Giải BT Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 7 My Favourite Sport Lesson 2

Soạn Unit 7 SGK tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 7 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải BT Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 7 My Favourite Sport Lesson 2

Soạn Unit 7 SGK tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 7 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3.

67 34 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 2
1. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
Ni dung bài nghe
catching, hitting, kicking, jumping, running
2. Listen and tick
(Nghe và tích)
Gi ý đáp án
1. I’m playing hockey.
2. I’m hitting the ball.
3. Let’s play. Use the word in 1.
(Hãy chơi. Sử dng t bài 1)
4. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
5. Look and say
(Nhìn và nói)
Gi ý đáp án
1. I’m not hitting the ball. I’m kicking the ball.
2. She isn’t jumping. She’s running.
3. He isn’t running. He’s jumping.
4. She isn’t kicking the ball. She’s hitting the ball.
6. Draw and write. Say
(V và viết. Nói)
7. Listen and tick
(Nghe và tích)
Gi ý đáp án
1. F
2. T
3. T
4. T
8. Write
(Viết)
Gợi ý đáp án
1. The player is jumping.
2. He is not running/ isn’t running.
3. He is hitting.
4. He is not kicking/ isn’t kicking.
5. He is not dancing/ isn’t dancing.
9. Look and say
(Nhìn và nói)
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 2
1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại) Nội dung bài nghe
catching, hitting, kicking, jumping, running 2. Listen and tick (Nghe và tích) Gợi ý đáp án 1. I’m playing hockey. 2. I’m hitting the ball.
3. Let’s play. Use the word in 1.
(Hãy chơi. Sử dụng từ ở bài 1) 4. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) 5. Look and say (Nhìn và nói) Gợi ý đáp án
1. I’m not hitting the ball. I’m kicking the ball.
2. She isn’t jumping. She’s running.
3. He isn’t running. He’s jumping.
4. She isn’t kicking the ball. She’s hitting the ball. 6. Draw and write. Say (Vẽ và viết. Nói) 7. Listen and tick (Nghe và tích) Gợi ý đáp án 1. F 2. T 3. T 4. T 8. Write (Viết) Gợi ý đáp án 1. The player is jumping.
2. He is not running/ isn’t running. 3. He is hitting.
4. He is not kicking/ isn’t kicking.
5. He is not dancing/ isn’t dancing. 9. Look and say (Nhìn và nói)