Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 34

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 34 - Có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Chủ đề:
Môn:

Toán 4 2 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 34

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 34 - Có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

92 46 lượt tải Tải xuống
Câu 1. Rút g
n phân s
ta đ
ượ
c phân s
:
Câu 2. Viết các phân s theo th t t đến ln:
Câu 3. Tìm s
t
nhiên phù h
p đi
n vào d
u? là:
Câu 4. Kết qu phép cng các phân s :
Câu 5. Nhng phân s nào dưới đây bng phân s ?
Câu 6. Kết qu phép tr hai phân s :
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 6
B. 10
C. 12
D. 3
A.
B.
D D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D. 2
Bài t
p cu
i tu
n
L
p 4 Tu
n 10
PH
N TR
C NGHI
M
Khoanh vào ch cái đt trước câu tr li đúng:
H tên: ………………………………
Lp : ………………
Bài t
p cu
i tu
n
L
p 4 Tu
n 34
Ni dung trng tâm
- Ôn tp v phân s
- Ôn tp phép tính vi phân s
Câu 7. S
thích h
p đ
đi
n vào ch
(…) : -
Câu 8. Đ
em! Tìm m
t phân s
v
a l
n h
ơ
n v
a h
ơ
n ?
a. ……………….………..………
c. ……………….………………..
………………………...………………………
b. ………………………..………..
d. …………………………………
…………………………………………….
A. 9
B. 7
C. 5
D. 3
A.
B.
C.
D.
a. ………….……...
……………………………………………..
Gi
i bài toán sau:
b.
……………………….. …………
Tính:
Bài 3
Mt lp 30 hc sinh, trong đó s hc sinh gii môn Toán, s hc sinh gii
môn Ti
ế
ng Vi
t. H
i l
p bao nhiêu h
c sinh gi
i Toán, bao nhiêu h
c sinh gi
i
Ti
ế
ng Vi
t?
Bài gii
………………………………………………………………………………………………..
Tính bng cách thun tin:
Bài 1
Bài 2
PH
N T
LU
N
A = (
Bài gii
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..…
Bài 4
Đ bn A =?
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
D
B
B
C, D
C
B
C
II. TỰ LUẬN
a. . c.
b. . d. .
a.
Gi
i bài toán sau:
b.
Tính:
Bài 3
Bài gi
i
S hc sinh gii môn Toán là: 30 x = 10 ( hc sinh)
S hc sinh gii môn Tiếng Vit là: 30 x = 12 ( hc sinh)
Đáp s: 10 HSG Toán, 12 HSG TV
Tính bng cách thun tin:
Bài 1
Bài 2
Bài gi
i
A =
Bài 4
Đ bn A =?
| 1/5

Preview text:

Họ và tên: ………………………………
Lớp : ………………
Bài tập cuối tuần Nội dung trọng tâm
Bài tập cuối tuần
- Ôn tập về phân số Lớp 4 – Tuần 34 Lớp 4 – Tuần 10
- Ôn tập phép tính với phân số PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Rút gọn phân số ta được phân số: A. B. C. D. Câu 2. Viết các phân số
theo thứ tự từ bé đến lớn: A. B. C. D.
Câu 3. Tìm số tự nhiên phù hợp điền vào dấu? là: A. 6 B. 10 C. 12 D. 3
Câu 4. Kết quả phép cộng các phân số là: A. B. C. D D.
Câu 5. Những phân số nào dưới đây bằng phân số ? A. B. C. D.
Câu 6. Kết quả phép trừ hai phân số là: A. B. C. D. 2
Câu 7. Số thích hợp để điền vào chỗ (…) là: - A. 9 B. 7 C. 5 D. 3
Câu 8. Đố em! Tìm một phân số vừa lớn hơn vừa bé hơn ? A. B. C. D. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 Tính: a.
……………….………. ……… b.
………………………. ………. c.
……………….………………. d.
……………………………………
………………………. .………………………
…………………………………………….
Tính bằng cách thuận tiện: Bài 2 b. a. ………….……. .
…………………………………………….
………………………. ………… Giải bài toán sau: Bài 3
Một lớp có 30 học sinh, trong đó
số học sinh giỏi môn Toán, số học sinh giỏi
môn Tiếng Việt. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh giỏi Toán, bao nhiêu học sinh giỏi Tiếng Việt? Bài giải
………………………………………………………………………………………………. Bài 4 Đố bạn A =? A = ( Bài giải
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………. … Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B B C, D C B C II. TỰ LUẬN Bài 1 Tính: a. . c. b. . d. .
Tính bằng cách thuận tiện: Bài 2 a. b. Giải bài toán sau: Bài 3 Bài giải
Số học sinh giỏi môn Toán là: 30 x = 10 ( học sinh)
Số học sinh giỏi môn Tiếng Việt là: 30 x = 12 ( học sinh)
Đáp số: 10 HSG Toán, 12 HSG TV Bài 4 Đố bạn A =? Bài giải A =