-
Thông tin
-
Hỏi đáp
English for Specific Purposes I - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam
English for Specific Purposes I - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tiếng Anh ngoại giao (E.018.02)
Trường: Học viện Ngoại giao
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA TIẾNG ANH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
MÔN TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH I – NGHE HIỂU I
(English for Specific Purposes I – Listening I)
1. Mã số môn học: 52.E.014.2
2. Số tín chỉ: 02TC thực hành
3. Thông tin về giảng viên:
Địa chỉ Khoa tiếng Anh, Học viện Ngoại giao
Tầng 3, nhà B. ĐT:38344540 số lẻ 107; 263 1 Hoàng Văn Hanh hoangvanhanh@yahoo.com 2 Kiều Thị Thu Hương thuhuongkieu@yahoo.com 3 Đặng Quốc Chí dangquocchi@yahoo.com 4 Nguyễn Hải Yến hayenphuong@yahoo.com haiyen@mofa.gov.vn 5 Lê Thanh Mai maiiir77@yahoo.com 6 Phạm Thị Quyên phamthiquyen@gmail.com 7 Trần Thị Hương thuhuong08051983@yahoo.com 8 Ngô Diễm Hằng ndzhang83@yahoo.com.vn 9 Nguyễn Thị Hà Li Ly lilyiir1982@gmail.com 10 Nguyễn Thị Thanh Hằng hangnguyeniir@gmail.com 11 Đỗ Thị Thu Phượng dothithuphuong61@gmail.com 12 Nguyễn Minh Phương fallingstar27163@gmail.com 13 Trịnh Minh Phương minh.fuong@gmail.com 14 Đỗ Hải Hà ha.dohai@gmail.com 15 Nguyễn Thị Hằng Ngân hangngan20121988@yahoo.com 16 Lê Văn Khánh lekhanhhufs@gmail.com 17 Đặng Trung Dũng dtdung0612@gmail.com 18 Nguyễn Đỗ Ngân Giang Ngan_giang111@yahoo.com 19 Vũ Thanh Huyền Thanhhuyenvu@gmail.com 4. Trình độ: -
Dành cho sinh viên năm thứ 2- học kỳ IV (cử nhân tiếng Anh, LQT, CTQT, TTQT, KTQT)
- Môn học thuộc khối kiến thức chuyên ngành.
5. Phân bổ thời gian: 1 - Thực hành: 60 giờ TC
6. Điều kiện tiên quyết:
- Sinh viên đã thi đạt các môn tiếng Anh cơ sở 1, 2, 3. Nghe hiểu Chuyên ngành I là
điều kiện tiên quyết để học môn: Nghe hiểu Chuyên ngành II.
7. Mục tiêu của môn học: Môn học nhằm cung cấp cho sinh viên khả năng:
Nghe hiểu được những bản thông tin đa dạng dưới dạng tin chậm về các chủ đề
trên thế giới như tin tức sự kiện hang ngày, các tổ chức quốc tế và khu vực (UN,
FAO, UNICEF..) từ đó có thể trả lời các câu hỏi và tóm tắt nội dung của các bản tin đó.
8. Mô tả vắn tắt nội dung môn học:
Kĩ năng Nghe là một kĩ năng khó, vì vậy môn học Nghe hiểu Chuyên ngành I là một
môn học bắt buộc chuyên ngành được thiết kế nhằm cung cấp cho các em sinh viên
nhiều hoạt động trên lớp để thực hành kết hợp các tiểu kĩ năng như:
Phân biệt các dạng bài tập Nghe (Đúng/sai; điền từ; trả lời câu hỏi) Xác định ý chính
9. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Chuyên cần: Dự lớp đầy đủ, đúng giờ;
- Làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên
- Tự học ở nhà theo cặp hơặc theo nhóm theo yêu cầu của giáo viên
10. Tài liệu học tập: Radio Listening 1 - Sách, giáo trình chính:
(do Khoa tiếng Anh biên soạn)
11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
- Kiểm tra giữa kỳ: 30% tổng điểm
- Thi hết môn: 60% tổng điểm
- Chuyên cần: 10% tổng điểm. Sinh viên phải tham dự tối thiểu 80% các buổi học
mới được phép dự thi (nếu sinh viên nghỉ quá 2 buổi học/10 buổi sẽ không được thi).
- Thảo luận: sinh viên phải tích cực thảo luận trên lớp dưới sự hướng dẫn của giáo
viên (theo cặp hoặc theo nhóm), phát biểu ý kiến và đóng góp ý kiến cho bạn.
- Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập về nhà mà giáo viên yêu cầu và nộp bài đúng thời hạn.
- Hình thức thi: Bài 1: Nghe 1 bản tin chậm và trả lời câu hỏi (5 câu hỏi); bài 2:
Nghe 1 tin chậm và điền từ/cụm từ vào chỗ trống (10 từ/cụm từ) hoặc ghi lại ý
chính của bản tin. Sinh viên được nghe 2 - 3 lần/tin 12. Thang điểm:
Thang điểm 10 (mười), điểm đạt là từ 4 trở lên.
13. Nội dung chi tiết: (cho 10 tuần học)
Bài 1: World Food Program, World Health Organization and FAO
Bài 2: World Health Day, University Rankings Bài 3: Food shortages
Bài 4: Entertainment (Movies, tennis) 2 Bài 5: Natural disasters Bài 6: Technology (Google) Bài 7: Religion Bài 8: Oil rig explosion Bài 9: Economic conflict Bài 10: Economic growth
14. Kế hoạch giảng dạy và học tập cụ thể: Thời Số giờ Nội dung
Yêu cầu đối với học sinh Ghi chú gian Tuần 1 6 - Nghe tin và xác Bài 1: World Food Program, định thông tin World Health Organization Đúng/sai and FAO - Điền từ/cụm từ vào chỗ trống Tuần 2 6 Bài 2: World Health Day, - Nghe tin và xác University Rankings định thông tin Đúng/sai - Điền từ/cụm từ vào chỗ trống Tuần 3 6 Bài 3: Food shortages - Nghe tin và xác định thông tin Đúng/sai - Điền từ/cụm từ vào chỗ trống Tuần 4 6
Bài 4: Entertainment (Movies, - Nghe tin và xác tennis) định thông tin Đúng/sai - Điền từ/cụm từ vào chỗ trống Tuần 5 6 Bài 5: Natural disasters - Nghe tin và xác định thông tin Đúng/sai - Điền từ/cụm từ vào chỗ trống Tuần 6 6 Bài 6: Technology - Nghe tin và xác (Google) định thông tin Đúng/sai - Điền từ/cụm từ vào chỗ trống Tuần 7 6 Bài 7: Religion - Nghe tin và xác định thông tin Đúng/sai - Điền từ/cụm từ vào 3 chỗ trống Tuần 8 6 Bài 8: Oil rig explosion - Nghe tin và xác định thông tin Đúng/sai - Điền từ/cụm từ vào chỗ trống Tuần 9 6 Bài 9: Economic conflict - Nghe tin và xác định thông tin Đúng/sai - Điền từ/cụm từ vào chỗ trống Tuần 10 6 Bài 10: Economic growth - Nghe tin và xác định thông tin Đúng/sai - Điền từ/cụm từ vào chỗ trống
Hà Nội, ngày 20 tháng 1 năm 2013
Lãnh đạo Học viện Trưởng PĐT Trưởng Khoa TM Nhóm biên soạn Đặng Đình Quý
Nguyễn Thị Thìn Hoàng Văn Hanh Kiều Thị Thu Hương 4