Giải bài tập SBT Địa Lý 12 bài 21: Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta

Giải bài tập SBT Địa Lý 12 bài 21: Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta. Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 3 trang và bài giải giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc tham khảo.

Thông tin:
4 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải bài tập SBT Địa Lý 12 bài 21: Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta

Giải bài tập SBT Địa Lý 12 bài 21: Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta. Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 3 trang và bài giải giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc tham khảo.

35 18 lượt tải Tải xuống
Gii bài tập SBT Địa lý 12 bài 21: Đặc điểm nn nông nghiệp nước ta
Câu 1 trang 55 Sách bài tp (SBT) Địa lý 12
Làm rõ vai trò ca các nhân t t nhiên đối vi vic phát trin nn nông nghip
nhit đi nước ta bng cách hoàn thin bng sau:
Nhân t
Đặc điểm
Tác động
Thun li
Khó khăn
Khí hu
Địa hình đt
đai
Tr li:
Nhân t
Đặc điểm
Tác động
Thun li
Khó khăn
Khí hu
- Chế độ nhit
m phong phú
- Khí hu nhit
đới m gió mùa,
phân hóa theo
chiu Bc Nam
- Cho phép y
trng, vt nuôi phát
triển quanh năm
- th áp dng các
phương thức canh tác
như xen canh, tăng
v, gi v..
- Tính bp bênh ca
nông nghip nhit
đới
- Tính mùa v kht
khe trong sn xut
nông nghip.
Địa hình đt
đai
- S phân hóa
của các điều kin
địa hình đất
trng
- Đa dạng các sn
phm nông nghip
cho phép đng
thời đòi hỏi áp dng
các h thng canh tác
khác nhau gia các
vùng
- Chiều cao địa hình
ảnh hưởng rất căn
bản đến cu mùa
v cu sn
phm nông nghip.
Câu 2 trang 55 Sách bài tập (SBT) Đa lý 12
Hoàn thành bng so sánh những nét khác nhau bản gia nn nông nghip c
truyn và nn nông nghip hàng hóa.
Tiêu chí
Nn nông nghip c
truyn
Nn nông nghip hàng hóa
Mc đích
Quy sn
xut
ng chuyên
môn hóa
Đầu tư, trang
thiết b
Hiu qu sn
xut
Phân b
Tr li:
Nn nông nghip c
truyn
Nn nông nghip hàng hóa
- Mang tính cht t cung t
cp, phc v nhu cu tiêu
dùng ti ch.
- Sn xuất theo hướng chuyên
môn hóa to ra nhiu li nhun
phc v xut khu.
- Quy nh, manh mún,
phân tán.
- Quy mô tương đối ln
- Mc đ tp trung cao.
- Không quan tâm đến th
trưng.
- T cp, t túc.
- Gn lin vi th trưng tiêu th
hàng hóa.
- Th trường tác đng lớn đến
sn xut.
- Ch yếu s dng sc
người và đng vt.
- Kĩ thuật thô sơ lạc hu.
- Sn xut nhiu loi, phc
v cho nhu cu tiêu dùng
ti ch.
- Tăng ng s dng các loi
máy móc, vật tư nông nghiệp.
- Kĩ thuật tương đối tiên tiến.
- Chuyên môn hóa th hin
tương đối rõ.
- Năng suất lao động thp.
- Năng suất y trng vt
nuôi kém.
- Hiu qu thp trên mt
đơn vị diện ch đất nông
nghip.
- Năng suất lao động cao.
-Năng suất y trng vt nuôi
cao.
-Hiu qu cao, li nhun nhiu
trên một đơn vị diện tích đất
nông nghip.
- Nhiều nơi trên cả c
- Tp trung các vùng còn
gp nhiều khó khăn.
- Nhiều nơi trên mt s vùng
- Tp trung các vùng nhiu
điều kin thun li.
Câu 3 trang 56 Sách bài tp (SBT) Đa lý 12
Cho bng s liu sau:
S NG TRANG TRI CA C C, ĐÔNG NAM B
VÀ ĐNG BNG SÔNG CU LONG NĂM 2010
(Đơn vị: trang tri)
Các loi trang
tri
C c
Đông Nam Bộ
Đồng bng sông
Cu Long
Tng s
145880
15945
69830
Cây hàng năm
42613
1078
34495
Cây công nghip
lâu năm
25655
9623
3352
Chăn nuôi
23558
4089
3281
Nuôi trng thy
sn
37142
777
26894
Các loi khác
16912
378
1808
a) V biểu đồ th hiện cơ cấu các loi trang tri ca c nước và 2 vùng trên.
b) Nhn xét và gii thích
Tr li:
a) - X lý s liu:
(Đơn vị:%)
Các loi trang
tri
C c
Đông Nam Bộ
Đồng bng sông
Cu Long
Tng s
100
100
100
Cây hàng năm
29.2
6.7
49.4
Cây công nghip
lâu năm
17.6
60.4
4.8
Chăn nuôi
16.1
25.6
4.7
Nuôi trng thy
sn
25.5
4.9
38.5
Các loi khác
9.4
2.4
2.6
V biểu đồ:
BIU Đ CƠ CU TRANG TRI CA C ỚC, ĐÔNG NAM BỘ
VÀ ĐNG BNG SÔNG CU LONG NĂM 2010
b) Nhn xét và gii thích:
- Nhn xét:
Đông Nam Bộ:
+ Trang tri trồng y lâu m chiếm t l cao nht, vì đây có nhiều điều kin
thun lợi để phát trin các y công nghiệp lâu m (đất badan, đất m; khí
hu mang tính cht cận xích đạo,...).
+ Tiếp đến trang trại chăn nuôi, đây nhiều đồng c, ngoài ra còn
ngun thc ăn khá di dào t hoa màu lương thực, ph phm ca ngành thy
sn và thức ăn chế biến công nghip,...
- đồng bng sông Cu Long:
+ Trang tri nuôi trng thy sn chiếm t l cao nht do đây diện tích mt
nước nuôi trng thy sn ln vi mạng i sông ngòi, kênh rch chng cht,
nhiu ao h, hi triu, cánh rng ngp mn,...
+ TIếp theo là trang tri trng y hằng năm, do đây có điều kin thun li v
đất đai, khí hậu, nguồn nước và do nhu cu ln...
| 1/4

Preview text:

Giải bài tập SBT Địa lý 12 bài 21: Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta
Câu 1 trang 55 Sách bài tập (SBT) Địa lý 12
Làm rõ vai trò của các nhân tố tự nhiên đối với việc phát triển nền nông nghiệp
nhiệt đới ở nước ta bằng cách hoàn thiện bảng sau: Nhân tố Đặc điểm Tác động Thuận lợi Khó khăn Khí hậu Địa hình và đất đai Trả lời: Nhân tố Đặc điểm Tác động Thuận lợi Khó khăn Khí hậu
- Chế độ nhiệt - Cho phép cây - Tính bấp bênh của ẩm phong phú
trồng, vật nuôi phát nông nghiệp nhiệt triển quanh năm đới - Khí hậu nhiệt
đới ẩm gió mùa, - Có thể áp dụng các - Tính mùa vụ khắt
phân hóa theo phương thức canh tác khe trong sản xuất chiều Bắc Nam
như xen canh, tăng nông nghiệp. vụ, gối vụ..
Địa hình và đất - Sự phân hóa - Đa dạng các sản - Chiều cao địa hình đai
của các điều kiện phẩm nông nghiệp ảnh hưởng rất căn
địa hình và đất cho phép và đồng bản đến cơ cấu mùa trồng
thời đòi hỏi áp dụng vụ và cơ cấu sản
các hệ thống canh tác phẩm nông nghiệp. khác nhau giữa các vùng
Câu 2 trang 55 Sách bài tập (SBT) Địa lý 12
Hoàn thành bảng so sánh những nét khác nhau cơ bản giữa nền nông nghiệp cổ
truyền và nền nông nghiệp hàng hóa. Tiêu chí
Nền nông nghiệp cổ Nền nông nghiệp hàng hóa truyền Mục đích Quy mô sản xuất Hướng chuyên môn hóa Đầu tư, trang thiết bị Hiệu quả sản xuất Phân bố Trả lời: Tiêu chí
Nền nông nghiệp cổ Nền nông nghiệp hàng hóa truyền Mục đích
- Mang tính chất tự cung tự - Sản xuất theo hướng chuyên
cấp, phục vụ nhu cầu tiêu môn hóa tạo ra nhiều lợi nhuận dùng tại chỗ. phục vụ xuất khẩu. Quy mô
sản - Quy mô nhỏ, manh mún, - Quy mô tương đối lớn xuất phân tán.
- Mức độ tập trung cao.
Hướng chuyên - Không quan tâm đến thị - Gắn liền với thị trường tiêu thụ môn hóa trường. hàng hóa. - Tự cấp, tự túc.
- Thị trường tác động lớn đến sản xuất.
Đầu tư, trang - Chủ yếu sử dụng sức - Tăng cường sử dụng các loại thiết bị người và động vật.
máy móc, vật tư nông nghiệp.
- Kĩ thuật thô sơ lạc hậu.
- Kĩ thuật tương đối tiên tiến.
- Sản xuất nhiều loại, phục - Chuyên môn hóa thể hiện
vụ cho nhu cầu tiêu dùng tương đối rõ. tại chỗ.
Hiệu quả sản - Năng suất lao động thấp. - Năng suất lao động cao. xuất
- Năng suất cây trồng vật -Năng suất cây trồng vật nuôi nuôi kém. cao.
- Hiệu quả thấp trên một -Hiệu quả cao, lợi nhuận nhiều
đơn vị diện tích đất nông trên một đơn vị diện tích đất nghiệp. nông nghiệp. Phân bố
- Nhiều nơi trên cả nước
- Nhiều nơi trên một số vùng
- Tập trung ở các vùng còn - Tập trung ở các vùng có nhiều gặp nhiều khó khăn. điều kiện thuận lợi.
Câu 3 trang 56 Sách bài tập (SBT) Địa lý 12 Cho bảng số liệu sau:
SỐ LƯỢNG TRANG TRẠI CỦA CẢ NƯỚC, ĐÔNG NAM BỘ
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2010 (Đơn vị: trang trại)
Các loại trang Cả nước Đông Nam Bộ Đồng bằng sông trại Cửu Long Tổng số 145880 15945 69830 Cây hàng năm 42613 1078 34495 Cây công nghiệp 25655 9623 3352 lâu năm Chăn nuôi 23558 4089 3281 Nuôi trồng thủy 37142 777 26894 sản Các loại khác 16912 378 1808
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu các loại trang trại của cả nước và 2 vùng trên.
b) Nhận xét và giải thích Trả lời: a) - Xử lý số liệu: (Đơn vị:%)
Các loại trang Cả nước Đông Nam Bộ Đồng bằng sông trại Cửu Long Tổng số 100 100 100 Cây hàng năm 29.2 6.7 49.4 Cây công nghiệp 17.6 60.4 4.8 lâu năm Chăn nuôi 16.1 25.6 4.7 Nuôi trồng thủy 25.5 4.9 38.5 sản Các loại khác 9.4 2.4 2.6 Vẽ biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU TRANG TRẠI CỦA CẢ NƯỚC, ĐÔNG NAM BỘ
VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2010
b) Nhận xét và giải thích: - Nhận xét: Ở Đông Nam Bộ:
+ Trang trại trồng cây lâu năm chiếm tỉ lệ cao nhất, vì ở đây có nhiều điều kiện
thuận lợi để phát triển các cây công nghiệp lâu năm (đất badan, đất xám; khí
hậu mang tính chất cận xích đạo,...).
+ Tiếp đến là trang trại chăn nuôi, vì ở đây có nhiều đồng cỏ, ngoài ra còn có
nguồn thức ăn khá dồi dào từ hoa màu lương thực, phụ phẩm của ngành thủy
sản và thức ăn chế biến công nghiệp,...
- Ở đồng bằng sông Cửu Long:
+ Trang trại nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ lệ cao nhất do ở đây có diện tích mặt
nước nuôi trồng thủy sản lớn với mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt,
nhiều ao hồ, hải triều, cánh rừng ngập mặn,...
+ TIếp theo là trang trại trồng cây hằng năm, do ở đây có điều kiện thuận lợi về
đất đai, khí hậu, nguồn nước và do nhu cầu lớn...