Gerunds And Infinitives - Tiếng Anh | Trường Đại học Quy Nhơn

Gerunds And Infinitives - Tiếng Anh | Trường Đại học Quy Nhơn được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

GERUNDS AND INFINITIVES
Các động từ có V-ING theo sau Các động từ phải có TO-V theo
sau
Các động từ + O + TO-infinitive
1. avoid (tránh ) + V-ING
2. admit (từ a nhận )
3. advise (khuyên nhủ )
4. appreciate (đánh giá )
5. complete ( hoàn thành )
6. consider ( xem xét )
7. delay ( trì hoãn )
8. deny ( từ chồi )
9. discuss ( thảo luận )
10. dislike ( không thích )
11. enjoy ( thích )
12. finish ( hoàn thành )
13. keep ( tiếp tục )
14. mention (đề cập )
15. mind ( phiền , ngại
16. .miss (nhớ , bỏ lỡ
17. postpone ( trì hoãn )
18. practice (luyện tập )
19. quit (nghỉ , thôi )
20. recall ( nhắc nhở , nhớ )
21. recollect ( nhớ ra )
22. recommend (nhắc nhở )
23. resent (bực tức )
24. resist (kháng cự )
25. risk ( rủi ro )
26. suggest (đề nghị )
27. tolerate (tha thứ )
28. understand ( hiểu )
29. can't help (ko thể tránh/nhịn đc)
30. can't stand (ko thể chịu đựng
đc)
31. can't bear (ko thể chịu đựng dc)
32. It is no use/ It is no good (vô
ích)
33. would you mind (có làm phiền
không)
34. to be used to (quen với)
35. to be / get accustomed to (dần
quen với )
36. to be busy ( bận rộn )
37. to be worth ( xứng đáng )
38. to look forward to (trông mong)
39. to have difficulty / fun / trouble
40. to have a difficult time
41. TO GO + V-Ing
1. afford (đủ khả năng) + TO-V1
2. agree (đồng ý )
3. apper ( xuất hiện )
4. arrange ( sắp xếp )
5. ask ( hỏi , yêu cầu )
6. beg ( nài nỉ , van xin )
7. care ( chăm sóc )
8. claim (dòi hỏi , yêu cầu )
9. consent ( bằng lòng )
10. decide ( quyết định )
11. demand ( yêu cầu )
12. deserve ( xứng đáng )
13. expect ( mong đợi )
14. fail ( thất bại )
15. hesitate (do dự )
16. hope (hi vọng )
17. learn ( học )
18. manage (sắp xếp)
19. mean (có nghĩa là )
20. need (cần)
21. offer (đề nghị )
22. plan ( lên kế hoạch )
23. prepare ( chuẩn bị)
24. pretend ( giả vờ )
25. promise ( hứa )
26. refuse ( từ chối )
27. seem ( dường như )
28. struggle (đấu tranh )
29. swear ( xin thề )
30. threaten (đe doa)
31. volunteer ( tình nguyện )
32. wait (đợi)
33. want ( muốn ) = would like
34. wish ( mong)
Ex: We agree early to start
1. advise (khuyên ) + O + TO – V1
2. allow (cho phép)
3. ask ( yêu cầầu )
4. beg ( van xin)
5. cause ( gầy ra )
6. challenge ( thách th c )
7. convince ( thuyêết ph c )
8. dare ( dám )
9. encourage ( khuyêến khích )
10. expect ( mong đ i )
11. forbid ( cầếm )
12. force ( bu c )
13. hire ( thuê )
14. instruct ( h ng dầẫn ) ướ
15. invite ( m i )
16. need ( cầần )
17. order ( ra l nh)
18. permit ( cho phép )
19. persuade ( thuyêết ph c )
20. remind ( nhắếc nh )
21. require (dò h i )
22. teach ( d y )
23. tell( b o )
24. urge ( thúc gi c )
25. want ( muốến )
26. warn ( báo tr c) ướ
Ex: She allowed me car her to use
TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
1. Try +V-ing: Thử/ try + to-inf: cố gắng
2. Stop + V-ing: Dừng việc đang làm (E.x. Stop smoking!)
Stop + to-inf : dùng để làm gì (Ex. He stops to smoke a cigarette)
3. Remember (nhớ)
Forget (quên) + V-ing: đã làm / + to-inf: chưa làm
Regret (tiếc)
E.x. I remembered meeting you somewhere but I forgot your name
I regreted not going to her party last night
Don't forget to buy me a present!
4. Mean + V-ing: có nghĩa là 7 mean + to-inf: có ý định
5. S (người) + need + to-inf
S (vật) + need + V-ing/ To be V3
E.x. I need my clothes to iron
My clothes need ironing/ to be ironed
6. Động từ chỉ tri giác: See, Watch, Observe, Notice, Smell, Hear, Overhear , Feel , Catch
+ Theo sau là V-inf: nếu thấy, nghe... từ đầu đến cuối
E.x. I saw them come in home
+ Theo sau là V-ing: nếu nghe, thấy sự việc đang xảy ra
E.x. When acrosing the street, I saw him talking to a girl
7. Suggest+ V-ing
Suggest +S+ (should) + V-inf
E.x. He suggested going shopping
He suggested she (should) go shopping
8. Would rather + V-inf than + V-inf (thích gì hơn)
E.x. I woud rather sleep than study
* Would rather + S + V2 (-ed)
E.x. She would rather he didn't come
9. prefer + V-ing + to + V-ing
E. x. She prefers swimming to dancing
* Would prefer to do something RATHER THAN DO something
E.x. I woukd prefer to drink tea rather than (drink) coffee
10. Sau giới từ “To” có thể là 1 gerund (V-ing)
look forward to V ing be accustomed to V ing
resort to Ving be addicted to Ving
submit to V ing be opposed to V ing
confess to V ing be limited to V ing
give in to V ing be dedicated to V ing
admit to V ing be committed to V ing
with regards to V ing be used to V ing
11. Used to + V-inf (đã từng ) / Be/ get used to + V-ing (quen với)
12. Make/ let + O + bare-inf (để, bảo ai làm gì)
13. Sau giới từ + V-ing
14. Enough…To-inf/ too....to-inf
15. S+ Spend + tgian_ V-ing (E.x. He spends 3 hours doing exercies)
It + Take + O + tgian + to-inf (E.x. It takes him 3 hours to do exercises)
| 1/3

Preview text:

GERUNDS AND INFINITIVES
Các động từ có V-ING theo sau
Các động từ phải có TO-V theo
Các động từ + O + TO-infinitive sau 1. avoid (tránh ) + V-ING
1. afford (đủ khả năng) + TO-V1
1. advise (khuyên ) + O + TO – V1 2. admit (từ a nhận ) 2. agree (đồng ý ) 2. allow (cho phép) 3. advise (khuyên nhủ ) 3. apper ( xuất hiện ) 3. ask ( yêu cầầu ) 4. appreciate (đánh giá ) 4. arrange ( sắp xếp ) 4. beg ( van xin) 5. complete ( hoàn thành ) 5. ask ( hỏi , yêu cầu ) 5. cause ( gầy ra ) 6. consider ( xem xét )
6. beg ( nài nỉ , van xin ) 6. challenge ( thách th c ) ứ 7. delay ( trì hoãn ) 7. care ( chăm sóc )
7. convince ( thuyêết ph c ) ụ 8. deny ( từ chồi )
8. claim (dòi hỏi , yêu cầu ) 8. dare ( dám ) 9. discuss ( thảo luận ) 9. consent ( bằng lòng )
9. encourage ( khuyêến khích ) 10. dislike ( không thích )
10. decide ( quyết định ) 11. enjoy ( thích ) 11. demand ( yêu cầu ) 10. expect ( mong đ i ) ợ 12. finish ( hoàn thành ) 12. deserve ( xứng đáng ) 11. forbid ( cầếm ) 13. keep ( tiếp tục ) 13. expect ( mong đợi ) 12. force ( bu c ) ộ 14. mention (đề cập ) 14. fail ( thất bại ) 13. hire ( thuê ) 15. mind ( phiền , ngại 15. hesitate (do dự ) 14. instruct ( h ng dầẫn ) ướ 16. .miss (nhớ , bỏ lỡ 16. hope (hi vọng ) 15. invite ( m i ) ờ 17. postpone ( trì hoãn ) 17. learn ( học ) 16. need ( cầần ) 18. practice (luyện tập ) 18. manage (sắp xếp) 17. order ( ra l nh) ệ 19. quit (nghỉ , thôi ) 19. mean (có nghĩa là ) 18. permit ( cho phép )
20. recall ( nhắc nhở , nhớ ) 20. need (cần)
19. persuade ( thuyêết ph c ) ụ 21. recollect ( nhớ ra ) 21. offer (đề nghị ) 20. remind ( nhắếc nh ) ở 22. recommend (nhắc nhở )
22. plan ( lên kế hoạch ) 21. require (dò h i ) ỏ 23. resent (bực tức ) 23. prepare ( chuẩn bị) 22. teach ( dạy ) 24. resist (kháng cự ) 24. pretend ( giả vờ ) 23. tell( bảo ) 25. risk ( rủi ro ) 25. promise ( hứa ) 24. urge ( thúc gi c ) ụ 26. suggest (đề nghị ) 26. refuse ( từ chối ) 25. want ( muốến ) 27. tolerate (tha thứ ) 27. seem ( dường như ) 26. warn ( báo tr c) ướ 28. understand ( hiểu ) 28. struggle (đấu tranh )
29. can't help (ko thể tránh/nhịn đc) 29. swear ( xin thề )
Ex: She allowed me to use car her
30. can't stand (ko thể chịu đựng 30. threaten (đe doa) đc)
31. volunteer ( tình nguyện )
31. can't bear (ko thể chịu đựng dc) 32. wait (đợi)
32. It is no use/ It is no good (vô
33. want ( muốn ) = would like ích) 34. wish ( mong)
33. would you mind (có làm phiền
Ex: We agree to start early không) 34. to be used to (quen với)
35. to be / get accustomed to (dần quen với )
36. to be busy ( bận rộn )
37. to be worth ( xứng đáng )
38. to look forward to (trông mong)
39. to have difficulty / fun / trouble 40. to have a difficult time 41. TO GO + V-Ing
TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT
1. Try +V-ing: Thử/ try + to-inf: cố gắng
2. Stop + V-ing: Dừng việc đang làm (E.x. Stop smoking!)
Stop + to-inf : dùng để làm gì (Ex. He stops to smoke a cigarette) 3. Remember (nhớ)
Forget (quên) + V-ing: đã làm / + to-inf: chưa làm Regret (tiếc)
E.x. I remembered meeting you somewhere but I forgot your name
I regreted not going to her party last night
Don't forget to buy me a present!
4. Mean + V-ing: có nghĩa là 7 mean + to-inf: có ý định
5. S (người) + need + to-inf
S (vật) + need + V-ing/ To be V3
E.x. I need my clothes to iron
My clothes need ironing/ to be ironed
6. Động từ chỉ tri giác: See, Watch, Observe, Notice, Smell, Hear, Overhear , Feel , Catch
+ Theo sau là V-inf: nếu thấy, nghe... từ đầu đến cuối
E.x. I saw them come in home
+ Theo sau là V-ing: nếu nghe, thấy sự việc đang xảy ra
E.x. When acrosing the street, I saw him talking to a girl 7. Suggest+ V-ing
Suggest +S+ (should) + V-inf
E.x. He suggested going shopping
He suggested she (should) go shopping
8. Would rather + V-inf than + V-inf (thích gì hơn)
E.x. I woud rather sleep than study
* Would rather + S + V2 (-ed)
E.x. She would rather he didn't come
9. prefer + V-ing + to + V-ing
E. x. She prefers swimming to dancing
* Would prefer to do something RATHER THAN DO something
E.x. I woukd prefer to drink tea rather than (drink) coffee
10. Sau giới từ “To” có thể là 1 gerund (V-ing) look forward to V ing be accustomed to V ing resort to Ving be addicted to Ving submit to V ing be opposed to V ing confess to V ing be limited to V ing give in to V ing be dedicated to V ing admit to V ing be committed to V ing with regards to V ing be used to V ing
11. Used to + V-inf (đã từng ) /
Be/ get used to + V-ing (quen với)
12. Make/ let + O + bare-inf (để, bảo ai làm gì)
13. Sau giới từ + V-ing 14. Enough…To-inf/ too....to-inf
15. S+ Spend + tgian_ V-ing (E.x. He spends 3 hours doing exercies)
It + Take + O + tgian + to-inf (E.x. It takes him 3 hours to do exercises)