Giải bài tập SGK Sinh học 10 bài 2: Các giới sinh vật

Giải bài tập SGK Sinh học 10 bài 2: Các giới sinh vật được sưu tầm và đăng tải, tổng hợp lý thuyết và lời giải ngắn gọn của các câu hỏi trong sách giáo khoa nằm trong chương trình giảng dạy môn Sinh học lớp 10. Hi vọng rằng đây sẽ là những tài liệu hữu ích trong công tác giảng dạy và học tập của quý thầy cô và các bạn học sinh.

Gii bài tp SGK Sinh hc 10 bài 2: Các gii sinh vt
Câu 1 trang 12 Sinh hc 10: Hãy đánh dấu + vào ô ch câu tr li đúng:
Nhng gii sinh vt nào thuc sinh vt nhân thc?
a) Gii Khi sinh, gii Nguyên sinh, gii Thc vt, giới Động vt.
b) Gii Nguyên sinh, gii Nm, gii Thc vt, giới Động vt.
c) Gii Khi sinh, gii Nm, gii Thc vt, giới Động vt.
d) Gii Khi sinh, gii Nm, gii Nguyên sinh, giới Động vt.
Tr li:
b.
Câu 2 trang 12-13 Sinh hc 10: Hãy trình bày đặc điểm chính ca gii Khi
sinh, gii Nguyên sinh và gii Nm.
Tr li:
- Gii Khi sinh: Gii Khi sinh nhng sinh vật nhân rất nh kích thước
khong 1 - 5 Mm. Chúng sng khắp nơi trong đất, nước, không khí, trên cơ thể
sinh vật khác nhau. Phương thc sõng rất đa dạng: hoi sinh, t dưỡng sinh.
Đại din vi khun, nhóm sống được trong điều kin rt khc nghit (chu
được nhiệt độ 0
o
C - 100
o
C, nồng độ muối cao 25%) đó là vi sinh vt c, chúng
nhóm sinh vt xut hin sm nht đã từng chiếm ưu thế trên Trái Đất, nhưng
tiến hóa theo mt nhánh riêng.
- Gii Nguyên sinh: Là sinh vt nhân thực, thể gm mt tế bào. Chúng th
sinh vt d dưỡng (như trùng giày, trùng biến hình hoc t ỡng như trùng
roi).
- Gii Nm: Các dng nm: nm men, nm sợi, địa y. Gii Nm nhng sinh
vt nhân thực, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, cấu trúc dng si, thành tế bào phn
ln có cha kitin, không có lc lp, không lông và roi. Sinh sn hu tính hoc
vô tính (bàng bào t). Nm là nhng sinh vật di dưỡng (hoi sinh, kí sinh, cng
sinh).
Câu 3 trang 13 Sinh hc 10: Hãy đánh dấu + vào ô ch câu tr lời đúng nhất:
S khác biệt cơ bản gia gii Thc vt và giới Động vt?
a) Gii Thc vt gm nhng sinh vt t dưỡng, kh năng quang hp, phn
ln sng c định, cm ng chm.
b) Giới Động vt gm nhng sinh vt d ng, có kh năng di chuyển phn
ng nhanh.
c) Gii Thc vt gồm 4 ngành chính, nhưng giới Động vt gm 7 ngành chính.
d) C a và b.
Tr li:
d.
| 1/2

Preview text:

Giải bài tập SGK Sinh học 10 bài 2: Các giới sinh vật
Câu 1 trang 12 Sinh học 10: Hãy đánh dấu + vào ô chỉ câu trả lời đúng:
Những giới sinh vật nào thuộc sinh vật nhân thực?
a) Giới Khởi sinh, giới Nguyên sinh, giới Thực vật, giới Động vật.
b) Giới Nguyên sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.
c) Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Thực vật, giới Động vật.
d) Giới Khởi sinh, giới Nấm, giới Nguyên sinh, giới Động vật. Trả lời: b.
Câu 2 trang 12-13 Sinh học 10: Hãy trình bày đặc điểm chính của giới Khởi
sinh, giới Nguyên sinh và giới Nấm. Trả lời:
- Giới Khởi sinh: Giới Khởi sinh là những sinh vật nhân sơ rất nhỏ kích thước
khoảng 1 - 5 Mm. Chúng sống khắp nơi trong đất, nước, không khí, trên cơ thể
sinh vật khác nhau. Phương thức sõng rất đa dạng: hoại sinh, tự dưỡng và kí sinh.
Đại diện là vi khuẩn, có nhóm sống được trong điều kiện rất khắc nghiệt (chịu
được nhiệt độ 0oC - 100oC, nồng độ muối cao 25%) đó là vi sinh vật cổ, chúng là
nhóm sinh vật xuất hiện sớm nhất đã từng chiếm ưu thế trên Trái Đất, nhưng
tiến hóa theo một nhánh riêng.
- Giới Nguyên sinh: Là sinh vật nhân thực, cơ thể gồm một tế bào. Chúng có thể
là sinh vật dị dưỡng (như trùng giày, trùng biến hình hoặc tự dưỡng như trùng roi).
- Giới Nấm: Các dạng nấm: nấm men, nấm sợi, địa y. Giới Nấm là những sinh
vật nhân thực, cơ thể đơn bào hoặc đa bào, cấu trúc dạng sợi, thành tế bào phần
lớn có chứa kitin, không có lục lạp, không có lông và roi. Sinh sản hữu tính hoặc
vô tính (bàng bào tử). Nấm là những sinh vật di dưỡng (hoại sinh, kí sinh, cộng sinh).
Câu 3 trang 13 Sinh học 10: Hãy đánh dấu + vào ô chỉ câu trả lời đúng nhất:
Sự khác biệt cơ bản giữa giới Thực vật và giới Động vật?
a) Giới Thực vật gồm những sinh vật tự dưỡng, có khả năng quang hợp, phần
lớn sống cố định, cảm ứng chậm.
b) Giới Động vật gồm những sinh vật dị dưỡng, có khả năng di chuyển và phản ứng nhanh.
c) Giới Thực vật gồm 4 ngành chính, nhưng giới Động vật gồm 7 ngành chính. d) Cả a và b. Trả lời: d.
Document Outline

  • Giải bài tập SGK Sinh học 10 bài 2: Các giới sinh vật