Giải BT Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 5 My clothes Lesson 1

Soạn Unit 5 SGK tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 5 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1.

Thông tin:
3 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải BT Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 5 My clothes Lesson 1

Soạn Unit 5 SGK tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 5 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 1.

116 58 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 1
1. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
Ni dung bài nghe
shoes, skirt, socks, trousers, T-shirt
2. Listen and match
(Nghe và ni)
Gi ý đáp án
1. c
2. a
3. b
Ni dung bài nghe
Alice: These are students in Japan
Jane: Really?
Alice: Yes. They are in their school uniforms. They’ve got skirts. Their skirts are blue.
Jane: That’s right. They’ve got shoes and socks. Their shoes are black, and their socks are
white.
3. Say
(Nói)
4. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
Ni dung bài nghe
1. I’ve got a T-shirt. My T-shirt is red.
2. You’ve got a skirt. Your skirt is nice.
3. They’ve got shoes. Their shoes are old.
5. Look and say
(Nhìn và nói)
Gi ý đáp án
1. They’ve got T- shirts. Their T-shirts are blue.
2. My sisters’ve got trousers. Their trousers are black.
3. They’ve got shirts. Their skirt are red.
4. Lan and Hoa’ve got shoes. Their shoes are nice.
6. Write and say
(Viết và nói)
| 1/3

Preview text:

Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 1
1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại) Nội dung bài nghe
shoes, skirt, socks, trousers, T-shirt 2. Listen and match (Nghe và nối) Gợi ý đáp án 1. c 2. a 3. b Nội dung bài nghe
Alice: These are students in Japan Jane: Really?
Alice: Yes. They are in their school uniforms. They’ve got skirts. Their skirts are blue.
Jane: That’s right. They’ve got shoes and socks. Their shoes are black, and their socks are white. 3. Say (Nói) 4. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) Nội dung bài nghe
1. I’ve got a T-shirt. My T-shirt is red.
2. You’ve got a skirt. Your skirt is nice.
3. They’ve got shoes. Their shoes are old. 5. Look and say (Nhìn và nói) Gợi ý đáp án
1. They’ve got T- shirts. Their T-shirts are blue.
2. My sisters’ve got trousers. Their trousers are black.
3. They’ve got shirts. Their skirt are red.
4. Lan and Hoa’ve got shoes. Their shoes are nice. 6. Write and say (Viết và nói)