Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 2 My school

Xin gửi tới quý độc giả Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 2 gồm đầy đủ cấu trúc ngữ pháp. Tài liệu Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 2 dưới đây nằm trong bộ tài liêu Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World theo từng Unit chương trình mới. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

Thông tin:
1 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 2 My school

Xin gửi tới quý độc giả Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 2 gồm đầy đủ cấu trúc ngữ pháp. Tài liệu Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 2 dưới đây nằm trong bộ tài liêu Để học tốt Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World theo từng Unit chương trình mới. Mời bạn đọc tham khảo & download toàn bộ tài liệu!

116 58 lượt tải Tải xuống
Ng pháp Tiếng Anh lp 3 Wonderful World Unit 2
1. Cách gii thiệu ngưi hoc vt s ít tại trưng hc
He’s/ She’s + a/ an + ….
(Anh y/ Cô y là …)
It’s + a/ an + ….
(Nó là …)
Note: ’s = is
Eg: It’s a pencil. (Nó là mt cái bút chì)
2. Cách gii thiệu ngưi hoc vt s nhiu ti trưng hc
We’re/ They/re + …
(Chúng tôi/ H là …)
Note: ’re = are
Eg: We’re students. (Chúng tôi là hc sinh)
3. Hi và tr li nhng người hoc vt trưng hc
a. Are they + …? (Chúng/ Họ có phi là nhng … không?)
Yes, they are. (Đúng vy)
No, they aren’t. (Không phải)
b. Are you + …? (Các bn/ Bn có phi là những … không?)
Yes, you are. (Đúng vy)
No, you aren’t. (Không phải)
| 1/1

Preview text:

Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 2
1. Cách giới thiệu người hoặc vật số ít ở tại trường học
He’s/ She’s + a/ an + …. (Anh ấy/ Cô ấy là …) It’s + a/ an + …. (Nó là …) Note: ’s = is
Eg: It’s a pencil. (Nó là một cái bút chì)
2. Cách giới thiệu người hoặc vật số nhiều ở tại trường học We’re/ They/re + … (Chúng tôi/ Họ là …) Note: ’re = are
Eg: We’re students. (Chúng tôi là học sinh)
3. Hỏi và trả lời những người hoặc vật ở trường học
a. Are they + …? (Chúng/ Họ có phải là những … không?) Yes, they are. (Đúng vậy)
No, they aren’t. (Không phải)
b. Are you + …? (Các bạn/ Bạn có phải là những … không?) Yes, you are. (Đúng vậy)
No, you aren’t. (Không phải)