Đường lối cách mạng của đảng - Lịch Sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | Đại học Tôn Đức Thắng

Chọn đáp án SAI: Các tác phẩm tiêu biểu phản ánh tư tưởng Hồ Chí Minh về con đường cách mạng Việt Nam là: a. Bản án chế độ thực dân Pháp (1925) b. Đường cách mạng (1927) c. Cương lĩnh vắn tắt (1930) *d. Luận cương chính trị (1930). Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MÔN ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
CHƯƠNG I
Câu 1. D Trung bình Khó
Chọn đáp án SAI: Các tác phẩm tiêu biểu phản ánh tư tưởng Hồ Chí Minh về
con đường cách mạng Việt Nam là:
a. Bản án chế độ thực dân Pháp (1925)
b. Đường cách mạng (1927)
c. Cương lĩnh vắn tắt (1930)
*d. Luận cương chính trị (1930)
Câu 2. Trung bình Khó Dễ
Chọn đáp án SAI: …….. kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu
nước đã dẫn tới việc thành lập Đảng Cộng sản Đông Dương vào đầu năm
1930.
a. Chủ nghĩa Mác - Lênin
b. Chủ nghĩa xã hội khoa học
c. Chủ nghĩa cộng sản khoa học
*d. Chủ nghĩa dân tộc
Câu 3. Dễ Trung bình Khó
Các s n tiêu bi u c a tình hình th gi n s i c ng ki ế i ảnh hưởng đế ra đờ ủa Đả
Cng sn Vi t Nam là:
a. Ch qu i, H i ngh c t c, Cách m ng Tháng nghĩa đế ốc ra đờ Versailles đượ ch
Mười thành công, Qu c t ế c thành lIII đượ p
b. Ch qu i, chi n tranh th gi i th nh t di n ra, H i ngh nghĩa đế ốc ra đờ ế ế
Versailles đượ ạng Tháng Mườc t chc, Cách m i thành công
c. Ch qu i, chi n tranh th gi i th nh t di n ra, Qu c t nghĩa đế ốc ra đờ ế ế ế III được
thành l p
*d. Ch qu i, Cách m i thành công, Qu c t nghĩa đế ốc ra đờ ạng Tháng Mườ ế III
được thành lp
Trung bình Khó Câu 4. Dễ
Đặc điểm chính sách cai tr khai thác thu a c a Pháp t Nam cu ộc đị Vi i
thế k u th k XX là: XIX, đầ ế
*a. Bóc l t n ng n c quy n v kinh t ; chuyên ch v chính tr ; nô d ch v ề, độ ế ế văn
hóa
b. Th c hi n tô cao thu n t ru ế ặng, cướp đoạ ộng đấ ặng lãi; “chia đểt, cho vay n trị”
c. Dùng rượ ện để đầu độ ệt Nam; đàn áp các phong u cn, thuc phi c nhân dân Vi
trào đấu tranh yêu nước; cho vay nng lãi
d. Bóc l t n ng n c quy n v kinh t ề, độ ế; d ch v văn hóa; tiến hành “cải lương
hương chính” về chính tr
Câu 5. Trung bình Khó Dễ
Các phong trào yêu nướ ểu theo khuynh hướng tư tưởng tư sảc tiêu bi n Vit
Nam cu i th k u th k XX là: ế XIX, đầ ế
a. c, Phong trào Đông Du, phong trào Duy Tân, phong trào Đông Kinh nghĩa th
Khởi nghĩa Yên Thế
b. Phong trào Đông Du, phong trào Cần Vương, phong trào Duy Tân, phong trào
Đông Kinh nghĩa thục
c. Phong trào Đông Du, Vi ốc n đả ần Vương, Đảt Nam Qu ng, phong trào C ng
Thanh niên cao v ng
*d. Phong trào Duy Tân, phong trào Đông Kinh nghĩa thục, phong trào Đông Du,
Vit Nam qu ng ốc dân đả
Câu 6. Trung bình Khó Dễ
T ng chức nào sau đây KHÔNG hoạt động theo khuynh hướng tưở
sn?
a. H i Vi t Nam cách m ng thanh niên
b. Tân Vi t Cách m ng ạng đả
c. Phong trào đấu tranh ca công nhân và nông dân Vi t Nam
*d. Đả ệt Nam động Vi c lp
Câu 7. Trung bình Khó Dễ
Vai trò c a Nguy n Ái Qu i v c thành l ng C ng s n Vi t Nam: ốc đố i vi ập Đả
a. Chu n b v ng tư tưở
b. Chu n b v chính tr
c. Chu n b v t c, cán b ch
*d. C a,b,c
Câu 8. Trung bình Khó Dễ
Các phong trào yêu nướ ểu theo khuynh hướng c tiêu bi tưởng phong kiến
Vit Nam cu i th k u th k XX là: ế XIX, đầ ế
a. Khởi nghĩa Ba Đình, khởi nghĩa Bãi Sậ ởi nghĩa Hương Khê, Khởi nghĩa y, kh
Yên Bái
*b. Khởi nghĩa Ba Đình, khởi nghĩa Bãi Sậ ần Vương, khởi nghĩa y, phong trào C
Hương Khê
c. Phong trào Đông Du, ởi nghĩa Ba Đình, khởi nghĩa Bãi Sậ ởi nghĩa kh y, kh
Hương Khê
d. Khởi nghĩa Ba Đình, Khởi nghĩa Bãi Sậ ởi nghĩa Hương Khê, phong trào y, Kh
Đông Kinh nghĩa thục
Câu 9. Trung bình Khó Dễ
Chọn đáp án SAI: Mục đích củ hi sang xâm a Pháp k c Vit Nam cui thế
k XIX là:
a. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên
b. Bóc l t ngu n nhân công r m t
*c. Cho Vi t Nam vay v phát tri n ốn để
d. M r ng th trườ ng tiêu th hàng hóa ế th a c a chính qu c
Câu 10. Trung bình Khó Dễ
Biu hi n c c quy n v kinh t c a Pháp t Nam cu i th ủa chính sách độ ế Vi ế
k u th kXIX, đầ ế XX là:
*a. D ng hàng rào thu quan ng i v i hàng hóa c c khác khi ế ặt nghèo đố ủa các nướ
vào th ng Vi t Nam trườ
b. Ch nh vào 2 ngành khai thác m n, không chú tr ng phát đầu m đồn điề
trin các ngành công nghi p n ng quan tr ng khác
c. Th c hi ện chính sách cướp đoạt ruộng đất, t p trung ru t vào tay các h ng ộng đấ
đị a ch
d. Áp d ng nhi u lo i tô, thu i v i nhân dân Vi t Nam ế đố
Câu 11: Trung bình Khó Dễ
T c H i Vi t Nam cách m ng thanh niên (1925) t c chính tr theo ch ch
khuynh hướng tư tưởng:
a. Phong ki n ế
b. Tư sản
c. Ti n ểu tư sả
*d. Vô s n
Câu 12. Trung bình Khó Dễ
T chc Vit Nam Qu ng (1927) tốc dân đả chc chính tr theo khuynh
hướng tư tưởng:
a. Phong ki n ế
*b. Tư sản
c. Ti n ểu tư sả
d. Vô s n
Câu 13. Dễ Trung bình K
T chc Vi t Nam Quang ph c h (1912) t i chc chính tr theo khuynh
hướng tư tưởng:
a. Phong ki n ế
*b. Tư sản
c. Ti n ểu tư sả
d. Vô s n
Câu: Trung bình
Câu 14. Dễ Trung bình K
Tân Vi t cách m ng (1928) t ạng đả chc chính tr theo khuynh hướng
tưởng:
a. Phong ki n ế
b. Tư sản
c. Ti n ểu tư sả
*d. Vô s n
Câu 15. Trung bình Khó Dễ
Nguyn Ái Qu c nh nh: "Cách m nh M ận đị ệnh Pháp cũng như cách mệ đều
là cách m n, cách m ệnh tư bả ệnh không đến nơi" trong tác phẩm:
a. Báo cáo v B c k , Trung k , Nam k g i Qu c t C ng s n (1924) ế
b. B n án ch c dân Pháp (1925) ế độ th
*c. Đường kách mnh (1927)
d. Chính cương, sách lượ ủa Đảc vn tt c ng C ng s n Vi t Nam (1930)
Câu 16. Trung bình Khó Dễ
Ngườ i sáng lp t ch c Vit Nam Quang ph c h i (1912) là:
*a. Phan B i Châu
b. Phan Chu Trinh
c. Lương Văn Can
d. Nguy n Thái H c
Chương I, mục II
Câu 17. Dễ Trung bình Khó
Chọn đáp án SAI: Những sáng tạo về lý luận của Nguyễn Ái Quốc thể hiện
trong Cương lĩnh vắn tắt (2/1930) của Đảng Cộng sản Việt Nam là:
a. Sáng t o trong gi i quy t m i quan h a v dân t c và dân ch , gi ế gi ấn đề a
nhim v cách m ng gi i phóng dân t c và cách m ng ru t ộng đấ
*b. Sáng t o trong vi c xác nh Vi t Nam s b n phát tri n đị qua giai đoạ ển tư bả
ch i nghĩa trong quá trình đi lên chủ nghĩa xã hộ
c. Sáng t m v l ng c a cách m ng Vi t Nam: coi l ng ạo trong quan điể ực lượ ực lượ
ca cách mng gii phóng dân t c là toàn th dân t c
d. Sáng t o trong vi c n m b t xu th phát tri n c a th ng Vi ế ời đại, đưa cách mạ t
Nam theo con đường cách mng vô sn
Câu 18. Dễ Trung bình Khó
Chọn đáp án SAI: Ý nghĩa của Cương lĩnh vắ ủa Đản tt (2/1930) c ng Cng
sn Vi t Nam do Nguy n Ái Qu c so n th o là:
a. Có n i dung cách m ng, khoa h c, sáng t o
b. Nêu đượ ấn đề cơ bảc nhng v n ca cách m ng Vi t Nam
c. Phù h p v i th c ti n Vi t Nam và xu th phát tri n c a th i ế ời đạ
*d. Gi i quy t cu c kh ng ho ng v t ế chức lãnh đạo cách mng Vit Nam
CHƯƠNG II
Câu 19. Dễ Trung bình K
Cương nh đầ ủa Đảu tiên c ng Cng sn Vit Nam do Nguyn Ái Quc son
thảo xác đị ực lượnh l ng ca cách mng Vit Nam là:
a. Công nhân, nông dân, ti a ch v a và nh ểu tư sản, tư sản, đị
b. Công nhân, nông dân, ti n ểu tư sả
*c. Công nhân, nông dân, ti n dân t a ch v a và nh ểu tư sản, tư sả ộc, đị
d. Công nhân, nông dân, ti n, thân s ểu tư sản, tư sả yêu nước
Câu 20. Dễ Trung bình Khó
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Sự xuất hiện của 3 tổ chức cộng sản
Việt Nam cuối năm 1929 chứng tsự phát triển nhảy vọt của cách mạng Việt
Nam, khẳng định tính đúng đắn của con đường cách mạng vô sản mà Nguyễn
Ái Quốc đã tìm ra cho cách mạng Việt Nam, ……… cuộc khủng hoảng về
đường lối cứu nước cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20.
a. Giải quyết
b. Chấm dứt
*c. Mở đường giải quyết
d. Mở đường chấm dứt
Câu 21. Dễ Trung bình Khó
Tác ph m nào i c a Nguy n Ái Qu sau đây KHÔNG phả c?
a. B n án ch c dân Pháp ế độ th
b. Báo cáo v B c k , Trung k , Nam k g i Qu c t C ng s n ế
*c. Lý tưởng ca thanh niên An Nam
d. Tâm địa thc dân
Câu 22. Trung bình Khó Dễ
Chọn đáp án ra đờ ủa Đả ệt Nam có ý nghĩa”…SAI: “Sự i c ng Cng sn Vi
*a. M ng gi i quy t cu c kh ng ho ng v ng l i c c cu i th k đườ ế đườ ứu nướ ế
XIX, đầu thế k XX
b. Ch ng t giai c p vô s ản đã trưởng thành và đủ ức lãnh đ s o cách mng
c. G n cách m ng Vi t Nam v i cách m ng th gi i ế
d. Là k t qu c a s v n d ng sáng t o h c thuy t Mác - Lênin v ng C ng sế ế Đả n
vào điều kin Vit Nam ca lãnh t Nguyn Ái Qu - Hc Chí Minh
Câu 23. Dễ Trung bình Khó
Cương nh đầ ủa Đảu tiên c ng Cng sn Vit Nam do Nguyn Ái Quc son
thảo xác định hình th c c a ta sau khi cu u tranh giành chính ức Nhà nướ ộc đấ
quyn c a nhân dân thành công là:
a. Nhà nước Vit Nam Dân ch cng hòa
*b. Nhà nước công nông binh
c. Nhà nước quân ch lp hiến
d. Nhà nước xã hi ch nghĩa
Câu 24. Trung bình Khó Dễ
Văn kiện nào sau đây ý nghĩa chỉ đạo quan trng, xuyên sut trong nhn
thc c ng Của Đả ng sản Đông Dương giai đoạn 1930 - 1935:
*a. Lu t i H i ngh ận cương chính trị Trung ương tháng 10/1930
b. Ch thành l p H i Ph ng minh - 11/1930 th ản đế đồ
c. Thư gửi Đảng b các cp - 12/1930
d. Ngh quy t Chính tr t i h i bi u toàn qu c l n th I c ng - 3/1935 ế ại Đạ ội đạ ủa Đả
Câu 25. Trung bình Khó Dễ
Ni dung ch y ng lếu trong đườ i của Đảng C ng s ản Đông Dương giai đoạn
1936 - 1939 là:
a. Đấu tranh gii phóng dân tc
*b. Đấu tranh đòi quyền dân ch, dân sinh
c. Đấu tranh đòi quyề ộng đấn li ru t
d. Đấ nghĩa tư bảu tranh chng ch n
Câu 26. Trung bình Khó Dễ
Hi ngh nào sau đây của Đả ản Đông Dương xác định: “Bướng Cng s c
đường sinh tn c a các dân t ng nào khác ộc Đông Dương không còn con đườ
ngoài con đường đánh đổ tt c ách ngoi xâm, lun da trng hay da
vàng”…
*a. H i ngh ng 6 (11/1939) Trung ươ
b. H i ngh Trung ương 7 (11/1940)
c. H i ngh Trung ương 8 (5/1941)
d. H i ngh toàn qu c c ng C ng s i ngh Tân Trào - ủa Đả ản Đông Dương (Hộ
8/1945)
Câu 27. Dễ Trung bình K
Tìm từ nguyên văn điền vào chỗ trống: Luận cương chính trị tháng 10/1930
của Đảng Cộng sản Đông Dương khẳng định: “Vấn đề thổ địa của cách
mạng tư sản dân quyền”.
a. Nhiệm vụ chủ yếu
b. Nhiệm vụ quan trọng
*c. Cái cốt
d. Cốt lõi
Câu 28. Dễ Trung bình K
Tại Hội nghị Trung ương tháng 7/1936, Đảng Cộng sản Đông Dương đã quyết
định thành lập:
*a. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
b. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
c. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
d. Mặt trận thống nhất dân tộc chống phát xít Pháp - Nhật ở Đông Dương
Câu 29. Trung bình Khó Dễ
Tại Hội nghị Trung ương 7 (11/1939), Đảng Cộng sản Đông Dương đã quyết
định thành lập:
a. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
b. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
c. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
*d. Mặt trận thống nhất dân tộc chống phát xít Pháp Nhật ở Đông Dương-
Câu 30. Trung bình Khó Dễ
Chọn đáp án SAI: Các văn kiện Đảng có xu hướng nhấn mạnh nhiệm vụ cách
mạng ruộng đất, nêu quan điểm chỉ đoàn kết công nông để chống đế quốc
trong giai đoạn 1930 - 1935 là:
a. Luận cương chính trị (10/1930)
*b. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (11/1930)
c. Thư gửi Đảng bộ các cấp (12/1930)
d. Nghị quyết chính trị của Đại hội I (3/1935)
Câu 31. Trung bình Khó Dễ
Chọn đáp án SAI:: Các văn kiện Đảng trong giai đoạn 1930 - 1945 xu
hướng nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chủ trương đại đoàn kết toàn
dân tộc để chống đế quốc Pháp là:
a. Cương lĩnh vắn tắt (2/1930)
b. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (11/1930)
*c. Thư gửi Đảng bộ các cấp (12/1930)
d. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 (5/1941)
Câu 32. Trung bình Khó Dễ
Tại Hội nghị Trung ương 6 (11/1939), Đảng Cộng sản Đông Dương đã quyết
định thành lập:
*a. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
b. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
c. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
d. Mặt trận thống nhất dân tộc chống phát xít Pháp Nhật ở Đông Dương-
Câu 33. Trung bình Khó Dễ
Văn kiện nào sau đây ý nghĩa chỉ đạo quan trng, xuyên sut trong nhn
thc c ng Của Đả ng sản Đông Dương giai đoạn 1936 - 1939:
a. Ngh quy t Chính tr t i h i bi u toàn qu c l n th ế ại Đạ ội đạ I của Đng - 3/1935
*b. Ngh quy t H i ngh - 7/1936 ế Trung ương 2
c. Ch chính sách m - 10/1936 th “Chung quanh vấn đề ới”
d. Ngh quy t H i ngh - 11/1939 ế Trung ương 6
Câu 34. Dễ Trung bình Khó
Nhận thức mới của Đảng Cộng sản Đông Dương về mối quan hệ giữa nhiệm
vụ dân tộc và dân chủ trong giai đoạn 1936 1939 là nhận thức cho rằng:-
a. Nhất định phải kết chặt cách mạng giải phóng dân tộc với cách mạng ruộng đất
*b. Không nhất định phải kết chặt cách mạng giải phóng dân tộc với cách mạng
ruộng đất
c. Giải quyết vấn đề ruộng đất là quan trọng, trực tiếp bắt buộc
d. Nếu phát triển cuộc đấu tranh chia đất ngăn trở cuộc đấu tranh phản đế thì
phải chọn vấn đề quan trọng hơn là ruộng đất mà giải quyết trước
Câu 35. Dễ Trung bình Khó
Hi ngh nào sau đây của Đả ản Đông Dương xác định: “Trong lúc ng Cng s
này, n u không gi i quyế ết đượ ấn đềc v dân t c gi i phóng thì ch ng nh ng
toàn th c gia, dân t c ph i ch u mãi ki p ng a trâu quy n l i c a b qu ế
phn, giai c n v ấp đế ạn năm cũng không đòi lại được”…
a. H i ngh Trung ương 6 (11/1939)
b. H i ngh Trung ương 7 (11/1940)
*c. H i ngh Trung ương 8 (5/1941)
d. H i ngh toàn qu c c ng C ng s i ngh Tân Trào - ủa Đả ản Đông Dương (Hộ
8/1945)
Câu 36. Trung bình Khó Dễ
Chọn đáp án SAI: Những đặc điểm bản của nh nh thế giới trong
nước tác động đến sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng Cộng sản
Đông Dương trong giai đoạn 1939 - 1945 là:
a. Chiến tranh thế giới thứ II bùng nổ
b. Mặt trận nhân dân Pháp bị tan vỡ, Đảng Cộng sản Pháp bị tổn thất nặng nề
c. Tháng 9/1940, Nhật nhảy vào Đông Dương, cùng Pháp thống trị nhân dân ta
*d. Đại hội VII Quốc tế Cộng sản họp
Câu 37. Dễ Trung bình Khó
Tại Hội nghị Trung ương 8 (5/1941), Đảng Cộng sản Đông Dương đã quyết
định thành lập:
a. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
b. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
*c. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
d. Mặt trận thống nhất dân tộc chống phát xít Pháp - Nhật ở Đông Dương
Câu 38. Dễ Trung bình K
Ni dung ch y ng lếu trong đườ i của Đảng C ng s ản Đông Dương giai đoạn
1939 - 1945 là:
*a. Đấu tranh gii phóng dân tc
b. Đấu tranh đòi quyền dân ch, dân sinh
c. Đấu tranh đòi quyề ộng đấn li ru t
d. Đấ nghĩa phát xítu tranh chng ch
Câu 39. Dễ Trung bình Khó
Ngh quyết Hi ngh Trung ương 8 (5/1941) của Đả ản Đông Dương ng Cng s
do Nguy n Ái Qu c so n th nh nh th c c a ta sau khi ảo xác đị ức Nhà nướ
cuộc đấu tranh giành chính quyn ca nhân dân thành công là:
*a. Nhà nước Vit Nam Dân ch cng hòa
b. Nhà nước công nông binh
c. Nhà nước quân ch lp hiến
d. Nhà nướ liên bang Đông Dươngc Cng hòa Dân ch
Câu 40. Dễ Trung bình Khó
Sự chuyển ớng chỉ đạo chiến ợc của Đảng Cộng sản Đông Dương trong
giai đoạn 1939 1945 có nội dung cơ bản là:-
a. Chuyển từ nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc sang thực hiện nhiệm vụ
cách mạng ruộng đất
*b. Chuyển tnhấn mạnh nhiệm vụ cách mạng ruộng đất sang nêu cao nhiệm vụ
giải phóng dân tộc, tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
c. Chuyển từ nhấn mạnh nhiệm vụ cách mạng ruộng đất sang đẩy mạnh phong trào
đấu tranh đòi quyền dân sinh, dân chủ cho nhân dân
d. Chuyển tnhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc sang đẩy mạnh phong trào
đấu tranh đòi quyền dân sinh, dân chủ cho nhân dân
CHƯƠNG III
Câu 41. Dễ Trung bình Khó
Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định phát động quần chúng triệt để giảm
tô và tiến hành cải cách ruộng đất tại:
a. Hội nghị Trung ương 1, khóa II, 3/1951
b. Hội nghị Trung ương 2, khóa II, 9/1951
c. Hội nghị Trung ương 4, khóa II, 1/1953
*d. Hội nghị Trung ương 5, khóa II, 11/1953
Câu 42. Dễ Trung bình K
Tác giả của tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” là:
a. Hồ Chí Minh
b. Võ Nguyên Giáp
*c. Trường Chinh
d. Phạm Văn Đồng
Câu 43. Dễ Trung bình K
Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương thực hiện triệt để giảm tô,
chuẩn bị tiến tới cải cách ruộng đất tại:
a. Hội nghị Trung ương 1, khóa II, 3/1951
b. Hội nghị Trung ương 2, khóa II, 9/1951
*c. Hội nghị Trung ương 4, khóa II, 1/1953
d. Hội nghị Trung ương 5, khóa II, 11/1953
Câu 44. Trung bình Khó Dễ
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
III (9/1960), Đảng Lao động Việt Nam xác định: Cách mạng XHCN miền
Bắc “giữ vai trò…(1).. đối với sự phát triển của toàn bộ cách mạng Việt Nam
đối với sự nghiệp thống nhất nước nhà. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân
dân miền Nam giữ vai trò …(2).. đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam
khỏi ách thống trị của đế quốc Mỹ và bè lũ tay sai”
a. (1) Quan trọng nhất, (2) ảnh hưởng trực tiếp
b. (1) Ảnh hưởng trực tiếp, (2) quan trọng nhất
*c. (1) Quyết định nhất, (2)quyết định trực tiếp
d. (1) Quyết định trực tiếp, (2)quyết định nhất
Câu 45. Trung bình Khó Dễ
Đảng Lao động Việt Nam quyết định mở mặt trận đấu tranh ngoại giao chống
Mỹ tại:
a. Hội nghị Trung ương 11 (1965)
b. Hội nghị Trung ương 12 (1965)
*c. Hội nghị Trung ương 13 (1967)
d. Hội nghị Trung ương 14 (1968)
Câu 46. Dễ Trung bình K
Nội dung đườ ống Pháp trong giai đoạ 1950 đượng li kháng chiến ch n 1946 - c
th hiện trong các văn kiện:
a. Ch n, ki n qu i kêu g i toàn qu th “Kháng chiế ế ốc”, Chỉ th “Hòa để tiến”, “Lờ c
kháng chi ến”
*b. Ch i kêu g toàn qu c kháng chi th “Toàn dân kháng chiến”, “Lờ i ến”, tác
phẩm “Kháng chiế ất địn nh nh thng li”
c. Ch n, ki n qu i kêu g i toàn qu c kháng chi th “Kháng chiế ế ốc”, “Lờ ến”, tác
phẩm “Kháng chiế ất địn nh nh thng li”
d. Ch th “Hòa để tiến”, Chỉ th “Toàn dân kháng chiến”, tác phẩm “Kháng chiến
nhất định thng lợi
Câu 47. Trung bình Khó Dễ
Nội dung cơ bả ủa đườ ống Pháp giai đoạn c ng li kháng chiến ch n 1946 - 1950
là:
*a. Kháng chi n toàn dân, toàn di n, lâu dài, d a vào s c mình là chính ế
b. Kháng chi n khế ó khăn, gian khổ, lâu dài nhưng nhất định thng li
c. V a kháng chi n, v a ki n qu c; v a chi ế ế ến đấu, va xây dng chế độ mi
d. Ti n hành chiế ến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc, trong đó lực lượng vũ trang
làm nòng c t
Câu 48. Dễ Trung bình Khó
Chọn đáp án SAI: Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 -
1954) là:
a. Làm thất bại cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp được đế quốc Mỹ
giúp sức ở mức độ cao
*b. Làm thất bại âm mưu mở rộng và kéo dài chiến tranh của đế quốc Mỹ, kết thúc
chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương
c. Mở rộng địa bàn, tăng thêm lực lượng cho chủ nghĩa hội cách mạng thế
giới
*d. Mở ra sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới, trước hết là hệ thống
thuộc địa của thực dân Pháp
Câu 49. Trung bình Khó Dễ
Chọn đáp án SAI: Bài học kinh nghiệm của cuộc kháng chiến chống Pháp
(1945 - 1954) là:
a. Đề ra quán triệt sâu rộng đường lối chiến tranh nhân dân toàn dân, toàn diện,
lâu d ài, dựa vào sức mình là chính
*b. Kết hợp chặt chẽ, đúng đắn nhiệm vụ chống đế quốc với nhiệm vụ đấu tranh
đòi quyền dân chủ, dân sinh, trong đó tập trung hàng đầu là chống đế quốc, giải
phóng dân tộc
c. Thực hiện phương châm vừa kháng chiến, vừa xây dựng chế độ mới, xây dựng
hậu phương ngày càng vững mạnh để tiềm lực mọi mặt đáp ứng yêu cầu ngày
càng cao của cuộc kháng chiến
d. Quán triệt tưởng chiến lược kháng chiến gian khổ lâu dài đồng thời tích
cực, chủ động đề ra và tiến hành chiến tranh và nghệ thuật quân sự sáng tạo
Câu 50. Dễ Trung bình Khó
Nội dung đường li xây dng, bo v chính quyn cách mng sau Cách m ng
Tháng Tám năm 1945 đượ ếu trong văn kiệc th hin ch y n:
a. L i phát bi u c a Ch t ch H Chí Minh nhân k h p th nh t c a Chính ph
lâm th c Vi t Nam Dân ch c ng hòa (3/9/1945) ời nướ
*b. Ch th “Kháng chiế ốc” (25/11/1945)n, kiến qu
c. Ch th “Hòa để tiến” (9/3/1946)
d. L i kêu g i toàn qu c kháng chi n c a Ch T ch H Chí Minh (19/12/1946) ế
Câu 51. Trung bình K Dễ
Văn kiệ ức đầ ủa Đảng nêu quan điển chính th u tiên c m s dng bo lc cách
mng min Nam sau Hi nh Geneve 1954 là: ệp đị
a. Ngh quy t H i ngh B Chính tr (9/1954) ế
b. Đề cương cách mạ ng min Nam (8/1956)
*c. Ngh quy t H i ngh ế Trung ương 15 (1/1959)
d. Văn kiện Đạ ội đại h i biu toàn quc ln th III (9/1960)
Câu 52. Trung bình Khó Dễ
Tác ph u tiên nêu nh ng phát triẩm nào sau đây lần đầ ận định: “Con đườ n
ca cách m ng mi n Nam không th ng cách m ng b o l đi ngoài con đườ ực”?
a. Ngh quy t H i ngh B Chính tr (9/1954) ế
*b. Đề cương cách mạ ng min Nam (8/1956)
c. Ngh quy t H i ngh ế Trung ương 15 (1/1959)
d. Văn kiện Đạ ội đại h i biu toàn quc ln th III (9/1960)
Câu 53. Trung bình Khó Dễ
Tìm t thích h n vào ch ng: kháng chi n ch ng M , c ợp điề tr Cuc ế ứu nước
“là quá trình đấ lâu dài nhưng thắu tranh (1), (2), (3) ng li cui cùng nht
đị ”:nh thu c v nhân dân ta
a. (1) Khó khăn, (2) gian kh, (3) phc tp
b. (1) Khó khăn, (2) phức tp, (3) gay go
*c. (1) Gay go, (2) gian kh , (3) ph c t p
d. (1) Gay go, (2) khó khăn, (3) phức tp
Câu 54. Trung bình Khó Dễ
Sự “độc lập, tự chủ, sáng tạo của Đảng ta trong việc giải quyết những vấn đề
không tiền lệ lịch sử” thể hiện trong đường lối cách mạng Việt Nam giai
đoạn 1954 - 1964 là:
a. Đã đề ra đường lối đưa miền Bắc quá độ lên CNXH bỏ qua giai đoạn phát triển
tư bản chủ nghĩa
*b. Xác định một Đảng duy nhất lãnh đạo tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến
lược cách mạng hai miền: cách mạng XHCN miền Bắc cách mạng dân tộc
dân chủ nhân dân ở miền Nam
c. Đã nêu cao tính chất chính nghĩa của cuộc kháng chiến, phát huy được sức mạnh
đại đoàn kết của cả dân tộc và tranh thủ đến mức cao nhất sự đồng tình, ủng hộ của
quốc tế, nhất là của các nước XHCN
d. Xác định con đường đưa cách mạng miền Nam phát triển từ khởi nghĩa từng
phần đến chiến tranh cách mạng, tiến đến tổng công kích, tổng khởi nghĩa giải
phóng hoàn toàn miền Nam
Câu 55. Trung bình Khó Dễ
Tìm đáp án SAI: Các văn ki ội dung đườn phn ánh tp trung n ng li kháng
chiến chng M n 1965 - 1975 là: giai đoạ
*a. Ngh quy t chính tr c i h i III (9/1960) ế ủa Đạ
b. Ngh quy t H i ngh ế Trung ương 12 (12/1965)
c. Ngh quy t H i ngh ế Trung ương 11 (3/1965)
d. Ngh quy t H i ngh B Chính tr 2/1962 ế
Câu 56. Dễ Trung bình Khó
Văn kiện nào sau đây KHÔNG phải “cương lĩnh” của Đảng Cộng sản Việt
Nam:
a. Chính cương, Sách lược vắn tắt (2/1930)
b. Luận cương chính trị (10/1930)
c. Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam (2/1951)
*d. Nghị quyết chính trị của Đại hội III (9/1960)
Câu 57. Trung bình Khó Dễ
Chọn đáp án : Ý nghĩa của đường lối kháng chiến chống Mỹ giai đoạn SAI
1954 - 1964 do Đảng Lao động Việt Nam đề ra tại Đại hội III (9/1960) là:
*a. Thể hiện tư tưởng giương cao hai ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội,
phù hợp tình hình từng miền, tình hình cả nước quốc tế, tạo sức mạnh tổng hợp
cho cách mạng Việt Nam
b. Thể hiện tinh thần độc lập, tự chủ, sáng tạo của Đảng trong việc giải quyết
những vấn đề không tiền lệ lịch sử, vừa đúng với thực tiễn Việt Nam, vừa phù
hợp với lợi ích của nhân loại và xu thế của thời đại
c. Là cơ sở để chỉ đạo quân và dân ta xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu
tranh chống các chiến lược chiến tranh của đế quốc Mỹ và tay sai ở miền Nam
d. Là kết quả của sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào điều kiện cụ thể
của Việt Nam, tạo tiền đề để Đảng ta tiếp tục bổ sung, hoàn thiện đường lối kháng
chiến chống Mỹ, cứu nước, thống nhất Tổ quốc trong giai đoạn tiếp theo
Câu 58. Trung bình Khó Dễ
Chọn đáp án văn kiện thể hiện tư tưởng sử dụng bạo lực cách mạng SAI: Các
trong giai đoạn 1954 - 1964 là:
*a. Nghị quyết Hội nghị Bộ Chính trị (1954)
b. Đề cương cách mạng miền Nam (1956)
c. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 15 (1959)
d. Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (1960)
Câu 59. Dễ Trung bình Khó
Tìm đáp án SAI: Các bài học kinh nghim ca cuc kháng chiến chng M,
cứu nướ 1975) mà Đảng ta đã rút ra là:c (1954 -
*a. Giương cao hai ngọn c độc lp dân tc và hòa bình, dân ch
b. Tin tưởng vào sức mạnh của dân tộc, kiên định tưởng chiến lược tiến công,
quyết đánh và quyết thắng giặc Mỹ xâm lược
c. Thực hiện chiến tranh nhân dân, tìm ra phương pháp đấu tranh cách mạng đúng
đắn, sáng tạo
d. Công tác tổ chức thực hiện giỏi, năng động, sáng tạo của các cấp bộ Đảng
| 1/20

Preview text:

MÔN ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM CHƯƠNG I
Câu 1. Dễ  Trung bình  Khó 
Chọn đáp án SAI: Các tác phẩm tiêu biểu phản ánh tư tưởng Hồ Chí Minh về
con đường cách mạng Việt Nam là:
a. Bản án chế độ thực dân Pháp (1925)
b. Đường cách mạng (1927)
c. Cương lĩnh vắn tắt (1930)
*d. Luận cương chính trị (1930) Câu 2. D
ễ  Trung bình  Khó 
Chọn đáp án SAI: …….. kết hợp với phong trào công nhân và phong trào yêu
nước đã dẫn tới việc thành lập Đảng Cộng sản Đông Dương vào đầu năm 1930. a. Chủ nghĩa Mác - Lênin
b. Chủ nghĩa xã hội khoa học
c. Chủ nghĩa cộng sản khoa học *d. Chủ nghĩa dân tộc
Câu 3. Dễ  Trung bình  Khó 
Các s kin tiêu biu ca tình hình thế gii ảnh hưởng đến s ra đời của Đảng
C
ng sn Vit Nam là:
a. Chủ nghĩa đế quốc ra đời, H i
ộ nghị Versailles được tổ chức, Cách mạng Tháng Mười thành công, Qu c t
ố ế III được thành lập
b. Chủ nghĩa đế quốc ra đời, chiến tranh thế giới thứ nhất diễn ra, H i ộ nghị
Versailles được tổ chức, Cách mạng Tháng Mười thành công
c. Chủ nghĩa đế quốc ra đời, chiến tranh thế giới thứ nhất diễn ra, Qu c ố tế III được thành lập
*d. Chủ nghĩa đế quốc ra đời, Cách mạng Tháng Mười thành công, Qu c ố tế III được thành lập Câu 4. D
ễ  Trung bình  Khó 
Đặc điểm chính sách cai tr và khai thác thuộc địa ca Pháp Vit Nam cui thế k
ỷ XIX, đầu thế k XX là: ỷ *a. Bóc l t ộ nặng nề, c
độ quyền về kinh tế; chuyên chế về chính trị; nô dịch về văn hóa
b. Thực hiện tô cao thuế n t ru ặng, cướp đoạ
ộng đất, cho vay nặng lãi; “chia để trị”
c. Dùng rượu cồn, thuốc phiện để đầu độc nhân dân ệt Vi Nam; đàn áp các phong
trào đấu tranh yêu nước; cho vay nặng lãi d. Bóc l t ộ nặng nề, c
độ quyền về kinh tế; nô dịch về văn hóa; tiến hành “cải lương
hương chính” về chính trị Câu 5. D
ễ  Trung bình  Khó 
Các phong trào yêu nước tiêu ểu
bi theo khuynh hướng tư tưởng tư sản Vit Nam cu i th ố ế k
ỷ XIX, đầu thế k XX là:
a. Phong trào Đông Du, phong trào Duy Tân, phong trào Đông Kinh nghĩa thục, Khởi nghĩa Yên Thế
b. Phong trào Đông Du, phong trào Cần Vương, phong trào Duy Tân, phong trào Đông Kinh nghĩa thục
c. Phong trào Đông Du, Việt Nam Quốc dân đảng, phong trào Cần Vương, Đảng Thanh niên cao v ng ọ
*d. Phong trào Duy Tân, phong trào Đông Kinh nghĩa thục, phong trào Đông Du,
Việt Nam quốc dân đảng Câu 6. D
ễ  Trung bình  Khó 
T chức nào sau đây KHÔNG hoạt động theo khuynh hướng tư tưởng vô sn? a. H i Vi ộ
ệt Nam cách mạng thanh niên
b. Tân Việt Cách mạng đảng
c. Phong trào đấu tranh của công nhân và nông dân Việt Nam
*d. Đảng Việt Nam độc lập Câu 7. D
ễ  Trung bình  Khó 
Vai trò ca Nguyn Ái Qu i v
ốc đố ới vic thành lập Đảng C ng s
n Vit Nam:
a. Chuẩn bị về tư tưởng
b. Chuẩn bị về chính trị c. Chuẩn bị về t ổ chức, cán b ộ *d. Cả a,b,c Câu 8. D
ễ  Trung bình  Khó 
Các phong trào yêu nước tiêu biểu theo khuynh hướng tư tưởng phong kiến
Vi
t Nam cui thế k ỷ XIX, đ u th ầ ế k XX là:
a. Khởi nghĩa Ba Đình, khởi nghĩa Bãi Sậy, ởi
kh nghĩa Hương Khê, Khởi nghĩa Yên Bái
*b. Khởi nghĩa Ba Đình, khởi nghĩa Bãi Sậy, phong trào Cần Vương, khởi nghĩa Hương Khê c. Phong trào Đông Du, ởi kh
nghĩa Ba Đình, khởi nghĩa Bãi Sậy, ởi kh nghĩa Hương Khê
d. Khởi nghĩa Ba Đình, Khởi nghĩa Bãi Sậy, Khởi nghĩa Hương Khê, phong trào Đông Kinh nghĩa thục Câu 9. D ễ  Trung bình Khó
Chọn đáp án SAI: Mục đích của Pháp khi sang xâm lược Vit Nam cui thế k XIX là:
a. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên b. Bóc l t ngu ộ ồn nhân công rẻ mạt
*c. Cho Việt Nam vay vốn để phát triển d. Mở rộng thị trườ ụ
ng tiêu th hàng hóa ế thừa c a chính qu ủ c ố Câu 10. D
ễ  Trung bình  Khó 
Biu hin của chính sách độc quyn v kinh tế ca Pháp Vit Nam cui thế
k
XIX, đầu thế k XX là:
*a. Dựng hàng rào thuế quan ngặt nghèo i
đố với hàng hóa của các nước khác khi vào thị ng Vi trườ ệt Nam
b. Chỉ đầu tư mạnh vào 2 ngành khai thác mỏ và đồn điền, không chú tr ng ọ phát
triển các ngành công nghiệp nặng quan tr ng khác ọ
c. Thực hiện chính sách cướp đoạt ruộng đất, tập trung ruộng đất vào tay các hạng địa chủ
d. Áp dụng nhiều loại tô, thuế i v
đố ới nhân dân Việt Nam Câu 11: D
ễ  Trung bình  Khó 
T chc H i
Vit Nam cách m ng
thanh niên (1925) là t chc chính tr theo
khuynh hướng tư tưởng: a. Phong kiến b. Tư sản c. Tiểu tư sản *d. Vô sản Câu 12. D
ễ  Trung bình  Khó 
T chc Vit Nam Quốc dân đảng (1927) là t chc chính tr theo khuynh
hướng tư tưởng: a. Phong kiến *b. Tư sản c. Tiểu tư sản d. Vô sản
Câu 13. Dễ  Trung bình  Khó 
T chc Vit Nam Quang phc hi (1912) là t chc chính tr theo khuynh
hướng tư tưởng: a. Phong kiến *b. Tư sản c. Tiểu tư sản d. Vô sản Câu: Trung bình
Câu 14. Dễ  Trung bình  Khó 
Tân Vit cách mạng đảng (1928) là t chc chính tr theo khuynh hướng tư tưởng: a. Phong kiến b. Tư sản c. Tiểu tư sản *d. Vô sản
Câu 15. Dễ  Trung bình  Khó 
Nguyn Ái Qu c nh
ận định: "Cách mệnh Pháp cũng như cách mệnh M ỹ đều
là cách mệnh tư bản, cách mệnh không đến nơi" trong tác phẩm:
a. Báo cáo về Bắc k , Trung k ỳ , Nam k ỳ g ỳ ửi Qu c t ố ế C ng s ộ ản (1924) b. Bản án chế
độ thực dân Pháp (1925)
*c. Đường kách mệnh (1927)
d. Chính cương, sách lược vắn tắt của Đảng C ng s ộ ản Việt Nam (1930) Câu 16. D
ễ  Trung bình  Khó 
Người sáng lp t chc Vit Nam Quang phc h i (1912) là: *a. Phan B i Châu ộ b. Phan Chu Trinh c. Lương Văn Can d. Nguyễn Thái H c ọ Chương I, mục II
Câu 17. Dễ  Trung bình  Khó 
Chọn đáp án SAI: Những sáng tạo về lý luận của Nguyễn Ái Quốc thể hiện
trong Cương lĩnh vắn tắt (2/1930) của Đảng Cộng sản Việt Nam là:
a. Sáng tạo trong giải quyết m i quan h ố
ệ giữa vấn đề dân tộc và dân ch , gi ủ ữa
nhiệm vụ cách mạng giải phóng dân t c và cách m ộ ạng ruộng đất
*b. Sáng tạo trong việc xác định Việt Nam sẽ bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản
chủ nghĩa trong quá trình đi lên chủ nghĩa xã hội
c. Sáng tạo trong quan điểm về lực lượng c a
ủ cách mạng Việt Nam: coi lực lượng
của cách mạng giải phóng dân t c
ộ là toàn thể dân tộc
d. Sáng tạo trong việc nắm bắt xu thế phát triển c a th ủ
ời đại, đưa cách mạng Việt
Nam theo con đường cách mạng vô sản
Câu 18. Dễ  Trung bình  Khó 
Chọn đáp án SAI: Ý nghĩa của Cương lĩnh vắn tt ( ủa Đả 2/1930) c ng Cng
sn Vit Nam do Nguyn Ái Qu c son tho là: ả a. Có n i dung cách m ộ ạng, khoa h c, sáng t ọ ạo b. Nêu được nhữ ấn đề ng v cơ bả n của cách mạ ệ ng Vi t Nam
c. Phù hợp với thực tiễn Việt Nam và xu thế phát triển c a th ủ ời đại *d. Giải quyết cu c kh ộ ng ho ủ ảng về t
ổ chức lãnh đạo cách mạng Việt Nam CHƯ ƠNG II
Câu 19. Dễ  Trung bình  Khó 
Cương lĩnh đầu tiên của Đảng Cng sn Vit Nam do Nguyn Ái Quc son
th
ảo xác định lực lượng ca cách mng Vit Nam là: a. Công nhân, nông dân, ti a ch
ểu tư sản, tư sản, đị v ủ ừa và nh ỏ
b. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản
*c. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa ch v ủ ừa và nh ỏ
d. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, thân s ỹ yêu nước
Câu 20. Dễ  Trung bình  Khó 
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Sự xuất hiện của 3 tổ chức cộng sản ở
Việt Nam cuối năm 1929 chứng tỏ sự phát triển nhảy vọt của cách mạng Việt
Nam, khẳng định tính đúng đắn của con đường cách mạng vô sản mà Nguyễn
Ái Quốc đã tìm ra cho cách mạng Việt Nam, ……… cuộc khủng hoảng về
đường lối cứu nước cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20. a. Giải quyết b. Chấm dứt
*c. Mở đường giải quyết
d. Mở đường chấm dứt
Câu 21. Dễ  Trung bình  Khó  Tác ph m nào
sau đây KHÔNG phải ca Nguyn Ái Quc? a. Bản án chế độ thực dân Pháp
b. Báo cáo về Bắc k , Trung k ỳ , Nam k ỳ g ỳ ửi Qu c t ố ế C ng s ộ ản
*c. Lý tưởng của thanh niên An Nam d. Tâm địa thực dân
Câu 22. Dễ  Trung bình  Khó 
Chọn đáp án SAI: “Sự ra đời của Đảng Cng sn Việt Nam có ý nghĩa”…
*a. Mở đường giải quyết cu c
ộ khủng hoảng về đường lối cứu nước cu i ố thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX b. Chứng t giai c ỏ
ấp vô sản đã trưởng thành và đủ sức lãnh đạo cách mạng
c. Gắn cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới d. Là kết quả c a ủ sự vận d ng ụ sáng tạo h c
ọ thuyết Mác - Lênin về ng Đả C ng ộ sản
vào điều kiện Việt Nam của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc - Hồ Chí Minh
Câu 23. Dễ  Trung bình  Khó 
Cương lĩnh đầu tiên của Đảng Cng sn Vit Nam do Nguyn Ái Quc son
th
ảo xác định hình thức Nhà nước ca ta sau khi cuộc đấu tranh giành chính
quy
n ca nhân dân thành công là:
a. Nhà nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa
*b. Nhà nước công nông binh
c. Nhà nước quân chủ lập hiến
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 24. Dễ  Trung bình  Khó 
Văn kiện nào sau đây có ý nghĩa chỉ đạo quan trng, xuyên sut trong nhn
th
c của Đảng Cng sản Đông Dương giai đoạn 1930 - 1935:
*a. Luận cương chính trị tại H i ngh ộ
ị Trung ương tháng 10/1930
b. Chỉ thị thành lập H i Ph ộ ản đế ng minh - 11/1930 đồ
c. Thư gửi Đảng bộ các cấp - 12/1930
d. Nghị quyết Chính trị tại Đại hội đại biểu toàn qu c l
ố ần thứ I của Đảng - 3/1935 Câu 25. D
ễ  Trung bình  Khó 
Ni dung ch yếu trong đường li của Đảng C ng
sản Đông Dương giai đoạn 1936 - 1939 là:
a. Đấu tranh giải phóng dân tộc
*b. Đấu tranh đòi quyền dân chủ, dân sinh
c. Đấu tranh đòi quyền lợi ruộng đất
d. Đấu tranh chống chủ nghĩa tư bản Câu 26. D
ễ  Trung bình  Khó 
Hi ngh nào sau đây của Đảng Cng sản Đông Dương xác định: “Bước
đường sinh tn ca các dân tộc Đông Dương không còn con đường nào khác
ngoài con đường đánh đổ tt c ách ngoi xâm, vô lun da trng hay da vàng”… *a. H i ngh ộ ị Trung ương 6 (11/1939)
b. Hội nghị Trung ương 7 (11/1940) c. H i ngh ộ ị Trung ương 8 (5/1941) d. Hội nghị toàn qu c ố của Đảng C ng
ộ sản Đông Dương (Hội nghị Tân Trào - 8/1945)
Câu 27. Dễ  Trung bình  Khó 
Tìm từ nguyên văn điền vào chỗ trống: Luận cương chính trị tháng 10/1930
của Đảng Cộng sản Đông Dương khẳng định: “Vấn đề thổ địa là … của cách
mạng tư sản dân quyền”. a. Nhiệm vụ chủ yếu b. Nhiệm vụ quan trọng *c. Cái cốt d. Cốt lõi
Câu 28. Dễ  Trung bình  Khó 
Tại Hội nghị Trung ương tháng 7/1936, Đảng Cộng sản Đông Dương đã quyết định thành lập:
*a. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
b. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
c. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
d. Mặt trận thống nhất dân tộc chống phát xít Pháp - Nhật ở Đông Dương Câu 29. D
ễ  Trung bình  Khó 
Tại Hội nghị Trung ương 7 (11/1939), Đảng Cộng sản Đông Dương đã quyết định thành lập:
a. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
b. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
c. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
*d. Mặt trận thống nhất dân tộc chống phát xít Pháp - Nhật ở Đông Dương Câu 30. D
ễ  Trung bình  Khó 
Chọn đáp án SAI: Các văn kiện Đảng có xu hướng nhấn mạnh nhiệm vụ cách
mạng ruộng đất, nêu quan điểm chỉ đoàn kết công nông để chống đế quốc
trong giai đoạn 1930 - 1935 là:
a. Luận cương chính trị (10/1930)
*b. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (11/1930)
c. Thư gửi Đảng bộ các cấp (12/1930)
d. Nghị quyết chính trị của Đại hội I (3/1935) Câu 31. D
ễ  Trung bình  Khó 
Chọn đáp án SAI:: Các văn kiện Đảng trong giai đoạn 1930 - 1945 có xu
hướng nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chủ trương đại đoàn kết toàn
dân tộc để chống đế quốc Pháp là:
a. Cương lĩnh vắn tắt (2/1930)
b. Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (11/1930)
*c. Thư gửi Đảng bộ các cấp (12/1930)
d. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 (5/1941) Câu 32. D
ễ  Trung bình  Khó 
Tại Hội nghị Trung ương 6 (11/1939), Đảng Cộng sản Đông Dương đã quyết định thành lập:
*a. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
b. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
c. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
d. Mặt trận thống nhất dân tộc chống phát xít Pháp - Nhật ở Đông Dương Câu 33. D
ễ  Trung bình  Khó 
Văn kiện nào sau đây có ý nghĩa chỉ đạo quan trng, xuyên sut trong nhn
th
c của Đảng Cng sản Đông Dương giai đoạn 1936 - 1939:
a. Nghị quyết Chính trị tại Đại hội đại biểu toàn qu c l
ố ần thứ I của Đảng - 3/1935 *b. Nghị quyết H i ngh ộ ị Trung ương 2 - 7/1936
c. Chỉ thị “Chung quanh vấn đề chính sách mới” - 10/1936 d. Nghị quyết H i ngh ộ ị Trung ương 6 - 11/1939
Câu 34. Dễ  Trung bình  Khó 
Nhận thức mới của Đảng Cộng sản Đông Dương về mối quan hệ giữa nhiệm
vụ dân tộc và dân chủ trong giai đoạn 1936 - 1939 là nhận thức cho rằng:
a. Nhất định phải kết chặt cách mạng giải phóng dân tộc với cách mạng ruộng đất
*b. Không nhất định phải kết chặt cách mạng giải phóng dân tộc với cách mạng ruộng đất
c. Giải quyết vấn đề ruộng đất là quan trọng, trực tiếp bắt buộc
d. Nếu phát triển cuộc đấu tranh chia đất mà ngăn trở cuộc đấu tranh phản đế thì
phải chọn vấn đề quan trọng hơn là ruộng đất mà giải quyết trước
Câu 35. Dễ  Trung bình  Khó 
Hi ngh nào sau đây của Đảng Cng sản Đông Dương xác định: “Trong lúc
này, nếu không gi i
quyết được ấn v đề dân t c gi i phóng thì ch ng nhng
toàn th qu c gia, dân t c ph i
chu mãi kiếp nga trâu mà quyn li ca b
phn, giai cấp đến vạn năm cũng không đòi lại được”… a. H i ngh ộ ị Trung ương 6 (11/1939)
b. Hội nghị Trung ương 7 (11/1940) *c. H i ngh ộ ị Trung ương 8 (5/1941) d. Hội nghị toàn qu c ố của Đảng C ng
ộ sản Đông Dương (Hội nghị Tân Trào - 8/1945) Câu 36. D
ễ  Trung bình  Khó 
Chọn đáp án SAI: Những đặc điểm cơ bản của tình hình thế giới và trong
nước tác động đến sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng Cộng sản
Đông Dương trong giai đoạn 1939 - 1945 là:
a. Chiến tranh thế giới thứ II bùng nổ
b. Mặt trận nhân dân Pháp bị tan vỡ, Đảng Cộng sản Pháp bị tổn thất nặng nề
c. Tháng 9/1940, Nhật nhảy vào Đông Dương, cùng Pháp thống trị nhân dân ta
*d. Đại hội VII Quốc tế Cộng sản họp
Câu 37. Dễ  Trung bình  Khó 
Tại Hội nghị Trung ương 8 (5/1941), Đảng Cộng sản Đông Dương đã quyết định thành lập:
a. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
b. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
*c. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
d. Mặt trận thống nhất dân tộc chống phát xít Pháp - Nhật ở Đông Dương
Câu 38. Dễ  Trung bình  Khó 
Ni dung ch yếu trong đường li của Đảng C ng
sản Đông Dương giai đoạn 1939 - 1945 là:
*a. Đấu tranh giải phóng dân tộc
b. Đấu tranh đòi quyền dân chủ, dân sinh
c. Đấu tranh đòi quyền lợi ruộng đất
d. Đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít
Câu 39. Dễ  Trung bình  Khó 
Ngh quyết Hi ngh Trung ương 8 (5/1941) của Đảng Cng sản Đông Dương
do Nguyn Ái Qu c
son thảo xác nh đị
hình thức Nhà nước ca ta sau khi
cuộc đấu tranh giành chính quyn ca nhân dân thành công là:
*a. Nhà nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa
b. Nhà nước công nông binh
c. Nhà nước quân chủ lập hiến
d. Nhà nước Cộng hòa Dân chủ liên bang Đông Dương
Câu 40. Dễ  Trung bình  Khó 
Sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Đảng Cộng sản Đông Dương trong
giai đoạn 1939 - 1945 có nội dung cơ bản là:
a. Chuyển từ nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc sang thực hiện nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
*b. Chuyển từ nhấn mạnh nhiệm vụ cách mạng ruộng đất sang nêu cao nhiệm vụ
giải phóng dân tộc, tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
c. Chuyển từ nhấn mạnh nhiệm vụ cách mạng ruộng đất sang đẩy mạnh phong trào
đấu tranh đòi quyền dân sinh, dân chủ cho nhân dân
d. Chuyển từ nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc sang đẩy mạnh phong trào
đấu tranh đòi quyền dân sinh, dân chủ cho nhân dân CHƯ ƠNG III
Câu 41. Dễ  Trung bình  Khó 
Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định phát động quần chúng triệt để giảm
tô và tiến hành cải cách ruộng đất tại:
a. Hội nghị Trung ương 1, khóa II, 3/1951
b. Hội nghị Trung ương 2, khóa II, 9/1951
c. Hội nghị Trung ương 4, khóa II, 1/1953
*d. Hội nghị Trung ương 5, khóa II, 11/1953
Câu 42. Dễ  Trung bình  Khó 
Tác giả của tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” là: a. Hồ Chí Minh b. Võ Nguyên Giáp *c. Trường Chinh d. Phạm Văn Đồng
Câu 43. Dễ  Trung bình  Khó 
Đảng Cộng sản Đông Dương đề ra chủ trương thực hiện triệt để giảm tô,
chuẩn bị tiến tới cải cách ruộng đất tại:
a. Hội nghị Trung ương 1, khóa II, 3/1951
b. Hội nghị Trung ương 2, khóa II, 9/1951
*c. Hội nghị Trung ương 4, khóa II, 1/1953
d. Hội nghị Trung ương 5, khóa II, 11/1953 Câu 44. D
ễ  Trung bình  Khó 
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ
III (9/1960), Đảng Lao động Việt Nam xác định: Cách mạng XHCN ở miền
Bắc “giữ vai trò…(1).. đối với sự phát triển của toàn bộ cách mạng Việt Nam
và đối với sự nghiệp thống nhất nước nhà. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân
dân ở miền Nam giữ vai trò …(2).. đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam
khỏi ách thống trị của đế quốc Mỹ và bè lũ tay sai”
a. (1) Quan trọng nhất, (2) ảnh hưởng trực tiếp
b. (1) Ảnh hưởng trực tiếp, (2) quan trọng nhất
*c. (1) Quyết định nhất, (2)quyết định trực tiếp
d. (1) Quyết định trực tiếp, (2)quyết định nhất Câu 45. D
ễ  Trung bình  Khó 
Đảng Lao động Việt Nam quyết định mở mặt trận đấu tranh ngoại giao chống Mỹ tại:
a. Hội nghị Trung ương 11 (1965)
b. Hội nghị Trung ương 12 (1965)
*c. Hội nghị Trung ương 13 (1967)
d. Hội nghị Trung ương 14 (1968)
Câu 46. Dễ  Trung bình  Khó 
Nội dung đường li kháng chiến ống ch
Pháp trong giai đoạn 1946 - 1950 được
th hiện trong các văn kiện :
a. Chỉ thị “Kháng chiến, kiến quốc”, Chỉ thị “Hòa để tiến”, “Lời kêu g i ọ toàn quốc kháng chiến”
*b. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, “Lời kêu gọi toàn qu c ố kháng chiến”, tác phẩm “Kháng chiế ất đị n nh nh thắng lợi”
c. Chỉ thị “Kháng chiến, kiến quốc”, “Lời kêu g i ọ toàn qu c ố kháng chiến”, tác phẩm “Kháng chiế ất đị n nh nh thắng lợi”
d. Chỉ thị “Hòa để tiến”, Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, tác phẩm “Kháng chiến
nhất định thắng lợi” Câu 47. D
ễ  Trung bình  Khó 
Nội dung cơ bản của đường li kháng chiến ống ch
Pháp giai đoạn 1946 - 1950 là:
*a. Kháng chiến toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình là chính
b. Kháng chiến khó khăn, gian khổ, lâu dài nhưng nhất định thắng lợi
c. Vừa kháng chiến, vừa kiến qu c;
ố vừa chiến đấu, vừa xây dựng chế độ mới
d. Tiến hành chiến tranh nhân dân, toàn dân đánh giặc, trong đó lực lượng vũ trang làm nòng c t ố
Câu 48. Dễ  Trung bình  Khó 
Chọn đáp án SAI: Ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) là:
a. Làm thất bại cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp được đế quốc Mỹ
giúp sức ở mức độ cao
*b. Làm thất bại âm mưu mở rộng và kéo dài chiến tranh của đế quốc Mỹ, kết thúc
chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương
c. Mở rộng địa bàn, tăng thêm lực lượng cho chủ nghĩa xã hội và cách mạng thế giới
*d. Mở ra sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới, trước hết là hệ thống
thuộc địa của thực dân Pháp Câu 49. D
ễ  Trung bình  Khó 
Chọn đáp án SAI: Bài học kinh nghiệm của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) là:
a. Đề ra và quán triệt sâu rộng đường lối chiến tranh nhân dân toàn dân, toàn diện,
lâu dài, dựa vào sức mình là chính
*b. Kết hợp chặt chẽ, đúng đắn nhiệm vụ chống đế quốc với nhiệm vụ đấu tranh
đòi quyền dân chủ, dân sinh, trong đó tập trung hàng đầu là chống đế quốc, giải phóng dân tộc
c. Thực hiện phương châm vừa kháng chiến, vừa xây dựng chế độ mới, xây dựng
hậu phương ngày càng vững mạnh để có tiềm lực mọi mặt đáp ứng yêu cầu ngày
càng cao của cuộc kháng chiến
d. Quán triệt tư tưởng chiến lược kháng chiến gian khổ và lâu dài đồng thời tích
cực, chủ động đề ra và tiến hành chiến tranh và nghệ thuật quân sự sáng tạo
Câu 50. Dễ  Trung bình  Khó 
Nội dung đường li xây dng, bo v chính quyn cách mng sau Cách mng
Tháng Tám năm 1945 được th hin chủ ếu trong văn kiệ y n: a. Lời phát biểu c a ủ Chủ tịch H ồ Chí Minh nhân k ỳ h p ọ thứ nhất c a ủ Chính phủ
lâm thời nước Việt Nam Dân ch c ủ ộng hòa (3/9/1945)
*b. Chỉ thị “Kháng chiến, kiế ốc” (25/11/ n qu 1945)
c. Chỉ thị “Hòa để tiến” (9/3/1946) d. Lời kêu g i toàn qu ọ c kháng chi ố ến c a Ch ủ T ủ ịch H C ồ hí Minh (19/12/1946) Câu 51. D
ễ  Trung bình  Khó 
Văn kiện chính thức đầu tiên của Đảng nêu quan điểm s dng bo lc cách
m
ng min Nam sau Hi nh Geneve 1 ệp đị 954 là: a. Nghị quyết H i ngh ộ
ị Bộ Chính trị (9/1954) b. Đề cương cách mạ ng miền Nam (8/1956) *c. Nghị quyết H i ngh ộ ị Trung ương 15 (1/1959)
d. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960)
Câu 52. Dễ  Trung bình  Khó 
Tác phẩm nào sau đây lần đầu tiên nêu nhận định: “Con đường phát trin ca cách m ng mi
n Nam không th đi ngoài con đường cách m ng b ạ ạo lực”? a. Nghị quyết H i ngh ộ
ị Bộ Chính trị (9/1954) *b. Đề cương cách mạ ng miền Nam (8/1956) c. Nghị quyết H i ngh ộ ị Trung ương 15 (1/1959)
d. Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960) Câu 53. D
ễ  Trung bình  Khó 
Tìm t thích hợp điền vào ch trng: Cuc kháng chiến ch ng M ,
cứu nước
“là quá trình đấu tranh (1), (2), (3) và lâu dài nhưng thắng li cui cùng nht
định thuc v nhân dân ta”:
a. (1) Khó khăn, (2) gian khổ, (3) phức tạp
b. (1) Khó khăn, (2) phức tạp, (3) gay go
*c. (1) Gay go, (2) gian kh , (3) ph ổ ức tạp
d. (1) Gay go, (2) khó khăn, (3) phức tạp Câu 54. D
ễ  Trung bình  Khó 
Sự “độc lập, tự chủ, sáng tạo của Đảng ta trong việc giải quyết những vấn đề
không có tiền lệ lịch sử” thể hiện trong đường lối cách mạng Việt Nam giai
đoạn 1954 - 1964 là:
a. Đã đề ra đường lối đưa miền Bắc quá độ lên CNXH bỏ qua giai đoạn phát triển tư bản chủ nghĩa
*b. Xác định một Đảng duy nhất lãnh đạo tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến
lược cách mạng ở hai miền: cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng dân tộc
dân chủ nhân dân ở miền Nam
c. Đã nêu cao tính chất chính nghĩa của cuộc kháng chiến, phát huy được sức mạnh
đại đoàn kết của cả dân tộc và tranh thủ đến mức cao nhất sự đồng tình, ủng hộ của
quốc tế, nhất là của các nước XHCN
d. Xác định con đường đưa cách mạng miền Nam phát triển từ khởi nghĩa từng
phần đến chiến tranh cách mạng, tiến đến tổng công kích, tổng khởi nghĩa giải phóng hoàn toàn miền Nam Câu 55. D
ễ  Trung bình  Khó 
Tìm đáp án SAI: Các văn kiện phn ánh tp trung nội dung đường li kháng
chi
ến chng M giai đoạn 1965 - 1975 là:
*a. Nghị quyết chính trị của Đại h i III (9/1960) ộ b. Nghị quyết H i ngh ộ ị Trung ương 12 (12/1965) c. Nghị quyết H i ngh ộ ị Trung ương 11 (3/1965) d. Nghị quyết H i ngh ộ ị B Chính tr ộ ị 2/1962
Câu 56. Dễ  Trung bình  Khó 
Văn kiện nào sau đây KHÔNG phải là “cương lĩnh” của Đảng Cộng sản Việt Nam:
a. Chính cương, Sách lược vắn tắt (2/1930)
b. Luận cương chính trị (10/1930)
c. Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam (2/1951)
*d. Nghị quyết chính trị của Đại hội III (9/1960) Câu 57. D
ễ  Trung bình  Khó 
Chọn đáp án SAI: Ý nghĩa của đường lối kháng chiến chống Mỹ giai đoạn
1954 - 1964 do Đảng Lao động Việt Nam đề ra tại Đại hội III (9/1960) là:
*a. Thể hiện tư tưởng giương cao hai ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội,
phù hợp tình hình từng miền, tình hình cả nước và quốc tế, tạo sức mạnh tổng hợp cho cách mạng Việt Nam
b. Thể hiện tinh thần độc lập, tự chủ, sáng tạo của Đảng trong việc giải quyết
những vấn đề không có tiền lệ lịch sử, vừa đúng với thực tiễn Việt Nam, vừa phù
hợp với lợi ích của nhân loại và xu thế của thời đại
c. Là cơ sở để chỉ đạo quân và dân ta xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu
tranh chống các chiến lược chiến tranh của đế quốc Mỹ và tay sai ở miền Nam
d. Là kết quả của sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào điều kiện cụ thể
của Việt Nam, tạo tiền đề để Đảng ta tiếp tục bổ sung, hoàn thiện đường lối kháng
chiến chống Mỹ, cứu nước, thống nhất Tổ quốc trong giai đoạn tiếp theo Câu 58. D
ễ  Trung bình  Khó 
Chọn đáp án SAI: Các văn kiện thể hiện tư tưởng sử dụng bạo lực cách mạng
trong giai đoạn 1954 - 1964 là:
*a. Nghị quyết Hội nghị Bộ Chính trị (1954)
b. Đề cương cách mạng miền Nam (1956)
c. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 15 (1959)
d. Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (1960)
Câu 59. Dễ  Trung bình  Khó 
Tìm đáp án SAI: Các bài học kinh nghim ca cuc kháng chiến chng M,
c
ứu nước (1954 - 1975) mà Đảng ta đã rút ra là:
*a. Giương cao hai ngọn cờ độc lập dân tộc và hòa bình, dân ch ủ
b. Tin tưởng vào sức mạnh của dân tộc, kiên định tư tưởng chiến lược tiến công,
quyết đánh và quyết thắng giặc Mỹ xâm lược
c. Thực hiện chiến tranh nhân dân, tìm ra phương pháp đấu tranh cách mạng đúng đắn, sáng tạo
d. Công tác tổ chức thực hiện giỏi, năng động, sáng tạo của các cấp bộ Đảng