-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Elaphant - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam
Elaphant - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tiếng Anh ngoại giao (E.018.02)
Trường: Học viện Ngoại giao
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Elaphant – con voi Frog – ếch Monkey – khỉ Parrot – vẹt Boy – con trai Girl – con gái Picture - ảnh Book – sách Ear – tai Pen – bút Table – bàn Chair – ghế Pencil – bút chì School – trường học Eraser – tẩy Teddy bear – gấu bông Ball – bóng Kite – diều Doll – búp bê Robot – robot Car – ô tô Balloon – bóng bay Struck – xe tải Bedroom – phòng ngủ Living room- phòng khách Kitchen – bếp Bathroom – buồng tắm Toilet – nhà vệ sinh Nose – mũi Eye – mắt Mouth – miệng Arm – tay Leg – chân Belly – bụng Hip – mông Hand – bàn tay Feet – bàn chân Crown – vương miện King – vua Queen – hoàng hậu Princess – công chúa Prince – hoàng tử A frog – con ếch Friend – người bạn Happy – hạnh phúc Sad – buồn Banana – chuối Bread – bánh mỳ Milk – sữa Cookies – bánh quy Water – nước Orange juice – nước cam Rice – cơm Chicken – gà Noodle – mỳ Coat – áo khoác Hat -mũ Dress – váy Pants – quần Shoes – giày Shorts – quần đùi Shirt – áo Sock – tất Skirt – chân váy Eat – ăn Run – chạy Walk – đi bộ Drink – uống Lion – sư tử Monkey- con khỉ Garaffe – hươu cao cổ Zebra – ngựa vằn Crocodile – cá sấu A hippo – hà mã
Hello, I am bach – xin chào, tôi là bách Hi – chào
What is your name? – tên bạn là gì
My name is bach – tên tôi là bách
How are you? – bạn có khoẻ không?
I’m good, thank u. – tôi khoẻ, cảm ơn bạn Bye – tạm biệt Goodbye – tạm biệt
What is this? – đây là cái gì?
This is a pen – đây là 1 cái bút
What is that? – kia là cái gì?
That is a book.- đó là một quyển sách
Is it a robot? Đó là một con robot à ?
No, it isn’t – ko, không phải đâu Yes, it is- đúng thế Who is this? Đây là ai ?
This is my mother – đây là mẹ tôi
Where is mother?- mẹ đang ở đâu
In the kitchen - ở trong bếp Stand up – đứng lên
Open your mouth – há mồm ra
Close your eyes- nhắm mắt lại
Touch your ears- chạm vào tai
Raise your hand – giơ tay lên Sit down – ngồi xuống
Wave bye – vẫy ray chào tạm biệt
Clap your hands- vỗ tay nào
How many books? Có bao nhiêu quyển sách 3 books – 3 quyển I want – tôi muốn
I want a ball – tôi muốn 1 quả bóng I like – tôi thích
I like football – tôi thích bóng đá
Do you like football? – bạn có thích bóng đá không ?
No, I don’t like football – ko, tôi ko thích bóng đá
I like voleyball – tôi thích bóng chuyền
I am wearing a t shirt – tôi đang mặc một cái áo phông
He is wearing shorts – anh ta đang mặc quần đùi