Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song – Lư Sĩ Pháp

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh tài liệu chuyên đề đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, quan hệ song song do thầy Lư Sĩ Pháp biên soạn

HÌNH HC 11
CHƯƠNG
II
ĐƯỜNG THNG
MT PHNG
TRONG KHÔNG GIAN
QUAN H SONG SONG
Giáo Viên Trư
ng THPT Tuy Phong
Quý đọc gi, quý thy cô và các em hc sinh thân mến!
Nhm giúp các em hc sinh có tài liu t hc môn Toán,
tôi biên son cun gii toán trng tâm HÌNH HC 11.
Ni dung ca cun tài liu bám sát chương trình chun và
chương trình nâng cao v môn Toán đã được B Giáo dc
Đào to quy định.
Ni dung gm 4 phn
Phn 1. Kiến thc cn nm
Phn 2. Dng bài tp có hướng dn gii và bài tp đ ngh
Phn 3. Phn trc nghim có đáp án.
Phn 4. Mt s đề ôn kim tra
Cun tài liu được xây dng s còn có nhng khiếm
khuyết. Rt mong nhn được s góp ý, đóng góp ca quý
đồng nghip và các em hc sinh.
Mi góp ý xin gi v s 0939989966 – 0916620899
Email: lsp02071980@gmail.com
Chân thành cm ơn.
Lư Sĩ Pháp
Gv_Trường THPT Tuy Phong
LI NÓI ĐẦU
MC LC
CHƯƠNG I
ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN
QUAN H SONG SONG
§1. ĐẠI CƯƠNG V ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG ................ Trang 01 – 05
§2. HAI ĐƯỜNG THNG CHÉO NHAU
VÀ HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG ........................................ Trang 06 – 10
§3. ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG SONG SONG ...................... Trang 11 – 16
§4. HAI MT PHNG SONG SONG .................................................. Trang 17 – 21
§5. PHÉP CHIU SONG SONG ............................................................ Trang 22 – 23
ÔN TP CHƯƠNG II ............................................................................ Trang 24 – 30
TRC NGHIM CHƯƠNG II .............................................................. Trang 31 – 43
MT S ĐỀ ÔN KIM TRA MT TIT ........................................... Trang 44 – 49
ĐÁP ÁN ................................................................................................... Trang 50
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
1
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
CHƯƠNG II
ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN
QUAN H SONG SONG
----------0o0----------
§1. ĐẠI CƯƠNG V ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG
A. KIN THC CN NM
I. Các tính cht tha nhn
Tính cht 1. Có mt và ch mt đường thng đi qua hai đim phân bit .
Tính cht 2. Có mt và ch mt mt phng đi qua ba đim không thng hàng.
Tính cht 3. Nếu đưng thng có hai đim phân bit thuc mt mt phng thì mi đim ca đường thng
đều thuc mt phng đó.
Lưu ý: Đường thng d nm trong
mp
( )
ta kí hiu:
d hay d
( ) ( )
α α
Tính cht 4. Tn ti bn đim không cùng thuc mt mt phng.
Tính cht 5. Nếu hai mt phng phân bit có mt đim chung thì chúng còn có mt đim chung khác na.
Như vy: Nếu hai mt phng phân bit có mt đim chung thì chúng có mt đường thng chung đi qua
đim chung y đường thng đó gi là giao tuyến ca hai mt phng.
Tính cht 6. Trên mi mt phng, các kết qu đã biết trong hình hc phng đều đúng.
II. Cách xác định mt phng.
Mt mt phng hoàn toàn xác định khi biết:
1. Nó đi qua ba đim không thng hàng
(ABC) biu th mt phng xác định bi ba đim phân bit không thng
hàng A, B, C.
C
B
A
α
2. Nó đi qua mt đim và cha mt đường thng không đi qua đim đó
(M, d) biu th mt phng xác định bi đường thng d đim M
không nm trên d.
d
A
α
3. Nó cha hai đường thng ct nhau
(a, b) biu th mt phng xác định bi hai đường thng ct nhau ab.
a caét b taïi M
M
b
a
α
III. Hình chóp và hình t din
1. Hình chóp : Trong mt phng
( )
cho đa giác li
n
A A A
1 2
...
.
Đim S nm ngoài
( )
. Ln lượt ni S vi các đỉnh
n
A A A
1 2
, ,...,
ta
được n tam giác
n
SA A SA A SA A
1 2 2 3 1
, ,...,
. Hình gm có đa giác
n
A A A
1 2
...
n tam giác
n
SA A SA A SA A
1 2 2 3 1
, ,...,
được gi là hình
chóp , kí hiu
n
S A A A
1 2
. ...
mt beân
maët ñaùy
cnh ñaùy
caïnh beân
ñænh
A
2
A
4
S
A
5
A
3
A
1
2. Hình t din
Cho bn đim A, B, C, D không đồng phng. Hình gm
bn tam giác ABC, ABD, ACDBCD được gi là hình t
din , kí hiu ABCD.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
2
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
B. BÀI TP
n đề 1. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
Phương pháp: Ta đi tìm hai đim chung phân bt ca hai mt phng đó. Giao tuyến ca chúng là
đường thng đi qua hai đim đó.
Nghĩa là:
M
N MN
M N
α β
α β α β
=
= =
Bài 1.1. Cho bn đim không đồng phng A, B, CD. Trên đon ABAC ly hai đim MN sao
cho
AM AN
BM NC
1; 2
= =
. Hãy xác định giao tuyến ca mt phng (DMN) vi các mt (ABD), (ACD), (ABC)
và (BCD) .
HD
Gii
DMN ADB
( ) ( ) ?
=
.
Ta có
D DMN ADB
( ) ( )
( )
( ) ( )
( ) ( )
M DMN
M DMN ABD
M AB ABD M ABD
Vy :
DM DMN ABD
( ) ( )
=
DMN ACD DN
( ) ( )
=
DMN ABC MN
( ) ( )
=
DMN BCD
( ) ( ) ?
=
Trong mp(ABC) có
AM AN
BM NC
, nên
MN BC E
=
Tương t:
DMN BCD DE
( ) ( )
=
M
B
E
C
A
D
N
Bài 1.2. Cho S là mt đim không thuc mt phng hình bình hành ABCD. Tìm giao tuyến ca hai mt
phng (SAC) và (SBD).
HD
Gii
Gi O là giao đim ca ACBD. Ta có
S SAC SBD
( ) ( )
O AC SAC
O SAC SBD
O BD SBD
( )
( ) ( )
( )
nên
SO SAC SBD
( ) ( )
=
Vy giao tuyến hai mt phng (SAC) và (SBD) là
đường thng SO
O
D
C
B
A
S
Bài 1.3. Cho S là mt đim không thuc mt phnh hình thang ABCD (AB // CDAB > CD). Tìm giao
tuyến hai mt phng (SAD) và (SBC).
HD
Gii
Gi I là giao đim ADBC. Ta có SI là hai
đim chung ca (SAD) và (SBC), nên
SI SAD SBC
( ) ( )
=
Vy giao tuyến hai mt phng (SAD) và (SBC) là
đường thng SI.
I
D
C
B
A
S
V
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
3
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
Bài 1.4. Cho bn đim A,B,C,D không đồng phng. Gi I, K ln lượt là trung đim ca hai đon thng AD
BC.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (IBC) và (KAD)
b) Gi MNhai đim ln lượt trên hai đường thng ABAC. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
(IBC) và (DMN).
HD
Gii
a)
IBC KAD KI
( ) ( )
=
. Vy giao tuyến hai mt phng (IBC) và (KAD) là đường thng KI.
b) Trong mp (ABD), g
i
E MD BI
=
,
trong mp(ACD) , gi
F ND CI
=
Ta có:
IBC DMN EF
( ) ( )
=
Vy giao tuyến hai mt phng (IBC) và (DMN)
đường thng EF.
F
E
N
M
K
I
D
C
B
A
n đề 2. Tìm giao đim ca đường thng
d
và mt phng
( )
Phương pháp: Đểm giao đim ca mt đường thng
d
và mt mt phng
( )
, ta có th đưa v
vic tìm giao đim ca đường thng
d
vi mt đường thng
d
/
nm trong mt phng
( )
Nghĩa là:
mp phuï d
d d I
d d I
/
/
( )
( ) ( ) ( )
β
β α α
= =
=
Bài 1.5. Cho tam giác BCDđim A không thuc mt phng (BCD). Gi K là trung đim ca đon AD
G là trng tâm ca tam giác ABC. Tìm giao đim ca đường thng GK vi mt phng (BCD).
HD
Gii
Gi J là giao đim ca AG và BC. Trong mt
phng (AJD), ta có
AG AK
AJ AD
2 1
;
3 2
= =
nên GK và
JD ct nhau. Gi L là giao đim ca GKJD.
Ta có
L GK
L JD
L BCD
JD BCD
( )
( )
Vy L là giao đim ca GK và (BCD)
L
G
I
K
D
C
B
A
Bài 1.6. Cho t din ABCD. Gi M, N ln lượt là trung đim các cnh AB CD, trên AD ly đim P
không trùng vi trung đim AD.
a) Gi E là giao đim ca đường thng MPBD. Tìm giao tuyến ca hai mp (PMN) và (BCD)
b) Tìm giao đim ca hai mp (PMN) và BC.
HD
Gii
a )
MNP BCD EN
( ) ( )
=
b) Trong mp (BCD), gi
Q EN BC
=
Ta có :
BC MNP Q
( )
=
Q
E
M
P
D
N
C
B
A
Bài 1.7. Cho t din ABCD. Gi I, J là các đim ln lượt nm trên các cnh AB, AD vi
AI IB
1
2
=
V
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
4
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
AJ JD
2
3
=
. Tìm giao đim ca đường thng IJ vi mt phng (BCD).
HD
Gii
Do
AI IB
AJ JD
1
2
2
3
=
=
nên IJo dài ct BD, gi giao
đim là K. Khi đó
K IJ BCD
( )
=
I
J
K
D
C
B
A
Bài 1.8. Cho hình chóp S.ABCD đáy là t giác ABCD có hai cnh đối din không song song. Ly đim
M thuôc min trong ca tam giác SCD. Tìm giao tuyến ca hai mt phng:
a) (SBM) và (SCD) b) (ABM) và(SCD) c) (ABM) và (SAC)
HD
Gii
a) Ta có ngay:
SBM SCD SM
( ) ( )
=
b) Ta có:
M ABM SCD
( ) ( )
Trong mp (ABCD) gi
I AB CD
=
Suy ra :
MI ABM SCD
( ) ( )
=
c) Ta có:
A ABM SAC
( ) ( )
.
Trong mp (SCD), gi
J IM SC
=
Suy ra:
J ABM SAC
( ) ( )
Vy:
AJ ABM SAC
( ) ( )
=
J
I
S
M
D
C
B
A
Bài 1.9. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCDt giác, MN tương ng là các đim thuc các cnh
SCBC. Tìm giao đim ca đường thng SD vi mt phng (AMN).
HD
Gii
Gi
O AC BD
=
.Trong mp(SAC), gi
K SO AM
=
Trong mp(ABCD), gi
L BD AN
=
Chn mt phng ph (SBD) cha SD.
Và ta có:
LK SBD AMN
( ) ( )
=
Mà trong mp (SBD), có
LK SD P
=
Vy:
P SD AMN
( )
=
O
M
K
A
B
N
C
D
P
S
n đề 3. Chng minh ba đim thng hàng
Phương pháp: Để chng ba đim thng hàng, ta có th chng minh chúng cùng thuc hai mt
phng riêng bit.
Bài 1.10. Cho t din SABC. Trên SA, SB, SC ln lượt ly các đim D, EF sao cho ct AB ti I, EF ct
BC ti J, FD ct CA ti K. Chng minh rng ba đim I, J, K thng hàng.
HD
Gii
Ta có:
I DE
I DEF
DE DEF
( )
( )
I AB
I ABC
AB ABC
( )
( )
. Suy ra:
J MNK BCD
( ) ( )
Lí lun tương t ta có: J, K cũng là đim chung ca hai mt phng
(DEF) và (ABC)
Vy I, J, K thuc v giao tuyến ca hai
mt phng (DEF) và (ABC) nên I, J, K thng
hàng.
E
F
D
K
J
I
C
B
A
S
V
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
5
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
Bài 1.11. Cho ba đim A, B, C không thuc mt phng (Q) và các đường thng BC, CA, AB ct (Q) ln
lượt ti M, N, P. Chng minh rng M, N, P thng hàng.
HD
Gii
Ta có
M, N, P
l
n l
ư
t thuc v hai mt phng (
Q
)
và (ABC), nên M, N, P thuc v giao tuyến ca hai
mt phng (Q) và (ABC). Vy M, N, P thng hàng.
Q
P
N
M
C
B
A
Bài 1.12. Cho hình chóp S.ABCD ABCD không song song. Gi M là mt đim thuc min trong
ca tam giác SCD.
a) Tìm giao đim N ca đường thng CD và mt phng (SBM)
b) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (SBM) và (SAC)
c) Tìm giao đim I ca đường thng BM và mp(SAC)
d) Tìm giao đim P ca SC và mp(ABM), t đó suy ra giao tuyến ca hai mt phng (SCD) và (ABM).
HD
Gii
a) Gi
N SM CD
=
. Ta có
N CD SBM
( )
=
b) Gi
O AC BN
=
.Ta có:
SBM SAC SO
( ) ( )
=
c) Gi
I SO BM
=
Ta có
I BM SAC
( )
=
d) Gi
R AB CD
=
,
P MR SC
=
Ta có
P SC ABM
( )
=
PM SCD ABM
( ) ( )
=
P
M
I
O
B
R
C
N
D
A
S
Bài 1.13. Cho hình chóp S.ABCD. Gi M là mt đim nm trong tam giác SCD.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (SBM) và (SAC)
b) Tìm giao đim ca đường thng BM và mp(SAC)
c) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng (ABM)
HD
Gii
a) Gi N = SM
CD, O = AC
BN. Khi đó SO = (SAC)
(SBM).
b) Trong mp(SBM), đường thng BM ct SO ti I. Ta
I=BM
(SAC).
c) Trong mp(SAC), đường thng AI ct SC ti P. Ta có P M là
hai đim chung ca mp(ABM) và mp(SCD).
vy (ABM)
(SCD) = PM. Đường thng PM ct SD ti Q. thiết
din ca hình chóp khi ct bi mp(ABM) là t giác ABPQ.
O
I
P
Q
M
N
D
C
B
A
S
Bài 1.14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB//CD, AB > CD). Gi
I, J theo th t là trung đim ca các cnh SB và SC.
a) Xác định giao tuyến ca hai mt phng (SAD) và (SBC), (SAC) và (SBD)
b) Tìm giao đim ca đường thng SD vi mp(AIJ)
c) Xác định thiết din ca hình chóp S.ABCD ct bi mp(AIJ)
HD
Gii
a) Gi K là giao đim ca AD và BC, khi đó hai mt phng
(SAD) và (SBC) có hai đim ching là S và K. Vy:
SAD ABC SK
( ) ( )
=
Gi O là giao đim ca AC và BD. Vy
SAC ABD SO
( ) ( )
=
b) Gi M là giao đim ca SK và IJ. Khi đó
SAD AIJ AM
( ) ( )
=
. Gi E là giao đim ca AM và SD thì E
chính là giao đim ca SD vi mp(AIJ).
c) Thiết din ca hình chóp khi ct bi mp(AIJ) là t giác AIJE.
E
M
J
I
O
B
C
K
D
A
S
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
6
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
§2. HAI ĐƯỜNG THNG CHÉO NHAU
VÀ HAI ĐƯỜNG THNG SONG SONG
A. KIN THC CN NM
I. V trí tương đối ca hai đường thng trong không gian
Cho hai đường thng a và b trong không gian. Có hai kh trường hp sau đây xy ra đi vi ab
TH1. Có mt mt phng cha
a
b
1. ab ct nhau ti M, kí hiu
a b M
=
a caét b taïi M
M
b
a
α
2. ab song song vi nhau, kí hiu a //
b hoc b // a
a , b song song
a
α
b
3. ab trùng nhau, kí
hiu
a b
a, b trùng nhau
b
a
α
TH2. Không có mt phng nào cha c ab. Khi đó ta nói ab chéo nhau.
a, b chéo nhau
b
a
α
II. Các định lí và tính cht
1. Định lí 1. Trong không gian, qua mt đim không nm trên đường
thng cho trước, có mt và ch mt đường thng song song vi
đường thng đã cho.
Nhn xét: Hai đường thng song song ab xác định mt mt
phng, kí hiu mp(a, b) hay mp(b, a)
d
α
d'
M
2. Định lí 2. (v giao tuyến ba mt phng)
Nếu ba mt phng phân bit đôi mt ct nhau theo ba giao tuyến
phân bit thì ba giao tuyến y hoc đồng quy hoc đôi mt song song
vi nhau.
γ
β
α
a
b
c
I
c
b
a
γ
β
α
H qu
: Nếu hai mt phng phân bit ln lượt cha hai đường thng song song thì giao tuyến ca chúng
(nếu có) cũng song song vi hai đường thng đó hoc trùng vi mt trong hai đường thng đó.
β
α
a
b
d
d
b
a
α
β
β
α
a
b
d
3.
Định lí 3
. Hai đường thng phân bit cùng song song vi đường
thng th ba thì song song vi nhau.
4. Ba đon thng ni trung đim các cnh đối din ca mt t din
đồng quy ti trung đim G ca mi đon. Đim G đó gi là trng tâm
ca t din.
5. Mt mt phng được xác định nếu nó đi qua hai đường thng song
song.
c
b
a
γ
β
α
B. BÀI TP
n đề 1. Tìm giao tuyến hai mt phng
Phương pháp: Nếu hai mt phng
( )
( )
β
đim chung là S và ln lượt cha hai đường thng
song song dd’ thì giao tuyến ca
( )
( )
β
đường thng
qua S và song song vi dd’.
Nghĩa là:
S
d d S d d
d d
( ) ( )
( ), ' ( ) ( ) ( ) ( , / / / / ')
/ / '
α β
α β α β
=
V
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
7
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
Bài 2.1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến ca
(SAD) và (SBC); (SAB) và (SCD); (SAC) và (SBD).
HD
Gii
a) Ta có:
S SAC
S SAC SBD
S SBD
( )
( ) ( )
( )
Gi
O AC BD
=
.
O SAC
O SAC SBD
O SBD
SO SAC SBD
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
=
b) Ta có:
S SAB
S SAB SCD
S SCD
( )
( ) ( )
( )
Ta li có:
=
( )
( ) ( ) ( ) / / / /
/ /
AB SAB
CD SCD SAB SCD AB CD
AB CD
O
D
C
B
A
d
S
(
qua S và song song vi AB, CD.
c) Lp lun tương t câu b) ta có
=
( ) ( ) / / / /
SAD SBC d AD BC
Bài 2.2. Cho t din ABCD. Trên các cnh AB và AC ln lượt ly các đim M và N sao
cho
AM AN
AB AC
=
. Tìm giao tuyến hai mt phng (DBC) và (DMN).
HD
Gii
Ta có:
M AB
MN ABC
N AC
( )
Trong tam giác ABC ta có:
AM AN
MN BC
AB AC
/ /
=
Ta li có:
D DBC DMN
( ) ( )
=
( )
( ) ( ) ( ) / / / /
/ /
BC DBC
MN DMN DBC DMN Dx BC MN
BC MN
x
D
C
N
B
M
A
Bài 2.3. Cho t din ABCD. Cho I, J tương ng là trung đim ca BC và AC, M là mt đim trên cnh
AD sao cho không trùng vi trung đim ca AD.
a) Tìm giao tuyến d ca hai mt phng (MIJ) và (ABD)
b) Gi K là giao đim ca hai đường thng CD và JM. Tìm giao tuyến ca hai mt phng (ABK) và
(MIJ).
HD
Gii
a) Ta có:
M MIJ
M AD ABD
( )
( )
M MIJ ABD
( ) ( )
Ta cũng có
=
/ /
( ) ( ) ( ) / / / /
( )
IJ AB
IJ MIJ MIJ ABD Mt IJ AB
AB ABD
b) Ta có
K ABK
K JM MIJ
( )
( )
K MIJ ABK
( ) ( )
/ /
( )
( )
IJ AB
IJ MIJ
AB ABK
=
( ) ( ) / / / /
MIJ ABK Kx IJ AB
x
t
D
K
M
J
I
C
B
A
Bài 2.4. Cho t din ABCD. Gi M, N, P, Q, R và S ln lượt là trung đim ca AB, CD, BC, AD, AC
BD. Chng minh rng t giác MPNQ là hình bình hành. T đó suy ra ba đon thng MN, PQ và RS ct
nhau ti trung đim mi đon, trung đim đó gi là trng tâm ca t din.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
8
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
HD
Gii
Trong tam giác ABC ta có: MP//AC và
AC
MP
2
=
Trong tam giác ACD ta có: QN//AC và
AC
QN
2
=
T đó suy ra:
MP QN
MP QN
/ /
=
=> T giác MPNQ là hình bình hành.
Do vy hai đưng chéo MN và PQ ct nhau ti trung đim G
ca mi đường
Tương t: PR//QS
AB
PR QS
2
= =
Do đó t giác PRQS là hình bình hành. Suy ra hai đường chéo
ct nhau ti trung đim G ca PQ và OR = OS
G
N
P
M
Q
D
C
B
A
Vy ba đon thng MN, PQ, RS
ct nhau ti trung đim mi đon
và ti G.
Bài 2.5. Cho t din ABCD có I, J ln lượt là trng tâm ca tam giác ABC và ABD.
Chng minh rng : IJ // CD.
HD
Gii
Gi K là trung đim ca AB
Vì I là trng tâm ca tam giác ABC nên
I KC
và vì J là trng tâm tam gc
ABD nên
I KD
T đó suy ra:
KI KJ
KC KD
1
3
= =
IJ CD
/ /
I
J
N
D
C
M
B
K
A
Bài 2.6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Trên đon SA ly đim M sao cho 2SM =
MA, trên đon SB ly đim N sao cho 2SN = NB.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAD) và (SBC)
b) Chng minh rng: MN//CD
c) Đim P nm trên cnh SC không trùng vi S, C. Tìm giao tuyến hai mp (MNP) và (SCD)
HD
Gii
a) Ta có:
SAC SBD SO
( ) ( )
=
Ta có:
S SAD
S SAD SBC
S SBC
( )
( ) ( )
( )
Mt khác, ta có:
AD SAD
BC SBC
AD BC
( )
( )
/ /
SAD SBC Sx AD BC
( ) ( ) / / / /
=
b) T gi thiết ta có:
SM SN
MA NB
1
2
= =
MN AB
/ /
và ABCD là
hình bình hành. Suy ra MN//AB//CD.
c)
=
( ), ( )
( )
( ) ( ) / / / /
( )
/ /
P MNP P SCD
MN MNP
MNP SCD Py MN CD
CD SCD
MN CD
y
M
N
O
P
x
D
C
B
A
S
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
9
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
n đề 2. Tìm thiết đin ca hình chóp khi ct bi mt mt phng
Phương pháp: Ta tìm giao tuyến ca mt phng đó vi các mt bên ca hình chóp. Đon ni gia
các giao tuyến cho ta mt hình. Hình đó là thiết din cn tìm.
Bài 2.7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a) Hãy xác định giao tuyến ca các mt phng (SAB) và (SCD); (SBC) và (SAD)
b) M là đim thuc cnh SC, tìm thiết din ca hình chóp vi mp(ABM). Thiết din là hình gì?
HD
Gii
a) i).
SAB SCD
( ) ( ) ?
=
Ta có
S SAB SCD AB SAB
( ) ( ); ( );
CD SCD AB CD
( ), / /
Nên
SAB SCD Sx AB CD
( ) ( ) / / / /
=
ii)
SBC SAD
( ) ( ) ?
=
Ta có
S SBC SAD BC SBC AD SAD
( ) ( ); ( ); ( ),
BC AD
/ /
. Nên
SBC SAD Sy BC AD
( ) ( ) / / / /
=
y
x
M
N
D
C
B
A
S
b) Ta có:
ABM ABCD AB
( ) ( ) ;
=
ABM SBC BM
( ) ( )
=
;
ABM SDC MN AB DC N SD
( ) ( ) / / / / ,
=
ABM SAD AN
( ) ( )
=
.
Vy thiết din cn tìm là t giác ABMN. Rõ ràng: ABMN là hình thang vì MN // AB.
Bài 2.8. Cho t din ABCD. Gi I, J ln lượt là trung đim ca BC và BD; E là mt đim thuc cnh AD
khác vi A và D
a) Xác định thiết din ca hình t din khi ct bi mp(IJE)
b) Tìm v trí ca đim E trên AD sao cho thiết din là hình bình hành
c) Tìm điu kin ca t din và v trí đim E trên cnh AD để thiết din là hình thoi
HD
Gii
a) Ta có IJ là đường trung bình trong tam giác BCD nên IJ //CD
Mt khác
IJ IJE CD ACD
( ); ( )
. Suy ra:
EIJ ACD Ex IJ CD
( ) ( ) / / / /
=
. Gi
F Ex AC
=
Thiết din là hình thang EFIJ
b) Để thiết din EFIJ là hình bình hành điu kin cn đủ là IF //
JE. Điu này tương vi JE //AB, tc là khi và ch khi E là trung
đim ca AD.
c) Thiết din EFIJ là hình thoi khi và ch khi EFIJ là hình bình hành
và IF = IJ khi và ch khi E là trung đim ca AD và AB = CD (vì
IJ CD
1
2
=
và khi E là trung đim ca AD thì
IF AB
1
2
=
)
F
I
J
E
D
C
B
A
n đề 3. Chng minh hai đường thng song song
Phương pháp:
1. Chng minh chúng cùng thuc mt mt phng và dùng phương pháp chng minh hai đường thng
song song trong hình hc phng( như tính cht đường trung bình ca tam giác, định lí Talét đảo, tính cht
song song ca hai đường thng cùng vuông góc vi đường thng th ba, …)
2. Chng minh chúng cùng song song vi đường thng th ba.
3. Dùng tính cht: Hai mt phng phân bit ln lượt cha hai đường thng song song thì giao tuyến ca
chúng(nếu có) cũng song song vi hai đường thng y. Tc là:
a
b
c a b
a b
c
( )
( )
/ / / /
/ /
( ) ( )
α
β
α β
=
V
V
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
10
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
4. Dùng định lý v giao tuyến ca ba mt phng:
a
a b c
b
a b
c
/ / / /
, ñoàng quy
α γ
β γ
α β
=
=
=
Bài 2.9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là mt t giác li. Gi M và N ln lượt là trng tâm ca tam giác
SAB và SAD; E là trung đim ca CB.
a) Chng minh rng: MN // BD
b) Xác định thiết din hình chóp S.ABCD ct bi mp(MNE)
c) H và L ln lượt là giao đim ca mp(MNE) vi các cnh SB và SD. Chng minh rng: LH // BD
HD
Gii
a) Gi M’, N’ lm lượt là trung đim ca AB và AD. D thy:
MN M N
MN BD
M N BD
/ / ' '
/ /
' '/ /
b)Ta có:
MN MNE
BD ABCD
MN BD
( )
( )
/ /
MNE ABCD Ex MN BD
( ) ( ) / / / /
=
V
y t E k
đư
ng thng song song vi BD ln
lượt ct CD, AB ti F và I. Ni IM ln lượt ct
SB và SA ti H, K; ni KN ct SD ti L. Thiết
din cn tìm là ngũ giác KLFEH
c)Ta có:
MN MNE
BD SBD
MN BD
MNE SBD LH
( )
( )
/ /
( ) ( )
=
LH BD
/ /
E
N'
M'
K
H
N
M
A
B
I
C
F
D
L
S
Bài 2.11. Cho t din ABCD. Có các đim P, Q ln lượt là trung đim ca AB, CD; đim R nm trên
cnh BC sao cho BR = 2RC. Gi S là giao đim ca mp(PQR) và cnh AD. Chng minh rng AS = 2SD.
HD
Gii
Gi
I RQ BD
=
, E là trung đim ca BR. Khi đó EB = ER =
RC và RQ // ED.
Tam giác BRI có ED // RQ, suy ra
BD BE
DI ER
1
= =
Vy DB = DI. Do đó AD và IP là hai đường trung tuyến ca
tam giác ABI. Suy ra giao đim S ca AD và IP là trng tâm
ca tam giác ABI và ta có AS = 2DS
S
I
D
Q
C
R
E
B
P
A
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
11
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
§3. ĐƯỜNG THNG SONG SONG VI MT PHNG
A. KIN THC CN NM
I. V trí tương đối ca đường thng và mt phng
Gia đường thng d và mt phng
( )
ta có ba v trí tương đối như sau:
1. d và
( )
ct nhau ti
A
, kì hiu
{
}
=( )
a P A
d ct mp(α) ti M
α
d
M
2. d
song song vi
( )
, kí hiu
α
d ||( )
hoc
α
( ) || d
. Như vy: Mt
đường thng và mt mt phng gi là song song vi nhau nếu
chúng không có đim chung.
d // (α)
d
α
3.
a
nm trong
( )
P
, kí hiu
α
( )
d
d cha trong (α)
d
α
II. Định lí và tính cht
1. Định lí 1. Nếu đưng thng
a
không nm trong mt phng
( )
P
a
song song vi đường thng
d
nm trong thì
a
song song vi
( )
P
; nghĩa là:
α
α
α
d ( )
d || d d || ( )
d' ( )
d
d'
β
α
2. Định lí 2. Cho đường thng
a
song song vi mt phng
( )
P
. Nếu
mt phng
( )
Q
cha
a
và ct
( )
P
theo giao tuyến
d
thì
d
song song
vi
a
; nghĩa là
α
β
β α =
a/ /( )
( ) a b || a
( ) ( ) b
α
β
b
a
H qu 1. Nếu mt đường thng song song vi mt mt phng thì
nó song song vi mt đường thng nào đó trong mt phng.
H qu2. Nếu hai mt phng phân bit cùng song song vi mt
đường thng thì giao tuyến ca chúng (nếu có) cũng song song vi
đường thẳng đó; nghĩa là
α
β
α β
=
( )/ / d
( )/ / d d || d
( ) ( ) d
d
d'
β
α
3. Định lí 3. Cho hai đường thng chéo nhau. Có duy nht mt mt
phng cha đường thng này và song song vi đường thng kia.
M
b'
b
a
α
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
12
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
B. BÀI TP
n đề 1. Chng minh đường thng song song vi mt phng
Phương pháp: Để chng minh đường thng
d
song song vi mt phng
( )
ta chng minh
d
không
nm trong
( )
và song song vi đường thng
a
cha trong
( )
. Tc là
d
a d
d a
( )
( ) / /( )
/ /
α
α α
Bài 3.1. Cho t din ABCD. G là trng tâm ca tam giác ABD. Trên đon BC ly đim M sao cho MB =
2MC. Chng minh rng MG // (ACD).
HD
Gii
Gi I trung đim ca AD.
Trong tam giác CBI ta có,
BM BG
BC BI
2
3
= =
. Nên MG // CI
Mà CI nm trong mt phng (ACD)
Suy ra MG // (ACD).
M
G
I
D
C
B
A
Bài 3.2. Cho t din ABCD. Gi M, N ln lượt là trung đim ca các cnh AB và AC.
a) Xét v trí tương đối ca đường thng MN và mp(BCD)
b) Gi d là giao tuyến ca hai mt phng (DMN) và (DBC). Xét v trí tương đối ca d và mp(ABC)
HD
Gii
a) MN là đường trung bình ca tam giác ABC nên MN // BC.
Suy ra MN // (BCD)
b) Vì MN // (BCD) nên (DMN) đi qua MN ct (BCD) theo
giao tuyến d // MN. Do đó d // (ABC).
N
M
d
D
C
B
A
Bài 3.3. Cho t din ABCD. Gi G
1
và G
2
ln lượt là trng tm ca các tam giác ACD và BCD. Chng
minh rng G
1
G
2
song song vi các mt phng (ABC) và (ABD)
HD
Gii
Gi I là trung đim CD
Vì G
1
là trng tâm ca tam giác ACD nên
G AI
1
Vì G
2
là trng tâm ca tam giác BCD nên
G BI
2
Ta có:
IG
IG IG
IA
G G AB
IA IB
IG
IB
1
1 2
1 2
2
1
3
/ /
1
3
=
=
=
AB ABC G G ABC
1 2
( ) / /( )
AB ABD G G ABD
1 2
( ) / /( )
G
2
G
1
I
D
C
B
A
Bài 3.4. Cho t hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành ABCD. Gi G là trng tâm tam giác
SAB và I là trung đim ca AB. Ly đim M trên đon AD sao cho AD = 3AM.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (SAD) và (SBC)
b) Đường thng qua M và song song vi AB ct CI ti N. CMR: NG // (SCD)
c) Chng minh rng MG // (SCD).
HD
Gii
V
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
13
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
a) D thy S là đim chung ca hai mt phng
(SAD) và (ABC)
Ta có:
AD SAD
BC SBC
AD BC
SAD SBC Sx AD BC
( )
( )
/ /
( ) ( ) / / / /
=
b) Ta có: MN // IA //CD
AM IN
AD IC
1
3
= =
; mà
IG
IS
1
3
=
( G là trng tâm
ca tam giác SAB)
Nên
IG IN
GN SC
IS IC
1
/ /
3
= =
SC SCD GN SCD
( ) / /( )
c) Gi
K IM CD SK SCD
( )
=
MN IN IM
MN CD
CK IC IK
1 1
/ /
3 3
= = =
.
Ta có:
IG
IS
GM SK
M
IK
GM SCD
1
3
/ /
I 1
3
/ /( )
=
=
M
K
D
C
B
I
A
G
x
S
Bài 3.5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy ln AD và AD = 2BC. Gi O là giao
đim ca AC và BD, G là trng tâm ca tam giác SCD.
a) Chng minh rng OG // (SBC)
c) Cho M là trung đim ca SD. Chng minh rng CM // (SAB)
d) Gi s I nm trên đon SC sao cho
SC SI
3
2
=
. Chng minh rng SA // (BID).
HD
Gii
a) Gi H là trung đim ca SC, ta có:
DG
DH
2
(1)
3
=
OD OA AD OD
BC AB OD OB
OB OC BC BD
2
/ / 2 2 (2)
3
= = = = =
T (1) và (2)
DG OD
OG BH
DH BD
2
(1) / /
3
= =
. Mà
BH SBC OG SBC
( ) / /( )
b) Gi M’ là trung đim ca SA
MM AD
MM AD
'/ /
1
'
2
=
.
Mt khác vì BC // AD và
BC AD
1
2
= (gt) và BC = MM’. Nên
t giác BCMM’ là hình bình hành
Suy ra CM //BM’, mà
BM SAB CM SAB
' ( ) / /( )
H
I
G
O
C
B
D
A
M
M'
S
c) Ta có:
OC
OA
1
2
=
nên
OC
CA
1
3
=
.
Mt khác vì
SC SI
3
2
=
nên
CI
CS
1
3
=
CI OC
OI SA
CS CA
/ /
=
OI BID SA BID
( ) / /( )
Bài 3.6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gi M, N ln lượt là trung đim ca
AB và CD.
a) Chng minh rng MN song song vi các mt phng (SBC) và (SAD).
b) Gi P là trung đim ca SA. Chng minh rng SB và SC đều song song vi mp (MNP)
HD
Gii
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
14
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
a) Chng minh MN //(SBC):
Ta có:
MN BC
MN SBC
BC SBC
/ /
/ /( )
( )
Chng minh MN // (SAD):
Ta có:
MN AD
MN SAD
AD SAD
/ /
/ /( )
( )
b) Chng minh SB // (MNP):
Ta có:
SB MP
SB MNP
MP MNP
/ /
/ /( )
( )
Chng minh S // (MNP):
Gi
Q AC MN
=
. Khi đó Q là trung đim ca AC.
Do đó: SC // PQ (T/c đường trung bình trong tam giác SAC)
PQ MNP
( )
. Vy SC // (MNP)
N
Q
M
P
A
D
C
B
S
Bài 3.7. Cho t din ABCD. Gi M, N ln lượt là trng tâm ca tam giác ABD và BCD.
a) Chng minh rng: MN // (ACD) và MN // (ABC)
b) Xác định giao tuyến ca (DMN) và (ABC). Chng minh giao tuyến này song song vi MN. Tính
MN
IJ
HD
Gii
a) Gi K là trung đim ca BD. Vì M, N là trng
tâm ca các tam giác ABD và BCD nên A, M, K
thng hàng và C, N, K thng hàng, tc là AM ct
CN ti K
Ta có:
KM KN
KA KC
1 1
;
3 3
= =
KM KN
KA KC
=
MN AC
/ /
T đó:
MN AC
MN ACD
AC ACD
/ /
/ /( )
( )
MN AC
MN ABC
AC ABC
/ /
/ /( )
( )
b) Trong mp (ABD): DM ct AB ti I; trong
mp(BCD): DN ct BC ti J. Khi đó I, J là hai
đim chung ca hai (DMN) và (ABC). Suy ra
DMN ABC IJ
( ) ( )
=
I, J ln lượt là trung đim ca AB và BC nên IJ
đường trung bình trong tam giác ABC
IJ AC IJ AC
1
/ / ;
2
=
. Mà MN // AC (câu a)
nên MN // IJ.
Ta có
IJ AC
1
2
= ;
KM MN
MN AC
KA AC
1 1
3 3
= =
=
. T đó
MN
IJ
2
3
=
N
J
K
M
I
D
C
B
A
n đề 2. Dng thiết din song song vi mt đường thng
Phương pháp: Cho đường thng
d
song song vi mt phng
( )
. Nếu mt phng
( )
β
cha
d
và ct
( )
theo giao tuyến
d’
thì
d’
song song vi
d
. Nghĩa là:
d
d d d
d
/ /( )
( ) / / '
( ) ( ) '
α
β
β α
=
Thiết din ct bi mt mt phng cha mt đường thng song song vi mt đường thng cho trước được
xác định bng cách phi hp hai cách xác định giao tuyến đã biết.
Bài 3.9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD, O là giao đim ca AC và BD, M là
trung đim ca SA. Tìm thiết din ca mt phng
( )
vi hình chóp S.ABCD nếu
( )
α
qua M và đồng
V
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
15
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
thi song song vi SC và AD.
HD
Gii
( )
song song vi AD nên
( )
ct hai mt phng (SAD) và
(ABCD) theo hai giao tuyến song song vi AD.
Tương t
( )
song song vi SC nên
( )
ct hai mt phng
(SAC) và (SCD) theo hai giao tuyến song song vi SC.
Gi
O AC BD
=
, ta có SC//OM( đường trung bình trong tam
giác SAC)
Qua O k đường thng song song vi AD, ct AB và CD ti Q
và P. Qua M, k đường thng song song vi AD ct SD ti N.
Theo nhn xét trên, ta có MN // PQ // SC
Vy thiết din là hình thang MNPQ
A
I
d
P
N
D
C
O
Q
B
M
S
Bài 3.10. Cho t din ABCD. Trên AB ly đim M. Cho
( )
là mt phng qua M, song song vi hai
đường thng AC và BD.
a) Tìm giao tuyến ca
( )
vi các mt ca t din
b) Thiết diên ca t din ct bi mt phng
( )
là hình gì?
HD
Gii
a) Giao tuyến ca
( )
vi các mt ca t din là
các cnh ca t giác MNPQ có:
MN // PQ //AC và MQ // NP // BD
b) Thiết din to bi mt phng
( )
vi t din là
hình bình hành MNPQ
Q
P
N
M
C
B
A
Bài 3.11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là mt t giác li. Gi O là giao đim ca hai đường
chéo AC và BD. Xác định thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
( )
đi qua O, song song vi AB và
SC. Thiết din đó là hình gì?
HD
Gii
Ta có:
AB
AB ABCD MN AB
ABCD MN
( )/ /
( ) / /
( ) ( )
α
α
=
SC
SC SBC MQ SC
SBC MQ
( )/ /
( ) / /
( ) ( )
α
α
=
AB
SC SAB PQ AB
SAB PQ
( )/ /
( ) / /
( ) ( )
α
α
=
Vy MN // PQ. Do đó t giác MNPQ là hình thang
O
N
M
Q
P
D
C
B
A
S
Bài 3.12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi
mt phng đi qua trung đim M ca cnh AB, song song vi BD và SA.
HD
Gii
Qua M v đường thng song song vi BD ct AD ti N ct AC ti I. Qua M, I, N v các đường thng
song song vi SA ln lượt ct SB, SC, SD ti R, Q, P.
Thiết din là ngũ giác MNPQR.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
16
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
P
Q
R
I
N
M
D
C
B
A
S
Bài 3.13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là mt đim di động trên đon AB.
Mt mt phng
( )
đi qua M và song song vi SA và BC;
( )
α
ct SB, SC và CD ti N, P, Q
a) T giác MNPQ là hình gì?
b) Gi I là giao đim ca MN và PQ. Chng minh rng I nm trên mt đường thng c định.
HD
Gii
a) Vì
M SAB
( )
AB
SA SAB
( )/ /
( )
α
nên
SAB MN
( ) ( )
α
=
và MN // AB.
Tương t
SBC NP
( ) ( )
α
=
NP // BC;
SCD PQ
( ) ( )
α
=
;
ABCD MQ
( ) ( )
α
=
và MQ
// BC. T đó suy ra, t giác ABCD là hình thang.
b) Ta có
S SAB SCD
AB SAB CD SCD
AB CD
( ) ( )
( ), ( )
/ /
SAB SCD Sx
( ) ( )
=
và Sx // AB // CD
MN PQ I
=
I MN SAB
I PQ SCD
( )
( )
I SAB SCD I Sx
( ) ( )
(SAB) và (SCD) c định nên Sx c định.
đó I thuc đường thng Sx c định.
M
x
P
N
A
D
Q
C
B
I
S
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
17
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
§4. HAI MT PHNG SONG SONG
A. KIN THC CN NM
I
Định nghĩa: Hai mt phng
( )
( )
β
được gi là song
song vi nhau nếu chúng không có đim chung. Kí hiu:
( )/ /( )
α β
hoc
( )/ /( )
β α
. Như vy
( )/ /( ) ( ) ( )
α β α β
= Ο
β
α
II
II. Tính cht.
1.
Định lí 1. Nếu mt phng
( )
cha hai đường thng ct
nhau a, b và a, b cùng song vi mt phng
( )
β
thì
( )
song
song vi
( )
β
; nghĩa là
a b
a b M
a b
( ), ( )
( )/ /( )
/ /( ), / /( )
α α
α β
β β
=
M
a
b
β
α
H qu: Nếu mt phng
( )
cha hai đường thng ct
nhau a và b, mt phng
( )
β
cha hai đường thng ct nhau
a' và b' đồng thi a // a', b // b' thì mt phng
( )
song song
vi mt phng
( )
β
.
2
Định lí 2. Qua mt đim nm ngoài mt mt phng cho
trước có mt và ch mt mt phng song song vi mt
phng đã cho.
A
β
α
H qu 1. Nếu đường thng d song song vi mt phng
( )
thì trong
( )
có mt đường thng song song vi d và
qua d có duy nht mt mt phng
( )
β
song song vi
( )
.
d
β
α
H qu 2. Hai mt phng phân bit cùng song song vi mt
phng th ba thì song song vi nhau.
H qu 3. Cho đim A không nm trên mt phng
( )
.
Mi đường thng đi qua A và song song vi
( )
đều nm
trong mt phng đi qua A và song song vi
( )
.
A
β
α
3
Định lí 3.
Cho hai mt phng song. Nếu mt mt phng ct
mt phng này thì cũng ct mt phng kia và hai giao tuyến
song song vi nhau.
γ
b
a
α
β
H qu
: Hai mt phng song s
ong chn trên hai cát tuyến
song song nhng đon thng bng nhau.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
18
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
4
Định lí 4(Định lí Ta-lét). Ba mt phng đôi mt song song
chn trên hai cát tuyến bt kì nhng đon thng tương ng
t l.
AB AC BC
A B A C B C
' ' ' ' ' '
= =
C'
C
B'
B
A'
A
R
Q
P
5
Định lí Ta-lét đảo.
Gi s trên hai đường thng chéo nhau ln lượt ly các
đim A, B, C và A’, B’, C’ sao cho
AB BC CA
= =
A'B' B'C' C'A'
Khi đó AA’, BB’, CC’ ln lượt nm trên ba mt phng
song song, tc là chúng cùng song song vi mt mt
phng.
III. Hình lăng tr và hình chóp ct
1. Hình lăng tr
Hình lăng tr là mt hình đa din có hai mt nm trong hai mt phng song song (gi là hai đáy) và tt c
các cnh không thuc hai đáy đều song song vi nhau (gi là cnh bên)
- Hai đáy ca hình lăng tr là các đa giác bng nhau
- Các mt khác hai đáy gi là mt bên: Mi mt bên là mt hình bình hành
- Các mt to bi hai cnh bên không liên tiếp gi là mt chéo: Mi mt chéo là mt hình bình hành
- Đường chéo ca các mt chéo là đường chéo ca hình lăng tr
- Tùy theo đáy, ta gi hình lăng tr tam giác, hình lăng tr t giác, hình lăng tr lc giác, . . .
Lăng tr ngũ giác
Lăng tr t giác
Lăng tr tam giác
2. Hình hp
Hình hp là hình lăng trđáy là hình bình hành.
- 6 mt ca hình hp ch nht đều là hình bình hành
- Các đường chéo ca hình bình hành đồng qui ti mt đim là trung đim ca mi đường chéo
(đim đó gi là tâm ca hình hp)
- Hình hp có tt c các mt bên và các mt đáy đều là hình ch nht gi là hình hp ch nht
- Hình hp có tt c các mt bên và các mt đáy đều là hình vuông gi là hình lp phương
D'
O
A'
B'
C'
D
C
BA
3. Hình chóp ct
Cho hình chóp S.A
1
A
2
...A
n
. Mt mt phng
không qua đỉnh, song song vi mt phng đáy
ca hình chóp ct các cnh SA
1
, SA
2
, . . ., SA
n
ln lượt ti
n
A A A
' ' '
1 2
, ,...,
. Hình to bi thiết
din
n
A A A
' ' '
1 2
...
đáy
n
A A A
1 2
...
ca hình
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
19
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
chóp cùng các t giác
n n
A A A A A A A A A A A A
' ' ' ' ' '
1 2 2 1 2 3 3 2 1 1
, ,...,
được gi là
hình chóp ct, kí hiu
n n
A A A A A A
' ' '
1 2 1 2
... . ..
Hình chóp ct có:
- Hai đáy là hai da giác có cnh tương ng
song dong và t s các cnh tương ng
bng nhau
- Các mt bên là nhng hình thang
- Các đường thng cha các cnh bên đồng
qui ti mt đim.
A'
4
A'
3
A'
5
A'
2
A'
1
A
5
A
4
A
3
A
2
A
1
S
P
B. BÀI TP
n đề 1. Chng minh hai mt phng song song
Phương pháp:
1. Vn dng định lí 1: Nếu mt phng
( )
cha hai đường thng ct nhau
a, b
a, b
cùng song vi mt
phng
( )
β
thì
( )
song song vi
( )
β
:
a b
a b M
a b
( ), ( )
( )/ /( )
/ /( ), / /( )
α α
α β
β β
=
2. Ta chng minh hai mt phng
( )
α
( )
β
cùng song song vi mt phng th ba
( )
γ
Bài 4.1. Cho t din ABCD. Gi G
1
, G
2
, G
3
ln lượt là trng tâm ca các tam giác ABC, ACD, ABD.
Chng minh mt phng (G
1
G
2
G
3
) song song vi mt phng (BCD).
HD
Gii
Gi M, N, P ln lượt là trung đim ca BC, CD, DB. Ta có:
M AG
1
AG
AM
1
2
3
=
N AG
2
AG
AN
2
2
3
=
P AG
3
AG
AP
3
2
3
=
Do đó
AG AG
G G MN
AM AN
1 2
1 2
/ /=
Vì MN nm trong (BCD) nên
G G BCD
1 2
/ /( )
Tương t
AG
AG
G G MP
AM AP
3
1
1 3
/ /=
Vì MP nm trong (BCD) nên
G G BCD
1 3
/ /( )
.
Như vy
G G G G G
G G G G G
G G G G G G G G BCD
G G BCD
G G BCD
1 2 1 2 3
1 3 1 2 3
1 2 1 3 1 1 2 3
1 2
1 3
( )
( )
( )/ /( )
/ /( )
/ /( )
=
G
3
G
2
G
1
P
N
M
D
C
B
A
Bài 4.2. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF trong hai mt phng phân bit. Trên các đường chéo AC
và BF ln lượt ly các đim M và N sao cho AM = BN. Các đường thng song song vi AB v t M và N
ln lượt ct AD và AF ti M’ và N’. Chng minh:
a) (ADF) // (BCE)
b) M’N’ // DF
c) (DEF) // (MM’N’N) và MN // (DEF).
HD
Gii
V
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
20
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
a) Ta c
ó:
AD BC
AD BCE
BC BCE
/ /
/ /( )
( )
AF BE
AF BCE
BE BCE
/ /
/ /( )
( )
AD AF ADF
, ( )
Nên (ADF) // (BCE)
b) Vì ABCD và ABEF là các hình vuông nên AC = BF.
Ta có:
AM AM
MM CD
AD AC
'
'/ / (1)
=
AN BN
NN AB
AF BF
'
'/ / (2)
=
T (1) và (2):
AM AN
M N DF
AD AF
' '
' '/ /
=
c) T chng minh trên suy ra: DF // (MM’N’N)
NN AB NN EF
NN MM N N
EF MM N N
'/ / '/ /
' ( ' ' )
/ /( ' ' )
Mà DF, EF cha trong (MM’N’N)
Nên (DEF) // (MM’N’N)
Vì MN cha trong (MM’N’N) và
(DEF)//(MM’N’N)
Nên MN // (DEF)
N'
M'
M
N
E
F
D
C
B
A
Bài 4.3. Cho hình lăng tr tam giác ABC.A’B’C’. Gi H là trung đim ca A’B’.
a) Chng minh rng: CB’ // (AHC’)
b) Tìm giao tuyến d ca (AB’C’) và (ABC).
HD
Gii
a) Ta có t giác AA’C’C là hình bình hành suy ra
A’C ct AC’ ti trung đim I ca mi đường.
Do đó IH // CB’(đường trung bình ca tam giác
CB’A’)
Mà IH cha trong (AHC’) nên CB’ // (AHC’)
b) Ta có
A AB C
A ABC
( ' ')
( )
A AB C ABC
( ' ') ( )
B C BC
B C AB C
BC ABC
' '/ /
' ' ( ' ')
( )
Nên
AB C ABC Ax BC B C
( ' ') ( ) / / / / ' '
=
x
I
H
A'
B'
C'
C
B
A
Bài 4.4. Cho hình lăng tr tam giác ABC.A’B’C’. Gi M, M’ ln lượt là trung đim ca các cnh BC và
B’C’
a) Chng minh rng AM song song vi A’M’
b) Tìm giao đim ca mt phng (AB’C’) vi đường thng A’M
c) Tìm giao tuyến d ca hai mt phng (AB’C’) và (BA’C’)
d) Tìm giao đim G ca đường thng d vi mt phng (AM’M). Chng minh G là trng tâm ca tam giác
AB’C’.
HD
Gii
a) MM’ // BB’ và MM’ = BB’ =>MM’ // AB và
MM’ = AB(hình lăng tr)
Suy ra t giác AA’M’M là hình bình hành => AM
// A’M’
b) Gi
I A M AM
' '
=
Ta có:
I AM AB C
I A M AB C
I A M
' ( ' ')
' ( ' ')
'
=
c)
C AB C
C AB C BA C
C BA C
' ( ' ')
' ( ' ') ( ' ')
' ( ' ')
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
21
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
AB A B O
O AB C
O AB C BA C
O BA C
' '
( ' ')
( ' ') ( ' ')
( ' ')
=
d C O AB C BA C
' ( ' ') ( ' ')
=
d AB C
d d AM G
AM AB C
( ' ')
) '
' ( ' ')
=
G d
G AM M
G AM
( ' )
'
Ta có
OC AM G
' '
=
Mà OC’, AM’ là trung tuyến tam giác AB’C
Vy G là trng tâm ca tam giác AB’C
G
I
O
B'
A'
M'
C'
M
C
B
A
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
22
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
§5. PHÉP CHIU SONG SONG
A. KIN THC CN NM
1. Phép chiếu song song
- Cho mt phng
( )
đường thng
ct
( )
. Vi mi đim M trong không gian, đường thng qua
M và song song hoc trùng vi
ct
( )
ti đim M' xác định.
- Đim M' gi là hình chiếu song song ca đim M trên mt phng
( )
theo phương
.
- Mt phng
( )
được gi là mt phng chiếu, phương ca đưng thng
được gi là phương chiếu.
- Phép đặt tương ng mi đim M trong không gian vi hình chiếu M' ca nó trên mt phng
( )
được
gi là phép chiếu song song lên
( )
theo phương
α
M'
M
2. Các tính cht ca phép chiếu song song (vi đường thng và đon thng không song song hoc trùng
vi phương chiếu)
- Phép chiu song song biến ba đim thng hàng thành ba đim thng hàng và không làm thay đổi th
t ba đim đó;
- Phép chiếu song song biến đường thng thành đường thng, biến tia thành tia, biến đon thng thành
đon thng;
- Phép chiếu song song biến hai đường thng song song thành hai đường thng song song hoc trùng
nhau;
- Phép chiu song song không làm thay đổi t s độ dài ca hai đon thng nm trên hai đường thng
song song hoc cùng nm trên mt đường thng.
3. Hình biu din ca mt s hình không gian trên mt phng
- Mt tam giác bt kì bao gi cũng có thhình biu din ca mt tam giác tu ý cho trước ( có
th là tam giác đều, tam giác cân, tam giác vuông, . . .);
- Mt hình bình hành bt kì bao gi cũng có th coi là hình biu din ca mt hình bình hành tu ý
cho trước ( có th là hình bình hành, hình vuông, hình ch nht, hình thoi, . . .).
- Mt hình thang bt kì bao gi cũng có th coi là hình biu din ca mt hình thang tu ý cho
trước, min là t s độ dài hai đáy ca hình biu din phi bng t s độ dài hai đáy ca hình đã
cho.
- Người ta thường dùng hình elip để biu din hình tròn.
B. BÀI TP
Bài 5.1. Tam giác ABC có hình chiếu song song là tam giác A'B'C'. Chng minh rng trng tâm ca tam
giác ABC có hình chiếu song song là trng tâm ca tam giác A'B'C'.
HD
Gii
G
i G là trng tâm ca tam giác ABC G' là hình chiếu song song ca
nó. Gi M là trung đim cùa BC thí A, G, M thng hàng.
Gi M' là hình chiếu ca M. Khi đó theo tính cht ca phép chiếu
song song ta có:A', G' M' thng hàng
A G AG
A M AM
' ' 2
(1)
' ' 3
= =
; B',
M', C' thng hàng
B M BM
M C MC
' ' 2
(2)
' ' 3
= =
T (1) và (2) suy ra G' là trng tâm ca tam giác A'B'C'.
M'
M
G
G'
A'
B'
C'
C
B
A
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
23
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
Bài 5.2.
a) V hình biu din ca mt t din và trng tâm ca nó.
b) V hình biu din ca tam giác vuông nt tiếp trong đường tròn.
HD
Gii
a) V
hình biu din ca t din ABCD. Ly M, N ln l
ư
t là trung
đim ca AB và CD thì trung đim G ca MN s biu din cho trng
tâm ca t din.
/
/
G
N
M
D
C
B
A
b) V elip tâm O là hình biu din ca đường tròn đã cho. Ly hai
đim A và B là hai đim trên elip sao cho B, C, O thng hàng và mt
đim A thuc elip sao cho A khác vi B và C. Khi đó, tam giác ABC
là hình biu din ca mt tâm giác vuông ni tiếp trong mt đường
tròn.
O
C
B
A
Bài 5.3. Cho tam giác ABC. Hãy chn mt phng chiếu
( )
và phương chiếu ca tam giác ABC trên
( )
là:
a) Mt tam giác cân b) Mt tam giác đều c) Mt tam giác vuông
HD
Gii
a) Qua BC dng mt mt phng
( )
không đi qua
A. Trong mt
( )
ta dng tam giác cân BCA
1
(BA
1
= CA
1
). Khi đó, phép chiếu song song lên
( )
theo phương chiếu
= AA
1
biến tam giác ABC
thành tam giác cân A
1
BC.
b) Trong
( )
câu a), ta dng tam giác BCA
2
c) Chn phương chiếu
= AA
2
. Trong mt phng
( )
câu a), ta dng tam giác vuông BCA
3
(
)
BA C
0
3
90
=
và chn phương
= AA
3
.
/
/
α
A
3
A
2
A
1
C
B
A
Bài 5.4.
a) V hình biu din ca mt hình vuông ni tiếp trong mt đường tròn.
b) V hình biu din ca mt lc giác đều.
HD
Gii
a) V tam giác tam giác vuông ni tiếp trong mt đường tròn . Qua O
ta k hai dây ME và NF ca elip ln lượt song song vi AC và AB. Khi
đó, t giác MNEF là hình biu din ca mt hình vuông ni tiếp trong
mt đường tròn.
O
N
E
D
F
B
M
A
b) Xét hình l
c giác
đ
u ABCDEF , ta nhn thy:
- T giác OABC là hình thoi
- Các đim D, E, F ln lượt là các đim đối xng ca các đim A, B, C
qua tâm O
T đó, suy ra cách v hình biu din ca lc giác đều ABCDEF như
sau:
- V hình bình hành O'A'B'C' biu din cho hình thoi OABC.
- Ly cá đim D', E', F' ln lượt đối xng vi các đim A', B' C' qua O',
ta được hình biu din A' B'C'D'E'F' ca hình lc giác đều ABCDEF.
O
F
E
D
C
B
A
O
F'
E'
D'
C'
B'
A'
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
24
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
ÔN TP CHƯƠNG II
A. CÁC DNG TOÁN CƠ BN CA CHƯƠNG II
DNG 1. Tìm giao tuyến ca hai mt phng
Phương pháp 1.p dng ni dung tính cht 5 ca bài 1 sgk/47). Ta tìm hai đim chung phân bit ca
hai mt phng. C th:
(
)
(
)
( ) ( ) ( ) ( )
M
N MN
M N
α β
α β
= α β
Phương pháp 2. (Áp dng HQ ca ni dung Định lí 2 ca bài sgk/57)
C th:
(
)
(
)
( )
( )
( ) ( )
/ /
, / / / /
a
a b
a b
a
b
β
α β =
α
β
hoc trùng vi mt trong hai đường thng
a
b
.
Phương pháp 3. (Áp dng ni dung Định lí 2 ca bài 3 sgk/61)
C th:
(
)
( )
( ) ( )
/ /
, / /
a
b b a
a
α
β α =
β
DNG 2. Tìm giao đim ca đường thng và mt phng
Phương pháp: Tìm giao đim ca đường thng
d
và mt phng
(
)
α
, phương pháp chung:
(
)
( )
/
/
d
I d
d d I
α
= α
=
Chn mt phng
(
)
β
cha đường thng
d
sao cho d tìm giao tuyến vi
(
)
α
/
d
C th:
(
)
( ) ( ) ( )
/
/
d
d I d
d d I
β
β α = = α
=
DNG 3. Chng đường thng song song vi mt phng
Phương pháp: (áp dng ni dung Định lí 1 ca bài 3 sgk/61)
C th:
(
)
( )
( )
/
/
/ / / /
d
d d d
d
α
α
α
DNG 4. Chng minh hai mt phng song song
Phương pháp: (Áp dng ni dung Định lí 1 ca bài 4 sgk/64)
C th:
(
)
( ) ( ) ( ) ( )
,
/ / , / / / /
a b
a b
a b M
α
β β α β
=
DNG 5. Dng thiết din
Dng thiết din ca hình (H) khi ct bi mt phng
(
)
α
:
Phương pháp chung: Ta tìm các giao tuyến (nếu có) ca
(
)
α
vi mt đáy và các mt bên ca hình (H).
Đon ni gia các giao tuyến cho ta mt hình, hình đó là thiết din cn tìm.
Lưu ý:
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
25
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
Dng thiết din song song vi mt đường thng:
(
)
α
đi qua mt đim và song song vi hai đường
thng trong hình (H) hoc qua hai đim và song song vi mt đường thng trong hình (H).
Phương pháp: Cho đường thng
d
song song vi mt phng
(
)
α
. Nếu mt phng
(
)
β
cha
d
và ct
(
)
α
theo giao tuyến
/
d
thì
/
d
song song vi
d
.
Dng thiết din song song vi mt mt phng trong hình (H):
(
)
α
song song vi mt mt phng
nào đó trong hình (H).
Phương pháp:
ÁP d
ng
: Khi
(
)
α
song song vi mt mt phng
(
)
β
nào đó thì
(
)
α
s song song vi tt c đường
thng trong
(
)
β
.
Để xác định giao tuyến ca
(
)
α
vi các mt ca hình (H), ta làm như sau:
Tìm đường thng
d
nm trong
(
)
β
(
)
(
)
/ /
α β
nên
(
)
α
ct nhng mt phng cha
d
theo các giao tuyến song song vi
d
.
DNG 6. Chng minh hai đường thng song song
Phương pháp:
1. Chng minh chúng cùng thuc mt mt phng và dùng phương pháp chng minh hai đường thng
song song trong hình hc phng( như tính cht đường trung bình ca tam giác, định lí Talét đảo, tính cht
song song ca hai đường thng cùng vuông góc vi đường thng th ba, …)
2. Chng minh chúng cùng song song vi đường thng th ba.
3. Dùng tính cht: Hai mt phng phân bit ln lượt cha hai đường thng song song thì giao tuyến ca
chúng(nếu có) cũng song song vi hai đường thng y. Tc là:
a
b
c a b
a b
c
( )
( )
/ / / /
/ /
( ) ( )
α
β
α β
=
4. Dùng định lý v giao tuyến ca ba mt phng:
a
a b c
b
a b
c
/ / / /
, ñoàng quy
α γ
β γ
α β
=
=
=
DNG 7. Chng minh ba đim thng hàng, ba đường thng đồng qui.
Phương pháp:
Để chng minh ba đim thng hàng, ta chng minh chúng cùng thuc hai mt phng phân bit. Khi đó
chúng thuc giao tuyến hai mt phng đó.
Để chng minh ba đường thng đồng qui, ta chng minh giao đim ca hai đường thng này đim
chung ca hai mt phng mà giao tuyến là đường thng th ba.
B. BÀI TP
Bài 1. Cho hình thang ABCD và ABEF có chung đáy ln AB và không cùng nm trong mt mt phng
a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng sau: (AEC) và (BFD); (BCE) và (ADF)
b) Ly M là mt đim thuc đon DF. Tìm giao tuyến ca đường thng AM vi mp(BCE)
c) Chng minh hai đường thng AC và BF không ct nhau.
HD
Gii
a) Gi
G AC BD H AE BF
;
= =
Ta có
AEC BFD HG
( ) ( )
=
Tương t: Gi
I AD BC K AF BE
;
= =
Ta có:
BCE ADF IK
( ) ( )
=
b) Gi
N AM IK
=
. Ta có:
N AM BCE
( )
=
c) Nếu AC và BF ct nhau thì hai hình thang đã cho cùng
nm trên mt mt phng. Điu này trái vi gi thiết.
G
N
I
C
D
M
H
K
E
F
B
A
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
26
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang và AB là đáy ln. Gi M, N theo th t
trung đim ca các cnh SB và SC.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (SAD) và (SBC)
b) Tìm giao đim ca đường thng SD vi mt phng (AMN)
Tìm thiết din ca hình chóp S.ABCD ct bi mt phng (AMN).
HD
Gii
a) Gi
E AD BC
=
. Ta có
SAD SBC SE
( ) ( )
=
b) Gi
F SE MN P SD AF
,
= =
Ta có:
P SD AMN
( )
=
c) Thiết din là t giác APNM
N
F
P
M
E
D
C
B
A
S
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gi O là giao đim hai đường chéo, M,
N, P, theo th t là trung đim các đon thng SA, BC, CD.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (SAC) và (SBD).
b) Tìm giao đim ca đường thng SO vi mp(MNP).
c) Tìm thiết din ca hình chóp khi ct bi mp(MNP).
HD
Gii
a) Ta có
=
( ) ( )
SAC SBD SO
b) Gi
= =
;
H AC NP I SO MH
. Ta có:
=
( )
I SO MNP
c) Gi
= =
;
E AB NP F AD NP
.
= =
;
R SB ME Q SD MF
. Thiết din cn tìm là
ngũ giác MQPNR
E
I
H
O
P
N
R
M
F
Q
D
C
B
A
S
Bài 5. Cho t din ABCD. Trên AD ly trung đim M, trên cnh BC ly mt đim N bt kì khác B và C.
Gi (P) là mt phng qua đường thng MN và song song vi CD.
a) Xác định thiết din ca t din ABCD khi ct bi mp(P).
b) Xác định v trí N trên BC sau cho thiết din là mt hình bình hành.
HD
Gii
a) T
a có
CD ACD CD P ACD P MJ
( ), / /( ) ( ) ( )
=
. Sao
cho MJ // CD ( J thuôc trên AC)
Tương t, ta có:
BCD P NI
( ) ( )
=
, sao cho
NI//CD và I thuc BD.
Vy thiết din là hình thang MINJ (MJ // NI)
b) Ta có:
CD
MJ
2
=
. Vy để hình thang MINJ là
hình bình hành
NI MJ CD
1
2
= =
Suy ra: N là trung đim ca BC
J
N
I
M
D
C
B
A
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
27
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gi M là trung đim ca SC.
a) Tìm giao đim I ca AM vi (SBD). Chng minh: IA = 2IM
b) Tìm giao đim F ca SD vi (ABM). Chng minh F là trung đim ca SD
c) Gi N là mt đim tùy ý trên AB. Tìm giao đim ca MN vi (SBD).
HD
Gii
a) Tìm giao đim I ca AM vi (SBD):
Gi
O AC BD
=
. Trong mp (SAC), có
I SO AM
=
khi đó
I AM
I SO SBD
I AM SBD
( )
( )
=
Chng minh IA = 2IM:
Trong tam giác
SAC
:
AM
;
SO
là trung tuyến và
I SO AM
=
I là trngm ca tam giác SAC => IA =
2IM.
b) Tìm giao đim F ca SD vi (ABM)
Trong (SBD), gi
F SD BI
=
,
khi đó:
F SD
F BI ABM
F SD ABM
( )
( )
=
Chng minh
F
trung đim ca
SD
:
I
trng
tâm tam giác
SAC
=>
SI
= 2
IO
Trong tam giác
SBD
có:
SO
trung tuyến và
SI
=
2
IO
suy ra
I
là trng tâm ca tam giác SBD.
T đó suy ra:
F
trung đim ca
SD
c) Tìm giao đim ca
MN
vi (
SBD
):
Gi
K MN BI
=
,(Trong (
ABM
)), khi đó
K MN
K MN SBD
K BI SBD
( )
( )
=
I
K
N
M
B
O
C
D
F
A
S
BÀI TP ĐỀ NGH
Bài 1. Cho hình chóp
S.ABCD
AB
CD
không song song. Gi
M
là mt đim thuc min trong ca
tam giác
SCD
.
a) Tìm giao đim
N
ca đường thng
CD
và mt phng (
SBM
)
b) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (
SBM
) và (
SAC
)
c) Tìm giao đim
I
ca đường thng
BM
và mp(
SAC
)
d) Tìm giao đim
P
ca
SC
và mp(
ABM
), t đó suy ra giao tuyến ca hai mt phng (
SCD
) và (
ABM
)
Bài 2. Cho hình chóp
S.ABCD
. Gi
M, N
ln lượt là trung đim các cnh
SA, SD
G
là trng tâm ca
tam giác
SCD
. Tìm giao đim ca:
a)
MG
và mp(
ABCD
) b)
BN
và mp(
SAG
)
Bài 3. Cho hình chóp
S.ABCD
. Gi
M
là mt đim nm trong tam giác
SCD
.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (
SBM
) và (
SAC
)
b) Tìm giao đim ca đường thng
BM
và mp(
SAC
)
c) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng (
ABM
)
Bài 4. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy là hình thang
ABCD
(
AB
//
CD
,
AB
>
CD
). Gi
I, J
theo th t là trung đim ca các cnh
SB
SC
.
a) Xác định giao tuyến ca hai mt phng (
SAD
) và (
SBC
), (
SAC
) và (
SBD
)
b) Tìm giao đim ca đường thng
SD
vi mp(
AIJ
)
c) Xác định thiết din ca hình chóp
S.ABCD
ct bi mp(
AIJ
)
Bài 5. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
đim gia
S
A
;
N
đim
nm gia
S
B
; giao đim ca hai đường thng
AC
BD
O
.
a) Tìm giao đim ca mt phng (
CMN
) vi đường thng
SO
b) Xác định giao tuyến ca hai mt phng (
SAD
) và (
CMN
)
c) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng (
CMN
).
Bài 6. Cho hình thang
ABCD
ABEF
có chung đáy ln
AB
không cùng nm trong mt mt phng
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
28
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
a) Tìm giao tuyến ca các mt phng sau: (
AEC
) và (
BFD
); (
BCE
) và (
ADF
)
b) Ly
M
mt đim thuc đon
DF
. Tìm giao tuyến ca đường thng
AM
vi mp(
BCE
)
Bài 7. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Trên đon
SA
ly đim
M
sao cho 2
SM
=
MA
, trên đon
SB
ly đim
N
sao cho 2
SN
=
NB
.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (
SAC
) và (
SBD
); (
SAD
) và (
SBC
)
b) Chng minh rng:
MN
//
CD
c) Đim
P
nm trên cnh
SC
không trùng vi
S
,
C
. Tìm giao tuyến hai mp (
MNP
) và (
SCD
)
Bài 8. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành.
a) Hãy xác định giao tuyến ca các mt phng (
SAB
) và (
SCD
); (
SBC
) và (
SAD
)
b)
M
đim thuc cnh
SC
, tìm thiết din ca hình chóp vi mp(
ABM
). Thiết din là hình gì?
Bài 9. Cho hình chóp
S.ABCD
, có đáy
ABCD
là hình thang và
AB
đáy ln. Gi
M
,
N
theo th t
trung đim ca các cnh
SB
SC
.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (
SAD
) và (
SBC
)
b) Tìm giao đim ca đường thng
SD
vi mt phng (
AMN
)
c) Tìm thiết din ca hình chóp
S.ABCD
ct bi mt phng (
AMN
).
Bài 10. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
O
giao đim hai đường chéo. Gi
M, N, P
, theo th t là trung đim các đon thng
SA, BC, CD
.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng (
SAC
) và (
SBD
).
b) Tìm giao đim ca đường thng
SO
vi mp(
MNP
).
c) Tìm thiết din ca hình chóp khi ct bi mp(
MNP
).
Bài 11. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
M
,
N
ln lượt là trung đim ca
AB
CD
.
a) Chng minh rng
MN
song song vi các mt phng (
SBC
) và (
SAD
).
b) Gi
P
trung đim ca
SA
. Chng minh rng
SB
SC
đều song song vi mp (
MNP
)
Bài 12. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình thang, đáy ln
AD
AD
= 2
BC
. Gi
O
giao
đim ca
AC
BD
,
G
trng tâm ca tam giác
SCD
.
a) Chng minh rng
OG
// (
SBC
)
c) Cho
M
trung đim ca
SD
. Chng minh rng
CM
// (
SAB
)
d) Gi s
I
nm trên đon
SC
sao cho
SC SI
3
2
=
. Chng minh rng
SA
// (
BID
).
Bài 13. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy là hình thang (
AD
//
BC
,
AD
>
BC
). Gi
M, N, E
ln lượt là trung
đim ca
AB, CD, SA
.
a) Chng minh rng: (
MEN
) // (
SBC
)
b) Trong tam giác
SAD
v
EF
//
AD
(
)
F SD
. Chng minh rng
F
là giao đim ca mt phng (
MNE
)
vi
SD
. T đó suy ra thiết din ca hình chóp khi ct bi mp(
MNE
) là hình gì?
Bài 14. Cho t din
ABCD
. Gi
G
1
,
G
2
,
G
3
ln lượt là trng tâm ca các tam giác
ABC, ACD, ABD
.
Chng minh mt phng (
G
1
G
2
G
3
) song song vi mt phng (
BCD
).
Bài 15. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy là hình bình hành
ABCD
,
O
giao đim ca
AC
BD
,
M
trung đim ca
SA
. Tìm thiết din ca mt phng
( )
vi hình chóp
S.ABCD
nếu
( )
qua
M
đồng
thi song song vi
SC
AD
.
Bài 16. Cho t din
ABCD
. Trên
AB
ly đim
M
. Cho
( )
là mt phng qua
M
, song song vi hai đường
thng
AC
BD
.
a) Tìm giao tuyến ca
( )
vi các mt ca t din
b) Thiết din ca t din ct bi mt phng
( )
là hình gì?
Bài 17. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là mt t giác li. Gi
O
là giao đim ca hai đường chéo
AC
BD
. Xác định thiết din ca hình chóp ct bi mt phng
( )
đi qua
O
, song song vi
AB
SC
.
Thiết din đó là hình gì?
Bài 18. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy là hình bình hành. Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi
mt phng đi qua trung đim
M
ca cnh
AB
, song song vi
BD
SA
.
Bài 19. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
O
giao đim ca
AC
BD
. Gi
M
,
N
,
P
, theo th t là trung đim các đon thng
SA
,
BC
,
CD
.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
29
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
a) Tìm giao tuyến ca mp(
SAC
) và mp(
MNP
). T đó suy ra giao đim ca đường thng
SO
vi
mp(
MNP
).
b) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
(
)
α
qua
M
đồng thi song song vi
AB
SC
.
Bài 20. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
O
giao đim ca
AC
BD
. Gi
M
,
N
,
P
, theo th t là trung đim các đon thng
SA
,
BC
,
CD
.
a) Tìm giao đim ca đường thng
SO
vi mp(
MNP
).
b) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
(
)
P
qua
M
đồng thi song song vi
AB
SC
.
Thiết din là hình gì?
Bài 21. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
M, N
ln lượt là trung đim
SA, CD
.
a) Chng minh rng (
OMN
) // (
SBC
)
b) Xác định thiết din ca hình chóp vi mt phng (
OMN
)
Bài 22. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
I, J
ln lượt là trung đim
SB
,
CD
.
a) Chng minh rng:
IJ
//(
SAD
)
b) Gi
(
)
α
là mt phng qua
IO
và song song vi
SC
. Xác định thiết din ca hình chóp
S.ABCD
khi ct
bi mp
(
)
α
.
Bài 23. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
P, Q
ln lượt là trung đim
SC
,
AB
.
a) Chng minh rng (
OPQ
) // (
SAD
)
b) Xác định thiết din ca hình chóp vi mt phng (
OPQ
)
Bài 24. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
M, N
ln lượt là trung đim
SD, BC
.
a) Chng minh rng:
MN
//(
SAB
)
Gi
(
)
α
là mt phng qua
MO
song song vi
SA
. Xác định thiết din ca hình chóp
S.ABCD
khi ct
bi mp
(
)
α
.
Bài 25. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
hình thang (
AB
đáy ln). Gi
M, N
ln lượt trung
đim ca
SB
SC
.
a) Tìm giao đim ca đường thng
AN
vi mt phng (
SBD
).
b) Gi
( )
là mt phng qua
MN
và song song vi
CD
. Xác định thiết din ca hình chóp ct bi mt
phng
( )
.
Bài 26. Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
hình bình nh. Ly mt đim
M
trên cnh
SA
nhưng
không trùng vi
S
A
.
a) Tìm giao đim ca đường thng
CM
vi mt phng (
SBD
).
b) Gi
( )
là mt phng qua
M
đồng thi song song vi
AB, SC
. Xác định thiết din ca hình chóp ct
bi mt phng
( )
.
Bài 27. Cho hình chóp
S.ABCD
, đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M, N
ln lượt là trung đim ca
SC
OB
. Tìm giao đim ca
SD
vi mt phng (
AMN
).
Bài 28. Cho hình chóp
S.ABCD
đáy
ABCD
là mt t giác li. Gi
O
là giao đim ca hai đường chéo
AC
BD
;
M
là trung đim ca
SD
. Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng
(
)
α
qua
M
,
song song vi
SO
BC
.
Bài 29. Cho hình chóp
S.ABCD
, đáy
ABCD
là hình thang vi
AB
đáy ln. Gi
M, N
ln lượt là trung
đim ca
SA
SD
. Tìm giao đim ca
SC
vi mt phng (
BMN
).
Bài 30. Cho hình chóp S
.ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành. Xác định thiết din ca hình chóp khi ct
bi mt phng
(
)
α
qua trung đim
M
ca
CD
, song song vi
AC
SD
.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
30
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
Bài 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là mt t giác li. Gi O là giao đim ca hai đường chéo AC và
BD, M là trung đim ca cnh SA.
a) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng (P) qua M, song song vi SO và BC.
b) Xác định thiết din ca hình chóp khi ct bi mt phng (Q) qua O, song song vi BM và SD
Bài 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AD // BC). Gi M, N, G ln lượt là trung
đim ca AB, CD và trng tâm tam giác SAD.
a) Xác định giao tuyến ca mt phng (SAB) và mt phng (SCD)
b) Xác định thiết din ca hình chóp vi mt phng (MNG)
c) Gi O là giao đim ca AC và BD. Gi s đường thng SO ct mt phng (MNG) ti E. Hãy xác định
đim E.
Bài 33. Cho hình chóp t giác đều S.ABCD có cnh đáy bng a, cnh bên bng b. Gi M, N ln lượt là
trung đim ca AB và BC. Tính din tích thiết din ca hình chóp vi mt phng đi qua M, N và song
song vi SB.
Bài 34. CHo hình hp ABCD.A'B'C'D'. V thiết din ca hình hp to bi mt phng đi qua trung đim
M, N ca các cnh AB, AD và tâm O ca hình bình hành CDD'C'.
Bài 35. Cho hình lp phương ABCD.A'B'C'D' và các trung đim E, F ca các cnh AB, DD'. Hãy xác
định các thiết din ca hình lp phương ct bi các mt phng (EFB), (EFC), (EFC') và (EFK) vi K
trung đim ca cnh B'C'.
Bài 36. Cho t din đều ABCD có cnh đáy bng a, cnh bên bng b. Gi M, N ln lượt là trung đim ca
AB và BC. Tính din tích thiết din ca hình chóp vi mt phng (P) đi qua M, N và song song vi SB.
Bài 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AD//BC, AD > BC). Gi M, N, E ln lượt là trung
đim ca AB, CD, SA.
a) Chng minh rng: (MEN) // (SBC)
b) Trong tam giác SAD v EF // AD
(
)
F SD
. Chng minh rng F là giao đim ca mt phng (MNE)
vi SD. T đó suy ra thiết din ca hình chóp khi ct bi mp(MNE) là hình gì?
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
31
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
CHƯƠNG II
ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN
QUAN H SONG SONG
PHN TRC NGHIM
Câu 1: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
, ,
M N P
theo th ttrung đim
các đon thng
, ,
SA BC CD
. Gi O là giao đim ca hai đường chéo ca hình bình hành
ABCD
(như hình
v). Xác định giao đim I ca đường thng SO vi mt phng
( ).
MNP
H
O
P
N
M
D
C
B
A
S
A.
=
.
I SO NP
B.
=
.
I SO MH
C.
=
.
I SO MP
D.
=
.
I SO MN
Câu 2: Cho t din
ABCD
. Gi
,
M N
ln lượt là trung đim các cnh AD BC; Gtrng tâm ca tam
giác
BCD
. Xác định giao đim ca đường thng
MG
và mt phng
(
)
ABC
.
A. Giao đim ca MG đường thng
.
BC
B. Đ
i
m
.
N
C. Đ
i
m
.
C
D.
Giao
đ
i
m c
a
đườ
ng th
ng MG
đườ
ng th
ng
.
AN
Câu 3:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
N
ế
u hai
đườ
ng th
ng song song v
i nhau l
n l
ượ
t n
m trong hai m
t ph
ng phân bi
t
( )
( )
β
thì
( )
( )
β
song song v
i nhau.
B.
Qua m
t
đ
i
m n
m ngoài m
t ph
ng cho tr
ướ
c ta v
đượ
c m
t và ch
m
t
đườ
ng th
ng song song
v
i m
t ph
ng cho tr
ướ
c.
C.
N
ế
u hai m
t ph
ng
( )
( )
β
song song v
i nhau thì m
i
đườ
ng th
ng n
m trong
( )
đề
u song
song v
i m
i
đườ
ng th
ng n
m trong m
t ph
ng
( )
β
.
D.
N
ế
u hai m
t ph
ng
( )
( )
β
song song v
i nhau thì m
i
đườ
ng th
ng n
m trong
( )
đề
u song
song v
i
( )
β
.
Câu 4:
Cho hình chóp
.
S ABCD
, có
đ
áy
ABCD
hình bình hành. Gi
s
M thu
c
đ
o
n th
ng SB . M
t
ph
ng (ADM) c
t hình chóp
.
S ABCD
theo m
t thi
ế
t di
n là hình gì?
A.
Hình ch
nh
t.
B.
Hình bình hành.
C.
Hình tam giác.
D.
Hình thang.
Câu 5:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hai
đườ
ng th
ng phân bi
t cùng n
m trong m
t m
t ph
ng thì không chéo nhau.
B.
Hai
đườ
ng th
ng phân bi
t không c
t nhau thì chéo nhau.
C.
Hai
đườ
ng th
ng phân bi
t không song song thì chéo nhau.
D.
Hai
đườ
ng th
ng phân bi
t l
n l
ượ
t thu
c hai m
t ph
ng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 6:
Cho tam giác
ABC
, l
y
đ
i
m I trên c
nh ACo dài. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
( ).
BI ABC
B.
( ).
I ABC
C.
( ) ( ).
ABC BIC
D.
( ).
A ABC
Câu 7:
Cho hai
đườ
ng th
ng phân bi
t a b trong không gian. bao nhiêu v
trí t
ươ
ng
đố
i gi
a a b
cùng ch
a trong m
t m
t ph
ng.
A.
2.
B.
1.
C.
4.
D.
3.
Câu 8:
Cho t
di
n
SABC
,
E F
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a SB, AB . L
y G là m
t
đ
i
m trên
đ
o
n th
ng
AC sao cho G không trùng v
i trung
đ
i
m AC . G
i I là giao
đ
i
m c
a GF m
t ph
ng (SBC). Thi
ế
t
di
n c
a t
di
n khi c
t b
i m
t ph
ng
( )
EFG
là hình nào d
ướ
i
đ
ây ?
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
32
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
G
F
E
C
B
A
S
A.
Hình bình hành.
B.
Hình thang.
C.
Tam giác.
D.
Hình thoi.
Câu 9:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
N
ế
u hai m
t ph
ng phân bi
t cùng song song v
i m
t
đườ
ng th
ng thì giao tuy
ế
n c
a chúng (n
ế
u
có) c
ũ
ng song song v
i
đườ
ng th
ng
đ
ó.
B.
N
ế
u m
t ph
ng
( )
α
ch
a hai
đườ
ng th
ng c
t nhau
,
a b
,
a b
cùng song song v
i m
t ph
ng
( )
β
thì
( )
α
song song v
i
( )
β
.
C.
Qua m
t
đ
i
m n
m ngoài m
t ph
ng cho tr
ướ
c có nhi
u h
ơ
n m
t m
t ph
ng song song v
i m
t
ph
ng
đ
ã cho.
D.
N
ế
u
đườ
ng th
ng d không n
m trong m
t ph
ng
( )
α
d song song v
i
đườ
ng
/
d
n
m trong
( )
α
thì d song song v
i
( )
α
.
Câu 10:
Cho nh chóp
.
S ABCD
đ
áy nh bình hành. G
i
,
I J
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a
AB
CB
. Giao tuy
ế
n c
a hai m
t ph
ng
(
)
SAB
(
)
SCD
đườ
ng th
ng song song
đườ
ng th
ng nào d
ướ
i
đ
ây ?
A. Đườ
ng th
ng
.
AD
B. Đườ
ng th
ng
.
C. Đườ
ng th
ng
.
BI
D. Đườ
ng th
ng
.
BJ
Câu 11:
Cho hai hình bình nh
ABCD
ABEF
n
m trong hai m
t ph
ng phân bi
t. Kh
ng
đị
nh o
d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
(
)
(
)
|| .
ABD EFC
B.
(
)
|| .
EC ABF
C.
(
)
|| .
AD BEF
D.
(
)
(
)
|| .
AFD BEC
Câu 12:
Trong các hình sau
đ
ây, hình nào bi
u di
n cho hình l
p ph
ươ
ng ?
c)
b)
a)
A.
Hình a)
B.
Hình a) và c)
C.
Hình b)
D.
Hình c) và b)
Câu 13:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hình chi
ế
u song song c
a hai
đườ
ng th
ng chéo nhau có th
c
t nhau, trùng nhau, song song v
i
nhau.
B.
Hình chi
ế
u song song c
a hai
đườ
ng th
ng chéo nhau thì c
t nhau.
C.
Hình chi
ế
u song song song c
a hai
đườ
ng th
ng chéo nhau có th
trùng nhau.
D.
Hình chi
ế
u song song c
a hai
đườ
ng th
ng chéo nhau có th
song song v
i nhau.
Câu 14:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
N
ế
u hai m
t ph
ng song song thì m
i
đườ
ng th
ng n
m trên m
t ph
ng này
đề
u song song v
i m
i
đườ
ng th
ng n
m trong m
t kia.
B.
M
t
đườ
ng th
ng c
t m
t trong hai
đườ
ng th
ng song song thì c
t
đườ
ng th
ng còn l
i.
C.
N
ế
u hai m
t ph
ng song song thì m
i
đườ
ng th
ng n
m trên m
t ph
ng này
đề
u song song v
i m
t
ph
ng kia.
D.
Hai m
t ph
ng phân bi
t cùng song song v
i m
t
đườ
ng th
ng thì song song v
i nhau.
Câu 15:
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác
/ / /
.
ABC A B C
. G
i I, J l
n l
ượ
t là tr
ng tâm c
a các tam giác
ABC
/ / /
A B C
. Thi
ế
t di
n t
o b
i m
t ph
ng
( )
AIJ
v
i l
ă
ng tr
đ
ã cho hình o d
ướ
i
đ
ây ? (tham kh
o hình
v
)
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
33
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
C'
B'
A'
J
I
C
B
A
A.
Hình bình hành
.
B.
Hình thang.
C.
Tam giác cân.
D.
Tam giác vuông.
Câu 16:
Cho t
di
n
ABCD
. G
i M, N l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a ABAC , E
đ
i
m trên c
nh CD v
i
3
ED EC
=
. Tìm thi
ế
t di
n t
o b
i m
t ph
ng
(
)
MNE
và t
di
n
ABCD
. (tham kh
o hình v
)
E
A
C
D
B
M
N
A.
Hình bình hành
MNEF
v
i F
đ
i
m trên c
nh BD mà
|| .
EF BC
B.
Hình thang
MNEF
v
i F
đ
i
m trên c
nh BD
|| .
EF BC
C.
Tam giác
.
MNE
D.
T
giác
MNEF
v
i F
đ
i
m b
t kì trên
.
BD
Câu 17:
Cho hình chóp
.
S ABCD
v
i
đ
áy là t
giác
ABCD
. Thi
ế
t di
n c
a m
t ph
ng
( )
tùy ý v
i hình
chóp không th
là hình nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
Hình t
giác.
B.
Hình ng
ũ
giác.
C.
Hình tam giác.
D.
Hình l
c giác.
Câu 18:
N
ế
u ba
đườ
ng th
ng không cùng n
m trong m
t m
t ph
ng
đ
ôi m
t c
t nhau thì ba
đườ
ng
th
ng
đ
ó nh
ư
th
ế
nào ?
A.
Cùng song song v
i m
t m
t ph
ng.
B.
Trùng nhau.
C.
T
o thành m
t tam giác.
D. Đồ
ng quy.
Câu 19:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy m
t hình nh hành. G
i
/ / / /
, , ,
A B C D
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m
c
a các c
nh
, ,
SA SB SC
SD
. Tìm m
nh
đề
Đúng
trong các m
nh
đề
sau ?
A.
/ /
|| .
A C BD
B.
(
)
/ /
||
.
A C SBD
C.
(
)
/ /
||
.
A B SAD
D.
(
)
(
)
/ / /
|| .
A C D ABC
Câu 20:
Cho t
di
n
SABC
,
E F
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a SB, AB . L
y G là m
t
đ
i
m trên
đ
o
n
th
ng AC sao cho G không trùng v
i trung
đ
i
m AC . G
i I là giao
đ
i
m c
a GF m
t ph
ng (SBC).
Đ
i
m I thu
c
đườ
ng th
ng nào d
ướ
i
đ
ây ?(tham kh
o hình v
)
G
F
E
C
B
A
S
A.
.
BC
B.
.
AB
C.
.
SA
D.
.
AC
Câu 21:
Cho t
di
n ABCD. G
i M,N l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m các c
nh AB AC . Xét v
trí t
ươ
ng
đố
i c
a
đườ
ng th
ng MN và mp(BCD). Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
MN n
m trong (BCD).
B.
MN không song song (BCD).
C.
MN // (BCD).
D.
MN c
t (BCD).
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
34
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
Câu 22:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
Hai
đườ
ng th
ng phân bi
t cùng song song v
i m
t m
t ph
ng thì song song v
i nhau
B.
N
ế
u m
t
đườ
ng th
ng c
t m
t trong hai m
t ph
ng song song thì c
t m
t ph
ng còn l
i
C.
Hai m
t ph
ng phân bi
t cùng song song v
i m
t m
t ph
ng thì song song v
i nhau
D.
N
ế
u hai m
t ph
ng song song thì m
i
đườ
ng th
ng n
m trên m
t ph
ng này
đề
u song song v
i m
t
ph
ng kia
Câu 23:
Cho hai
đườ
ng th
ng ab song song v
i m
t ph
ng
( )
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
ab trùng nhau
B.
ab có th
c
t nhau
C.
ab chéo nhau
D.
ab song song v
i nhau
Câu 24:
Cho hai
đườ
ng th
ng ab chéo nhau. Có bao nhiêu m
t ph
ng ch
a a và song song v
i b?
A.
Không có m
t ph
ng nào
B.
Ba m
t ph
ng
C.
M
t m
t ph
ng
D.
Hai m
t ph
ng
Câu 25:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
N
ế
u
/ /
a b
( ), ( )
a b
α β
thì
( ) / /( )
α β
B.
N
ế
u
( ) / /( )
α β
( ), ( )
a b
α β
thì
/ /
a b
C.
N
ế
u
( ) / /( )
α β
/ /( )
b
β
thì
/ /
a b
D.
N
ế
u
( ) / /( )
α β
( )
a
α
thì
/ /( )
a
β
Câu 26:
Ch
n ph
ươ
ng án
Đúng
. N
ế
u
đườ
ng th
ng
a
song song v
i m
t ph
ng
( )
α
thì
A.
có m
i
đườ
ng th
ng
b
không ch
a trong
( )
α
song song v
i
a
B.
có duy nh
t m
t ph
ng
( )
β
ch
a
a
và song song v
i
( )
α
C. đườ
ng th
ng
a
ch
a trong m
t ph
ng
( )
α
D.
có duy nh
t m
t ph
ng
( )
β
ch
a
b
b
song song v
i
( )
α
Câu 27:
Cho t
di
n
ABCD
có c c
nh
đề
u b
ng a . G
i
1
G
2
G
l
n l
ượ
t tr
ng tâm c tam giác
BCDACD thì
đ
o
n
1 2
G G
b
ng bao nhiêu?
A.
2
3
a
B.
4
a
C.
3
a
D.
3
2
a
Câu 28:
Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
o
Đúng
?
A.
Hai m
t ph
ng phân bi
t cùng song song v
i m
t m
t ph
ng thì song song v
i nhau
B.
Hai m
t ph
ng phân bi
t cùng song song v
i m
t
đườ
ng th
ng thì song song v
i nhau
C.
N
ế
u hai m
t ph
ng phân bi
t l
n l
ượ
t
đ
i qua hai
đườ
ng th
ng song song thì song song v
i nhau
D.
Hai
đườ
ng th
ng phân bi
t cùng song song v
i m
t m
t ph
ng thì song song v
i nhau
Câu 29:
Có bao nhiêu cách xác
đị
nh m
t m
t ph
ng ?
A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 30:
Tìm m
nh
đề
Sai
trong các m
nh
đề
sau
đ
ây:
A.
N
ế
u hai m
t ph
ng phân bi
t cùng song song v
i m
t ph
ng th
ba thì chúng song song v
i nhau
B.
N
ế
u m
t
đườ
ng th
ng c
t m
t trong hai m
t ph
ng song song v
i nhau thì s
c
t m
t ph
ng còn l
i
C.
N
ế
u hai
đườ
ng th
ng phân bi
t cùng song song v
i m
t m
t ph
ng thì song song v
i nhau
D.
N
ế
u hai m
t ph
ng có m
t
đ
i
m chung thì chúng còn có vô s
đ
i
m chung khác n
a.
Câu 31:
Cho t
di
n
ABCD
các c
nh
đề
u b
ng
a
. L
y
đ
i
m M trên AB v
i
3
a
AM
=
. Di
n tích c
a
thi
ế
t di
n c
a hình t
di
n khi c
t b
i m
t ph
ng qua M và song song v
i mp(BCD) là :
A.
2
3
12
a
B.
2
3
24
a
C.
2
3
18
a
D.
2
3
36
a
Câu 32:
Cho nh chóp
.
S ABCD
. G
i
; ;
= = =
AC BD I AB CD J AD BC K
.
Đẳ
ng th
c o
Sai
trong các
đẳ
ng th
c sau
đ
ây?
A.
( ) ( )
=
SAC SBD SI
B.
( ) ( )
=
SAC SAD AB
C.
( ) ( )
=
SAB SCD SJ
D.
( ) ( )
=
SAD SBC SK
Câu 33:
Cho t
di
n
ABCD
. G
i
, , , , ,
M N P Q R S
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m các c
nh
, , , , ,
AC BD AB CD AD BC
. B
n
đ
i
m nào sau
đ
ây không
đồ
ng ph
ng ?
A.
, , ,
M P R S
B.
, , ,
M R S N
C.
, , ,
P Q R S
D.
, , ,
M N P Q
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
35
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
Câu 34:
Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
o
Sai
?
A.
M
t m
t ph
ng c
t m
t trong hai
đườ
ng th
ng song song thì c
t
đườ
ng th
ng còn l
i
B.
Hai
đườ
ng th
ng chéo nhau thì không cùng thu
c m
t m
t ph
ng
C.
Hai
đườ
ng th
ng không song song thì chéo nhau
D.
Hai m
t ph
ng phân bi
t không song song thì c
t nhau
Câu 35:
Cho hai
đườ
ng th
ng phân bi
t cùng n
m trong m
t m
t ph
ng. Có bao nhiêu v
trí t
ươ
ng
đố
i
gi
a hai
đườ
ng th
ng
đ
ó ?
A.
3.
B.
2.
C.
1.
D.
4
Câu 36:
Trong các m
nh
đề
sau, m
nh
đề
o sai ?
A.
Hình chi
ế
u song song c
a hai
đườ
ng th
ng c
t nhau có th
trùng nhau.
B.
M
t
đườ
ng th
ng luôn c
t hình chi
ế
u song song c
a nó.
C.
Hình chi
ế
u song song c
a hai
đườ
ng th
ng c
t nhau có th
c
t nhau.
D.
M
t
đườ
ng th
ng có th
song song ho
c trùng v
i hình chi
ế
u song song c
a nó.
Câu 37:
Trong không gian,cho hai m
t ph
ng
( )
( )
β
. Có bao nhiêu v
trí t
ươ
ng
đố
i gi
a
( )
( )
β
?
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 38:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình thang BA
đ
áy l
n. G
i M, N theo th
t
trung
đ
i
m c
a c
nh SB SC . Thi
ế
t di
n c
a hình chóp
.
S ABCD
c
t b
i m
t ph
ng
( )
AMN
hình nào
d
ướ
i
đ
ây?(tham kh
o hình v
)
N
M
D
C
B
A
S
A.
Hình ch
nh
t.
B.
Hình thanh.
C.
Hình bình hành.
D.
Tam giác.
Câu 39:
Trong các m
nh
đề
d
ướ
i
đ
ây, m
nh
đề
nào sai?
A.
Hình h
p có các m
t
đố
i di
n b
ng nhau.
B.
Hình l
ă
ng tr
có t
t c
các m
t bên b
ng nhau.
C.
Hình h
p là m
t hình l
ă
ng tr
.
D.
Hình l
ă
ng tr
có các m
t bên là hình bình hành.
Câu 40:
Ký hi
u nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
( ).
A P
B.
( ).
A P
C.
( ).
d P
D.
.
A d
Câu 41:
Các y
ế
u t
nào sau
đ
ây xác
đị
nh m
t m
t ph
ng duy nh
t ?
A.
B
n
đ
i
m.
B.
Ba
đ
i
m.
C.
M
t
đ
i
m và m
t
đườ
ng th
ng.
D.
Hai
đườ
ng th
ng c
t nhau.
Câu 42:
Gi
a
đườ
ng th
ng và m
t ph
ng có bao nhiêu v
trí t
ươ
ng
đố
i ?
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 43:
Cho hình chóp
.
S ABCD
, có
đ
áy
ABCD
hình bình hành. Giao tuy
ế
n c
a hai m
t ph
ng (SAD)
và (SBC) là
đườ
ng th
ng song song v
i
đườ
ng nào sau
đ
ây?
A.
SC.
B.
AC.
C.
AD.
D.
BD.
Câu 44:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình thang BA
đ
áy l
n. G
i M, N theo th
t
trung
đ
i
m c
a c
nh SBSC . Tìm giao tuy
ế
n c
a hai m
t ph
ng
( )
SAD
( )
SBC
.
N
M
D
C
B
A
S
A.
SE
v
i
=
.
E AD BC
B. Đườ
ng th
ng
(
)
, , / / .
S AD
C.
SO
v
i
=
.
O AC BD
D. Đườ
ng th
ng
(
)
, , / / .
d S d d BC
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
36
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
Câu 45:
Cho t
di
n
ABCD
c
nh b
ng
a
. G
i
/
,
G G
l
n l
ượ
t tr
ng tâm c
a
ABC
ABD
. nh
di
n tích S c
a thi
ế
t di
n c
a hình t
di
n khi c
t b
i m
t ph
ng
(
)
/
BGG
.
A.
=
2
11
.
6
a
S
B.
=
2
11
.
16
a
S
C.
=
2
11
.
8
a
S
D.
=
2
11
.
3
a
S
Câu 46:
Cho hai
đườ
ng th
ng ab.
Đ
i
u ki
n nào sau
đ
ây
đủ
để
k
ế
t lu
n ab chéo nhau ?
A.
ab là hai c
nh c
a m
t t
di
n.
B.
ab không n
m trên b
t kì m
t ph
ng nào.
C.
ab không có
đ
i
m chung.
D.
ab n
m trên hai m
t ph
ng phân bi
t.
Câu 47:
Trong các hình sau
đ
ây, hình nào bi
u di
n c
a m
t t
di
n ?
d)c)
b)
a)
A.
Hình a) , b) và d).
B.
Hình a) và c).
C.
Hình b) và d).
D.
T
t c
.
Câu 48:
Cho m
t ph
ng
( )
và hai
đườ
ng th
ng song song a, b. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
N
ế
u
( )
song song v
i a thì
( )
song song v
i b ho
c ch
a b.
B.
N
ế
u
( )
α
c
t a t
( )
có th
song song v
i b.
C.
N
ế
u
( )
không ch
a a thì
( )
α
có th
song song v
i b.
D.
N
ế
u
( )
song song v
i a thì
( )
c
ũ
ng song song v
i b.
Câu 49:
Trong các m
nh
đề
d
ướ
i
đ
ây, m
nh
đề
nào
đ
úng?
A.
Hai
đườ
ng th
ng l
n l
ượ
t n
m trên hai m
t ph
ng phân bi
t thì chéo nhau.
B.
Hai
đườ
ng th
ng phân bi
t không song song thì chéo nhau.
C.
Hai
đườ
ng th
ng chéo nhau thì không có
đ
i
m chung.
D.
Hai
đườ
ng th
ng không có
đ
i
m chung thì chéo nhau.
Câu 50:
Cho t
di
n
ABCD
ba
đ
i
m
, ,
I J K
l
n l
ượ
t n
m trên các c
nh
, ,
AB AC AD
không
trùng v
i các
đỉ
nh. Thi
ế
t di
n c
a t
di
n
ABCD
khi c
t b
i mp
(
)
EFG
hình nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
M
t tam giác.
B.
M
t t
giác.
C.
M
t
đ
o
n th
ng.
D.
M
t ng
ũ
giác.
Câu 51:
Cho các gi
thi
ế
t sau
đ
ây. Gi
thi
ế
t nào k
ế
t lu
n
đườ
ng th
ng a song song v
i m
t ph
ng
( )
A.
||
a b
thì
α
|| ( ).
b
B.
α =
( ) .
a
C.
β
|| ( )
a
thì
β α
( ) || ( ).
D.
||
a b
thì
α
( ).
b
Câu 52:
Hãy ch
n ph
ươ
ng án
Đúng
đ
i
n vào ch
tr
ng
“N
ế
u ba m
t ph
ng phân bi
t
đ
ôi m
t c
t nhau theo ba giao tuy
ế
n phân bi
t thì . . . . . .”
A.
ba giao tuy
ế
n
y
đ
ôi m
t song song v
i nhau.
B.
ba giao tuy
ế
n
y ho
c trùng nhau ho
c
đ
ôi m
t song song v
i nhau.
C.
ba giao tuy
ế
n
y
đồ
ng quy và
đ
ôi m
t song song v
i nhau.
D.
ba giao tuy
ế
n
y ho
c
đồ
ng quy ho
c
đ
ôi m
t song song v
i nhau.
Câu 53:
Cho t
di
n
đề
u
SABC
c
nh b
ng
a
. G
i I trung
đ
i
m c
a AB, M
đ
i
m di
độ
ng trên
đ
o
n AI. Qua M v
m
t ph
ng
( )
α
song song v
i
( )
SCI
. Thi
ế
t di
n t
o b
i
( )
α
t
di
n hình o
d
ướ
i
đ
ây ?
A.
Hình thoi.
B.
Tam giác
đề
u.
C.
Tam giác cân t
i M.
D.
Hình bình hành.
Câu 54:
Cho t
di
n
ABCD
ba
đ
i
m
, ,
P Q R
l
n l
ượ
t l
y trên ba c
nh
, ,
AB CD BC
. m giao
đ
i
m S
c
a
AD
và m
t ph
ng
(
)
PQR
, bi
ế
t PR song song v
i AC .
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
37
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
Q
R
P
B
D
C
A
A.
(
)
=
AD PQR S
v
i
|| || .
QS PR AC
B.
(
)
=
AD PQR S
v
i
.
S AD PQ
=
C.
(
)
=
AD PQR S
v
i
.
S AD PR
=
D.
(
)
=
AD PQR S
v
i
|| || .
PS BD RQ
Câu 55:
Cho tam giác
ABC
. th
xác
đị
nh
đượ
c bao nhiêu m
t ph
ng ch
a t
t c
các
đỉ
nh tam giác
ABC
?
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
4.
Câu 56:
Cho t
di
n
ABCD
. G
i
,
I J
K
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a
,
AC BC
BD
. Giao tuy
ế
n c
a
hai m
t ph
ng
(
)
ABD
(
)
IJK
A
C
D
B
I
J
K
A.
IJ.
B.
KI.
C. Đườ
ng th
ng qua K và song song v
i AB.
D.
KD.
Câu 57:
Cho t
di
n
ABCD
ba
đ
i
m
, ,
P Q R
l
n l
ượ
t l
y trên ba c
nh
, ,
AB CD BC
. m giao
đ
i
m S
c
a
AD
và m
t ph
ng
(
)
PQR
, bi
ế
t PR c
t AC t
i I .
I
A
C
D
B
P
R
Q
A.
(
)
=
AD PQR S
v
i
.
S IQ AD
=
B.
(
)
=
AD PQR S
v
i
.
S AC IQ
=
C.
(
)
=
AD PQR S
v
i
.
S AD PQ
=
D.
(
)
=
AD PQR S
v
i
.
S RQ AD
=
Câu 58:
Cho t
di
n
đề
u
ABCD
c
nh b
ng
a
. G
i G là tr
ng tâm tam giác
ABC
. N
ế
u c
t t
di
n b
i
m
t ph
ng
( )
GCD
thì di
n tích S c
a thi
ế
t di
n b
ng bao nhiêu ?
G
D
C
B
A
A.
=
2
2
.
2
a
S
B.
=
2
2
.
4
a
S
C.
=
2
2
.
6
a
S
D.
=
2
3
.
4
a
S
Câu 59:
Cho t
di
n
đề
u
SABC
c
nh b
ng
a
. G
i I trung
đ
i
m c
a AB, M
đ
i
m di
độ
ng trên
đ
o
n AI
AM x
=
. Qua M v
m
t ph
ng
( )
α
song song v
i
( )
SCI
. Thi
ế
t di
n t
o b
i
( )
α
và t
di
n là
tam giác cân t
i M. Tìm chu vi P c
a thi
ế
t di
n.
A.
(
)
= +
2 1 3 .
P x
B.
(
)
= +
1 3 .
P x
C.
(
)
= +
3 1 3 .
P x
D.
(
)
= +
2 1 2 3 .
P x
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
38
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
Câu 60:
Cho hình chóp
.
S ABCD
v
i
đ
áy t
giác
ABCD
c c
nh
đố
i di
n không song song. Gi
s
;
= =
AC BD I AD BC O
. Tìm giao tuy
ế
n c
a hai m
t ph
ng (SAC) và (SBD).
A.
=
( ) ( ) .
SAC SBD SB
B.
=
( ) ( ) .
SAC SBD SI
C.
=
( ) ( ) .
SAC SBD SO
D.
=
( ) ( ) .
SAC SBD SC
Câu 61:
Trong không gian cho b
n
đ
i
m không
đồ
ng ph
ng, có th
xác
đị
nh nhi
u nh
t bao nhiêu m
t
ph
ng phân bi
t t
các
đ
i
m
đ
ó ?
A.
6.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 62:
Cho t
di
n
ABCD
.
Đ
i
m M thu
c
đ
o
n AC . M
t ph
ng
( )
qua M song song v
i AB AD .
Thi
ế
t di
n c
a
( )
v
i t
di
n ABCD là hình nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
Hình ch
nh
t.
B.
Hình vuông.
C.
Hình tam giác.
D.
Hình bình hành.
Câu 63:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
Hai
đườ
ng th
ng phân bi
t không c
t nhau thì chéo nhau
.
B.
Hai
đườ
ng th
ng phân bi
t không song song thì chéo nhau
.
C.
Hai
đườ
ng th
ng phân bi
t cùng n
m trong m
t m
t ph
ng thì không chéo nhau
.
D.
Hai
đườ
ng th
ng phân bi
t l
n l
ượ
t thu
c hai m
t ph
ng khác nhau thì chéo
Câu 64:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
N
ế
u
(
)
(
)
||
α β
(
)
α
a
thì
(
)
|| .
β
a
B.
N
ế
u
(
)
||
a
(
)
||
β
b
thì
|| .
a b
C.
N
ế
u
(
)
(
)
||
α β
(
)
(
)
,
α β
a b
thì
|| .
a b
D.
N
ế
u
||
a b
(
)
(
)
,
α β
a b
thì
Câu 65:
Cho t
di
n
,
ABCD G
tr
ng m c
a tam giác
.
ABD
Trên
BC
l
y
đ
i
m
M
sao cho
2 .
MB MC
=
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
|| ( ).
MG ACB
B.
|| ( ).
MG ABD
C.
|| (B ).
MG CD
D.
|| ( ).
MG ACD
Câu 66:
Cho hai
đườ
ng th
ng phân bi
t cùng n
m trong m
t m
t ph
ng. Có bao nhiêu v
trí t
ươ
ng
đố
i
gi
a hai
đườ
ng th
ng
đ
ó?
A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 67:
Cho hình l
ă
ng tr
.
ABC A B C
. G
i
I
,
J
,
K
l
n l
ượ
t tr
ng tâm c
a các tam giác
ABC
,
ACC
,
A B C
. M
t ph
ng nào sau
đ
ây song song v
i m
t ph
ng
(
)
IJK
?(tham kh
o hình v
)
K
J
I
B'
A'
C'
C
B
A
A.
(
)
.
ABC
B.
(
)
.
BB C
C.
(
)
.
A BC
D.
(
)
.
AA C
Câu 68:
Cho l
ă
ng tr
đứ
ng
.
ABC A B C
G
,
G
l
n l
ượ
t tr
ng tâm c
a hai tam giác
ABC
A B C
. Thi
ế
t di
n t
o b
i m
t ph
ng
(
)
AGG
v
i hình l
ă
ng tr
đ
ã cho hình nào d
ướ
i
đ
ây ? (tham
kh
o hình v
)
A
B
C
C'
A'
B'
G
G'
A.
Hình ch
nh
t.
B.
Tam giác cân.
C.
Tam giác vuông.
D.
Hình vuông.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
39
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
Câu 69:
Cho t
di
n
.
ABCD
G
i
I
,
J
K
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a
,
AC BC
.
BD
c
đị
nh giao
tuy
ế
n c
a hai m
t ph
ng
(
)
ABD
(
)
.
IKJ
(tham kh
o hình v
)
K
J
I
A
B
C
D
A. Đườ
ng th
ng
.
KJ
B. Đườ
ng th
ng
.
KI
C. Đườ
ng th
ng
.
IJ
D. Đườ
ng th
ng
qua K và song song v
i
.
AB
Câu 70:
Cho t
di
n
.
ABCD
Đ
i
m
M
thu
c
đ
o
n
.
BC
M
t ph
ng
(
)
α
qua
M
song song v
i
AB
.
CD
Thi
ế
t di
n c
a
(
)
α
v
i t
di
n
ABCD
hình nào d
ướ
i
đ
ây? (tham kh
o hình v
).
α
M
D
C
B
A
A.
Hình thang.
B.
Hình bình hành.
C.
Hình ng
ũ
giác.
D.
Hình tam giác.
Câu 71:
Trong các gi
thi
ế
t d
ướ
i
đ
ây. Gi
thi
ế
t o k
ế
t lu
n
đườ
ng th
ng
a
song song v
i m
t ph
ng
(
)
?
α
A.
||
a b
(
)
.
α
b
B.
(
)
||
β
a
(
)
(
)
|| .
β α
C.
||
a b
(
)
|| .
α
b
D.
(
)
.
α
=
a
Câu 72:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
nh bình nh.
Đ
i
m
M
th
a mãn
3 .
MA MB
=
M
t
ph
ng
(
)
P
qua
M
và song song v
i
SC
,
BD
. M
nh
đề
o sau
đ
ây
đ
úng?
A.
(
)
P
c
t hình chóp theo thi
ế
t di
n là m
t ng
ũ
giác.
B.
(
)
P
c
t hình chóp theo thi
ế
t di
n là m
t tam giác.
C.
(
)
P
c
t hình chóp theo thi
ế
t di
n là m
t t
giác.
D.
(
)
P
không c
t hình chóp.
Câu 73:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,
I
trung
đ
i
m c
nh
SC
.
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây sai?(tham kh
o hình v
)
I
S
A
B
C
D
O
A.
M
t ph
ng
(
)
IBD
c
t hình chóp
.
S ABCD
theo thi
ế
t di
n là m
t
t
giác.
B. Đườ
ng th
ng
song song v
i m
t ph
ng
(
)
SAD
.
C. Đườ
ng th
ng
song song v
i m
t ph
ng
(
)
SAB
.
D.
Giao tuy
ế
n c
a hai m
t ph
ng
(
)
IBD
(
)
SAC
.
Câu 74:
Cho hai
đườ
ng th
ng phân bi
t
a
b
trong không gian. bao nhiêu v
trí t
ươ
ng
đố
i gi
a
a
b
?
A.
3.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 75:
Cho hai
đườ
ng th
ng chéo nhau
a
b
. L
y
A B
thu
c
a
,
C D
thu
c
b
. Kh
ng
đị
nh o
d
ướ
i
đ
ây
đ
úng khi nói v
v
trí t
ươ
ng
đố
i gi
a hai
đườ
ng th
ng
AD
BC
?
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
40
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
A.
Chéo nhau.
B.
C
t nhau.
C.
Song song v
i nhau.
D.
Có th
song song ho
c c
t nhau.
Câu 76:
Cho hai
đườ
ng th
ng phân bi
t
,
a b
m
t ph
ng
(
)
α
. Gi
s
||
a b
,
(
)
||
α
b
. M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
(
)
||
α
a
ho
c
(
)
.
α
a
B.
(
)
.
α
a
C.
a
c
t
(
)
.
α
D.
(
)
|| .
α
a
Câu 77:
Trong không gian, kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
N
ế
u ba m
t ph
ng phân bi
t c
t nhau theo ba giao tuy
ế
n thì ba giao tuy
ế
n
y ho
c
đồ
ng quy ho
c
đ
ôi m
t song song.
B.
Cho hai
đườ
ng th
ng chéo nhau. Có duy nh
t m
t m
t ph
ng ch
a
đươ
ng th
ng này và song song
v
i
đườ
ng th
ng. kia.
C.
Hai
đườ
ng th
ng phân bi
t cùng vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng thì song song v
i nhau.
D.
Hai m
t ph
ng phân bi
t cùng vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng thì song song v
i nhau.
Câu 78:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. G
i
M
,
N
,
K
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a
CD
,
CB
,
. Thi
ế
t di
n c
a hình chóp c
t b
i m
t ph
ng
(
)
MNK
m
t
đ
a giác
(
)
H
. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
(
)
H
là m
t tam giác.
B.
(
)
H
là m
t ng
ũ
giác.
C.
(
)
H
là m
t hình bình hành.
D.
(
)
H
là m
t hình thang.
Câu 79:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy hình nh hành. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng khi nói v
giao tuy
ế
n c
a
(
)
SAB
(
)
SCD
?
A. Đườ
ng th
ng qua
S
và song song v
i
AD
.
B. Đườ
ng
SO
v
i
O
là tâm hình bình hành.
C. Đườ
ng th
ng qua
S
và song song v
i
CD
.
D. Đườ
ng th
ng qua
S
và c
t
AB
.
Câu 80:
Cho hai
đườ
ng th
ng phân bi
t
,
a b
m
t ph
ng
(
)
α
. Gi
s
(
)
||
α
a
(
)
||
α
b
. M
nh
đề
nào
sau
đ
ây
đ
úng?
A.
a
b
không có
đ
i
m chung.
B.
a
b
chéo nhau.
C.
a
b
ho
c song song ho
c chéo nhau.
D.
a
b
ho
c song song ho
c chéo nhau ho
c c
t nhau.
Câu 81:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
N
ế
u hai m
t ph
ng song song thì m
i
đườ
ng th
ng n
m trên m
t ph
ng này
đề
u song song v
i m
i
đườ
ng th
ng n
m trên m
t ph
ng kia.
B.
N
ế
u hai m
t ph
ng cùng song song v
i m
t
đườ
ng th
ng thì song song v
i nhau.
C.
N
ế
u hai m
t ph
ng
(
)
P
(
)
Q
l
n l
ượ
t ch
a hai
đườ
ng th
ng song song thì song song v
i nhau.
D.
N
ế
u hai m
t ph
ng phân bi
t không song song thì c
t nhau.
Câu 82:
Các y
ế
u t
nào sau
đ
ây xác
đị
nh m
t m
t ph
ng duy nh
t?
A.
Ba
đ
i
m phân bi
t.
B.
B
n
đ
i
m phân bi
t.
C.
Hai
đườ
ng th
ng c
t nhau.
D.
M
t
đ
i
m và m
t
đườ
ng th
ng.
Câu 83:
Cho hình l
ă
ng tr
tam giác
. .
ABC A B C
G
i
,
I J
l
n l
ượ
t tr
ng tâm c
a các tam giác
ABC
.
A B C
c
đị
nh hình d
ng thi
ế
t di
n t
o b
i m
t ph
ng
(
)
AIJ
v
i hình l
ă
ng tr
(tham kh
o hình
bên)
J
B'
A'
C'
I
C
B
A
A.
Hình bình hành
B.
Hình tam giác vuông.
C.
Hình thang.
D.
Hình tam giác cân
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
41
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
Câu 84:
Cho hai
đườ
ng th
ng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu m
t ph
ng ch
a
a
song song v
i
b
?
A.
3.
B.
1.
C.
2.
D.
0.
Câu 85:
Cho t
di
n
ABCD
. G
i
G
E
l
n l
ượ
t tr
ng m c
a tam giác
ABD
ABC
. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
GE
c
t
.
CD
B.
// .
GE CD
C.
GE
CD
chéo nhau.
D.
GE
c
t
.
AD
Câu 86:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
N
ế
u hai
đườ
ng th
ng song song v
i nhau l
n l
ượ
t n
m trong hai m
t ph
ng phân bi
t
(
)
α
(
)
β
thì
(
)
α
(
)
β
song song v
i nhau
.
B.
Qua m
t
đ
i
m n
m ngoài m
t ph
ng cho tr
ướ
c ta v
đượ
c m
t và ch
m
t
đườ
ng th
ng song song
v
i m
t ph
ng cho tr
ướ
c
đ
ó
.
C.
N
ế
u hai m
t ph
ng
(
)
α
(
)
β
song song v
i nhau thì m
i
đườ
ng th
ng n
m trong
(
)
α
đề
u song
song v
i
(
)
.
β
D.
N
ế
u hai m
t ph
ng
(
)
α
(
)
β
song song v
i nhau thì m
i
đườ
ng th
ng n
m trong
(
)
α
đề
u song
song v
i m
i
đườ
ng th
ng n
m trong
(
)
.
β
Câu 87:
Cho hai
đườ
ng th
ng
a
b
.
Đ
i
u ki
n nào sau
đ
ây
đủ
để
k
ế
t lu
n
a
b
chéo nhau?
A.
a
b
không có
đ
i
m chung.
B.
a
b
không cùng n
m trên b
t kì m
t ph
ng nào.
C.
a
b
n
m trên 2 m
t ph
ng phân bi
t.
D.
a
b
là hai c
nh c
a m
t hình t
di
n.
Câu 88:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình bình hành. Gi
s
M
thu
c
đ
o
n th
ng
.
SB
M
t
ph
ng
(
)
ADM
c
t hình chóp
.
S ABCD
theo thi
ế
t di
n là hình nào d
ướ
i
đ
ây ? (tham kh
o hình v
)
C
D
A
B
M
S
A.
Hình thang.
B.
Hình tam giác.
C.
Hình bình hành.
D.
Hình ch
nh
t.
Câu 89:
Cho hình t
di
n
ABCD
M
,
N
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a
AB
,
BD
. Các
đ
i
m
G
,
H
l
n
l
ượ
t trên c
nh
AC
,
CD
sao cho
NH
c
t
MG
t
i
I
. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng?
A.
B
,
G
,
H
th
ng hàng.
B.
A
,
C
,
I
th
ng hàng.
C.
N
,
G
,
H
th
ng hàng.
D.
B
,
C
,
I
th
ng hàng.
Câu 90:
Trong không gian, kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
Hai m
t ph
ng phân bi
t cùng vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng thi song song v
i nhau.
B.
N
ế
u ba m
t ph
ng c
t nhau theo ba giao tuy
ế
n phân bi
t thì bao giao tuy
ế
n
y ho
c
đồ
ng quy ho
c
đ
ôi m
t song song v
i nhau.
C.
Hai
đườ
ng th
ng phân bi
t cùng vuông góc v
i m
t
đườ
ng th
ng thì song song v
i nhau.
D.
Cho hai
đườ
ng th
ng chéo nhau. Có duy nh
t m
t m
t ph
ng ch
a
đườ
ng th
ng này và song song
v
i
đườ
ng th
ng kia.
Câu 91:
Cho l
ă
ng tr
đứ
ng
.
ABC A B C
. G
i
M
,
N
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a
A B
.
CC
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
|| .
CB A N
B.
(
)
|| .
CB BC M
C.
(
)
|| .
CB AC M
D.
|| .
CB AM
Câu 92:
C
t hình chóp t
giác b
i m
t ph
ng vuông góc v
i
đườ
ng cao c
a hình chóp thi
ế
t di
n nh
gì?
A.
M
t hình bình hành.
B.
M
t hình tam giác.
C.
M
t ng
ũ
giác.
D.
M
t hình t
giác.
Câu 93:
Trong không gian cho b
n
đ
i
m không
đồ
ng ph
ng, có th
xác
đị
nh nhi
u nh
t bao nhiêu m
t
ph
ng phân bi
t t
các
đ
i
m
đ
ó?
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
42
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
A.
3.
B.
6.
C.
4.
D.
5.
Câu 94:
Cho tam giác
,
ABC
l
y
đ
i
m
I
trên c
nh
AC
o dài. M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây là sai?
A.
(
)
.
BI ABC
B.
(
)
.
I ABC
C.
(
)
.
A BIC
D.
(
)
.
CI ABC
Câu 95:
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây sai ?
A.
Hai m
t
đ
áy c
a hình l
ă
ng tr
n
m trên hai m
t ph
ng song song.
B.
Hai
đ
áy c
a l
ă
ng tr
là hai
đ
a giác
đề
u.
C.
Hình l
ă
ng tr
có các c
nh bên song song và b
ng nhau.
D.
Các m
t bên c
a l
ă
ng tr
là các hình bình hành.
Câu 96:
Cho nh l
p ph
ươ
ng
. .
ABCD A B C D
bao nhiêu c
nh c
a hình l
p ph
ươ
ng chéo nhau v
i
đườ
ng chéo
AC
c
a hình l
p ph
ươ
ng?(tham kh
o hình v
)
C'
B'
D'
A'
D
C
B
A
A.
4.
B.
6.
C.
7.
D.
9.
Câu 97:
Kh
i chóp
đề
u
.
S ABCD
có m
t
đ
áy
ABCD
là hình nào d
ướ
i
đ
ây ?
A.
Hình ch
nh
t.
B.
Hình thoi.
C.
Hình bình hành.
D.
Hình vuông.
Câu 98:
Cho
đườ
ng th
ng
a
và m
t ph
ng
(
)
P
trong không gian. Có bao nhiêu v
trí t
ươ
ng
đố
i c
a
a
(
)
P
?
A.
2.
B.
3.
C.
1.
D.
4.
Câu 99:
Cho nh chóp t
giác
.
S ABCD
. G
i
M
N
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a
.
SC
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng?
A.
(
)
|| .
MN SCD
B.
(
)
|| .
MN SAB
C.
(
)
|| .
MN ABCD
D.
(
)
|| .
MN SBC
Câu 100:
Cho hình l
ă
ng tr
1 1 1
. .
ABC A B C
Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây sai?
A.
(
)
1 1
|| .
AA BCC
B.
(
)
(
)
1 1 1
|| .
ABC A B C
C.
(
)
1 1 1
|| .
AB A B C
D.
1 1
AA B B
là hình ch
nh
t.
Câu 101:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình bình hành m
.
O
G
i
M
đ
i
m thu
c c
nh
(không trùng v
i
S
,
A
). G
i
(
)
P
là m
t ph
ng qua
OM
và song song v
i
.
AD
Thi
ế
t di
n c
a hình
chóp khi c
t b
i mp
(
)
P
là hình nào d
ướ
i
đ
ây ? (tham kh
o hình v
)
M
O
D
C
B
A
S
P
A.
Hình ch
nh
t.
B.
Hình bình hành.
C.
Hình thang.
D.
Hình tam giác.
Câu 102:
Cho t
di
n
.
ABCD
G
i
,
I J
l
n l
ượ
t thu
c c
nh
,
AD BC
sao cho
2
=
IA ID
2 .
=
JB JC
G
i
(
)
P
m
t ph
ng qua
IJ
song song v
i
.
AB
Thi
ế
t di
n c
a t
di
n
ABCD
khi c
t b
i
(
)
P
hình
nào d
ướ
i
đ
ây ? (tham kh
o hình v
)
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
43
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
I
J
D
C
B
A
P
A.
Hình tam giác.
B.
Hình bình hành.
C.
Hình thang.
D.
Tam giác
đề
u.
Câu 103:
Cho t
di
n
.
ABCD
Đ
i
m
M
thu
c
đ
o
n
.
BC
M
t ph
ng
(
)
α
qua
M
song song v
i
AB
.
CD
Thi
ế
t di
n c
a
(
)
α
v
i t
di
n
ABCD
hình nào d
ướ
i
đ
ây? (tham kh
o hình v
).
α
M
D
C
B
A
A.
Hình tam giác.
B.
Hình ch
nh
t.
C.
Hình ng
ũ
giác.
D.
Hình bình hành.
Câu 104:
Cho hình l
ă
ng tr
. .
ABC A B C
G
i
H
trung
đ
i
m c
a
.
A B
Đườ
ng th
ng
B C
song song
v
i m
t ph
ng nào d
ướ
i
đ
ây? (tham kh
o hình v
)
H
A
B
C
C'
A'
B'
A.
(
)
.
AHC
B.
(
)
.
AA H
C.
(
)
.
HAB
D.
(
)
.
HA C
Câu 105:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy
ABCD
hình bình hành,
M
N
hai
đ
i
m trên
,
SA SB
sao cho
1
.
3
= =
SM SN
SA SB
V
trí t
ươ
ng
đố
i gi
a
MN
(
)
ABCD
. Kh
ng
đị
nh nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
MN
song song
(
)
.
mp ABCD
B.
MN
c
t
(
)
.
mp ABCD
C.
MN
n
m trên
(
)
.
mp ABCD
D.
MN
(
)
mp ABCD
chéo nhau.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
44
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
MT S ĐỀ ÔN KIM TRA MT TIT
ĐỀ 1
I. Phn trc nghim
Câu 1:
Hãy ch
n ph
ươ
ng án
Đúng
đ
i
n vào ch
tr
ng “....”.
“N
ế
u ba m
t ph
ng phân bi
t
đ
ôi m
t c
t nhau theo ba giao tuy
ế
n phân bi
t thì . . . . . .”
A.
ba giao tuy
ế
n
y
đồ
ng quy và
đ
ôi m
t song song v
i nhau.
B.
ba giao tuy
ế
n
y ho
c
đồ
ng quy ho
c
đ
ôi m
t song song v
i nhau.
C.
ba giao tuy
ế
n
y
đ
ôi m
t song song v
i nhau.
D.
ba giao tuy
ế
n
y ho
c trùng nhau ho
c
đ
ôi m
t song song v
i nhau.
Câu 2:
Cho t
di
n ABCD. G
i M, N l
n l
ượ
t trung
đ
i
m các c
nh AB AC . G
i d giao tuy
ế
n c
a
hai m
t ph
ng
( )
DMN
( ).
DBC
M
nh
đề
nào d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
/ /( ).
d ACD
B.
/ /( ).
d ABC
C.
/ /( ).
d ABD
D.
/ /( ).
d ABCD
Câu 3:
Cho hai
đườ
ng th
ng ab chéo nhau. Có bao nhiêu m
t ph
ng ch
a a và song song v
i b?
A.
Ba m
t ph
ng.
B.
Hai m
t ph
ng.
C.
M
t m
t ph
ng.
D.
Không có m
t ph
ng nào.
Câu 4:
Trong các hình d
ướ
i
đ
ây, hình nào là hình bi
u di
n c
a m
t t
di
n ?
d)c)
b)
a)
A.
Hình a) và c).
B.
Hình b) và d).
C.
Hình a).
D.
Hình a) , b) và d).
Câu 5:
Cho t
di
n
ABCD
ba
đ
i
m
, ,
P Q R
l
n l
ượ
t l
y trên ba c
nh
, ,
AB CD BC
. Tìm giao
đ
i
m S
c
a
AD
và m
t ph
ng
(
)
PQR
, bi
ế
t
PR
c
t
AC
t
i
I
(nh
ư
hình v
).
I
A
C
D
B
P
R
Q
A.
(
)
AD PQR S
=
v
i
.
S IQ AD
=
B.
(
)
AD PQR S
=
v
i
.
S AC IQ
=
C.
(
)
AD PQR S
=
v
i
.
S AD PQ
=
D.
(
)
AD PQR S
=
v
i
.
S RQ AD
=
Câu 6:
Cho t
di
n
ABCD
. G
i
M, N
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a
AB
AC
,
E
đ
i
m trên c
nh
CD
v
i
3
ED EC
=
(nh
ư
hình v
). Tìm thi
ế
t di
n c
a t
di
n
ABCD
khi c
t b
i m
t ph
ng
(
)
.
MNE
E
A
C
D
B
M
N
A.
T
giác
MNEF
v
i
F
đ
i
m b
t kì trên
.
BD
B.
Hình bình hành
MNEF
v
i
F
đ
i
m trên c
nh
BD
/ / .
EF BC
C.
Tam giác
.
MNE
D.
Hình thang
MNEF
v
i
F
đ
i
m trên c
nh
BD
/ / .
EF BC
Câu 7:
Cho tam giác
BCD
đ
i
m
A
không thu
c m
t ph
ng (
BCD
). G
i
K
trung
đ
i
m c
a
đ
o
n
AD
G
tr
ng tâm c
a tam giác
ABC
(nh
ư
hình v
). Tìm giao
đ
i
m c
a
đườ
ng th
ng
GK
v
i m
t ph
ng
(
BCD
).
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
45
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
A.
( ) .
GK BCD L
=
B.
( ) .
GK BCD B
=
C.
( ) .
GK BCD G
=
D.
( ) .
GK BCD I
=
Câu 8:
Cho hai
đườ
ng th
ng phân bi
t cùng n
m trong m
t m
t ph
ng. Có bao nhiêu v
trí t
ươ
ng
đố
i gi
a
hai
đườ
ng th
ng
đ
ó ?
A.
2.
B.
4.
C.
3.
D.
1.
Câu 9:
Cho t
di
n
ABCD
. G
i
,
M N
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m các c
nh
AD
BC
;
G
tr
ng tâm c
a tam
giác
BCD
. Tìm giao
đ
i
m c
a
đườ
ng th
ng
MG
và m
t ph
ng
(
)
.
ABC
A.
( ) .
MG ABC C
=
B.
( ) .
MG ABC N
=
C.
( )
MG ABC H
=
v
i
.
H MG BC
=
D.
( )
MG ABC K
=
v
i
.
K MG AN
=
Câu 10:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy
ABCD
hình thang
BA
đ
áy l
n. Tìm giao tuy
ế
n c
a hai
m
t ph
ng
( )
SAD
( ).
SBC
A.
( ) ( )
SAD SBC
=
v
i
, / / .
S AD
B.
( ) ( )
SAD SBC SE
=
v
i
.
E AD BC
=
C.
( ) ( )
SAD SBC d
=
v
i
, / / .
S d d AB
D.
( ) ( )
SAD SBC SO
=
v
i
.
E AC BD
=
II. Phn t lun
Bài 1.
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy là hình bình hành
ABCD
. G
i
G
là tr
ng tâm c
a tam giác
SAB
I
là trung
đ
i
m c
a
AB
. L
y
M
trên
đ
o
n
AD
sao cho
3
AD AM
=
.
a/. Tìm giao tuy
ế
n c
a hai m
t ph
ng (
SAD
) và (
SBC
).
b/.
Đườ
ng th
ng qua
M
và song song v
i
AB
c
t
CI
t
i
N
. Ch
ng minh r
ng
/ /( )
NG SCD
.
Bài 2.
Cho t
di
n
ABCD
. Trên
AB
l
y
đ
i
m
M
. Cho
( )
α
là m
t ph
ng qua
M
, song song v
i hai
đườ
ng
th
ng
AC
BD
.
a/. Tìm giao
đ
i
m c
a
đườ
ng th
ng
SD
và m
t ph
ng
( ).
α
b/ Xác
đị
nh thi
ế
t di
n c
a t
di
n c
t b
i m
t ph
ng
( )
α
, thi
ế
t di
n là hình gì?
ĐỀ 2
I. Phn trc nghim
Câu 1:
Trong không gian, có bao nhiêu cách xác
đị
nh m
t m
t ph
ng ?
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 2:
Trong các hình sau
đ
ây, hình nào bi
u di
n cho hình l
p ph
ươ
ng ?
c)
b)
a)
A.
Hình a).
B.
Hình a) và c).
C.
Hình b).
D.
Hình c) và b).
Câu 3:
Cho t
di
n
ABCD
. G
i
M, N
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m các c
nh
AB
AC
. M
nh
đề
o d
ướ
i
đ
ây
đ
úng ?
A.
MN
c
t (
BCD
).
B.
MN
không song song (
BCD
).
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
46
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
C.
/ /( ).
MN BCD
D.
MN
n
m trong (
BCD
).
Câu 4:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình thang
BA
đ
áy l
n. G
i
M, N
theo th
t
trung
đ
i
m c
a c
nh
SB
SC
. Thi
ế
t di
n c
a hình chóp
.
S ABCD
c
t b
i m
t ph
ng
( )
AMN
là hình gì ?
N
M
D
C
B
A
S
A.
Hình thang.
B.
Hình ch
nh
t.
C.
Hình bình hành.
D.
Hình tam giác.
Câu 5:
Cho t
di
n
ABCD
ba
đ
i
m
, ,
P Q R
l
n l
ượ
t l
y trên ba c
nh
, ,
AB CD BC
. Tìm giao
đ
i
m
S
c
a
AD
và m
t ph
ng
(
)
PQR
, bi
ế
t PR song song v
i AC .
Q
R
P
B
D
C
A
A.
(
)
AD PQR S
=
v
i
/ / / / .
QS PR AC
B.
(
)
AD PQR S
=
v
i
.
S AD PQ
=
C.
(
)
AD PQR S
=
v
i
.
S AD PR
=
D.
(
)
AD PQR S
=
v
i
/ / / / .
PS BD RQ
Câu 6:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
là hình bình hành. G
i
, ,
M N P
theo th
t
là trung
đ
i
m
các
đ
o
n th
ng
, ,
SA BC CD
. G
i O giao
đ
i
m c
a hai
đườ
ng chéo c
a hình bình hành
ABCD
(nh
ư
hình
v
). Xác
đị
nh giao
đ
i
m I c
a
đườ
ng th
ng SO v
i m
t ph
ng
( )
MNP
.
H
O
P
N
M
D
C
B
A
S
A.
.
I SO NP
=
B.
.
I SO MH
=
C.
.
I SO MP
=
D.
.
I SO MN
=
Câu 7:
Cho hình chóp .
S ABCD
đ
áy t
giác
ABCD
các c
nh
đố
i di
n không song song. Gi
s
;
AC BD I AD BC O
= =
. Tìm giao tuy
ế
n c
a hai m
t ph
ng (SAC) và (SBD).
A.
( ) ( ) .
SAC SBD SB
=
B.
( ) ( ) .
SAC SBD SC
=
C.
( ) ( ) .
SAC SBD SO
=
D.
( ) ( ) .
SAC SBD SI
=
Câu 8:
Cho hai
đườ
ng th
ng ab.
Đ
i
u ki
n nào d
ướ
i
đ
ây
đủ
để
k
ế
t lu
n ab chéo nhau?
A
.
ab không có
đ
i
m chung.
B.
ab n
m trên hai m
t ph
ng phân bi
t.
C.
ab không n
m trên b
t kì m
t ph
ng nào.
D.
abhai c
nh c
a m
t t
di
n.
Câu 9:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy là hình nh hành. G
i
,
I J
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a
AB
CB
. Giao tuy
ế
n c
a hai m
t ph
ng
( )
SAB
( )
SCD
đườ
ng th
ng song song v
i
đườ
ng th
ng nào d
ướ
i
đ
ây ?
A. Đườ
ng th
ng
.
IJ
B. Đườ
ng th
ng
.
BJ
C. Đườ
ng th
ng
.
AD
D. Đườ
ng th
ng
.
BI
Câu 10:
Trong các gi
thi
ế
t d
ướ
i
đ
ây, gi
thi
ế
t nào k
ế
t lu
n v
đườ
ng th
ng a song song v
i m
t ph
ng
( )
α
?
A.
( ) .
a
α
=
B.
/ /
a b
/ /( ).
b
α
C.
/ /
a b
( ).
b
α
D.
/ /( )
a
β
( ) / /( ).
β α
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
47
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
II. Phn t lun
Bài 1.
Cho t
di
n ABCD. G
i M,N, P l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a các c
nh AB, CD, AN và G là trung
đ
i
m c
a
đ
o
n MN.
a/ Tìm giao
đ
i
m c
a
đườ
ng th
ng AGm
t ph
ng (BCD).
b/ Ch
ng minh r
ng MP song song v
i m
t ph
ng (BCD).
Bài 2.
Cho nh chóp S.ABCD
đ
áy ABCD hình thang (AB là
đ
áy l
n). G
i M, N l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a SBSC.
a/ Tìm giao
đ
i
m c
a
đườ
ng th
ng AN v
i m
t ph
ng (SBD).
b/ G
i
( )
α
là m
t ph
ng qua MN và song song v
i CD. Xác
đị
nh thi
ế
t di
n c
a hình chóp c
t b
i m
t
ph
ng
( )
α
.
Đề 3
I. Phn trc nghim
Câu 1:
M
nh
đề
nào sau
đ
ây
đúng?
A.
Qua ba
đ
i
m xác
đị
nh m
t và ch
m
t m
t ph
ng.
B.
Qua ba
đ
i
m phân bi
t không th
ng hàng xác
đị
nh m
t và ch
m
t m
t ph
ng.
C.
Qua ba
đ
i
m phân bi
t xác
đị
nh m
t và ch
m
t m
t ph
ng.
D.
Qua ba
đ
i
m phân bi
t không th
ng hàng xác
đị
nh hai m
t ph
ng phân bi
t.
Câu 2:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy hình bình hành. G
i
,
E F
l
n l
ượ
t thu
c
,
SA SB
sao
cho
4 , 4 .
SA SE SB SF
= =
Khi
đ
ó, v
trí t
ươ
ng
đố
i gi
a
EF
(
)
ABCD
là:
A.
EF ( D).
ABC
B.
EF
c
t
(
)
.
ABCD
C.
EF
chéo
.
CD
D.
(
)
// .
EF ABCD
Câu 3:
Cho hình chóp
. ,
S ABCD
đ
áy hình bình hành. G
i
,
M N
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a
.
SC
Kh
ng
đị
nh nào sau
đ
ây
đ
úng?
A.
(
)
// .
MN ABCD
B.
(
)
// .
MN SAB
C.
(
)
// .
MN SCD
D.
(
)
// .
MN SBC
Câu 4:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình vuông. L
y
,
M SA N SB
sao cho
2
3
SM SN
SA SB
= =
. Tìm m
nh
đề
đ
úng:
A.
//CD.
MN
B.
(
)
// .
MN SAD
C.
//AD.
MN
D.
(
)
// .
MN SBC
Câu 5:
Cho t
di
n
ABCD
. G
i
,
M N
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a các c
nh
,
AD BC
;
G
tr
ng tâm tam
giác
BCD
. Giao
đ
i
m c
a
đườ
ng th
ng
MG
và m
t ph
ng
(
)
ABC
là:
A.
Giao
đ
i
m c
a
đườ
ng th
ng
MG
đườ
ng th
ng
.
BC
B. Đ
i
m
.
C
C.
Giao
đ
i
m c
a
đườ
ng th
ng
MG
đườ
ng th
ng
.
AN
D. Đ
i
m
.
N
Câu 6:
Trong các m
nh
đề
sau m
nh
đề
o
sai?
A.
Hình bi
u di
n c
a hai
đườ
ng c
t nhau có th
là hai
đườ
ng song song.
B.
Dùng nét
đứ
t bi
u di
n cho
đườ
ng b
che khu
t.
C.
Hình bi
u di
n ph
i gi
nguyên quan h
thu
c gi
a
đ
i
m và
đườ
ng th
ng.
D.
Hình bi
u di
n c
a
đườ
ng th
ng là
đườ
ng th
ng.
Câu 7:
Cho t
di
n
ABCD
. G
i
, ,
I J K
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a
, , .
AC BC BD
Giao tuy
ế
n c
a hai m
t
ph
ng
(
)
ABD
(
)
KJI
A.
.
KD
B. Đườ
ng th
ng qua
K
và song song v
i
AB
C.
Không có.
D.
.
KI
Câu 8:
Cho hình chóp
.
S ABCD
có
đ
áy nh thoi m
O
, g
i
M
trung
đ
i
m c
a
SA
, g
i
E
là trung
đ
i
m c
a
CD
I
là giao
đ
i
m c
a
AD
BE
. Khi
đ
ó giao tuy
ế
n c
a mp
(
)
SAD
và mp
(
)
MEB
là :
A. Đườ
ng th
ng qua
S
và //
AD
,//
.
BC
B. Đườ
ng th
ng
.
C. Đườ
ng th
ng
.
MI
D. Đườ
ng th
ng qua
M
và //
AB
, //
.
BC
Câu 9:
Tìm m
nh
đề
sai:
A.
Hai
đườ
ng th
ng cùng ch
a trong 1 m
t ph
ng và không có
đ
i
m chung thì song song v
i nhau.
B.
Hai
đườ
ng th
ng phân bi
t không c
t nhau và không song song thì chéo nhau.
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
48
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
C.
Hai
đườ
ng th
ng cùng ch
a trong 1 m
t ph
ng n
ế
u không song song thì c
t nhau ho
c trùng nhau.
D.
Hai
đườ
ng th
ng chéo nhau cùng ch
a trong 1 m
t ph
ng.
Câu 10:
Cho t
di
n
ABCD
. G
i M, N l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a ABAC , E
đ
i
m trên c
nh CD v
i
3 .
ED EC
=
Thi
ế
t di
n c
a t
di
n
ABCD
khi c
t b
i m
t ph
ng
(
)
MNE
là hình gì?
A.
Hình thang.
B.
Hình bình hành.
C.
Hình ng
ũ
giác.
D.
Hình tam giác.
II. Phn t lun
Bài 1:
Cho t
di
n
ABCD
I
J
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m
AC
.
BC
K
thu
c
BD
sao cho
.
KD KB
<
a/ Ch
ng minh:
(
)
// DAB .
IJ
b/ Tìm giao
đ
i
m gi
a
đườ
ng th
ng
AD
và m
t ph
ng
(
)
.
IJK
Bài 2:
Cho hình chóp
.
S ABCD
,
đ
áy
ABCD
là hình thang cân có
AD
không song song v
i
BC
. G
i
M
trung
đ
i
m c
a
AD
(
)
α
là m
t ph
ng qua
M
, song song v
i
SA
.
BD
a/ Tìm giao tuy
ế
n gi
a 2 m
t ph
ng
(
)
SAB
(
)
.
SDC
b/ Xác
đị
nh thi
ế
t di
n c
a hình chóp
.
S ABCD
khi c
t b
i m
t ph
ng
(
)
.
α
ĐỀ 4
I. Phn trc nghim
Câu 1:
Các y
ế
u t
nào sau
đ
ây xác
đị
nh m
t m
t ph
ng duy nh
t?
A.
Ba
đ
i
m phân bi
t không th
ng hàng.
B.
B
n
đ
i
m.
C.
Hai
đườ
ng th
ng chéo nhau.
D.
M
t
đ
i
m và m
t
đườ
ng th
ng.
Câu 2:
Cho
đườ
ng th
ng
a
n
m trong mp
(
)
α
đườ
ng th
ng
(
)
b mp
α
.M
nh
đề
o sau
đ
ây
đ
úng ?
A.
N
ế
u
b
c
t
(
)
α
thì
b
c
t
.
a
B.
N
ế
u
//
b a
thì
(
)
// .
b
α
C.
N
ế
u
b
c
t
(
)
α
thì
b
chéo
.
a
D.
N
ế
u
(
)
//
b
α
thì
// .
b a
Câu 3:
Cho t
di
n
.
ABCD
G
i
,
M N
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m c
a c
nh
, ;
AC AD
G
là tr
ng tâm
D
BC
.Khi
đ
ó giao tuy
ế
n c
a
(
)
BMN
(
)
GCD
là:
A. Đườ
ng th
ng
d
qua
G
// CD.
d
B. Đườ
ng th
ng
d
qua
B
// CD.
d
C. Đườ
ng th
ng
BK
v
i
D.
K MN C
=
D. Đườ
ng th
ng
.
BG
Câu 4:
Cho hai
đườ
ng th
ng
a
b
chéo nhau. Có bao nhiêu m
t ph
ng ch
a
a
và song song v
i
b
?
A.
2.
B.
Không có m
t ph
ng nào.
C.
1.
D.
Vô s
.
Câu 5:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy là hình thoi tâm
.
O
G
i
P
là trung
đ
i
m
.
SC
M
nh
đề
nào
đ
úng:
A.
(
)
// .
PO SAC
B.
(
)
// .
PO SBD
C.
(
)
// .
PO SAB
D.
(
)
// .
PO SCD
Câu 6:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy là hình bình hành. L
y
2
: .
3
BM
M SB
BS
=
G
tr
ng m
ABC
.
Tìm m
nh
đề
đ
úng:
A.
(
)
// .
MG SAC
B.
(
)
// .
MG SAD
C.
// .
MG SC
D.
// .
MG SA
Câu 7:
Cho hình chóp
.
S ABCD
.
Đ
áy
ABCD
nh nh hành. Gi
s
M
thu
c
đ
o
n
SC
.M
t ph
ng
(
)
ABM
c
t hình chóp
.
S ABCD
theo thi
ế
t di
n là hình gì?
A.
Hình bình hành.
B.
Tam giác
C.
Hình ch
nh
t.
D.
Hình thang.
Câu 8:
Cho t
di
n
ABCD
G
i
,
I J
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m c
a
, .
AD BC
Giao tuy
ế
n c
a hai m
t
ph
ng
(
)
IBC
(
)
JAD
đườ
ng th
ng nào sau
đ
ây?
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
49
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
A.
.
B.
.
AB
C.
.
IB
D.
.
JD
Câu 9:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy hình bình nh. G
i
, ,
M N K
l
n l
ượ
t trung
đ
i
m
c
a
, , .
BC DC SB
Giao
đ
i
m c
a
MN
(
)
SAK
là giao
đ
i
m c
a
MN
v
i
đườ
ng th
ng nào sau
đ
ây?
A.
.
AD
B.
.
SK
C.
.
AK
D.
.
AB
Câu 10:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
hình bình hành. Xác
đ
inh giao tuy
ế
n c
a m
t ph
ng
(
)
SAD
(
)
SBC
.
A. Đ
i
m
, .
SO O AC BD
=
B. Đườ
ng th
ng b
t k
song song v
i
.
BC
C. Đườ
ng th
ng
đ
i qua S và song song v
i
AD
,
.
BC
D. Đườ
ng th
ng b
t k
song song v
i
.
AD
II. Phn t lun
Bài 1:
Cho t
di
n
ABCD
I
J
l
n l
ượ
t là trung
đ
i
m
AC
.
CD
K
thu
c
BD
sao cho
.
KD KB
>
a/ Ch
ng minh:
(
)
// DAB .
IJ
b/ Tìm giao
đ
i
m gi
a
đườ
ng th
ng
AB
và m
t ph
ng
(
)
.
IJK
Bài 2:
Cho hình chóp
.
S ABCD
đ
áy
ABCD
là hình bình hành tâm
.
O
G
i
, ,
M N P
theo th
t
là trung
đ
i
m c
a các
đ
o
n th
ng
, , .
SA BC CD
a/ Tìm giao tuy
ế
n 2 m
t ph
ng
(
)
SAB
(
)
.
SCD
b/ Tìm thi
ế
t di
n hình chóp c
t b
i
(
)
.
MNP
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
50
HÌNH HỌC 11 Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS
ĐÁP ÁN
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG THNG VÀ MT PHNG TRONG KHÔNG GIAN
QUAN H SONG SONG
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
A
B
C
D
61 62
A
B
C
D
63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82
A
B
C
D
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94 95
96
97
98
99
100
101
102
A
B
C
D
103
104
105
A
B
C
D
| 1/54

Preview text:


Giáo Viên Trường THPT Tuy Phong HÌNH HỌC 11 CHƯƠNG II ĐƯỜNG THẲNG MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ SONG SONG LỜI NÓI ĐẦU
Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán,
tôi biên soạn cuốn giải toán trọng tâm HÌNH HỌC 11.
Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và
chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Nội dung gồm 4 phần
Phần 1. Kiến thức cần nắm
Phần 2. Dạng bài tập có hướng dẫn giải và bài tập đề nghị
Phần 3. Phần trắc nghiệm có đáp án.
Phần 4. Một số đề ôn kiểm tra
Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm
khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý
đồng nghiệp và các em học sinh.
Mọi góp ý xin gọi về số 0939989966 – 0916620899 Email: lsp02071980@gmail.com Chân thành cảm ơn. Lư Sĩ Pháp Gv_Trường THPT Tuy Phong MỤC LỤC CHƯƠNG I
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ SONG SONG
§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG ................ Trang 01 – 05
§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU
VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG ........................................ Trang 06 – 10
§3. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG ...................... Trang 11 – 16
§4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG .................................................. Trang 17 – 21
§5. PHÉP CHIẾU SONG SONG ............................................................ Trang 22 – 23
ÔN TẬP CHƯƠNG II ............................................................................ Trang 24 – 30
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG II .............................................................. Trang 31 – 43
MỘT SỐ ĐỀ ÔN KIỂM TRA MỘT TIẾT ........................................... Trang 44 – 49
ĐÁP ÁN ................................................................................................... Trang 50
Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp CHƯƠNG II
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ SONG SONG ----------0o0----------
§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
I. Các tính chất thừa nhận
Tính chất 1. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt .
Tính chất 2. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
Tính chất 3. Nếu đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng
đều thuộc mặt phẳng đó.
Lưu ý: Đường thẳng d nằm trong mp(α ) ta kí hiệu: d ⊂ (α) hay (α) ⊃ d
Tính chất 4. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
Tính chất 5. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa.
Như vậy: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung đi qua
điểm chung ấy và đường thẳng đó gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng.
Tính chất 6. Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng.
II. Cách xác định mặt phẳng.
Một mặt phẳng hoàn toàn xác định khi biết:
1. Nó đi qua ba điểm không thẳng hàng A C
(ABC) biểu thị mặt phẳng xác định bởi ba điểm phân biệt không thẳng
hàng A, B, C. α B
2. Nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng không đi qua điểm đó
(M, d) biểu thị mặt phẳng xác định bởi đường thẳng d và điểm M A không nằm trên d. d α
3. Nó chứa hai đường thẳng cắt nhau a
(a, b) biểu thị mặt phẳng xác định bởi hai đường thẳng cắt nhau ab. M b α a caét b taïi M
III. Hình chóp và hình tứ diện
1. Hình chóp : Trong mặt phẳng (α) cho đa giác lồi A A ...A . S 1 2 ñænh n
Điểm S nằm ngoài (α) . Lần lượt nối S với các đỉnh A , A ,..., A ta 1 2 n caïnh beân maët be ân
được n tam giác SA A ,SA A ,...,SA A . Hình gồm có đa giác 1 2 2 3 n 1 A2
A A ...A n tam giác SA A ,SA A ,...,SA A được gọi là hình A1 1 2 n 1 2 2 3 n 1 A3 caïnh ñaùy chóp , kí hiệu A
S.A A ...A 5 A 1 2 4 m aët ñaùy n 2. Hình tứ diện
Cho bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Hình gồm
bốn tam giác ABC, ABD, ACDBCD được gọi là hình tứ
diện , kí hiệu ABCD. 1 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp B. BÀI TẬP
ấn đề 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
VPhương pháp: Ta đi tìm hai điểm chung phân bệt của hai mặt phẳng đó. Giao tuyến của chúng là
đường thẳng đi qua hai điểm đó. α  ∩ β = M  Nghĩa là: α
 ∩ β = N ⇒ α ∩ β = MN M  ≡ N
Bài 1.1.
Cho bốn điểm không đồng phẳng A, B, CD. Trên đoạn ABAC lấy hai điểm MN sao AM AN cho = 1;
= 2 . Hãy xác định giao tuyến của mặt phẳng (DMN) với các mặt (ABD), (ACD), (ABC) BM NC và (BCD) . HD Giải
(DMN ) ∩ (ADB) = ? . A
Ta có D ∈(DMN) ∩(ADB) M ∈(DMN) 
 ⇒ M ∈(DMN) ∩ (ABD)
M AB ⊂ (ABD) ⇒ M ∈(ABD) M
Vậy : DM = (DMN) ∩ (ABD) D
(DMN ) ∩ (ACD) = DN N
(DMN ) ∩ (ABC) = MN
(DMN ) ∩ (BCD) = ? B C AM AN E Trong mp(ABC) có ≠
, nên MN BC = E BM NC
Tương tự: (DMN ) ∩ (BCD) = DE
Bài 1.2. Cho S là một điểm không thuộc mặt phẳng hình bình hành ABCD. Tìm giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAC) và (SBD). HD Giải
Gọi O là giao điểm của ACBD. Ta có S
S ∈(SAC) ∩ (SBD)
O AC ⊂ (SAC) ⇒ O∈(SAC)∩(SBD)
O BD ⊂ (SBD)
nên SO = (SAC) ∩ (SBD) A D
Vậy giao tuyến hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng SO O B C
Bài 1.3. Cho S là một điểm không thuộc mặt phẳnh hình thang ABCD (AB // CDAB > CD). Tìm giao
tuyến hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). HD Giải
Gọi I là giao điểm ADBC. Ta có SI là hai S
điểm chung của (SAD) và (SBC), nên
SI = (SAD) ∩ (SBC)
Vậy giao tuyến hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là A D đường thẳng SI. I C B 2 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 1.4. Cho bốn điểm A,B,C,D không đồng phẳng. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của hai đoạn thẳng ADBC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (KAD)
b) Gọi MN là hai điểm lần lượt trên hai đường thẳng ABAC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
(IBC) và (DMN). HD Giải
a) (IBC) ∩ (KAD) = KI . Vậy giao tuyến hai mặt phẳng (IBC) và (KAD) là đường thẳng KI.
b) Trong mp (ABD), gọi E = MD BI , A
trong mp(ACD) , gọi F = ND CI Ta có:
(IBC) ∩(DMN) = EF I
Vậy giao tuyến hai mặt phẳng (IBC) và (DMN) M E là đường thẳng EF. N F D B K C
ấn đề 2. Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α)
VPhương pháp: Để tìm giao điểm của một đường thẳng dvà một mặt phẳng(α), ta có thể đưa về
việc tìm giao điểm của đường thẳng d với một đường thẳng d/ nằm trong mặt phẳng (α)
mp phuï(β ) ⊃ d 
Nghĩa là: (β ) ∩ (α) = d/  ⇒ d ∩(α) = I
d / ∩ d = I
Bài 1.5.
Cho tam giác BCD và điểm A không thuộc mặt phẳng (BCD). Gọi K là trung điểm của đoạn AD
G là trọng tâm của tam giác ABC. Tìm giao điểm của đường thẳng GK với mặt phẳng (BCD). HD Giải
Gọi J là giao điểm của AG và BC. Trong mặt A AG 2 AK 1 phẳng (AJD), ta có = ; = nên GK và AJ 3 AD 2 K
JD cắt nhau. Gọi L là giao điểm của GKJD. Ta có L GK G  B D L JD  ⇒ L ∈(BCD) I JD ⊂ (BCD)
Vậy L là giao điểm của GK và (BCD) L C
Bài 1.6. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB CD, trên AD lấy điểm P
không trùng với trung điểm AD.
a) Gọi E là giao điểm của đường thẳng MPBD. Tìm giao tuyến của hai mp (PMN) và (BCD)
b) Tìm giao điểm của hai mp (PMN) và BC. HD Giải
a ) (MNP) ∩ (BCD) = EN A
b) Trong mp (BCD), gọi Q = EN BC P M
Ta có : BC ∩ (MNP) = Q E B D Q N C 1
Bài 1.7. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh AB, AD với AI = IB và 2 3 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 2
AJ = JD . Tìm giao điểm của đường thẳng IJ với mặt phẳng (BCD). 3 HD Giải  1 A AI = IB  Do 2 I 
nên IJ kéo dài cắt BD, gọi giao  2 J AJ = JD  3 K B D
điểm là K. Khi đó K = IJ ∩ (BCD) C
Bài 1.8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD có hai cạnh đối diện không song song. Lấy điểm
M thuôc miền trong của tam giác SCD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng:
a) (SBM) và (SCD)
b) (ABM) và(SCD)
c) (ABM) và (SAC) HD Giải
a) Ta có ngay: (SBM) ∩ (SCD) = SM S
b) Ta có: M ∈(ABM) ∩ (SCD)
Trong mp (ABCD) gọi I = AB CD M
Suy ra : MI = (ABM) ∩ (SCD) c) Ta có: A
A ∈(ABM) ∩ (SAC) . D J
Trong mp (SCD), gọi J = IM SC B
Suy ra: J ∈(ABM) ∩ (SAC) C
Vậy: AJ = (ABM) ∩ (SAC) I
Bài 1.9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là tứ giác, MN tương ứng là các điểm thuộc các cạnh
SCBC. Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN). HD Giải S
Gọi O = AC BD .Trong mp(SAC), gọi K = SO AM P
Trong mp(ABCD), gọi L = BD AN
Chọn mặt phẳng phụ (SBD) chứa SD. M
Và ta có: LK = (SBD) ∩ (AMN) K
Mà trong mp (SBD), có LK SD = P D
Vậy: P = SD ∩ (AMN) A O C B N
ấn đề 3. Chứng minh ba điểm thẳng hàng
VPhương pháp: Để chứng ba điểm thẳng hàng, ta có thể chứng minh chúng cùng thuộc hai mặt
phẳng riêng biệt.
Bài 1.10. Cho tứ diện SABC. Trên SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm D, EF sao cho cắt AB tại I, EF cắt
BC tại J, FD cắt CA tại K. Chứng minh rằng ba điểm I, J, K thẳng hàng. HD Giải I DE  S Ta có:
 ⇒ I ∈(DEF) và F DE ⊂ (DEF) D I AB  E
 ⇒ I ∈(ABC). Suy ra: J ∈(MNK) ∩ (BCD) AB ⊂ (ABC) K A C
Lí luận tương tự ta có: J, K cũng là điểm chung của hai mặt phẳng B (DEF) và (ABC) J
Vậy I, J, K thuộc về giao tuyến của hai
mặt phẳng (DEF) và (ABC) nên I, J, K thẳng I hàng. 4 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 1.11. Cho ba điểm A, B, C không thuộc mặt phẳng (Q) và các đường thẳng BC, CA, AB cắt (Q) lần
lượt tại M, N, P. Chứng minh rằng M, N, P thẳng hàng. HD Giải
Ta có M, N, P lần lượt thuộc về hai mặt phẳng (Q) A
và (ABC), nên M, N, P thuộc về giao tuyến của hai B
mặt phẳng (Q) và (ABC). Vậy M, N, P thẳng hàng. C M N P Q
Bài 1.12. Cho hình chóp S.ABCD ABCD không song song. Gọi M là một điểm thuộc miền trong
của tam giác SCD.
a) Tìm giao điểm N của đường thẳng CD và mặt phẳng (SBM)
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAC)
c) Tìm giao điểm I của đường thẳng BM và mp(SAC)
d) Tìm giao điểm P của SC và mp(ABM), từ đó suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (SCD) và (ABM). HD Giải
a) Gọi N = SM CD . Ta có N = CD ∩ (SBM) S
b) Gọi O = AC BN .Ta có:(SBM) ∩ (SAC) = SO
c) Gọi I = SO BM M
Ta có I = BM ∩(SAC) D P I A
d) Gọi R = AB CD , P = MR SC N O
Ta có P = SC ∩ (ABM) ⇒ PM = (SCD) ∩ (ABM) B C R
Bài 1.13. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là một điểm nằm trong tam giác SCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAC)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng BM và mp(SAC)
c) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (ABM) HD Giải
a) Gọi N = SM∩CD, O = AC∩BN. Khi đó SO = (SAC) ∩ S (SBM).
b) Trong mp(SBM), đường thẳng BM cắt SO tại I. Ta có Q I=BM∩(SAC). M
c) Trong mp(SAC), đường thẳng AI cắt SC tại P. Ta có P và M là
hai điểm chung của mp(ABM) và mp(SCD). A D I P
vậy (ABM) ∩ (SCD) = PM. Đường thẳng PM cắt SD tại Q. thiết N O
diện của hình chóp khi cắt bởi mp(ABM) là tứ giác ABPQ. B C
Bài 1.14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB//CD, AB > CD). Gọi
I, J theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC), (SAC) và (SBD)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mp(AIJ)
c) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(AIJ) HD Giải
a) Gọi K là giao điểm của AD và BC, khi đó hai mặt phẳng S
(SAD) và (SBC) có hai điểm ching là S và K. Vậy:
(SAD)∩(ABC) = SK I
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Vậy (SAC) ∩ (ABD) = SO J
b) Gọi M là giao điểm của SK và IJ. Khi đó E M A B
(SAD)∩(AIJ) = AM . Gọi E là giao điểm của AM và SD thì E O
chính là giao điểm của SD với mp(AIJ). C D
c) Thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(AIJ) là tứ giác AIJE. K 5 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§2. HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU
VÀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

A. KIẾN THỪC CẦN NẮM
I. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian
Cho hai đường thẳng a và b trong không gian. Có hai khả trường hợp sau đây xảy ra đối với ab
TH1. Có một mặt phẳng chứa ab
1. ab cắt nhau tại M, kí hiệu
2. ab song song với nhau, kí hiệu a //
3. ab trùng nhau, kí
a b = M
b hoặc b // a hiệu a b M a a a b b α b α α a, b trùng nhau a caét b taïi M a , b song song
TH2. Không có mặt phẳng nào chứa cả ab. Khi đó ta nói ab chéo nhau. a b α a, b chéo nhau
II. Các định lí và tính chất
1. Định lí 1. Trong không gian, qua một điểm không nằm trên đường
thẳng cho trước, có một và chỉ một đường thẳng song song với M d đường thẳng đã cho. d'
Nhận xét: Hai đường thẳng song song ab xác định một mặt α
phẳng, kí hiệu mp(a, b) hay mp(b, a)
2. Định lí 2. (về giao tuyến ba mặt phẳng)
Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến I β γ
phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song α α a với nhau. a b c c b γ β
Hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng
(nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó. d d d α α b α a b a b a β β β
3. Định lí 3. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường
thẳng thứ ba thì song song với nhau. γ
4. Ba đoạn thẳng nối trung điểm các cạnh đối diện của một tứ diện α c b
đồng quy tại trung điểm G của mỗi đoạn. Điểm G đó gọi là trọng tâm a của tứ diện. β
5. Một mặt phẳng được xác định nếu nó đi qua hai đường thẳng song song. B. BÀI TẬP
ấn đề 1. Tìm giao tuyến hai mặt phẳng
VPhương pháp: Nếu hai mặt phẳng (α) và (β) có điểm chung là S và lần lượt chứa hai đường thẳng
song song dd’ thì giao tuyến của (α) và (β ) là đường thẳng ∆ qua S và song song với dd’. S ∈(α ) ∩ (β )  
Nghĩa là: d ⊂ (α),d ' ⊂ (β ) ⇒ (α) ∩ (β ) = ∆ (S ∈ ∆,∆ / /d / /d ') d / /d '   6 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 2.1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Tìm giao tuyến của
(SAD) và (SBC); (SAB) và (SCD); (SAC) và (SBD). HD Giải S ∈(SAC) a) Ta có:
 ⇒ S ∈(SAC) ∩ (SBD) S ∈(SBD) S d
O ∈(SAC) ⇒ O∈(SAC)∩(SBD)
Gọi O = AC BD . O ∈(SBD)
SO = (SAC) ∩ (SBD) A D S ∈(SAB)  O b) Ta có:
 ⇒ S ∈(SAB) ∩ (SCD) S ∈(SCD) B C AB ⊂ (SAB) 
( ∆ qua S và song song với AB, CD. 
c) Lập luận tương tự câu b) ta có
Ta lại có: CD ⊂ (SCD) ⇒ (SAB) ∩ (SCD) = ∆ / / AB / /CD
(SAD)∩(SBC) = d / / AD / /BC AB / /CD
Bài 2.2. Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AB và AC lần lượt lấy các điểm M và N sao AM AN cho =
. Tìm giao tuyến hai mặt phẳng (DBC) và (DMN). AB AC HD Giải M ABA Ta có:
 ⇒ MN ⊂ (ABC) N AC M AM AN Trong tam giác ABC ta có: = ⇒ MN / /BC AB AC N D
Ta lại có: D ∈(DBC) ∩ (DMN) B x
BC ⊂ (DBC) 
MN ⊂ (DMN) ⇒ (DBC) ∩ (DMN) = Dx / / BC / / MN CBC / / MN
Bài 2.3. Cho tứ diện ABCD. Cho I, J tương ứng là trung điểm của BC và AC, M là một điểm trên cạnh
AD sao cho không trùng với trung điểm của AD.
a) Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (MIJ) và (ABD)
b) Gọi K là giao điểm của hai đường thẳng CD và JM. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ABK) và (MIJ). HD Giải M ∈(MIJ)  A a) Ta có:
 ⇒ M ∈(MIJ) ∩ (ABD)
M AD ⊂ (ABD) tIJ / / AB x
Ta cũng có IJ ⊂ (MIJ) ⇒ (MIJ) ∩ (ABD) = Mt / /IJ / / AB J M KBAB ⊂ (ABD) DIJ / / AB I K ∈(ABK)   b) Ta có
 ⇒ K ∈(MIJ) ∩ (ABK) và IJ ⊂ (MIJ) C
K JM ⊂ (MIJ)  AB ⊂ (ABK)
⇒ (MIJ) ∩ (ABK) = Kx / /IJ / / AB
Bài 2.4. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, Q, R và S lần lượt là trung điểm của AB, CD, BC, AD, AC và
BD. Chứng minh rằng tứ giác MPNQ là hình bình hành. Từ đó suy ra ba đoạn thẳng MN, PQ và RS cắt
nhau tại trung điểm mỗi đoạn, trung điểm đó gọi là trọng tâm của tứ diện. 7 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp HD Giải AC A
Trong tam giác ABC ta có: MP//AC và MP = 2 AC
Trong tam giác ACD ta có: QN//AC và M QN = Q 2 MP / /QN G Từ đó suy ra: 
=> Tứ giác MPNQ là hình bình hành. D BMP = QN
Do vậy hai đường chéo MN và PQ cắt nhau tại trung điểm G P N của mỗi đường C AB
Tương tự: PR//QS và PR = QS = 2
Do đó tứ giác PRQS là hình bình hành. Suy ra hai đường chéo
Vậy ba đoạn thẳng MN, PQ, RS
cắt nhau tại trung điểm G của PQ và OR = OS
cắt nhau tại trung điểm mỗi đoạn và tại G.
Bài 2.5. Cho tứ diện ABCD có I, J lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và ABD.
Chứng minh rằng : IJ // CD. HD Giải
Gọi K là trung điểm của AB A
Vì I là trọng tâm của tam giác ABC nên
I KC và vì J là trọng tâm tam giác K
ABD nên I KD J KI KJ 1 I Từ đó suy ra: = = ⇒ IJ / /CD B N D KC KD 3 M C
Bài 2.6. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Trên đoạn SA lấy điểm M sao cho 2SM =
MA, trên đoạn SB lấy điểm N sao cho 2SN = NB.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAD) và (SBC)
b) Chứng minh rẳng: MN//CD
c) Điểm P nằm trên cạnh SC không trùng với S, C. Tìm giao tuyến hai mp (MNP) và (SCD) HD Giải
a) Ta có: (SAC) ∩ (SBD) = SO S x S ∈(SAD) Ta có:
 ⇒ S ∈ (SAD) ∩ (SBC) S ∈(SBC) M y Mặt khác, ta có: N
AD ⊂ (SAD)
BC ⊂ (SBC) ⇒ (SAD) ∩ (SBC) = Sx / / AD / / BC A D AD / / BC   O P SM SN 1 b) Từ giả thiết ta có: =
= ⇒ MN / / AB và ABCD là B C MA NB 2
hình bình hành. Suy ra MN//AB//CD. c)
P ∈(MNP), P ∈(SCD) MN ⊂ (MNP) 
 ⇒ (MNP) ∩ (SCD) = Py / / MN / /CD CD ⊂ (SCD)   MN / /CD8 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
ấn đề 2. Tìm thiết điện của hình chóp khi cắt bởi một mặt phẳng
VPhương pháp: Ta tìm giao tuyến của mặt phẳng đó với các mặt bên của hình chóp. Đoạn nối giữa
các giao tuyến cho ta một hình. Hình đó là thiết diện cần tìm.
Bài 2.7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a) Hãy xác định giao tuyến của các mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SBC) và (SAD)
b) M là điểm thuộc cạnh SC, tìm thiết diện của hình chóp với mp(ABM). Thiết diện là hình gì? HD Giải
a) i). (SAB) ∩ (SCD) = ? S y
Ta có S ∈(SAB) ∩ (SCD); AB ⊂ (SAB); CD ⊂ (SCD), AB / /CD
Nên (SAB) ∩ (SCD) = Sx / / AB / /CD N
ii) (SBC) ∩ (SAD) = ? x M Ta có D
S ∈(SBC) ∩ (SAD); BC ⊂ (SBC); AD ⊂ (SAD), A
BC / / AD . Nên (SBC) ∩ (SAD) = Sy / / BC / / AD B C b) Ta có:
(ABM) ∩(ABCD) = AB; (ABM)∩(SBC) = BM ;(ABM)∩(SDC) = MN / / AB / /DC, N SD
(ABM) ∩(SAD) = AN .
Vậy thiết diện cần tìm là tứ giác ABMN. Rõ ràng: ABMN là hình thang vì MN // AB.
Bài 2.8. Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và BD; E là một điểm thuộc cạnh AD khác với A và D
a) Xác định thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mp(IJE)
b) Tìm vị trí của điểm E trên AD sao cho thiết diện là hình bình hành
c) Tìm điều kiện của tứ diện và vị trí điểm E trên cạnh AD để thiết diện là hình thoi HD Giải
a) Ta có IJ là đường trung bình trong tam giác BCD nên IJ //CD A
Mặt khác IJ ⊂ (IJE);CD ⊂ (ACD). Suy ra:
(EIJ) ∩(ACD) = Ex / /IJ / /CD . Gọi F = Ex AC E
Thiết diện là hình thang EFIJ F
b) Để thiết diện EFIJ là hình bình hành điều kiện cần và đủ là IF //
JE. Điều này tương với JE //AB, tức là khi và chỉ khi E là trung điểm của AD.
c) Thiết diện EFIJ là hình thoi khi và chỉ khi EFIJ là hình bình hành B J D
và IF = IJ khi và chỉ khi E là trung điểm của AD và AB = CD (vì I 1 1
IJ = CD và khi E là trung điểm của AD thì IF = AB ) 2 2 C
ấn đề 3. Chứng minh hai đường thẳng song song
VPhương pháp:
1. Chứng minh chúng cùng thuộc một mặt phẳng và dùng phương pháp chứng minh hai đường thẳng
song song trong hình học phẳng( như tính chất đường trung bình của tam giác, định lí Talét đảo, tính chất
song song của hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba, …)
2. Chứng minh chúng cùng song song với đường thẳng thứ ba.
3. Dùng tính chất: Hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của a ∈(α)  b ∈(β )
chúng(nếu có) cũng song song với hai đường thẳng ấy. Tức là: 
c / /a / /b a / /b (  α)∩(β) = c 9 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp α  ∩γ = a
a / /b / /c
4. Dùng định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng: β ∩ γ = b ⇒  
a,b ñoàng quy α  ∩ β = c
Bài 2.9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi. Gọi M và N lần lượt là trọng tâm của tam giác
SAB và SAD; E là trung điểm của CB.
a) Chứng minh rằng: MN // BD
b) Xác định thiết diện hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(MNE)
c) H và L lần lượt là giao điểm của mp(MNE) với các cạnh SB và SD. Chứng minh rằng: LH // BD HD Giải
MN / / M ' N '
a) Gọi M’, N’ lầm lượt là trung điểm của AB và AD. Dễ thấy:
 ⇒ MN / / BD
M ' N '/ / BD  b)Ta có:
MN ⊂ (MNE) 
BD ⊂ (ABCD) ⇒ (MNE) ∩ (ABCD) = Ex / / MN / / BD MN / / BD  
Vậy từ E kẻ đường thẳng song song với BD lần
lượt cắt CD, AB tại F và I. Nối IM lần lượt cắt S
SB và SA tại H, K; nối KN cắt SD tại L. Thiết
diện cần tìm là ngũ giác KLFEH c)Ta có: K MN ⊂ (MNE)   BD ⊂ (SBD)  N M H
 ⇒ LH / / BD MN / / BDA ( M' B
MNE) (SBD) LH  ∩ =  L I N' E D F C
Bài 2.11. Cho tứ diện ABCD. Có các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của AB, CD; điểm R nằm trên
cạnh BC sao cho BR = 2RC. Gọi S là giao điểm của mp(PQR) và cạnh AD. Chứng minh rằng AS = 2SD. HD Giải
Gọi I = RQ BD , E là trung điểm của BR. Khi đó EB = ER = A RC và RQ // ED. BD BE
Tam giác BRI có ED // RQ, suy ra = = 1 DI ER P
Vậy DB = DI. Do đó AD và IP là hai đường trung tuyến của S
tam giác ABI. Suy ra giao điểm S của AD và IP là trọng tâm
của tam giác ABI và ta có AS = 2DS D I B E Q R C 10 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§3. ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI MẶT PHẲNG
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM
I. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
Giữa đường thẳng d và mặt phẳng (α) ta có ba vị trí tương đối như sau:
1. d và (α) cắt nhau tại A, kì hiệu a ∩ (P) = { } A d M α d cắt mp(α) tại M
2. d song song với (α) , kí hiệu d | α ( ) hoặc α ( ) | d . Như vậy: Một d
đường thẳng và một mặt phẳng gọi là song song với nhau nếu
chúng không có điểm chung. α d // (α)
3. a nằm trong (P) , kí hiệu d ⊂ α ( ) d α d chứa trong (α)
II. Định lí và tính chất
1. Định lí 1. Nếu đường thẳng a không nằm trong mặt phẳng (P) β d
a song song với đường thẳng d nằm trong thì a song song với d ⊄ α ( )  d' ( 
P) ; nghĩa là: d | d′  ⇒ d | (α) α  d ' ⊂ α ( ) 
2. Định lí 2. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) . Nếu β a
mặt phẳng (Q) chứa a và cắt (P) theo giao tuyến d thì d song song a / / α ( )  b  với a; nghĩa là β ( ) ⊃ a  ⇒ b | a α  β ( ) ∩ α ( ) = b 
Hệ quả 1. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì
nó song song với một đường thẳng nào đó trong mặt phẳng.
Hệ quả2. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một β
đường thẳng thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với d' α ( ) / / d  d 
đường thẳng đó; nghĩa là (β ) / / d  ⇒ d′ | d α ( ) ∩(β  ) = d′ α 
3. Định lí 3. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt b
phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia. a b' α M 11 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp B. BÀI TẬP
ấn đề 1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
VPhương pháp: Để chứng minh đường thẳng d song song với mặt phẳng (α) ta chứng minh d không d ⊄ (α) 
nằm trong (α) và song song với đường thẳng a chứa trong (α) . Tức là a ⊂ (α ) ⇒ d / /(α) d / /a
Bài 3.1. Cho tứ diện ABCD. G là trọng tâm của tam giác ABD. Trên đoạn BC lấy điểm M sao cho MB =
2MC. Chứng minh rằng MG // (ACD). HD Giải
Gọi I trung điểm của AD. A BM BG 2 Trong tam giác CBI ta có, = = . Nên MG // CI BC BI 3 I
Mà CI nằm trong mặt phẳng (ACD) Suy ra MG // (ACD). G D C M B
Bài 3.2. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC.
a) Xét vị trí tương đối của đường thẳng MN và mp(BCD)
b) Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (DMN) và (DBC). Xét vị trí tương đối của d và mp(ABC) HD Giải
a) MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN // BC. A Suy ra MN // (BCD)
b) Vì MN // (BCD) nên (DMN) đi qua MN cắt (BCD) theo M N
giao tuyến d // MN. Do đó d // (ABC). B C d D
Bài 3.3. Cho tứ diện ABCD. Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tậm của các tam giác ACD và BCD. Chứng
minh rằng G1G2 song song với các mặt phẳng (ABC) và (ABD) HD Giải Gọi I là trung điểm CD A
Vì G1 là trọng tâm của tam giác ACD nên G AI 1
Vì G2 là trọng tâm của tam giác BCD nên G BI 2 IG 1  1 = 3 IG IG G1 Ta có: IA 1 2  ⇒ = ⇒ G G / / AB D B IG 1 IA IB 1 2 G2 2  = IB 3 I
AB ⊂ (ABC) ⇒ G G / /(ABC) 1 2 C
AB ⊂ (ABD) ⇒ G G / /(ABD) 1 2
Bài 3.4. Cho tứ hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác
SAB và I là trung điểm của AB. Lấy điểm M trên đoạn AD sao cho AD = 3AM.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
b) Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại N. CMR: NG // (SCD)
c) Chứng minh rằng MG // (SCD). HD Giải 12 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
a) Dễ thấy S là điểm chung của hai mặt phẳng IG 1  (SAD) và (ABC) =  IS 3  ⇒ / / AD ⊂ (SAD) GM SK Ta có: I 1  M  = BC ⊂ (SBC)  Ta có: IK 3 AD / / BC   ⇒ GM / /(SCD)
⇒ (SAD) ∩ (SBC) = Sx / / AD / /BC b) Ta có: MN // IA //CD S x AM IN 1 IG 1 ⇒ = = ; mà = ( G là trọng tâm AD IC 3 IS 3 K của tam giác SAB) IG IN 1 Nên ⇒ = = ⇒ GN / /SC IS IC 3
SC ⊂ (SCD) ⇒ GN / /(SCD) G c) Gọi A D
K = IM CD SK ⊂ (SCD) M MN IN 1 IM 1 Mà MN / /CD ⇒ = = ⇒ = . I CK IC 3 IK 3 B C
Bài 3.5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AD và AD = 2BC. Gọi O là giao
điểm của AC và BD, G là trọng tâm của tam giác SCD.
a) Chứng minh rằng OG // (SBC)
c) Cho M là trung điểm của SD. Chứng minh rằng CM // (SAB) 3
d) Giả sử I nằm trên đoạn SC sao cho SC = SI . Chứng minh rằng SA // (BID). 2 HD Giải DG 2
a) Gọi H là trung điểm của SC, ta có: = (1) S DH 3 OD OA AD OD 2 BC / / AB ⇒ = = = 2 ⇒ OD = O 2 B ⇒ = (2) M OB OC BC BD 3 M' DG OD 2 H Từ (1) và (2) ⇒ =
= (1) ⇒ OG / /BH . Mà G DH BD 3 A I D
BH ⊂ (SBC) ⇒ OG / /(SBC) MM '/ / AD O
b) Gọi M’ là trung điểm của SA ⇒  1 . B CMM ' = AD  2 OC 1 OC 1 1 c) Ta có: = nên = . 2 3
Mặt khác vì BC // AD và BC = AD (gt) và BC = MM’. Nên OA CA 2 3 CI 1
tứ giác BCMM’ là hình bình hành
Mặt khác vì SC = SI nên = 2 CS 3
Suy ra CM //BM’, mà BM ' ⊂ (SAB) ⇒ CM / /(SAB) CI OC ⇒ =
OI / /SA CS CA
OI ⊂ (BID) ⇒ SA / /(BID)
Bài 3.6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Chứng minh rằng MN song song với các mặt phẳng (SBC) và (SAD).
b) Gọi P là trung điểm của SA. Chứng minh rằng SB và SC đều song song với mp (MNP) HD Giải 13 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp a) Chứng minh MN //(SBC): SMN / /BC Ta có:  ⇒ MN / /(SBC) BC ⊂ (SBC) Chứng minh MN // (SAD): PMN / / AD Ta có:  ⇒ MN / /(SAD) AD ⊂ (SAD) b) Chứng minh SB // (MNP): A DSB / / MP Ta có:  ⇒ SB / /(MNP) MMP ⊂ (MNP) N Q Chứng minh S // (MNP):
Gọi Q = AC MN . Khi đó Q là trung điểm của AC. C B
Do đó: SC // PQ (T/c đường trung bình trong tam giác SAC)
PQ ⊂ (MNP). Vậy SC // (MNP)
Bài 3.7. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và BCD.
a) Chứng minh rằng: MN // (ACD) và MN // (ABC) MN
b) Xác định giao tuyến của (DMN) và (ABC). Chứng minh giao tuyến này song song với MN. Tính IJ HD Giải
a) Gọi K là trung điểm của BD. Vì M, N là trọng 1
tâm của các tam giác ABD và BCD nên A, M, K
Ta có IJ = AC ; 2
thẳng hàng và C, N, K thẳng hàng, tức là AM cắt 1 1 2 CN tại K KM MN = = MN
MN = AC . Từ đó = Ta có: KA AC 3 3 IJ 3 KM 1 KN 1 = ; = KM KN ⇒ = ⇒ MN / / AC A KA 3 KC 3 KA KC MN / / AC  Tứ đó:
 ⇒ MN / /(ACD) và AC ⊂ (ACD) I MN / / ACM
 ⇒ MN / /(ABC) AC ⊂ (ABC)
b) Trong mp (ABD): DM cắt AB tại I; trong K
mp(BCD): DN cắt BC tại J. Khi đó I, J là hai D B
điểm chung của hai (DMN) và (ABC). Suy ra N
(DMN)∩(ABC) = IJ J
I, J lấn lượt là trung điểm của AB và BC nên IJ C
là đường trung bình trong tam giác ABC 1
IJ / / AC; IJ = AC . Mà MN // AC (câu a) 2 nên MN // IJ.
ấn đề 2. Dựng thiết diện song song với một đường thẳng
VPhương pháp: Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (α). Nếu mặt phẳng (β)chứa d và cắt d / /(α )  (α) 
theo giao tuyến d’ thì d’ song song với d . Nghĩa là: (β ) ⊃ d
 ⇒ d / / d ' (β) (α) d ' ∩ = 
Thiết diện cắt bởi một mặt phẳng chứa một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước được
xác định bằng cách phối hợp hai cách xác định giao tuyến đã biết.
Bài 3.9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD, O là giao điểm của AC và BD, M là
trung điểm của SA. Tìm thiết diện của mặt phẳng (α) với hình chóp S.ABCD nếu (α) qua M và đồng 14 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
thời song song với SC và AD. HD Giải
Vì (α) song song với AD nên (α) cắt hai mặt phẳng (SAD) và S
(ABCD) theo hai giao tuyến song song với AD.
Tương tự (α) song song với SC nên (α) cắt hai mặt phẳng
(SAC) và (SCD) theo hai giao tuyến song song với SC. N M
Gọi O = AC BD , ta có SC//OM( đường trung bình trong tam giác SAC) I
Qua O kẻ đường thẳng song song với AD, cắt AB và CD tại Q A D
và P. Qua M, kẻ đường thẳng song song với AD cắt SD tại N. Q
Theo nhận xét trên, ta có MN // PQ // SC d P O
Vậy thiết diện là hình thang MNPQ B C
Bài 3.10. Cho tứ diện ABCD. Trên AB lấy điểm M. Cho (α) là mặt phẳng qua M, song song với hai đường thẳng AC và BD.
a) Tìm giao tuyến của (α) với các mặt của tứ diện
b) Thiết diên của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (α) là hình gì? HD Giải
a) Giao tuyến của (α) với các mặt của tứ diện là A
các cạnh của tứ giác MNPQ có:
MN // PQ //AC và MQ // NP // BD M Q
b) Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (α) với tứ diện là hình bình hành MNPQ B N P C
Bài 3.11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm của hai đường
chéo AC và BD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α) đi qua O, song song với AB và
SC. Thiết diện đó là hình gì? HD Giải (α) / / ABS
Ta có: AB ⊂ (ABCD)
 ⇒ MN / / AB
(α) (ABCD) MN ∩ =  P Q (α) / /SC   SC ⊂ (SBC)
 ⇒ MQ / /SC (α) (SBC) MQ ∩ =  D (α) / / A N AB   SC ⊂ (SAB)
 ⇒ PQ / / AB O (α) ( C SAB) PQ ∩ = MB
Vậy MN // PQ. Do đó tứ giác MNPQ là hình thang
Bài 3.12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi
mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB, song song với BD và SA. HD Giải
Qua M vẽ đường thẳng song song với BD cắt AD tại N và cắt AC tại I. Qua M, I, N vẽ các đường thẳng
song song với SA lần lượt cắt SB, SC, SD tại R, Q, P.
Thiết diện là ngũ giác MNPQR. 15 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp S Q P R D C N I A M B
Bài 3.13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là một điểm di động trên đoạn AB.
Một mặt phẳng (α) đi qua M và song song với SA và BC; (α) cắt SB, SC và CD tại N, P, Q
a) Tứ giác MNPQ là hình gì?
b) Gọi I là giao điểm của MN và PQ. Chứng minh rằng I nằm trên một đường thẳng cố định. HD Giải (  α) / / AB
(SAB) và (SCD) cố định nên Sx cố định.
a) Vì M ∈(SAB) và  nên
Dó đó I thuộc đường thẳng Sx cố định. SA ⊂ (SAB)
(α)∩(SAB) = MN và MN // AB. S
Tương tự (α) ∩ (SBC) = NP và NP // BC;
(α)∩(SCD) = PQ ; (α)∩(ABCD) = MQ và MQ I
// BC. Từ đó suy ra, tứ giác ABCD là hình thang.
S ∈(SAB) ∩ (SCD) x N P
b) Ta có AB ⊂ (SAB),CD ⊂ (SCD) DA AB / /CDM Q
⇒ (SAB) ∩ (SCD) = Sx và Sx // AB // CD B C  ∈ ⊂ ( ) MN PQ = I MN SAB
I ⇒ I PQ ⊂ (SCD)
I ∈(SAB) ∩ (SCD) ⇒ I Sx 16 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§4. HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
A. KIẾN THỨC CẤN NẮM I
Định nghĩa: Hai mặt phẳng (α) và (β ) được gọi là song
song với nhau nếu chúng không có điểm chung. Kí hiệu:
(α) / /(β ) hoặc(β) / /(α) . Như vậy α
(α) / /(β) ⇔ (α)∩(β) = Ο β II II. Tính chất. 1.
Định lí 1. Nếu mặt phẳng (α) chứa hai đường thẳng cắt b M
nhau a, b và a, b cùng song với mặt phẳng (β ) thì (α) song a
a ⊂ (α ),b ⊂ (α ) α 
song với (β ) ; nghĩa là a b = M  ⇒ (α ) / /(β )
a / /(β ),b / /(β )  β
Hệ quả: Nếu mặt phẳng (α) chứa hai đường thẳng cắt
nhau a và b, mặt phẳng (β ) chứa hai đường thẳng cắt nhau
a' và b' đồng thời a // a', b // b' thì mặt phẳng (α) song song với mặt phẳng(β ) . 2
Định lí 2. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho A
trước có một và chỉ một mặt phẳng song song với mặt α phẳng đã cho. β
Hệ quả 1. Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng (α) d
thì trong (α) có một đường thẳng song song với d và
qua d có duy nhất một mặt phẳng (β ) song song với (α) . β α
Hệ quả 2. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt
phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Hệ quả 3. Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng (α) .
Mọi đường thẳng đi qua A và song song với (α) đều nằm α
trong mặt phẳng đi qua A và song song với (α) . A β 3
Định lí 3. Cho hai mặt phẳng song. Nếu một mặt phẳng cắt γ
mặt phẳng này thì cũng cắt mặt phẳng kia và hai giao tuyến song song với nhau. a α b β
Hệ quả: Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến
song song những đoạn thẳng bằng nhau. 17 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp 4
Định lí 4(Định lí Ta-lét). Ba mặt phẳng đôi một song song
chắn trên hai cát tuyến bất kì những đoạn thẳng tương ứng A' A AB AC BC tỉ lệ. = = P A ' B ' A 'C ' B 'C ' B B' Q C C' R 5 Định lí Ta-lét đảo.
Giả sử trên hai đường thẳng chéo nhau lần lượt lấy các AB BC CA
điểm A, B, C và A’, B’, C’ sao cho = = A'B' B'C' C'A'
Khi đó AA’, BB’, CC’ lần lượt nằm trên ba mặt phẳng
song song, tức là chúng cùng song song với một mặt phẳng.
III. Hình lăng trụ và hình chóp cụt 1. Hình lăng trụ
Hình lăng trụ là một hình đa diện có hai mặt nằm trong hai mặt phẳng song song (gọi là hai đáy) và tất cả
các cạnh không thuộc hai đáy đều song song với nhau (gọi là cạnh bên)
- Hai đáy của hình lăng trụ là các đa giác bằng nhau
- Các mặt khác hai đáy gọi là mặt bên: Mỗi mặt bên là một hình bình hành
- Các mặt tạo bởi hai cạnh bên không liên tiếp gọi là mặt chéo: Mỗi mặt chéo là một hình bình hành
- Đường chéo của các mặt chéo là đường chéo của hình lăng trụ
- Tùy theo đáy, ta gọi hình lăng trụ tam giác, hình lăng trụ tứ giác, hình lăng trụ lục giác, . . . Lăng trụ tam giác Lăng trụ tứ giác Lăng trụ ngũ giác 2. Hình hộp
Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành.
- 6 mặt của hình hộp chữ nhật đều là hình bình hành
- Các đường chéo của hình bình hành đồng qui tại một điểm là trung điểm của mỗi đường chéo
(điểm đó gọi là tâm của hình hộp)
- Hình hộp có tất cả các mặt bên và các mặt đáy đều là hình chữ nhật gọi là hình hộp chữ nhật
- Hình hộp có tất cả các mặt bên và các mặt đáy đều là hình vuông gọi là hình lập phương D' C' A' B' O D C A B 3. Hình chóp cụt
Cho hình chóp S.A1A2...An. Một mặt phẳng
lần lượt tại A' , A' ,..., A' . Hình toạ bởi thiết
không qua đỉnh, song song với mặt phẳng đáy 1 2 n ' ' '
của hình chóp cắt các cạnh SA
diện A A ...A và đáy A A ...A của hình 1, SA2, . . ., SAn 1 2 n 1 2 n 18 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp chóp cùng các từ giác S
A' A' A A , A' A' A A ,..., A' A' A A được gọi là 1 2 2 1 2 3 3 2 n 1 1 n
hình chóp cụt, kí hiệu A' A' ...A' .A A ..A 1 2 n 1 2 n A' Hình chóp cụt có: 5 A'1 A'4
- Hai đáy là hai da giác có cạnh tương ứng
song dong và tỉ số các cạnh tương ứng A'2 A'3 P bằng nhau A5
- Các mặt bên là những hình thang A1 A
- Các đường thẳng chứa các cạnh bên đồng 4 qui tại một điểm. A2 A3 B. BÀI TẬP
ấn đề 1. Chứng minh hai mặt phẳng song song
VPhương pháp:
1. Vận dụng định lí 1: Nếu mặt phẳng (α) chứa hai đường thẳng cắt nhau a, ba, b cùng song với mặt
a ⊂ (α ),b ⊂ (α )
phẳng (β ) thì (α) song song với (β ) : a b = M  ⇒ (α ) / /(β )
a / /(β ),b / /(β ) 
2. Ta chứng minh hai mặt phẳng (α) và (β ) cùng song song với mặt phẳng thứ ba (γ )
Bài 4.1. Cho từ diện ABCD. Gọi G1, G2, G3 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ABD.
Chứng minh mặt phẳng (G1G2G3) song song với mặt phẳng (BCD). HD Giải
Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CD, DB. Ta có: Như vậy AG 2 GG G ( G G ) M AG và 1 = 1 2 1 2 3 1  AM 3 GG G ( G G ) 1 3 1 2 3 AG 2  N AG và 2 = G
G G G = G G
( G G ) / /(BCD) 2 1 2 1 3 1 1 2 3 AN 3 G G / /(BCD) AG 2  1 2 P AG và 3 = 3 GG / /(BCD) AP 3  1 3 AG AG A Do đó 1 2 = ⇒ G G / / MN AM AN 1 2
Vì MN nằm trong (BCD) nên G G / /(BCD) 1 2 AG AG G3 Tương tự 1 3 = ⇒ G G / / MP AM AP 1 3 G1 G2
Vì MP nằm trong (BCD) nên G G / /(BCD) . P 1 3 B D M N C
Bài 4.2. Cho hai hình vuông ABCD và ABEF ở trong hai mặt phẳng phân biệt. Trên các đường chéo AC
và BF lần lượt lấy các điểm M và N sao cho AM = BN. Các đường thẳng song song với AB vẽ từ M và N
lần lượt cắt AD và AF tại M’ và N’. Chứng minh: a) (ADF) // (BCE) b) M’N’ // DF
c) (DEF) // (MM’N’N) và MN // (DEF). HD Giải 19 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp a) Ta có:
c) Từ chứng minh trên suy ra: DF // (MM’N’N) AD / / BC
NN '/ / AB NN '/ / EF
 ⇒ AD / /(BCE)  BC ⊂ (BCE)
NN ' ⊂ (MM ' N ' N )  AF / / BE
EF / /(MM ' N ' N)
 ⇒ AF / /(BCE) BE ⊂ (BCE)
Mà DF, EF chứa trong (MM’N’N) mà Nên (DEF) // (MM’N’N)
AD, AF ⊂ (ADF)
Vì MN chứa trong (MM’N’N) và Nên (ADF) // (BCE) (DEF)//(MM’N’N)
b) Vì ABCD và ABEF là các hình vuông nên AC = BF. Nên MN // (DEF) AM ' AM
Ta có: MM '/ /CD ⇒ = (1) F E AD AC AN ' BN NN '/ / AB ⇒ = (2) AF BF N' N AM ' AN ' Từ (1) và (2): =
M ' N '/ /DF A B AD AF M' M D C
Bài 4.3. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi H là trung điểm của A’B’.
a) Chứng minh rẳng: CB’ // (AHC’)
b) Tìm giao tuyến d của (AB’C’) và (ABC). HD Giải
a) Ta có tứ giác AA’C’C là hình bình hành suy ra C'
A’C cắt AC’ tại trung điểm I của mỗi đường. A'
Do đó IH // CB’(đường trung bình của tam giác H CB’A’) B'
Mà IH chứa trong (AHC’) nên CB’ // (AHC’)
A ∈(AB'C ') I b) Ta có  A ∈ (ABC)
A ∈(AB 'C ') ∩(ABC)
B 'C '/ /BC C A x 
Mà B 'C ' ⊂ (AB 'C ') BC B  ⊂ (ABC)
Nên (AB 'C ') ∩(ABC) = Ax / /BC / /B 'C '
Bài 4.4. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, M’ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và B’C’
a) Chứng minh rằng AM song song với A’M’
b) Tìm giao điểm của mặt phẳng (AB’C’) với đường thẳng A’M
c) Tìm giao tuyến d của hai mặt phẳng (AB’C’) và (BA’C’)
d) Tìm giao điểm G của đường thẳng d với mặt phẳng (AM’M). Chứng minh G là trọng tâm của tam giác AB’C’. HD Giải
a) MM’ // BB’ và MM’ = BB’ =>MM’ // AB và
I AM ' ⊂ (AB'C ') MM’ = AB(hình lăng trụ) 
I = A' M ∩ (AB'C ') c)  ∈ '
Suy ra tứ giác AA’M’M là hình bình hành => AM I A M // A’M’ C  '∈(AB'C ')  ⇒ '∈( ' ')∩( ' ') b) Gọi
I = A' M AM ' C AB C BA C C
 '∈(BA 'C ') Ta có: 20 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
AB '∩ A' B = O A' C' O  ∈(AB'C ') ⇒ 
O ∈(AB 'C ') ∩ (BA'C ') M' O  ∈(BA 'C ')
d C 'O = (AB 'C ') ∩ (BA'C ') B'
d ⊂ (AB'C ') G d) 
d AM ' = G
AM ' ⊂ (AB 'C ') O I G  ∈ d ⇒ 
G ∈(AM ' M) G  ∈ AM ' A C
Ta có OC '∩ AM ' = G
Mà OC’, AM’ là trung tuyến tam giác AB’C’ M
Vậy G là trọng tâm của tam giác AB’C’ B 21 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
§5. PHÉP CHIẾU SONG SONG
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Phép chiếu song song
- Cho mặt phẳng (α) và đường thẳng ∆ cắt (α) . Với mỗi điểm M trong không gian, đường thẳng qua
M và song song hoặc trùng với ∆ cắt (α) tại điểm M' xác định.
- Điểm M' gọi là hình chiếu song song của điểm M trên mặt phẳng (α) theo phương ∆ .
- Mặt phẳng (α) được gọi là mặt phẳng chiếu, phương của đường thẳng ∆ được gọi là phương chiếu.
- Phép đặt tương ứng mỗi điểm M trong không gian với hình chiếu M' của nó trên mặt phẳng (α) được
gọi là phép chiếu song song lên (α) theo phương ∆ M M' α
2. Các tính chất của phép chiếu song song (với đường thẳng và đoạn thẳng không song song hoặc trùng với phương chiếu)
- Phép chiều song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó;
- Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng;
- Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau;
- Phép chiều song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng
song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
3. Hình biểu diễn của một số hình không gian trên mặt phẳng
- Một tam giác bất kì bao giờ cũng có thể là hình biểu diễn của một tam giác tuỳ ý cho trước ( có
thể là tam giác đều, tam giác cân, tam giác vuông, . . .);
- Một hình bình hành bất kì bao giờ cũng có thể coi là hình biểu diễn của một hình bình hành tuỳ ý
cho trước ( có thể là hình bình hành, hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi, . . .).
- Một hình thang bất kì bao giờ cũng có thể coi là hình biểu diễn của một hình thang tuỳ ý cho
trước, miễn là tỉ số độ dài hai đáy của hình biểu diễn phải bằng tỉ số độ dài hai đáy của hình đã cho.
- Người ta thường dùng hình elip để biểu diễn hình tròn. B. BÀI TẬP
Bài 5.1. Tam giác ABC có hình chiếu song song là tam giác A'B'C'. Chứng minh rằng trọng tâm của tam
giác ABC có hình chiếu song song là trọng tâm của tam giác A'B'C'. HD Giải
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC G' là hình chiếu song song của A
nó. Gọi M là trung điểm cùa BC thí A, G, M thẳng hàng. C G
Gọi M' là hình chiếu của M. Khi đó theo tính chất của phép chiếu M A 'G ' AG 2
song song ta có:A', G' M' thẳng hàng và = = (1); B', B A ' M ' AM 3 B ' M ' BM 2 M', C' thằng hàng và = = (2) M 'C ' MC 3
Từ (1) và (2) suy ra G' là trọng tâm của tam giác A'B'C'. A' C' G' M' B' 22 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp Bài 5.2.
a) Vẽ hình biểu diển của một tứ diện và trọng tâm của nó.
b) Vẽ hình biểu diễn của tam giác vuông nột tiếp trong đường tròn. HD Giải
a) Vẽ hình biểu diễn của tứ diện ABCD. Lấy M, N lần lượt là trung A
điểm của AB và CD thì trung điểm G của MN sẽ biểu diễn cho trọng M tâm của tứ diện. / G B D / N C
b) Vẽ elip tâm O là hình biểu diễn của đường tròn đã cho. Lấy hai B A
điểm A và B là hai điểm trên elip sao cho B, C, O thẳng hàng và một
điểm A thuộc elip sao cho A khác với B và C. Khi đó, tam giác ABC O
là hình biểu diễn của một tâm giác vuông nội tiếp trong một đường tròn. C
Bài 5.3. Cho tam giác ABC. Hãy chọn mặt phẳng chiếu (α) và phương chiếu của tam giác ABC trên (α) là: a) Một tam giác cân b) Một tam giác đều c) Một tam giác vuông HD Giải
a) Qua BC dựng một mặt phẳng (α) không đi qua
A. Trong mặt (α) ta dựng tam giác cân BCA1(BA1 = CA A
1). Khi đó, phép chiếu song song lên (α )
theo phương chiếu ∆ = AA1 biến tam giác ABC thành tam giác cân A1BC.
b) Trong (α) ở câu a), ta dựng tam giác BCA α 2 và / A1 C /
c) Chọn phương chiếu ∆ = AA A3 2. Trong mặt phẳng A2
(α) câu a), ta dựng tam giác vuông BCA B 3 ( BA C ) 0
= 90 và chọn phương ∆ = AA 3 3. Bài 5.4.
a) Vẽ hình biểu diễn của một hình vuông nội tiếp trong một đường tròn.
b) Vẽ hình biểu diễn của một lục giác đều. HD Giải
a) Vẽ tam giác tam giác vuông nội tiếp trong một đường tròn . Qua O N E
ta kẻ hai dây ME và NF của elip lần lượt song song với AC và AB. Khi D
đó, tứ giác MNEF là hình biểu diễn của một hình vuông nội tiếp trong A một đường tròn. O M F B
b) Xét hình lục giác đều ABCDEF , ta nhận thấy: A B
- Tứ giác OABC là hình thoi
- Các điểm D, E, F lần lượt là các điểm đối xứng của các điểm A, B, C qua tâm O F C
Từ đó, suy ra cách vẽ hình biểu diễn của lục giác đều ABCDEF như O sau:
- Vẽ hình bình hành O'A'B'C' biểu diễn cho hình thoi OABC. E D
- Lấy cá điểm D', E', F' lần lượt đối xứng với các điểm A', B' C' qua O', A'
ta được hình biểu diễn A' B'C'D'E'F' của hình lục giác đều ABCDEF. B' F' O C' E' D' 23 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN CỦA CHƯƠNG II
DẠNG 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
Phương pháp 1.
(áp dụng nội dung tính chất 5 của bài 1 sgk/47). Ta tìm hai điểm chung phân biệt của M ∈(α)∩(β) 
hai mặt phẳng. Cụ thể: N ∈(α)∩(β) ⇒ MN = (α)∩(β) M  ≡ N
Phương pháp 2. (Áp dụng HQ của nội dung Định lí 2 của bài sgk/57) (a) ≡ (β)  a / /b Cụ thể: 
hoặc trùng với một trong hai đường thẳng ab.
 ⊂ (α) ⇒ (α) ∩ (β) = ∆,∆ / /a / /b ab ⊂ (β  )
Phương pháp 3. (Áp dụng nội dung Định lí 2 của bài 3 sgk/61) a / / ( ) α  Cụ thể:
⊂ (β)  ⇒ (β)∩(α) = ,bb / /a a 
DẠNG 2. Tìm giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng
Phương pháp:
Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (α) , phương pháp chung: / d ( )  ⊂ α 
 ⇒ I = d ∩ α / ( )
d d = I 
Chọn mặt phẳng (β) chứa đường thẳng d sao cho dễ tìm giao tuyến với (α) là / d d ( )  ⊂ β  Cụ thể: (β)∩(α) /
= d  ⇒ I = d ∩(α)  /
d d = I 
DẠNG 3. Chứng đường thẳng song song với mặt phẳng
Phương pháp:
(áp dụng nội dung Định lí 1 của bài 3 sgk/61) d ( ) ⊂ α  Cụ thể: / d / /d  ⇒ d / / (α) /  d ⊂ (α)
DẠNG 4. Chứng minh hai mặt phẳng song song
Phương pháp: (Áp dụng nội dung Định lí 1 của bài 4 sgk/64) , a b ( )  ⊂ α 
Cụ thể: a / / (β),b / / (β) ⇒ (α) / / (β) 
a b = M 
DẠNG 5. Dựng thiết diện
Dựng thiết diện của hình (H) khi cắt bởi mặt phẳng (α) :
Phương pháp chung:
Ta tìm các giao tuyến (nếu có) của (α) với mặt đáy và các mặt bên của hình (H).
Đoạn nối giữa các giao tuyến cho ta một hình, hình đó là thiết diện cần tìm. Lưu ý: 24 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Dựng thiết diện song song với một đường thẳng: (α) đi qua một điểm và song song với hai đường
thẳng trong hình (H) hoặc qua hai điểm và song song với một đường thẳng trong hình (H).
Phương pháp: Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (α) . Nếu mặt phẳng (β) chứa d và cắt (α) theo giao tuyến / d thì /
d song song với d.
Dựng thiết diện song song với một mặt phẳng trong hình (H): (α) song song với một mặt phẳng nào đó trong hình (H). Phương pháp:
ÁP dụng: Khi (α) song song với một mặt phẳng (β) nào đó thì (α) sẽ song song với tất cả đường thẳng trong (β) .
Để xác định giao tuyến của (α) với các mặt của hình (H), ta làm như sau:
Tìm đường thẳng d nằm trong (β)
Vì (α) / / (β) nên (α) cắt những mặt phẳng chứa d theo các giao tuyến song song với d.
DẠNG 6. Chứng minh hai đường thẳng song song Phương pháp:
1.
Chứng minh chúng cùng thuộc một mặt phẳng và dùng phương pháp chứng minh hai đường thẳng
song song trong hình học phẳng( như tính chất đường trung bình của tam giác, định lí Talét đảo, tính chất
song song của hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba, …)
2. Chứng minh chúng cùng song song với đường thẳng thứ ba.
3. Dùng tính chất: Hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của a ∈(α)  b ∈(β )
chúng(nếu có) cũng song song với hai đường thẳng ấy. Tức là: 
c / /a / /b a / /b (  α)∩(β) = c α  ∩γ = a
a / /b / /c
4. Dùng định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng: β ∩γ = b ⇒ 
a,b ñoàng quy α  ∩ β = c
DẠNG 7. Chứng minh ba điểm thẳng hàng, ba đường thẳng đồng qui. Phương pháp:
Để chứng minh ba điểm thẳng hàng, ta chứng minh chúng cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt. Khi đó
chúng thuộc giao tuyến hai mặt phẳng đó.
Để chứng minh ba đường thẳng đồng qui, ta chứng minh giao điểm của hai đường thẳng này là điểm
chung của hai mặt phẳng mà giao tuyến là đường thẳng thứ ba. B. BÀI TẬP
Bài 1. Cho hình thang ABCD và ABEF có chung đáy lớn AB và không cùng nằm trong một mặt phẳng
a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng sau: (AEC) và (BFD); (BCE) và (ADF)
b) Lấy M là một điểm thuộc đoạn DF. Tìm giao tuyến của đường thẳng AM với mp(BCE)
c) Chứng minh hai đường thẳng AC và BF không cắt nhau. HD Giải
a) Gọi G = AC BD; H = AE BF I
Ta có (AEC) ∩ (BFD) = HG
Tương tự: Gọi I = AD BC; K = AF BE N C
Ta có: (BCE) ∩ (ADF) = IK D G
b) Gọi N = AM IK . Ta có: N = AM ∩ (BCE) B
c) Nếu AC và BF cắt nhau thì hai hình thang đã cho cùng M E
nằm trên một mặt phẳng. Điểu này trái với giả thiết. H K A F 25 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang và AB là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là
trung điểm của các cạnh SB và SC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN)
Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (AMN). HD Giải
a) Gọi E = AD BC . Ta có (SAD) ∩ (SBC) = SE S
b) Gọi F = SE MN,P = SD AF Ta có: P = SD ∩ (AMN)
c) Thiết diện là tứ giác APNM M N A B P F D C E
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm hai đường chéo, M,
N, P, theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng SA, BC, CD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SO với mp(MNP).
c) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(MNP). HD Giải
a) Ta có (SAC) ∩(SBD) = SO S
b) Gọi H = AC N ;
P I = SO MH . Ta có:
I = SO ∩ (MNP)
c) Gọi E = AB N ;
P F = AD NP . M
R = SB ME;Q = SD MF . Thiết diện cần tìm là Q ngũ giác MQPNR I F A R D H O P B N C E
Bài 5. Cho tứ diện ABCD. Trên AD lấy trung điểm M, trên cạnh BC lấy một điểm N bất kì khác B và C.
Gọi (P) là mặt phẳng qua đường thẳng MN và song song với CD.
a) Xác định thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mp(P).
b) Xác định vị trí N trên BC sau cho thiết diện là một hình bình hành. HD Giải a) Ta có A
CD ⊂ (ACD),CD / /(P) ⇒ (ACD) ∩ (P) = MJ . Sao
cho MJ // CD ( J thuôc trên AC)
Tương tự, ta có: (BCD) ∩(P) = NI , sao cho M NI//CD và I thuộc BD.
Vậy thiết diện là hình thang MINJ (MJ // NI) J CD B D b) Ta có: MJ =
. Vậy để hình thang MINJ là I 2 1 N
hình bình hành ⇔ NI = MJ = CD 2 C
Suy ra: N là trung điểm của BC 26 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 6. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC.
a) Tìm giao điểm I của AM với (SBD). Chứng minh: IA = 2IM
b) Tìm giao điểm F của SD với (ABM). Chứng minh F là trung điểm của SD
c) Gọi N là một điểm tùy ý trên AB. Tìm giao điểm của MN với (SBD). HD Giải
Từ đó suy ra: F là trung điểm của SD
a) Tìm giao điểm I của AM với (SBD):
c) Tìm giao điểm của MN với (SBD):
Gọi O = AC BD . Trong mp (SAC), có
Gọi K = MN BI ,(Trong (ABM)), khi đó
I = SO AM K MN   ⇒ = ∩( ) I AM K MN SBD  ∈ ⊂ ( )  K BI SBD
khi đó I SO ⊂ (SBD) S
I = AM ∩(SBD) Chứng minh IA = 2IM:
Trong tam giác SAC: AM; SO là trung tuyến và
I = SO AM
⇒ I là trọng tâm của tam giác SAC => IA = 2IM. F I M
b) Tìm giao điểm F của SD với (ABM) A K N B
Trong (SBD), gọi F = SD BI , F SDO
khi đó: F BI ⊂ (ABM) ⇒ D
F = SD ∩ (ABM) C
Chứng minh F là trung điểm của SD: I là trọng
tâm tam giác SAC => SI = 2IO
Trong tam giác SBD có: SO là trung tuyến và SI =
2IO suy ra I là trọng tâm của tam giác SBD.
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD ABCD không song song. Gọi M là một điểm thuộc miền trong của tam giác SCD.
a) Tìm giao điểm N của đường thẳng CD và mặt phẳng (SBM)
b) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAC)
c) Tìm giao điểm I của đường thẳng BM và mp(SAC)
d) Tìm giao điểm P của SC và mp(ABM), từ đó suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng (SCD) và (ABM)
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SDG là trọng tâm của
tam giác SCD. Tìm giao điểm của:
a) MG và mp(ABCD)
b) BN và mp(SAG)
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là một điểm nằm trong tam giác SCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SBM) và (SAC)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng BM và mp(SAC)
c) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (ABM)
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AB // CD, AB > CD). Gọi
I, J theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SBSC.
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC), (SAC) và (SBD)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mp(AIJ)
c) Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mp(AIJ)
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là điểm giữa SA; N là điểm
nằm giữa SB; giao điểm của hai đường thẳng ACBDO.
a) Tìm giao điểm của mặt phẳng (CMN) với đường thẳng SO
b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (CMN)
c) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (CMN).
Bài 6. Cho hình thang ABCDABEF có chung đáy lớn AB và không cùng nằm trong một mặt phẳng 27 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng sau: (AEC) và (BFD); (BCE) và (ADF)
b) Lấy M là một điểm thuộc đoạn DF. Tìm giao tuyến của đường thẳng AM với mp(BCE)
Bài 7. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình bình hành. Trên đoạn SA lấy điểm M sao cho 2SM =
MA, trên đoạn SB lấy điểm N sao cho 2SN = NB.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD); (SAD) và (SBC)
b) Chứng minh rẳng: MN // CD
c) Điểm P nằm trên cạnh SC không trùng với S, C. Tìm giao tuyến hai mp (MNP) và (SCD)
Bài 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
a) Hãy xác định giao tuyến của các mặt phẳng (SAB) và (SCD); (SBC) và (SAD)
b) M là điểm thuộc cạnh SC, tìm thiết diện của hình chóp với mp(ABM). Thiết diện là hình gì?
Bài 9. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang và AB là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là
trung điểm của các cạnh SBSC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN)
c) Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (AMN).
Bài 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm hai đường chéo. Gọi
M, N, P, theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng SA, BC, CD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Tìm giao điểm của đường thẳng SO với mp(MNP).
c) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(MNP).
Bài 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABCD.
a) Chứng minh rằng MN song song với các mặt phẳng (SBC) và (SAD).
b) Gọi P là trung điểm của SA. Chứng minh rằng SBSC đều song song với mp (MNP)
Bài 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn ADAD = 2BC. Gọi O là giao
điểm của ACBD, G là trọng tâm của tam giác SCD.
a) Chứng minh rằng OG // (SBC)
c) Cho M là trung điểm của SD. Chứng minh rằng CM // (SAB) 3
d) Giả sử I nằm trên đoạn SC sao cho SC = SI . Chứng minh rằng SA // (BID). 2
Bài 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AD // BC, AD > BC). Gọi M, N, E lần lượt là trung
điểm của AB, CD, SA.
a) Chứng minh rằng: (MEN) // (SBC)
b) Trong tam giác SAD vẽ EF // AD (F SD) . Chứng minh rằng F là giao điểm của mặt phẳng (MNE)
với SD. Từ đó suy ra thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(MNE) là hình gì?
Bài 14. Cho tứ diện ABCD. Gọi G1, G2, G3 lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ACD, ABD.
Chứng minh mặt phẳng (G1G2G3) song song với mặt phẳng (BCD).
Bài 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD, O là giao điểm của ACBD, M
trung điểm của SA. Tìm thiết diện của mặt phẳng (α) với hình chóp S.ABCD nếu (α) qua M và đồng
thời song song với SCAD.
Bài 16. Cho tứ diện ABCD. Trên AB lấy điểm M. Cho (α) là mặt phẳng qua M, song song với hai đường
thẳng ACBD.
a) Tìm giao tuyến của (α) với các mặt của tứ diện
b) Thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (α) là hình gì?
Bài 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo
ACBD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α) đi qua O, song song với ABSC.
Thiết diện đó là hình gì?
Bài 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi
mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB, song song với BDSA.
Bài 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của ACBD. Gọi
M, N, P, theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng SA, BC, CD. 28 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
a) Tìm giao tuyến của mp(SAC) và mp(MNP). Từ đó suy ra giao điểm của đường thẳng SO với mp(MNP).
b) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (α ) qua M đồng thời song song với ABSC.
Bài 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của ACBD. Gọi
M, N, P, theo thứ tự là trung điểm các đoạn thẳng SA, BC, CD.
a) Tìm giao điểm của đường thẳng SO với mp(MNP).
b) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (P) qua M đồng thời song song với ABSC. Thiết diện là hình gì?
Bài 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA, CD.
a) Chứng minh rằng (OMN) // (SBC)
b) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (OMN)
Bài 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi I, J lần lượt là trung điểm SB, CD.
a) Chứng minh rằng: IJ //(SAD)
b) Gọi (α ) là mặt phẳng qua IO và song song với SC. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mp(α ) .
Bài 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm SC, AB.
a) Chứng minh rằng (OPQ) // (SAD)
b) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (OPQ)
Bài 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SD, BC.
a) Chứng minh rằng: MN //(SAB)
Gọi (α ) là mặt phẳng qua MO và song song với SA. Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mp(α ) .
Bài 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB là đáy lớn). Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SBSC.
a) Tìm giao điểm của đường thẳng AN với mặt phẳng (SBD).
b) Gọi (α) là mặt phẳng qua MN và song song với CD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α) .
Bài 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy một điểm M trên cạnh SA nhưng
không trùng với SA.
a) Tìm giao điểm của đường thẳng CM với mặt phẳng (SBD).
b) Gọi (α) là mặt phẳng qua M và đồng thời song song với AB, SC. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α) .
Bài 27. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
SCOB. Tìm giao điểm của SD với mặt phẳng (AMN).
Bài 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo
ACBD; M là trung điểm của SD. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (α ) qua M,
song song với SOBC.
Bài 29. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang với AB là đáy lớn. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SASD. Tìm giao điểm của SC với mặt phẳng (BMN).
Bài 30. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt
bởi mặt phẳng (α ) qua trung điểm M của CD, song song với ACSD. 29 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Bài 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và
BD, M là trung điểm của cạnh SA.
a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (P) qua M, song song với SO và BC.
b) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng (Q) qua O, song song với BM và SD
Bài 32. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AD // BC). Gọi M, N, G lần lượt là trung
điểm của AB, CD và trọng tâm tam giác SAD.
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SCD)
b) Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNG)
c) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Giả sử đường thẳng SO cắt mặt phẳng (MNG) tại E. Hãy xác định điểm E.
Bài 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của AB và BC. Tính diện tích thiết diện của hình chóp với mặt phẳng đi qua M, N và song song với SB.
Bài 34. CHo hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Vẽ thiết diện của hình hộp tạo bởi mặt phẳng đi qua trung điểm
M, N của các cạnh AB, AD và tâm O của hình bình hành CDD'C'.
Bài 35. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' và các trung điểm E, F của các cạnh AB, DD'. Hãy xác
định các thiết diện của hình lập phương cắt bởi các mặt phẳng (EFB), (EFC), (EFC') và (EFK) với K là
trung điểm của cạnh B'C'.
Bài 36. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng b. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
AB và BC. Tính diện tích thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (P) đi qua M, N và song song với SB.
Bài 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AD//BC, AD > BC). Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của AB, CD, SA.
a) Chứng minh rằng: (MEN) // (SBC)
b) Trong tam giác SAD vẽ EF // AD (F SD) . Chứng minh rằng F là giao điểm của mặt phẳng (MNE)
với SD. Từ đó suy ra thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mp(MNE) là hình gì? 30 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp CHƯƠNG II
ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ SONG SONG PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm
các đoạn thẳng S ,
A BC,CD . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD (như hình
vẽ). Xác định giao điểm I của đường thẳng SO với mặt phẳng (MNP). S
A.
I = SO NP.
B. I = SO MH. M
C.
I = SO MP. A D
D. I = SO MN. O P H B N C
Câu 2: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh ADBC; G là trọng tâm của tam
giác BCD . Xác định giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( ABC) .
A. Giao điểm của MG và đường thẳng BC. B. Điểm N. C. Điểm C.
D. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN.
Câu 3: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (α ) và (β ) thì
(α ) và (β ) song song với nhau.
B. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song
với mặt phẳng cho trước.
C. Nếu hai mặt phẳng (α ) và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α ) đều song
song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (β ) .
D. Nếu hai mặt phẳng (α ) và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α ) đều song song với (β ) .
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Giả sử M thuộc đoạn thẳng SB . Mặt
phẳng (ADM) cắt hình chóp S.ABCD theo một thiết diện là hình gì? A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Hình thang.
Câu 5: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
Câu 6: Cho tam giác ABC , lấy điểm I trên cạnh AC kéo dài. Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. BI ⊄ (ABC).
B. I ∈ (ABC).
C. (ABC) ≡ (BIC).
D. A∈(ABC).
Câu 7: Cho hai đường thẳng phân biệt ab trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa ab
cùng chứa trong một mặt phẳng. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 8: Cho tứ diện SABC E, F lần lượt là trung điểm của SB, AB . Lấy G là một điểm trên đoạn thẳng
AC sao cho G không trùng với trung điểm AC . Gọi I là giao điểm của GF và mặt phẳng (SBC). Thiết
diện của tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (EFG) là hình nào dưới đây ? 31 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp S A. Hình bình hành. B. Hình thang. E C. Tam giác. G A C D. Hình thoi. F B
Câu 9: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng (nếu
có) cũng song song với đường thẳng đó.
B. Nếu mặt phẳng (α)chứa hai đường thẳng cắt nhau a,b a,b cùng song song với mặt phẳng
(β) thì (α) song song với (β) .
C. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước có nhiều hơn một mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho. D. /
Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng (α) và d song song với đường d nằm trong (α)
thì d song song với (α) .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB
CB . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song đường thẳng nào dưới đây ?
A. Đường thẳng AD.
B. Đường thẳng IJ.
C. Đường thẳng BI.
D. Đường thẳng BJ.
Câu 11: Cho hai hình bình hành ABCD ABEF nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. ( ABD) | (EFC).
B. EC | (ABF).
C. AD | (BEF).
D. ( AFD) | (BEC).
Câu 12: Trong các hình sau đây, hình nào biểu diễn cho hình lập phương ? a) b) c) A. Hình a) B. Hình a) và c) C. Hình b) D. Hình c) và b)
Câu 13: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể cắt nhau, trùng nhau, song song với nhau.
B. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau thì cắt nhau.
C. Hình chiếu song song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể trùng nhau.
D. Hình chiếu song song của hai đường thẳng chéo nhau có thể song song với nhau.
Câu 14: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mỗi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi
đường thẳng nằm trong mặt kia.
B. Một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì cắt đường thẳng còn lại.
C. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau. Câu 15: / / /
Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A B C . Gọi I, J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và / / /
A B C . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng (AIJ) với lăng trụ đã cho là hình nào dưới đây ? (tham khảo hình vẽ) 32 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp A. A' Hình bình hành. C' J B. Hình thang. B' C. Tam giác cân. D. Tam giác vuông. A C I B
Câu 16: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABAC , E là điểm trên cạnh CD với
ED = 3EC . Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD . (tham khảo hình vẽ) A
A. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BDEF || BC.
B. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BDEF || BC. M
C. Tam giác MNE. N B D
D. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên B . D E C
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD . Thiết diện của mặt phẳng (α ) tùy ý với hình
chóp không thể là hình nào dưới đây ? A. Hình tứ giác. B. Hình ngũ giác. C. Hình tam giác. D. Hình lục giác.
Câu 18: Nếu ba đường thẳng không cùng nằm trong một mặt phẳng và đôi một cắt nhau thì ba đường
thẳng đó như thế nào ?
A. Cùng song song với một mặt phẳng. B. Trùng nhau.
C. Tạo thành một tam giác. D. Đồng quy. Câu 19: / / / /
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình bình hành. Gọi A , B ,C , D lần lượt là trung điểm của các cạnh S ,
A SB, SC SD . Tìm mệnh đề Đúng trong các mệnh đề sau ? A. / / A C | BD. / /
B. A C | (SBD). C. / / A B | (SAD). / / /
D. (A C D ) | (ABC).
Câu 20: Cho tứ diện SABC E, F lần lượt là trung điểm của SB, AB . Lấy G là một điểm trên đoạn
thẳng AC sao cho G không trùng với trung điểm AC . Gọi I là giao điểm của GF và mặt phẳng (SBC).
Điểm I thuộc đường thẳng nào dưới đây ?(tham khảo hình vẽ) S A. BC. B. A . B E C. S . A G A C D. AC. F B
Câu 21: Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh ABAC . Xét vị trí tương đối của
đường thẳng MN và mp(BCD). Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. MN nằm trong (BCD).
B. MN không song song (BCD).
C. MN // (BCD).
D. MN cắt (BCD). 33 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 22: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì cắt mặt phẳng còn lại
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
D. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mặt phẳng kia
Câu 23: Cho hai đường thẳng ab song song với mặt phẳng (α ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a và b trùng nhau
B. a và b có thể cắt nhau
C. a và b chéo nhau
D. a và b song song với nhau
Câu 24: Cho hai đường thẳng ab chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
A. Không có mặt phẳng nào B. Ba mặt phẳng C. Một mặt phẳng D. Hai mặt phẳng
Câu 25: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Nếu a / /b a ⊂ (α),b ⊂ (β) thì (α) / /(β) B. Nếu (α) / /(β) và a ⊂ (α),b ⊂ (β) thì a / /b
C. Nếu (α) / /(β) và b / /(β) thì a / /b
D. Nếu (α) / /(β) và a ⊂ (α) thì a / /(β)
Câu 26: Chọn phương án Đúng. Nếu đường thẳng a song song với mặt phẳng (α)thì
A. có mọi đường thẳng b không chứa trong (α) song song với a
B. có duy nhất mặt phẳng (β) chứa a và song song với (α)
C. đường thẳng a chứa trong mặt phẳng (α)
D. có duy nhất mặt phẳng (β) chứa b b song song với (α)
Câu 27: Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a . Gọi G G 1 và
2 lần lượt là trọng tâm các tam giác
BCDACD thì đoạn G G bằng bao nhiêu? 1 2 2a a a a 3 A. 3 B. C. D. 4 3 2
Câu 28: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Đúng ?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau
C. Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt đi qua hai đường thẳng song song thì song song với nhau
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
Câu 29: Có bao nhiêu cách xác định một mặt phẳng ? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 30: Tìm mệnh đề Sai trong các mệnh đề sau đây:
A. Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau
B. Nếu một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song với nhau thì sẽ cắt mặt phẳng còn lại
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
D. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa. a
Câu 31: Cho tứ diện ABCD có các cạnh đều bằng a . Lấy điểm M trên AB với AM = 3 . Diện tích của
thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng qua M và song song với mp(BCD) là : 2 a 3 2 a 3 2 a 3 2 a 3 A. B. C. D. 12 24 18 36
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD . Gọi AC BD = I; AB CD = J; AD BC = K . Đẳng thức nào Sai
trong các đẳng thức sau đây?
A. (SAC) ∩ (SBD) = SI
B. (SAC) ∩ (SAD) = AB
C. (SAB) ∩ (SCD) = SJ
D. (SAD) ∩ (SBC) = SK
Câu 33: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N, P,Q, R,S lần lượt là trung điểm các cạnh
AC, BD, A ,
B CD, AD, BC . Bốn điểm nào sau đây không đồng phẳng ?
A. M, P, R, S
B. M, R, S, N
C. P, Q, R, S
D. M, N, P, Q 34 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 34: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai ?
A. Một mặt phẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì cắt đường thẳng còn lại
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không cùng thuộc một mặt phẳng
C. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau
D. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau
Câu 35: Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí tương đối
giữa hai đường thẳng đó ? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4
Câu 36: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể trùng nhau.
B. Một đường thẳng luôn cắt hình chiếu song song của nó.
C. Hình chiếu song song của hai đường thẳng cắt nhau có thể cắt nhau.
D. Một đường thẳng có thể song song hoặc trùng với hình chiếu song song của nó.
Câu 37: Trong không gian,cho hai mặt phẳng (α ) và (β ) . Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa (α ) và (β ) ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang và BA là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là
trung điểm của cạnh SBSC . Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (AMN ) là hình nào
dưới đây?(tham khảo hình vẽ) S A. Hình chữ nhật. M N B. Hình thanh. A B C. Hình bình hành. D C D. Tam giác.
Câu 39: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào sai?
A. Hình hộp có các mặt đối diện bằng nhau.
B. Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên bằng nhau.
C. Hình hộp là một hình lăng trụ.
D. Hình lăng trụ có các mặt bên là hình bình hành.
Câu 40: Ký hiệu nào dưới đây sai ?
A. A ∈ (P).
B. A ∈(P).
C. d ∈(P).
D. Ad.
Câu 41: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất ? A. Bốn điểm. B. Ba điểm.
C. Một điểm và một đường thẳng.
D. Hai đường thẳng cắt nhau.
Câu 42: Giữa đường thẳng và mặt phẳng có bao nhiêu vị trí tương đối ? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD)
và (SBC) là đường thẳng song song với đường nào sau đây? A. SC. B. AC. C. AD. D. BD.
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang và BA là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là
trung điểm của cạnh SBSC . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) . S
A. SE với E = AD BC. B. Đườ
∆, S ∈ ∆,∆ / / AD . M ng thẳng ( ) N
C. SO với O = AC BD. A B
D. Đường thẳng d,(Sd,d / /BC). D C 35 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp Câu 45: /
Cho tứ diện ABCD có cạnh bằng a . Gọi G,G lần lượt là trọng tâm của ABC ABD . Tính /
diện tích S của thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng (BGG ) . 2 a 11 2 a 11 2 a 11 2 a 11 A. S = . S . S . S . 6 B. = 16 C. = 8 D. = 3
Câu 46: Cho hai đường thẳng ab. Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận ab chéo nhau ?
A. a và b là hai cạnh của một tứ diện.
B. a và b không nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
C. a và b không có điểm chung.
D. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.
Câu 47: Trong các hình sau đây, hình nào biểu diễn của một tứ diện ? a) b) c) d)
A. Hình a) , b) và d). B. Hình a) và c). C. Hình b) và d). D. Tất cả.
Câu 48: Cho mặt phẳng (α ) và hai đường thẳng song song a, b. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Nếu (α ) song song với a thì (α ) song song với b hoặc chứa b.
B. Nếu (α ) cắt a thì (α ) có thể song song với b.
C. Nếu (α ) không chứa a thì (α ) có thể song song với b.
D. Nếu (α ) song song với a thì (α ) cũng song song với b.
Câu 49: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng phân biệt thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 50: Cho tứ diện ABCD và ba điểm I, J, K lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, AD mà không
trùng với các đỉnh. Thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mp (EFG) là hình nào dưới đây ? A. Một tam giác. B. Một tứ giác.
C. Một đoạn thẳng. D. Một ngũ giác.
Câu 51: Cho các giả thiết sau đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng (α )
A. a | b thì b | (α). B. a ∩ α ( ) = ∅. C. a | β ( ) thì β ( ) | α
( ). D. a | b thì b ⊂ α ( ).
Câu 52: Hãy chọn phương án Đúng điền vào chỗ trống
“Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì . . . . . .”
A. ba giao tuyến ấy đôi một song song với nhau.
B. ba giao tuyến ấy hoặc trùng nhau hoặc đôi một song song với nhau.
C. ba giao tuyến ấy đồng quy và đôi một song song với nhau.
D. ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.
Câu 53: Cho tứ diện đều SABC có cạnh bằng a . Gọi I là trung điểm của AB, M là điểm di động trên
đoạn AI. Qua M vẽ mặt phẳng (α) song song với (SCI) . Thiết diện tạo bởi (α) và tứ diện là hình nào dưới đây ? A. Hình thoi. B. Tam giác đều.
C. Tam giác cân tại M. D. Hình bình hành.
Câu 54: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P,Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh AB,CD,BC . Tìm giao điểm S
của AD và mặt phẳng (PQR) , biết PR song song với AC . 36 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp A
A. AD ∩(PQR) = S với QS || PR || AC.
B. AD ∩(PQR) = S với S = AD P . Q P
C. AD ∩(PQR) = S với S = AD P . R B D Q
D. AD ∩(PQR) = S với PS || BD || R . Q R C
Câu 55: Cho tam giác ABC . Có thể xác định được bao nhiêu mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh tam giác ABC ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 56: Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J K lần lượt là trung điểm của AC, BC BD . Giao tuyến của
hai mặt phẳng ( ABD) và (IJK ) là A A. IJ. B. KI. I
C. Đường thẳng qua K và song song với AB. C D J D. K KD. B
Câu 57: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P,Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh AB,CD,BC . Tìm giao điểm S
của AD và mặt phẳng (PQR) , biết PR cắt AC tại I . A
A. AD ∩(PQR) = S với S = IQ A . D
B. AD ∩(PQR) = S với S = AC I . Q P B D
C. AD ∩(PQR) = S với S = AD P . Q Q R
D. AD ∩(PQR) = S với S = RQ A . D C I
Câu 58: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Nếu cắt tứ diện bởi
mặt phẳng (GCD) thì diện tích S của thiết diện bằng bao nhiêu ? D 2 a 2 2 a 2 A. S = . S . 2 B. = 4 2 a 2 2 a 3 A C C. S = . S . 6 D. = 4 G B
Câu 59: Cho tứ diện đều SABC có cạnh bằng a . Gọi I là trung điểm của AB, M là điểm di động trên
đoạn AIAM = x . Qua M vẽ mặt phẳng (α) song song với (SCI ) . Thiết diện tạo bởi (α) và tứ diện là
tam giác cân tại M. Tìm chu vi P của thiết diện.
A. P = 2x (1+ 3).
B. P = x (1+ 3).
C. P = 3x (1+ 3).
D. P = 2x (1+ 2 3). 37 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 60: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đối diện không song song. Giả
sử AC BD = I; AD BC = O . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
A. (SAC) ∩(SBD) = S .
B B. (SAC) ∩ (SBD) = SI. C. (SAC) ∩ (SBD) = SO. D. (SAC) ∩ (SBD) = SC.
Câu 61: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ các điểm đó ? A. 6. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 62: Cho tứ diện ABCD . Điểm M thuộc đoạn AC . Mặt phẳng (α ) qua M song song với ABAD .
Thiết diện của (α ) với tứ diện ABCD là hình nào dưới đây ? A. Hình chữ nhật. B. Hình vuông. C. Hình tam giác. D. Hình bình hành.
Câu 63: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo
Câu 64: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Nếu (α ) || (β ) và a ⊂ (α ) thì a || (β ).
B. Nếu a || (α ) và b || (β ) thì a || . b
C. Nếu (α ) || (β ) và a ⊂ (α ), b ⊂ (β ) thì a || . b
D. Nếu a || b a ⊂ (α ), b ⊂ (β ) thì
Câu 65: Cho tứ diện ABCD,G là trọng tâm của tam giác AB .
D Trên BC lấy điểm M sao cho
MB = 2MC. Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. MG || (ACB).
B. MG || (ABD).
C. MG || (BCD).
D. MG || (ACD).
Câu 66: Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí tương đối
giữa hai đường thẳng đó? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 67: Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ ′. Gọi I , J , K lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC , ACC′, A BC
′ ′ . Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (IJK ) ?(tham khảo hình vẽ) A' C' A. ( ABC). B. (BB C ′ ′). K J B' C. ( A BC′). D. ( AA C ′ ). A C I B
Câu 68: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có G , G′ lần lượt là trọng tâm của hai tam giác ABC A BC
′ ′ . Thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( AGG′) với hình lăng trụ đã cho là hình nào dưới đây ? (tham khảo hình vẽ) A' C' A. Hình chữ nhật. B. Tam giác cân. G' B' C. Tam giác vuông. D. Hình vuông. C A G B 38 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 69: Cho tứ diện ABC .
D Gọi I , J K lần lượt là trung điểm của AC, BC B . D Xác định giao
tuyến của hai mặt phẳng ( ABD) và ( IKJ ). (tham khảo hình vẽ) A
A. Đường thẳng KJ.
B. Đường thẳng KI. I
C. Đường thẳng IJ. B D K
D. Đường thẳng ∆ qua K và song song với A . B J C
Câu 70: Cho tứ diện ABC .
D Điểm M thuộc đoạn BC. Mặt phẳng (α ) qua M song song với AB C .
D Thiết diện của (α ) với tứ diện ABCD là hình nào dưới đây? (tham khảo hình vẽ). A A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình ngũ giác. D. Hình tam giác. B D M α C
Câu 71: Trong các giả thiết dưới đây. Giả thiết nào kết luận đường thẳng a song song với mặt phẳng (α)?
A. a || b b ⊂ (α ).
B. a || (β ) và (β ) || (α ).
C. a || b b || (α ).
D. a ∩(α ) = . ∅
Câu 72: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA = 3M . B Mặt
phẳng ( P) qua M và song song với SC , BD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
B. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.
C. (P) cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
D. (P) không cắt hình chóp.
Câu 73: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC .
Khẳng định nào dưới đây sai?(tham khảo hình vẽ)
A. Mặt phẳng (IBD) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một S tứ giác.
B. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng (SAD). I
C. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng (SAB) . A D O
D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBD) và (SAC) là IO . B C
Câu 74: Cho hai đường thẳng phân biệt a b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a b ? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 75: Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Lấy ,
A B thuộc a C, D thuộc b . Khẳng định nào
dưới đây đúng khi nói về vị trí tương đối giữa hai đường thẳng AD BC ? 39 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp A. Chéo nhau. B. Cắt nhau.
C. Song song với nhau.
D. Có thể song song hoặc cắt nhau.
Câu 76: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (α ) . Giả sử a||b , b||(α ) . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a|| (α ) hoặc a ⊂ (α ). B. a ⊂ (α ).
C. a cắt (α ). D. a||(α ).
Câu 77: Trong không gian, khẳng định nào dưới đây sai ?
A. Nếu ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song.
B. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đương thẳng này và song song với đường thẳng. kia.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 78: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâmO . Gọi M , N , K lần lượt là trung
điểm của CD , CB , SA . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNK ) là một đa giác (H ) . Khẳng
định nào dưới đây đúng ?
A. (H ) là một tam giác.
B. (H ) là một ngũ giác.
C. (H ) là một hình bình hành.
D. (H ) là một hình thang.
Câu 79: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về
giao tuyến của (SAB) và (SCD) ?
A. Đường thẳng qua S và song song với AD .
B. Đường SO với O là tâm hình bình hành.
C. Đường thẳng qua S và song song với CD .
D. Đường thẳng qua S và cắt AB .
Câu 80: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (α ) . Giả sử a|| (α ) và b||(α ) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a b không có điểm chung.
B. a b chéo nhau.
C. a b hoặc song song hoặc chéo nhau.
D. a b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
Câu 81: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với mọi
đường thẳng nằm trên mặt phẳng kia.
B. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau.
D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
Câu 82: Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt.
B. Bốn điểm phân biệt.
C. Hai đường thẳng cắt nhau.
D. Một điểm và một đường thẳng.
Câu 83: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ′ A
B C .′ Gọi I , J lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và ′
A BC .′ Xác định hình dạng thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( AIJ ) với hình lăng trụ (tham khảo hình bên) A. A' C' Hình bình hành J
B. Hình tam giác vuông. B' C. Hình thang. A C
D. Hình tam giác cân I B 40 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
Câu 84: Cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 85: Cho tứ diện ABCD . Gọi G E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. GE cắt C . D
B. GE//C . D
C. GE CD chéo nhau.
D. GE cắt A . D
Câu 86: Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt (α ) và(β )
thì (α ) và (β ) song song với nhau.
B. Qua một điểm nằm ngoài mặt phẳng cho trước ta vẽ được một và chỉ một đường thẳng song song
với mặt phẳng cho trước đó .
C. Nếu hai mặt phẳng (α ) và(β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α ) đều song song với (β ).
D. Nếu hai mặt phẳng (α ) và (β ) song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong (α ) đều song
song với mọi đường thẳng nằm trong (β ).
Câu 87: Cho hai đường thẳng a b . Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận a b chéo nhau?
A. a b không có điểm chung.
B. a b không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.
C. a b nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt.
D. a b là hai cạnh của một hình tứ diện.
Câu 88: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Giả sử M thuộc đoạn thẳng S . B Mặt
phẳng ( ADM ) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình nào dưới đây ? (tham khảo hình vẽ) S A. Hình thang. B. Hình tam giác. M
C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. B C A D
Câu 89: Cho hình tứ diện ABCD M , N lần lượt là trung điểm của AB , BD . Các điểm G , H lần
lượt trên cạnh AC , CD sao cho NH cắt MG tại I . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. B , G , H thẳng hàng.
B. A , C , I thẳng hàng.
C. N , G , H thẳng hàng.
D. B , C , I thẳng hàng.
Câu 90: Trong không gian, khẳng định nào dưới đây sai ?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thi song song với nhau.
B. Nếu ba mặt phẳng cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì bao giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc
đôi một song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia.
Câu 91: Cho lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB′ và CC .′ Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. CB′ || AN.
B. CB′ || (BC M ′ ).
C. CB′ || ( AC M ′ ).
D. CB′ || AM .
Câu 92: Cắt hình chóp tứ giác bởi mặt phẳng vuông góc với đường cao của hình chóp thiết diện là hình gì?
A. Một hình bình hành. B. Một hình tam giác. C. Một ngũ giác.
D. Một hình tứ giác.
Câu 93: Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt
phẳng phân biệt từ các điểm đó? 41 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 94: Cho tam giác ABC, lấy điểm I trên cạnh AC kéo dài. Mệnh đề nào dưới đây là sai?
A. BI ⊄ ( ABC).
B. I ∈( ABC).
C. A∈(BIC).
D. CI ⊂ ( ABC).
Câu 95: Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song.
B. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều.
C. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau.
D. Các mặt bên của lăng trụ là các hình bình hành.
Câu 96: Cho hình lập phương ABC . D
A BCD .′ Có bao nhiêu cạnh của hình lập phương chéo nhau với
đường chéo AC′ của hình lập phương?(tham khảo hình vẽ) A' B' A. 4. B. 6. C' D' C. 7. D. 9. A B D C
Câu 97: Khối chóp đều S.ABCD có mặt đáy ABCD là hình nào dưới đây ? A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình bình hành. D. Hình vuông.
Câu 98: Cho đường thẳng a và mặt phẳng (P) trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối của a và (P)? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 99: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng
định nào dưới đây đúng?
A. MN || (SCD).
B. MN || (SAB).
C. MN || ( ABCD).
D. MN ||(SBC).
Câu 100: Cho hình lăng trụ ABC.A B C . Khẳng định nào dưới đây sai? 1 1 1
A. AA || BCC .
B. ( ABC) || ( A B C . 1 1 1 ) 1 ( 1 )
C. AB || ( A B C .
D. AA B B là hình chữ nhật. 1 1 1 ) 1 1
Câu 101: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là điểm thuộc cạnh
SA (không trùng với S , A ). Gọi ( P) là mặt phẳng qua OM và song song với AD. Thiết diện của hình
chóp khi cắt bởi mp ( P) là hình nào dưới đây ? (tham khảo hình vẽ) S
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Hình tam giác. M A D O B C P
Câu 102: Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt thuộc cạnh AD, BC sao cho IA = 2 ID JB = 2 JC .
Gọi ( P) là mặt phẳng qua IJ và song song với AB. Thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi ( P) hình
nào dưới đây ? (tham khảo hình vẽ) 42 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp A
A.
Hình tam giác. B. Hình bình hành. C. Hình thang. D. Tam giác đều. I B D J C P
Câu 103: Cho tứ diện ABC .
D Điểm M thuộc đoạn BC. Mặt phẳng (α ) qua M song song với AB C .
D Thiết diện của (α ) với tứ diện ABCD là hình nào dưới đây? (tham khảo hình vẽ). A
A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật.
C. Hình ngũ giác. D. Hình bình hành. B D M α C
Câu 104: Cho hình lăng trụ ABC. ′
A BC .′ Gọi H là trung điểm của ′
A B .′ Đường thẳng BC song song
với mặt phẳng nào dưới đây? (tham khảo hình vẽ) A C A. ( AHC′). B. ( A A H ). B C. (HAB). D. (H A C ). A' C' H B'
Câu 105: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M N là hai điểm trên S , A SB SM SN 1 sao cho =
= . Vị trí tương đối giữa MN và ( ABCD) . Khẳng định nào dưới đây đúng ? SA SB 3
A. MN song song mp ( ABCD).
B. MN cắt mp ( ABCD).
C. MN nằm trên mp ( ABCD).
D. MN mp ( ABCD) chéo nhau. 43 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
MỘT SỐ ĐỀ ÔN KIỂM TRA MỘT TIẾT ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Hãy chọn phương án Đúng điền vào chỗ trống “....”.
“Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì . . . . . .”
A. ba giao tuyến ấy đồng quy và đôi một song song với nhau.
B. ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau.
C. ba giao tuyến ấy đôi một song song với nhau.
D. ba giao tuyến ấy hoặc trùng nhau hoặc đôi một song song với nhau.
Câu 2: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh ABAC . Gọi d là giao tuyến của
hai mặt phẳng (DMN ) và (DBC). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. d / /(ACD).
B. d / /(ABC).
C. d / /(ABD).
D. d / /(ABCD).
Câu 3: Cho hai đường thẳng ab chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. Ba mặt phẳng. B. Hai mặt phẳng.
C. Một mặt phẳng.
D. Không có mặt phẳng nào.
Câu 4: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình biểu diễn của một tứ diện ? a) b) c) d) A. Hình a) và c). B. Hình b) và d). C. Hình a).
D. Hình a) , b) và d).
Câu 5: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P,Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh AB,CD, BC . Tìm giao điểm S
của AD và mặt phẳng ( PQR) , biết PR cắt AC tại I (như hình vẽ). A
A. AD ∩ (PQR) = S với S = IQ A . D
B. AD ∩ (PQR) = S với S = AC I . Q P B D
C. AD ∩ (PQR) = S với S = AD P . Q Q R C
D. AD ∩ (PQR) = S với S = RQ A . D I
Câu 6: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABAC , E là điểm trên cạnh CD với
ED = 3EC (như hình vẽ). Tìm thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MNE). A
A. Tứ giác MNEF với F là điểm bất kì trên B . D
B. Hình bình hành MNEF với F là điểm trên cạnh BDM
EF / / BC. N B D
C. Tam giác MNE. E
D. Hình thang MNEF với F là điểm trên cạnh BDEF / /BC. C
Câu 7: Cho tam giác BCD và điểm A không thuộc mặt phẳng (BCD). Gọi K là trung điểm của đoạn AD
G là trọng tâm của tam giác ABC (như hình vẽ). Tìm giao điểm của đường thẳng GK với mặt phẳng (BCD). 44 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
A.
GK ∩ (BCD) = . L
B. GK ∩ (BCD) = . B
C.
GK ∩ (BCD) = . G
D. GK ∩ (BCD) = I.
Câu 8: Cho hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa hai đường thẳng đó ? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh ADBC; G là trọng tâm của tam
giác BCD . Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng ( ABC ).
A. MG ∩ (ABC) = C.
B. MG ∩ (ABC) = N.
C. MG ∩ (ABC) = H với H = MG BC.
D. MG ∩ (ABC) = K với K = MG AN.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang và BA là đáy lớn. Tìm giao tuyến của hai
mặt phẳng (SAD) và (SBC).
A. (SAD) ∩ (SBC) = ∆ với S ∈ ∆, ∆ / / A . D
B. (SAD) ∩ (SBC) = SE với E = AD BC.
C. (SAD) ∩ (SBC) = d với S d, d / / A . B
D. (SAD) ∩ (SBC) = SO với E = AC B . D II. Phần tự luận
Bài 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hànhABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác SABI
là trung điểm của AB. Lấy M trên đoạn AD sao cho AD = 3AM .
a/. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC).
b/. Đường thẳng qua M và song song với AB cắt CI tại N. Chứng minh rằng NG / /(SCD) .
Bài 2.
Cho tứ diện ABCD. Trên AB lấy điểm M. Cho (α ) là mặt phẳng qua M, song song với hai đường
thẳng ACBD.
a/. Tìm giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng (α ).
b/ Xác định thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng (α ) , thiết diện là hình gì? ĐỀ 2 I. Phần trắc nghiệm
Câu 1:
Trong không gian, có bao nhiêu cách xác định một mặt phẳng ? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 2: Trong các hình sau đây, hình nào biểu diễn cho hình lập phương ? a) b) c) A. Hình a). B. Hình a) và c). C. Hình b). D. Hình c) và b).
Câu 3: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh ABAC . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. MN cắt (BCD).
B. MN không song song (BCD). 45 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
C. MN / /(BCD).
D. MN nằm trong (BCD).
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang và BA là đáy lớn. Gọi M, N theo thứ tự là
trung điểm của cạnh SBSC . Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng ( AMN ) là hình gì ? S A. Hình thang. B. Hình chữ nhật. M C. N Hình bình hành. D. Hình tam giác. A B D C
Câu 5: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P,Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh AB,CD, BC . Tìm giao điểm S
của AD và mặt phẳng ( PQR) , biết PR song song với AC . A
A. AD ∩ (PQR) = S với QS / /PR / / AC.
B. AD ∩ (PQR) = S với S = AD P . Q P
C. AD ∩ (PQR) = S với S = AD P . R B D
D. AD ∩ (PQR) = S với PS / /BD / /R . Q Q R C
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N, P theo thứ tự là trung điểm
các đoạn thẳng S ,
A BC, CD . Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD (như hình
vẽ). Xác định giao điểm I của đường thẳng SO với mặt phẳng (MNP) . S
A.
I = SO N . P
B. I = SO MH. M
C. I = SO M . P
D. I = SO MN. A D O P H B N C
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD và các cạnh đối diện không song song. Giả sử
AC BD = I; AD BC = O . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
A. (SAC) ∩ (SBD) = S . B
B. (SAC) ∩ (SBD) = SC.
C. (SAC) ∩ (SBD) = S . O
D. (SAC) ∩ (SBD) = SI.
Câu 8: Cho hai đường thẳng ab. Điều kiện nào dưới đây đủ để kết luận ab chéo nhau?
A. a và b không có điểm chung.
B. a và b nằm trên hai mặt phẳng phân biệt.
C. a và b không nằm trên bất kì mặt phẳng nào. D. a và b là hai cạnh của một tứ diện.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB
CB . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây ?
A. Đường thẳng IJ.
B. Đường thẳng BJ.
C. Đường thẳng A . D
D. Đường thẳng BI.
Câu 10: Trong các giả thiết dưới đây, giả thiết nào kết luận về đường thẳng a song song với mặt phẳng (α ) ?
A. a ∩ (α) = . ∅
B. a / /b b / /(α).
C. a / /b b ⊂ (α).
D. a / /(β ) và (β ) / /(α ). 46 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp II. Phần tự luận
Bài 1.
Cho tứ diện ABCD. Gọi M,N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD, AN và G là trung
điểm của đoạn MN.
a/ Tìm giao điểm của đường thẳng AG và mặt phẳng (BCD).
b/ Chứng minh rằng MP song song với mặt phẳng (BCD).
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB là đáy lớn). Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của SBSC.
a/ Tìm giao điểm của đường thẳng AN với mặt phẳng (SBD).
b/ Gọi (α ) là mặt phẳng qua MN và song song với CD. Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (α ) . Đề 3 I. Phần trắc nghiệm
Câu 1:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Qua ba điểm xác định một và chỉ một mặt phẳng.
B. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định một và chỉ một mặt phẳng.
C. Qua ba điểm phân biệt xác định một và chỉ một mặt phẳng.
D. Qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng xác định hai mặt phẳng phân biệt.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi E, F lần lượt thuộc S , A SB sao
cho SA = 4SE, SB = 4SF. Khi đó, vị trí tương đối giữa EF và (ABCD) là:
A. EF ⊂ (ABCD).
B. EF cắt(ABCD).
C. EF chéo C . D
D. EF// (ABCD).
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC ,
D đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA S . C
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN//(ABCD).
B. MN//(SAB).
C. MN// (SCD).
D. MN// (SBC).
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Lấy M S ,
A N SB sao cho SM SN 2 = = . Tìm mệnh đề đúng: SA SB 3 A. MN//CD.
B. MN//(SAD). C. MN//AD.
D. MN// (SBC).
Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC ; G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng (ABC) là:
A. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng B . C B. Điểm . C
C. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN. D. Điểm . N
Câu 6: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Hình biểu diễn của hai đường cắt nhau có thể là hai đường song song.
B. Dùng nét đứt biểu diễn cho đường bị che khuất.
C. Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng.
D. Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng.
Câu 7: Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD. Giao tuyến của hai mặt
phẳng (ABD) và (KJI) là A. K . D
B. Đường thẳng qua K và song song với AB C. Không có. D. KI.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , gọi M là trung điểm của SA , gọi E là trung
điểm của CD I là giao điểm của AD BE . Khi đó giao tuyến của mp(SAD) và mp(MEB)là :
A. Đường thẳng qua S và // AD ,// B . C
B. Đường thẳng SI.
C. Đường thẳng MI.
D. Đường thẳng qua M và // AB , // B . C
Câu 9: Tìm mệnh đề sai:
A. Hai đường thẳng cùng chứa trong 1 mặt phẳng và không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau và không song song thì chéo nhau. 47 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp
C. Hai đường thẳng cùng chứa trong 1 mặt phẳng nếu không song song thì cắt nhau hoặc trùng nhau.
D. Hai đường thẳng chéo nhau cùng chứa trong 1 mặt phẳng.
Câu 10: Cho tứ diện ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ABAC , E là điểm trên cạnh CD với ED = 3E .
C Thiết diện của tứ diện ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (MNE)là hình gì? A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình ngũ giác. D. Hình tam giác. II. Phần tự luận
Bài 1:
Cho tứ diện ABCD I J lần lượt là trung điểm AC BC. K thuộc BD sao cho KD < KB.
a/ Chứng minh: IJ // (DAB).
b/ Tìm giao điểm giữa đường thẳng AD và mặt phẳng(IJK).
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thang cân có AD không song song với BC . Gọi M
trung điểm của AD và (α)là mặt phẳng qua M , song song với SA BD.
a/ Tìm giao tuyến giữa 2 mặt phẳng (SAB) và(SDC).
b/ Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD khi cắt bởi mặt phẳng (α). ĐỀ 4 I. Phần trắc nghiệm
Câu 1:
Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt không thẳng hàng. B. Bốn điểm.
C. Hai đường thẳng chéo nhau.
D. Một điểm và một đường thẳng.
Câu 2: Cho đường thẳng a nằm trong mp( )
α và đường thẳng b mp(α
).Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Nếu b cắt (α) thì b cắt . a
B. Nếu b//a thì b//(α).
C. Nếu b cắt (α) thì b chéo . a
D. Nếu b// (α) thì b// . a
Câu 3: Cho tứ diện ABC .
D Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh A , C A ;
D G là trọng tâm △B D C .Khi
đó giao tuyến của(BMN) và(GCD) là:
A. Đường thẳng d qua G d // CD.
B. Đường thẳng d qua B d// CD.
C. Đường thẳng BK với K = MN ∩ D C .
D. Đường thẳng BG.
Câu 4: Cho hai đường thẳng a b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b ? A. 2.
B. Không có mặt phẳng nào. C. 1. D. Vô số.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm .
O Gọi P là trung điểm S .
C Mệnh đề nào đúng:
A. PO// (SAC).
B. PO//(SBD).
C. PO//(SAB).
D. PO//(SCD). Câu 6: BM 2
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Lấy M SB :
= . G là trọng tâm △ABC . BS 3 Tìm mệnh đề đúng:
A. MG// (SAC).
B. MG// (SAD).
C. MG//SC.
D. MG //S . A
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD . Đáy ABCD là hình bình hành. Giả sử M thuộc đoạn SC .Mặt phẳng
(ABM)cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình gì? A. Hình bình hành. B. Tam giác C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Câu 8: Cho tứ diện ABCD Gọi I, J lần lượt là trung điểm của A , D B .
C Giao tuyến của hai mặt
phẳng(IBC)và(JAD) là đường thẳng nào sau đây? 48 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp A. IJ. B. AB. C. IB. D. J . D
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm
của BC, DC, SB. Giao điểm của MN và(SAK) là giao điểm của MN với đường thẳng nào sau đây? A. A . D B. SK. C. AK. D. AB.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Xác đinh giao tuyến của mặt phẳng
(SAD) và (SBC) .
A. Điểm SO,O = AC B . D
B. Đường thẳng bất kỳ song song với B . C
C. Đường thẳng đi qua S và song song với AD , B . C
D. Đường thẳng bất kỳ song song với A . D II. Phần tự luận
Bài 1:
Cho tứ diện ABCD I J lần lượt là trung điểm AC C .
D K thuộc BD sao cho KD > KB.
a/ Chứng minh: IJ // (DAB).
b/ Tìm giao điểm giữa đường thẳng AB và mặt phẳng(IJK).
Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm .
O Gọi M, N, P theo thứ tự là trung
điểm của các đoạn thẳng S , A B , C C . D
a/ Tìm giao tuyến 2 mặt phẳng(SAB) và (SCD).
b/ Tìm thiết diện hình chóp cắt bởi (MNP). 49 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS Toán 11 GV. Lư Sĩ Pháp ĐÁP ÁN
CHƯƠNG II. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN QUAN HỆ SONG SONG 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A B C D 61 62 A B C D
63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 A B C D
83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 A B C D 103 104 105 A B C D 50 HÌNH HỌC 11
Chương II. ĐT & MP Trong KG. QHSS