Giải bài tập Xử lý tín hiệu số và Matlab| Môn Xử lý tín hiệu| Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội

Chương 1

TÍN HIỆU VÀ HỆ THÓNG RỜI RẠC 

A. TÓM TẤT LÝ THUYÉT
1.1. Định lý lấy mẫu
Ta chú ý rằng một tín hiệu sẽ được khôi phục khi tần số lấy mẫu phải lớn hơn hoặc bằng hai lần bề rộng phổ của tín hiệu. 

ThS. TRN THỊ THC LINH
Giải bài tp
li lý tin hiu s
và Matlab
NHÀ XUT BN THÔNG TIN VÀ TRUYN THÔNG
Chương 1
TÍN HIU VÀ H THÓNG RI RC
A. TÓM TT LÝ THUYÉT
1.1. Định lý ỉav mẫu
Ta chú ý rng int tín hiu s đưc khi phc khi tn s ly mu phi lón hơn hoc bng hai
ln b rng phơ ca tín hiu. > 2B (B ĩmdx)
1.2. Phân loai n hiêu
TÍN HĨU
I
TÍN HIU LIÊN TC
TÍN HIU RI RC
Bin: liên tuc
Biên: ri rac
Biên đ; liên ruc hoàc ròi rac
Biên đ: liên tuc hoăc ri rac
i
£
Tín hiệu tưong tự
Tín hiệu limnií tử
Tín hiệu lấy mu Tín hiệu số
Biến; liên tuc
hoá
Biến: ri rac Biến: ri rac
Biên dô: liên tuc
Bicn: licn tuc
Biên dò: r rac
Biên đô: liên tuc
Biên dô: ri rac
1.3. Các hệ thng x lý n hiệu
Vào
H THÓNG
Ra
-----------------------------------^
Tín hiu tưonu
TƯƠNG T
Tín hiu tưong
Vào
H THÓNG S
Ra
----------------------------------
^
rín hiêu s
Tín hiêu s
yj(n:
Vào
X a(t)
Giải bà! tp xưly tin hu só và Matlab
1.4. Tín hiệu i rc
L4. L Biêu din tín l ìii n)i rc
- Biu din băniz liàm sò
- Bicu diên băniì bn
- Biếu dicn bniz dày se^
- Biêu diên bănii đ ih
Clú ỷ; mt tín hiu bt k x(n) deu diic biêu din íhìLi qua đáp im XUÌIU dnu ln^ quát
như sau:
ỗ(n) =
L 4 .2 M ( sô (iãv cơ hán
a) Dãy x un g cỉo vị:
Trong min n, dăy xung đon v đưc dnh nhĩa như sau:
n - 0
[0
h) D ãy nhay clov vị:
TYong min n, dày nhy đon v đuọc đnh imliĩa như sau:
1 n>()
0 n 7^ 0
c) D ãy ch nll:
u(n)
Tronu miôn n, dăy chiì nht đưe dnì nuhĩa nhu' sau: rccl^ (n) -
(i) D ây dc don vị:
'ĩrong min n, dày dc đon v đưc đnh nghĩa như sau: r(n) -
e) D ãy hàì ìỉũ:
Trong min n, dãy hàm mũ đưc đnh nghĩa như sau:
0 < n < N - 1
n còn li
n > 0
n cò lì li
e(n) =
a" n >0
0 n còn li
L 4 3 , M í sô đ n h ng hĩa
a. Dãy tun hoàn:
Ta nói rng mt dãy x(n) là tun hoàn vi chu k N nếu tha màn điu kin sau đây:
x ( n ) X (n + N)"= X (n + fN)
Ký hiu: x(n) ,.
h. /)í/v có cììi dài hu hn:
Mt dày đưc xác dnh vi sô hu ìn N Iiìu la gi là day có chiu dài hu hn vói N là
chiêu dài cua dãv.
c. iíxrng cua íàv:
Nảnu lưnu cua ml dàs' x(n) dư'c dnh nuliĩa nliLi' sau:
d. Còì<^ siíàl írii^ hình CÌU ììì lí Ììtí
('ỏng SLiàl truim bình cua mt tín liiu x(n) dưc clnh nghĩa nhir saii:
1
Chương
7;
Tín hiu h thng ri rac 1
p - im
2N -i-1
z
n - - N'
1.4.4. Các phép toán cơ han
- Phép cim. phép nhân liai líi hiu.
- Phép nhàn mi tín hiu vói liănu s.
- Plìcp tre íín hiii.
ì. 4.5. H thô ìi tiiy n íín h h ã t hiêĩ (T T B B ), Đ áp í n i x u n g h (ii)
- Cn lưu V h ihim tuven líiih bat buc pliai íhoà màn riíTuên Iv xếp chim:
T[a.Xi(n) + b.Xi(n)] a.T[x(n)| b.T[x2 (n).
- l thng luvến tính bt bien; nu vói kích ihích đu vào x(n) ta có dp nti ra là y(n) thì
iLixvim t im vói kích thích đu vào x(n-k) ta c đáp nu ra là y(n-k).
- Khi ta có đu vào h ihnu lu>en linlì bt biến là xun” đơn v(S(n) thi đu ra là dáp ng
xLiim h(iì). Đáp nu XLum h(n) là dặc trưim hoàn toàn cho h tlinu luyến tính ht biến.
ĩ.4.6. Phép chập:
y là phép toán quan Irn^ lìlìí troiìi xu lý lín hiu dê xác đnlì đu ra v(!ì) h llìng khi
bict đâu vào x(n) và dáp im xLum h(n).
y(n) ^ x(n) * h (n) ^ x(k).h{n ~ k) ^ h(k).x(n - k)
k~ - k^-«
Phép chp c tínli cht: uiao hoán, phân phi, két hp.
L4, 7. H thong TTBB nhãn (iiy tín hiệu ỉĩhâỉĩ quá
JI thng TTBB dưc ui là h tliHii nhân qu khi đáp iii xuntí h(n) cua nó tho mãn:
h(n) ^ 0 vói Vn<{).
Tin hiu \(n) đuxyc gi tín hiu nhân qu khi nó tho mãn x(n) 0 vói V n < 0.
Lim : Các h íhônu nhân qu và tín hiu nhân qu mói tn ti troiiii thc tế
H Iìôì^ TTBB n đn/ì
i thna n đnh là h ihiìíi BIBO. đáp ni^ xinm h(n) ca nó phái thoa màn điu kin sau:
s = z
ll = - c c
Giải bài tập x l tín hiệu số và Matlab
L4.8. Phuơng trình saiphãn tuyến tinh h s hng (PTSPTTHSH)
Quan h vào ra cùa h tliim tuyến tính bt biến sè đirc mô tá xVi phưoim trình sai phân
tuyến tính h s him có dniĩ như sau:
^ a ,( n ) y ( n - k ) = 2 ]b,.(n)x(n^r)
k=() r^O
Trong đó: - X đu vào.
- y đu ra.
Các h s ai,, br đc trưiìii hoàn toàn cho h thn, có vai trò tưong t nlur đáp ng xun" h(n).
Vic gii PTSPTTHSH đ tim ra đu ra y(n) có hai phu'oníz pháp chính:
- Phưoim pháp thế.
- Phưong pháp tim nghim riêng (yp(n)) và nghim thun nht (yo(n)). suy ra nghim tng
quát y(n) - yo(n) + yp(n).
T PTSPTTHSH trên ta s có ml s khái nim v;
- H thng không đ quy khi N "= 0. Bn cht ca h thno này là không có thành phn hi
tiếp.
- H thn đ quy khi N ^ 0. Bn chât ca h thông này là có thành phân hôi tip.
- H thng đ quy thun tu khi N 0. M 0. H thníí này chi gm duy nht các thành
phn đ quy.
Lim : Như vy đến đây ta có hai cách biu din quan h vào ra h thng rò'i rc.
- Biu din theo phép chp: v(n) x(n)*lì(n)
M N
- Biu din theo phương trinh SPTTHSH: y(n) ^ b ^x(n ~ r) - ^a^y(n k) (thư('mg
r = 0
phai chỉĩ hoá ŨQ ^ I)
1,4.9. Thc hiệỉt h thng
Các phn t thc hin h thng bao gm: phn t cng, phn t nhn, nhân vi hng s,
phn t tr D.
Khi thc hin h thng phi da vào PTSPTTHSH, luôn nhcT phi chun hoá h s a,) = 1 đ
M N
CÓ y(n) - ^ b j . x ( n - r ) - ^ a | . y ( n k) ri mói v SO' đ h thống. Trên th-c tế ngưò'i ta s dùng
r-o k=!
rác b x lý toán hc ALU, các thanh ghi dch... đ thc hin h thng x lý tín hiu s theo SO' đ.
L4J0. Tương quan tín hiệu
Phép tưong quan thưng dùng đ nhn biết các tín hiu, phân bit tín hiu vói nhiu, phát
hin vt th... Có hai loi ơng quan:
fOO
- Tự tưo'ng quan: Tương quan tín hii x(n) vói chính nó:R^^(n)= ^ x(m).x(m - n).
ttl = -CC'
- Tương quan chéo: Tưoìig quan tín hiu x(n) vói y(n); R^y(n) = ^ x(m).y(m - n).
Chương 1: Tín hiu h thng ri rc
B. I TP C ơ BN
Ll. Cho tín hiu x,^ (t) ^ 3cosl007Tt
a) Xác đnh tc đ lay mu nhò nhl cn thiết đế tránh s chng mu.
b) Gi s tín hiu đư'c ly mu ti tc đ = 200 Hz. Tín hiu rò'i rc nào s có đư'c sau
ly mu?
c) Gi s tín hiu đư'c ly mu ti tc đ F. - 75 Hz. Tín hiu ròi rc nào đt đưc sau ly
mu?
d) Tn s F < F^ /2 ca mt hình sin có các mu đng nht vi các mu trong phn c) là bao
nhiêu ?
Li giái:
a) Tn s ca tín hiu tưong t là F = 50Hz. Vi thế, tc đ ly mu ti thiu cn thiết đ
tránh hin tưni chng mu là - 100 Hz.
b) Neu tín hiu đư'c ly mu ti - 200 Hz thì tín hiu ri rc có dng:
x(n) = 3cos(l007ĩ/200)n = 3cos(7ĩ/2)n
c) Nếu - 75 Hz, tín hiu ri rc có dng
x(n) = 3 cos(l007i/75 )n ^ 3 cos(47t/3)n - 3 cos(2 k - 27ĩ/3)n := 3 cos(2 Tc/3)n
d) Đi vói tc đ ly mu = 75 Hz, ta có; F = fF^ =: 75f
Tn s ca tín hiu sin trong phn c) là f - 1/3 . Do đó: F = 25 Hz
Tín hiu sin ià: (t) - 3cos27iFt - 3cos507tt đưc ly mu ti R -75 mu/s sinh ra các
mu đồng nht. Vì thế F = 50Hz là bí danh (alias) ca F -2 5H z ng vói tc đ ly mu
ĩ*: = 75 h I
1.2. Xél tín hiu tưong t
Xg (t) = 3cos507ĩt + 10sin3007il "CoslOƠTit
Hãy xác đnh tc đ Nyquist đi vi tín hiu này?
Li gii: Tín hiu trên có các tn s thành phn sau:
F, =25 Hz, P.-ISO Hz, F3-50 Hz
Như vy, =150 Hz và theo đnh lý ly mu ta có: 300 Hz
Tc đ Nyquist là . Do đó, == 300 Hz.
Nhn xt: Ta nhn thy rng, khi ly mu thành phn tín hiu 10sin3007Tt vói tc đ
Nyquist - 300 Hz s to đưc các mu lOsinTin có giá tr luôn luôn bng không. Nói khác đi, ta
đã ly mu tín hiu hình sin ti các đim nó ct trc hoành, vì thế thành phn ca tín hiu này b
mt hoàn toàn. Hin ơng này s không xut hin, nếu dao đng sin có mt s lch pha 0 o đó.
Khĩ đó, ta có 10sin(3007+ 0) và nếu ly mu ti tc đ Nyquist ta có:
10sin(Tcn + 0) - io(sin7mcos0 + cosTinsinG) = lOsin0 cos7ĩn -
Ncu 0 0 hoc K thi các mu S!1!, ô\ li tc d N\tjiiisl sè kliác klìônii. Tu\ nhicn. biên d
cua các niu \'n chua xác đnh tlirc nii cách chínli xác pha 0 \ii clura hict. Bin pliáp dơiì
Xìàn dc tránh hin Urn< này l nòn lv mn tíii hiu lirơng t' ơ tan s ln ho'iì laiì so Nyquisi.
1.3. Cho tín hiệu íiroim ÍI'
(t) - 3cos200t)7ií -5sìn600()7ĩí + Ocos20007ĨÍ
a) Xác đnlì lc d Nyquisl cua ÍÌ11 hiu'.^
b) Gia sư răim. tín hiu duc là\ màu li lc d 1]. =5000 mau/s, !lày xác dnli líii hiu l!
rc thu dưc sau khi l\' mu'!
c) lày xác đnlì tín hiii lưong t (t). dưc phc hi l cac mu khi sư dnu cònu thc
ni suv lí tirònu?
Lửi iái: a) Các tn sô cua tín hiu tuơiìg t' nav là:
1^ - 1 kHz. K - 3 kHz, 1% - 6 k z
Nlur vâv. r' ,,, - 6 kHz và theo diilì lí lv mu. có: F > 2P' 12 k\7.
* ^ MIU ' > f U il \
Tc độNyquist là:F;, -12kl/.
b) Vi la chn - 5 klz, nên lâii s up sè ià: F^/2 2.5 kHz
dâv l tn s cc đi đưc tíìi hiu đà ly mu thê hin ììt cácli duy Iiht. l'a c:
\ (n) (n r) ^ (n/R ) = 3cos2n(/5)n + 5sin 27ĩ(3/5)n -t- )cos27r(6/5)n
3cos2Tt(l/5)n -f 5sin 2tĩ( - 2/5 )n f H)cos27ĩ(l --i-1/5) n
- 3 cos 2ti( 1/5) n + 5 sin 2 (-- 2/5) n -r 0 cos 271 (1/5) n
Cui cùng, la có: X (n ) 1 3 cos2tĩ( 1/5)n - 5sin 2tt( 2/5)n
c) Vi chi có các thành phàn tnn sô 1 ki I/ và 2 klĩ/ là hin din Iroim tín hiu clă lây mau. ncn
tín hiu tưonu t có tlì phc hi clirc l
(t) 13cos20()()7ĩt - 5sin 4000nt
Dây là kết quá khác đáng kè stì vói Ún liiu I^c x,^ (t). Vic Iiìéo tin hiu lưo'im X lioc như llie
này là do ánh hưòng cua hin tirng chnn mu Iiìà niTuvên nhân chính là vì ln s lay mu thp.
1.4. Phân loi các tín hiu sau theo cac íiu chí (1) tín hiu mt chiu hay nhièu chiu, (2) tín hiu
đon kênh hay đa kênh, (3) tín hiu liên íc hay rò'i rc theo thi gian, và (4) tín hiu lương t hay s
(theo biên đ). Hàv đưa ra gii thích ngan min.
a) Giá n đnu cua các chim khoán trcn th trưò'nu chne khoán Vit Nam.
b) Mt b phim màu
c) V trí ca bánh lái ca mt xe hoi khi chuyến đng đi vói vt tham chiếu là ihàn xe.
d) V trí ca bánh lái ca ml xe hoi khi chuyn đnu đi vói vt Iham chiếu là mt đt.
e) Các s đo trng lư'ng và chiu cao cua mt đa tr hàng thánu.
Lòi *iãi:
Gi ý:
10
Gii bài àp xử l tin hiệu s và Matlab
Chương 1: Tín hiu h hng ri rc
11
- Lá lín hiu một chiLL đa kênh, ròi l íic theo lliòi uian. và là tín hu sô.
' I . lín hiệu da chiu, don kênh, licn tc theo thòi gian, và là tín hiệu uurnu t.
- ,à tin hiu int cliiu, đon kênh, lièn lc theo Ihòi gian, và là tín hiu tư'0ng t.
- .à tín hiti mt chiu, đon kênh, liên lc theo thòi gian, và là tin hiệu URTng t.
- I.à lín hiu mt chiu, đa kènlì. ròi rc llieo ihòi man, và là tín hiu s.
1.5* Hày xác dnh xem liu các tín hiu sau đây có phi là các tín hiu tuiì hoàn không. Tvoĩìi
trunu hp là tín hiu tuân hoàn, hày xác dnli chu kì CO ban của tín hiệu đó.
a) X,, (t) = cos 5t+
J \ / I
V J
b) x(n) = 2 c o s 5n-í--^ I
\ ^ '
c) \(n) =: 3exp J - Tt
V y
d) X(n) = 2cos
nTT'' ( n
cos -- !
Á 1 ' 4
\ ^ y V ^ /'
e) X (n) ~ cos
' riTĩ ^ . ( ĨITT ì
nn n']
__
"Sin i 4-
2cos----------
2 ;
l 8 ;
l 4 3 ,
Li gii:
- 2 7Ĩ
Tn hiôu tuân hoàn vói chu ki r - .
5
_ 5
2H
12
t ĩ
1'ưoii^ t la có; cos
tín hiu khn tun hoàn.
> tín hin khnu tun hoàn.
/ \
n
u
là tín hiu không tun hoàn; cos ^ ] l à tín hiu tun hoàn, suy ra
V 4 ;
tích cùa chúng là tín hiu không luân hoàn.
^ 7ĨĨÌ
cos
CCS
cos
Tĩn
8 y
7in 7Ĩ
là tín hiu tun hoàn vói chu kì Tj,| - 4
là tín hiêu tuân hoàn vó'i chu kì T -16
4 3
là tín hu tun hoàn vói chu kì = 8
Do đó x(n) tun hoàn vói chu kì Tp = 16 ( vì 16 là bi s chung nhò nht ca 4,8,16).
1.6. Chn minh rng tn s CO' bán Np ca các tín hiu:
sjnj- k-0, 1,2,...
có dnii Np = N/U SCI .N(k.N)
(U'SCLN(k,N) là ưóc s cliuii ln nht ca k và N)
b) Xác đnh chu ki cư baii cua tp hp này đi vói N =7
c) Câu hi như b) đi vói N = 16
r -. 27rk k
Li ơiai: a) co =
------
có nahĩa là t = .
N N
Đt a = U'SCLN(k,N). có nthĩa làk = k a . N = N a
Do đó, f = ~ , có nghĩa là N = N = ^ (đpcm)
N a
b) N - 7
k = 0 1 2 3 4 5 6 7
ƯSCLN(k,N) = 7 1 1 1 1 1 1 7
Np = 1 7 7 7 7 7 7 1
c) N = 16
k = 0 1 2 3 4 5 6 78 9 10 11 12... 16
ƯSCLN(k,N) = 16 ! 2 1 4 1 2 1 8 1 2 1 4 ... 16
Np = 1 6 8 164 16 8 16 2 16 8 164. .. 1
1.7. Xét tín hiu tưoTig t hình sin như sau:
(t) = 3sin(1007:t)
a) V tín Iiiu (t) vói 0 < t < 30ms .
b) Tín hiu (tư'c lây máu vói tc đ ly mu = 400 mu/s. Mãv xác đnh tn s ca
tín hiu ròi rc x(n) = (n']'),T = và chng minh rng x(n) là tun hoàn.
^ s
c) Tính giá tr ca các mu troni> mt chu kì ca x(n). V x(n) trong cùng mt hình v vói
(t) . Xác đnh chu kì ca tín hiu ròi rc theo ms.
d) Có th tim thy mt tc đ ly mu sao cho lín hiu x(n) đt tói giá tr đnh ca nó là 3?
Giá ti' n nht thoà màn điu kin đó là bao nhiêu?
Li gii: a) Hình 1.1
b) x(n) = X3(nT),T = ^
x(n ) = (n / F^) = 3 sin(l()07ĩn / = 3 sin(7ĩn / 4 )
12
Giải bài tp x l tin hiệu s và Matlab
f = -L
2n
/ \
n
v 4 .
Chương 1: Tin hiu h thng ri rc
13
Tin hieư hình sin xa(t)
0 .0 )5 0.01 0.D16 0,02 -i. Q025 0.03
gitn n tuc t (c) ^ '
c)Hinh 1.2
(n) =
0, . 0,
H ình L I
, T = 8.
o : :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
i
i
i
:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
' !
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
i
1
:
I '
1
1
i
i...
_ _ _ _ _ _ _
L . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
< :
i......
....
i
.......
j
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
i.........
7
>
Thoi gian roi rac rt
Hình 1.2
d) Có.
x(l) = 3 = 3sin
' i OOtc'
=:> F = 200 mu/s
1.8. Mt tín hiu hinh sin licn tc theo thòi gian (t)có tn s CO' bàn - 1 / đư'c ly mu
tc đ lv mu = 1 / T đe to ra mt tín hiu hình sin ròi rc x(n) = (nT ).
a) Chng minh rằns x(n) là lun hoàn nếu T / = k / N , (nghĩa là T / Tp là mt s hiru t)
b) Nếu x(n) là tun hoàn, xác đnh chu kì cơ bn Tp ca nó theo giây?
c) Giài thích phát biêu sau đây; x(n) là tun hoàn nếu chu ki CO' bàn Tp (s) ca bng mt
s nguyên ln chu ki ca x,^ (t).
LờiỊỊÍái: a) x(n) = Acos(27tF^)n /1; + 0) Acos 1^271 (T/Tp)n + 0^
Mà T / T là môt s hu tv\ suy ra x(n) là iLin hoàn.
' N
b) Neu x(n) là tun hoàn thì f ky'N, troníí đó N là chu kì. Do đó.
14
Giải bài tàp x ly tín hiệu s và Matlab
T, - ~ T = k
d
nuhĩa là cn k chu ki Tp ca tín hiu tưo'ng t đè to nên mt chu kì cua Ún hiu ròi rc.
c) T kT,^ => NT = kT =:> í = ^ f là s hu tv => X(n) à tLii! hoíxn.
/ a p p -^1 J - V ./
1.9. Mt tín hiu tưorm t có các tn s lên đến 20 kllz.
a) Xác định phm VI cua lần s lấy mu để thê khỏi phc chiìih xac lin hỉu này từ các
mau cũa nó.
b) Gi thiết rng chún ta ly mu tin hiu này vcVi tan s lv mau ^ 16k}Iz . Hày xác đnh
diu gì s xv ra đi vói tn so Fj = 10kHz
c) Lp li câu b) vi F, ~ 18kHz
Li giải:
a)F_= 20kH z= i>F,>2F _ =40kH z
b) Đi vói \\ ^ 16kHz . F.âp(mid) F, / 2 = 8 kHz, suy ra 10 kHz s là aiìh (alias) ca 61cHz.
c) F = 18 klỉz s là nh (alias) ca 2 kHz
1.10. Mt tín hiu đin tâm đõ íÔm các tân sô hu dng ln đèn lOO Hz.
a) 'rn s Nyquist cho tín hiu này là bim bao nhièu'.^
b) Gi ihiêl là la lâv mâu iín hiu này lôc d 200 mâu/s. Hàv xác dnlì tàn sò ln nlìâl mà
tín hiu có thê đưc biêu diên duy nhât ti tôc đ lâv mâu này.
Lòi gidi:
a) =100kHz,l' > = 200kHz => = 200kMz
b) F,,p(,id) = F, /2 = 100Hz
1.11. Mt lín hiu tuxTng t X,, (t) = 2sin(240Ttt) + 3sin(720ĩit) đuxrc lv mu 600 ln ,'s.
a) Xác điili tôc đ lâv mâu Nyquist cho (t) ?
b) Xác dni tn s gp (íblding tVequency)?
c) Xác đnli các tân sô theo radian trong tín hiu ròi rc x(n) thu đu''c?
d) Nếu \(n) đư'c cho qua mt b biến đi s/ tưoim t, hăy xác đnh tin hiu ^^^khi
phc đưc.
Li iàì:
a) =360Hz,F,=2F, =720Hz
b) Ppìp = F, /2 = 600/2 = 300 Hz
c) x(n) = x,, (nT ) = x ,(n / i g
= 2sin (24()7m / 600) 3s!n (72()7:n / 600) = 2sin (27TI1 / 5) - 3sin (Ttn / 5)
2t: _ In
' s " 5
d) y ^ (t) = x(l-' t) = 2 sin (2407X1) 3sm(720Tit)
I.I2. Mt cÌLrtrnLi truyen íhnii tin s nianu các ĩ mà nh phân hicii cin các mu cùa ml tín hiu
vào:
(l) 3cos(6007ĩt) r 2cos(l SOOĩit)
Diròiiu truyn hot dim ti lOOOO bit/s và mi mu đu vào đư'c liriiu t hoá thành 1024
nic đin áp khác nhau.
a) 1 ày xác đnh tn so ly mu \à tn s lĩp.
b) Màv xác đnh tán sô Nyquisl đi \ i lín hiu (t)
c) l ỉàv c định các tần s tronu Ún hiệu ròi rc x(n) thu đirc.
d) Fíàv xác đnh đ phân uiai A
Li iii:
S bil/mu log: {1024) ^ 10
.;, ~ ^
--------
=: 1 OOOmai! s
lObiĩ / mau
Suy ra: F,,:ip = Fs / 2 = 500 IIz
^0
....
^
. I',, =.2l-; =180011/.
Các tân sô trone tín hiu ròi rc x(n) thu dưc:
. OOtĩÍ'
Chương 1: Tín hiu h thng ri rc
15
= 0,3
= 0.9
2 tc i F
Xct thy f\ = 0,9 > 0,5 = 0.5) => i\ = 0,1 (tn s cua aiih_aliasing)
Suy ra: X (n) .lcosỊ"2n(0.3)nl + 2cos 2;i(0. l)n
m-1 1023 1023
1.13. Xét mt i thnu xư lÝ lín liiu đơn liian nliu' trên lìinh vè SÍUI đâ> . Các CÌLI k ly mu ca
b biên đòi A/[) và D/A tuoiiu im là 1' = 5 ms và T' " 1 ms. Hãy xác đnì đâu ra Ya (t) cua h
thôiiu, nêu dâu vào là:
16
Giải bài tp xử l tin hiệu s và Matlab
X,, (t) - 2cos(l007it) + 3sin(2507it) t: tính theo giây
B ic phía sau (post tllter) lc b bt c thành phn tn s nào ln hơn F, /2.
X a(t)
Hình 1.3
Li giải: x(n) = x^(nT) = 2cos|^100Ttn,5.10'j + 3sin2507m.5.10'^ j
x(n) = (nT) = 2cos
^ nn ^
+ 3sin
^57m^
= 2cos
^ 7rn ^
- 3sin
" 37in ''
[ 2 J
V 4 ,
V 2 ,
V 4 J
T '= - - = > y a { t) = xft/T 'ì
1 nnn \ ì
1000
= 2cos
''TclOOOt''
- 3sin
37tlOOOl
== 2cos(5007ĩt) -3sin(750Tĩt)
rTtiooot ^
- 3sin
^3Tcl000tì
l 2 y
V 4 J
y ft)có các tn s f, - - 250Hz,f-> - ~ 375Hz C 2 tn s này đu nhò hoTi
^ 2tĩ '271
p / 2 - 500Hz nên đu ra ca h thng là; (t) = 2cos
1.14. Xác đnh năng luxTiig ca chui
xin).!*'/-**'
[ 3 n < 0
Li giái: Theo đnh nghĩa ta có:
co / 1 -1
E = M " ) i'= m
l l = : - O C
1
Ì = - ( ) V / n = - c o
1 16 9 ,
_
----------------
-
---------
. \ _
----------------
----------------
1 :
1 J_ £ í u j 15 8
16 9 , 143
= + - 1 =
---
-
< +C0
5 8 120
16
Vì năng lưng E là hiÌLi hn nên tín hiu đang xét là tín hiu năng lưnu.
1.15. Xác đnh năng lưiig ca tín hiu nhy bc đon v u (n)? Tín hiu Li(n) có phi là một tín hiu
còng sut không?
co 00
Li giải: Theo đnh nghĩa ta có: E - ^ x(n) - ^ 11' (n) - y^ l
I1 = - C C i i = - c o 1 1 = 0
Năn lưnu ca chui là vò hn. Do d, tín hiu nhay bc đơn v khôiìt phai là tín hiu náng
liiim,
('ònu suát truim binh cua tín liiii là:
p - lim
----------
> ir n ^ lim --------- = lim
------
^
-----
=
n- - 2 N + 1; V -^ 2 N ^ 1 N -- 2 + 1N 2
Do dó. tín hiu nhy bc đưn v là mt tín hiu côniĩ sul.
1.16. Xác đnh Iiáns lưng cua dày:
Tronu dó. C0,J và A là các hànu s.
Dày x(n) có phi là dày cònu sut'!
Li <;iáì: Tdnlì ntihĩa ta có:
E = Ì | A ' " " ! = A -
11 = --/: n=X
Nănu Urim cùa dày là vô hn. Bòi vàv. tín hin hàm mù phc, biên đ là hng s không
phái là lín hiu nănií lưng.
Còng suàl trung bình cùa tín hiu này là
p = lim ^ Ae"^"'f = lim A" = lim (2N + 1)A" - A'
N --2 N + lf-^: ! N ^ 2 N + l„f-!,. N A-'2N + r '
Bo'i vv. dãy x(n) - Ae'"''" là tín hiu cônu SLií.
1.17. llày xác dịnh công sul trung bình và nnti lưọim cua dây c
áa n
v
Chương 1: Tin hiu hệ thng ri rc
17
x(n) =
n n > 0
0 n < 0
Li iiãi:
Trên khoánu -N < n < N , tín hiệu y năim lưnu.
. N (N + Ì)(2N + I)
6
nu -N < n < ]
E n =
n=n
Rò rng E == co . Công suât truni bình là:
1 N ÍN + l)
p - lim u - lim --A : ^
N-V-2N + 1 6
cũim là vó hn. Dàv dc đon v có năno luiìí vô hii và công sut trung bình vô hn. Do
đó. nó \'a khôim phai là tín hiLi nănii lunu cũng khim phi à tín hiu cônu siiât.
1.18. y dùnu các loi SO' đ klii phù hp đ biêu din h thống ròi rạc theo thòi gian có quan h
vào ra; y(n) = - X (n) + X(n - l)
3 4
18
Giải bài tp x tín hiệu s và Matlab
'đâv. x(n) là tác đng vào, y(n) là đáp ng ra ca h.
Li giải:
Hình 1.4
1.19. Hãy v sơ đ khi ca h thng ri rc đư'c mô t bi phưoììg trình vào - ra sau:
y(n) = ^ y ( n - l ) + 3x(n) + 4x(n -2 )
Li giải:
y { n )
H ình 1.5: Sơ đ khi cùa h = v(/7 1) + 3x(;) + 4a'(a2 - 2)
1.20. Hãy xác đnh xem các h thag có phưoTig trình vào - ra dưói đây có tuvén tính hay không:
a) y (n)-nx(n )
b) y(n )-x(n^)
c) y (n)-x -(n)
d) y(n) = Ax(n) + B
e) y(n) = e-<"'
Li giải:
a) Đi vi các chui xung vào X| (n) và (n) , tín hiu ra ơng ng là:
y,(n) = nx,(n)
y, (n) = nx,(n)
S kết hp tuyến tính hai tín hiu vào s sinh ra mt tín hiu ra i'ì:
y3(n) = H a,Xj (n) + (n) a|X, (n) + (n)
- ajnx, (n) + a^nx, (n)
Trong khi đó s kết hp hai tín hiu ra yi(n) và y2(n) to nên tín hiư ra:
(1)
(2)
Chương 1: Tin hiu va h thng ri rc
19
a,y, (n) + a,y, {n) = a,nX| (n) + a,0X3(0) (3)
So sánh (2) và (3), ta suy ra h thng là txiyn tính.
b) 'ĩirơng t như phn a), ta tim đáp ng ca h đi vói hai tín hiu riêng r X, (n) và
X, (n) . Ket qu là:
y,(n) = x,(n-)
y,(n) = x,(n-) (4)
Đu ra ca h khi tác đng liên hp tuvến tính Xj (n) và (n) là:
y3(n) = H[a,x, (n) + a,x, (n)] = a,X| (n-l + a^x, (ir) (5)
Liên hp tuyn tính ca hai li ra trong (2.2.36) có dng:
a,y, (n) + a,y2{n) = a,x, [n-) + a,x, n ') (6)
So sánh (5) vói (6), ta suy ra h thna là tuyến tính.
c) Đu ra ca h là bình phưong ca đu vào, (Các thiết b đin thưng có qui lut như thế và
ai là thiết b bc 2). Ttho lun trưóc đâv, ta thv rõ rng h là không nh. Bây gi ta ch rõ h
là tuyến tính hav không?
Đáp ng ca h đi vói hai tíii hiu vào riêng r là:
y,(n) = x,-(n)
y , ( n ) - x ^ n )
Đáp ng ca h vi liên hp tuyen tính hai tín hiu là:
y3 (n) = H a,X (n) + a.X;,(n) ~ a,X| (n) + a^x, (n)
a;^x;^ (n) +
-¥2'dị3.^X
(n)xT(n)4-a2X^n)
Ngưc li. nếu h tuyến tính, nó s lo ra liên hp tuyến tính t hai tín hiu đã cho, tc là:
aiyi(n) + a3y,(n) = a,X| (n) + a,X2(n) (9)
Vì tín hiu ra ca h như đã cho trong (8) không bng (9), nên h là không tuyến tính.
d) Gi thiết là h thng đư'c kích thích riêng r bi X| (n) và X, (n) ta có;
y,(n) = AX|(n) + B
Y2 (n) = Ax,(n) + B
Liên hp tuyến tính ca X| (n) và X3 (n) cho tín hiu ra là:
y, (n) = H 'a,X| (n) + (n)" = A a,X| (n) + a,X2 (n)" + B
= Aa,X| (n) + a, Ax, (n) + B
Nếu h tuyến tính, thì tín hiu ra đi vói liên hp tuyến tính X| (n), X, (n) s là:
a,y, (n) + a.y, (n) = a, AX| (n) + a^Ax, (n)+ B (12)
(7)
(8)
(10)
(11)
Rò rànu ( 11) và ( 12) khác nhau nen h kìòim ĩlioa niàn đicu kin
luyến
lính. Trên ihc tc. h
đuc niô ta bãim plnroim trinh tuvn lính, tuy lìliièn c mt ihani sò B dà làni cho điu kin tuvên
tính ca h mât đi. Đáp ínm ra cua ì ph lluíc ca tác đnii \ ào và h s B ^ í). Vì th, nêu B 7^ 0,
h là khônu trií tiêu. Nmrc li. nếu B - 0 h à tnt tiêu và thoa màn điu kin tuyến tính.
e) Chú ý rầim, li đư'c ta bầnu hiu ihức vào ra: v(n) = lã h giảm dằn. Nếu
x(n) = 0 , ta có y(n) = 1 . Điu này nói lên rim h là khònu íuven tínì.
1.21. Xác đnh xem các h đưc la bàim nlììnm plìLiCim trinh dirói đây là nhàn quà hav khôníi:
a) y(n) = x ( n ) - x ( n - l ) ;
b) y(n)= J x(k);
c) y(n) = ax(n);
d) y(n) = x(n) + 3x(n + 4);
e) y ( n ) - x n );
0 y(n) = x(2n);
g) y (n )-x { -n );
Li Ìái: Các h thuc phan a), b) và c) rò ràng là nhân qua vì đu ra chí ph llìLic hin ti và quá
kh cúa đu vào. Ngưọc li các h ò' phn d). e) và í) là khng nhân qu vi du ra ph thuc c vào
má Ir tirong lai cua đu vào. H g) cùníi kliôim nhân qua vi neu la chn n ^ -1 thì y( l) = x (l).
N vy đu ra li n - -1 ph thuc vào đàu vào ti n = 1 cách n hai đon v thòi gian v phía
tircrnu lai.
1.22. Hăy xác đnh đu ra y(n) đi vói li U 1 uiani dn, có dáp im xunii:
h(n) ^a".u(n) |a|<l khi tín hiệu vào là chui nhây bậc đơn v
x(n) = u(n)
Li iãi: Troim triròiig lìp này cá h(n) và x(iì) là các chui vô hn. Ta dùng công thc chp
20
Giải bài tàp x lỵ tín hiệu s và Maĩlab
Các chui h(k),x(k) và x(--k) c dnii như ơ hình 1.6. Chui tích v,,(k),V|(k) và
v.(k) tLi0 'nu ng x (-k ).h ( k ), x (l~ k ).h (k ). \(2 - k ).h ( k ) đirc n iô ta hinh 1.6c,d và e. Như
vv ta có các uiá tr ra;
y(o)-i
y(l) = l + a
y(2) = 1 + a + a'
Rõ rànií. i n > 0 , tín hiLi ra là:
Chương 1: Tin hiu hệ thng ri rc
21
y(n) ~ 1 + a a -f ... - a" (1)
Ntíuxrc li, i n < 0 , chuỏi luôn bănu 7.ero. Vì ihc:
y(n) =^-0 n <0
Dò th cúa tín hiu ra y(n) đirc minh lìo O' hình l.6f, vi 0 < a < . Chú ý răn<j;, hàm ra
tăng theo quy lul hàm mù cua n . Vi < I . nàn eiá tr cui cùnu cua tín hiLi ra khi n xp xi vô
cùng là: y(^) = lim y(n)
It
-a
(2)
Tóm li, còng thc chp cho chim ta phưoiig tin đ tính đáp n cúa nit h LTI gim dn
đi vói tín hiu vào tu ý x(n) .
h{k)
1 .
(/ 4
L u
a-(-)
f f f
2 3 4 k
(à)
0 1 2 3 4 ^
(b)
'^'0 )
-2 -1 0 1
-v(l-i)
(c)
-2 - 1 0 1 2
x2-k)
T It t
(cl)
A
----
0
-
1
---
0
---
-------
2
'ì (/)
l
' <7
-1
0
1
k
V, (')
1'
1
1
a
2
(
<
:i
0 1 2 k
y{n) (e)
1
- a
1"
[ -f í/ + a
-f- a '
-1 0 1 2 k
-----
Đưòìig tim cn
2 - 0 1 2 3 4 5
(0
Hìnlì .6; Tuììì ĩoán lìinlì hc cua phép chp roĩì^ hùi ip . 22
22
Giải bài tp xử tín hiệu s và Matlab
1.23. Xác đnh đáp ng xung ca h thng gm 2 h thníi tuyến tính bt biến (TĨBB) ni tiếp
nhau, biết đáp ng xung ca 2 h thng TTBB này là:
f 1X
h,(n)= u(n)
V /
Li giải:
Đáp ng xung ca h thng tng quát:
Ta đnh nghĩa chui tích:
'(k) = h,(k)h,(n--k) =
v2.
V y
Chui này khác 0 đi vi k > 0 và n - k > 0 hay n > k > 0 . Nói cách khác, n < 0 chúng ta có
(k) = 0 đi vói mi k, suy ra:
h(n) = 0 n <0
Đi vi n > k > 0, tng ca các giá tr ca chui tích (k) đi vói mi k là:
k=0
Ii-k
3' =
3
k=0
v2.
1-
v3.
2
v3.
,n >0
1.24. Phân tích sơ đ khi ca hnh 1.7 và xác đnh mi quan h gia y(n) và x(n)
(a)
m
v[n-l]
(b)
(c)
| 1/279

Preview text:

ThS. TRẮN THỊ THỤC LINH
Giải bài tập
liủ lý tin hiệu số Matlab
NHÀ XUẤT BẢN THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Chương 1 TÍN HIỆU VÀ HỆ THÓNG RỜI RẠC
A. T Ó M T Ấ T LÝ T H U Y É T
1.1. Định lý ỉav mẫu
Ta chú ý rằng inột tín hiệu sẽ đưọc khỏi phục khi tần số lấy mẫu phải lón hơn hoặc bằng hai
lần bề rộng phơ của tín hiệu.
> 2B (B ĩmdx)
1.2. Phân loai tín hiêu T Í N H Ĩ Ệ U I
T Í N H I Ệ U L I Ê N T Ụ C
T Í N H I Ệ U R Ờ I R Ạ C Biển: liên tuc Biên: rời rac
Bi ên đỏ; liên ruc h o à c ròi rac
Bi ên đỏ: liên tuc h o ă c rời rac i £
T í n h i ệ u t ư o n g t ự
T í n h i ệ u l i m n i í t ử
T í n h i ệ u l ấ y m ẫ u T í n h i ệ u s ố Biến; liên tuc h o á Biến: rời rac Biến: rời rac Bi ên dô: liên tuc Bicn: licn tuc Bi ên đô: liên tuc Bi ên dô: rời rac Bi ên dò: rờị rac
1.3. C ác hệ thống xử lý tín hiệu Vào Ra HỆ THÓNG
-----------------------------------^ TƯƠNG TỤ Tín hiệu tưonu Tín hiệu tưong Vào Ra HỆ THÓNG SỐ
---------------------------------- ^ rín hiêu số Tín hiêu số yj(n: Vào X a ( t )
Giải bà! tặp xưly tin hiéu só và Matlab
1.4. Tín hiệu ròi rạc
L 4 . L B iê u d iẽn tín lỉ ìệii n ) i rụ c
- Biẻu diẻn băniz liàm sò - Bicu diên băniì bảnụ - Biếu dicn bằniz dày se^
- Biêu diên bănii đỏ ihỊ
Clỉú ỷ ; m ộ t t í n h i ệ u b ấ t k ỳ x ( n ) d e u d i i ọ c b i ê u d i ễ n íhỏỊìLi q u a đ á p ử i m XUÌIU d ạ n u l ỏ n ^ q u á t như sau:
L 4 .2 M ộ ( sô (iãv c ơ h á n
a) D ã y x u n g cỉoiì vị:
Trong miền n, dăy xung đon vị đưọc dịnh nụhĩa như sau: ỉ n - 0 ỗ ( n ) = [0
h) D ã y n h a y clov vị:
TYong miền n, dày nhảy đon vị đu ọc định imliĩa như sau: 1 n > ( ) u ( n ) 0 n 7^ 0
c) D ã y c h ừ nlỉậl: 0 < n < N - 1
Tronu miôn n, dăy chiì nhật đượe dịnỉì nuhĩa nhu' sau: rccl^ ( n ) - n còn lại
(i) D â y dỏc d o n vị: n > 0
' ĩ ron g miền n, dày dốc đon vị được định nghĩa như sau: r ( n ) - n cò lì lại
e) D ã y hàỉìỉ ỉìỉũ:
Trong miền n, dãy hàm mũ được định nghĩa như sau: a" n > 0 e ( n ) = 0 n còn lại
L 4 3 , M ộ í sô đ ịn h n g h ĩa a. D ãy tuần hoàn:
Ta nói rằng một dãy x(n) là tuần hoàn với chu kỳ N nếu thỏa màn điều kiện sau đây:
x ( n ) X ( n + N)"= X ( n + f N ) Ký hiệu: x ( n ) ,.
Chương 7; Tín hiệu vá hệ thống rời rac 1
h. /)í/v có cỉììẻỉi dài hữu hạn:
Một dày đưọc xác dịnh với sô hữu ỉìạn N Iiìầu la gợi là day có chiều dài hữu hạn vói N là chiêu dài cua dãv. c.
ỉiíxrng c u a íỉàv:
N ả n u lưọnu cua mộl dàs' x(n) dưọ'c dịnh nuliĩa nliLi' sau:
d. Còìỉ<^ siíàl íriiỉỉ^ hình CỈÌU ìììộỉ líỉỉ Ììịựtí
( ' ỏ n g SLiàl truim bình cua một tín liiộu x ( n ) dưọ‘c clịnh nghĩa nhir saii: 1 p - ỉim z 2 N -i-1n - - N'
1.4.4. Các phép toán c ơ han
- Phép cộim. phép nhân liai líỉi hiệu.
- Phép nhàn mội tín hiệu vói liănu sỏ. - Plìcp tre íín hiộii.
ì. 4.5. H ộ th ô ìiịị tiiy Ề n íí n h h ã t h iê ỉĩ ( T T B B ) , Đ á p ín iịị x u n g h (ii)
- Cần lưu V hệ ihốim tuven líiih bat buộc pliai íhoà màn riíTuỵên Iv xếp chồim:
T [ a . X i ( n ) + b . X i ( n ) ] a . T [ x Ị ( n ) | b . T [ x 2 ( n ) ‘ .
- ỉ lệ thống luvến tính bất bien; ửnu vói kích ihích đầu vào x(n) ta có dủp ứnti ra là y(n) thì
iLixvim tự ửim vói kích thích đầu vào x(n-k) ta cỏ đáp ứnu ra là y(n-k).
- Khi ta có đầu vào hệ ihốnu lu>en linlì bất biến là xun ” đơn vỊ(S(n) thi đầu ra là dáp ứng
xLiim h(iì). Đ á p ứ n u XLum h( n) là d ặ c t r ư im h o à n t oàn c h o hệ t l iốnu l u y ế n tính hất biến.
ĩ . 4.6. Phép chập:
D â y là phép toán quan Irọn^ lìlìủí troiìiỊ xu lý lín hiệu dê xác địnlì đầu ra v(!ì) hệ l l ìống khi
bict đ â u v à o x(n) và d á p ứi m xLum h(n). y ( n ) ^ x ( n ) * h ( n ) ^ x ( k ) . h { n ~ k) ^ h ( k ) . x ( n - k) k~ - k^-■«
Phép chặp cỏ tínli chất: uiao hoán, phân phối, két họp.
L4, 7. Hộ thong TTBB nhãn (Ịiiảy tín hiệu ỉĩhâỉĩ quá
JIệ thống TT BB dược uợi là hệ tliốHii nhân quả khi đáp ứiiiỉ xuntí h(n) cua nó thoả mãn: h ( n ) ^ 0 v ó i Vn<{) .
Tin hiệu \ ( n ) đuxyc gọi tín hiệu nhân quả khi nó thoả mãn x(n) “ 0 vói V n < 0.
Lim ỷ: Các hệ íhônu nhân quả và tín hiệu nhân quả mói tồn tại troiiii thực tế
Hẹ ịIìôỉìọ^ TTBB ổn địn/ì
i ỉệ thốna ỏn định là hệ ihốiìíi BIBO. đáp ứni^ xinm h(n) của nó phái thoa màn điều kiện sau: s = z ll = - c c
Giải bài tập xử lỷ tín hiệu số và Matlab
L4.8. P h u ơ n g trình s a ip h ã n tuyến tinh h ệ số h ẵng (PTSPTTHSH )
Quan hệ vào ra cùa hệ tliốim tuyến tính bất biến sè đirọc mô tá ỉxVi phưoim trình sai phân
tuyến tính hệ số hằim có dạniĩ như sau:
^ a , ( n ) y ( n - k ) = 2 ] b , . ( n ) x ( n ^ r ) k=() r^O Trong đó: - X đầu vào. - y đầu ra.
Các hệ số ai,, br đặc trưiìii hoàn toàn cho hệ thốnổ, có vai trò tưong tự nlur đáp ứng xun" h(n).
Việc giải PTS PTTHS H đẻ tim ra đảu ra y(n) có hai phu'oníz pháp chính: - Phưoim pháp thế.
- Phưong pháp tim nghiệm riêng (yp(n)) và nghiệm thuần nhất (yo(n)). suy ra nghiệm tống quát y(n) - yo(n) + yp(n).
T ừ PTS PTTH SH trên ta sẽ có mộl sổ khái niệm về;
- H ệ thống không đệ quy khi N "= 0. Bản chất của hệ thốno này là khôn g có thành phần hồi tiếp.
- H ệ thốnỊỊ đ ệ quy khi N ^ 0. Bản chât của hệ thông này là có thành phân hôi tiẻp.
- H ệ thống đ ệ quy thuần tuỷ khi N
0. M “ 0. Hệ thốníí này chi gồm duy nhất các thành phần đệ quy.
Lim ỷ: N hư vậy đến đây ta có hai cách biểu diễn quan hệ vào ra hệ t hống rò'i rạc.
- Biểu diễn theo phép chập: v(n) x(n)*lì(n) M N
- Biểu diền theo phương trinh SPTTHSH: y ( n ) “ ^ b ^ x ( n ~ r) - ^ a ị ^ y ( n “ k) (thư('mg r = 0
p h a i chuàỉĩ hoá ŨQ ^ I)
1,4.9. Thực hiệỉt hệ thống
Các phần tử thực hiện hệ thống bao gồm: phần tử cộng, phần tử nhản, nhân với hằng số, phần từ trễ D.
Khi thực hiện hệ thống phải dựa vào PTSPTTHSH, luôn nhcT phải chuản hoá hệ số a,) = 1 để M N
CÓ y ( n ) - ^ b j . x ( n - r ) - ^ a | . y ( n “ k ) rồi m ó i vẽ SO' đồ hệ t h ố n g. T r ê n thụ-c tế ngưò'i ta sẽ d ù n g r-o k=!
r á c bộ xử lý toán học ALU, các thanh ghi dịch... để thực hiện hệ thống xử lý tín hiệu số theo SO' đồ.
L 4 J 0 . Tương quan tín hiệu
Phép tưong quan thường dùng để nhận biết các tín hiệu, phân biệt tín hiệu vói nhiều, phát
hiện vật thể... Có hai loại t ương quan: •fOO
- T ự tưo'ng quan: Tư ơ ng quan tín hiệiỉ x(n) vói chính n ó : R ^ ^ ( n ) = ^ x ( m ) . x ( m - n). ttl = -CC'
- Tư ơng quan chéo: Tưoìig quan tín hiệu x(n) vói y(n); R^y(n) = ^ x ( m ) . y ( m - n).
Chương 1: Tín hiệu và hệ thống rời rạc
B. BÀI T Ậ P C ơ B Ả N
L l . Cho tín hiệu x,^ ( t ) ^ 3cosl007Tt
a) Xác định tốc độ lay mẫu nhò nhấl cần thiết đế tránh sự chồng mẫu.
b) Giả sử tín hiệu đưọ'c lấy mẫu tại tốc độ
= 200 Hz. Tín hiệu rò'i rạc nào sẽ có đưọ'c sau lấy mẫu?
c) Giả sử tín hiệu đưọ'c lấy mầu tại tốc độ F. - 75 Hz. Tín hiệu ròi rạc nào đạt được sau lấy mẫu?
d) Tần số F < F^ / 2 của một hình sin có các mẫu đồng nhất với các mẫu trong phần c) là bao nhiêu ? L ờ i giái:
a) Tần số của tín hiệu tưong tự là F = 5 0 Hz. Vi thế, tốc độ lấy mẫu tối thiểu cần thiết để
tránh hiện tưọ‘niỉ chồng mẫu là - 100 Hz.
b) Neu tín hiệu đưọ'c lấy mẫu tại
- 200 H z thì tín hiệu rời rạc có dạng:
x ( n ) = 3 co s (l 0 0 7 ĩ / 2 0 0 ) n = 3 c o s ( 7ĩ / 2 ) n c) Nếu
- 75 Hz, tín hiệu rời rạc có dạng
x ( n ) = 3 c o s ( l 007i / 7 5 ) n ^ 3 c o s ( 47t / 3) n - 3 c o s ( 2 k - 27ĩ / 3 ) n := 3 c o s ( 2 Tc/3 ) n
d) Đối vói tốc độ lấy mẫu
= 75 Hz, ta có; F = fF^ =: 75f
Tần số của tín hiệu sin trong phần c) là f - 1/3 . Do đó: F = 25 Hz Tí n hiệu sin ià:
( t ) - 3cos27iFt - 3cos507tt được lấy mẫu tại R - 7 5 mẫu/s sinh ra các
mẫu đ ồ ng nhất. Vì thế F = 5 0 H z là bí danh (alias) của F - 2 5 H z ứng vói tốc độ lấy mẫu ĩ*: = 75 h I
1.2 . Xél tín hiệu tưon g tự
Xg ( t ) = 3 c o s 5 0 7 ĩ t + 1 0 s i n 3 0 0 7 il "CoslOƠTit
Hãy xác định tốc độ Nyquist đối với tín hiệu này?
L ờ i g iải: Tín hiệu trên có các tần số thành phần sau: F, = 2 5 H z , P . - I S O H z , F 3 - 5 0 H z N h ư vậy,
= 1 5 0 Hz và theo định lý lấy mẫu ta có: 300 Hz Tốc độ Nyquist là . Do đó, == 300 Hz.
Nhận xẻt: Ta nhận thấy rằng, khi lấy mẫu thành phần tín hiệu 10sin3007Tt vói tốc độ Nyq ui st
- 300 Hz sẽ tạo được các mẫu lOsinTin có giá trị luôn luôn bằng không. Nói khác đi, ta
đã lấy mẫu tín hiệu hình sin tại các điểm nó cắt trục hoành, vì thế thành phần của tín hiệu này bị
mất hoàn toàn. Hiện t ương này sẽ không xuất hiện, nếu dao động sin có một sự lệch pha 0 n ào đó.
Khĩ đó, ta có 10sin( 3007r í+ 0) và nếu lấy mẫu tại tốc độ Nyquist ta có:
10sin(Tcn + 0) - i o ( s i n 7m c o s 0 + cosTinsinG) = l O s i n 0 c o s 7ĩn - 10
Giải bài ỉàp xử lỳ tin hiệu số và Matlab Ncu 0
0 hoặc K thi các mầu S!1!, ỉô\ lại tỏc dộ N\tjiiisl sè kliác klìônii. Tu\ nhicn. biên dộ
cua các niầu \'ẫn chua xác định tlirợc niội cách chínli xác \ ì pha 0 \ẫii clura hict. Biện pliáp dơiì
ịXìàn dc tránh hiện Urọ‘n<’ này lủ nòn lắv mần tíii hiệu lirơng tụ' ơ tan số lỏn ho'iì laiì so Nyquisi.
1.3. C h o tín hi ệu í i roi m ÍỊI'
( t ) - 3 c o s 2 0 0 t)7ií -5sìn600()7ĩí + ỉOcosỊ20007ĨÍ
a) Xác địnlì lốc dộ Nyquisl cua ÍÌ11 hiệu'.^
b) Gia sư răim. tín hiệu duọc là\ màu lại lỏc dộ 1]. = 5 0 0 0 mau/s, !lày xác dịnli líii hiẹu lỜ!
rạc thu dưọc sau khi lấ\' mầu'!
c) ỉlày xác địnlì tín hiộii lưong tụ
( t ) . dưọc phục hồi lử cac mầu khi sư dụnu cònu thức nội suv lí tirònu?
Lửi ỵiái: a) Các tần sô cua tín hiệu tuơiìg tự' nav là: 1^ - 1 kHz. K - 3 kHz, 1% - 6 kỉ ỉz
Nlur vâv. r' ,, - 6 kHz và theo diỉilì lí lấv mẫu. có: F > 2P' ” 12 k\Ỉ7. * ^ M IU ' • > f U il \
Tốc đ ộ N y q u i s t là:F;, - 1 2 k ỉ l / . b) Vi la chọn
- 5 klỉz, nên lâii sỏ uập sè ià: F^/2 “ 2.5 kHz
dâv lủ tần số cực đại đưọc tíìi hiệu đà lấy mầu thê hiện ỉììột cácli duy Iihất. l'a cỏ: \ ( n ) (n r ) ^
( n / R ) = 3 c o s 2 n ( ỉ / 5 ) n + 5sin 27ĩ(3/5)n -t- l í)cos27r(6/5)n
3co s2 Tt (l /5) n -f 5sin 2 tĩ( ỉ - 2/5 )n f H)cos27ĩ(l --i-1/5) n
- 3 cos 2ti( 1/5) n + 5 sin 2 (-- 2/5) n -r Ị 0 cos 271 (1/5) n
C’ u ố i c ù n g , l a c ó : X ( n ) “ 1 3 c o s 2 t ĩ ( 1 / 5 ) n - 5 s i n 2 tt( 2 / 5 ) n
c) Vi chi có các thành phàn tnn sô 1 ki I/ và 2 k l ĩ / là hiện diện Iroim tín hiệu clă lây mau. ncn
tín hiệu tưonu tự có tlìẻ phục hỏi clirọc lủ ( t ) 13cos20()()7ĩt - 5sin 4000nt
Dây là kết quá khác đáng kè stì vói Ún liiệu I^ốc x,^ ( t ) . Việc Iiìéo tin hiệu lưo'im Xự lioc như llie
này là do ánh hưòng cua hiện tirọng chồnn mẫu Iiìà niTuvên nhân chính là vì lần số lay mẫu thấp.
1.4. Phân loại các tín hiệu sau theo cac íiẻu chí (1) tín hiệu một chiều hay nhièu chiều, (2) tín hiệu
đon kênh hay đa kênh, (3) tín hiệu liên íục hay rò'i rạc theo thời gian, và (4) tín hiệu lương tự hay số
(theo biên độ). Hàv đưa ra giải thích ngan min.
a) Giá ụần đủnu cua các chửim khoán trcn thị trưò'nu c hửn e khoán Việt Nam. b) Một bộ ph im màu
c) Vị trí của bánh lái của một xe hoi khi chuyến động đối vói vệt tham chiếu là ihàn xe.
d) Vị trí của bánh lái của mộl xe ho‘i khi chuyền độnu đối vói vạt Iham chiếu là mặt đất.
e) Các số đo trọng lưọ'ng và chiều cao cua một đứa trẻ hàng thánu. L ò i Ị*iãi: Gọi ý:
Chương 1: Tín hiệu và hệ ỉhống rời rạc 11
- Lá lín hiệu mộ t chiẻLL đa kênh, ròi l íic theo lliòi uian. và là tín hỉẹu sô.
' I .ủ lín hi ệu d a c h iều, d o n kên h, licn tục t h e o thòi g i a n , và là tín h i ệ u u u r n u tự.
- ỉ,à tin hiộu inột cliiều, đo‘n kênh, lièn lục theo Ihòi gian, và là tín hiệu tư'0‘ng tự.
- ỉ. à tín hiộti m ộ t c h iều, đ o n kê n h , liên lục t h e o t hò i g i an , và là tin hi ệu URTng tự.
- I.à lín hiệu một chiều, đa kènlì. ròi rạc llieo ihòi man, và là tín hiệu số.
1.5* Hày xác dịnh xem liệu các tín hiệu sau đây có phải là các tín hiệu tuầiì hoàn không. Tvoĩìịi
t r u ừ n u h ọ p là tín h iệ u tuân h o à n , h à y x ác dịnli c h u kì CO’ b a n c ủ a tín h i ệ u đó. a)
X,, ( t ) = cosỊ 5 t + “ ị J \ / I V J b) x ( n ) = 2 c o s 5n-í--^ I \ ^ '
c) \ ( n ) =: 3exp Jị — - Tt V y nTT'' ( n ị d) X( n) = 2 cos — co s -- ! Á 1 ' 4 \ ^ y V ^ /' ' riTĩ ^ . ( ĨITT ì Ị nn n']
e) X ( n) ~ cos — __ " S in — i 4- 2c o s Ị ---------- 2 ; l 8 ; l 4 3 , Lời giải: - 2 7Ĩ
Tỉn hiôu tuân hoàn vói chu ki r - . 5 _ 5
tín hiệu khỏnụ tuần hoàn. 2 H
> tín hiện khỏnu tuần hoàn. 1 2 t ĩ / \ n
1'ưo‘ii^ tụ‘ la có; cos
là tín hiệu không tuần hoàn; cos ^ ] l à tín hiệu tuần hoàn, suy ra u V 4 ;
tích c ù a chúng là tín hiệu không luân hoàn. ^ 7ĨĨÌ cos
là tín hiệu tuần hoàn vói chu kì Tj,| - 4 Tĩn CCS
là tín hiêu tuân hoàn vó'i chu kì T - 1 6 8 y 7in 7Ĩ cos
là tín hỉệu tuần hoàn vói chu kì = 8 4 3
Do đó x(n) tuần hoàn vói chu kì Tp = 16 ( vì 16 là bội số chung nhò nhắt của 4,8,16). 1.6.
Chứnỵ minh rằng tần số CO' bán Np của các tín hiệu: s j n j - k - 0 , 1, 2, . . . 12
Giải bài tập xử lỳ tin hiệu số và Matlab
có dạnii Np = N/U SCI .N(k.N)
(U'SCLN(k,N) là ưóc số cliuiiẹ lỏn nhất của k và N)
b) Xác định chu ki cư baii cua tập họp này đối vói N =7
c) Câu hỏi n hư b) đối vói N = 16 r -. ■ 27rk k
L ờ i ơiai: a) co = ------ có nahĩa là t = — . N N
Đặt a = U'SCLN(k,N). có ntỉhĩa l à k = k a . N = N a
Do đó, f = ~ , có nghĩa là N = N = ^ (đpcm) N a b) N - 7 k = 0 1 2 3 4 5 6 7 ƯSCLN(k,N) = 7 1 1 1 1 1 1 7 Np = 1 7 7 7 7 7 7 1 c) N = 16
k = 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 2 . . . 16
ƯSCLN(k,N) = 16 ! 2 1 4 1 2 1 8 1 2 1 4 . . . 16
Np = 1 6 8 1 6 4 16 8 16 2 16 8 1 6 4 . . . 1
1.7. Xét tín hiệu tưoTig tự hình sin như sau: ( t ) = 3sin(1007:t) a) Vẽ tín Iiiệu
( t ) vói 0 < t < 30ms . b) Tí n hiệu
( t) đưọ' c lây máu vói tốc độ lấy mẫu
= 400 mẫu/s. Mãv xác định tẩn số của
tín hiệu ròi rạc x ( n ) =
(n']'),T = — và chứng minh rằng x(n) là tuần hoàn. ^ s
c) Tí nh giá trị của các mẫu troni> một chu kì của x(n). Vẽ x(n) trong cùng một hình vẽ vói
( t ) . Xác định chu kì của tín hiệu ròi rạc theo ms.
d) Có thể t im thấy một tốc độ lấy mẫu
sao cho lín hiệu x(n) đạt tói giá trị đỉnh của nó là 3? Giá ti'ị
nh ò nhất thoà màn điều kiện đó là bao nhiêu?
L ờ i giải: a) Hình 1.1 b) x ( n ) = X3 ( n T ) , T = ^ x ( n ) =
( n / F^) = 3 s i n ( l ( ) 07ĩn / = 3 s i n ( 7ĩ n / 4 ) / \ n f = - L 2n v 4 .
Chương 1: Tin hiệu và hệ thống rời rạc 13 Tin hieư hình sin xa(t) 0. 0)5 0.01 0.D16 0,02 -i. Q025 0.03 gitn l«n tuc t (c) ^ ' H ìn h L I c ) H i n h 1.2 (n) = 0 0 , T = 8. , . , o : :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . i i
Ị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ' ! . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . • . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ■ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . i • • i ị : 1 : ỉ I ' ■ ‘ 1 1 i
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ■ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . < : j . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 > i.. _ _ _ _ _ _ _ L . . .
i.......... i ....... i......... Thoi gian roi rac rt H ìn h 1.2 d) Có. ' i OOtc' x ( l ) = 3 = 3sin =:> F = 200 mẫu/s
1.8. Một tín hiệu hinh sin licn tục theo thòi gian
( t ) c ó tần số CO' bàn - 1 / đưọ'c lấy mẫu ở tốc độ lấv mẫu
= 1 / T đe tạo ra một tín hiệu hình sin ròi rạc x ( n ) = ( n T ) .
a) Chứng minh r ằ n s x(n) là luần hoàn nếu T /
= k / N , (nghĩa là T / Tp là một số hiru tỷ)
b) Nếu x(n) là tuần hoàn, xác định chu kì cơ bản Tp của nó theo giây?
c) Giài t h í c h p h á t b i ê u s au đây; x (n ) là tuần h o à n nếu c h u ki CO' b à n Tp (s) của n ó b ằ n g m ộ t
số nguyên lằn chu ki của x,^ ( t ) .
LờiỊỊÍái: a) x ( n ) = Acos(27tF^)n / 1 ; + 0) Acos 1^271 ( T / T p ) n + 0^ 14
Giải bài tàp xử ly tín hiệu số và Matlab Mà T / T
là môt sổ hữu tv\ suy ra x(n) là iLiần hoàn. ' N
b) Neu x(n) là tuần hoàn thì f “ ky'N, troníí đó N là chu kì. Do đó. T, - ~ T = k d
nuhĩa là cần k chu ki Tp của tín hiệu tưo'ng tự đè tạo nên một chu kì cua Ún hiệu ròi rạc. c) Tị
kT,^ => N T = k T =:> í = ^
f là số hữu tv => X( n ) ỉà tLiầi! hoíxn. / a p p -^1 J - V ./
1.9. Một tín hiệu tưorm tự có các tần số lên đến 20 kllz.
a) X á c đ ị n h p h ạ m VI c u a l ần số l ấy m ẫ u đ ể c ó t hê kh ỏ i p h ụ c chi ìih x ac lin h ỉ ệ u n à y t ừ các mau cũa nó.
b) Giả thiết rằng c húnạ ta lấy mẫu tin hiệu này vcVi tan số lấv mau ^ 16k}Iz . Hày xác định
diều gì sẽ xảv ra đối vói tần so Fj = 10kHz
c) Lặp lại câu b) với F, ~ 18kHz L ở i giải:
a ) F _ = 2 0 k H z = i > F , > 2 F _ = 4 0 k H z b)
Đối vói \\ ^ 16kHz . F.âp(mid)
F, / 2 = 8 kHz, suy ra 10 kHz sẽ là aiìh (alias) của 61cHz.
c) F = 18 k l ỉ z sẽ là ảnh (alias) của 2 kHz
1.10. Một tín hiệu điện tâm đõ íỊÔm các tân sô hữu dụng lẽn đèn lOO Hz.
a) 'rằn số Nyquist cho tín hiệu này là bằim bao nhièu'.^
b) Giả ihiêl là la lâv mâu iín hiệu này ở lôc dộ 200 mâu/s. Hàv xác dịnlì tàn sò lỏn nlìâl mà
tín hiệu có thê được biêu diên duy nhât tại tôc độ lâv mâu này. L ò i gidi: a) =100kHz,l' > = 200kHz => = 200kMz
b) F,,p(,„id) = F, /2 = 1 0 0 H z
1.11. Một lín hiệu tuxTng tự X,, ( t ) = 2sin(240Ttt) + 3si n( 72 0ĩ i t) đuxrc lấv mầu 600 lần ,'s.
a) Xác địiili tôc độ lâv mâu Nyquist cho ( t ) ?
b) Xác dịnỉi tần sổ gấp (íblding tVequency)?
c) Xác địnli các tân sô theo radian trong tín hiệu ròi rạc x(n) thu đu'Ọ'c?
d) Nếu \ ( n ) đưọ'c cho qua một bộ biến đổi số/ tưoim tự, hăy xác định tin hiệu ^^^khỏi phục đưọc.
Lời Ịịiàì: a)
= 3 6 0 H z , F , „ = 2 F „ „ , = 7 2 0 H z
b) Ppìp = F, /2 = 600/2 = 300 Hz
Chương 1: Tín hiệu và hệ thống rời rạc 15
c ) x ( n ) = x,, ( n T ) = x , ( n / i g = 2 s i n (24()7m / 6 0 0 )
3s!n ( 72()7:n / 6 0 0 ) = 2 s i n (27TI1 / 5) - 3 s i n (ỎTtn / 5) 2 t : _ I n ' s " 5
d ) y ^ ( t ) = x ( l - ' t ) = 2 s i n (2407X1) 3 s m ( 7 2 0 T i t )
I .I 2 . Một cÌLrtrnLi truyen íhỏnii tin số nianu các ĩừ mà nhị phân hicii cỉiễn các mẫu cùa mộl tín hiệu vào:
( l ) “ 3cos(6007ĩt) r 2cos(l SOOĩit)
Diròiiu truyền hoạt dộim tại lOOOO bit/s và mỗi mầu đầu vào đưọ'c lirọiiu tử hoá thành 1024 niửc điện áp khác nhau.
a) 1 ỉày xác định tần so lấy mẫu \ à tần số lĩấp.
b) Màv xác định tán sô Nyquisl đỏi \ ỏ‘i lín hiệu (t)
c) l ỉ à v x á c đ ị n h c á c t ần số t ro nu Ún hi ệu ròi rạ c x (n ) t hu đirọc.
d) Fíàv xác định độ phân uiai A
Lời ịỉiiỉi: Số bil/mẫu log: {1024) ^ 10 Ị.;, ~ ^ -------- =: 1 OOOmai! s lObiĩ / mau
S u y r a : F,,:ip = Fs / 2 = 5 0 0 I I z ^ 0 .... ^ .
I ' , , = . 2 l - ; „ = 1 8 0 0 1 1 / .
Các tân sô trone tín hiệu ròi rạc x(n) thu dược: . ỎOOtĩÍ' ỉ = 0,3 = 0.9 2 tc i F Xct thầy f\ = 0,9 > 0,5
= 0.5) => i\ = 0,1 (tần số cua aiih_aliasing) Suy ra: X ( n )
. l cos Ị"2n(0. 3) nl + 2cos 2; i ( 0 . l)n m - 1 1023 1023
1.13. Xét một ỉiệ t h ố n u xư lÝ lín liiệu đơn liian nliu' t rên lìinh vè SÍUI đâ> . Các CỈÌLI kỳ lấy mẫu của
bộ biên đòi A/[) và D/A tuoiiu ửim là 1' = 5 ms và T' " 1 ms. Hãy xác địnỉì đâu ra Ya (t) cua hệ thôiiu, nêu dâu vào là: 16
Giải bài tập xử lỳ tin hiệu số và Matlab
X,, ( t ) - 2cos(l007it) + 3sin(2507it) t: tính theo giây
Bộ iọc phía sau (post tllter) lọc bỏ bất cứ thành phần tần số nào lớn hơn F, /2. X a ( t ) Hình 1.3
Lời giải: x ( n ) = x ^ ( n T ) = 2cos|^100Ttn,5.10'’ j + 3sinỊ2507m.5.10'^ j ^ nn ^ ^57m^ ^ 7rn ^ " 37in ' x ( n ) = ( n T ) = 2cos + 3sin = 2 cos - 3sin [ 2 J V 4 , V 2 , V 4 J
T ' = - ị - = > y a { t ) = x f t / T ' ì 1 n 1 n 00n 0 \ ì ''TclOOOt'' 37tlOOOl = 2cos - 3sin
== 2cos(5007ĩt) - 3 s i n ( 7 5 0 T ĩ t )
y„ f t ) c ó các tằn số f, - - 250Hz,f-> - ~ 3 75Hz ■
Cả 2 tần số này đều nhò hoTi ^ ‘ 2 tĩ ' 2 7 1 rTtiooot ^ ^3Tcl000tì p / 2
- 500Hz nên đầu ra của hệ thống là; ( t ) = 2cos - 3sin l 2 y V 4 J
1.14. Xác định năng luxTiig của chuỗi x i n ) . ! * ' / - * * ' [ 3 ” n < 0
L ờ i giái: Theo định nghĩa ta có: co / 1 -1
E = ẳ M " ) i ' = Ẻ m l l = : - O C 1Ì = - ( ) V / n = - c o 1 16 1 6 9 , 143
_ ---------------- ---------- ị . \ _
---------------- Ị---------------- = — + — - 1 : 1 = --- - < +C0 1 J _ £ í u j 15 5 8 120 16
Vì năng lượng E là hiÌLi hạn nên tín hiệu đang xét là tín hiệu năng lượnu.
1.15. Xác định năng lưọ’iig của tín hiệu nhảy bậc đo’n vị u (n)? Tín hiệu Li(n) có phải là m ột tín hiệu còng suất không? co 00
L ờ i giải: Theo định nghĩa ta có: E - ^ x ( n )
- ^ 11' (n ) - y ^ l I 1 = - C C i i = - c o 1 1 = 0
Chương 1: Tin hiệu và hệ thống rời rạc 17
Nănụ lưọnu của chuỗi là vò hạn. Do dỏ, tín hiệu nhay bậc đơn vị khôiìt’ phai là tín hiệu náng l i i ọ i m ,
( ' òn u suát truim binh cua tín liiệii là:
p - l i m ----------> i r n ^ l i m ---------— = l i m ------^----- = — n - - 2 N + 1; “ ■ V - ^ 2 N ^ 1 N - - 2 + 1 N 2
Do dó. tín hiệu nhảy bạc đưn vị là một tín hiệu côniĩ suấl.
1.16. Xác định Iiáns lượng cua dày:
Tronu dó. C0,J và A là các hànu số.
Dày x(n) có phải là dày cònu s u ẩ t '!
L ờ i <;iáì: Từ dịnlì ntihĩa ta có: E = Ì | A ' " " ! ’ = Ỉ A - ’ 1 = --/: n=— X
Nănu Urọim cùa dày là vô hạn. Bòi vàv. tín hiện hàm mù phức, biên độ là hằng số không
phái là lín hiệu nănií lưọng.
Còng suàl trung bình cùa tín hiệu này là p = l i m ^ ỳ Ae"^’" ' f = lim ỳ A" = lim — ( 2 N + 1) A" - A ' N - - 2 N + l „ f - ^ : ! N ^ 2 N + l „ f - ! , . N A - ' 2 N + r '
Bo'i vậv. d ã y x ( n ) - Ae'"''" là tín h i ệ u c ô n u SLiấí.
1.17. l l à y x ác d ị nh c ô n g s uả l t r u n g b ì n h và nủnti l ư ọ i m c u a d â y d ôc á a n vị n n > 0 x ( n ) = 0 n < 0
L ỏ i ịiiãi: Trên k h o á n u - N < < n < < N
] , tín hi ệu n ày c ó n ă i m lượnu. . N ( N + Ì ) ( 2 N + I) E n = 6 n=n
Rò rủng E == co . Công suât truniỊ bình là: 1 N Í N + l ) p - l i m — — ỉ u - l i m - - A : — ^ N-V-2N + 1 6
cũim là vó hạn. Dàv dốc đon vị có năno luợiìí’ vô hạii và công suất trung bình vô hạn. Do
đó. nó \'ừa khôim phai là tín hiỘLi nănii luọnu cũng khỏim phải ỉà tín hiệu cônu siiât.
1.18. ỉ l ã y d ù n u cá c loại SO' đồ kliối p h ù h ọ p đẽ bi êu d i ễ n hệ t h ố n g ròi r ạ c t h e o t hò i g i a n c ó q u a n hệ
vào ra; y ( n ) = - X ( n ) + “ X( n - l) 3 4 18
Giải bài tập xử lý tín hiệu số và Matlab
ỏ'đâv. x ( n ) là tác động vào, y ( n ) là đáp ứng ra của hệ. Lời giải: Hình 1.4
1.19. Hãy vẽ sơ đồ khối của hệ thống rời rạc đượ'c mô tả bỏi phưoììg trình vào - ra sau:
y ( n ) = ^ y ( n - l ) + 3 x ( n ) + 4 x ( n - 2 ) L ờ i giải: y { n )
H ìn h 1.5: S ơ đ ồ kh ố i c ù a hệ
= Ậ v(/7 —1) + 3 x ( ; ỉ ) + 4a'(a2 - 2 )
1.20. Hãy xác định xem các hệ thốag có phưoTig trình vào - ra dưói đây có tuvén tính hay không: a) y ( n ) - n x ( n ) b) y ( n ) - x ( n ^ ) c) y ( n ) - x - ( n ) d) y ( n ) = A x ( n ) + B e) y ( n ) = e-<"' L ờ i giải:
a) Đối với các chuỗi xung vào X| ( n ) và
( n ) , tín hiệu ra t ương ứng là: y , ( n ) = n x , ( n ) y, ( n ) = n x , ( n ) (1)
Sự kết hợp tuyến tính hai tín hiệu vào sẽ sinh ra một tín hiệu ra i'ì: y 3 ( n ) = H a,Xj ( n ) + ( n ) a|X, ( n ) + ( n ) (2) - ajnx, ( n ) + a^nx, ( n )
Trong khi đó sự kết họp hai tín hiệu ra yi(n) và y2(n) tạo nên tín hiệư ra:
Chương 1: Tin hiệu va hệ thống rời rạc 19
a,y, ( n ) + a , y , {n) = a,nX| ( n ) + a , 0 X3 ( 0 ) (3)
So sánh (2) và (3), ta suy ra hệ thống là txiyển tính.
b) 'ĩirơng tự như ở phần a), ta tim đáp ứng của hệ đối vói hai tín hiệu riêng rẽ X, ( n ) và X, ( n ) . Ket quả là: y , ( n ) = x , ( n - ) y , ( n ) = x , ( n - ) (4)
Đầu ra của hệ khi tác động liên họp tuvến tính Xj ( n ) và ( n ) là:
y 3(n) = H[a, x, (n) + a , x , ( n ) ] = a,X| ( n - l + a^x, ( i r ) (5)
Liên họp tuyển tính của hai lối ra trong (2.2.36) có dạng:
a,y, ( n ) + a , y 2 {n) = a,x, [ n - ) + a , x , Ị n ' ) (6 )
So sánh (5) vói (6), ta suy ra hệ thốna là tuyến tính.
c) Đầu ra của hệ là bình p hưong của đầu vào, (Các thiết bị điện thường có qui luật như thế và
aọi là thiết bị bậc 2). Từ thảo luận trưóc đâv, ta thấv rõ rằng hệ là không nhớ. Bây giờ ta chỉ rõ hệ là tuyến tính hav không?
Đáp ứng của hệ đối vói hai tíii hiệu vào riêng rẽ là: y , ( n ) = x,-(n) y , ( n ) - x ^ n ) (7)
Đáp ứng của hệ với liên họp tuyen tính hai tín hiệu là:
y 3 ( n ) = H a, Xị ( n ) + a . X ; , ( n ) ~ a,X| ( n ) + a ^ x , ( n ) (8)
a;^x;^ ( n ) + -¥2'dị3.^Xị ( n ) x T ( n ) 4 - a 2 X ^ n )
Ngưọc lại. nếu hệ tuyến tính, nó sẽ lạo ra liên họp tuyến tính từ hai tín hiệu đã cho, tức là:
a i y i ( n ) + a 3 y , ( n ) = a,X| ( n ) + a , X 2 ( n ) (9)
Vì tín hiệu ra của hệ như đã cho trong (8) không bằng (9), nên hệ là không tuyến tính.
d) Giả thiết là hệ thống đưọ'c kích thích riêng rẽ bỏi X| ( n ) và X, ( n ) ta có; y , ( n ) = A X | ( n ) + B
Y2 ( n ) = A x , ( n ) + B (10)
Liên họp tuyến tính của X| ( n ) và X3 ( n ) cho tín hiệu ra là:
y, ( n ) = H 'a,X| ( n ) + (n) " = A a,X| ( n ) + a , X 2 ( n ) " + B (11)
= Aa,X| ( n ) + a, Ax , ( n ) + B
Nếu hệ tuyến tính, thì tín hiệu ra đối vói liên họp tuyến tính X| ( n ) , X, ( n ) sẽ là:
a,y, ( n ) + a . y , ( n ) = a, AX| ( n ) + a ^Ax, ( n ) + B (12) 20
Giải bài tàp xử lỵ tín hiệu số và Maĩlab
Rò rànu ( 11) và ( 12) khác nhau nen hệ kỉìòim ĩlioa niàn đicu kiện l u y ế n lính. Trên ihực tc. hệ
đu’Ọ‘c niô ta bãim plnroim trinh tuvẻn lính, tuy lìliièn cỏ mặt ihani sò B dà làni cho điẻu kiện tuvên
tính của hệ mât đi. Đáp ínm ra cua ỉìệ phụ lluíộc ca tác độnii \ ào và hệ sỏ B ^ í ) . Vì thẻ, nêu B 7^ 0,
hệ là khôn u triệí tiêu. Nmrọ‘c lại. nếu B - 0 hệ ỉà tnệt tiêu và thoa màn điều kiện tuyến tính. e)
C h ú ý r ầ i m , liệ đưọ'c m ò ta b ầ n u hiẻu i h ứ c và o ra: v ( n ) =
lã hệ g i ả m d ằn . N ế u
x ( n ) = 0 , ta có y ( n ) = 1 . Điều này nói lên rầim hệ là khònu íuven tínỉì.
1 .21. X á c đ ị n h x e m c á c hệ đ ư ợ c m ô la bài m nlì ìnm plìLiCim t ri nh dirói đ â y là n h à n q u à h a v khôníi:
a) y ( n ) = x ( n ) - x ( n - l ) ; b) y ( n ) = J x ( k ) ; c) y ( n ) = a x ( n ) ;
d) y ( n ) = x ( n ) + 3 x ( n + 4 ) ; e) y ( n ) - x Ị n “ ); 0 y ( n ) = x ( 2 n ) ; g) y ( n ) - x { - n ) ;
L ở i ịỊÌái: Các hộ thuộc phan a), b) và c) rò ràng là nhân qua vì đầu ra chí phụ llìLiộc hiện tại và quá
khứ cúa đầu vào. N g ưọ c lại các hệ ò' phần d). e) và í) là khỏng nhân quả vi dầu ra phụ thuộc cả vào
má Irị tirong lai cua đầu vào. Hệ g) cùníi kliôim nhân qua vi neu lựa chọn n ^ -1 thì y ( “ l) = x ( l ) .
Nh ư vậy đầu ra lại n - - 1 phụ thuộc vào đàu vào tại n = 1 cách nỏ hai đon vị thòi gian vẻ phía tircrnu lai.
1.22. Hăy xác định đầu ra y ( n ) đối vói liệ U 1 uiani dần, có dáp ửim xunii: h ( n ) ^ a " . u ( n )
| a | < l khi tín h i ệ u v à o là c h u ồ i n h â y b ậ c đ ơ n vị x ( n ) = u ( n )
L ờ i ỵiãi: Tr oi m triròiig lìọp này cá h ( n ) và x ( i ì ) là các chuỗi vô hạn. Ta dùng công thức chập
Các chuỗi h ( k ) , x ( k ) và x(--k) cỏ dạnii như ơ hình 1.6. Chuỗi tích v , , ( k ) , V | ( k ) và
v . ( k ) tLi0 'nu ứng x ( - k ) . h ( k ) , x ( l ~ k ) . h ( k ) . \ ( 2 - k ) . h ( k ) đirọc n i ô t a ỏ h i n h 1.6c,d v à e. N h ư
vậv ta có các uiá trị ra; y ( o ) - i y ( l ) = l + a y ( 2 ) = 1 + a + a '
R õ rànií. v ói n > 0 , tín hiệLi ra là:
Chương 1: Tin hiệu và hệ thống rời rạc 21 y ( n ) ~ 1 + a a “ -f ... -■ a" ( 1)
Ntíuxrc lại, v ói n < 0 , ch u ỏi luôn b ă n u 7.ero. Vì ihc: y ( n ) =^-0 n < 0
Dò thị cúa tín hiệu ra y ( n ) đirọc minh lìoạ O' hình l .6 f, với 0 < a < ỉ . Chú ý răntăng theo quy luậl hàm mù cua n . Vi
< I . nàn eiá trị cuối cùnu cua tín hiỘLi ra khi n xấp xi vô cùng là: y ( ^ ) = lim y(n) (2) It — - a
Tó m lại, còng thức chập cho chủim ta phưoiig tiện để tính đáp ứ n ” cúa niột hệ LTI giảm dần
đối vói tín hiệu vào tuỳ ý x ( n ) . h{k) a-(ả- ) 1 . f f f (/ 4 L u 2 3 4 k 0 1 2 3 4 ^ (■à) (b) '^'0 ) ---- ► — •---- 0--- ------- -2 -1 0 1 A 0 1 2 ( c ) - v ( l - i ) ' ì (/’■) l ' <7 -2 - 1 0 1 2 -1 0 1 k (cl) x ị 2 - k ) V, (ả' ) T It Ỹ t 1' 1 1a 2 (:i <► 0 1 2 k -1 0 1 2 k y { n ) (e) 1 ----- Đưòìig tiệm cận - a [ -f í/ + a -f- a ' 1" ■2 -ỉ 0 1 2 3 4 5 (0
Hìnlì ỉ .6; Tuììì ĩoán lìinlì học cua phép chập Ịroĩì^ hùi iập ỉ. 22 22
Giải bài tập xử Ịỷ tín hiệu số và Matlab
1.23. Xác định đáp ứng xung của hệ thống gồm 2 hệ thỏníi tuyến tính bất biến ( T Ĩ B B ) nối tiếp
nhau, biết đáp ứng xung của 2 hệ thống T T BB này là:
f 1 X h , ( n ) = u ( n ) V / L ờ i giải:
Đáp ứng xung của hệ thống tổng quát:
Ta định nghĩa chuỗi tích:
' „ ( k ) = h , ( k ) h , ( n - - k ) = v 2 . V y
Chuỗi này khác 0 đối với k > 0 và n - k > 0 hay n > k > 0 . Nói cách khác, n < 0 c h ú n g ta có
( k ) = 0 đối vói mọi k, suy ra: h ( n ) = 0 n < 0
Đối với n > k > 0 , tổng của các giá trị của chuỗi tích ( k ) đối vói mọi k là: Ii-k k=0 3 3 ' = k=0 v 2 . „ 1- , n > 0 v 3 . v 3 . 2
1.24. Phân tích sơ đồ khối của hỉnh 1.7 và xác định mối quan hệ giữa y(n) và x(n) (a) ( b ) v[n-l] m (c)