: TS. Hà Quang A n TP.HCM, 21 lOMoAR cPSD| 46560390
KHOA KINH DOANH QUC T - MARKETING D : TNHH PHÊ AYU Sinh viên:
Chuyên ngành: Ngoại thươn g Khóa: 44
GVHD: TS. Hà Quang A n TP.HCM, 21 lOMoAR cPSD| 46560390 ii Báo cáo th c tp n
ày do chính tôi vit và không sao chép t bt c b ài v it c a
b t c t ch c và cá nhân nào khác. (This report has been written by me and has
not received any previous academic credit at this or any other institution). Ký tên lOMoAR cPSD| 46560390 iii TIÊU CHÍ GVHD DA 10
gia/lãnh đạo của các DN do Khoa KQM tổ chức theo kế hoạch đã công
bố (yêu cầu ít nhất 1 buổi tại Tuần 2 và 1 buổi tại Tuần 4). 70 1. 20 p
sáng tạo trong xác định vấn đề hoặc xây dựng giải pháp…) 2. 15 (
à n thành bám 3. 15 4. 10 ( 5. 10 ( 20 SV
có slide/poster minh họa) và trả lời các câu hỏi (nếu có) của Hội 10 t rình 5 3 . Q&A 5 100 lOMoAR cPSD| 46560390 iv MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................i LỜI
CAM KẾT ............................................................................................................. ii
BẢNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BÁO CÁO DỰ ÁN CỦA GVHD ........................... iii
MỤC LỤC .....................................................................................................................iv
MỤC LỤC BẢNG .........................................................................................................vi
MỤC LỤC BIỂU ĐỒ ................................................................................................ viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................................ix TÓM
TẮT DỰ ÁN......................................................................................................... 1
GIỚI THIỆU DỰ ÁN .................................................................................................... 3
1. Xác định vấn đề dự án ........................................................................................... 3
2. Mục tiêu dự án ....................................................................................................... 4
3. Phạm vi dự án ........................................................................................................ 4
4. Đóng góp: .............................................................................................................. 4
5. Mô tả nghiên cứu hỗ trợ phân tích dự án: ............................................................. 4
6. Bố cục dự án .......................................................................................................... 5
CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG HIỆN TẠI CỦA DỰ ÁN ..................... 7
1.1. Phân tích vĩ mô: ..................................................................................................... 7
1.1.1. Môi trường tự nhiên: ................................................................................... 7
1.1.2. Môi trường kinh tế: ..................................................................................... 7
1.1.3. Môi trường văn hóa xã hội- ..................................................................... 10
1.1.4. Môi trường chính trị pháp luật:- .............................................................. 11
1.2. Tóm tắt cơ hội và thách thức ............................................................................... 11
1.2.1. Điểm mạnh (Strong) .................................................................................. 11
1.2.2. Điểm yếu (Weakness) ................................................................................ 11 1.2.3.
Cơ hội (Opporturnities) ............................................................................ 11
1.2.4. Thách thức (Threats) ................................................................................. 12
1.3. Phân tích tính khả thi của dự án .......................................................................... 13 1.3.1.
Khả năng đáp ứng và tiếp cận khách hàng ............................................... 13 1.3.2.
Khả năng thâm nhập thị trường:............................................................... 19 lOMoAR cPSD| 46560390 v
1.4. Định hướng phát triển dự án: .............................................................................. 21
CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH CÁC LỰA CHỌN ......................................................... 22
2.1. Phương án 1: Sản xuất và bán online tinh dầu dưỡng da từ bã cà phê ............... 22
2.1.1. Xác định KPIs của dự án: ............................................................................. 22
2.1.2. Ý tưởng chính-Big idea: “Healthy for my skin – AYU Coffee Oil” ............ 22
2.1.3. Nguồn lực thực hiện – Resources ................................................................. 23
2.1.4. Kế hoạch/Chương trình hành động –Action plans ....................................... 24
2.1.5. Dự toán ngân sách –Budget ......................................................................... 29
2.1.6. Khung thời gian –Timeline ........................................................................... 40
2.1.7. Đánh giá ưu điểm và nhược điểm của phương án -Pros and Cons ............. 40
2.2 Phương án 2: Sản xuất và bán online xà phòng dưỡng da từ bã cà phê .............. 40
2.2.1. Xác định KPIs của dự án: ............................................................................. 41
2.2.2. Ý tưởng chính-Big idea: “Safety for my skin – AYU Coffee Soap” ............ 41
2.2.3. Nguồn lực thực hiện- Resources: .................................................................. 42
2.2.5. Dự toán ngân sách –Budget ......................................................................... 45
2.2.6. Khung thời gian –Timeline ........................................................................... 51
2.2.7. Đánh giá ưu điểm và nhược điểm của phương án -Pros and Cons ............. 51
2.3. Phương án 3: Sản xuất và bán online mặt nạ dưỡng da từ bã cà phê ................. 52
2.3.1. Xác định KPIs của dự án: ............................................................................. 52
2.3.2. Ý tưởng chính-Big idea: “Beauty for my skin – AYU Coffee Face Mask” . 52
2.3.3. Nguồn lực thực hiện- Resources: ................................................................. 53
2.3.4.Kế hoạch/Chương trình hành động –Action plans ........................................ 54
2.3.5. Dự toán ngân sách –Budget ......................................................................... 57
2.3.6. Khung thời gian –Timeline ........................................................................... 62
2.3.7 Đánh giá ưu điểm và nhược điểm của phương án -Pros and Cons .............. 62
CHƯƠNG 3. MÔ TẢ GIẢI PHÁP TIỀM NĂNG .................................................... 63
3.1. Mô tả các giải pháp tiềm năng ............................................................................ 63
3.2. Phân tích rủi ro và quản trị rủi ro (Risks and Risk Management) ...................... 63
3.3. Lợi ích của giải pháp được đề xuất ..................................................................... 77
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 79
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 80 lOMoAR cPSD| 46560390 vi MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1.1: Ma trận SWOT .............................................................................................. 12
Bảng 1.2: So sánh AYU với các đối thủ cạnh tranh ...................................................... 20
Bảng 2.1: Tổ chức thực hiện nguồn lực thực hiện (phương án 1) ................................. 23
Bảng 2.2: Phân rã gói công việc WBS .......................................................................... 24
Bảng 2.3: Thời gian, yêu cầu lao động và chi phí cho các gói công việc (phương án 1)
............................................................................................................................. .......... 26
Bảng 2.4: Chi phí mua mặt bằng(phương án 1) ............................................................ 29
Bảng 2.5: Chi phí trang thiết bị (phương án 1) ............................................................. 30
Bảng 2.6: Tham số dòng tiền vào (phương án 1) .......................................................... 30
Bảng 2.7: Chi phí nguyên liệu sản xuất theo phương án 1 ............................................ 37
Bảng 2.8: Chi phí vận hành dự án theo phương án 1 .................................................... 37
Bảng 2.9: Báo cáo tài chính phương án 1 ...................................................................... 38
Bảng 2.10: Chỉ tiêu tài chính phương án 1 .................................................................... 39
Bảng 2.11: Khung thời gian thực hiện theo phương án 1 ............................................. 40
Bảng 2.12: Tổ chức nguồn lực thực hiện (phương án 2) ............................................... 42
Bảng 2.13: Thời gian, yêu cầu lao động và chi phí cho các gói công việc (phương án 2)
............................................................................................................................. .......... 43
Bảng 2.14: Chi phí mua mặt bằng (phương án 2) ......................................................... 46
Bảng 2.15: Chi phí trang thiết bị (phương án 2) ........................................................... 46
Bảng 2.16: Tham số dòng tiền vào (phương án 2) ........................................................ 47
Bảng 2.17: Chi phí nguyên liệu sản xuất theo phương án 2 .......................................... 48
Bảng 2.18: Chi phí vận hành dự án theo phương án 2 .................................................. 49
Bảng 2.19: Báo cáo tài chính phương án 2 .................................................................... 49
Bảng 2.20: Chỉ tiêu tài chính phương án 2 .................................................................... 51
Bảng 2.21: Khung thời gian thực hiện theo phương án 2 ............................................. 51
Bảng 2.22: Tổ chức nguồn lực thực hiện (phương án 3) ............................................... 53
Bảng 2.23: Thời gian, yêu cầu lao động và chi phí cho các gói công việc (phương án 3)
............................................................................................................................. .......... 54
Bảng 2.24: Chi phí mua mặt bằng (phương án 3) ......................................................... 57
Bảng 2.25: Chi phí trang thiết bị (phương án 3) ........................................................... 57
Bảng 2.26: Tham số dòng tiền vào (phương án 3) ........................................................ 58 lOMoAR cPSD| 46560390 vii
2.27 Chi phí nguyên liệu sản xuất (phương án ............................................... 59 2.28
.................................................. 60 2.29
.................................................................... 60 2.30
.................................................................... 62 2.31
..................................................... 62
3.1: Các tiêu chí xem xét ...................................................................................... 63 3.2: RBS -
.................................................................... 65
3.3 Thang đo ....................................................................................................... 65 3.4
........................................... 66
3.5 Ma trận phản ứng rủi ro (Risk Response Matrix ......................................... 69
3.6 Ma trận SWOT đánh giá rủi ro tiềm năng .................................................... 74 3.7
.............................................................................. 76
3.8 Khả năng xảy ra rủi ro và tác động ............................................................... 76 3.9 -
............................................................................. 76 lOMoAR cPSD| 46560390 viii 1.1
.................................................................................. 9
1 .2: Chi tiêu hàng tháng .............................................................................. ....... 9 1.3
................................. 9 1.4
........................................... 10 1.5
.................................................................................. 14 1.6
............................................................................. 14 1.7
........................................................................ 14 1.8
...................................................................... 15 1.9
............................................................................................... 16 1.10
........................................... 17 1.11
................................................. 17 1.12
........................................................ 18 1.13
......................................................................... 18 1.14
............................................................. 19 2.1
..................................................................... 22 2.2
................................................. 29 2.3
..................................................................... 41 2.4
.................................................... 46 2.5
..................................................................... 52 2.6
.................................................... 57 lOMoAR cPSD| 46560390 ix No 1 BCWS Budget Cost of Work
Chi phí ngân sách công việc theo Scheduled 2 CPI Consumer Price Index tiêu dùng 3 4 GDP Gross Domestic Product 5 IRR Internal Rate of Return
Tỷ suất hoàn vốn nội tại 6 KOL Key Opinion Leader 7 NPV Net Present Value Giá 8 RBS Risk Breakdown Structure 9 TNHH 10 TP.HCM 11 WBS Work Breakdown
Cấu trúc phân chia công việc Structure lOMoAR cPSD| 46560390 1 TÓM TẮT DỰ ÁN
Với tình hình kinh tế ngày càng ổn định, mức sống nâng cao, nhu cầu con người không
còn dừng lại ở ăn uống, ăn mặc và đi lại mà còn đòi hỏi cao hơn về vấn đề chăm sóc và
làm đẹp. Họ đòi hỏi việc chăm sóc toàn diện, đặc biệt là làn da có nhu cầu được chăm sóc
hơn cả vì đó là “lớp vỏ bên ngoài” của con người. Và sau khoảng thời gian dài giãn cách,
phải tiếp xúc nhiều với thiết bị điện tử với việc ít vận động đã kéo theo nhiều vấn đề về
da, nhất là vùng mặt, nên nhu cầu sử dụng mỹ phẩm skincare lại càng tăng. Đồng thời xu
hướng mỹ phẩm thiên nhiên ngày càng phát triển mạnh mẽ sau đại dịch Covid 19. Trước
bối cảnh đó, tôi với tư cách là một thanh niên trẻ, có khát khao kinh doanh từ khi còn
trên ghế nhà trường đã quyết định triển khai và thực hiện dự án khởi nghiệp “Xây dựng
công ty TNHH mỹ phẩm skincare handmade từ bã cà phê AYU”.
Đầu tiên trước khi lên kế hoạch và triển khai dự án, tôi tiến hành khảo sát nhu cầu &
tính khả thi của dự án. Nhờ vậy, tôi có được sơ nét về chân dung khách hàng mục tiêu
của mình. Họ là những khách hàng nữ từ độ tuổi 15-55 tuổi đang sinh sống và làm việc
tại TP.HCM, có thu nhập ở mức trung bình, đa số đều thực hiện skincare hàng ngày. Vì
thế, tần suất mua mỹ phẩm skincare cũng khá cao, và do giãn cách xã hội kéo dài giúp họ
nhận thấy sự tiện lợi việc mua hàng trực tuyến nên hình thức này càng được ưa chuộng
hơn thông qua sự bùng nổ của các sàn thương mại điện tử (Shopee, Lazada,…). Họ mong
muốn có thể sử dụng một loại mỹ phẩm có hiệu quả nhanh nhưng an toàn và lành tính,
đồng thời thừa nhận có nhu cầu sử dụng mỹ phẩm skincare handmade nếu nó có chứng
nhận về chất lượng. Do đó, tôi đã đề xuất và lên kế hoạch chi tiết 3 phương án lựa chọn sau:
- Sản xuất và bán online tinh dầu dưỡng da từ bã cà phê – AYU Coffee Oil
- Sản xuất và bán online xà phòng từ bã cà phê – AYU Coffee Soap
- Sản xuất và bán online mặt nạ dưỡng da từ bã cà phê – AYU Coffee Face Mask
Các sản phẩm này đều được thiết kế nhỏ gọn, bao bì bắt mắt, dễ sử dụng và bảo quản,
có nhiều công dụng. Ngoài ra, dù giá cả khác nhau do chi phí sản xuất không đồng đều
nhưng vẫn nằm trong mức giá kỳ vọng của khách hàng (100.000 – 200.000 VNĐ). Mặt
khác, do được sản xuất từ nguyên liệu hữu cơ (bã cà phê) nên các sản phẩm đều lành
tính, an toàn nhưng có hiệu quả nhanh (1 4 tuần người sử dụng sẽ nhận thấy hiệu quả).
- Các sản phẩm này được tạo ra hoàn toàn có thể đáp ứng được mong muốn từ các khách
hàng mục tiêu – những người thuộc tầng lớp bình dân, trung lưu, có nhu cầu làm đẹp lOMoAR cPSD| 46560390 2 nhanh và an toàn.
thời gian, chi phí, nhân sự thực hiện, NPV – giá trị hiện tại ròng và IRR – ) lOMoAR cPSD| 46560390 3
GIỚI THIỆU DỰ ÁN 1. Xác định vấn đề dự án
Trong xã hội hiện nay, khi kinh tế tăng trưởng và phát triển ổn định, mức sống của con
người nâng cao, nhu cầu chăm sóc và làm đẹp ngày càng được mọi người chú trọng vì rất
nhiều lý do: sở thích, nghề nghiệp yêu cầu, thể diện bản thân,…Có thể nói nhu cầu chăm
sóc và làm đẹp của con người là không giới hạn, đặc biệt là các phái đẹp ở Việt Nam nói
chung và trên toàn thế giới nói chung.
Trên thực tế, phái đẹp Việt Nam luôn chi tiêu nhiều cho việc trang điểm hơn là chăm
sóc da. Nhưng, dưới tác động của Covid-19 khiến nhu cầu từ trang điểm chuyển dần sang
nhu cầu chăm sóc da. Xu hướng gần đây là làm sạch bằng nhiều bước nhằm giải quyết
các vấn đề về da như mụn, lỗ chân lông to, quầng thâm mắt... Trước đây, các chị em
thường ưa chuộng sử dụng các dịch vụ chăm sóc da tại các spa, phòng khám da liễu nhất
là ở các thành phố lớn như TP.HCM và Hà Nội. Thế nhưng, đối với tình hình dịch phức tạp
và giãn cách xã hội kéo dài bắt buộc họ phải thực hiện chăm sóc tại gia. Điều này khiến
cho nhu cầu sử dụng các sản phẩm skincare tăng cao, đặc biệt là các mặt hàng serums và
face mask do cách sử dụng đơn giản và có hiệu quả nhanh.
Mặt khác, sự phát triển của công nghệ số đã có tác động đáng kể đến lối sống của
người tiêu dùng châu Á. Khi kết cấu hạ tầng được cải thiện, tốc độ đáp ứng dịch vụ nhanh
chóng và sự tiện nghi khiến tiêu chuẩn sống của phái đẹp Việt được nâng lên. Những tác
động này không chỉ tác động lên nhận thức của họ về việc giữ gìn thanh xuân và sức khỏe
mà còn tác động lên kỳ vọng đối với sản phẩm làm đẹp nhất là sản phẩm skincare. Họ rất
quan tâm đến thành phần khi lựa chọn sản phẩm đồng thời cũng am hiểu rất sâu về
chúng. An toàn là tiêu chí đầu tiên mà một phái đẹp Việt xét đến khi tiến hành chọn mua
sản phẩm. Điều này cho thấy họ có xu hướng ưa thích các thành phần organic hoặc chiết
xuất từ thiên nhiên. Xu hướng này dẫn tới ngày càng xuất hiện nhiều thương hiệu mỹ
phẩm thiên nhiên trên thị trường. Bên cạnh đó, vấn đề cân nhắc đến ô nhiễm môi trường
(Pollution care) giờ đây cũng là mối quan tâm của người tiêu dùng. Nhu cầu này xuất phát
từ hai phía: sự tiến bộ trong phát triển sản phẩm và do truyền thông thay đổi thói quen
của người tiêu dùng khiến họ nghĩ rằng cần thiết phải chuẩn bị cho bản thân một cơ chế
bảo vệ tự nhiên. Điều này tạo nên một xu hướng mới về vẻ đẹp nguyên bản. Ngoài ra, do
tác động của dịch và giãn cách xã hội, mua bán trực tuyến nói chung trở thành điểm sáng
cho mọi ngành. Khi người tiêu dùng giờ đây đều hạn chế đến lOMoAR cPSD| 46560390 4 các 2. o o 3. o o
o Thời gian khởi công: 1/9/2021 o 9 /2021 - tháng 8/2022 o (100 o o o o o khoảng TP.HCM o - 4. o o o 5. lOMoAR cPSD| 46560390 5 . a. - b. c. & Excel
d. Đối tượng khảo sát: Nữ giới từ 15 - TP.HCM.
e. Số mẫu: Số mẫu N tối thiểu = 150 f. Cách chọn mẫu: kém -
- tuổi (chiếm khoảng 45% cỡ mẫu):
- tuổi (chiếm khoảng 30% cỡ mẫu) :
- tuổi (chiếm khoảng 25% cỡ mẫu): g.
Google Form). Nhóm gửi bảng câu hỏi vào các group sinh viên có số 2) . 6. TÓM lOMoAR cPSD| 46560390 6 lOMoAR cPSD| 46560390 7
CHƯƠNG 1: PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG HIỆN TẠI CỦA DỰ ÁN 1.1. Phân tích vĩ mô:
1.1.1. Môi trường t nhiên:
Thành phố Hồ Chí Minh mệnh danh là hòn ngọc Viễn Đông của Đông Dương, là trung
tâm kinh tế, chính trị, văn hóa và giáo dục của Việt Nam. Với vị trí địa lý chiến lược của
mình, Thành phố Hồ Chí Minh là một đầu mối giao thông quan trọng về cả đường bộ,
đường thủy và đường hàng không, nối liền các tỉnh trong vùng và là một cửa ngõ quốc
tế. Do đó, nơi đây hàng năm thu hút hàng triệu người đến làm ăn, cũng là nơi ươm mầm
khởi nghiệp cho hàng nghìn bạn trẻ Việt. Mặt khác, thành phố Hồ Chí Minh nằm trong
vùng hậu nhiệt đới gió mùa mang tính chất cận xích đạo, có lượng bức xạ tương đối lớn
và số giờ nắng trung bình trong ngày cao. Khí hậu oi bức và việc quanh năm phải tiếp xúc
với ánh nắng mặt trời có ảnh hưởng rất lớn đến nhu cầu chăm sóc làn da của ngườ dân
thành phố. Đồng thời, do cơ sở hạ tầng không theo kịp sự phát triển i kinh tế đã làm cho
vấn đề ô nhiễm môi trường nghiêm trọng gây ra một số vấn đề về da. Ngoài ra, thành phố
có quy mô dân số cao nhất đạt khoảng 8.993.082 người (Theo kết quả điều tra dân số
chính thức vào thời điểm ngày 1/4/2019) và trong đó khoảng 51.3% dân số là giới tính nữ
- những người luôn đặc biệt quan tâm đến vẻ ngoài, nhất là làn da. Với các yếu tố: vị trí
địa lý, cơ cấu dân số, khí hậu cùng ô nhiễm môi trường kể trên, dẫn tới nhu cầu chăm sóc
cá nhân đặc biệt về vấn đề bảo vệ và chăm sóc da của người dân thành phố là rất lớn.
1.1.2. Môi trường kinh t : ế
a. Tình hình kinh tế Việt Nam hiện nay:
Trong giai đoạn 2002 -2018, kinh tế Việt Nam có sự tăng trưởng ổn định với GDP đầu
người tăng 2,7 lần, đạt trên 2.700 USD năm 2019, với hơn 45 triệu người thoát nghèo (Tỉ
lệ nghèo giảm mạnh từ hơn 70% xuống còn dưới 6%). Nghĩa là mức sống của người dân
Việt Nam ngày càng được cải thiện và nâng cao, cho phép họ có thể hưởng thụ nhiều tiện
nghi trong cuộc sống hơn và trong đó cũng bao gồm nhu cầu chăm sóc và làm đẹp bản
thân. Nhờ có sự hội nhập kinh tế sâu rộng dù có nhiều tổn thất do Đại dịch Covid-19
nên kinh tế Việt Nam vẫn phát triển ổn định khi mà năm 2020 mức tăng trưởng GDP đạt
2,9% và là một trong số ít quốc gia trên thế giới tăng trưởng kinh tế dương. Dịch bệnh
hoành hành khiến giá các mặt hàng tăng khá cao so với các năm trước đó, dẫn đến tháng
1/2021 mức tăng của CPI đạt 6,43%. Tuy nhiên, với sự chỉ đạo, điều