Giải BT Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 4 My clothes Lesson 3

Soạn Unit 4 SGK tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 4 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 3.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải BT Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 4 My clothes Lesson 3

Soạn Unit 4 SGK tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 4 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 3.

74 37 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3
1. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
2. Listen and tick
(Nghe và tích)
Gi ý đáp án
1. Yes
2. Yes
3. Yes
3. Ask and answer about 2.
(Hi và tr li v bài 2)
Gi ý đáp án
1. Is there a ball? - No, there isn’t
2. Is there a doll? - Yes, there is
3. Is there a game? - Yes, there is
4. Is there a teddy bear? - No, there isn’t
5. Is there a car? - No, there isn’t
4. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
5. Look and say
(Nhìn và nói)
Gi ý đáp án
1. There’s a car. The car is blue.
2. There’s a doll. The doll is red.
3. There’s a teddy bear. The teddy bear is white.
4. There’s an elephant. The elephant is nice.
5. There’s a TV. The TV is great.
6. Draw and write. Say
(V và viết. Nói)
7. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
8. Listen and chant
(Nghe và hát theo nhp)
9. Say it!
(Hãy nói)
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3
1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại) 2. Listen and tick (Nghe và tích) Gợi ý đáp án 1. Yes 2. Yes 3. Yes
3. Ask and answer about 2.
(Hỏi và trả lời về bài 2) Gợi ý đáp án
1. Is there a ball? - No, there isn’t
2. Is there a doll? - Yes, there is
3. Is there a game? - Yes, there is
4. Is there a teddy bear? - No, there isn’t
5. Is there a car? - No, there isn’t 4. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) 5. Look and say (Nhìn và nói) Gợi ý đáp án
1. There’s a car. The car is blue.
2. There’s a doll. The doll is red.
3. There’s a teddy bear. The teddy bear is white.
4. There’s an elephant. The elephant is nice.
5. There’s a TV. The TV is great. 6. Draw and write. Say (Vẽ và viết. Nói) 7. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) 8. Listen and chant (Nghe và hát theo nhịp) 9. Say it! (Hãy nói)