Giải BT Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 7 My Favourite Sport Lesson 3

Soạn Unit 7 SGK tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 7 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3.

Thông tin:
5 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải BT Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 7 My Favourite Sport Lesson 3

Soạn Unit 7 SGK tiếng Anh lớp 3 Lesson 3 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm Unit 7 lớp 3 Wonderful World, hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 3.

77 39 lượt tải Tải xuống
Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 3
1. Listen and point. Repeat
(Nghe và ch. Lp li)
Ni dung bài nghe
flying a kite, riding a bike, watching a match, team
2. Listen and match
(Nghe và ni)
Gi ý đáp án
1. c
2. a
3. b
3. Look and say
(Nhìn và nói)
Gi ý đáp án
1. Kim’s not flying a kite. She’s ridig a bike.
2. Tim’s not watching a match. He’s flying a kite.
3. Jack’s not riding a bike. He’s playing football with his friends.
4. John’s not playing football with his friends. He’s watching a match.
4. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
5. Look and say
(Nhìn và nói)
Gi ý đáp án
1. Is she riding a bike? Yes, she is.
2. Is he swimming? No, he isn’t.
3. Are you dancing? No, we aren’t
4. Is he flying a kite? Yes, he is
5. Is she jumping? No, she isn’t
6. Are you swimming? Yes, I am
6. Listen and sing
(Nghe và hát)
7. Listen and repeat
(Nghe và lp li)
8. Listen and chant
(Nghe và hát theo nhp)
9. Say it
(Hãy nói)
| 1/5

Preview text:

Tiếng Anh 3 Wonderful World Unit 7 Lesson 3
1. Listen and point. Repeat (Nghe và chỉ. Lặp lại) Nội dung bài nghe
flying a kite, riding a bike, watching a match, team 2. Listen and match (Nghe và nối) Gợi ý đáp án 1. c 2. a 3. b 3. Look and say (Nhìn và nói) Gợi ý đáp án
1. Kim’s not flying a kite. She’s ridig a bike.
2. Tim’s not watching a match. He’s flying a kite.
3. Jack’s not riding a bike. He’s playing football with his friends.
4. John’s not playing football with his friends. He’s watching a match. 4. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) 5. Look and say (Nhìn và nói) Gợi ý đáp án
1. Is she riding a bike? Yes, she is.
2. Is he swimming? No, he isn’t.
3. Are you dancing? No, we aren’t
4. Is he flying a kite? Yes, he is
5. Is she jumping? No, she isn’t
6. Are you swimming? Yes, I am 6. Listen and sing (Nghe và hát) 7. Listen and repeat (Nghe và lặp lại) 8. Listen and chant (Nghe và hát theo nhịp) 9. Say it (Hãy nói)