Giải bài tập chương 3 - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
3 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải bài tập chương 3 - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

52 26 lượt tải Tải xuống
Bài tập 3.1.
Áp dụng công thức: 1. DT bán hàng - GVHB = Lợi nhuận gộp
2. Lợi nhuận gộp - Chi phí hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận thuần từ HĐKD (Lãi/lỗ)
ĐVT: 1000đ Doanh thu bán hàng Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp
Chi phí hoạt động kinh
doanh
Lợi nhuận
thuần
(a) 75.000 45.000 30.000 19.200 10.800
(b) 108.000 70.000 38.000 8.500 29.500
(c) 163.500 83.900 79.600 39.500 40.100
Bài tập 3.2.
Điều khoản tín dụng là 2/10, n/30 nghĩa là: Cty Rose sẽ nhận được 2% chiết khấu nếu thanh toán hóa đơn trong vòng 10 ngày đầu.
Còn không chấp nhận thì Cty Rose phải trả hết trong vòng 30 ngày kể từ ngày mua hàng (sau khi trừ hết các khoản trả lại hoặc giảm giá - nếu có).
1. Các bút toán ghi sổ ghi nhận những NV của Cty Danny (sd PP KKTX) 2. Bút toán ghi sổ của Cty Rose (áp dụng PP KKTX) Ngày tháng
ĐVT: 1000đ ĐVT: 1000đ
(a.1) 2-3
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 620.000
Có TK Hàng hóa: 620.000
(a.2) (a)
Nợ TK Phải thu khách hàng: 900.000 Nợ TK Hàng hóa: 900.000
Có TK Doanh thu bán hàng: 900.000 Có TK Phải trả người bán: 900.000
(b.1) (b.1) 6-3
Nợ TK Doanh thu hàng bán bị trả lại: 90.000 Nợ TK Phải trả người bán: 90.000
Có TK Phải thu khách hàng: 90.000 Có TK Hàng hóa: 90.000
(b.2)
Nợ TK Hàng hoá: 62.000
Có TK GVHB: 62.000
(c) (c) 12-3
Nợ TK Tiền mặt: 810.000 Nợ TK Phải trả người bán: 810000
Có TK Phải thu khách hàng: 810.000 TK Tiền mặt: 810000
TK Phải thu KH TK Phải trả NB
SD ĐK: 0 SD ĐK: 0
(a) 900.000 (b.1) 90.000 (b) 90.000 (a) 900.000
(c) 810.000 (c) 810.000
SD CK: 0 SD CK: 0
Bài tập 3.3.
1 SAI, vì: Doanh thu - GVHB = Lợi nhuận gộp
2 ĐÚNG, vì: hoạt động chính trong thương mại là mua và bán hàng hóa.
3 ĐÚNG, vì: chi phí hoạt động gồm chi phí bán hàng (chi phí lương trả theo số sp bán được)
4 ĐÚNG, vì: hoạt động kiểm kê mới xác định được số hàng tồn kho thực tế.
5 SAI, vì áp dụng PP kiểm kê vẫn xác định được GVHB vào cuối kỳ kế toán.
(Niên độ kế toán năm được gọi là kỳ kế toán 12 tháng.
Thời gian diễn ra theo luật được tính từ ngày 1/1 đầu năm đến hết ngày 31/12 cuối năm.
Khoảng thời gian này được xác định theo lịch dương.)
6 SAI, vì PP kiểm kê định kỳ không nắm bắt, theo dõi hàng hóa liên tục -> khó xác định sai sót.
Bài tập 3.4.
CTY Family Trust
CTY Family Trust
(1.1) Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 20X4
Nợ TK GVHB: 144.500 ĐVT: 1000đ
Có TK Hàng hóa: 144.500 STT Chỉ tiêu Thành tiền
1 Doanh thu BH 385.000
(1.2) 2 Các khoản giảm trừ DT 14.000
Nợ TK Phải thu khách hàng: 206.800 3 Doanh thu thuần từ BH 371.000
Có TK Doanh thu bán hàng: 188.000 4 GVHB 287.900
Có TK Thuế GTGT đầu ra: (VATđr) 18.800 5 Lợi nhuận gộp 83.100
6 DT hđ tài chính 0
(1.3) 7 CP tài chính (Từ chiết khấu BH) 4136
Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 3.760 - Trong đó: CP lãi vay: 0
Nợ TK Thuế GTGT đầu ra (VAT đra) 376 8 CP Bán hàng 18.000
Có TK Phải thu khách hàng: 4.136 9 CP Quản lý DN 25.300
10 Lợi nhuận thuần 35.664
(1.4) 11 Thu nhập khác 0
Nợ TK TGNH: 202.664 12 Chi phí khác 0
Có TK Phải thu khách hàng: 202.664 13 Lợi nhuận khác 0
(Khi nào Hàng được bán thì ghi nhận
Doanh thu và GVHB)
14 Lợi nhuận kế toán trước thuế 35.664
(2.1) (Chưa mua, chưa thanh toán -> ko đc ghi GVHB)
Nợ TK Hàng gửi bán: 56.500
(Khi nào Hàng chưa đc bán/ chưa đc
nhận mua thì ko ghi gì cả)
Có TK Hàng hóa: 56.500
(Cứ bán đc hàng thì ghi 2 định khoản:
* 1 định khoản ghi giá gốc hàng bán đc
* 1 định khoản ghi xem bán đc bnh $ -> Dthu
(3.1)
Nợ TK GVHB: 153.200
Có TK Hàng gửi bán: 153.200
(3.2)
Nợ TK Phải thu KH: 216.700
Có TK Doanh thu BH: 197.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra (VAT đra): 19.700
(4.1)
Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 14.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu ra: 1.400
Có TK TGNH: 15.400
(4.2)
(Người mua trả hàng cho mình thì:
* Hàng mình tăng
* GVHB mình giảm
Nợ TK Hàng hoá: 9.800
Có TK GVHB: 9.800
(5.)
Nợ TK CP bán hàng: 18.000
Nợ TK CP quản lý DN: 25.300
Có TK Tiền mặt: 43.300
Bài tập 3.5.
(a)
Nợ TK GVHB: 600
Có TK Hàng hóa: 600
(b)
(1) Kết chuyển số dư bên Có:
Nợ TK DT bán hàng: 380.000
Có TK Xác định KQKD: 380.000
(2) Kết chuyển số dư bên Nợ: (C1) (2) Kết chuyển số dư bên Nợ: (C2)
Nợ TK Xác định KQKD: 335.000 Nợ TK Xác định KQKD: 335.000
Có TK GVHB: 218.000 Có TK GVHB: 218.000
Có TK CP vận chuyển: 7.000 Có TK CP bán hàng: 74.000
Có TK CP bảo hiểm: 12.000 Có TK CP QLDN: 20.000
Có TK CP thuê nhà: 20.000 Có TK Hàng bán bị trả lại: 13.000
Có TK CP tiền lương: 55.000 Có TK Giảm giá hàng bán: 10.000
Có TK DT HBBTL và giảm giá hàng bán
23.000
(3) Kết chuyển lợi nhuận:
Nợ TK Xác định KQKD: 45.000
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 45.000
Bài tập 3.6.
Công ty Giầy Việt
Bảng kê về tính hình bán hàng của Cty Giầy Việt tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/20X6
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 4/20X6
STT Chỉ tiêu Thành tiền
Thời gian
(Từ ngày ...
đến ngày...)
Số lượng
hàng bán
(đôi)
Giá bán chưa thuế
GTGT (đồng/đôi)
Giá vốn
(đồng/đôi)
Tổng DT Tổng GVHB
1 DT bán hàng và cung cấp dịch vụ 12.367.060.000
2 Các khoản giảm trừ DT 71.140.000
3 DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 12.295.920.000 1-10 23.500 160.000 142.500 3.760.000.000 3.348.750.000
4 GVHB 10.765.362.000 11-20 18.900 161.000 143.400 3.042.900.000 2.710.260.000
5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.530.558.000 21-30 33.120 168.000 142.100 5.564.160.000 4.706.352.000
6 Doanh thu hoạt động tài chính 37.635.000 Tổng 57.520 12.367.060.000 10.765.362.000
7 Chi phí tài chính 0
- Trong đó: Chi phí lãi vay: 0
8 Chi phí bán hàng 203.686.000
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 281.153.000
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 1.083.354.000
11 Thu nhập khác 0
12 Chi phí khác 0
13 Lợi nhuận khác 0
14 Tổng lợi nhuận kế toán trc thuế 1.083.354.000
Bài tập 3.7. (ĐVT:1000đ)
Nhận xét:
- dữ liệu đề bài cho sai -> tổng nợ thực tế phải = 47.230.000
-> làm theo số liệu đề bài thì BCĐKT ko cân.
- CP hđ đã phát sinh nhưng chưa đc phản ánh có giá trị 1.500 -> chưa đủ để giải
quyết chênh lệch giữa tổng Nợ và tổng Có
CÔNG TY VIỆT THẮNG
Bảng cân đối thử tại ngày 30/6/20X2
Tài khoản
Số dư tài khoản
Nợ
Tiền mặt 1.920.000
CÔNG TY VIỆT THẮNG
Phải thu KH 2.550.000
Bảng cân đối kế toán tại ngày 30/6/20X2
Hàng tồn kho 11.640.000
Tài sản Thành tiền Nguồn vốn Thành tiền Phải trả NB 1.120.000
1. Tiền mặt 1.920.000 1. Vốn góp của CSH 3.500.000 Vốn góp của CSH 3.500.000
2. Phải thu khách hàng 2.550.000 2. Phải trả người bán 1.120.000 DT bán hàng 42.500.000
3. Hàng tồn kho 11.640.000 3. Lợi nhuận chưa pp 9.880.000 GVHB 20.560.000
Tổng TS (theo đề) 16.110.000 Tổng NV 14.500.000 Chi phí hoạt động KD 10.560.000
-> tổng TS và tổng NV lệch : 1.610.000 47.230.000 47.120.000
-> nếu Công ty Việt Thắng đã thanh toán khoản chi phí chưa đc phản ánh 1.500.000
(theo đề)
47.120.000
CÔNG TY VIỆT THẮNG
Lợi nhuận chưa phân phối = DTBH - GVHB - CPhđKD - CP chưa đc phản ánh
Bảng cân đối kế toán tại ngày 30/6/20X2
= 9.880.000
Tài sản Thành tiền Nguồn vốn Thành tiền
1. Tiền mặt 420.000 1. Vốn góp của CSH 3.500.000
2. Phải thu khách hàng 2.550.000 2. Phải trả người bán 1.120.000
3. Hàng tồn kho 11.640.000 3. Lợi nhuận chưa pp 9.880.000
Tổng TS (theo đề) 14.610.000 Tổng NV 14.500.000
-> Tổng TS và tổng NV lệch: 110.000
-> đề bài sai
Bài tập 3.8.
A B C
Doanh thu bán hàng 92.000 100.000 125.000
DT hàng bán trả lại 6.000 5.000 12.000
Doanh thu thuần 86.000 95.000 113.000
GVHB 56.000 57.000 89.000
Lợi nhuận gộp 30.000 38.000 24.000
Chi phí hoạt động 15.000 20.000 18.000
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 15.000 18.000 6.000
Chi phí khác 4.000 7.000 1.000
Lợi nhuận thuần 11.000 11.000 5.000
Bài tập 3.9.
1. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh ĐVT: 1.000đ Bên Nợ Số tiền Bên Có Số tiền
Công ty Ánh Kim
Tiền mặt 9.960 Khấu hao lũy kế TSCĐ 160.896
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại 31/12/20X7
Tiền gửi ngân hàng 29.900 Phải trả NB 40.860
STT Chỉ tiêu Thành tiền Phải thu khách hàng 48.000 Phải trả NLĐ 80.400
1 DT bán hàng và cung cấp dịch vụ 682680 Nguyên vật liệu 18.700 Nợ vay ngắn hạn 72.000
2 Các khoản giảm trừ DT 0 TSCĐ - hữu hình 1.092.000 Nợ vay dài hạn 534.800
3 DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 682.680 TSCĐ - vô hình 313.080 Nguồn vốn kinh doanh 540.100
4 GVHB 369.960 GVHB 369.960 Lợi nhuận chưa phân phối 0
5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 312.720 CP bán hàng 68.046 DT bán hàng 682.680
6 Doanh thu hoạt động tài chính 15.600 CP QLDN 139.200 DT tài chính 15.600
7 Chi phí tài chính 38.490 CP tài chính 38.490
8 - Trong đó: Chi phí lãi vay: Tổng PS Nợ 2.127.336 Tổng PS Có 2.127.336
9 Chi phí bán hàng 68.046
10 Chi phí quản lý doanh nghiệp 139200
11 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 82.584
12 Thu nhập khác 0
13 Chi phí khác 0
14 Lợi nhuận khác 0
15 Tổng lợi nhuận kế toán trc thuế 82.584
2. Các bút toán kết chuyển cần thiết
(1) Kết chuyển số dư bên Có:
Nợ TK DT bán hàng: 682.680
Nợ TK DT tài chính: 15.600
Có TK Xác định KQKD: 698.280
(2) Kết chuyển số dư bên Nợ:
Nợ TK Xác định KQKD: 615.696
Có TK GVHB: 369.960
Có TK CP bán hàng: 68.046
Có TK CP QLDN: 139.200
Có TK CP tài chính: 38.490
(3) Kết chuyển Lợi nhuận:
Nợ TK Xác định KQKD: 82.584
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 82.584
3. BCĐKT tại cty Ánh Kim 31/12/20X7
CÔNG TY ÁNH KIM
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X7
Tài sản Thành tiền Nguồn vốn Thành tiền
1. Tiền mặt 9.960 1. Phải trả NB 40.860
2. Tiền gửi ngân hàng 29.900 2. Phải trả NLĐ 80.400
3. Phải thu khách hàng 48.000 3. Nợ vay ngắn hạn 72.000
4. Nguyên vật liệu 18.700 4. Nợ vay dài hạn 534.800
5. TSCĐ - hữu hình 1.092.000 5. Nguồn vốn kinh doanh 540.100
6. TSCĐ - vô hình 313.080 6. Lợi nhuận chưa phân phối 82.584
7. Hao mòn TSCĐ -160.896
Tổng TS 1.350.744 Tổng NV 1.350.744
Bài tập 3.10.
Các bút toán sửa chữa:
STT Kế toán làm sai Cách làm đúng Bút toán sửa chữa
1
Nợ TK DTBH: 20.000 Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 20.000 B1: định khoản ngược
Có TK Tiền mặt: 20.000 Có TK Tiền mặt: 20.000 Nợ TK Tiền mặt: 20.000
Có TK DTBH: 20.000
B2: ghi bút toán đúng
Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 20.000
Có TK Tiền mặt: 20.000
2
Nợ TK Hàng hóa: 18.000 Nợ TK Hàng hóa: 18.000 B1: định khoản ngược
Có TK Tiền mặt: 18.000 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào (VATđvao): 1.800 Nợ TK Tiền mặt: 18.000
Có TK Phải trả NB:
19.800 Có TK Hàng hóa: 18.000
B2: ghi bút toán đúng
Nợ TK Hàng hóa: 18.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào (VATđvao): 1.800
Có TK Phải trả NB:
19.800
3
Nợ TK DTBH: 2.000 Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 2.000 B1: định khoản ngược
Nợ TK Thuế GTGT đầu ra (VAT đra): 200 Có TK DTBH: 2.000
Có TK Phải thu KH: 2.200 B2: ghi bút toán đúng
Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 2.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu ra (VAT đra): 200
Có TK Phải thu KH: 2.200
4
Nợ TK Chi phí vận chuyển hàng hóa: 2.000 Nợ TK Hàng hóa: 2.000 B1: định khoản ngược
Có TK Tiền: 2.000 Có TK Tiền : 2.000 Nợ TK Tiền: 2.000
Có TK Chi phí vận chuyển hàng hóa: 2.000
B2: ghi bút toán đúng
Nợ TK Hàng hóa: 2.000
Có TK Tiền : 2.000
THE END
| 1/3

Preview text:

Bài tập 3.1. Áp dụng công thức:
1. DT bán hàng - GVHB = Lợi nhuận gộp
2. Lợi nhuận gộp - Chi phí hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận thuần từ HĐKD (Lãi/lỗ) Chi phí hoạt động kinh ĐVT: 1000đ Doanh thu bán hàng Giá vốn hàng bán Lợi nhuận gộp Lợi nhuận doanh thuần (a) 75.000 45.000 30.000 19.200 10.800 (b) 108.000 70.000 38.000 8.500 29.500 (c) 163.500 83.900 79.600 39.500 40.100 Bài tập 3.2.
Điều khoản tín dụng là 2/10, n/30 nghĩa là: Cty Rose sẽ nhận được 2% chiết khấu nếu thanh toán hóa đơn trong vòng 10 ngày đầu.
Còn không chấp nhận thì Cty Rose phải trả hết trong vòng 30 ngày kể từ ngày mua hàng (sau khi trừ hết các khoản trả lại hoặc giảm giá - nếu có).
1. Các bút toán ghi sổ ghi nhận những NV của Cty Danny (sd PP KKTX)
2. Bút toán ghi sổ của Cty Rose (áp dụng PP KKTX) Ngày tháng ĐVT: 1000đ ĐVT: 1000đ (a.1) 2-3
Nợ TK Giá vốn hàng bán: 620.000 Có TK Hàng hóa: 620.000 (a.2) (a)
Nợ TK Phải thu khách hàng: 900.000 Nợ TK Hàng hóa: 900.000 Có TK Doanh thu bán hàng: 900.000
Có TK Phải trả người bán: 900.000 (b.1) (b.1) 6-3
Nợ TK Doanh thu hàng bán bị trả lại: 90.000
Nợ TK Phải trả người bán: 90.000
Có TK Phải thu khách hàng: 90.000 Có TK Hàng hóa: 90.000 (b.2) Nợ TK Hàng hoá: 62.000 Có TK GVHB: 62.000 (c) (c) 12-3 Nợ TK Tiền mặt: 810.000
Nợ TK Phải trả người bán: 810000
Có TK Phải thu khách hàng: 810.000 Có TK Tiền mặt: 810000 TK Phải thu KH TK Phải trả NB SD ĐK: 0 SD ĐK: 0 (a) 900.000 (b.1) 90.000 (b) 90.000 (a) 900.000 (c) 810.000 (c) 810.000 SD CK: 0 SD CK: 0 Bài tập 3.3.
1 SAI, vì: Doanh thu - GVHB = Lợi nhuận gộp
2 ĐÚNG, vì: hoạt động chính trong thương mại là mua và bán hàng hóa.
3 ĐÚNG, vì: chi phí hoạt động gồm chi phí bán hàng (chi phí lương trả theo số sp bán được)
4 ĐÚNG, vì: hoạt động kiểm kê mới xác định được số hàng tồn kho thực tế.
5 SAI, vì áp dụng PP kiểm kê vẫn xác định được GVHB vào cuối kỳ kế toán.
(Niên độ kế toán năm được gọi là kỳ kế toán 12 tháng.
Thời gian diễn ra theo luật được tính từ ngày 1/1 đầu năm đến hết ngày 31/12 cuối năm.
Khoảng thời gian này được xác định theo lịch dương.)
6 SAI, vì PP kiểm kê định kỳ không nắm bắt, theo dõi hàng hóa liên tục -> khó xác định sai sót. Bài tập 3.4. CTY Family Trust CTY Family Trust (1.1)
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 20X4 Nợ TK GVHB: 144.500 ĐVT: 1000đ Có TK Hàng hóa: 144.500 STT Chỉ tiêu Thành tiền 1 Doanh thu BH 385.000 (1.2) 2 Các khoản giảm trừ DT 14.000
Nợ TK Phải thu khách hàng: 206.800 3 Doanh thu thuần từ BH 371.000 Có TK Doanh thu bán hàng: 188.000 4 GVHB 287.900
Có TK Thuế GTGT đầu ra: (VATđr) 18.800 5 Lợi nhuận gộp 83.100 6 DT hđ tài chính 0 (1.3) 7 CP tài chính (Từ chiết khấu BH) 4136
Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 3.760 - Trong đó: CP lãi vay: 0
Nợ TK Thuế GTGT đầu ra (VAT đra) 376 8 CP Bán hàng 18.000
Có TK Phải thu khách hàng: 4.136 9 CP Quản lý DN 25.300 10 Lợi nhuận thuần 35.664 (1.4) 11 Thu nhập khác 0 Nợ TK TGNH: 202.664 12 Chi phí khác 0
Có TK Phải thu khách hàng: 202.664 13 Lợi nhuận khác 0
(Khi nào Hàng được bán thì ghi nhận
14 Lợi nhuận kế toán trước thuế 35.664
(2.1) (Chưa mua, chưa thanh toán -> ko đc ghi GVHB) Doanh thu và GVHB) Nợ TK Hàng gửi bán:
56.500 (Khi nào Hàng chưa đc bán/ chưa đc
nhận mua thì ko ghi gì cả) Có TK Hàng hóa: 56.500
(Cứ bán đc hàng thì ghi 2 định khoản: (3.1)
* 1 định khoản ghi giá gốc hàng bán đc Nợ TK GVHB:
153.200 * 1 định khoản ghi xem bán đc bnh $ -> Dthu Có TK Hàng gửi bán: 153.200 (3.2) Nợ TK Phải thu KH: 216.700 Có TK Doanh thu BH: 197.000
Có TK Thuế GTGT đầu ra (VAT đra): 19.700 (4.1)
Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 14.000 Nợ TK Thuế GTGT đầu ra: 1.400 Có TK TGNH: 15.400 (4.2)
(Người mua trả hàng cho mình thì: Nợ TK Hàng hoá: 9.800 * Hàng mình tăng Có TK GVHB: 9.800 * GVHB mình giảm (5.) Nợ TK CP bán hàng: 18.000 Nợ TK CP quản lý DN: 25.300 Có TK Tiền mặt: 43.300 Bài tập 3.5. (a) Nợ TK GVHB: 600 Có TK Hàng hóa: 600 (b)
(1) Kết chuyển số dư bên Có: Nợ TK DT bán hàng: 380.000 Có TK Xác định KQKD: 380.000
(2) Kết chuyển số dư bên Nợ: (C1)
(2) Kết chuyển số dư bên Nợ: (C2) Nợ TK Xác định KQKD: 335.000 Nợ TK Xác định KQKD: 335.000 Có TK GVHB: 218.000 Có TK GVHB: 218.000 Có TK CP vận chuyển: 7.000 Có TK CP bán hàng: 74.000 Có TK CP bảo hiểm: 12.000 Có TK CP QLDN: 20.000 Có TK CP thuê nhà: 20.000
Có TK Hàng bán bị trả lại: 13.000 Có TK CP tiền lương: 55.000 Có TK Giảm giá hàng bán: 10.000
Có TK DT HBBTL và giảm giá hàng bán 23.000
(3) Kết chuyển lợi nhuận: Nợ TK Xác định KQKD: 45.000
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 45.000 Bài tập 3.6. Công ty Giầy Việt
Bảng kê về tính hình bán hàng của Cty Giầy Việt tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ trong tháng 4/20X6
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 4/20X6 STT Chỉ tiêu Thành tiền Thời gian Số lượng Giá bán chưa thuế Giá vốn
1 DT bán hàng và cung cấp dịch vụ 12.367.060.000 (Từ ngày ... hàng bán Tổng DT Tổng GVHB GTGT (đồng/đôi) (đồng/đôi) đến ngày...) (đôi) 2 Các khoản giảm trừ DT 71.140.000
3 DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 12.295.920.000 1-10 23.500 160.000 142.500 3.760.000.000 3.348.750.000 4 GVHB 10.765.362.000 11-20 18.900 161.000 143.400 3.042.900.000 2.710.260.000
5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 1.530.558.000 21-30 33.120 168.000 142.100 5.564.160.000 4.706.352.000
6 Doanh thu hoạt động tài chính 37.635.000 Tổng 57.520 12.367.060.000 10.765.362.000 7 Chi phí tài chính 0
- Trong đó: Chi phí lãi vay: 0 8 Chi phí bán hàng 203.686.000
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 281.153.000
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 1.083.354.000 11 Thu nhập khác 0 12 Chi phí khác 0 13 Lợi nhuận khác 0
14 Tổng lợi nhuận kế toán trc thuế 1.083.354.000 Bài tập 3.7. (ĐVT:1000đ) Nhận xét: CÔNG TY VIỆT THẮNG
- dữ liệu đề bài cho sai -> tổng nợ thực tế phải = 47.230.000
Bảng cân đối thử tại ngày 30/6/20X2
-> làm theo số liệu đề bài thì BCĐKT ko cân.
- CP hđ đã phát sinh nhưng chưa đc phản ánh có giá trị 1.500 -> chưa đủ để giải Số dư tài khoản Tài khoản
quyết chênh lệch giữa tổng Nợ và tổng Có Nợ Có Tiền mặt 1.920.000 CÔNG TY VIỆT THẮNG Phải thu KH 2.550.000
Bảng cân đối kế toán tại ngày 30/6/20X2 Hàng tồn kho 11.640.000 Tài sản Thành tiền Nguồn vốn Thành tiền Phải trả NB 1.120.000 1. Tiền mặt
1.920.000 1. Vốn góp của CSH 3.500.000 Vốn góp của CSH 3.500.000 2. Phải thu khách hàng
2.550.000 2. Phải trả người bán 1.120.000 DT bán hàng 42.500.000 3. Hàng tồn kho
11.640.000 3. Lợi nhuận chưa pp 9.880.000 GVHB 20.560.000 Tổng TS (theo đề) 16.110.000 Tổng NV 14.500.000 Chi phí hoạt động KD 10.560.000
-> tổng TS và tổng NV lệch : 1.610.000 47.230.000 47.120.000
-> nếu Công ty Việt Thắng đã thanh toán khoản chi phí chưa đc phản ánh 1.500.000 (theo đề) 47.120.000 CÔNG TY VIỆT THẮNG
Lợi nhuận chưa phân phối
= DTBH - GVHB - CPhđKD - CP chưa đc phản ánh
Bảng cân đối kế toán tại ngày 30/6/20X2 = 9.880.000 Tài sản Thành tiền Nguồn vốn Thành tiền 1. Tiền mặt
420.000 1. Vốn góp của CSH 3.500.000 2. Phải thu khách hàng
2.550.000 2. Phải trả người bán 1.120.000 3. Hàng tồn kho
11.640.000 3. Lợi nhuận chưa pp 9.880.000 Tổng TS (theo đề) 14.610.000 Tổng NV 14.500.000
-> Tổng TS và tổng NV lệch: 110.000 -> đề bài sai Bài tập 3.8. A B C Doanh thu bán hàng 92.000 100.000 125.000 DT hàng bán trả lại 6.000 5.000 12.000 Doanh thu thuần 86.000 95.000 113.000 GVHB 56.000 57.000 89.000 Lợi nhuận gộp 30.000 38.000 24.000 Chi phí hoạt động 15.000 20.000 18.000
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh 15.000 18.000 6.000 Chi phí khác 4.000 7.000 1.000 Lợi nhuận thuần 11.000 11.000 5.000 Bài tập 3.9.
1. Xác định kết quả hoạt động kinh doanh ĐVT: 1.000đ Bên Nợ Số tiền Bên Có Số tiền Công ty Ánh Kim Tiền mặt
9.960 Khấu hao lũy kế TSCĐ 160.896
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tại 31/12/20X7 Tiền gửi ngân hàng 29.900 Phải trả NB 40.860 STT Chỉ tiêu Thành tiền Phải thu khách hàng 48.000 Phải trả NLĐ 80.400
1 DT bán hàng và cung cấp dịch vụ 682680 Nguyên vật liệu 18.700 Nợ vay ngắn hạn 72.000 2 Các khoản giảm trừ DT 0 TSCĐ - hữu hình 1.092.000 Nợ vay dài hạn 534.800
3 DT thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 682.680 TSCĐ - vô hình
313.080 Nguồn vốn kinh doanh 540.100 4 GVHB 369.960 GVHB
369.960 Lợi nhuận chưa phân phối 0
5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 312.720 CP bán hàng 68.046 DT bán hàng 682.680
6 Doanh thu hoạt động tài chính 15.600 CP QLDN 139.200 DT tài chính 15.600 7 Chi phí tài chính 38.490 CP tài chính 38.490
8 - Trong đó: Chi phí lãi vay: Tổng PS Nợ 2.127.336 Tổng PS Có 2.127.336 9 Chi phí bán hàng 68.046
10 Chi phí quản lý doanh nghiệp 139200
11 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 82.584 12 Thu nhập khác 0 13 Chi phí khác 0 14 Lợi nhuận khác 0
15 Tổng lợi nhuận kế toán trc thuế 82.584
2. Các bút toán kết chuyển cần thiết
(1) Kết chuyển số dư bên Có: Nợ TK DT bán hàng: 682.680 Nợ TK DT tài chính: 15.600 Có TK Xác định KQKD: 698.280
(2) Kết chuyển số dư bên Nợ: Nợ TK Xác định KQKD: 615.696 Có TK GVHB: 369.960 Có TK CP bán hàng: 68.046 Có TK CP QLDN: 139.200 Có TK CP tài chính: 38.490
(3) Kết chuyển Lợi nhuận: Nợ TK Xác định KQKD: 82.584
Có TK Lợi nhuận chưa phân phối: 82.584
3. BCĐKT tại cty Ánh Kim 31/12/20X7 CÔNG TY ÁNH KIM
Bảng cân đối kế toán ngày 31/12/20X7 Tài sản Thành tiền Nguồn vốn Thành tiền 1. Tiền mặt 9.960 1. Phải trả NB 40.860 2. Tiền gửi ngân hàng 29.900 2. Phải trả NLĐ 80.400 3. Phải thu khách hàng
48.000 3. Nợ vay ngắn hạn 72.000 4. Nguyên vật liệu 18.700 4. Nợ vay dài hạn 534.800 5. TSCĐ - hữu hình
1.092.000 5. Nguồn vốn kinh doanh 540.100 6. TSCĐ - vô hình
313.080 6. Lợi nhuận chưa phân phối 82.584 7. Hao mòn TSCĐ -160.896 Tổng TS 1.350.744 Tổng NV 1.350.744 Bài tập 3.10. Các bút toán sửa chữa: STT Kế toán làm sai Cách làm đúng Bút toán sửa chữa Nợ TK DTBH:
20.000 Nợ TK Hàng bán bị trả lại:
20.000 B1: định khoản ngược Có TK Tiền mặt: 20.000 Có TK Tiền mặt: 20.000 Nợ TK Tiền mặt: 20.000 Có TK DTBH: 20.000 1 B2: ghi bút toán đúng
Nợ TK Hàng bán bị trả lại: 20.000 Có TK Tiền mặt: 20.000 Nợ TK Hàng hóa: 18.000 Nợ TK Hàng hóa:
18.000 B1: định khoản ngược Có TK Tiền mặt:
18.000 Nợ TK Thuế GTGT đầu vào (VATđvao): 1.800 Nợ TK Tiền mặt: 18.000 Có TK Phải trả NB: 19.800 Có TK Hàng hóa: 18.000 2 B2: ghi bút toán đúng Nợ TK Hàng hóa: 18.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu vào (VATđvao): 1.800 Có TK Phải trả NB: 19.800 Nợ TK DTBH:
2.000 Nợ TK Chiết khấu bán hàng:
2.000 B1: định khoản ngược
Nợ TK Thuế GTGT đầu ra (VAT đra): 200 Có TK DTBH: 2.000 Có TK Phải thu KH:
2.200 B2: ghi bút toán đúng 3
Nợ TK Chiết khấu bán hàng: 2.000
Nợ TK Thuế GTGT đầu ra (VAT đra): 200 Có TK Phải thu KH: 2.200
Nợ TK Chi phí vận chuyển hàng hóa: 2.000 Nợ TK Hàng hóa:
2.000 B1: định khoản ngược Có TK Tiền: 2.000 Có TK Tiền : 2.000 Nợ TK Tiền: 2.000
Có TK Chi phí vận chuyển hàng hóa: 2.000 4 B2: ghi bút toán đúng Nợ TK Hàng hóa: 2.000 Có TK Tiền : 2.000 THE END