-
Thông tin
-
Quiz
Giải bài tập Kết cấu thép 1 - Kết cấu xây dựng | Đại học Kiến trúc Hà Nội
A – HÌNH THỨC THI VÀ CẤU TRÚC ĐỀ THI Hình thức thi: Thi viết: Sinh viên điền kết quả vào phiếu trả lời. Đề thi gồm 2 phần: - Phần trắc nghiệm: 20 câu (4,0đ). - Phần tự luận: 4 bài (6,0đ). Thời gian làm bài: 90 phút. B – CÁC DẠNG BÀI TẬP KHI THI 1. Bài tập về liên kết hàn. 2. Bài tập về liên kết bu lông. 3. Bài tập liên kết bản ghép. 4. Bài tập về dầm thép. 5. Bài tập về cột thép. 6. Bài tập về giàn. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Kết cấu Xây dựng (HAU) 5 tài liệu
Đại học Kiến trúc Hà Nội 194 tài liệu
Giải bài tập Kết cấu thép 1 - Kết cấu xây dựng | Đại học Kiến trúc Hà Nội
A – HÌNH THỨC THI VÀ CẤU TRÚC ĐỀ THI Hình thức thi: Thi viết: Sinh viên điền kết quả vào phiếu trả lời. Đề thi gồm 2 phần: - Phần trắc nghiệm: 20 câu (4,0đ). - Phần tự luận: 4 bài (6,0đ). Thời gian làm bài: 90 phút. B – CÁC DẠNG BÀI TẬP KHI THI 1. Bài tập về liên kết hàn. 2. Bài tập về liên kết bu lông. 3. Bài tập liên kết bản ghép. 4. Bài tập về dầm thép. 5. Bài tập về cột thép. 6. Bài tập về giàn. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kết cấu Xây dựng (HAU) 5 tài liệu
Trường: Đại học Kiến trúc Hà Nội 194 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Đại học Kiến trúc Hà Nội
Preview text:
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1
A – HÌNH THỨC THI VÀ CẤU TRÚC ĐỀ THI
Hình thức thi: Thi viết: Sinh viên điền kết quả vào phiếu trả lời.
Đề thi gồm 2 phần:
- Phần trắc nghiệm: 20 câu (4,0đ).
- Phần tự luận: 4 bài (6,0đ).
Thời gian làm bài: 90 phút.
B – CÁC DẠNG BÀI TẬP KHI THI
1. Bài tập về liên kết hàn.
2. Bài tập về liên kết bu lông.
3. Bài tập liên kết bản ghép.
4. Bài tập về dầm thép.
5. Bài tập về cột thép.
6. Bài tập về giàn.
C – HƢỚNG DẪN GIẢI CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ NHỮNG LƢU Ý I. LIÊN KẾT HÀN
1. Xác định trị số ứng suất trong liên kết hàn đối đầu. Câu 5.a 1:
Xác định trị số của ứng suất trong liên kết hàn đối đầu 2 thép tấm như hình vẽ, biết: Liên kết §Ò 6
chịu tác động đồng thời của mô men uốn M = 33 kN.m và lực cắt V = 183 kN. Tiết diện của
2 thép tấm là b x t = (380 x 10) mm. v M M b v t
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. σw (N/mm²) `~ 153 ~` `_ 0,6 _`
b. τw (N/mm²) `~ 50,8 ~` `_ 0,6 _`
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 1
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1
c. σtđ (N/mm²) `~ 176 ~` `_ 0,3 _` Lời giải: 6 M 33.10 Ứng suất pháp: 152,78 N/mm2 w W 216000 w t.l
t.b 2t 2 10.380 2.102 2 w W 216000mm3 w 6 6 6 3 V V 183.10 Ứng suất tiếp: 50,83 N/mm2 w A t.l 10.(380 2.10) w w Ứ 2 2 2 ng suất tương đương: 2 3
152,78 3 50,83 176,33 N/mm2 td w w
2. Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của đƣờng hàn ở liên kết sống và ở mép thép
góc trong liên kết. Câu 1.1:
Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của đường hàn liên kết ở sống và ở mép thép góc trong
liên kết sau, biết: Liên kết hàn 1 thép góc vào 1 bản thép. Bản thép có chiều dày t = 14 mm.
Thép góc không đều cạnh ghép cạnh lớn số hiệu 90x75x8. Lực kéo tính toán N = 370 kN.
Chiều cao đường hàn liên kết ở cả sống và mép của thép góc là hf = 7 mm. Vật liệu thép
CCT42 có f = 245 N/mm², fu = 420 N/mm². Hàn tay, dùng que hàn có fwf = 200 N/mm²; βf = §Ò 1 - KiÓu 1 §Ò 1 - KiÓu 2
0,7; βs = 1. Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,8. t t N N N N
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ns (kN) `~ 222 ~` `_ 0,5 _`
b. Nm (kN) `~ 148 ~` `_ 0,4 _`
c. ls (mm) `~ 300 ~` `_ 0,3 _`
d. lm (mm) `~ 200 ~` `_ 0,3 _` Lời giải:
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 2
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1
Lực tác dụng lên đường hàn sống: N k.N 0,6.370 222 KN s
Lực tác dụng lên đường hàn mép: N (1 k).N 10,6.370 148 KN m
Trong đó: k – hệ số phân phối nội lực khi liên kết thép góc với thép bản: (bắt buộc phải nhớ) - Đều cạnh: k=0,7.
- Không đều cạnh ghép cạnh ngắn: k=0,75.
- Không đều cạnh ghép cạnh lớn: k=0,6.
Chiều dài thực tế của đường hàn sống: N Sử dụng công thức: f . w min h . c l f w N Hay: s l s h . f f . w min c Với: f
min f . ; f . N mm f f s min 140;189 2 140 / w w ws min 2 f
0,45 f 0,45.420 189N / mm ws u 2 2
f . 200.0, 7 140N / mm ; f . 189.1 189N / mm wf f ws s
f : cường độ kéo đứt tiêu chuẩn của thép cơ bản. u 3 N 222.10 s l mm s h f f 283,163 . . 7.140.0,8 w min c tt
l 283,16310 293,163mm s Chọn: tt l 300mm s
Chiều dài thực tế của đường hàn mép: N Sử dụng công thức: f . w min h . c l f w 3 N 148.10 m l mm m h f f 188, 78 . . 7.140.0,8 w min c tt
l 188,7810 198,78mm m Chọn: tt l 200mm m
3. Xác định lực kéo lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai thép tấm có thể chịu đƣợc
(lực kéo N đặt lệch tâm).
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 3
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 Câu 2. 1:
Xác định lực kéo lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai thép tấm có thể chịu được, cho biết:
Thép tấm có tiết diện b x t = (500 x 13) mm. Liên kết chịu lực kéo N đặt lệch tâm với độ §Ò 3
lệch tâm e = 110 mm. Đường hàn có fwt = 190 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,85. N N e b t
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Aw (mm2) `~ 6162 ~` `_ 0,3 _`
b. Ww (mm3) `~ 486798 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax (kN) `~ 416 ~` `_ 0,9 _` Lời giải:
a. Chiều dài tính toán của đường hàn: l b 2t 500 2.13 474mm w
A t.l 13.474 6162mm w w 2 2 t.l 13.474
b. Momen kháng uốn của đường hàn: w 3 W 486798mm w 6 6
c. Lực kéo lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu có thể chịu được: N M N N.e f . f . wt c w A W A W t c w w w w 1 e N. f . w A W t c w w f . 190.0,85 wt c N
415967,6N 415,967 kN max 1 e 1 110 A W 6162 486798 w w
4. Xác định lực kéo lớn nhất của liên kết hàn đối đầu (đường hàn đối đầu xiên góc ) Câu 2.a 1:
Xác định lực kéo lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai thép tấm có thể chịu được, cho biết:
Thép tấm có tiết diện b x t = (460 x 8) mm, dùng đường hàn đối đầu xiên góc α = 60 ˚. Vật
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 4
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 §Ò 4
liệu thép CCT34 có f = 210 N/mm². Đường hàn có fwt = 170 N/mm²; fwv = 130 N/mm². Hệ
số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,9. N N b t
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Khả năng chịu kéo của đường hàn N1max (kN) `~ 728 ~` `_ 0,4 _`
b. Khả năng chịu cắt của đường hàn N2max (kN) `~ 964 ~` `_ 0,4 _`
c. Khả năng chịu lực của bản thép Nbt (kN) `~ 696 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax (kN) `~ 696 ~` `_ 0,3 _` Lời giải:
a. Khả năng chịu kéo của đường hàn max N 1
Chiều dài tính toán: l l 2t (Do đường hàn đã nghiêng góc) w b b Ta có: sin l l sin b 460 l 2t 2.8 515,16mm w 0 sin sin 60 max N .sin Ta có: 1 f . w w t. t c lw
f . .t.l 170.0, 9.8.515,16 max wt c w N
728106,34N 728,106kN 1 0 sin sin 60
b. Khả năng chịu cắt của đường hàn max N 2 max N .cos Ta có: 2 f . w w t. v c lw
f . .t.l 130.0, 9.8.515,16 max wv c w N
964379,52N 964,38kN 2 0 cos cos 60
c. Khả năng chịu lực của bản thép N bt N Sử dụng công thức: bt f . bt c A N .
A f . 460.8.210.0,9 695520N 695,52kN bt c
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 5
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 d. N min max max N ; N ; N 695,52kN max 1 2 bt
5. Xác định momen uốn lớn nhất của liên kết hàn đối đầu hai thép tấm. Câu 5.1:
Xác định mô men uốn lớn nhất mà liên kết hàn đối đầu hai tấm thép có thể chịu được, cho §Ò 5
biết: Thép tấm có tiết diện b x t = (480 x 9) mm. Đường hàn có fwt = 200 N/mm². Hệ số điều
kiện làm việc của liên kết γc = 0,7. M M b t
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. lw (mm) `~ 462 ~` `_ 0,5 _`
b. Ww (mm3) `~ 320166 ~` `_ 0,5 _`
c. Mmax (kN.m) `~ 44,8 ~` `_ 0,5 _` Lời giải:
a. Chiều dài tính toán của đường hàn: l b 2t 480 2.9 462mm w 2 2 t.l 9.462 b. Tính: w 3 W 320166mm w 6 6 M
c. Sử dụng công thức: f . w w W t c w M
W . f . 320166.200.0,7 44823240N.mm 44,82kN.m max w wt c
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 6
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 II.
LIÊN KẾT BẢN GHÉP
1. Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của mỗi bản ghép Lbg Câu 7. 1:
Xác định chiều dài tối thiểu cần thiết của mỗi bản ghép (Lbg = ?) trong liên kết hàn nối hai
bản thép tiết diện b x t = (740 x 14) mm, sử dụng hai bản ghép tiết diện bbg x tbg = (720 x
12) mm. Các đường hàn góc cạnh có chiều cao hf = 7 mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N
= 400 kN. Vật liệu thép có fu = 340 N/mm². Hàn tay, dùng que hàn có fwf = 180 N/mm²; βf =
0,7; βs = 1. Hệ số điều kiện là §Ò 7
m việc của liên kết γc = 0,85. t t Lbg bg bg N bgb b N 25mm 25mm t
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. (β fw)min = ( N/mm² ) `~ 126 ~` `_ 0,5 _`
b. lf chọn = ( mm ) `~ 150 ~` `_ 0,5 _`
c. lbg = ( mm ) `~ 350 ~` `_ 0,5 _` Lời giải: a. Tính: f
min f . ; f . w wf f ws min s 2 f
0,45 f 0,45.340 153N / mm ws u 2 2
f . 180.0, 7 126N / mm ; f . 153.1 153N / mm wf f ws s
f min126;153 2 126N / mm w min N b. Từ công thức: f . w min h . c l f w 3 N 400.10 l mm f h f f 533,55 . . 7.126.0,85 w min c l tt f 533,55
Chiều dài của một đường hàn: l 133,39mm f 4 4
Chiều dài thực tế của một đường hàn: thucte tt l
l 10 133,39 10 143,39mm f f
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 7
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1
Chiều dài một đường hàn cần chọn: chon l
150mm (chọn là bội số của 10). f
c. Chiều dài bản ghép: L 2 thucte l
2.a 2.150 2.25 350mm bg f
2. Xác định chiều cao tối thiểu cần thiết của các đƣờng hàn góc trong liên kết hàn
nối hai bản thép bằng bản ghép: Làm ngược lại phần 1. Câu 8. 1:
Xác định chiều cao tối thiểu cần thiết của các đường hàn góc trong liên kết hàn nối hai bản
thép tiết diện b x t = (540 x 12) mm. Hai bản ghép có tiết diện bbg x tbg = (520 x 10) mm và
và chiều dài Lbg = 520 mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N = 1160 kN. Vật liệu thép có fu
= 420 N/mm². Hàn tay, dùng que hàn có fwf = 180 N/mm²; βf = 0,7; βs = 1. Hệ số điều kiện
làm việc của liên kết γc =0,95. §Ò 7 t t Lbg bg bg N bgb b N 25mm 25mm t
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. (β fw)min (N/mm²) `~ 126 ~` `_ 0,5 _`
b. lf (mm) `~ 225 ~` `_ 0,5 _` c. hf (mm) `~ 11 ~` `_ 0,5 _`
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 8
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 III. LIÊN KẾT BU LÔNG
Bảng tóm tắt lý thuyết phần liên kết bu lông
Bu lông thô, thƣờng, tinh
Bu lông cƣờng độ cao
N min N ; N
f .A . ..n min b cb vb N hb bn 1 b f hb
N d.t . f . b2 min cb b cb
n : số mặt phẳng ma sát của liên N f . . A .n f vb b v vb kết.
0, 9 đối với bu lông thô, b a. Khả năng A thườ
bn: diện tích tiết diện thực của ng. chịu trượt của thân bu lông.
1,0 đối với bu lông tinh. bu lông: b
f : cường độ chịu kéo tính toán của hb
t : tổng chiều dày nhỏ nhất vật liệu bu lông cường độ cao. min N ;N min b hb
của các bản thép cùng trượt về một phía.
A: diện tích tiết diện thân bu lông 2 d
(phần không ren: A ) 4 b. Xác định số N N yc n yc n b b bu lông N . N . min c b c hb
Lƣu ý: Trong các liên kết có bản ghép đặt 1 phía, hoặc liên kết chồng không đối xứng,
cần tăng số lượng bu lông lên 10% so với tính toán. N N f . . f . c bl A c A n c
A A A A . m t.d Với tải trọng tĩnh: n gy lo 1,1 A A nếu A 0,85A c n c. N bl max bản
A 1,18A nếu A 0,85A thép
A: diện tích tiết diện nguyên (lấy c n n phần nhỏ hơn).
Với tải trọng động: A 1,18A c n
m: số bu lông trên một hàng.
t: bề dày cấu kiện đang xét. d : đườ lo ng kính lỗ bu lông. d. N min ; min bl ; bt N b c N N min ; min bl ; bt N b c N N max max max max max max max
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 9
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 Câu 9. 1:
Xác định số lượng bu lông tối thiểu cần thiết (1 bên) trong liên kết nối hai bản thép tiết diện
b x t = (420 x 9) mm bằng 1 bản ghép tiết diện bbg x tbg = (380 x 12) mm. Liên kết chịu lực
kéo đúng tâm N = 450 kN. Sử dụng bu lông tinh có fvb = 190 N/mm²; fcb = 515 N/mm².
Đường kính bu lông d = 22 §Ò 9 mm
- KiÓu 1 . Hệ số điều kiện làm việc của liên kết γ §Ò 9 c = 0,8. - KiÓu 2 N t bg t N N t bg t N t bg N bg bg b N N b N b b
Sè bu l«ng chØ mang tÝnh chÊt t-îng tr-ng
Sè bu l«ng chØ mang tÝnh chÊt t-îng tr-ng
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]minb ( kN ) `~ 72,2 ~` `_ 0,5 _`
b. nb ( cái ) `~ 9 ~` `_ 1 _` Lời giải: a. Ta có:
N min N ; N min b cb vb
N d.t .f . 22.9.515.1,0 101970N min cb b cb N 2 .22 f . .
A .n 190. .1, 0.1 72225, 22N vb b v vb 4 N
min101970;72225,22 72225,22N 72,225kN min b
b. Số lượng bu lông cần thiết: 3 N yc 1,1. 1,1.450.10 n b N 8, 57 . 72225, 22.0,8 min c b Chọn n=9 (cái)
Do trong liên kết có bản ghép đặt 1 phía ở trên không đối xứng, nên tăng số lượng bu lông
lên 10% so với tính toán. Câu 9.a 1:
Xác định lực kéo lớn nhất có thể chịu được của liên kết bu lông nối hai bản thép tiết diện b
x t = (480 x 8) mm bằng 2 bản ghép tiết diện bbg x tbg = (460 x 10) mm. Vật liệu thép
CCT42 có f = 245 N/mm². Dùng bu lông thường có fvb = 160 N/mm²; fcb = 540 N/mm².
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 10
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1
Đường kính bu lông d = 24 mm. Đường kính lỗ bu lông dlỗ = 26 mm. Số lượng bu lông ở §Ò 10 - KiÓu 4 §Ò 10 - KiÓu 5
một phía của liên kết n §Ò 1 = 12 cái. Hệ 0 - KiÓu 6
số điều kiện làm việc của liên kết γc = 0,85. N t bg t N N t bg t N N t bg t N t bg t bg t bg b bg N b bg N N b bg N N N b b b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]minb (kN) `~ 93,31 ~` `_ 0,4 _`
b. Nmax bu lông (kN) `~ 951,78 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax bản thép (kN) `~ 689,06 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax (kN) `~ 689,06 ~` `_ 0,4 _` Lời giải: a. Ta có:
N min N ; N min b cb vb
N d.t .f . 24.8.540.0,9 93312N min cb b cb N 2 .24 f . .
A .n 160. .0,9.2 130288,13N vb b v vb 4 N min 93312;130288,1
3 93312N 93,312kN min b N
b. Sử dụng công thức: yc n b N . min c b bl N N . . yc n
93312.0,85.12 951782,4N 951,782kN max min c b b N c. Sử dụng công thức: f . . c bl An 2
A A A A .
m t.d 480.8 4.8.26 3008mm n gy lo 1,1 bl bt N
A . f . . 3008.245.0,85.1,1 689057,6N 689,057kN max n c bl d. min ; min bl ; bt N b c N N
min 951,782;689,057 689,057kN max max max
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 11
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 Câu 9.b 1:
Xác định lực kéo lớn nhất có thể chịu được của liên kết bu lông nối 2 bản thép có kích thước
tiết diện b1 x t1 = (340 x 8) mm và b2 x t2 = (330 x 12) mm. Vật liệu thép CCT42 có f = 245
N/mm². Bu lông cường độ cao có diện tích tiết diện thực của thân bu lông Abn = 192 mm2.
Thép bu lông có fhb = 560 N/mm². Các hệ số μ = 0,25; γb1 = 0,8; γb2 = 1,2. Đường kính bu
lông d = 18 mm. Đường kính lỗ bu lông dlỗ = 20 mm. Số lượng bu lông dùng trong liên kết §Ò 11 - KiÓu 1 §Ò 11 - KiÓu 2
n = 12 cái. Hệ số điều kiệ §Ò n là 11 - m KiÓ vi
u 3 ệc của liên kết γc = 0,8. 1 1 1 N t N t t t 2 t 2 N N N t 2 N N N N N N N b b b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]hb (kN) `~ 17,92 ~` `_ 0,4 _`
b. Nmax bu lông (kN) `~ 195,49 ~` `_ 0,3 _`
c. Nmax bản thép (kN) `~ 481,06 ~` `_ 0,4 _`
d. Nmax (kN) `~ 195,49 ~` `_ 0,4 _` Lời giải:
f .A . ..n hb bn b f 560.192.0,8.0, 25.1 a. Ta có: N 1
17920N 17,92kN hb 1, 2 b2 N yc 1,1.
b. Sử dụng công thức: n b N .c hb N n bl . . yc c b 17920.0,8.12 hb N
156392N 156,392kN max 1,1 1,1 N c. Sử dụng công thức: f . c Ac 2
A A A A .
m t.d 340.8 4.8.20 2080mm n gy lo 2
0,85A 0,85.340.8 2312mm Ta thấy: An < 0,85A 2
A 1,18A 1,18.2080 2454,4mm c n
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 12
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 bt N
A . f . 2454,4.245.0,8 481062,4N 481,062kN max c c d. min ; min bl ; bt N b c N N
min 156,392;481,062 156,392kN max max max Câu 9.d 1:
Xác định số lượng bu lông tối thiểu cần thiết trong liên kết 2 thép góc số hiệu L 120x10 với
một bản thép tiết diện b x t = (330 x 12) mm. Liên kết chịu lực kéo dọc trục N = 440 kN.
Diện tích tiết diện của một thép góc là Ag = 1320 mm2. Vật liệu thép CCT42 có f = 245
N/mm². Sử dụng bu lông cường độ cao có đường kính bu lông d = 22 mm; đường kính lỗ bu
lông dlỗ = 25 mm. Diện tích tiết diện thực của thân bu lông Abn = 303 mm2. Thép bu lông có
fhb = 760 N/mm². Các hệ số μ = 0,4; γb1 = 0,8; γb2 = 1,2. Hệ số điều kiện làm việc của liên §Ò 14 - KiÓu 2 kết γc = 0,8. §Ò 14 - KiÓu 1 t t N N t g g N t g N g b b b b
Sè bu l«ng chØ mang tÝnh chÊt t-îng tr-ng
Sè bu l«ng chØ mang tÝnh chÊt t-îng tr-ng
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. [N]hb (kN) `~ 122,82 ~` `_ 0,5 _` b. nb (cái) `~ 5 ~` `_ 1 _` Lời giải:
f .A . ..n hb bn b f 760.303.0,8.0, 4.2 a. Ta có: N 1
122816N 122,816kN hb 1, 2 b2 3 N yc 440.10
b. Sử dụng công thức: n b N 4, 48 . 122816.0,8 c hb Chọn n=5 cái.
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 13
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 IV. DẦM THÉP
1. Xác định trị số của ứng suất pháp và ứng suất tiếp lớn nhất trong dầm thép I: Câu 15. 1:
Xác định trị số của ứng suất pháp và ứng suất tiếp lớn nhất trong dầm thép I định hình có sơ
đồ 2 đầu ngàm chịu tải trọng phân bố đều pc = 11,5 kN/m. Nhịp dầm L = 4,6 m. Hệ số vượt tải γ §Ò B1, B2, B3 - KiÓu 1
p = 1,1; γg = 1,05. Tiết diện dầm I20 có W §Ò B1, B2, B3 - KiÓu 2
x = 184 cm3; Ix = 1840 cm4; Sx = 104 cm3; t §Ò B1, B2, B w = 3 - KiÓu 3
5,2 mm; h = 200 mm. Trọng lượng trên 1 m dài của dầm gc = 0,21 kN/m. y y y q q q x x x x x x h h h t L t L t L w w w t f t f t f y y y b b b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q (kN/m) `~ 12,9 ~` `_ 0,5 _`
b. σmax = (N/mm²) `~ 123 ~` `_ 0,5 _`
c. τmax = (N/mm²) `~ 32,2 ~` `_ 0,5 _` Cách giải: a. Ta có: c q p . c
g . 11,5.1,1 0,21.1,05 12,87kN / m p g
b. Ứng suất pháp lớn nhất: M 22, 694 max 2 2
123337,5kN / m 123,338N / mm max 6 W 184.10 x 2 2 qL 12,87.4, 6 Với: M
22,694kN.m (2 đầu ngàm) max 12 12
Các trường hợp liên kết khác, các bạn vẽ biểu đồ momen để xác định Mmax.
c. Ứng suất tiếp lớn nhất: V S max. x max I .t x w qL 12,87.4, 6 V
29,601KN (2 đầu ngàm) max 2 2
Các trường hợp liên kết khác, các bạn vẽ biểu đồ lực cắt để xác định Vmax.
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 14
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 3 3 V S 29, 601.10 .104.10 max. x 2 32,175N / mm max 4 I .t 1840.10 .5, 2 x w Câu 15.b 1:
Xác định ứng suất pháp lớn nhất trong dầm thép I tổ hợp hàn sau, biết: Dầm có sơ đồ công
xôn, chịu tải trọng phân bố đều qc = 80 kN/m (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Hệ số
vượt tải γq = 1,1. Nhịp dầm L = 5 m. Tiết diện dầm h = 1420 mm; b = 550 mm; tw = 14 mm; §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 1 §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 2 §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 3 tf = 20 mm. y t f y t f y t f q q q x x w x x w x x w h h h h h h L L L tw tw tw y t f y t f y t f b b b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q (kN/m) `~ 88 ~` `_ 0,5 _`
b. Mmax (kN.m) `~ 1100 ~` `_ 0,5 _`
c. σmax (N/mm²) `~ 56,4 ~` `_ 0,5 _` Lời giải: a. Ta có: c
q p . 80.1,1 88(KN / ) m p 2 2 . q L 88.5 b. Ta có: M
1100kN.m (sơ đồ đầu ngàm – đầu tự do) max 2 2 M
c. Ứng suất pháp lớn nhất: max max Wx I W x x h / 2 2 3 2 3 3 3 t .h b .t h f f f 14.1380 550.20 1400 w w 10 4 I 2
b .t . 2 550.20.
1,38468.10 mm x 12 12 f f 2 12 12 2 Trong đó:
h h 2t 1420 2.20 1380m ;
m h h t 1420 20 1400m ;
m b b 550mm w f f f f 10 I 1, 38468.10 x 3 W 19502559,62mm x h / 2 1420 / 2
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 15
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 6 M 1100.10 max 2 56,4N / mm max W 19502559, 62 x Câu 15.c 1:
Xác định ứng suất tiếp lớn nhất trong dầm thép I tổ hợp hàn sau, biết: Dầm có sơ đồ công
xôn, chịu tải trọng phân bố đều qc = 40 kN/m (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Hệ số
vượt tải γq = 1,1. Nhịp dầm L = 3 m. Tiết diện dầm h = 940 mm; b = 330 mm; tw = 12 mm; §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 1 §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 2 §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 3 tf = 18 mm. y t f y t f y t f q q q x x w x x w x x w h h h h h h L L L tw tw tw y t f y t f y t f b b b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q (kN/m) `~ 44 ~` `_ 0,5 _`
b. Vmax (kN) `~ 132 ~` `_ 0,5 _`
c. τmax (N/mm²) `~ 13,4 ~` `_ 0,5 _` Lời giải: a. Ta có: c
q q . 40.1,1 44(KN / ) m q b. Ta có: V
qL 44.3 132kN (sơ đồ 1 đầu ngàm – đầu tự do) max V S
c. Ứng suất tiếp lớn nhất: max. x max I .t x w 2 3 2 3 3 3 t .h b .t h f f f 12.904 330.18 922 w w 4 I 2
b .t . 2 330.18.
3263833504mm x 12 12 f f 2 12 12 2 S : momen tĩnh củ x
a một nửa tiết diện dầm đối với trục trung hòa: 2 2 h hf 904 922 w 3
S S S t . b .t . 12. 330.18. 3964164mm x w f w 8 f f 2 8 2 3 V S 132.10 .3964164 max. x 2 13,36N / mm max I .t 3263833504.12 x w
2. Xác định độ võng của dầm thép I: Câu 16.1:
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 16
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1
Xác định độ võng của dầm thép I định hình có sơ đồ công xôn, chịu tải trọng phân bố đều pc
= 18 kN/m. Nhịp dầm L = 2,2 m. Mô đun đàn hồi của thép E = 210000 N/mm². Tiết diện
dầm I18a có Ix = 1430 cm4. Trọng lượng trên 1 m dài của dầm gc = 0,2 kN/m. §Ò B1, B2, B3 - KiÓu 1 §Ò B1, B2, B3 - KiÓu 2 §Ò B1, B2, B3 - KiÓu 3 y y y q q q x x x x x x h h h t L t L t L w w w t f t f t f y y y b b b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. qc (kN/m) `~ 18,2 ~` `_ 0,7 _`
b. Δ = (mm) `~ 17,7 ~` `_ 0,8 _` Lời giải: a. Ta có: c c
q p g 18 0, 2 18, 2(KN / m) c Câu 16.a 1:
Xác định độ võng lớn nhất của dầm thép I tổ hợp hàn sau, biết: Dầm có sơ đồ 2 đầu ngàm,
chịu tải trọng phân bố đều qc = 50 kN/m (bao gồm cả trọng lượng bản thân). Nhịp dầm L =
14 m. Mô đun đàn hồi của thép E = 210000 N/mm². Tiết diện dầm h = 960 mm; b = 340 §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 1 §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 2 §Ò B4, B5, B6 - KiÓu 3 mm; tw = 13 mm; tf = 20 mm. y t f y t f y t f q q q x x w x x w x x w h h h h h h L L L tw tw tw y t f y t f y t f b b b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. Ix (cm4) `~ 384827 ~` `_ 0,75 _`
b. Δ (mm) `~ 6,19 ~` `_ 0,75 _` Lời giải:
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 17
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 3 3 3 3 b .h
((b t ) / 2).h f f 340.960 163,5.920 a. w w 4 4 I 2 2
3848272000mm 384827,2cm x 12 12 12 12
h h 2t 960 2.20 920mm w f Với: b t
/ 2 163,5 mm;b b 340 mm f w f
3. Kiểm tra khả năng chịu uốn và cắt của dầm thép I định hình. Câu 15.a 1:
Kiểm tra khả năng chịu uốn và cắt của dầm thép I định hình có sơ đồ đơn giản chịu tải trọng
phân bố đều pc = 15 kN/m. Nhịp dầm L = 5 m. Hệ số vượt tải γp = 1,1; γg = 1,05. Tiết diện
dầm I20a có Wx = 203 cm3; Ix = 2030 cm4; Sx = 114 cm3; tw = 5,2 mm; h = 200 mm. Trọng lượng trên 1 m dài §Ò B c 1, ủa B 2,dầ B m 3 - gc Ki Ó = u 0,23 1
kN/m. Vật liệu thép CCT38 có f = 230 §Ò N/mm² B1, B2, ; B fv 3 = - KiÓu 2 §Ò B1, B2, B3 - KiÓu 3
130 N/mm². Hệ số điều kiện làm việc của kết cấu γc = 0,90. y y y q q q x x x x x x h h h t L t L t L w w w t f t f t f y y y b b b
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm:
a. q (kN/m) `~ 16,7 ~` `_ 0,5 _`
b. Khả năng chịu uốn (Đạt = 1; Không đạt = -1) `~ -1 ~` `_ 0,5 _`
c. Khả năng chịu cắt (Đạt = 1; Không đạt = -1) `~ 1 ~` `_ 0,5 _` Lời giải: a. Ta có: c
q p . g . 15.1,1 0, 23.1, 05 16, 742(KN / ) m p c g M 52,32 b. Tính: max 2 2
257720,14KN / m 257,72N / mm max 6 W 203.10 x 2 2 . q L 16, 742.5 Với: M
52,32kN.m (Giá trị M max
max tùy thuộc vào sơ đồ liên kết) 8 8 Ta có: 2
f . 230.0,9 207N / mm c Ta thấy:
257,72 f 207 N mm . c 2 / max
Vậy khả năng chịu uốn không đạt. (-1)
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 18
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 3 3 V S 41,855.10 .114.10 c. Tính: max. x 2
45,20N / mm max 4 I .t 2030.10 .5, 2 x w qL 16, 742.5 Với: V
41,855KN (Giá trị V max
max tùy thuộc vào sơ đồ liên kết) 2 2 Ta có: 2
f . 130.0,9 117N / mm v c So sánh:
45,2 f . 117 N mm . v c 2 / max
Vậy khả năng chịu cắt đạt. (1)
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 19
TÀI LIỆU ÔN TẬP KẾT CẤU THÉP 1 V. CỘT THÉP
1. Xác định lực nén lớn nhất có thể chịu đƣợc từ điều kiện ổn định tổng thể của cột
thép I tổ hợp hàn chịu nén đúng tâm. Câu 21.a 1:
Xác định lực nén lớn nhất có thể chịu được từ điều kiện ổn định tổng thể của cột thép I tổ
hợp hàn chịu nén đúng tâm, biết: Sơ đồ cột theo phương vuông góc với trục x là 2 đầu
ngàm; theo phương vuông góc với trục y là 2 đầu khớp. Chiều cao của cột L = 5,2 m. Cột có
tiết diện h = 290 mm; b = 210 mm; tw = 8 mm; tf = 14 mm. Thép cột có f = 210 N/mm². Hệ
số điều kiện làm việc của kết cấu γc = 0,85. §Ò C3 - KiÓu 1 §Ò C3 - KiÓu 2 §Ò C3 - KiÓu 3 z z z z z z N N N N N N x x x y t w t w t w y y y y y b b b L L x L L x L L x t t t t t t f hw f f hw f f hw f y 0 0 x y 0 0 x y 0 0 x h h h
Yêu cầu xác định và điền phƣơng án trả lời vào phiếu trả lời trắc nghiệm: a. λx `~ 20,8 ~` `_ 0,4 _` b. λy `~ 99,9 ~` `_ 0,4 _` c. υmin `~ 0,59 ~` `_ 0,2 _`
d. Nmax (kN) `~ 834 ~` `_ 0,5 _` Lời giải:
Xác định các đặc trưng hình học của tiết diện: 3 3 3 3 b .h
((b t ) / 2).h f f w w 210.290 101.262 4 I 2 2 124064578,7mm x 12 12 12 12 3 3 3 3 t .b f f h .t 14.210 262.8 w w 4 I 2. 2. 21620178,67mm y 12 12 12 12 2
A 2b t h t 2.210.14 262.8 7976mm f f w w I 124064578, 7 x i 124,719mm x A 7976 I y 21620178, 67 i 52,064mm y A 7976
HAU – STUDY HARD – PLAY HARD (fb.com/dhkt.studyhard)
https://daohuutua.blogspot.com 20