Giải bài tập Kết cấu thép 1 - Kết cấu xây dựng | Đại học Kiến trúc Hà Nội

A – HÌNH THỨC THI VÀ CẤU TRÚC ĐỀ THI  Hình thức thi: Thi viết: Sinh viên điền kết quả vào phiếu trả lời.  Đề thi gồm 2 phần: - Phần trắc nghiệm: 20 câu (4,0đ). - Phần tự luận: 4 bài (6,0đ).  Thời gian làm bài: 90 phút. B – CÁC DẠNG BÀI TẬP KHI THI 1. Bài tập về liên kết hàn. 2. Bài tập về liên kết bu lông. 3. Bài tập liên kết bản ghép. 4. Bài tập về dầm thép. 5. Bài tập về cột thép. 6. Bài tập về giàn. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!       

Trường:

Đại học Kiến trúc Hà Nội 194 tài liệu

Thông tin:
25 trang 2 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải bài tập Kết cấu thép 1 - Kết cấu xây dựng | Đại học Kiến trúc Hà Nội

A – HÌNH THỨC THI VÀ CẤU TRÚC ĐỀ THI  Hình thức thi: Thi viết: Sinh viên điền kết quả vào phiếu trả lời.  Đề thi gồm 2 phần: - Phần trắc nghiệm: 20 câu (4,0đ). - Phần tự luận: 4 bài (6,0đ).  Thời gian làm bài: 90 phút. B – CÁC DẠNG BÀI TẬP KHI THI 1. Bài tập về liên kết hàn. 2. Bài tập về liên kết bu lông. 3. Bài tập liên kết bản ghép. 4. Bài tập về dầm thép. 5. Bài tập về cột thép. 6. Bài tập về giàn. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!       

44 22 lượt tải Tải xuống
TÀI LIU ÔN TP KT CU THÉP 1
HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 1
TÀI LIU ÔN TP
KT CU THÉP 1
A HÌNH THC THI VÀ CU TRÚC ĐỀ THI
Hình thc thi: Thi viết: Sinh viên đin kết qu vào phiếu tr li.
Đề thi gm 2 phn:
- Phn trc nghim: 20 câu (4,0đ).
- Phn t lun: 4 bài (6,0đ).
Thi gian làm bài: 90 phút.
B CÁC DNG BÀI TP KHI THI
1. Bài tp v liên kết hàn.
2. Bài tp v liên kết bu lông.
3. Bài tp liên kết bn ghép.
4. Bài tp v dm thép.
5. Bài tp v ct thép.
6. Bài tp v giàn.
C NG DN GII CÁC DNG BÀI TP VÀ NHỮNG LƢU Ý
I. LIÊN KT HÀN
1. Xác định tr s ng sut trong liên kết hàn đối đu.
Câu 5.a 1:
Xác đnh tr s ca ng sut trong liên kết hàn đi đu 2 thép tm như hình vẽ, biết: Liên kết
chịu tác động đồng thi ca mô men un M = 33 kN.m và lc ct V = 183 kN. Tiết din ca
2 thép tm là b x t = (380 x 10) mm.
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án tr li vào phiếu tr li trc nghim:
a. σ
w
(N/mm²) `~ 153 ~` `_ 0,6 _`
b. τ
w
(N/mm²) `~ 50,8 ~` `_ 0,6 _`
§Ò 6
b
t
M
M
v
v
TÀI LIU ÔN TP KT CU THÉP 1
HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 2
c. σ
(N/mm²) `~ 176 ~` `_ 0,3 _`
Li gii:
ng sut pháp:
6
w
w
33.10
152,78
W 216000
M
N/mm
2
22
2
w
w
. 2 10. 380 2.10
.
W 216000
6 6 6
t b t
tl

mm
3
ng sut tiếp:
3
w
ww
183.10
50,83
. 10.(380 2.10)
VV
A t l
N/mm
2
ng suất tương đương:
2 2 2
2
ww
3 152,78 3 50,83 176,33
td
N/mm
2
2. Xác định chiu dài ti thiu cn thiết của đƣng hàn liên kết sng và mép thép
góc trong liên kết.
Câu 1.1:
Xác đnh chiu dài ti thiu cn thiết ca đưng hàn liên kết sng và mép thép góc trong
liên kết sau, biết: Liên kết hàn 1 thép góc vào 1 bn thép. Bn thép có chiu dày t = 14 mm.
Thép góc không đu cnh ghép cnh ln s hiu 90x75x8. Lc kéo tính toán N = 370 kN.
Chiều cao đường hàn liên kết c sng và mép ca thép góc là h
f
= 7 mm. Vt liu thép
CCT42 có f = 245 N/mm², f
u
= 420 N/mm². Hàn tay, dùng que hàn có f
wf
= 200 N/mm²; β
f
=
0,7; β
s
= 1. H s điều kin làm vic ca liên kết γ
c
= 0,8.
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả li vào phiếu tr li trc nghim:
a. N
s
(kN) `~ 222 ~` `_ 0,5 _`
b. N
m
(kN) `~ 148 ~` `_ 0,4 _`
c. l
s
(mm) `~ 300 ~` `_ 0,3 _`
d. l
m
(mm) `~ 200 ~` `_ 0,3 _`
Li gii:
N
t
NN
t
N
§Ò 1 - KiÓu 1 §Ò 1 - KiÓu 2
TÀI LIU ÔN TP KT CU THÉP 1
HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 3
Lc tác dụng lên đưng hàn sng:
. 0,6.370 222
s
N k N
KN
Lc tác dụng lên đưng hàn mép:
(1 ). 1 0,6 .370 148
m
N k N
KN
Trong đó: k h s phân phi ni lc khi liên kết thép góc vi thép bn: (bt buc phi
nh)
- Đều cnh: k=0,7.
- Không đu cnh ghép cnh ngn: k=0,75.
- Không đu cnh ghép cnh ln: k=0,6.
Chiu dài thc tế của đường hàn sng:
S dng công thc:
Hay:
Vi:
2
w w ws
min
min . ; . min 140;189 140 /
f f s
f f f N mm
2
w
0,45 0,45.420 189 /
su
f f N mm
22
ww
. 200.0,7 140 / ; . 189.1 189 /
f f s s
f N mm f N mm

u
f
: cường độ kéo đứt tiêu chun của thép cơ bản.
3
w
min
222.10
283,163
. . 7.140.0,8
s
s
fc
N
l mm
hf

283,163 10 293,163
tt
s
l mm
Chn:
300
tt
s
l mm
Chiu dài thc tế của đường hàn mép:
S dng công thc:
3
w
min
148.10
188,78
. . 7.140.0,8
m
m
fc
N
l mm
hf

188,78 10 198,78
tt
m
l mm
Chn:
200
tt
m
l mm
3. Xác định lc kéo ln nht mà liên kết hàn đi đu hai thép tm có th chu đƣc
(lực kéo N đặt lch tâm).
TÀI LIU ÔN TP KT CU THÉP 1
HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 4
Câu 2. 1:
Xác đnh lc kéo ln nht mà liên kết hàn đối đầu hai thép tm có th chịu đưc, cho biết:
Thép tm có tiết din b x t = (500 x 13) mm. Liên kết chu lc kéo N đt lch tâm vi đ
lệch tâm e = 110 mm. Đường hàn có f
wt
= 190 N/mm². H s điều kin làm vic ca liên kết
γ
c
= 0,85.
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả li vào phiếu tr li trc nghim:
a. A
w
(mm
2
) `~ 6162 ~` `_ 0,3 _`
b. W
w
(mm
3
) `~ 486798 ~` `_ 0,3 _`
c. N
max
(kN) `~ 416 ~` `_ 0,9 _`
Li gii:
a. Chiu dài tính toán của đường hàn:
w
2 500 2.13 474l b t mm
ww
. 13.474 6162A t l mm
b. Momen kháng un của đường hàn:
2
2
3
w
w
.
13.474
W 486798
66
tl
mm
c. Lc kéo ln nht mà liên kết hàn đi đu có th chịu đưc:
ww
w w w w
w
ww
.
..
WW
1
..
W
t c t c
tc
N M N N e
ff
AA
e
Nf
A




w
max
ww
.
190.0,85
415967,6 415,967kN
1 1 110
W 6162 486798
tc
f
NN
e
A

4. Xác định lc kéo ln nht ca liên kết hàn đi đu (đường hàn đối đu xiên góc
)
Câu 2.a 1:
Xác đnh lc kéo ln nht mà liên kết hàn đối đầu hai thép tm có th chịu đưc, cho biết:
Thép tm có tiết din b x t = (460 x 8) mm, dùng đường hàn đối đu xiên góc α = 60 ˚. Vật
§Ò 3
N N
b
t
e
TÀI LIU ÔN TP KT CU THÉP 1
HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 5
liệu thép CCT34 có f = 210 N/mm². Đưng hàn có f
wt
= 170 N/mm²; f
wv
= 130 N/mm². H
s điều kin làm vic ca liên kết γ
c
= 0,9.
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả li vào phiếu tr li trc nghim:
a. Kh năng chịu kéo ca đưng hàn N
1max
(kN) `~ 728 ~` `_ 0,4 _`
b. Kh năng chịu ct ca đưng hàn N
2max
(kN) `~ 964 ~` `_ 0,4 _`
c. Kh năng chịu lc ca bn thép N
bt
(kN) `~ 696 ~` `_ 0,4 _`
d. N
max
(kN) `~ 696 ~` `_ 0,3 _`
Li gii:
a. Kh năng chịu kéo của đường hàn
max
1
N
Chiu dài tính toán:
w
2l l t
(Do đường hàn đã nghiêng góc)
Ta có:
sin
sin
bb
l
l
w
0
460
2 2.8 515,16
sin sin60
b
l t mm
Ta có:
max
1
ww
w
.sin
.
.
tc
N
f
tl


max
ww
1
0
. . .
170.0,9.8.515,16
728106,34 728,106
sin sin60
tc
f t l
N N kN
b. Kh năng chịu ct của đưng hàn
max
2
N
Ta có:
max
2
ww
w
.cos
.
.
vc
N
f
tl


max
ww
2
0
. . .
130.0,9.8.515,16
964379,52 964,38
cos cos60
vc
f t l
N N kN
c. Kh năng chịu lc ca bn thép
bt
N
S dng công thc:
.
bt
bt c
N
f
A


. . 460.8.210.0,9 695520 695,52
bt c
N A f N kN
§Ò 4
b
t
N N
TÀI LIU ÔN TP KT CU THÉP 1
HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 6
d.
max max
max 1 2
min ; ; 695,52
bt
N N N N kN
5. Xác định momen un ln nht ca liên kết hàn đối đầu hai thép tm.
Câu 5.1:
Xác đnh mô men un ln nht mà liên kết hàn đi đu hai tm thép có th chịu được, cho
biết: Thép tm có tiết din b x t = (480 x 9) mm. Đường hàn có f
wt
= 200 N/mm². H s điều
kin làm vic ca liên kết γ
c
= 0,7.
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả li vào phiếu tr li trc nghim:
a. l
w
(mm) `~ 462 ~` `_ 0,5 _`
b. W
w
(mm
3
) `~ 320166 ~` `_ 0,5 _`
c. M
max
(kN.m) `~ 44,8 ~` `_ 0,5 _`
Li gii:
a. Chiu dài tính toán của đường hàn:
w
2 480 2.9 462l b t mm
b. Tính:
2
2
3
w
w
.
9.462
W 320166
66
tl
mm
c. S dng công thc:
ww
w
.
W
tc
M
f


max w w
W . . 320166.200.0,7 44823240 . 44,82 .
tc
M f N mm kN m
§Ò 5
b
t
M
M
TÀI LIU ÔN TP KT CU THÉP 1
HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 7
II. LIÊN KT BN GHÉP
1. Xác định chiu dài ti thiu cn thiết ca mi bn ghép L
bg
Câu 7. 1:
Xác đnh chiu dài ti thiu cn thiết ca mi bn ghép (L
bg
= ?) trong liên kết hàn ni hai
bn thép tiết din b x t = (740 x 14) mm, s dng hai bn ghép tiết din b
bg
x t
bg
= (720 x
12) mm. Các đường hàn góc cnh có chiu cao h
f
= 7 mm. Liên kết chu lc kéo dc trc N
= 400 kN. Vt liu thép có f
u
= 340 N/mm². Hàn tay, dùng que hàn có f
wf
= 180 N/mm²; β
f
=
0,7; β
s
= 1. H s điều kin làm vic ca liên kết γ
c
= 0,85.
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả li vào phiếu tr li trc nghim:
a. (β
f
w
)
min
= ( N/mm² ) `~ 126 ~` `_ 0,5 _`
b. l
f chn
= ( mm ) `~ 150 ~` `_ 0,5 _`
c. l
bg
= ( mm ) `~ 350 ~` `_ 0,5 _`
Li gii:
a. Tính:
w w ws
min
min . ; .
f f s
f f f
2
w
0,45 0,45.340 153 /
su
f f N mm
22
ww
. 180.0,7 126 / ; . 153.1 153 /
f f s s
f N mm f N mm

2
w
min
min 126;153 126 /f N mm
b. T công thc:
3
w
min
400.10
533,55
. . 7.126.0,85
f
fc
N
l mm
hf

Chiu dài ca một đường hàn:
533,55
133,39
44
f
tt
f
l
l mm
Chiu dài thc tế ca mt đưng hàn:
10 133,39 10 143,39
thucte tt
ff
l l mm
§Ò 7
b
t
NN
t
bg
t
bg
b
bg
25mm 25mm
L
bg
TÀI LIU ÔN TP KT CU THÉP 1
HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 8
Chiu dài mt đưng hàn cn chn:
150
chon
f
l mm
(chn là bi s ca 10).
c. Chiu dài bn ghép:
2 2.a 2.150 2.25 350mm
thucte
bg f
Ll
2. Xác định chiu cao ti thiu cn thiết của các đƣng hàn góc trong liên kết hàn
ni hai bn thép bng bn ghép: Làm ngưc li phn 1.
Câu 8. 1:
Xác đnh chiu cao ti thiu cn thiết của các đường hàn góc trong liên kết hàn ni hai bn
thép tiết din b x t = (540 x 12) mm. Hai bn ghép có tiết din b
bg
x t
bg
= (520 x 10) mm và
và chiu dài L
bg
= 520 mm. Liên kết chu lc kéo dc trc N = 1160 kN. Vt liu thép có f
u
= 420 N/mm². Hàn tay, dùng que hàn có f
wf
= 180 N/mm²; β
f
= 0,7; β
s
= 1. H s điều kin
làm vic ca liên kết γ
c
=0,95.
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả li vào phiếu tr li trc nghim:
a. (β
f
w
)
min
(N/mm²) `~ 126 ~` `_ 0,5 _`
b. l
f
(mm) `~ 225 ~` `_ 0,5 _`
c. h
f
(mm) `~ 11 ~` `_ 0,5 _`
§Ò 7
b
t
NN
t
bg
t
bg
b
bg
25mm 25mm
L
bg
TÀI LIU ÔN TP KT CU THÉP 1
HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 9
III. LIÊN KT BU LÔNG
Bng tóm tt lý thuyết phn liên kết bu lông
Bu lông thô, thƣờng, tinh
Bu lông cƣng đ cao
a. Kh năng
chịu trượt ca
bu lông:
min
;
b hb
NN
min
min ;
b cb vb
N N N
min
. . .
. . .
cb b
cb
vb b v
vb
N d t f
N f A n
0,9
b
đối vi bu lông thô,
thưng.
1,0
b
đối vi bu lông tinh.
min
t
: tng chiu dày nh nht
ca các bản thép cùng trượt v
mt phía.
A: din tích tiết din thân bu lông
(phn không ren:
2
4
d
A
)
1
2
. . . .
hb bn b f
hb
b
f A n
N

f
n
: s mt phng ma sát ca liên
kết.
A
bn
: din tích tiết din thc ca
thân bu lông.
f
hb
: cường độ chu kéo tính toán ca
vt liệu bu lông cường độ cao.
b. Xác đnh s
bu lông
min
.
yc
b
c
b
N
n
N
.
yc
b
c
hb
N
n
N
Lƣu ý: Trong các liên kết có bản ghép đặt 1 phía, hoc liên kết chồng không đi xng,
cần tăng số ng bu lông lên 10% so vi tính toán.
c. N
max
bn
thép
..
c bl
n
N
f
A

..
n gy lo
A A A A mt d
1,1
bl
A: din tích tiết din nguyên (ly
phn nh hơn).
m: s bu lông trên mt hàng.
t: by cu kiện đang xét.
d
lo
: đưng kính l bu lông.
.
c
c
N
f
A
Vi ti trọng tĩnh:
c
AA
nếu
0,85
n
AA
1,18
cn
AA
nếu
0,85
n
AA
Vi ti trọng động:
1,18
cn
AA
d. N
max
max max max
min ; min ;
bl bt
N b c N N
max max max
min ; min ;
bl bt
N b c N N
TÀI LIU ÔN TP KT CU THÉP 1
HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 10
Câu 9. 1:
Xác đnh s ng bu lông ti thiu cn thiết (1 bên) trong liên kết ni hai bn thép tiết din
b x t = (420 x 9) mm bng 1 bn ghép tiết din b
bg
x t
bg
= (380 x 12) mm. Liên kết chu lc
kéo đúng tâm N = 450 kN. Sử dng bu lông tinh có f
vb
= 190 N/mm²; f
cb
= 515 N/mm².
Đưng kính bu lông d = 22 mm. H s điều kin làm vic ca liên kết γ
c
= 0,8.
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả li vào phiếu tr li trc nghim:
a. [N]
minb
( kN ) `~ 72,2 ~` `_ 0,5 _`
b. n
b
( cái ) `~ 9 ~` `_ 1 _`
Li gii:
a. Ta có:
min
min ;
b cb vb
N N N
min
2
. . . 22.9.515.1,0 101970
.22
. . . 190. .1,0.1 72225,22
4
cb b
cb
vb b v
vb
N d t f N
N f A n N
min
min 101970;72225,22 72225,22 72,225
b
N N kN
b. S ng bu lông cn thiết:
3
min
1,1. 1,1.450.10
8,57
. 72225,22.0,8
yc
b
c
b
N
n
N
Chn n=9 (cái)
Do trong liên kết có bn ghép đặt 1 phía trên không đi xứng, nên tăng số ng bu lông
lên 10% so vi tính toán.
Câu 9.a 1:
Xác đnh lc kéo ln nht th chịu được ca liên kết bu lông ni hai bn thép tiết din b
x t = (480 x 8) mm bng 2 bn ghép tiết din b
bg
x t
bg
= (460 x 10) mm. Vt liu thép
CCT42 f = 245 N/mm². Dùng bu lông thưng f
vb
= 160 N/mm²; f
cb
= 540 N/mm².
§Ò 9 - KiÓu 1
N N
N N
b
t
b
bg
t
bg
Sè bu l«ng chØ mang tÝnh chÊt t-îng tr-ng
§Ò 9 - KiÓu 2
N N
N N
b
t
b
bg
t
bg
t
bg
Sè bu l«ng chØ mang tÝnh chÊt t-îng tr-ng
TÀI LIU ÔN TP KT CU THÉP 1
HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 11
Đường kính bu lông d = 24 mm. Đưng kính l bu lông d
l
= 26 mm. S ng bu lông
mt phía ca liên kết n = 12 cái. H s điều kin làm vic ca liên kết γ
c
= 0,85.
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả li vào phiếu tr li trc nghim:
a. [N]
minb
(kN) `~ 93,31 ~` `_ 0,4 _`
b. N
max bu lông
(kN) `~ 951,78 ~` `_ 0,3 _`
c. N
max bn thép
(kN) `~ 689,06 ~` `_ 0,4 _`
d. N
max
(kN) `~ 689,06 ~` `_ 0,4 _`
Li gii:
a. Ta có:
min
min ;
b cb vb
N N N
min
2
. . . 24.8.540.0,9 93312
.24
. . . 160. .0,9.2 130288,13
4
cb b
cb
vb b v
vb
N d t f N
N f A n N
min
min 93312;130288,13 93312 93,312
b
N N kN
b. S dng công thc:
min
.
yc
b
c
b
N
n
N
max
min
. . 93312.0,85.12 951782,4 951,782
bl yc
cb
b
N N n N kN
c. S dng công thc:
..
c bl
n
N
f
A

2
. . 480.8 4.8.26 3008
n gy lo
A A A A mt d mm
1,1
bl
max
. . . 3008.245.0,85.1,1 689057,6 689,057
bt
n c bl
N A f N kN

d.
max max max
min ; min ; min 951,782;689,057 689,057
bl bt
N b c N N kN
N N
t
t
bg
t
bg
§Ò 10 - KiÓu 5
N N
t
t
bg
t
bg
§Ò 10 - KiÓu 6
N N
b
b
bg
N N
b
b
bg
N N
N N
b
t
b
bg
t
bg
t
bg
§Ò 10 - KiÓu 4
TÀI LIU ÔN TP KT CU THÉP 1
HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 12
Câu 9.b 1:
Xác đnh lc kéo ln nht có th chịu được ca liên kết bu lông ni 2 bn thép có kích thưc
tiết din b
1
x t
1
= (340 x 8) mm b
2
x t
2
= (330 x 12) mm. Vt liu thép CCT42 f = 245
N/mm². Bu lông cường đ cao din tích tiết din thc ca thân bu lông A
bn
= 192 mm
2
.
Thép bu lông f
hb
= 560 N/mm². Các h s μ = 0,25; γ
b1
= 0,8; γ
b2
= 1,2. Đường kính bu
lông d = 18 mm. Đường kính l bu lông d
l
= 20 mm. S ng bu ng dùng trong liên kết
n = 12 cái. H s điu kin làm vic ca liên kết γ
c
= 0,8.
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả li vào phiếu tr li trc nghim:
a. [N]
hb
(kN) `~ 17,92 ~` `_ 0,4 _`
b. N
max bu lông
(kN) `~ 195,49 ~` `_ 0,3 _`
c. N
max bn thép
(kN) `~ 481,06 ~` `_ 0,4 _`
d. N
max
(kN) `~ 195,49 ~` `_ 0,4 _`
Li gii:
a. Ta có:
1
2
. . . .
560.192.0,8.0,25.1
17920 17,92
1,2
hb bn b f
hb
b
f A n
N N kN

b. S dng công thc:
1,1.
.
yc
b
c
hb
N
n
N
max
..
17920.0,8.12
156392 156,392
1,1 1,1
yc
cb
bl
hb
Nn
N N kN
c. S dng công thc:
.
c
c
N
f
A
2
. . 340.8 4.8.20 2080
n gy lo
A A A A mt d mm
2
0,85 0,85.340.8 2312A mm
Ta thy: A
n
< 0,85A
2
1,18 1,18.2080 2454,4
cn
A A mm
§Ò 11 - KiÓu 2
1
N N
N
N
b
t
t
2
§Ò 11 - KiÓu 3
1
N N
N
N
b
t
t
2
§Ò 11 - KiÓu 1
1
N N
N
N
b
t
t
2
TÀI LIU ÔN TP KT CU THÉP 1
HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 13
max
. . 2454,4.245.0,8 481062,4 481,062
bt
cc
N A f N kN
d.
max max max
min ; min ; min 156,392;481,062 156,392
bl bt
N b c N N kN
Câu 9.d 1:
Xác đnh s ng bu lông ti thiu cn thiết trong liên kết 2 thép góc s hiu L 120x10 vi
mt bn thép tiết din b x t = (330 x 12) mm. Liên kết chu lc kéo dc trc N = 440 kN.
Din tích tiết din ca mt thép góc A
g
= 1320 mm
2
. Vt liu thép CCT42 f = 245
N/mm². S dụng bu lông cường độ cao có đường kính bu lông d = 22 mm; đường kính l bu
lông d
l
= 25 mm. Din tích tiết din thc ca thân bu lông A
bn
= 303 mm
2
. Thép bu lông có
f
hb
= 760 N/mm². Các h s μ = 0,4; γ
b1
= 0,8; γ
b2
= 1,2. H s điều kin m vic ca liên
kết γ
c
= 0,8.
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả li vào phiếu tr li trc nghim:
a. [N]
hb
(kN) `~ 122,82 ~` `_ 0,5 _`
b. n
b
(cái) `~ 5 ~` `_ 1 _`
Li gii:
a. Ta có:
1
2
. . . .
760.303.0,8.0,4.2
122816 122,816
1,2
hb bn b f
hb
b
f A n
N N kN

b. S dng công thc:
3
440.10
4,48
. 122816.0,8
yc
b
c
hb
N
n
N
Chn n=5 cái.
§Ò 14 - Ku 1
N
Sè bu l«ng chØ mang tÝnh chÊt t-îng tr-ng
N
§Ò 14 - Ku 2
bu ng c mang tÝnh chÊt t-îng tr-ng
b
g
b
N N
b
t
g
t
t
t
g
g
b
TÀI LIU ÔN TP KT CU THÉP 1
HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 14
IV. DM THÉP
1. Xác định tr s ca ng sut pháp và ng sut tiếp ln nht trong dm thép I:
Câu 15. 1:
Xác đnh tr s ca ng sut pháp và ng sut tiếp ln nht trong dầm thép I định hình có sơ
đồ 2 đầu ngàm chu ti trng phân b đều p
c
= 11,5 kN/m. Nhp dm L = 4,6 m. H s vượt
ti γ
p
= 1,1; γ
g
= 1,05. Tiết din dm I20 có W
x
= 184 cm
3
; I
x
= 1840 cm
4
; S
x
= 104 cm
3
; t
w
=
5,2 mm; h = 200 mm. Trọng lượng trên 1 m dài ca dm g
c
= 0,21 kN/m.
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả li vào phiếu tr li trc nghim:
a. q (kN/m) `~ 12,9 ~` `_ 0,5 _`
b. σ
max
= (N/mm²) `~ 123 ~` `_ 0,5 _`
c. τ
max
= (N/mm²) `~ 32,2 ~` `_ 0,5 _`
Cách gii:
a. Ta có:
. . 11,5.1,1 0,21.1,05 12,87 /
cc
pg
q p g kN m

b. ng sut pháp ln nht:
22
max
max
6
22,694
123337,5 / 123,338 /
W 184.10
x
M
kN m N mm
Vi:
22
max
12,87.4,6
22,694 .
12 12
qL
M kN m
(2 đu ngàm)
Các trường hp liên kết khác, các bn v biu đồ momen để xác đnh M
max
.
c. ng sut tiếp ln nht:
max.
max
w
.
x
x
VS
It
max
12,87.4,6
29,601
22
qL
V KN
(2 đầu ngàm)
Các trường hp liên kết khác, các bn v biu đồ lc ct đ xác định V
max
.
x x
y
y
h
t
w
b
t
f
x x
y
y
h
t
w
b
t
f
x x
y
y
h
t
w
b
t
f
§Ò B1, B2, B3 - KiÓu 1 §Ò B1, B2, B3 - KiÓu 2 §Ò B1, B2, B3 - KiÓu 3
L
q
L
q
L
q
TÀI LIU ÔN TP KT CU THÉP 1
HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 15
33
2
max.
max
4
w
29,601.10 .104.10
32,175 / mm
. 1840.10 .5,2
x
x
VS
N
It
Câu 15.b 1:
Xác đnh ng sut pháp ln nht trong dm thép I t hp hàn sau, biết: Dầm đồ công
xôn, chu ti trng phân b đều q
c
= 80 kN/m (bao gm c trọng ng bn thân). H s
vượt tải γ
q
= 1,1. Nhp dm L = 5 m. Tiết din dm h = 1420 mm; b = 550 mm; t
w
= 14 mm;
t
f
= 20 mm.
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả li vào phiếu tr li trc nghim:
a. q (kN/m) `~ 88 ~` `_ 0,5 _`
b. M
max
(kN.m) `~ 1100 ~` `_ 0,5 _`
c. σ
max
(N/mm²) `~ 56,4 ~` `_ 0,5 _`
Li gii:
a. Ta có:
. 80.1,1 88( / )
c
p
q p KN m
b. Ta có:
22
max
. 88.5
1100 .
22
qL
M kN m
(sơ đồ đầu ngàm đầu t do)
c. ng sut pháp ln nht:
max
max
W
x
M
W
/2
x
x
I
h
2
2
3
3
33
10 4
ww
.
.
14.1380 550.20 1400
2 . . 2 550.20. 1,38468.10
12 12 2 12 12 2
f f f
x f f
b t h
th
I b t mm














Trong đó:
w
2 1420 2.20 1380 ; 1420 20 1400 ; 550
f f f f
h h t mm h h t mm b b mm
10
3
1,38468.10
W 19502559,62
/ 2 1420/ 2
x
x
I
mm
h
L
q
L
q
§Ò B4, B5, B6 - KiÓu 2
y
y
x x
h
b
t t
h
t
w
f
w
f
§Ò B4, B5, B6 - KiÓu 1 §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 3
L
q
y
y
x x
h
b
t t
h
t
w
f
w
f
y
y
x x
h
b
t t
h
t
w
f
w
f
TÀI LIU ÔN TP KT CU THÉP 1
HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 16
6
2
max
max
1100.10
56,4 /
W 19502559,62
x
M
N mm
Câu 15.c 1:
Xác định ng sut tiếp ln nht trong dm thép I t hp hàn sau, biết: Dm đồ công
xôn, chu ti trng phân b đều q
c
= 40 kN/m (bao gm c trọng ng bn thân). H s
vượt ti γ
q
= 1,1. Nhp dm L = 3 m. Tiết din dm h = 940 mm; b = 330 mm; t
w
= 12 mm;
t
f
= 18 mm.
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả li vào phiếu tr li trc nghim:
a. q (kN/m) `~ 44 ~` `_ 0,5 _`
b. V
max
(kN) `~ 132 ~` `_ 0,5 _`
c. τ
max
(N/mm²) `~ 13,4 ~` `_ 0,5 _`
Li gii:
a. Ta có:
. 40.1,1 44( / )
c
q
q q KN m
b. Ta có:
max
44.3 132V qL kN
(sơ đồ 1 đầu ngàm đầu t do)
c. ng sut tiếp ln nht:
max.
max
w
.
x
x
VS
It
2
2
3
3
33
4
ww
.
.
12.904 330.18 922
2 . . 2 330.18. 3263833504
12 12 2 12 12 2
f f f
x f f
b t h
th
I b t mm














S
x
: momen tĩnh ca mt na tiết din dầm đối vi trc trung hòa:
2
2
3
w
ww
904 922
. . . 12. 330.18. 3964164
8 2 8 2
f
x f f f
h
h
S S S t b t mm
3
2
max.
max
w
132.10 .3964164
13,36 / mm
. 3263833504.12
x
x
VS
N
It
2. Xác định độ võng ca dm thép I:
Câu 16.1:
L
q
L
q
§Ò B4, B5, B6 - KiÓu 2
y
y
x x
h
b
t t
h
t
w
f
w
f
§Ò B4, B5, B6 - KiÓu 1 §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 3
L
q
y
y
x x
h
b
t t
h
t
w
f
w
f
y
y
x x
h
b
t t
h
t
w
f
w
f
TÀI LIU ÔN TP KT CU THÉP 1
HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 17
Xác định độ võng ca dm thép I định hình sơ đồ công xôn, chu ti trng phân b đều p
c
= 18 kN/m. Nhp dm L = 2,2 m. đun đàn hi ca thép E = 210000 N/mm². Tiết din
dm I18a có I
x
= 1430 cm
4
. Trọng lượng trên 1 m dài ca dm g
c
= 0,2 kN/m.
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả li vào phiếu tr li trc nghim:
a. q
c
(kN/m) `~ 18,2 ~` `_ 0,7 _`
b. Δ = (mm) `~ 17,7 ~` `_ 0,8 _`
Li gii:
a. Ta có:
18 0,2 18,2( / m)
cc
c
q p g KN
Câu 16.a 1:
Xác định độ võng ln nht ca dm thép I t hp hàn sau, biết: Dm có sơ đồ 2 đu ngàm,
chu ti trng phân b đều q
c
= 50 kN/m (bao gm c trọng lượng bn thân). Nhp dm L =
14 m. Mô đun đàn hi ca thép E = 210000 N/mm². Tiết din dm h = 960 mm; b = 340
mm; t
w
= 13 mm; t
f
= 20 mm.
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả li vào phiếu tr li trc nghim:
a. I
x
(cm
4
) `~ 384827 ~` `_ 0,75 _`
b. Δ (mm) `~ 6,19 ~` `_ 0,75 _`
Li gii:
x x
y
y
h
t
w
b
t
f
x x
y
y
h
t
w
b
t
f
x x
y
y
h
t
w
b
t
f
§Ò B1, B2, B3 - KiÓu 1 §Ò B1, B2, B3 - KiÓu 2 §Ò B1, B2, B3 - KiÓu 3
L
q
L
q
L
q
L
q
L
q
§Ò B4, B5, B6 - KiÓu 2
y
y
x x
h
b
t t
h
t
w
f
w
f
§Ò B4, B5, B6 - KiÓu 1 §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 3
L
q
y
y
x x
h
b
t t
h
t
w
f
w
f
y
y
x x
h
b
t t
h
t
w
f
w
f
TÀI LIU ÔN TP KT CU THÉP 1
HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 18
a.
33
33
ww
44
. (( ) / 2).
340.960 163,5.920
2 2 3848272000 384827,2
12 12 12 12
ff
x
b h b t h
I mm cm




Vi:
w
w
2 960 2.20 920
/ 2 163,5mm; 340
f
ff
h h t mm
b t b b mm
3. Kim tra kh ng chịu un và ct ca dm thép I định hình.
Câu 15.a 1:
Kim tra kh ng chu un và ct ca dầm thép I định hình sơ đồ đơn giản chu ti trng
phân b đều p
c
= 15 kN/m. Nhp dm L = 5 m. H s vượt tải γ
p
= 1,1; γ
g
= 1,05. Tiết din
dm I20a W
x
= 203 cm
3
; I
x
= 2030 cm
4
; S
x
= 114 cm
3
; t
w
= 5,2 mm; h = 200 mm. Trng
ng trên 1 m dài ca dm g
c
= 0,23 kN/m. Vt liu thép CCT38 f = 230 N/mm²; f
v
=
130 N/mm². H s điều kin làm vic ca kết cấu γ
c
= 0,90.
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả li vào phiếu tr li trc nghim:
a. q (kN/m) `~ 16,7 ~` `_ 0,5 _`
b. Kh năng chịu uốn (Đạt = 1; Không đạt = -1) `~ -1 ~` `_ 0,5 _`
c. Kh năng chịu cắt (Đạt = 1; Không đạt = -1) `~ 1 ~` `_ 0,5 _`
Li gii:
a. Ta có:
. . 15.1,1 0,23.1,05 16,742( / )
c
p c g
q p g KN m

b. Tính:
22
max
max
6
52,32
257720,14 / 257,72 /
W 203.10
x
M
KN m N mm
Vi:
22
max
. 16,742.5
52,32 .
88
qL
M kN m
(Giá tr M
max
y thuộc vào sơ đồ liên kết)
Ta có:
2
. 230.0,9 207 /
c
f N mm

Ta thy:
2
max
257,72 207 /
c
f N mm

.
Vy kh năng chịu un không đạt. (-1)
x x
y
y
h
t
w
b
t
f
x x
y
y
h
t
w
b
t
f
x x
y
y
h
t
w
b
t
f
§Ò B1, B2, B3 - KiÓu 1 §Ò B1, B2, B3 - KiÓu 2 §Ò B1, B2, B3 - KiÓu 3
L
q
L
q
L
q
TÀI LIU ÔN TP KT CU THÉP 1
HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 19
c. Tính:
33
2
max.
max
4
w
41,855.10 .114.10
45,20 /
. 2030.10 .5,2
x
x
VS
N mm
It
Vi:
max
16,742.5
41,855
22
qL
V KN
(Giá tr V
max
tùy thuộc vào sơ đồ liên kết)
Ta có:
2
. 130.0,9 117 /
vc
f N mm

So sánh:
2
max
45,2 . 117 /
vc
f N mm

.
Vy kh năng chịu ct đt. (1)
TÀI LIU ÔN TP KT CU THÉP 1
HAU STUDY HARD PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 20
V. CT THÉP
1. Xác định lc nén ln nht có th chịu đƣợc t điu kin ổn định tng th ca ct
thép I t hp hàn chịu nén đúng tâm.
Câu 21.a 1:
Xác đnh lc nén ln nht có th chịu được t điều kin ổn định tng th ca ct thép I t
hp hàn chịu nén đúng tâm, biết: Sơ đồ cột theo phương vuông góc vi trục x là 2 đầu
ngàm; theo phương vuông góc vi trục y là 2 đầu khp. Chiu cao ca ct L = 5,2 m. Ct có
tiết din h = 290 mm; b = 210 mm; t
w
= 8 mm; t
f
= 14 mm. Thép ct có f = 210 N/mm². H
s điều kin làm vic ca kết cấu γ
c
= 0,85.
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả li vào phiếu tr li trc nghim:
a. λ
x
`~ 20,8 ~` `_ 0,4 _`
b. λ
y
`~ 99,9 ~` `_ 0,4 _`
c. υ
min
`~ 0,59 ~` `_ 0,2 _`
d. N
max
(kN) `~ 834 ~` `_ 0,5 _`
Li gii:
Xác định các đặc trưng hình học ca tiết din:
33
33
ww
4
. (( ) / 2).
210.290 101.262
2 2 124064578,7
12 12 12 12
ff
x
b h b t h
I mm




3
3
33
4
ww
.
.
14.210 262.8
2. 2. 21620178,67
12 12 12 12
ff
y
tb
ht
I mm
2
ww
2 2.210.14 262.8 7976
ff
A b t h t mm
124064578,7
124,719
7976
x
x
I
i mm
A
21620178,67
52,064
7976
y
y
I
i mm
A
y
y
x
x
h
b
t t
h
t
w
f
w
f
§Ò C3 - KiÓu 1 §Ò C3 - KiÓu 2 §Ò C3 - KiÓu 3
y
y
x
x
h
b
t t
h
t
w
f
w
f
y
y
x
x
h
b
t t
h
t
w
f
w
f
L
N
x
z
0
L
N
y
z
0
L
N
y
z
0
L
N
y
z
0
L
N
x
z
0
L
N
x
z
0
| 1/25

Preview text:

TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1
A – HÌNH THỨC THI VÀ CẤU TRÚC ĐỀ THI
Hình thức thi: Thi viết: Sinh viên điền kết quả vào phiếu trả lời.
Đề thi gồm 2 phần:
- Phần trắc nghiệm: 20 câu (4,0đ).
- Phần tự luận: 4 bài (6,0đ).
Thời gian làm bài: 90 phút.
B – CÁC DẠNG BÀI TẬP KHI THI
1. Bài tập về liên kết hàn.
2. Bài tập về liên kết bu lông.
3. Bài tập liên kết bản ghép.
4. Bài tập về dầm thép.
5. Bài tập về cột thép.
6. Bài tập về giàn.
C – HƢỚNG DẪN GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ NHỮNG LƢU Ý I. LIÊN KẾT HÀN
1. Xác định trị số ứng suất trong liên kết hàn đối đầu. Câu 5.a 1:
Xác định trị số của ứng suất trong liên kết hàn đối đầu 2 thép tấm như hình vẽ, biết: Liên kết §Ò 6
chịu tác động đồng thời của mô men uốn M = 33 kN.m và lực cắt V = 183 kN. Tiết diện của
2 thép tấm là b x t = (380 x 10) mm. v M M b v t
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. σw (N/mm²) `~ 153 ~` `_ 0,6 _`
b. τw (N/mm²) `~ 50,8 ~` `_ 0,6 _`
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 1
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1
c. σtđ (N/mm²) `~ 176 ~` `_ 0,3 _` Lời giải: 6  M 33.10 Ứng suất pháp:    152,78 N/mm2 w W 216000 w t.l
t.b  2t 2 10.380  2.102 2 w W     216000mm3 w 6 6 6 3  V V 183.10 Ứng suất tiếp:      50,83 N/mm2 w A t.l 10.(380  2.10) w w  Ứ 2 2 2 ng suất tương đương: 2     3 
 152,78  3 50,83  176,33 N/mm2 td w  w     
2. Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của đƣờng hàn ở liên kết sống và ở mép thép
góc trong liên kết. Câu 1.1:
Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của đường hàn liên kết ở sống và ở mép thép góc trong
liên kết sau, biết: Liên kết hàn 1 thép góc vào 1 bản thép. Bản thép có chiều dày t = 14 mm.
Thép góc không đều cạnh ghép cạnh lớn số hiệu 90x75x8. Lực kéo tính toán N = 370 kN.
Chiều cao đường hàn liên kết ở cả sống và mép của thép góc là hf = 7 mm. Vật liệu thép
CCT42 có f = 245 N/mm², fu = 420 N/mm². Hàn tay, dùng que hàn có fwf = 200 N/mm²; βf = §Ò 1 - KiÓu 1 §Ò 1 - KiÓu 2
0,7; βs = 1. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,8. t t N N N N
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ns (kN) `~ 222 ~` `_ 0,5 _`
b. Nm (kN) `~ 148 ~` `_ 0,4 _`
c. ls (mm) `~ 300 ~` `_ 0,3 _`
d. lm (mm) `~ 200 ~` `_ 0,3 _` Lời giải:
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 2
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1
 Lực tác dụng lên đường hàn sống: N k.N  0,6.370  222 KN s
 Lực tác dụng lên đường hàn mép: N  (1 k).N  10,6.370 148 KN m
Trong đó: k – hệ số phân phối nội lực khi liên kết thép góc với thép bản: (bắt buộc phải nhớ) - Đều cạnh: k=0,7.
- Không đều cạnh ghép cạnh ngắn: k=0,75.
- Không đều cạnh ghép cạnh lớn: k=0,6.
 Chiều dài thực tế của đường hàn sống: N Sử dụng công thức:   f . w min h . cl f w N Hay: sl s h .  ff  . w min c Với:  f
 min f . ; f .   N mm f f s  min 140;189 2 140 / w w ws min 2 f
 0,45 f  0,45.420 189N / mm ws u 2 2
f .  200.0, 7  140N / mm ; f .  189.1  189N / mm wf f ws s
f : cường độ kéo đứt tiêu chuẩn của thép cơ bản. u 3 N 222.10 s  l    mm s hff  283,163 . . 7.140.0,8 w min c tt
l  283,16310  293,163mm s Chọn: tt l  300mm s
 Chiều dài thực tế của đường hàn mép: N Sử dụng công thức:   f . w min h . cl f w 3 N 148.10 m  l    mm m hff  188, 78 . . 7.140.0,8 w min c tt
l 188,7810 198,78mm m Chọn: tt l  200mm m
3. Xác định lực kéo lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai thép tấm có thể chịu đƣợc
(lực kéo N đặt lệch tâm).
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 3
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 Câu 2. 1:
Xác định lực kéo lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai thép tấm có thể chịu được, cho biết:
Thép tấm có tiết diện b x t = (500 x 13) mm. Liên kết chịu lực kéo N đặt lệch tâm với độ §Ò 3
lệch tâm e = 110 mm. Đường hàn có fwt = 190 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,85. N N e b t
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Aw (mm2) `~ 6162 ~` `_ 0,3 _`
b. Ww (mm3) `~ 486798 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax (kN) `~ 416 ~` `_ 0,9 _` Lời giải:
a. Chiều dài tính toán của đường hàn: l b  2t  500  2.13  474mm w
A t.l  13.474  6162mm w w 2 2 t.l 13.474
b. Momen kháng uốn của đường hàn: w 3 W    486798mm w 6 6
c. Lực kéo lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu có thể chịu được: N M N N.e   f .    f . wt c w A W A W t c w w w w  1 e   N.    f . w A W t c  w w  f . 190.0,85 wt cN  
 415967,6N  415,967 kN max 1 e 1 110   A W 6162 486798 w w
4. Xác định lực kéo lớn nhất của liên kết hàn đối đầu (đường hàn đối đầu xiên góc ) Câu 2.a 1:
Xác định lực kéo lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai thép tấm có thể chịu được, cho biết:
Thép tấm có tiết diện b x t = (460 x 8) mm, dùng đường hàn đối đầu xiên góc α = 60 ˚. Vật
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 4
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 §Ò 4
liệu thép CCT34 có f = 210 N/mm². Đường hàn có fwt = 170 N/mm²; fwv = 130 N/mm². Hệ
số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,9. N N b  t
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Khả năng chịu kéo của đường hàn N1max (kN) `~ 728 ~` `_ 0,4 _`
b. Khả năng chịu cắt của đường hàn N2max (kN) `~ 964 ~` `_ 0,4 _`
c. Khả năng chịu lực của bản thép Nbt (kN) `~ 696 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax (kN) `~ 696 ~` `_ 0,3 _` Lời giải:
a. Khả năng chịu kéo của đường hàn max N 1
 Chiều dài tính toán: l l  2t (Do đường hàn đã nghiêng góc) w  b b Ta có: sin   l l sin   b   460   l   2t   2.8  515,16mm w     0  sin   sin 60  max  N .sin Ta có: 1    f . w w t. t c lw
f . .t.l 170.0, 9.8.515,16 max wt c w  N  
 728106,34N  728,106kN 1 0 sin  sin 60
b. Khả năng chịu cắt của đường hàn max N 2 max  N .cos Ta có: 2    f . w w t. v c lw
f . .t.l 130.0, 9.8.515,16 max wv c w  N  
 964379,52N  964,38kN 2 0 cos cos 60
c. Khả năng chịu lực của bản thép N bt N Sử dụng công thức: bt    f . bt c AN  .
A f .  460.8.210.0,9  695520N  695,52kN bt c
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 5
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 d. N  min max max N ; N ; N  695,52kN max 1 2 bt
5. Xác định momen uốn lớn nhất của liên kết hàn đối đầu hai thép tấm. Câu 5.1:
Xác định mô men uốn lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai tấm thép có thể chịu được, cho §Ò 5
biết: Thép tấm có tiết diện b x t = (480 x 9) mm. Đường hàn có fwt = 200 N/mm². Hệ số điều
kiện làm việc của liên kết γc = 0,7. M M b t
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. lw (mm) `~ 462 ~` `_ 0,5 _`
b. Ww (mm3) `~ 320166 ~` `_ 0,5 _`
c. Mmax (kN.m) `~ 44,8 ~` `_ 0,5 _` Lời giải:
a. Chiều dài tính toán của đường hàn: l b  2t  480  2.9  462mm w 2 2 t.l 9.462 b. Tính: w 3 W    320166mm w 6 6 M
c. Sử dụng công thức:    f . w w W t c w  M
 W . f .  320166.200.0,7  44823240N.mm  44,82kN.m max w wt c
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 6
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 II.
LIÊN KẾT BẢN GHÉP
1. Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của mỗi bản ghép Lbg Câu 7. 1:
Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của mỗi bản ghép (Lbg = ?) trong liên kết hàn nối hai
bản thép tiết diện b x t = (740 x 14) mm, sử dụng hai bản ghép tiết diện bbg x tbg = (720 x
12) mm. Các đường hàn góc cạnh có chiều cao hf = 7 mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N
= 400 kN. Vật liệu thép có fu = 340 N/mm². Hàn tay, dùng que hàn có fwf = 180 N/mm²; βf =
0,7; βs = 1. Hệ số điều kiện là §Ò 7
m việc của liên kết γc = 0,85. t t Lbg bg bg N bgb b N 25mm 25mm t
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. (β fw)min = ( N/mm² ) `~ 126 ~` `_ 0,5 _`
b. lf chọn = ( mm ) `~ 150 ~` `_ 0,5 _`
c. lbg = ( mm ) `~ 350 ~` `_ 0,5 _` Lời giải: a. Tính:  f
 min f . ; f . w   wf f ws min s  2 f
 0,45 f  0,45.340 153N / mm ws u 2 2
f .  180.0, 7  126N / mm ; f .  153.1  153N / mm wf f ws s
  f   min126;153 2 126N / mm w min N b. Từ công thức:   f . w min h . cl f w 3 N 400.10  l    mm f hff  533,55 . . 7.126.0,85 w min cl tt f 533,55
Chiều dài của một đường hàn: l   133,39mm f 4 4
Chiều dài thực tế của một đường hàn: thucte tt l
l 10 133,39 10 143,39mm f f
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 7
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1
Chiều dài một đường hàn cần chọn: chon l
150mm (chọn là bội số của 10). f
c. Chiều dài bản ghép: L  2 thucte l
 2.a  2.150  2.25  350mm bg f
2. Xác định chiều cao tối thiểu cần thiết của các đƣờng hàn góc trong liên kết hàn
nối hai bản thép bằng bản ghép: Làm ngược lại phần 1. Câu 8. 1:
Xác định chiều cao tối thiểu cần thiết của các đường hàn góc trong liên kết hàn nối hai bản
thép tiết diện b x t = (540 x 12) mm. Hai bản ghép có tiết diện bbg x tbg = (520 x 10) mm và
và chiều dài Lbg = 520 mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N = 1160 kN. Vật liệu thép có fu
= 420 N/mm². Hàn tay, dùng que hàn có fwf = 180 N/mm²; βf = 0,7; βs = 1. Hệ số điều kiện
làm việc của liên kết γc =0,95. §Ò 7 t t Lbg bg bg N bgb b N 25mm 25mm t
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. (β fw)min (N/mm²) `~ 126 ~` `_ 0,5 _`
b. lf (mm) `~ 225 ~` `_ 0,5 _` c. hf (mm) `~ 11 ~` `_ 0,5 _`
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 8
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 III. LIÊN KẾT BU LÔNG
Bảng tóm tắt lý thuyết phần liên kết bu lông
Bu lông thô, thƣờng, tinh
Bu lông cƣờng độ cao
N  min N ; N
f .A . ..n min b     cb vb  Nhb bn 1 b f   hb
N   d.t . f . b2 min  cb b cb
n : số mặt phẳng ma sát của liên N   f . . A  .n f vb b v vb   kết.
0, 9 đối với bu lông thô, b a. Khả năng A thườ
bn: diện tích tiết diện thực của ng. chịu trượt của thân bu lông.
 1,0 đối với bu lông tinh. bu lông: b
f : cường độ chịu kéo tính toán của hb 
t : tổng chiều dày nhỏ nhất vật liệu bu lông cường độ cao. min  N  ;N  min b hb
của các bản thép cùng trượt về một phía.
A: diện tích tiết diện thân bu lông 2  d
(phần không ren: A  ) 4 b. Xác định số N N yc nyc nb b bu lông N . N . min c b c hb
Lƣu ý: Trong các liên kết có bản ghép đặt 1 phía, hoặc liên kết chồng không đối xứng,
cần tăng số lượng bu lông lên 10% so với tính toán. N N f . .  f . c bl A c A n c
A A A A  . m t.d Với tải trọng tĩnh: n gy lo     1,1 A A nếu A 0,85A c n c. N bl max bản
A  1,18A nếu A  0,85A thép
A: diện tích tiết diện nguyên (lấy c n n phần nhỏ hơn).
Với tải trọng động: A  1,18A c n
m: số bu lông trên một hàng.
t: bề dày cấu kiện đang xét. d : đườ lo ng kính lỗ bu lông. d. N  min ;  min bl ; bt N b c N N  min ;  min bl ; bt N b c N N max    max max max max    max max
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 9
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 Câu 9. 1:
Xác định số lượng bu lông tối thiểu cần thiết (1 bên) trong liên kết nối hai bản thép tiết diện
b x t = (420 x 9) mm bằng 1 bản ghép tiết diện bbg x tbg = (380 x 12) mm. Liên kết chịu lực
kéo đúng tâm N = 450 kN. Sử dụng bu lông tinh có fvb = 190 N/mm²; fcb = 515 N/mm².
Đường kính bu lông d = 22 §Ò 9 mm
- KiÓu 1 . Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γ §Ò 9 c = 0,8. - KiÓu 2 N t bg t N N t bg t N t bg N bg bg b N N b N b b
Sè bu l«ng chØ mang tÝnh chÊt t-îng tr-ng
Sè bu l«ng chØ mang tÝnh chÊt t-îng tr-ng
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]minb ( kN ) `~ 72,2 ~` `_ 0,5 _`
b. nb ( cái ) `~ 9 ~` `_ 1 _` Lời giải: a. Ta có:
N  min N ; N min b     cb vb
N  d.t .f .  22.9.515.1,0 101970N min  cb b cb   N  2 .22  f . .
A  .n  190. .1, 0.1  72225, 22N vb b v vb 4  N
 min101970;72225,22  72225,22N  72,225kN min b
b. Số lượng bu lông cần thiết: 3 N yc 1,1. 1,1.450.10 n    bN 8, 57 . 72225, 22.0,8 min c b Chọn n=9 (cái)
Do trong liên kết có bản ghép đặt 1 phía ở trên không đối xứng, nên tăng số lượng bu lông
lên 10% so với tính toán.
Câu 9.a 1:
Xác định lực kéo lớn nhất có thể chịu được của liên kết bu lông nối hai bản thép tiết diện b
x t = (480 x 8) mm bằng 2 bản ghép tiết diện bbg x tbg = (460 x 10) mm. Vật liệu thép
CCT42 có f = 245 N/mm². Dùng bu lông thường có fvb = 160 N/mm²; fcb = 540 N/mm².
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 10
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1
Đường kính bu lông d = 24 mm. Đường kính lỗ bu lông dlỗ = 26 mm. Số lượng bu lông ở §Ò 10 - KiÓu 4 §Ò 10 - KiÓu 5
một phía của liên kết n §Ò 1 = 12 cái. Hệ 0 - KiÓu 6
số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,85. N t bg t N N t bg t N N t bg t N t bg t bg t bg b bg N b bg N N b bg N N N b b b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]minb (kN) `~ 93,31 ~` `_ 0,4 _`
b. Nmax bu lông (kN) `~ 951,78 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax bản thép (kN) `~ 689,06 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax (kN) `~ 689,06 ~` `_ 0,4 _` Lời giải: a. Ta có:
N  min N ; N min b     cb vb
N  d.t .f .  24.8.540.0,9 93312N min  cb b cb   N  2 .24  f . .
A  .n  160. .0,9.2  130288,13N vb b v vb 4  N  min 93312;130288,1 
3  93312N  93,312kN min b N
b. Sử dụng công thức: yc n bN . min c b blNN . . yc n
 93312.0,85.12  951782,4N  951,782kN max  min c b b N c. Sử dụng công thức:  f . . c bl An 2
A A A A  .
m t.d  480.8  4.8.26  3008mm n gy lo  1,1 bl btN
A . f . .  3008.245.0,85.1,1 689057,6N  689,057kN max n c bl d.  min ;  min bl ; bt N b c N N
 min 951,782;689,057  689,057kN max    max max  
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 11
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 Câu 9.b 1:
Xác định lực kéo lớn nhất có thể chịu được của liên kết bu lông nối 2 bản thép có kích thước
tiết diện b1 x t1 = (340 x 8) mm và b2 x t2 = (330 x 12) mm. Vật liệu thép CCT42 có f = 245
N/mm². Bu lông cường độ cao có diện tích tiết diện thực của thân bu lông Abn = 192 mm2.
Thép bu lông có fhb = 560 N/mm². Các hệ số μ = 0,25; γb1 = 0,8; γb2 = 1,2. Đường kính bu
lông d = 18 mm. Đường kính lỗ bu lông dlỗ = 20 mm. Số lượng bu lông dùng trong liên kết §Ò 11 - KiÓu 1 §Ò 11 - KiÓu 2
n = 12 cái. Hệ số điều kiệ §Ò n là 11 - m KiÓ vi
u 3 ệc của liên kết γc = 0,8. 1 1 1 N t N t t t 2 t 2 N N N t 2 N N N N N N N b b b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]hb (kN) `~ 17,92 ~` `_ 0,4 _`
b. Nmax bu lông (kN) `~ 195,49 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax bản thép (kN) `~ 481,06 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax (kN) `~ 195,49 ~` `_ 0,4 _` Lời giải:
f .A . ..n hb bn b f 560.192.0,8.0, 25.1 a. Ta có: N  1  
17920N 17,92kN hb  1, 2 b2 N yc 1,1.
b. Sử dụng công thức: n bN .c hb Nn bl   . . yc c b 17920.0,8.12 hbN  
156392N 156,392kN max 1,1 1,1 N c. Sử dụng công thức:  f . c Ac 2
A A A A  .
m t.d  340.8  4.8.20  2080mm n gy lo 2
0,85A  0,85.340.8  2312mm Ta thấy: An < 0,85A 2
A 1,18A 1,18.2080  2454,4mm c n
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 12
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 btN
A . f .  2454,4.245.0,8  481062,4N  481,062kN max c c d.  min ;  min bl ; bt N b c N N
 min 156,392;481,062 156,392kN max    max max   Câu 9.d 1:
Xác định số lượng bu lông tối thiểu cần thiết trong liên kết 2 thép góc số hiệu L 120x10 với
một bản thép tiết diện b x t = (330 x 12) mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N = 440 kN.
Diện tích tiết diện của một thép góc là Ag = 1320 mm2. Vật liệu thép CCT42 có f = 245
N/mm². Sử dụng bu lông cường độ cao có đường kính bu lông d = 22 mm; đường kính lỗ bu
lông dlỗ = 25 mm. Diện tích tiết diện thực của thân bu lông Abn = 303 mm2. Thép bu lông có
fhb = 760 N/mm². Các hệ số μ = 0,4; γb1 = 0,8; γb2 = 1,2. Hệ số điều kiện làm việc của liên §Ò 14 - KiÓu 2 kết γc = 0,8. §Ò 14 - KiÓu 1 t t N N t g g N t g N g b b b b
Sè bu l«ng chØ mang tÝnh chÊt t-îng tr-ng
Sè bu l«ng chØ mang tÝnh chÊt t-îng tr-ng
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]hb (kN) `~ 122,82 ~` `_ 0,5 _` b. nb (cái) `~ 5 ~` `_ 1 _` Lời giải:
f .A . ..n hb bn b f 760.303.0,8.0, 4.2 a. Ta có: N 1  
122816N 122,816kN hb  1, 2 b2 3 N yc 440.10
b. Sử dụng công thức: n    bN 4, 48 . 122816.0,8 c hb Chọn n=5 cái.
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 13
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 IV. DẦM THÉP
1. Xác định trị số của ứng suất pháp và ứng suất tiếp lớn nhất trong dầm thép I: Câu 15. 1:
Xác định trị số của ứng suất pháp và ứng suất tiếp lớn nhất trong dầm thép I định hình có sơ
đồ 2 đầu ngàm chịu tải trọng phân bố đều pc = 11,5 kN/m. Nhịp dầm L = 4,6 m. Hệ số vượt tải γ §Ò B1, B2, B3 - KiÓu 1
p = 1,1; γg = 1,05. Tiết diện dầm I20 có W §Ò B1, B2, B3 - KiÓu 2
x = 184 cm3; Ix = 1840 cm4; Sx = 104 cm3; t §Ò B1, B2, B w = 3 - KiÓu 3
5,2 mm; h = 200 mm. Trọng lượng trên 1 m dài của dầm gc = 0,21 kN/m. y y y q q q x x x x x x h h h t L t L t L w w w t f t f t f y y y b b b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q (kN/m) `~ 12,9 ~` `_ 0,5 _`
b. σmax = (N/mm²) `~ 123 ~` `_ 0,5 _`
c. τmax = (N/mm²) `~ 32,2 ~` `_ 0,5 _` Cách giải: a. Ta có: c q p . c
  g . 11,5.1,1 0,21.1,05 12,87kN / m p g
b. Ứng suất pháp lớn nhất: M 22, 694 max 2 2   
123337,5kN / m 123,338N / mm max 6 W 184.10 x 2 2 qL 12,87.4, 6 Với: M  
 22,694kN.m (2 đầu ngàm) max 12 12
Các trường hợp liên kết khác, các bạn vẽ biểu đồ momen để xác định Mmax.
c. Ứng suất tiếp lớn nhất: V S max. x   max I .t x w qL 12,87.4, 6 V  
 29,601KN (2 đầu ngàm) max 2 2
Các trường hợp liên kết khác, các bạn vẽ biểu đồ lực cắt để xác định Vmax.
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 14
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 3 3 V S 29, 601.10 .104.10 max. x 2     32,175N / mm max 4 I .t 1840.10 .5, 2 x w Câu 15.b 1:
Xác định ứng suất pháp lớn nhất trong dầm thép I tổ hợp hàn sau, biết: Dầm có sơ đồ công
xôn, chịu tải trọng phân bố đều qc = 80 kN/m (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Hệ số
vượt tải γq = 1,1. Nhịp dầm L = 5 m. Tiết diện dầm h = 1420 mm; b = 550 mm; tw = 14 mm; §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 1 §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 2 §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 3 tf = 20 mm. y t f y t f y t f q q q x x w x x w x x w h h h h h h L L L tw tw tw y t f y t f y t f b b b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q (kN/m) `~ 88 ~` `_ 0,5 _`
b. Mmax (kN.m) `~ 1100 ~` `_ 0,5 _`
c. σmax (N/mm²) `~ 56,4 ~` `_ 0,5 _` Lời giải: a. Ta có: c
q p .  80.1,1  88(KN / ) m p 2 2 . q L 88.5 b. Ta có: M  
 1100kN.m (sơ đồ đầu ngàm – đầu tự do) max 2 2 M
c. Ứng suất pháp lớn nhất: max   max Wx I W xx h / 2 2 3 2 3   3 3 t .h b .th      f f f 14.1380 550.20 1400 w w 10 4 I   2 
b .t .     2   550.20.
  1,38468.10 mm x 12  12 f f  2   12  12  2      Trong đó:
h h  2t  1420  2.20  1380m ;
m h h t  1420  20  1400m ;
m b b  550mm w f f f f 10 I 1, 38468.10 x 3  W   19502559,62mm x h / 2 1420 / 2
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 15
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 6 M 1100.10 max 2     56,4N / mm max W 19502559, 62 x Câu 15.c 1:
Xác định ứng suất tiếp lớn nhất trong dầm thép I tổ hợp hàn sau, biết: Dầm có sơ đồ công
xôn, chịu tải trọng phân bố đều qc = 40 kN/m (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Hệ số
vượt tải γq = 1,1. Nhịp dầm L = 3 m. Tiết diện dầm h = 940 mm; b = 330 mm; tw = 12 mm; §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 1 §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 2 §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 3 tf = 18 mm. y t f y t f y t f q q q x x w x x w x x w h h h h h h L L L tw tw tw y t f y t f y t f b b b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q (kN/m) `~ 44 ~` `_ 0,5 _`
b. Vmax (kN) `~ 132 ~` `_ 0,5 _`
c. τmax (N/mm²) `~ 13,4 ~` `_ 0,5 _` Lời giải: a. Ta có: c
q q .  40.1,1  44(KN / ) m q b. Ta có: V
qL  44.3 132kN (sơ đồ 1 đầu ngàm – đầu tự do) max V S
c. Ứng suất tiếp lớn nhất: max. x   max I .t x w 2 3 2 3   3 3 t .h b .th      f f f 12.904 330.18 922 w w 4 I   2 
b .t .     2   330.18.
   3263833504mm x 12  12 f f  2   12  12  2      S : momen tĩnh củ x
a một nửa tiết diện dầm đối với trục trung hòa: 2 2 h hf 904 922 w 3
S S S t .  b .t . 12.  330.18.  3964164mm x w f w 8 f f 2 8 2 3 V S 132.10 .3964164 max. x 2    13,36N / mm max I .t 3263833504.12 x w
2. Xác định độ võng của dầm thép I: Câu 16.1:
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 16
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1
Xác định độ võng của dầm thép I định hình có sơ đồ công xôn, chịu tải trọng phân bố đều pc
= 18 kN/m. Nhịp dầm L = 2,2 m. Mô đun đàn hồi của thép E = 210000 N/mm². Tiết diện
dầm I18a có Ix = 1430 cm4. Trọng lượng trên 1 m dài của dầm gc = 0,2 kN/m. §Ò B1, B2, B3 - KiÓu 1 §Ò B1, B2, B3 - KiÓu 2 §Ò B1, B2, B3 - KiÓu 3 y y y q q q x x x x x x h h h t L t L t L w w w t f t f t f y y y b b b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. qc (kN/m) `~ 18,2 ~` `_ 0,7 _`
b. Δ = (mm) `~ 17,7 ~` `_ 0,8 _` Lời giải: a. Ta có: c c
q p g  18  0, 2  18, 2(KN / m) c Câu 16.a 1:
Xác định độ võng lớn nhất của dầm thép I tổ hợp hàn sau, biết: Dầm có sơ đồ 2 đầu ngàm,
chịu tải trọng phân bố đều qc = 50 kN/m (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Nhịp dầm L =
14 m. Mô đun đàn hồi của thép E = 210000 N/mm². Tiết diện dầm h = 960 mm; b = 340 §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 1 §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 2 §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 3 mm; tw = 13 mm; tf = 20 mm. y t f y t f y t f q q q x x w x x w x x w h h h h h h L L L tw tw tw y t f y t f y t f b b b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ix (cm4) `~ 384827 ~` `_ 0,75 _`
b. Δ (mm) `~ 6,19 ~` `_ 0,75 _` Lời giải:
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 17
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 3 3 3 3  b .h
((b t ) / 2).h      f f 340.960 163,5.920 a. w w 4 4 I     2       2
  3848272000mm  384827,2cm x  12     12    12   12 
h h  2t  960  2.20  920mm w  f Với:  b t
/ 2  163,5 mm;b b  340  mm f w   f
3. Kiểm tra khả năng chịu uốn và cắt của dầm thép I định hình. Câu 15.a 1:
Kiểm tra khả năng chịu uốn và cắt của dầm thép I định hình có sơ đồ đơn giản chịu tải trọng
phân bố đều pc = 15 kN/m. Nhịp dầm L = 5 m. Hệ số vượt tải γp = 1,1; γg = 1,05. Tiết diện
dầm I20a có Wx = 203 cm3; Ix = 2030 cm4; Sx = 114 cm3; tw = 5,2 mm; h = 200 mm. Trọng lượng trên 1 m dài §Ò B c 1, ủa B 2,dầ B m 3 - gc Ki Ó = u 0,23 1
kN/m. Vật liệu thép CCT38 có f = 230 §Ò N/mm² B1, B2, ; B fv 3 = - KiÓu 2 §Ò B1, B2, B3 - KiÓu 3
130 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu γc = 0,90. y y y q q q x x x x x x h h h t L t L t L w w w t f t f t f y y y b b b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q (kN/m) `~ 16,7 ~` `_ 0,5 _`
b. Khả năng chịu uốn (Đạt = 1; Không đạt = -1) `~ -1 ~` `_ 0,5 _`
c. Khả năng chịu cắt (Đạt = 1; Không đạt = -1) `~ 1 ~` `_ 0,5 _` Lời giải: a. Ta có: c
q p .  g .  15.1,1 0, 23.1, 05  16, 742(KN / ) m p c g M 52,32 b. Tính: max 2 2   
 257720,14KN / m  257,72N / mm max 6 W 203.10 x 2 2 . q L 16, 742.5 Với: M  
 52,32kN.m (Giá trị M max
max tùy thuộc vào sơ đồ liên kết) 8 8 Ta có: 2
f .  230.0,9  207N / mm c Ta thấy: 
 257,72  f   207 N mm . c  2 / max 
Vậy khả năng chịu uốn không đạt. (-1)
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 18
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 3 3 V S 41,855.10 .114.10 c. Tính: max. x 2   
 45,20N / mm max 4 I .t 2030.10 .5, 2 x w qL 16, 742.5 Với: V  
 41,855KN (Giá trị V max
max tùy thuộc vào sơ đồ liên kết) 2 2 Ta có: 2
f . 130.0,9 117N / mm v c So sánh: 
 45,2  f . 117 N mm . v c  2 / max 
Vậy khả năng chịu cắt đạt. (1)
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 19
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 V. CỘT THÉP
1. Xác định lực nén lớn nhất có thể chịu đƣợc từ điều kiện ổn định tổng thể của cột
thép I tổ hợp hàn chịu nén đúng tâm. Câu 21.a 1:
Xác định lực nén lớn nhất có thể chịu được từ điều kiện ổn định tổng thể của cột thép I tổ
hợp hàn chịu nén đúng tâm, biết: Sơ đồ cột theo phương vuông góc với trục x là 2 đầu
ngàm; theo phương vuông góc với trục y là 2 đầu khớp. Chiều cao của cột L = 5,2 m. Cột có
tiết diện h = 290 mm; b = 210 mm; tw = 8 mm; tf = 14 mm. Thép cột có f = 210 N/mm². Hệ
số điều kiện làm việc của kết cấu γc = 0,85. §Ò C3 - KiÓu 1 §Ò C3 - KiÓu 2 §Ò C3 - KiÓu 3 z z z z z z N N N N N N x x x y t w t w t w y y y y y b b b L L x L L x L L x t t t t t t f hw f f hw f f hw f y 0 0 x y 0 0 x y 0 0 x h h h
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: a. λx `~ 20,8 ~` `_ 0,4 _` b. λy `~ 99,9 ~` `_ 0,4 _` c. υmin `~ 0,59 ~` `_ 0,2 _`
d. Nmax (kN) `~ 834 ~` `_ 0,5 _` Lời giải:
Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện: 3 3 3 3  b .h
((b t ) / 2).h      f f w w 210.290 101.262 4 I     2       2  124064578,7mm x  12     12    12   12  3 3 3 3 t .b f f h .t 14.210 262.8 w w 4 I  2.   2.   21620178,67mm y 12 12 12 12 2
A  2b t h t  2.210.14  262.8  7976mm f f w w I 124064578, 7 x i   124,719mm x A 7976 I y 21620178, 67 i    52,064mm y A 7976
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 20