-
Thông tin
-
Quiz
ENG 118 Listening Level 1 2020S Lecture Slides 01, 02 - Tài liệu tổng hợp
PART I - PHOTOGRAPHS OF PEOPLE (1) LISTENING POINT Part I - Photographs of People. For each photograph, you will have to decide which of the four statements best describes it. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Tài liệu Tổng hợp 2.3 K tài liệu
Tài liệu khác 2.4 K tài liệu
ENG 118 Listening Level 1 2020S Lecture Slides 01, 02 - Tài liệu tổng hợp
PART I - PHOTOGRAPHS OF PEOPLE (1) LISTENING POINT Part I - Photographs of People. For each photograph, you will have to decide which of the four statements best describes it. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Tài liệu Tổng hợp 2.3 K tài liệu
Trường: Tài liệu khác 2.4 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Tài liệu khác
Preview text:
SUBJECT: LISTENING LEVEL 1
LECTURER : NGUYỄN THỊ THƯƠNG EMAIL : pink.dhnn@gmail.com MOBILE : 0363206607 LESSON 1, 2 Photographs of people
Time allotted: 120 minutes
Author: Nguyen Thanh Lam, M.A. CONTENTS
An introduction to Part I (Photos) Practice listening Consolidation
PART 1: PHOTO DESCRIPTION
Hình Thức Đánh Giá % Điểm
Chuyên cần (qua Hỏi đáp Tức thì) 5%
Phát biểu & Thảo luận (qua Hỏi đáp 10% Tức thì)
Kiểm tra Thường kỳ 20% Bài tập về Nhà 10% Kiểm tra Cuối kỳ 55% Tổng cộng: 100% LESSON 1: Photos of people
PART I - PHOTOGRAPHS OF PEOPLE (1) LISTENING POINT
Part I - Photographs of People
For each photograph, you will have to
decide which of the four statements best describes it. COMMON STRUCTURES 1 S + is/are + Adv
Ex: The girl is in the garden PHOTOGRAPHS OF PEOPLE Common structures
2/ S + is/are + V-ing
Ex: The man is holding a ball in his hand
Ex:The children are sitting on the grass. PHOTOGRAPHS OF PEOPLE Common structures
3/There + is/are + N + V-ing+ Adv
Ex: There is a woman looking at the computer screen
Ex: There are two men swimming in the pool. Action/routines leisure
DON'T LISTEN TO THE WHOLE, PICK OUT KEY WORDS TO GUESS What does "key words" mean? NOUN
Both should go parallel VERB ANALYSING THE PICTURE 1/ Character appearance:
- Observe the character to infer information
about gender, costume, occupation, ...
- Try to think of as many words : (the man) , he, the woman, she, long sleeves,
tie, glasses, wearing, adjusting, ....)
2/ Action: whole body, eyes, hands,feet.
3/ Position: park, conference room, kitchen, … ClOTHES AND ACCESSORIES PHOTOGRAPHS OF PEOPLE COMMON ACTION VERBS ❶ Whole body
checking = kiểm tra
dancing = nhảy múa
driving = lái xe (ô tô, xe tải)
fixing = repairing = sửa chữa
leaning = ngả người, dựa người (vào cái gì đó) lying = nằm
Riding : lái xe (xe máy, xe đạp), cưỡi ngựa Sitting standing PHOTOGRAPHS OF PEOPLE COMMON ACTION VERBS 2: Arms + hands:
clapping = vỗ tay
• asqueezing = bóp chặt •
shaking hands = bắt tay grabbing = nắm
• stretching = duỗi tay holding = cầm • throwing = ném knocking = gõ • touching = chạm
lifting = nâng lên
• typing = đánh máy
pointing = chỉ tay • waving = vẫy tay pressing = nhấn • pushing = đẩy pulling = kéo PHOTOGRAPHS OF PEOPLE COMMON ACTION VERBS 3:Legs + feet
crossing the street = băng qua đường jumping = nhảy kicking = đá kneeling = quỳ running = chạy walking = đi bộ PHOTOGRAPHS OF PEOPLE COMMON ACTION VERBS 4: Nose 5: Ears smelling = ngửi hearing = nghe
sneezing = hắt xì
listening to= lắng nghe PHOTOGRAPHS OF PEOPLE COMMON ACTION VERBS 6:Eyes crying = khóc looking at = xem
observing = quan sát reading = đọc
seeing = nhìn thấy
staring at = nhìn chằm chằm
watching = xem (chăm chú) PHOTOGRAPHS OF PEOPLE COMMON ACTION VERBS 7:Head 8: Mouth
nodding = gật đầu chewing = nhai
shaking = lắc đầu drinking = uống
tilting = nghiêng eating = ăn đầu frowning = mếu laughing = cười lớn kissing = hôn singing = hát smiling = cười 5: Mouth
c. Chú ý các bẫy thường gặp
- Bẫy về chủ ngữ: Sai về số lượng người, giới tính
A. They are brushing their teeth B. The man is shaving
C. They are washing their hands
D. The man is adjusting his tie
c. Chú ý các bẫy thường gặp
Bẫy về hành động:
A. The couple are sitting on a chair
B. The couple are looking forward each other
C. The couple are wearing running shoes
D. The stairs are too steep to climb on