



Preview text:
Get on là gì? Học tiếng Anh qua các cụm động từ với 'Get' 1. "Get on" là gì?
"Get on" là cu ̣m đồng từ được sử du ̣ng phổ biến trong tiếng Anh. "Get on" được cấu thành
bởi đô ̣ng từ "get" và giới từ "on".
Đô ̣ng từ "get" thường được sử du ̣ng với ý nghĩa được, có được, kiếm được, lấy được. Ví
du ̣: She does not like dong this job because she gets little by it (Cô ấy không thích làm công
nghề này vì cô ấy không được lợi lộc gì từ nó).
Đô ̣ng từ "get" thường được sử du ̣ng với nghĩa hiểu được, nắm được. Ví du ̣: She takes a lot
of time reading book about marketing that she can get it right. (Cô ấy dành nhiều thời gian để
đọc sách về marketing để cô ấy có thể hiểu nó chính xác về nó).
Cu ̣m đô ̣ng từ "get on" có nhiều hơn mô ̣t hàm nghĩa thông thường. Ý nghĩa của cum đô ̣ng
từ này sẽ tuỳ thuô ̣c vào ngữ cảnh cũng như thông điê ̣p mà người nói, người viết muốn truyền
đa ̣t và sử du ̣ng. Cu ̣ thể như sau: STT
Ý nghĩa của "Get on" Ví du ̣
- The doors and windows od the villa had been bricked up to prevent
squatters from get on wall (Các cửa sổ ra vào và cửa sổ của biê ̣t thự đã
được xây dựng bằng gạch để ngăn như Ha
̃ng người leo lên tường
̀nh đô ̣ng để diễn tả viê ̣c hoàn tha
- They must have got on through the living room window so easy and 1
̀nh viê ̣c nào đó bằng cách sử du ̣ng
đô ̣ng tác leo lên, bằng sức lực hoă ̣c quickly. (Họ phải leo qua cửa sổ phòng khách một cách nhe ̣ nhàng và thủ thuâ ̣t nhanh chóng)
- He banged his head on the wall as he was get on (Anh đáy đập đầu
vào tường khi đang đứng dậy)
- We are get on much better now that we do not live together in long
time (Chúng tôi bây giờ đã tốt hơn nhiều vì chúng tôi không sống cùng
nhau trong một thời gian dài)
- It is important that you can get on with your colleagues in your Ha 2
̀nh đô ̣ng để diễn tả viê ̣c khi có
company more quick than now (Điều quan trọng la
mô ̣t mối quan hê ̣ tốt vơ
̀ bạn phải hoà nhập, có ́ i ai đó
mối quan hê ̣ tốt với đồng nghiê ̣p trong công ty nhanh hơn bây giờ)
- He gets on with everyone, so everyone like talking together with
him ( Anh ấy hoà đồng với mọi người nên mọi người thích nói chuyê ̣n với anh ấy)
Hành đô ̣ng để diễn tả viê ̣c quản
- She has to wait for the results to see how she got on with her 3
lý hoă ̣c đối phó với mô ̣t tình huống exams. (Cô ấy phải đợi kết quả để xem cô ấy tiếp tục với kỳ thi của mình
có khả năng thành công cao như thế nào)
- How did you get on answer with the questions I set you? (Làm thế
nào bạn tiếp túc cho câu trả lời với những câu hỏi tôi đặt ra cho bạn)
- This project is being launched with good conditions, I had better not
stop project now, I need to get on. (Dự án đang được ra mắt với những Ha
điều kiê ̣n thuận lợi, Tốt hơn là tôi không nên dừng dự án bây giờ, Tôi cần 4
̀nh đô ̣ng để diễn tả viê ̣c tiếp
tu ̣c làm gì đó trong công viê ̣c
phải tiếp tục thực hiê ̣n dự án này)
- He will leave you to get on with his dream job, Shall I? (anh ấy sẽ rời
bỏ bạn để tiếp tục sự nghiê ̣p mơ ước của anh ấy, phải không?)
2. Mô ̣t số cu ̣m đô ̣ng từ với "Get on" Cu ̣m đô ̣ng tư STT ̀ Ý nghi vơ ̃a và Ví du ̣ ́ i "Get on"
- Tiếp tu ̣c làm viê ̣c gì đó mà ba ̣n đã bắt đầu hoă ̣c phải làm Get on with 1
Ví du ̣: I have a lot of homework to do, so I had better get on with it instead of going out something
with my friend (Tôi có rất nhiều bài tập về nhà phải làm, nên tốt nhất tôi nên tiếp tục làm nó
thay vì ra ngoài chơi với bạn bè)
- Thành ngữ mang nghĩa khiến ai đó bực mình, khó chi ̣u hoă ̣c phiền toái. Thành ngữ này Get on my
thường được dùng ở thì hiê ̣n ta ̣i đơn hoă ̣c hiê ̣n ta ̣i tiếp diễn tuỳ thuô ̣c vào ý nghĩa câu. 2 nerves
Ví du ̣: People who laugh like an idiot get on my nerves (Những người cười như đứa ngốc
khiến tôi bực mình)
- Cu ̣m đô ̣ng từ được sử du ̣ng ở các cu ̣m đồng từ khác nhau, tuỳ và ngữ cảnh. Nghĩa thông 3
Get on the bus du ̣ng thường đươ ̣c sử du ̣ng là hành đô ̣ng bươcs lên xe buýt.
Ví du ̣: I get on the bus every monrning to go to work (tôi lên xe buýt mỗi sáng để đi làm) - Ngày càng già đi Get on the 4 years
Ví du ̣: My grandmother is getting on in years, but she is still full of life. (Bà tôi đang càng
ngày càng già đi, nhưng bà ấy vẫn rất tràn đầy sức sống)
- Đứng về phía ai đó Get on 5 someone's side
Ví du ̣: I hope my parents wil get on my side and support my decision. (Tôi hy vọng rằng
bố me ̣ tôi sẽ đứng về phía tôi và ủng hộ quyết đi ̣nh của tôi)
3. Cu ̣m đô ̣ng từ với "get" Cu ̣m
STT đô ̣ng từ với
Ý nghĩa và ví du ̣ "get"
- Hành đô ̣ng diễn tả viê ̣c bỏ trốn, bỏ cha ̣y với cái gì đó, trốn thoát khỏi cái gì đó Get away 1 with/from
Ví du ̣: She get away with her son because she thought someone was stalking her. (Cô ấy bỏ
trốn cùng con trai vì cô ấy nghĩ có người theo dõi mình)
- Hành đô ̣ng diễn tả viê ̣c tự phu ̣ Get 2 above
Ví du ̣: She gets above with her friends because her father is the sheriff in town. (Cô ấy tự
phụ với bạn bè của cô ấy vì bố cô ấy là cảnh sát trưởng trong thi ̣ trấn)
- Hành đô ̣ng diễn tả viê ̣c chỉ trích 3 Get at
Ví du ̣: People get at his mistake when he caused 3 people to go missing. (Mọi người chỉ
trích lỗi lầm của anh ấy khi anh ấy làm 3 người mất tích)
- Hành đô ̣ng diễn tat viê ̣c rời khỏi, đi khỏi
Ví du ̣: The robbers had already get along when the police arrived at the scene os the
robbery. (Những tên cưới đã rời đi khi cảnh sát đến hiê ̣n trường vụ cướp) 4 Get along
- Hành đô ̣ng diễn tả viê ̣c Có tiến bô ̣, giải quyết thành công mô ̣t vấn đề nào đó
Ví du ̣: Very quickly, Mary's team get along the presenter's quiz in less than 2 minutes (Rất
nhanh chóng, đội của Mary hoàn thành bài kiểm tra của người dẫn chương trình trong vòng chưa đầy 2 phút)
- Hành đô ̣ng diễn tả viê ̣c Tiến triển, phát triển 5 Get ahead
Ví du ̣: Everything is getting ahead according to the original plan. (Moi thứ đang tiến về
phía trước theo kế hoạch ban đầu)
- Hành đô ̣ng diễn tả viê ̣c Quay về, trở về 6 Get back
Ví du ̣: It's been a long time since the children from abroad have been able to get back to
their homeland (Đã rất lâu rồi kể từ khi các em ở nước ngoài có thể trở về quê hương)
- Hành đô ̣ng diễn tả viê ̣c Khiến cho ai đấy nản chí, thất vo ̣ng.
Ví du ̣: Don't let the negativity get down, keep hoping and keep trying and you will be
rewarded (Đừng để sự tiêu cực khiến bạn nản chí, hãy tiếp tục hy vọng và tiếp tục cố gắng và 7
Get down bạn sẽ được đền đáp)
- Hành đô ̣ng diễn tả viê ̣c Bắt tay vào làm mô ̣t cái gì đấy
Ví du ̣: We started to get down this project from the initial sketch ideas. (Chúng tôi bắt tay
vào làm dự án từ những ý tưởng phác thảo ban đầu)
- Hành đô ̣ng diễn tả viê ̣c Khỏi bê ̣nh , bình phu ̣c, vượt qua 8 Get over
Ví du ̣: It is lucky that everyone was able to get over that difficult and arduous time. (Thật
là may mắn khi mọi người có thể vượt qua quãng thời gian khó khăn và gian truân này)
- Hành đô ̣ng diễn tả viê ̣c Từ bỏ, loa ̣i bỏ 9 Get out of
Ví du ̣: What you need to do is get out of all the bad things in your life. (Thứ bạn cần làm là
loại bỏ những thứ tiêu cực, xấu xa ra khỏi cuộc sống của bạn) get
- Hành đô ̣ng diễn tả viê ̣c Giải thích cho ai hiểu được, giúp ai hiểu được vấn đề gì? 10 through to
Ví du ̣: In the end, he managed to get through everything to her. (Cuối cùng, anh ấy đã giúp someone
cho cô ấy hiểu được vấn đề)