Giải bài tập SBT Địa Lý 12 bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp

Giải bài tập SBT Địa Lý 12 bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp. Tài liệu được biên soạn dưới dạng PDF gồm 3 trang và bài giải giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập và đạt kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc tham khảo.

Gii bài tập SBT Địa lý 12 bài 22: Vn đ phát trin nông nghip
Câu 1 trang 58 Sách bài tập (SBT) Địa lý 12
Da vào Atlat Đa lí Vit Nam và kiến thức đã học, hoàn thin bng sau v sn
xuất lương thực:
Tr li:
Tiêu chí
Sn xuất lương thực
Vai trò
+ Cung cấp lương thực cho nhân dân, thức ăn cho chăn nuôi
+ Cung cp nguyên liu cho công nghip, là ngun hàng xut
khu quan trng
+ Vic đm bảo an ninh lương thực nước ta cc k quan
trọng, vì nước ta là nưc đông dân
Điu kin sn
xut
a) Thun li:
* Điu kin t nhiên
- Đất trng:
+ Diện tích cây lương thực năm 2005 là 8.7 triệu ha và còn
kh năng tăng diện tích bằng con đường khai hoang phc hóa.
+ Phân b tp trung các đồng bằng: đồng bng sông Hng,
đồng bng sông Cửu Long và đồng bng Duyên hi min
Trung.
+ Kh năng mở rng din tích gieo trng còn ln bng con
đường thâm canh, tăng vụ.
- Khí hu:
Khí hu nhit đi m gió mùa, ngun nhit m di dào, to
điều kin cho cây trng và vật nuôi tăng trưng phát trin.
- Nguồn nước: Ngun nước di dào, có c nguồn nước trên
mặt và nước ngm. Thun li cho vic xây dng mạng lưới
thy li đm bảo tưi tiêu cho cây trng.
- Sinh vật: Nước ta có trên 500 nghìn đng c, tp trung các
cao nguyên Trung du và min núi Bc B, Tây nguyên thun
li đ chăn nuôi gia súc ln.
*Điều kin kinh tế-xã hi:
- Dân cư và nguồn lao động:
+ Nước ta có nguồn lao động di dào và th trưng tiêu th
rng ln.
+ Người Vit Nam có truyn thng, kinh nghim thâm canh
sn xut nông nghip.
- Cơ sở vt chất kĩ thut:
+ Nước ta đã hình thành và phát triển nhiu h thng công
trình thy li.
+ Cung cp phân bón, nghiên cu ging cây trng và gia súc
có năng sut cao.
- Đưng li, chính sách:
+ Coi nông nghip là mt trận hàng đầu
+ Coi chương trình lương thực thc phm là mt trong ba
chương trình kinh tế ln ca nhà nưc.
b) Khó khăn
- Thiên tai thưng xuyên xy ra (bão lt, hn hán) và sâu bnh
thường xuyên đe dọa sn xuất lương thực.
- Cơ sở vt cht k thut còn thiếu thn, dch v nông nghip
chưa phát triển rng khp.
- Th trường lương thực không ổn định.
Tình hình sn
xut
a) Thành tu sn xuất lương thực
- Din tích gieo trng lúa đã tăng mạng.
- Sản lượng lúa đã tăng mạnh.
- Bình quân lương thực quy thóc theo đầu người tăng nhanh.
b) Phân b
*Cây lương thực:
- Đồng bng sông Cu Long là vùng sn xuất lương thực ln
nht, chiếm trên 50% din tích c nước và trên 50% sản lượng
lúa c nước, bình quân sản lượng lương thực trên đầu ngưi
nhiều năm nay là trên 1000kg/năm.
- Đồng bng sông Hng là vùng sn xuất lương thực ln th
hai và là vùng có năng suất lúa cao nht c nước.
*Cây thc phm:
- Các loại rau đậu được trng khắp các địa phương, tập hơn
c nhng vùng ven các thành ph ln.
- Din tích trng rau trên c nước là trên 500 nghìn ha, nhiu
nht là đồng bng sông Hồng và đồng bng sông Cu Long.
- Diện tích đậu các loi là trên 200 nghìn ha, nhiu nht là
Đông Nam BộTây Nguyên.
Câu 2 trang 59 Sách bài tập (SBT) Địa lý 12
Dựa vào Atlat Địa Vit Nam nhng kiến thức đã học, hãy trình bày
gii thích s phân b các vt nuôi chính nước ta.
Tr li:
- Chăn nuôi lợn và gia cm.
- Đàn lợn hơn 27 triệu con (2005), cung cp hơn ¾ sản lượng tht các loi.
- Gia cm vi tổng đàn trên 250 triệu con (2003).
- Chăn nuôi lợn và gia cm tp trung nhiu nht đồng bng sông Hồng, đồng
bng sông Cu Long.
- Chăn nuôi gia súc ăn cỏ.
- Đàn trâu: 2,9 triu con nuôi nhiu Trung du min núi phía Bc, bc Trung
b.
- Đàn bò: 5,5 triệu con BTB, NTB, Tây Nguyên. Chăn nuôi bò sữa phát trin
mnh tp. H Chí Minh, Hà Ni…
- Dê, cu: 1,3 triu con.
- c ta có nhiều điều kin thun lợi như: có nhiều đồng c, ngun thc ăn
cho chăn nuôi đưc đm bo tốt hơn (cơ sở chế biến thức ăn cho chăn nuôi,
lương thực dư thừa).
- Dch v v ging, thú y có nhiu tiến b.
- Cơ sở chế biến sn phẩm chăn nuôi đưc chú trng phát trin.
Câu 3 trang 59 Sách bài tp (SBT) Địa lý 12
Cho bng s liu sau:
GIÁ TR SN XUT NÔNG NGHIP PHÂN THEO NGÀNH CA NƯC
TA THEO GIÁ THC T GIAI ĐOẠN 1990-2010
(Đơn vị: t đồng)
Năm
Tng s
Chia ra
Trng trt
Chăn nuôi
Dch v
1990
20667
16394
3701
572
1995
85508
66794
16168
2546
2000
129141
101044
24960
3137
2005
183214
134755
45097
3362
2010
540200
396700
135100
8400
a) V biểu đồ thích hp nht th hin s chuyn dịch cơ cấu giá tr sn xut
nông nghip ca nước ta trong giai đoạn 1990 - 2010
b) Nhn xét và gii thích v s chuyn dịch cơ cấu
Tr li:
a) X lí s liu:
(Đơn vị: %)
Tng s
Chia ra
Trng trt
Chăn nuôi
Dch v
100
79.3
17.9
2.8
100
78.1
18.9
3.0
100
78.2
19.3
2.5
100
73.6
24.6
1.8
100
73.4
25.0
1.6
V biểu đồ:
b) Nhn xét và gii thích v s chuyn dịch cơ cấu:
- Nhn xét:
Cơ cấu GDP chuyn dch theo hưng:
Tăng t trng ca khu vc II, gim t trng ca khu vc I, t trng ca khu vc
III khá cao nhưng chưa ổn định.
Nguyên nhân: Do tác đng ca cuc cách mng Khoa hc ký thuật, tác động
ca công cuc đi mi và quá trình Công nghip hóa, Hiện đại hóa, quc tế
hóa...
Câu 4 trang 61 Sách bài tp (SBT) Địa lý 12
Dựa vào Atlat Đa lý Vit Nam kiến thức đã học, y điền vào bng sau v
mức độ phân b mt s cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của nước ta: phê,
cao su, chè, h tiêu, da và điều (++: vùng trng nhiu; + vùng trồngơng đối
nhiu; vùng trng ít hoc không trng).
Vùng
Các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu
Cà phê
Cao su
Chè
H tiêu
Da
Điu
Trung du và min
núi Bc B
Đồng bng sông
Hng
Bc Trung B
Duyên hi Nam
Trung B
Tây Nguyên
Đông Nam Bộ
Đồng bng sông
Cu Long
Tr li:
Vùng
Các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu
Cà phê
Cao su
Chè
H tiêu
Da
Điu
Trung du và min
núi Bc B
-
-
++
-
-
-
Đồng bng sông
Hng
-
-
-
-
-
-
Bc Trung B
+
+
++
+
+
-
Duyên hi Nam
Trung B
+
+
-
+
++
+
Tây Nguyên
++
+
+
++
-
+
Đông Nam Bộ
+
++
-
++
++
Đồng bng sông
Cu Long
-
-
-
+
++
-
Cà phê: tp trung nhiu Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Bc trung B
- Cao su: Đông Nam B, Tây Nguyên, Bc Trung B
- H tiêu: Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Bc Trung B
Câu 5 trang 62 Sách bài tập (SBT) Địa lý 12
Hoàn thiện sơ đồ sau:
Tr li:
| 1/7

Preview text:

Giải bài tập SBT Địa lý 12 bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp
Câu 1 trang 58 Sách bài tập (SBT) Địa lý 12
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hoàn thiện bảng sau về sản xuất lương thực: Trả lời: Tiêu chí
Sản xuất lương thực Vai trò
+ Cung cấp lương thực cho nhân dân, thức ăn cho chăn nuôi
+ Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, là nguồn hàng xuất khẩu quan trọng
+ Việc đảm bảo an ninh lương thực ở nước ta cực kỳ quan
trọng, vì nước ta là nước đông dân
Điều kiện sản a) Thuận lợi: xuất * Điều kiện tự nhiên - Đất trồng:
+ Diện tích cây lương thực năm 2005 là 8.7 triệu ha và còn có
khả năng tăng diện tích bằng con đường khai hoang phục hóa.
+ Phân bố tập trung ở các đồng bằng: đồng bằng sông Hồng,
đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng Duyên hải miền Trung.
+ Khả năng mở rộng diện tích gieo trồng còn lớn bằng con
đường thâm canh, tăng vụ. - Khí hậu:
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nguồn nhiệt ẩm dồi dào, tạo
điều kiện cho cây trồng và vật nuôi tăng trưởng phát triển.
- Nguồn nước: Nguồn nước dồi dào, có cả nguồn nước trên
mặt và nước ngầm. Thuận lợi cho việc xây dựng mạng lưới
thủy lợi đảm bảo tưới tiêu cho cây trồng.
- Sinh vật: Nước ta có trên 500 nghìn đồng cỏ, tập trung ở các
cao nguyên Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây nguyên thuận
lợi để chăn nuôi gia súc lớn.
*Điều kiện kinh tế-xã hội:
- Dân cư và nguồn lao động:
+ Nước ta có nguồn lao động dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
+ Người Việt Nam có truyền thống, kinh nghiệm thâm canh sản xuất nông nghiệp.
- Cơ sở vật chất kĩ thuật:
+ Nước ta đã hình thành và phát triển nhiều hệ thống công trình thủy lợi.
+ Cung cấp phân bón, nghiên cứu giống cây trồng và gia súc có năng suất cao.
- Đường lối, chính sách:
+ Coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu
+ Coi chương trình lương thực thực phẩm là một trong ba
chương trình kinh tế lớn của nhà nước. b) Khó khăn
- Thiên tai thường xuyên xảy ra (bão lụt, hạn hán) và sâu bệnh
thường xuyên đe dọa sản xuất lương thực.
- Cơ sở vật chất kỹ thuật còn thiếu thốn, dịch vụ nông nghiệp
chưa phát triển rộng khắp.
- Thị trường lương thực không ổn định.
Tình hình sản a) Thành tựu sản xuất lương thực xuất
- Diện tích gieo trồng lúa đã tăng mạng.
- Sản lượng lúa đã tăng mạnh.
- Bình quân lương thực quy thóc theo đầu người tăng nhanh. b) Phân bố *Cây lương thực:
- Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất lương thực lớn
nhất, chiếm trên 50% diện tích cả nước và trên 50% sản lượng
lúa cả nước, bình quân sản lượng lương thực trên đầu người
nhiều năm nay là trên 1000kg/năm.
- Đồng bằng sông Hồng là vùng sản xuất lương thực lớn thứ
hai và là vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước. *Cây thực phẩm:
- Các loại rau đậu được trồng ở khắp các địa phương, tập hơn
cả ở những vùng ven các thành phố lớn.
- Diện tích trồng rau trên cả nước là trên 500 nghìn ha, nhiều
nhất là ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
- Diện tích đậu các loại là trên 200 nghìn ha, nhiều nhất là ở
Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
Câu 2 trang 59 Sách bài tập (SBT) Địa lý 12
Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam và những kiến thức đã học, hãy trình bày và
giải thích sự phân bố các vật nuôi chính ở nước ta. Trả lời:
- Chăn nuôi lợn và gia cầm.
- Đàn lợn hơn 27 triệu con (2005), cung cấp hơn ¾ sản lượng thịt các loại.
- Gia cầm với tổng đàn trên 250 triệu con (2003).
- Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long.
- Chăn nuôi gia súc ăn cỏ.
- Đàn trâu: 2,9 triệu con nuôi nhiều ở Trung du miền núi phía Bắc, bắc Trung bộ.
- Đàn bò: 5,5 triệu con BTB, NTB, Tây Nguyên. Chăn nuôi bò sữa phát triển
mạnh ở tp. Hồ Chí Minh, Hà Nội…
- Dê, cừu: 1,3 triệu con.
- Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi như: có nhiều đồng cỏ, nguồn thức ăn
cho chăn nuôi được đảm bảo tốt hơn (cơ sở chế biến thức ăn cho chăn nuôi, lương thực dư thừa).
- Dịch vụ về giống, thú y có nhiều tiến bộ.
- Cơ sở chế biến sản phẩm chăn nuôi được chú trọng phát triển.
Câu 3 trang 59 Sách bài tập (SBT) Địa lý 12 Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC
TA THEO GIÁ THỰC TẾ GIAI ĐOẠN 1990-2010 (Đơn vị: tỉ đồng) Năm Tổng số Chia ra Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ 1990 20667 16394 3701 572 1995 85508 66794 16168 2546 2000 129141 101044 24960 3137 2005 183214 134755 45097 3362 2010 540200 396700 135100 8400
a) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2010
b) Nhận xét và giải thích về sự chuyển dịch cơ cấu Trả lời: a) Xử lí số liệu: (Đơn vị: %) Năm Tổng số Chia ra Trồng trọt Chăn nuôi Dịch vụ 1990 100 79.3 17.9 2.8 1995 100 78.1 18.9 3.0 2000 100 78.2 19.3 2.5 2005 100 73.6 24.6 1.8 2010 100 73.4 25.0 1.6 Vẽ biểu đồ:
b) Nhận xét và giải thích về sự chuyển dịch cơ cấu: - Nhận xét:
Cơ cấu GDP chuyển dịch theo hướng:
Tăng tỉ trọng của khu vực II, giảm tỉ trọng của khu vực I, tỉ trọng của khu vực
III khá cao nhưng chưa ổn định.
Nguyên nhân: Do tác động của cuộc cách mạng Khoa học ký thuật, tác động
của công cuộc đổi mới và quá trình Công nghiệp hóa, Hiện đại hóa, quốc tế hóa...
Câu 4 trang 61 Sách bài tập (SBT) Địa lý 12
Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam và kiến thức đã học, hãy điền vào bảng sau về
mức độ phân bố một số cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của nước ta: Cà phê,
cao su, chè, hồ tiêu, dừa và điều (++: vùng trồng nhiều; + vùng trồng tương đối
nhiều; vùng trồng ít hoặc không trồng). Vùng
Các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu Cà phê Cao su Chè Hồ tiêu Dừa Điều Trung du và miền núi Bắc Bộ Đồng bằng sông Hồng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu Long Trả lời: Vùng
Các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu Cà phê Cao su Chè Hồ tiêu Dừa Điều Trung du và miền - - ++ - - - núi Bắc Bộ Đồng bằng sông - - - - - - Hồng Bắc Trung Bộ + + ++ + + - Duyên hải Nam + + - + ++ + Trung Bộ Tây Nguyên ++ + + ++ - + Đông Nam Bộ + ++ - ++ ++ Đồng bằng sông - - - + ++ - Cửu Long
Cà phê: tập trung nhiều ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Bắc trung Bộ
- Cao su: Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ
- Hồ tiêu: Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ
Câu 5 trang 62 Sách bài tập (SBT) Địa lý 12 Hoàn thiện sơ đồ sau: Trả lời: