Giải BT Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 1

Soạn Unit 2 SGK tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 2 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 2 Lesson 1.

Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 1
Look. Tick the colours you see
(Nhìn. Tích các màu bn thy)
Gi ý đáp án
green, blue, white
1. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
Ni dung bài nghe
classroom, lesson, homework, student, teacher
2. Listen and tick
(Nghe và tích)
Gi ý đáp án
This is my teacher, Mrs. Lee.
(Đây là giáo viên của tôi, cô Lee)
Ni dung bài nghe
Boy 1: This is a classrooom in my school.
(Đây là một lp học trong trường ca tôi)
Boy 2: It’s cool.
(Nó tht tuyt)
Boy 1: This is Mrs. Lee. She’s the teacher. We’re students.
(Đây là cô Lee. Cô ấy là giáo viên. Chúng tôi là hc sinh)
3. Write. Point and say
(Viết. Ch và nói)
Gi ý đáp án
1. student
2. teacher
3. classroom
4. lesson
5. homework
Li gii chi tiết
1. student: hc sinh
2. teacher: giáo viên
3. classroom: phòng hc
4. lesson: bài hc
5. homework: bài tp v nhà
4. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
Ni dung bài nghe
1. It’s a classroom
2. He’s a student
3. She’s a teacher
5. Point and say
(Ch và nói)
Gi ý đáp án
1. It’s a school.
2. It’s a lesson.
3. It’s a classroom.
4. He’s a teacher.
6. Let’s talk
(Hãy nói)
Gi ý đáp án
1. He’s a teacher.
2. It’s a classroom.
3. He’s a student
4. It’s a school
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 2 Lesson 1
Look. Tick the colours you see
(Nhìn. Tích các màu bạn thấy) Gợi ý đáp án green, blue, white
1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại) Nội dung bài nghe
classroom, lesson, homework, student, teacher 2. Listen and tick (Nghe và tích) Gợi ý đáp án This is my teacher, Mrs. Lee.
(Đây là giáo viên của tôi, cô Lee) Nội dung bài nghe
Boy 1: This is a classrooom in my school.
(Đây là một lớp học trong trường của tôi) Boy 2: It’s cool. (Nó thật tuyệt)
Boy 1: This is Mrs. Lee. She’s the teacher. We’re students.
(Đây là cô Lee. Cô ấy là giáo viên. Chúng tôi là học sinh)
3. Write. Point and say (Viết. Chỉ và nói) Gợi ý đáp án 1. student 2. teacher 3. classroom 4. lesson 5. homework
Lời giải chi tiết 1. student: học sinh 2. teacher: giáo viên 3. classroom: phòng học 4. lesson: bài học
5. homework: bài tập về nhà 4. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) Nội dung bài nghe 1. It’s a classroom 2. He’s a student 3. She’s a teacher 5. Point and say (Chỉ và nói) Gợi ý đáp án 1. It’s a school. 2. It’s a lesson. 3. It’s a classroom. 4. He’s a teacher. 6. Let’s talk (Hãy nói) Gợi ý đáp án 1. He’s a teacher. 2. It’s a classroom. 3. He’s a student 4. It’s a school