Format đề thi tiếng anh chuyên ngành - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Format đề thi tiếng anh chuyên ngành - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
4 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Format đề thi tiếng anh chuyên ngành - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Format đề thi tiếng anh chuyên ngành - Tiếng Anh ngoại giao | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

43 22 lượt tải Tải xuống
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
KHOA TIẾNG ANH
--------------
DẠNG THỨC THI TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Phụ lục: Kỹ năng Nói
GV ph trách khoá l a ch n hình th c và n i dung thi ph h p, thông qua Ban ch m Khoa và nhi
thông báo với sinh viên trước thi gian di n ra thi/h n n p bài ít nh t 2 tu n.
I. Ni dung thi: là nh ng n ội dung trong chương trình giảng dy c a h c k cho t i lúc thi, s được
thông báo trong 2 tuần trước k thi
- a k : 4-5 chGi đề
- i k : 8-10 ch Cu đề
II. Hình th c thi:
A. Thi V á nhân (thi tr c ti p ho c trên n n tấn đáp c ế ng công ngh ):
1. Chu n b :
- Trong bu i thi, giáo viên h i thi cho thí sinh b ốc thăm một ln ly 2 ch (danh sách ch đề đề đã được
giáo viên ph trách khoá thông báo trước ngày thi)
- Thí sinh ch đượ c ch n 1 trong 2 ch đề đã bốc thăm. Nếu đổi ch đề (nghĩa là xin bốc thăm lần 2), mi
thí sinh s b tr m trên k t qu thi (/10). 2 điể ế
- Thí sinh có th i gian chu n b bài thi nói t 1-2 phút (tu theo thi GK hay CK)
- Thí sinh/Nhóm thí sinh ch đưc mang bút và gi y tr ng hai m ặt vào phòng thi. Trong trường hp thi
qua n n t ng công ngh , thí sinh có th dùng gi y ho c thiết b điện t cá nhân để ghi chú nhưng cầ n chia
s màn hình/bật camera để giáo viên quan sát.
2. Quy trình thi: Bài thi s g m mt hoc hai ph n:
a) Ph n thi 1: Trình bày n i dung theo -5 phút/thí sinh, tu theo thi GK hay CK) ch đề đã bốc thăm (3
c) Ph n thi 2: Tr l i câu hi v ch đề đã bốc thăm (3-5 phút/thí sinh, tu theo thi GK hay CK)
3. Tiêu chí đánh giá và chấm điểm:
Tiêu chí chính
Mt s tiêu chí g i ý
Điểm
Ni dung/ Content
Chn ch (Narrowed-down topic) đề
Cu trúc bài nói (Structure)
Kiến th c (Knowledge)
2.5
Ngôn ng / Language
Ng pháp (Grammar)
T v ng (Vocabulary and Collocation)
2.5
Diễn đạt/
Presentation
Độ trôi chy (Fluency)
Phát âm (Pronunciation)
2.5
Tr l i câu h i/
Question responses
Kh l i câu hnăng trả i trong khung th i gian cho phép
Đánh giá tương tự theo các tiêu chí đã nêu ở trên
2.5
Tổng điểm
10
B. Thi Thuy t trình cá nhân/nhóm 2-4 sinh viên (thi ế tr c tiếp ho c trên n n t ng công ngh )
1. Chu n b :
- ng d n c a giáo viên ph trách khoá, n u thi theo nhóm sinh viên c các thành viên Theo hướ ế ần đăng ký
ca nhóm v i giáo viên d y k năng Nói và gửi danh sách cho giáo viên ph trách Khoá trước ngày thi.
- c thông báo các ch thi Nói, giáo viên cho thí sinh/nhóm thí sinh b t l n l y 2 Sau khi đượ đề ốc thăm mộ
ch đề.
- Thí sinh/Nhóm thí sinh ch đư c ch n 1 trong 2 ch đề đã bốc thăm. Nếu đổi ch đề (nghĩa là xin bốc
thăm lần 2), mi thí sinh s b m trên k t qu thi (/10). tr 2 đi ế
- Thí sinh/Nhóm thí sinh có th i gian chu n b bài thi nói t khi b n ch ốc thăm chọ tđề i ngày thi
- Thí sinh/Nhóm thí sinh c mang bút và gi y tr ng hai m vào phòng thi cùng v n h đượ t ới các phương tiệ
tr v hình nh cho bài thuy t trình (Slides, tranh ế ảnh, …). Trong trường hp thi qua n n t ng công ngh ,
thí sinh có th dùng gi y ho c thiết b điện t cá nhân đ ghi chú nhưng cn chia s màn hình/b t camera
để giáo viên quan sát.
2. Quy trình thi: Bài thi s g m hai ph n:
a) Phn thi 1: Trình bày n i dung theo ch đề đã bốc thăm (3-5 phút/thí sinh, tu theo thi GK hay CK)
c) n thi 2: Tr lPh i câu hi m r ng thêm v nh ng v ấn đề có liên quan đến ch đề v a trình bày (3-5
phút/thí sinh, tu theo thi GK hay CK)
3. Tiêu chí đánh giá và chấm điểm:
Tiêu chí chính
Mt s tiêu chí g i ý
Điểm
Ni dung/ Content
Chn ch (Narrowed-down topic) đề
Cu trúc bài nói (Structure)
Kiến th c (Knowledge)
2.5
Ngôn ng / Language
Ng pháp (Grammar)
T v ng (Vocabulary and Collocation)
2.5
Diễn đạt/
Presentation
Độ trôi chy (Fluency)
Phát âm (Pronunciation)
2.0
Phương tiện h tr
hình nh/Visual aids
Độ phù hp v m t n i dung (Content relevance)
Độ phù hp v m t trình bày (Format relevance)
1.0
Tr l i câu h i/
Question responses
Kh l i câu hnăng trả i trong khung th i gian cho phép
Đánh giá tương tự theo các tiêu chí đã nêu ở trên
2.0
Tổng điểm
10
C. Làm video clip cá nhân, ho c nhóm 2-4 thành viên.
1. Chu n b :
- ng d n c a giáo viên ph trách khoá, n u thi theo nhóm sinh viên cTheo hướ ế ần đăng ký các thành viên
ca nhóm v i giáo viên d y k năng Nói và gửi danh sách cho giáo viên ph trách Khoá trước ngày thi.
- c thông báo các ch thi Nói, giáo viên cho thí sinh/nhóm thí sinh b t l n l y 2 Sau khi đượ đề ốc thăm mộ
ch đề.
- Thí sinh/Nhóm thí sinh ch đư c ch n 1 trong 2 ch đề đã bốc thăm. Nếu đổ (nghĩa là xin bối ch đề c
thăm lần 2), mi thí sinh s b m trên k t qu thi (/10). tr 2 điể ế
- Thí sinh/Nhóm thí sinh có th i gian chu n b bài thi nói t khi b n ch ốc thăm chọ tđề i khi hoàn t t bài
video.
2. Làm và n p s n ph m:
- Cá nhân/nhóm th c hi n vi c làm video liên quan t đềi ch đã chọ ời lượn vi th ng không quá 20
phút/video và phân b thi gian nói c a m ỗi cá nhân trong nhóm đồng đều nhau.
- Cá nhân/nhóm n p s n ph m b ng cách t i video c a mình lên n n t ng công ngh theo hướng dn ca
GV ph trách.
* Lưu ý:
- Cá nhân/nhóm sinh viên hoàn toàn chu trách nhi m v n i dung và hình th c bi ểu đạt ca sn phm
mình th c hi n.
- ng hTrong trườ p video có s d âm thanh nng n hay các s n ph ẩm tương tự thuc s hu c a các cá
nhân hay t c không tr c ti p tham gia vào vi c s n xu t video này cá nhân/nhóm sinh viên c hi n ch ế , th
video hoàn toàn chu trách nhi m v vi m b ệc đả o b n quy c tôn tr ng và thền đượ ực thi theo quy đnh
của Nhà nước và Pháp lu t.
3. Tiêu chí đánh giá và chấm điểm:
Tiêu chí chính
Mt s tiêu chí g i ý
Điểm
Ni dung/ Content
(điểm chung cho
nhóm)
Chn ch (Narrowed-down topic) đề
Cu trúc bài nói trong video (Structure)
Kiến th c (Knowledge)
2.5
Ngôn ng / Language
(điểm cá nhân)
Ng pháp (Grammar)
T v ng (Vocabulary and Collocation)
2.5
Diễn đạt/
Presentation
(điểm cá nhân)
Độ trôi chy (Fluency)
Phát âm (Pronunciation)
2.5
Cách th c s n xu t
video/ Video-making
(điểm chung cho
nhóm)
Chất lượng âm thanh, hình nh (Sound and Image Quality)
Tính sáng t o (Creativity)
2.5
Tổng điểm
10
Hà N i ngày 15 tháng 3 năm 2021
ng khoa Ti ng Anh Trưở ế
Nguy n Th Cát Ng c
| 1/4

Preview text:

HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
KHOA TIẾNG ANH --------------
DẠNG THỨC THI TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH
Phụ lục: Kỹ năng Nói
GV ph trách khoá la chn hình thc và ni dung thi ph hp, thông qua Ban ch nhim Khoa và
thông báo với sinh viên trước thi gian din ra thi/hn np bài ít nht 2 tun . I.
Ni dung thi: là những nội dung trong chương trình giảng dạy của học kỳ cho tới lúc thi, sẽ được
thông báo trong 2 tuần trước kỳ thi
- Giữa kỳ: 4-5 chủ đề
- Cuối kỳ: 8-10 chủ đề II.
Hình thc thi: A.
Thi Vấn đáp cá nhân (thi trc tiếp hoc trên nn tng công ngh): 1.
Chun b:
- Trong buổi thi, giáo viên hỏi thi cho thí sinh bốc thăm một lần lấy 2 chủ đề (danh sách chủ đề đã được
giáo viên phụ trách khoá thông báo trước ngày thi)
- Thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 chủ đề đã bốc thăm. Nếu đổi chủ đề (nghĩa là xin bốc thăm lần 2), mỗi
thí sinh sẽ bị trừ 2 điểm trên kết quả thi (/10).
- Thí sinh có thời gian chuẩn bị bài thi nói từ 1-2 phút (tuỳ theo thi GK hay CK)
- Thí sinh/Nhóm thí sinh chỉ được mang bút và giấy trắng hai mặt vào phòng thi. Trong trường hợp thi
qua nền tảng công nghệ, thí sinh có thể dùng giấy hoặc thiết bị điện tử cá nhân để ghi chú nhưng cần chia
sẻ màn hình/bật camera để giáo viên quan sát. 2.
Quy trình thi: Bài thi sẽ gồm một hoặc hai phần :
a) Phần thi 1: Trình bày nội dung theo chủ đề đã bốc thăm (3-5 phút/thí sinh, tuỳ theo thi GK hay CK)
c) Phần thi 2: Trả lời câu hỏi về chủ đề đã bốc thăm (3-5 phút/thí sinh, tuỳ theo thi GK hay CK) 3.
Tiêu chí đánh giá và chấm điểm: Tiêu chí chính
Mt s tiêu chí gi ý Điểm Nội dung/ Content
• Chọn chủ đề (Narrowed-down topic) 2.5
• Cấu trúc bài nói (Structure) • Kiến thức (Knowledge) Ngôn ngữ/ Language • Ngữ pháp (Grammar) 2.5
• Từ vựng (Vocabulary and Collocation) Diễn đạt/
• Độ trôi chảy (Fluency) 2.5 Presentation • Phát âm (Pronunciation) Trả lời câu hỏi/
• Khả năng trả lời câu hỏi trong khung thời gian cho phép 2.5 Question responses
• Đánh giá tương tự theo các tiêu chí đã nêu ở trên Tổng điểm 10 B.
Thi Thuyết trình cá nhân/nhóm 2-4 sinh viên (thi trc tiếp hoc trên nn tng công ngh) 1.
Chun b:
- Theo hướng dẫn của giáo viên phụ trách khoá, nếu thi theo nhóm sinh viên cần đăng ký các thành viên
của nhóm với giáo viên dạy kỹ năng Nói và gửi danh sách cho giáo viên phụ trách Khoá trước ngày thi.
- Sau khi được thông báo các chủ đề thi Nói, giáo viên cho thí sinh/nhóm thí sinh bốc thăm một lần lấy 2 chủ đề.
- Thí sinh/Nhóm thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 chủ đề đã bốc thăm. Nếu đổi chủ đề (nghĩa là xin bốc
thăm lần 2), mỗi thí sinh sẽ bị trừ 2 điểm trên kết quả thi (/10).
- Thí sinh/Nhóm thí sinh có thời gian chuẩn bị bài thi nói từ khi bốc thăm chọn chủ đề tới ngày thi
- Thí sinh/Nhóm thí sinh được mang bút và giấy trắng hai mặt vào phòng thi cùng với các phương tiện hỗ
trợ về hình ảnh cho bài thuyết trình (Slides, tranh ảnh, …). Trong trường hợp thi qua nền tảng công nghệ,
thí sinh có thể dùng giấy hoặc thiết bị điện tử cá nhân để ghi chú nhưng cần chia sẻ màn hình/bật camera để giáo viên quan sát. 2.
Quy trình thi: Bài thi sẽ gồm hai phần:
a) Phần thi 1: Trình bày nội dung theo chủ đề đã bốc thăm (3-5 phút/thí sinh, tuỳ theo thi GK hay CK)
c) Phần thi 2: Trả lời câu hỏi mở rộng thêm về những vấn đề có liên quan đến chủ đề vừa trình bày (3-5
phút/thí sinh, tuỳ theo thi GK hay CK) 3.
Tiêu chí đánh giá và chấm điểm: Tiêu chí chính
Mt s tiêu chí gi ý Điểm Nội dung/ Content
• Chọn chủ đề (Narrowed-down topic) 2.5
• Cấu trúc bài nói (Structure) • Kiến thức (Knowledge) Ngôn ngữ/ Language • Ngữ pháp (Grammar) 2.5
• Từ vựng (Vocabulary and Collocation) Diễn đạt/
• Độ trôi chảy (Fluency) 2.0 Presentation • Phát âm (Pronunciation) Phương tiện hỗ trợ
• Độ phù hợp về mặt nội dung (Content relevance) 1.0 hình ảnh/Visual aids
• Độ phù hợp về mặt trình bày (Format relevance) Trả lời câu hỏi/
• Khả năng trả lời câu hỏi trong khung thời gian cho phép 2.0 Question responses
• Đánh giá tương tự theo các tiêu chí đã nêu ở trên Tổng điểm 10 C.
Làm video clip cá nhân, hoc nhóm 2-4 thành viên. 1.
Chun b:
- Theo hướng dẫn của giáo viên phụ trách khoá, nếu thi theo nhóm sinh viên cần đăng ký các thành viên
của nhóm với giáo viên dạy kỹ năng Nói và gửi danh sách cho giáo viên phụ trách Khoá trước ngày thi.
- Sau khi được thông báo các chủ đề thi Nói, giáo viên cho thí sinh/nhóm thí sinh bốc thăm một lần lấy 2 chủ đề.
- Thí sinh/Nhóm thí sinh chỉ được chọn 1 trong 2 chủ đề đã bốc thăm. Nếu đổi chủ đề (nghĩa là xin bốc
thăm lần 2), mỗi thí sinh sẽ bị trừ 2 điểm trên kết quả thi (/10).
- Thí sinh/Nhóm thí sinh có thời gian chuẩn bị bài thi nói từ khi bốc thăm chọn chủ đề tới khi hoàn tất bài video. 2.
Làm và np sn phm:
- Cá nhân/nhóm thực hiện việc làm video liên quan tới chủ đề đã chọn với thời lượng không quá 20
phút/video và phân bổ thời gian nói của mỗi cá nhân trong nhóm đồng đều nhau.
- Cá nhân/nhóm nộp sản phẩm bằng cách tải video của mình lên nền tảng công nghệ theo hướng dẫn của GV phụ trách. * Lưu ý:
- Cá nhân/nhóm sinh viên hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung và hình thức biểu đạt của sản phẩm mình thực hiện.
- Trong trường hợp video có sử dụn
g âm thanh nền hay các sản phẩm tương tự thuộc sở hữu của các cá
nhân hay tổ chức không trực tiếp tham gia vào việc sản xuất video này, c
á nhân/nhóm sinh viên thực hiện
video hoàn toàn chịu trách nhiệm về việc đảm bảo bản quyền được tôn trọng và thực thi theo quy định
của Nhà nước và Pháp luật . 3.
Tiêu chí đánh giá và chấm điểm: Tiêu chí chính
Mt s tiêu chí gi ý Điểm Nội dung/ Content
• Chọn chủ đề (Narrowed-down topic) 2.5 (điểm chung cho
• Cấu trúc bài nói trong video (Structure) nhóm) • Kiến thức (Knowledge) Ngôn ngữ/ Language • Ngữ pháp (Grammar) 2.5 (điểm cá nhân)
• Từ vựng (Vocabulary and Collocation) Diễn đạt/
• Độ trôi chảy (Fluency) 2.5 Presentation • Phát âm (Pronunciation) (điểm cá nhân) Cách thức sản xuất
• Chất lượng âm thanh, hình ảnh (Sound and Image Quality) 2.5 video/ Video-making
• Tính sáng tạo (Creativity) (điểm chung cho nhóm) Tổng điểm 10
Hà Nội ngày 15 tháng 3 năm 2021 Trưởng khoa Tiếng Anh Nguyễn Thị Cát Ngọc