-
Thông tin
-
Quiz
Giải chi tiết Test 10 (ETS 2022) - Tài liệu tổng hợp
0 PART 1 1. (A) A man is organizing a display of fruit. (B) A man is getting some food from a cafeteria. (C) A man is cooking a meal in a kitchen. (D) A man is standing behind a cash register. (A) Một người đàn ông đang sắp xếp trái cây. (B) Một người đàn ông đang lấy chút thức ăn từ căn tin. (C) Một người đàn ông đang nấu một bữa ăn trong nhà bếp. (D) Một người đàn ông đang đứng sau máy tính tiền. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Tài liệu Tổng hợp 2.3 K tài liệu
Tài liệu khác 2.4 K tài liệu
Giải chi tiết Test 10 (ETS 2022) - Tài liệu tổng hợp
0 PART 1 1. (A) A man is organizing a display of fruit. (B) A man is getting some food from a cafeteria. (C) A man is cooking a meal in a kitchen. (D) A man is standing behind a cash register. (A) Một người đàn ông đang sắp xếp trái cây. (B) Một người đàn ông đang lấy chút thức ăn từ căn tin. (C) Một người đàn ông đang nấu một bữa ăn trong nhà bếp. (D) Một người đàn ông đang đứng sau máy tính tiền. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Tài liệu Tổng hợp 2.3 K tài liệu
Trường: Tài liệu khác 2.4 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Tài liệu khác
Preview text:
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy TEST 10 PART 1 1. (A) A man is organizing a
(A) Một người đàn ông đang sắp xếp display of fruit. trái cây.
(B) A man is getting some
(B) Một người đàn ông đang lấy food from a cafeteria.
chút thức ăn từ căn tin.
(C) A man is cooking a meal in a (C) Một người đàn ông đang nấu một kitchen. bữa ăn trong nhà bếp.
(D) A man is standing behind a
(D) Một người đàn ông đang đứng cash register. sau máy tính tiền.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 1
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 2.
(A) The man is pointing at a (A) Người đàn ông đang chỉ location on a map.
vào một vị trí trên bản đồ. (B) The man is talking on a
(B) Người đàn ông đang nói mobile phone.
chuyện trên điện thoại di động. (C) The woman is taping a
(C) Người phụ nữ đang dán sign to the wall.
một tấm biển vào tường. (D) The woman is taking a
(D) Người phụ nữ đang lấy một pen from a drawer. cây bút từ ngăn kéo.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 2
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 3.
(A) She’s walking toward a (A) Cô ấy đang đi về phía thùng rác. trash bin.
(B) Cô ấy đã đặt một cái giỏ trên bãi
(B) She has set a basket on cỏ. a lawn.
(C) Cô ấy có một tấm thảm cuộn
(C) She has a rolled mat dưới cánh tay. under her arm.
(D) Cô ấy đang mở một bữa ăn trưa (D) She's unpacking a
dã ngoại gần một cái cây. picnic lunch near a tree.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 3
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 4. (A) A man is staring out a
(A) Một người đàn ông đang window.
nhìn chằm chằm ra cửa sổ.
(B) A woman is reaching
(B) Một người phụ nữ đang into her bag.
đưa tay vào túi của cô ấy. (C) Some people are holding
(C) Một số người đang cầm coffee cups. cốc cà phê.
(D) Some people are waiting in (D) Một số người đang xếp line. hàng chờ đợi.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 4
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 5.
(A) Sets of utensils have been (A) Bộ dao nĩa đã được arranged on napkins.
sắp xếp trên khăn ăn. (B) Containers have been (B) Các thùng chứa đã placed on chairs. được đặt trên ghế. (C) A tablecloth is being
(C) Một chiếc khăn trải bàn removed. đang được lấy ra. (D) There is a stack of books
(D) Có một chồng sách bên next to some plates. cạnh một số đĩa.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 5
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 6. (A) A box is being loaded
(A) Một thùng đồ đang được onto a truck. xếp lên xe tải. (B) Some people are
(B) Một vài người đang kiểm inspecting the contents of a
tra bên trong của chiếc hộp. box.
(C) Một số thùng đồ đã được (C) Some boxes have been chất đống trên bàn. piled on a desk.
(D) Một trong hai người
(D) One of the people is
đang nâng một thùng đồ. lifting a box.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 6
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy PART 2 7. Where's the marketing
7. Bộ phận tiếp thị ở đâu? department?
(A) Những đôi giày có được bán (A) Are the shoes on sale? không?
(B) I’ve been to the farmers
(B) Tôi đã đến chợ nông sản. market. (C) Trên tầng ba.
(C) On the third floor. 8. What time does your flight
8. Chuyến bay của bạn khởi hành leave? lúc mấy giờ?
(A) At nine in the morning.
(A) Lúc chín giờ sáng. (B) Only one suitcase. (B) Chỉ một chiếc vali.
(C) That’s a great destination.
(C) Đó là một điểm đến tuyệt vời. 9. Who reviewed the order
9. Đã có ai xem xét các mẫu forms? đơn đặt hàng chưa? (A) Today at noon.
(A) Hôm nay vào buổi trưa. (B) The manager did.
(B) Người quản lý đã làm (C) Sure, I'll sign for the rồi. delivery.
(C) Chắc chắn, tôi sẽ ký nhận hàng. 10. How much do the tickets 10. Giá vé bao nhiêu? cost?
(A) Nó ở trên bờ biển. (A) It’s on the coast.
(B) Buổi hòa nhạc thật tuyệt (B) The concert was great! vời!
(C) Twenty dollars, I think.
(C) Tôi nghĩ là 20 đô la. 11. Would you like to have
11. Bạn có muốn ăn trưa với lunch with us? chúng tôi không? (A) They don’t work
(A) Chúng không hoạt động cùng together. nhau. (B) She called yesterday.
(B) Cô ấy đã gọi điện hôm qua.
(C) No, thanks—I already
(C) Không, cảm ơn — tôi đã ăn ate. rồi. 12. Should we discuss the
12. Chúng ta nên thảo luận về
merger tomorrow or Friday? việc sáp nhập vào ngày mai (A) He’s a vegetarian. hay thứ sáu?
(B) Tomorrow is better.
(A) Anh ấy là một người ăn
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 7
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy (C) A few weeks ago. chay.
(B) Ngày mai thì tốt hơn.
(C) Một vài tuần trước. 13. Why are you still at the
13. Tại sao bạn vẫn ở văn office? phòng thế? (A) Because my meeting
(A) Bởi vì cuộc họp của tôi ran late. kéo dài khá muộn. (B) Please leave it with my
(B) Hãy để nó với trợ lý của assistant. tôi. (C) The room at the end of
(C) Căn phòng ở cuối hành the hall. lang. 14. Doesn’t the art exhibit
14. Hôm nay không có triển open today?
lãm nghệ thuật nào mở cửa
(A) No, not until next week. phải không? (B) Sure, you can leave it
(A) Không, phải đến tuần open. sau. (C) Many local artists.
(B) Chắc chắn rồi, bạn có thể để nó mở.
(C) Nhiều nghệ sĩ địa phương. 15. When did Takumi start
15. Takumi bắt đầu làm việc working here? ở đây từ khi nào?
(A) I think it was a year ago. (A) Tôi nghĩ đó là một năm (B) Since my computer isn’t trước. working. (B) Vì máy tính của tôi
(C) No, he retired last month. không hoạt động.
(C) Không, anh ấy đã nghỉ hưu vào tháng trước.
16. We still sell this brand of
16. Chúng tôi vẫn bán thương washing machine, don’t we?
hiệu máy giặt này, phải (A) I appreciate the help. không?
(B) Yes, there are some in
(A) Tôi đánh giá cao sự stock. giúp đỡ. (C) Adjust the temperature
(B) Có, có một số trong kho. setting.
(C) Điều chỉnh cài đặt nhiệt độ. 17. Haven't you finished the
17. Bạn vẫn chưa hoàn thành
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 8
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy report yet? báo cáo?
(A) The deadline’s been
(A) Thời hạn đã được gia extended. hạn. (B) Usually once a week.
(B) Thường một lần một tuần. (C) That would help, thanks.
(C) Điều đó sẽ giúp, cảm ơn. 18. Do you want to fly or
18. Bạn muốn bay hay lái xe drive to the trade show?
đến triển lãm thương mại? (A) The new French film is
(A) Bộ phim mới của Pháp showing tonight.
được chiếu vào tối nay. (B) That's a positive trend.
(B) Đó là một xu hướng tích
(C) Where is it this year? cực.
(C) Nó ở đâu năm nay? 19. Who's leading the focus
19. Ai là người dẫn đầu cuộc group meeting on Friday?
họp nhóm tập trung vào thứ (A) In the second-floor Sáu? conference room. (A) Trong phòng họp tầng
(B) John is making those hai. assignments.
(B) John đang thực hiện (C) At the management
những nhiệm vụ đó. seminar.
(C) Tại hội thảo quản lý. 20. Why don’t we create
20. Tại sao chúng ta không some videos for the interns?
tạo một số video cho các học (A) It was very creative. viên thực tập?
(B) Sure, let’s work on that. (A) Nó rất sáng tạo.
(C) A review of our television (B) Chắc chắn rồi, hãy bắt show. tay vào việc đó.
(C) Đánh giá về chương trình
truyền hình của chúng tôi. 21. Prackwood Bank has 21. Ngân hàng Prackwood extended business hours
hôm nay đã mở rộng giờ làm today, doesn't it? việc, phải không? (A) My extension is 204.
(A) Số máy lẻ của tôi là 204. (B) Small business loans. (B) Các khoản cho vay kinh
(C) Only at the Main Street doanh nhỏ. location.
(C) Chỉ tại vị trí Main Street. 22. When do concert tickets
22. Khi nào vé hòa nhạc được
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 9
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy go on sale? bán?
(A) They’re already sold
(A) Chúng đã được bán hết. out.
(B) Tại văn phòng bán vé. (B) At the ticket office.
(C) Thật là một mức giá tốt! (C) That's a good price! 23. Has anyone volunteered
23. Có ai tình nguyện đứng ra to organize the reception?
tổ chức tiệc chiêu đãi không? (A) The event's been
(A) Sự kiện đã bị hủy. canceled.
(B) Xin lỗi, tôi không có biên (B) Sorry, | don’t have a lai. receipt.
(C) Nó là một tổ chức nổi (C) It is a well-known tiếng. organization.
24. How do I turn off the copy 24. Làm cách nào để tắt máy machine? photo vậy?
(A) I still need to make a
(A) Tôi vẫn cần in một vài few copies. bản sao. (B) At the traffic light. (B) Tại đèn giao thông. (C) Yes, the machine is new. (C) Có, máy mới. 25. I’m calling to make an
25. Tôi đang gọi điện để hẹn appointment with a physical
gặp bác sĩ vật lý trị liệu. therapist.
(A) Vâng, đó là địa chỉ nhà (A) Yes, that is my home của tôi. address. (B) Rất nhiều bài tập. (B) A lot of exercise.
(C) OK — bạn có thể tùy
(C) OK—your options are
chọn giữa Thứ Hai hoặc
next Monday or Tuesday. Thứ Ba tới. 26. Our fabric shipment
26. Lô hàng vải của chúng tôi hasn‘t arrived yet, has it?
vẫn chưa đến, phải không?
(A) A large number of orders. (A) Một số lượng lớn các đơn (B) There’s a printer on my đặt hàng. desk.
(B) Có một máy in trên bàn
(C) I'll call our supplier của tôi. now.
(C) Tôi sẽ gọi cho nhà cung
cấp của chúng tôi ngay bây giờ.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 10
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
27. Did you send all staff the
27. Bạn đã gửi cho tất cả nhân revised vacation policy?
viên chính sách nghỉ phép (A) You'll need a visitor sửa đổi chưa? badge to enter the building.
(A) Bạn sẽ cần huy hiệu
(B) Our computer system khách để vào tòa nhà.
has been down all morning. (B) Hệ thống máy tính của (C) A two-week trip to
chúng tôi đã bị hỏng cả buổi Boston. sáng.
(C) Một chuyến đi hai tuần đến Boston. 28. What's the telephone
28. Số điện thoại của nhà number for Primavera hàng Primavera là gì? restaurant?
(A) Nó đã đóng cửa để cải (A) It’s closed for tạo. renovations. (B) Thịt gà hay mì ống? (B) Chicken or pasta?
(C) Người giám sát của chúng (C) Our supervisor is
tôi đang mong đợi cuộc gọi expecting his call. của anh ấy. 29. Could you represent our
29. Bạn có thể đại diện cho company at the recruitment
công ty của chúng tôi tại hội fair this week?
chợ tuyển dụng tuần này (A) Five new interns. không? (B) Thomas said not to get
(A) Năm thực tập sinh mới. him any presents.
(B) Thomas nói đừng nhận
(C) I always enjoy meeting quà cho anh ấy. new people.
(C) Tôi luôn thích gặp gỡ những người mới.
30. The engine’s been making 30. Động cơ phát ra tiếng ồn a strange noise for the past lạ trong một giờ qua. hour.
(A) Tốt hơn chúng ta nên đi
(A) We'd better go find tìm một ít dầu. some oil.
(B) Không, tôi sẽ không làm
(B) No, I'm not going to make bất cứ thứ gì cho bữa tiệc. anything for the party.
(C) Hãy giảm âm lượng trên (C) Let’s turn down the TV. volume on the TV. 31. Where can we buy a
31. Có thể mua lò vi sóng cho
microwave oven for the office nhà bếp văn phòng ở đâu? kitchen?
(A) Vâng, tôi thực sự thích
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 11
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(A) Yes, I really like cooking. nấu ăn. (B) My office is located near
(B) Văn phòng của tôi nằm the kitchen. gần nhà bếp. (C) There's one in the
(C) Còn một cái trong nhà storage area. kho đấy.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 12
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy PART 3 32-34
W-Am: Jung-Soo, 32 are you W-Am: Jung-Soo, 32 bạn đã + consultant
ready for your conference
sẵn sàng cho hội nghị của /kənˈsʌltənt/ (n): in Greenville Shores?
mình ở Greenville Shores người tư vấn M-Cn: Yes, I'm leaving chưa?
+ budget /ˈbʌdʒɪt/ (n): tomorrow morning. W-Am
M-Cn: Vâng, sáng mai tôi đi. ngân sách
That's a great city. 32 Are
W-Am Đó là một thành phố
+ proposal /prəˈpəʊzl/
you doing any sightseeing
tuyệt vời. 32 Bạn có tham (n): đề xuất before the conference?
quan trước hội nghị không?
M-Cn: Actually, 33 I've been
M-Cn: Thực ra, 33, tôi đã quá so busy finishing my
bận rộn để hoàn thành bài
presentation that I haven't
thuyết trình của mình nên
looked at what there is to
tôi chưa xem xét xem phải do. làm gì. W-Am: Last time, I did a
W-Am: Lần trước, tôi đã đi bộ walking tour of the historic tham quan khu lịch sử. district. M-Cn: Nghe thú vị đấy. M-Cn: That sounds
W-Am: Đó là! Tôi đã sử dụng interesting.
Hướng dẫn viên Greenville - W-Am: It was! I used
Tôi có thể chuyển qua trang
Greenville Guides - I can pass Web của họ. 34 Chỉ cần
on their Web site. 34 Just
không đợi quá lâu trước
don't wait too long before
khi đặt chỗ - chỗ trống sẽ
booking - slots fill up
nhanh chóng lấp đầy. quickly. 32. What is the conversation
32. Nội dung cuộc hội thoại
+ promote /prəˈməʊt/ mainly about?
chủ yếu nói về điều gì? (v): quảng bá/thăng (A) A product launch (A) Ra mắt sản phẩm chức (B) A grand opening
(B) Một buổi khai trương
(C) Some investment options (C) Một số lựa chọn đầu tư (D) Some travel plans
(D) Một số kế hoạch du lịch 33. Why has the man been
33. Tại sao người đàn ông busy? bận rộn?
(A) He has been working on (A) Anh ấy đã làm việc trên a presentation.
một bài thuyết trình.
(B) He has just returned from (B) Anh ấy vừa trở về sau a family vacation. một kỳ nghỉ gia đình. (C) He is organizing a
(C) Anh ấy đang tổ chức một conference. hội nghị.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 13
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy (D) He has been assigned a
(D) Anh ta đã được chỉ định new client account.
một tài khoản khách hàng mới. 34. What does the woman
34. Người phụ nữ đề nghị
+ arrange /əˈreɪndʒ/ suggest that the man do
người đàn ông sớm làm gì? (v): sắp xếp soon?
(A) Đặt chỗ trước (A) Make a reservation
(B) Xem xét một số dữ liệu (B) Review some sales data bán hàng (C) Use a voucher before it
(C) Sử dụng voucher trước expires khi hết hạn (D) Speak with an adviser
(D) Nói chuyện với cố vấn 35-37 M-Au: 35 Welcome to
M-Au: 35 Chào mừng đến + accommodation
Patterson Bakery. How can I với Patterson Bakery. Làm /əˌkɒməˈdeɪʃn/ (n): help you?
thế nào tôi có thể chỗ ở W-Am: Actually, 36 II giúp bạn? + conference
noticed the sign in your
W-Am: Thực ra, 36 II đã /ˈkɒnfərəns/ (n): hội window advertising a
nhận thấy tấm biển trên nghị
temporary job for a baker.
cửa sổ của bạn quảng cáo + reimburse M-Au: Right-we always need
một công việc tạm thời cho
/ˌriːɪmˈbɜːs/ (v): bồi
extra help during the summer một thợ làm bánh. hoàn months because many
M-Au: Đúng vậy-chúng tôi employees go on vacation.
luôn cần trợ giúp thêm trong
W-Am: I see. 36 How can I
những tháng hè vì nhiều nhân apply? viên đi nghỉ. M-Au: Let me get you an
W-Am: Tôi hiểu rồi. 36 Tôi có
application form. You can fill
thể nộp đơn như thế nào? out the form here if you'd
M-Au: Để tôi lấy cho bạn một
like. 37 Just remember to e- mẫu đơn. Bạn có thể điền vào
mail us your résumé later.
biểu mẫu ở đây nếu bạn W-Am: All right, thanks!
muốn. 37 Chỉ cần nhớ gửi e-
mail cho chúng tôi lý lịch của bạn sau.
W-Am: Được rồi, cảm ơn!
35. Where is the conversation 35. Cuộc trò chuyện diễn ra ở taking place? đâu? (A) At a bakery
(A) Tại một tiệm bánh
(B) At an employment agency (B) Tại cơ quan việc làm (C) At a farmers market
(C) Tại một chợ nông sản (D) At a restaurant (D) Tại một nhà hàng
36. What does the woman ask 36. Người phụ nữ hỏi về điều + badge /bædʒ/ (n):
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 14
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy about? gì? huy hiệu (A) An upcoming event
(A) Một sự kiện sắp tới (B) A project deadline
(B) Thời hạn của dự án (C) A delivery service
(C) Dịch vụ phân phối quảng (D) A job opening cáo
(D) Một cơ hội việc làm 37. What does the man
37. Người đàn ông nhắc nhở remind the woman to do? người phụ nữ làm gì?
(A) Register on a Website (B) (A) Đăng ký trên trang web Send a document (B) Gửi tài liệu (C) Update a budget (C) Cập nhật ngân sách (D) Change an address (D) Thay đổi địa chỉ 38-40 M-Cn: Thank you for hiring
M-Cn: Cảm ơn bạn đã thuê tôi
+ athletic /æθˈletɪk/ me as a business consultant.
làm nhà tư vấn kinh doanh. (adj): thể thao What sort of advice are you Bạn đang tìm kiếm lời + geometric
looking for? 38 I know your
khuyên như thế nào? 38 Tôi /ˌdʒiːəˈmetrɪk/ (adj):
bookstore is already well-
biết hiệu sách của bạn đã hình học
known in the community.
nổi tiếng trong cộng đồng.
+ pattern /ˈpætn/ (n): W-Am: But 39 a lot of
W-Am: Nhưng 39 rất nhiều mẫu
people are shopping online người đang mua sắm trực
+ fabric /ˈfæbrɪk/ (n): these days, and we're
tuyến những ngày này và vải
worried about our ability
chúng tôi lo lắng về khả to compete.
năng cạnh tranh của mình. W-Br: 39 Yes, we think
W-Br: 39 Vâng, chúng tôi
that's why fewer people are nghĩ đó là lý do tại sao coming into the bookstore
những ngày này ít người these days.
đến hiệu sách hơn.
M-Cn: I see. 40 Have you
M-Cn: Tôi hiểu rồi. 40 Bạn đã considered making a
xem xét việc thực hiện một
significant change to the
thay đổi đáng kể đối với
store-like adding a café?
cửa hàng, chẳng hạn như W-Am: Interesting. We
thêm một quán cà phê? probably have enough space
W-Am: Thật thú vị. Chúng tôi in the back of the store for
có thể có đủ không gian ở that.
phía sau của cửa hàng cho M-Cn: That way customers điều đó. could come in to browse and
M-Cn: Bằng cách đó, khách have a cup of coffee.
hàng có thể vào xem và uống một tách cà phê. 38. Where do the women
38. Những người phụ nữ làm + furnishings work? việc ở đâu?
/ˈfɜːnɪʃɪŋz/ (n): đồ đạc
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 15
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy (A) At a bookstore
(A) Tại một hiệu sách (B) At a computer store
(B) Tại một cửa hàng máy (C) At a food market tính (D) At a publishing company
(C) Tại một chợ thực phẩm
(D) Tại một công ty xuất bản 39. What are the women
39. Những người phụ nữ lo worried about? lắng về điều gì? (A) Opening a branch office
(A) Mở văn phòng chi nhánh
(B) Competing with online
(B) Cạnh tranh với các cửa stores hàng trực tuyến (C) Finding a new supplier
(C) Tìm nhà cung cấp mới (D) Hiring enough delivery
(D) Thuê đủ tài xế giao hàng drivers 40. What does the man
40. Người đàn ông khuyên gì? recommend?
(A) Quảng cáo trực tuyến (A) Advertising online
(B) Tham dự một triển lãm (B) Attending a trade show thương mại
(C) Adding food service
(C) Thêm dịch vụ ăn uống (D) Offering a home repair
(D) Cung cấp dịch vụ sửa service chữa nhà 41-43 W-Am: Hey, Taro. 41 A
W-Am: Này, Taro. 41 Một + assistance
customer just bought five
khách hàng vừa mua năm /əˈsɪstəns/ (n): sự
bags of our Super Boost
túi bầu đất Super Boost của giúp đỡ
potting soil. 42 Could you
chúng tôi. 42 Bạn có thể
+ sensitive /ˈsensətɪv/
carry them to his car for
mang chúng đến xe của anh (adj): nhạy cảm him?
ấy cho anh ấy không? M-Cn: 42 Can I finish
M-Cn: 42 Tôi có thể sắp xếp
organizing the flower seeds xong các hạt hoa trên màn
on this display first? I'll be
hình này trước được done in a minute.
không? Tôi sẽ xong trong
W-Am: He's probably waiting một phút.
outside. I told him to pull his
W-Am: Chắc anh ấy đang đợi car up by the entrance.
bên ngoài. Tôi bảo anh ta kéo
M-Cn: Oh, OK. And he already xe của anh ta lên bằng lối vào. paid, right?
M-Cn: Ồ, được rồi. Và anh ấy
W-Am: Yes. 43 Just be sure
đã trả tiền, phải không?
to sign your initials on his
W-Am: Vâng. 43 Chỉ cần đảm
receipt once you're done.
bảo ký tên tắt của bạn trên It's something we keep
biên nhận của anh ấy sau forgetting to do.
khi bạn hoàn tất. Đó là điều
mà chúng ta luôn quên làm.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 16
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
41. What kind of products do 41. Người nói bán những loại the speakers sell? sản phẩm nào?
+ function /ˈfʌŋkʃn/ (A) Cleaning products (A) Sản phẩm làm sạch (n): chức năng (B) Car accessories (B) Phụ kiện ô tô
+ properly /ˈprɒpəli/ (C) Kitchen tools (C) Dụng cụ nhà bếp (adv): chính xác (D) Garden supplies
(D) Vật dụng làm vườn 42. What does the woman
42. Người phụ nữ có ý gì khi + representative mean when she says, "He's
cô ấy nói, "Chắc anh ấy đang /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n): probably waiting outside"? đợi bên ngoài"? người đại diện
(A) A customer needs help
(A) Một khách hàng cần trợ immediately.
giúp ngay lập tức. (B) A manager wants to
(B) Một người quản lý muốn discuss a complaint.
thảo luận về một khiếu nại. (C) A store is unusually
(C) Một cửa hàng đông đúc crowded. bất thường. (D) Some instructions were
(D) Một số hướng dẫn khó confusing. hiểu. 43. What do the staff
43. Nhân viên đôi khi quên
+ contract /ˈkɒntrækt/ sometimes forget to do? làm gì? (n): hợp đồng (A) Restock inventory (A) Bổ sung hàng tồn kho (B) Sign receipts (B) Ký biên nhận (C) Hand out flyers (C) Phát tờ rơi (D) Mention an upcoming
(D) Đề cập đến một đợt giảm sale giá sắp tới 44-46 W-Am: 44 Hi, Paul and
W-Am: 44 Xin chào, Paul và
+ colleague /ˈkɒliːɡ/
Mark. Uh, you've already
Mark. Uh, bạn đã lắp đặt hệ (n): đồng nghiệp
installed the electrical
thống dây điện trong các + reservation wiring in the new
phòng học mới ở đầu phía /ˌrezəˈveɪʃn/ (n): sự
classrooms on the west end tây của tòa nhà, phải đặt trước
of the building, right? không? M-Cn: Yes, we're almost
M-Cn: Vâng, chúng tôi sắp finished. Is there a problem?
hoàn thành. Có vấn đề gì W-Am: Well... there's just a không? last-minute change. The
W-Am: Chà ... chỉ có một sự school district has decided
thay đổi vào phút cuối. Học that each classroom should
khu đã quyết định rằng mỗi
have a projector mounted on phòng học phải có một máy the ceiling.
chiếu gắn trên trần nhà. M-Au: 45 That's really
M-Au: 45 Thật sự rất bực
frustrating. We'll have to
mình. Chúng ta sẽ phải
redo some of the connections làm lại một số kết nối để so that we can run wiring
chúng tôi có thể chạy hệ
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 17
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy through the ceilings.
thống dây điện qua trần nhà. M-Cn: That's going to take
M-Cn: Sẽ mất nhiều thời gian more time. Maybe another
hơn. Có thể là một tuần nữa week or so. hoặc lâu hơn.
W-Am: That's OK. 46 Here
W-Am: Không sao đâu. 46
are the new blueprints for
Đây là bản thiết kế mới cho
the classroom design. I'd
thiết kế lớp học. Tôi muốn like you to look them over
bạn xem qua và cho tôi biết and let me know if you have
nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào. any questions. 44. Who most likely are the
44. Những người đàn ông có + amusement men? khả năng là ai nhất? /əˈmjuːzmənt/ (n): (A) Teachers (A) Giáo viên giải trí (B) Bakers (B) Thợ làm bánh
+ dealership /ˈdiːləʃɪp/ (C) Electricians (C) Thợ điện (n): đại lý (D) Doctors (D) Bác sĩ 45. Why are the men
45. Tại sao những người đàn frustrated? ông thất vọng?
(A) Some work will have to (A) Một số công việc sẽ phải be redone. được làm lại. (B) Some tools have been
(B) Một số công cụ đã được misplaced. đặt sai vị trí. (C) Some staff members are
(C) Một số nhân viên không unavailable. có mặt. (D) Some supplies have run
(D) Một số nguồn cung cấp đã out. hết. 46. What does the woman
46. Người phụ nữ muốn đàn + brochure want the men to review? ông xem lại điều gì? /ˈbrəʊʃə(r)/ (n): tài (A) A revised budget (A) Ngân sách sửa đổi liệu quảng cáo (B) A meeting agenda (B) Chương trình họp (C) Some design plans
(C) Một số phương án thiết (D) Some contract terms kế
(D) Một số điều khoản hợp đồng 47-49 M-Cn: Thanks for agreeing to
M-Cn: Cảm ơn vì đã đồng ý
+ freelance /ˈfriːlɑːns/
meet with me, Mayor Jackson. gặp tôi, Thị trưởng Jackson. (adj): tự do
47 I wanted to discuss the
47 Tôi muốn thảo luận về
+ issue /ˈɪʃuː/ (n): vấn
possibility of creating a
khả năng tạo một khu đề community garden in my
vườn cộng đồng trong khu
neighborhood. It would be a phố của tôi. Đó sẽ là một space where we could grow
không gian mà chúng tôi có
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 18
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy flowers and vegetables. thể trồng hoa và rau.
W-Br: Great idea. But 48
W-Br: Ý tưởng tuyệt vời.
finding a place for it could
Nhưng 48 tìm một nơi cho be a problem.
nó có thể là một vấn đề. M-Cn: Not necessarily.
M-Cn: Không nhất thiết. Có There's a vacant lot on the
một bãi đất trống ở góc Phố corner of Main Street and
Main và Đại lộ Linwood. Đó Linwood Avenue. It's city
là tài sản của thành phố, và
property, and it's been empty nó đã bị bỏ trống trong nhiều for years. năm. W-Br: Well, you'll need to
W-Br: Chà, bạn sẽ cần phải
have the city council approve có hội đồng thành phố chấp
a request like that. 49 I
thuận một yêu cầu như vậy. suggest you start a
49 Tôi đề nghị bạn nên bắt
neighborhood petition. If
đầu một bản kiến nghị của you get enough signatures,
khu phố. Nếu bạn có đủ chữ you can bring it to the city
ký, bạn có thể mang nó đến council. hội đồng thành phố. 47. What does the man want
47. Người đàn ông muốn làm to do? gì? (A) Renovate a building
(A) Cải tạo một tòa nhà (B) Create a community
(B) Tạo một khu vườn garden. cộng đồng. (C) Install some new road
(C) Lắp đặt một số biển báo signs đường mới
(D) Move a business to a new (D) Di chuyển doanh nghiệp location
đến một địa điểm mới 48. What problem does the
48. Người phụ nữ đề cập đến + reassurance woman mention about a
vấn đề gì về một dự án?
/ˌriːəˈʃʊərəns/ (n): sự project? (A) Nó sẽ ồn ào. trấn an, đảm bảo (A) It will be noisy. (B) Nó sẽ tốn kém. (B) It will be expensive.
(C) Việc tìm kiếm chỗ
(C) Finding available space
trống có thể khó khăn. may be difficult.
(D) Quá trình phê duyệt có
(D) The approval process may thể mất nhiều thời gian. take a long time. 49. What does the woman
49. Người phụ nữ đề nghị suggest the man do? người đàn ông làm gì? (A) Apply for a loan (A) Đăng ký khoản vay (B) Check a city map
(B) Kiểm tra bản đồ thành
(C) Collect some signatures phố (D) Post an announcement
(C) Thu thập một số chữ ký online (D) Đăng thông báo trực
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 19