Giải Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Tuần 35

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 35 - Có đáp án sách Kết nối tri thức với cuộc sống, mang tới các dạng bài tổng hợp chi tiết cho từng dạng Toán, bám sát chương trình học trên lớp. Qua đó, giúp các em ôn tập thật tốt kiến thức trong tuần vừa qua. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để xây dựng phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Câu 1. Phân s ch s phn màu ca hình bên là:
Câu 2. Phân s bng vi phân s là:
Câu 3. S 163 793 hơn s nào dưới đây?
A. 16 379
B. 136 793
C. 163 973
D. 159 999
Câu 4. S
li
n sau c
a s
99 999 đ
c là:
A. Chín m
ươ
i chín nghìn chín trăm chín m
ươ
i
chín
B. Chín trăm chín m
ươ
i chín
C. Chín m
ươ
i chín nghìn chín trăm
D. M
t trăm nghìn
Câu 5. Các phân s , , , xếp theo th t t ln đến là:
Câu 6. 6 000 giây = …… phút. S thích hp đin vào ch chm là:
A.
B.
C.
D.
A.
B.
D.
A. , , ,
B. , , ,
C. , , ,
D. , , ,
Bài tp cui tun
L
p 4 Tu
n 10
Khoanh o ch cái đt trước câu tr li đúng:
H tên: ……………………………
Lp : ………………
Bài tp cui tun
L
p 4 Tu
n 35
Kiến thc tun 35
* Ôn tp tng hp các kiến thc đã hc
PHN TRC NGHIM
Câu 7. Cân nng ca 4 vn đng viên: Hưng, Hà, Huy, Tiến, An tham gia đu vt
theo th t là: 61 kg, 75 kg, 67 kg, 78 kg, 80 kg. Vy, s vn đng viên tham
gia thi đu hng cân t 65 kg đến 75 kg là:
Câu 8. Đ
hoàn thành k
ế
ho
ch ph
xanh đ
t tr
ng đ
i núi tr
c, t
nh A c
n 15
năm, tnh B cn 120 tháng, tnh C cn thế k. Trong ba tnh đó, tnh cn nhiu
thi gian nht là:
293 731 + 193 826 792 827 183 726 2 827 x 14 281 736 : 42
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
a. + = …………………………………. b. - = ………………………………….
c. x = …………………………………. d. : = ………………………………….
A. 6
B. 10
C. 100
D. 1 000
A. 1 vn đng
viên
B. 2 vn đng viên
C. 3 vn đng viên
D. 4 vn đng viên
A. Tnh A
B. Tnh B
C. Tnh C
D. Tnh A tnh B bng nhau
PH
N T
LU
N
Bài 1
Đ
t tính r
i
Bài 2
Tính.
Ch
An rót đ
y n
ướ
c m
t cái chai 500 ml n
ướ
c. Sau đó, ch
dùng n
a l
ượ
ng
n
ướ
c trong chai t
ướ
i rau l
ượ
ng n
ướ
c còn l
i đ
đ
vào bình hoa. H
i H
i l
ượ
ng
nước đ vào bình hoa bao nhiêu mi-li-lít nước?
Bài gii
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
a. 2023 x ( + ) = ……………………………………………………………………………..
b. x + x = ………………………………………………………………………………..
Gii i toán sau.
Tính bng cách thun tin.
Bài 4
Bài 3
Đáp án
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
C
D
D
C
B
C
II. TỰ LUẬN
Bài 1:
293 731 + 193 826
= 487 557
792 827 183 726
= 609 101
2 827 x 14
= 39 578
281 736 : 42
= 6 708
Bài 2
a. + = + = b. - = - =
c. x = d. : = x =
Bài gi
i
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………….………………………
……………………………………………………………………………........
Gii bài toán sau.
Bài 4
Bài 3
L
ượ
ng n
ướ
c trong chai dùng đ
t
ướ
i rau là:
500 : 2 = 250 (ml)
500 250 = 250 (ml)
L
ượ
ng n
ướ
c n l
i trong chai sau khi t
ướ
i rau
Lượng nước đ vào bình hoa là:
250 : 5 x 1 = 50 (ml)
Đáp s: 50 (ml)
a. 2023 x ( + ) = 2023 x ( + ) = 2023 x 1 = 2023
b. x + x = x ( + ) = x =
Tính bng cách thun tin.
| 1/5

Preview text:

Họ và tên: ………………………………
Lớp : ……………… Kiến thức tuần 35 B
i àtiậ tpậcpu cốiuốtiu tầunần
* Ôn tập tổng hợp các kiến thức đã học Lớ Lpớp 4 –4T–u Tầunần 3510 PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số chỉ số phần tô màu của hình bên là: A. B. C. D.
Câu 2. Phân số bằng với phân số là: A. B. C. D.
Câu 3. Số 163 793 bé hơn số nào dưới đây? A. 16 379 B. 136 793 C. 163 973 D. 159 999
Câu 4. Số liền sau của số 99 999 đọc là:
A. Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươiB. Chín trăm chín mươi chín chín
C. Chín mươi chín nghìn chín trăm D. Một trăm nghìn
Câu 5. Các phân số , , , xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. , , , B. , , , C. , , , D. , , ,
Câu 6. 6 000 giây = …… phút. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 6 B. 10 C. 100 D. 1 000
Câu 7. Cân nặng của 4 vận động viên: Hưng, Hà, Huy, Tiến, An tham gia đấu vật
theo thứ tự là: 61 kg, 75 kg, 67 kg, 78 kg, 80 kg. Vậy, có số vận động viên tham
gia thi đấu hạng cân từ 65 kg đến 75 kg là: A.
1 vận động B. 2 vận động viên C. 3 vận động viên D. 4 vận động viên viên
Câu 8. Để hoàn thành kế hoạch phủ xanh đất trống đồi núi trọc, tỉnh A cần 15
năm, tỉnh B cần 120 tháng, tỉnh C cần thế kỉ. Trong ba tỉnh đó, tỉnh cần nhiều thời gian nhất là: A. Tỉnh A B. Tỉnh B C. Tỉnh C
D. Tỉnh A và tỉnh B bằng nhau PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 Đặt tính rồi
293 731 + 193 826 792 827 – 183 726 2 827 x 14 281 736 : 42
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………. Bài 2 Tính. a. +
= …………………………………. b. -
= …………………………………. c. x
= …………………………………. d. :
= …………………………………. Bài 3 Giải bài toán sau.
Chị An rót đầy nước một cái chai 500 ml nước. Sau đó, chị dùng nửa lượng
nước trong chai tưới rau và
lượng nước còn lại để đổ vào bình hoa. Hỏi Hỏi lượng
nước đổ vào bình hoa là bao nhiêu mi-li-lít nước? Bài giải
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………. Bài 4
Tính bằng cách thuận tiện. a. 2023 x ( +
) = ……………………………………………………………………………. b. x + x
= ………………………………………………………………………………. Đáp án Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C D D C B C II. TỰ LUẬN Bài 1: 293 731 + 193 826 792 827 – 183 726 2 827 x 14 281 736 : 42 = 487 557 = 609 101 = 39 578 = 6 708 Bài 2 a. + = … + = b. - = - = c. x = d. : = x =
Bài 3 Giải bài toán sau. Bài giải ……………… L … ư … ợn… g …n… ư … ớc…t… r … on… g … c … ha… i … d … ùn… g … đ … ể … t … ướ… i … ra… u …l… à: ……………………. ………………………… 50…0…:…2…… = … 2 … 50…(……
ml) …………………………………………………. ……………… L … ượ … n … g … n … ướ… c …c… òn…l… ại …t… ro … n … g … ch…ai…s…a… u … k … hi … t … ướ…i… ra…u…………………. ……………………… 50…0…–…… 25…0…=…… 25…0…(…
m…l)………………………………………………. ……………… L … ư … ợn…g…n… ư … ớc …… đổ …v… à … o … bì … nh…… ho …
a …là…:………………………………………. 250 : 5 x 1 = 50 (ml)
……………………………………………………………………………………………………….………………………… Đáp số: 50 (ml)
……………………………………………………………………………. . . . Bài 4
Tính bằng cách thuận tiện. a. 2023 x ( +
) = 2023 x ( + ) = 2023 x 1 = 2023 b. x + x = x ( + ) = x =