Giải chi tiết Test 10 (ETS 2022) - Tài liệu tổng hợp

0 PART 1 1. (A) A man is organizing a display of fruit. (B) A man is getting some food from a cafeteria. (C) A man is cooking a meal in a kitchen. (D) A man is standing behind a cash register. (A) Một người đàn ông đang sắp xếp trái cây. (B) Một người đàn ông đang lấy chút thức ăn từ căn tin. (C) Một người đàn ông đang nấu một bữa ăn trong nhà bếp. (D) Một người đàn ông đang đứng sau máy tính tiền. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

Môn:

Tài liệu Tổng hợp 2.3 K tài liệu

Trường:

Tài liệu khác 2.4 K tài liệu

Thông tin:
81 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải chi tiết Test 10 (ETS 2022) - Tài liệu tổng hợp

0 PART 1 1. (A) A man is organizing a display of fruit. (B) A man is getting some food from a cafeteria. (C) A man is cooking a meal in a kitchen. (D) A man is standing behind a cash register. (A) Một người đàn ông đang sắp xếp trái cây. (B) Một người đàn ông đang lấy chút thức ăn từ căn tin. (C) Một người đàn ông đang nấu một bữa ăn trong nhà bếp. (D) Một người đàn ông đang đứng sau máy tính tiền. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

23 12 lượt tải Tải xuống
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
1
TEST 10
PART 1
1.
(A) A man is organizing a
display of fruit.
(B) A man is getting some
food from a cafeteria.
(C) A man is cooking a meal in a
kitchen.
(D) A man is standing behind a
cash register.
(A) Một người đàn ông đang sắp xếp
trái cây.
(B) Một người đàn ông đang lấy
chút thức ăn từ n tin.
(C) Một người đàn ông đang nấu mt
bữa ăn trong nhà bếp.
(D) Một người đàn ông đang đứng
sau máy tính tin.
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
2
2.
(A) The man is pointing at a
location on a map.
(B) The man is talking on a
mobile phone.
(C) The woman is taping a
sign to the wall.
(D) The woman is taking a
pen from a drawer.
(A) Người đàn ông đang chỉ
vào mt v trí trên bản đ.
(B) Người đàn ông đang nói
chuyện trên điện thoại di động.
(C) Người ph n đang dán
mt tm biển vào tường.
(D) Người ph n đang lấy mt
cây bút t ngăn kéo.
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
3
3.
(A) She’s walking toward a
trash bin.
(B) She has set a basket on
a lawn.
(C) She has a rolled mat
under her arm.
(D) She's unpacking a
picnic lunch near a tree.
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
4
4.
(A) A man is staring out a
window.
(B) A woman is reaching
into her bag.
(C) Some people are holding
coffee cups.
(D) Some people are waiting in
line.
(A) Một người đàn ông đang
nhìn chm chm ra ca s.
(B) Một người ph n đang
đưa tay vào túi của cô y.
(C) Mt s người đang cầm
cc cà phê.
(D) Mt s người đang xếp
hàng ch đợi.
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
5
5.
(A) Sets of utensils have been
arranged on napkins.
(B) Containers have been
placed on chairs.
(C) A tablecloth is being
removed.
(D) There is a stack of books
next to some plates.
(A) B dao nĩa đã được
sp xếp trên khăn ăn.
(B) Các thùng chứa đã
được đặt trên ghế.
(C) Mt chiếc khăn trải bàn
đang được ly ra.
(D) Có mt chng sách bên
cnh mt s đĩa.
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
6
6.
(A) A box is being loaded
onto a truck.
(B) Some people are
inspecting the contents of a
box.
(C) Some boxes have been
piled on a desk.
(D) One of the people is
lifting a box.
(A) Một thùng đồ đang được
xếp lên xe ti.
(B) Một vài người đang kiểm
tra bên trong ca chiếc hp.
(C) Mt s thùng đồ đã được
chất đống trên bàn.
(D) Một trong hai người
đang nâng một thùng đồ.
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
7
PART 2
7. Where's the marketing
department?
(A) Are the shoes on sale?
(B) I’ve been to the farmers
market.
(C) On the third floor.
7. B phn tiếp th đâu?
(A) Những đôi giày có được bán
không?
(B) Tôi đã đến ch nông sn.
(C) Trên tng ba.
8. What time does your flight
leave?
(A) At nine in the morning.
(B) Only one suitcase.
(C) That’s a great destination.
8. Chuyến bay ca bn khi hành
lúc my gi?
(A) Lúc chín gi sáng.
(B) Ch mt chiếc vali.
(C) Đó là một điểm đến tuyt vi.
9. Who reviewed the order
forms?
(A) Today at noon.
(B) The manager did.
(C) Sure, I'll sign for the
delivery.
9. Đã có ai xem xét các mẫu
đơn đặt hàng chưa?
(A) Hôm nay vào buổi trưa.
(B) Người quản lý đã làm
ri.
(C) Chc chn, tôi s ký nhn
hàng.
10. How much do the tickets
cost?
(A) It’s on the coast.
(B) The concert was great!
(C) Twenty dollars, I think.
10. Giá vé bao nhiêu?
(A) Nó trên b bin.
(B) Bui hòa nhc tht tuyt
vi!
(C) Tôi nghĩ là 20 đô la.
11. Would you like to have
lunch with us?
(A) They don’t work
together.
(B) She called yesterday.
(C) No, thanksI already
ate.
11. Bn có muốn ăn trưa với
chúng tôi không?
(A) Chúng không hoạt động cùng
nhau.
(B) Cô ấy đã gọi điện hôm qua.
(C) Không, cm ơn — tôi đã ăn
ri.
12. Should we discuss the
merger tomorrow or Friday?
(A) He’s a vegetarian.
(B) Tomorrow is better.
12. Chúng ta nên tho lun v
vic sáp nhp vào ngày mai
hay th sáu?
(A) Anh y là một người ăn
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
8
(C) A few weeks ago.
chay.
(B) Ngày mai thì tốt hơn.
(C) Mt vài tuần trước.
13. Why are you still at the
office?
(A) Because my meeting
ran late.
(B) Please leave it with my
assistant.
(C) The room at the end of
the hall.
13. Ti sao bn vn văn
phòng thế?
(A) Bi vì cuc hp ca tôi
kéo dài khá mun.
(B) Hãy để nó vi tr lý ca
tôi.
(C) Căn phòng ở cui hành
lang.
14. Doesn’t the art exhibit
open today?
(A) No, not until next week.
(B) Sure, you can leave it
open.
(C) Many local artists.
14. Hôm nay không có trin
lãm ngh thut nào m ca
phi không?
(A) Không, phải đến tun
sau.
(B) Chc chn ri, bn có th
để nó m.
(C) Nhiu ngh sĩ địa phương.
15. When did Takumi start
working here?
(A) I think it was a year ago.
(B) Since my computer isn’t
working.
(C) No, he retired last month.
15. Takumi bắt đầu làm vic
đây từ khi nào?
(A) Tôi nghĩ đó là một năm
trước.
(B) Vì máy tính ca tôi
không hoạt động.
(C) Không, anh ấy đã nghỉ
hưu vào tháng trước.
16. We still sell this brand of
washing machine, don’t we?
(A) I appreciate the help.
(B) Yes, there are some in
stock.
(C) Adjust the temperature
setting.
16. Chúng tôi vẫn bán thương
hiu máy git này, phi
không?
(A) Tôi đánh giá cao sự
giúp đỡ.
(B) Có, có mt s trong kho.
(C) Điều chỉnh cài đặt nhit
độ.
17. Haven't you finished the
17. Bn vẫn chưa hoàn thành
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
9
report yet?
(A) The deadline’s been
extended.
(B) Usually once a week.
(C) That would help, thanks.
báo cáo?
(A) Thi hạn đã được gia
hn.
(B) Thường mt ln mt tun.
(C) Điều đó sẽ giúp, cảm ơn.
18. Do you want to fly or
drive to the trade show?
(A) The new French film is
showing tonight.
(B) That's a positive trend.
(C) Where is it this year?
18. Bn mun bay hay lái xe
đến triển lãm thương mại?
(A) B phim mi ca Pháp
đưc chiếu vào ti nay.
(B) Đó là một xu hướng tích
cc.
(C) Nó đâu năm nay?
19. Who's leading the focus
group meeting on Friday?
(A) In the second-floor
conference room.
(B) John is making those
assignments.
(C) At the management
seminar.
19. Ai là người dẫn đầu cuc
hp nhóm tp trung vào th
Sáu?
(A) Trong phòng hp tng
hai.
(B) John đang thực hin
nhng nhim v đó.
(C) Ti hi tho qun lý.
20. Why don’t we create
some videos for the interns?
(A) It was very creative.
(B) Sure, let’s work on that.
(C) A review of our television
show.
20. Ti sao chúng ta không
to mt s video cho các hc
viên thc tp?
(A) Nó rt sáng to.
(B) Chc chn ri, hãy bt
tay vào việc đó.
(C) Đánh giá về chương trình
truyn hình ca chúng tôi.
21. Prackwood Bank has
extended business hours
today, doesn't it?
(A) My extension is 204.
(B) Small business loans.
(C) Only at the Main Street
location.
21. Ngân hàng Prackwood
hôm nay đã mở rng gi làm
vic, phi không?
(A) S máy l ca tôi là 204.
(B) Các khon cho vay kinh
doanh nh.
(C) Ch ti v trí Main Street.
22. When do concert tickets
22. Khi nào vé hòa nhạc được
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
10
go on sale?
(A) They’re already sold
out.
(B) At the ticket office.
(C) That's a good price!
bán?
(A) Chúng đã được bán hết.
(B) Tại văn phòng bán vé.
(C) Tht là mt mc giá tt!
23. Has anyone volunteered
to organize the reception?
(A) The event's been
canceled.
(B) Sorry, | don’t have a
receipt.
(C) It is a well-known
organization.
23. Có ai tình nguyện đứng ra
t chc tic chiêu đãi không?
(A) S kiện đã bị hy.
(B) Xin li, tôi không có biên
lai.
(C) Nó là mt t chc ni
tiếng.
24. How do I turn off the copy
machine?
(A) I still need to make a
few copies.
(B) At the traffic light.
(C) Yes, the machine is new.
24. Làm cách nào để tt máy
photo vy?
(A) Tôi vn cn in mt vài
bn sao.
(B) Tại đèn giao thông.
(C) Có, máy mi.
25. I’m calling to make an
appointment with a physical
therapist.
(A) Yes, that is my home
address.
(B) A lot of exercise.
(C) OKyour options are
next Monday or Tuesday.
25. Tôi đang gọi điện để hn
gặp bác sĩ vật lý tr liu.
(A) Vâng, đó là địa ch nhà
ca tôi.
(B) Rt nhiu bài tp.
(C) OK bn có th tùy
chn gia Th Hai hoc
Th Ba ti.
26. Our fabric shipment
hasn‘t arrived yet, has it?
(A) A large number of orders.
(B) There’s a printer on my
desk.
(C) I'll call our supplier
now.
26. Lô hàng vi ca chúng tôi
vẫn chưa đến, phi không?
(A) Mt s ng lớn các đơn
đặt hàng.
(B) Có mt máy in trên bàn
ca tôi.
(C) Tôi s gi cho nhà cung
cp ca chúng tôi ngay bây
gi.
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
11
27. Did you send all staff the
revised vacation policy?
(A) You'll need a visitor
badge to enter the building.
(B) Our computer system
has been down all morning.
(C) A two-week trip to
Boston.
27. Bạn đã gửi cho tt c nhân
viên chính sách ngh phép
sửa đổi chưa?
(A) Bn s cn huy hiu
khách để vào tòa nhà.
(B) H thng máy tính ca
chúng tôi đã bị hng c bui
sáng.
(C) Mt chuyến đi hai tuần
đến Boston.
28. What's the telephone
number for Primavera
restaurant?
(A) It’s closed for
renovations.
(B) Chicken or pasta?
(C) Our supervisor is
expecting his call.
28. S đin thoi ca nhà
hàng Primavera là gì?
(A) Nó đã đóng cửa đ ci
to.
(B) Tht gà hay mì ng?
(C) Người giám sát ca chúng
tôi đang mong đợi cuc gi
ca anh y.
29. Could you represent our
company at the recruitment
fair this week?
(A) Five new interns.
(B) Thomas said not to get
him any presents.
(C) I always enjoy meeting
new people.
29. Bn có th đại din cho
công ty ca chúng tôi ti hi
ch tuyn dng tun này
không?
(A) Năm thực tp sinh mi.
(B) Thomas nói đừng nhn
quà cho anh y.
(C) Tôi luôn thích gp g
những người mi.
30. The engine’s been making
a strange noise for the past
hour.
(A) We'd better go find
some oil.
(B) No, I'm not going to make
anything for the party.
(C) Let’s turn down the
volume on the TV.
30. Động cơ phát ra tiếng n
l trong mt gi qua.
(A) Tốt hơn chúng ta nên đi
tìm mt ít du.
(B) Không, tôi s không làm
bt c th gì cho ba tic.
(C) Hãy giảm âm lượng trên
TV.
31. Where can we buy a
microwave oven for the office
kitchen?
31. Có th mua lò vi sóng cho
nhà bếp văn phòng ở đâu?
(A) Vâng, tôi thc s thích
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
12
(A) Yes, I really like cooking.
(B) My office is located near
the kitchen.
(C) There's one in the
storage area.
nấu ăn.
(B) Văn phòng của tôi nm
gn nhà bếp.
(C) Còn mt cái trong nhà
kho đấy.
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
13
PART 3
32-34
W-Am: Jung-Soo, 32 are you
ready for your conference
in Greenville Shores?
M-Cn: Yes, I'm leaving
tomorrow morning. W-Am
That's a great city. 32 Are
you doing any sightseeing
before the conference?
M-Cn: Actually, 33 I've been
so busy finishing my
presentation that I haven't
looked at what there is to
do.
W-Am: Last time, I did a
walking tour of the historic
district.
M-Cn: That sounds
interesting.
W-Am: It was! I used
Greenville Guides - I can pass
on their Web site. 34 Just
don't wait too long before
booking - slots fill up
quickly.
W-Am: Jung-Soo, 32 bạn đã
sn sàng cho hi ngh ca
mình Greenville Shores
chưa?
M-Cn: Vâng, sáng mai tôi đi.
W-Am Đó là một thành ph
tuyt vi. 32 Bn có tham
quan trước hi ngh không?
M-Cn: Thc ra, 33, tôi đã quá
bn rộn để hoàn thành bài
thuyết trình ca mình nên
tôi chưa xem xét xem phải
làm gì.
W-Am: Lần trước, tôi đã đi bộ
tham quan khu lch s.
M-Cn: Nghe thú v đy.
W-Am: Đó là! Tôi đã sử dng
ng dn viên Greenville -
Tôi có th chuyn qua trang
Web ca h. 34 Ch cn
không đợi quá lâu trước
khi đặt ch - ch trng s
nhanh chóng lấp đy.
+ consultant
/kənˈsʌltənt/ (n):
người tư vấn
+ budget /ˈbʌdʒɪt/ (n):
ngân sách
+ proposal /prəˈpəʊzl/
(n): đề xut
32. What is the conversation
mainly about?
(A) A product launch
(B) A grand opening
(C) Some investment options
(D) Some travel plans
32. Ni dung cuc hi thoi
ch yếu nói v điu gì?
(A) Ra mt sn phm
(B) Mt buổi khai trương
(C) Mt s la chọn đầu tư
(D) Mt s kế hoch du lch
+ promote /prəˈməʊt/
(v): quảng bá/thăng
chc
33. Why has the man been
busy?
(A) He has been working on
a presentation.
(B) He has just returned from
a family vacation.
(C) He is organizing a
conference.
33. Tại sao người đàn ông
bn rn?
(A) Anh ấy đã làm việc trên
mt bài thuyết trình.
(B) Anh y va tr v sau
mt k ngh gia đình.
(C) Anh ấy đang tổ chc mt
hi ngh.
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
14
(D) He has been assigned a
new client account.
(D) Anh ta đã được ch định
mt tài khon khách hàng
mi.
34. What does the woman
suggest that the man do
soon?
(A) Make a reservation
(B) Review some sales data
(C) Use a voucher before it
expires
(D) Speak with an adviser
34. Người ph n đề ngh
người đàn ông sớm làm gì?
(A) Đặt ch trước
(B) Xem xét mt s d liu
bán hàng
(C) S dụng voucher trước
khi hết hn
(D) Nói chuyn vi c vn
+ arrange /əˈreɪndʒ/
(v): sp xếp
35-37
M-Au: 35 Welcome to
Patterson Bakery. How can I
help you?
W-Am: Actually, 36 II
noticed the sign in your
window advertising a
temporary job for a baker.
M-Au: Right-we always need
extra help during the summer
months because many
employees go on vacation.
W-Am: I see. 36 How can I
apply?
M-Au: Let me get you an
application form. You can fill
out the form here if you'd
like. 37 Just remember to e-
mail us your résumé later.
W-Am: All right, thanks!
M-Au: 35 Chào mừng đến
vi Patterson Bakery. Làm
thế nào tôi có th
giúp bn?
W-Am: Thc ra, 36 II đã
nhn thy tm bin trên
ca s ca bn qung cáo
mt công vic tm thi cho
mt th làm bánh.
M-Au: Đúng vy-chúng tôi
luôn cn tr giúp thêm trong
nhng tháng hè vì nhiu nhân
viên đi nghỉ.
W-Am: Tôi hiu ri. 36i có
th nộp đơn như thế nào?
M-Au: Để tôi ly cho bn mt
mẫu đơn. Bạn có th đin vào
biu mu đây nếu bn
mun. 37 Ch cn nh gi e-
mail cho chúng tôi lý lch
ca bn sau.
W-Am: Được ri, cảm ơn!
+ accommodation
/əˌkɒməˈdeɪʃn/ (n):
ch
+ conference
/ˈkɒnfərəns/ (n): hi
ngh
+ reimburse
/ˌriːɪmˈbɜːs/ (v): bồi
hoàn
35. Where is the conversation
taking place?
(A) At a bakery
(B) At an employment agency
(C) At a farmers market
(D) At a restaurant
35. Cuc trò chuyn din ra
đâu?
(A) Ti mt tim bánh
(B) Tại cơ quan việc làm
(C) Ti mt ch nông sn
(D) Ti mt nhà hàng
36. What does the woman ask
36. Người ph n hi v điu
+ badge /bædʒ/ (n):
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
15
about?
(A) An upcoming event
(B) A project deadline
(C) A delivery service
(D) A job opening
gì?
(A) Mt s kin sp ti
(B) Thi hn ca d án
(C) Dch v phân phi qung
cáo
(D) Một cơ hội vic làm
huy hiu
37. What does the man
remind the woman to do?
(A) Register on a Website (B)
Send a document
(C) Update a budget
(D) Change an address
37. Người đàn ông nhắc nh
người ph n làm gì?
(A) Đăng ký trên trang web
(B) Gi tài liu
(C) Cp nht ngân sách
(D) Thay đổi địa ch
38-40
M-Cn: Thank you for hiring
me as a business consultant.
What sort of advice are you
looking for? 38 I know your
bookstore is already well-
known in the community.
W-Am: But 39 a lot of
people are shopping online
these days, and we're
worried about our ability
to compete.
W-Br: 39 Yes, we think
that's why fewer people are
coming into the bookstore
these days.
M-Cn: I see. 40 Have you
considered making a
significant change to the
store-like adding a café?
W-Am: Interesting. We
probably have enough space
in the back of the store for
that.
M-Cn: That way customers
could come in to browse and
have a cup of coffee.
M-Cn: Cảm ơn bạn đã thuê tôi
làm nhà tư vấn kinh doanh.
Bạn đang tìm kiếm li
khuyên như thế nào? 38 Tôi
biết hiu sách ca bạn đã
ni tiếng trong cng đồng.
W-Am: Nhưng 39 rt nhiu
người đang mua sắm trc
tuyến nhng ngày này và
chúng tôi lo lng v kh
năng cạnh tranh ca mình.
W-Br: 39 Vâng, chúng tôi
nghĩ đó là lý do tại sao
những ngày này ít người
đến hiệu sách hơn.
M-Cn: Tôi hiu ri. 40 Bạn đã
xem xét vic thc hin mt
thay đổi đáng kể đối vi
ca hàng, chng hạn như
thêm mt quán cà phê?
W-Am: Tht thú v. Chúng tôi
có th có đủ không gian
phía sau ca ca hàng cho
điu đó.
M-Cn: Bằng cách đó, khách
hàng có th vào xem và ung
mt tách cà phê.
+ athletic /æθˈletɪk/
(adj): th thao
+ geometric
/ˌdʒəˈmetrɪk/ (adj):
hình hc
+ pattern /ˈpætn/ (n):
mu
+ fabric /ˈfæbrɪk/ (n):
vi
38. Where do the women
work?
38. Những người ph n làm
vic đâu?
+ furnishings
/ˈfɜːnɪʃɪŋz/ (n): đồ đạc
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
16
(A) At a bookstore
(B) At a computer store
(C) At a food market
(D) At a publishing company
(A) Ti mt hiu sách
(B) Ti mt ca hàng máy
tính
(C) Ti mt ch thc phm
(D) Ti mt công ty xut bn
39. What are the women
worried about?
(A) Opening a branch office
(B) Competing with online
stores
(C) Finding a new supplier
(D) Hiring enough delivery
drivers
39. Những người ph n lo
lng v điu gì?
(A) M văn phòng chi nhánh
(B) Cnh tranh vi các ca
hàng trc tuyến
(C) Tìm nhà cung cp mi
(D) Thuê đủ tài xế giao hàng
40. What does the man
recommend?
(A) Advertising online
(B) Attending a trade show
(C) Adding food service
(D) Offering a home repair
service
40. Người đàn ông khuyên gì?
(A) Qung cáo trc tuyến
(B) Tham d mt trin lãm
thương mại
(C) Thêm dch v ăn uống
(D) Cung cp dch v sa
cha nhà
41-43
W-Am: Hey, Taro. 41 A
customer just bought five
bags of our Super Boost
potting soil. 42 Could you
carry them to his car for
him?
M-Cn: 42 Can I finish
organizing the flower seeds
on this display first? I'll be
done in a minute.
W-Am: He's probably waiting
outside. I told him to pull his
car up by the entrance.
M-Cn: Oh, OK. And he already
paid, right?
W-Am: Yes. 43 Just be sure
to sign your initials on his
receipt once you're done.
It's something we keep
forgetting to do.
W-Am: Này, Taro. 41 Mt
khách hàng vừa mua năm
túi bầu đất Super Boost ca
chúng tôi. 42 Bn có th
mang chúng đến xe ca anh
y cho anh y không?
M-Cn: 42 Tôi có th sp xếp
xong các ht hoa trên màn
hình này trước được
không? Tôi s xong trong
mt phút.
W-Am: Chc anh ấy đang đợi
bên ngoài. Tôi bo anh ta kéo
xe ca anh ta lên bng li vào.
M-Cn: Ồ, được ri. Và anh y
đã trả tin, phi không?
W-Am: Vâng. 43 Ch cần đảm
bo ký tên tt ca bn trên
biên nhn ca anh y sau
khi bn hoàn tất. Đó là điều
mà chúng ta luôn quên làm.
+ assistance
/əˈsɪstəns/ (n): s
giúp đỡ
+ sensitive /ˈsensətɪv/
(adj): nhy cm
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
17
41. What kind of products do
the speakers sell?
(A) Cleaning products
(B) Car accessories
(C) Kitchen tools
(D) Garden supplies
41. Người nói bán nhng loi
sn phm nào?
(A) Sn phm làm sch
(B) Ph kin ô tô
(C) Dng c nhà bếp
(D) Vt dụng làm vườn
+ function /ˈfʌŋkʃn/
(n): chức năng
+ properly /ˈprɒpəli/
(adv): chính xác
42. What does the woman
mean when she says, "He's
probably waiting outside"?
(A) A customer needs help
immediately.
(B) A manager wants to
discuss a complaint.
(C) A store is unusually
crowded.
(D) Some instructions were
confusing.
42. Người ph n có ý gì khi
y nói, "Chc anh ấy đang
đợi bên ngoài"?
(A) Mt khách hàng cn tr
giúp ngay lp tc.
(B) Một người qun lý mun
tho lun v mt khiếu ni.
(C) Mt cửa hàng đông đúc
bất thường.
(D) Mt s ng dn khó
hiu.
+ representative
/ˌreprɪˈzentətɪv/ (n):
người đại din
43. What do the staff
sometimes forget to do?
(A) Restock inventory
(B) Sign receipts
(C) Hand out flyers
(D) Mention an upcoming
sale
43. Nhân viên đôi khi quên
làm gì?
(A) B sung hàng tn kho
(B) Ký biên nhn
(C) Phát t rơi
(D) Đề cập đến một đợt gim
giá sp ti
+ contract /ˈkɒntrækt/
(n): hợp đồng
44-46
W-Am: 44 Hi, Paul and
Mark. Uh, you've already
installed the electrical
wiring in the new
classrooms on the west end
of the building, right?
M-Cn: Yes, we're almost
finished. Is there a problem?
W-Am: Well... there's just a
last-minute change. The
school district has decided
that each classroom should
have a projector mounted on
the ceiling.
M-Au: 45 That's really
frustrating. We'll have to
redo some of the connections
so that we can run wiring
W-Am: 44 Xin chào, Paul
Mark. Uh, bạn đã lắp đặt h
thống dây đin trong các
phòng hc mi đầu phía
tây ca tòa nhà, phi
không?
M-Cn: Vâng, chúng tôi sp
hoàn thành. Có vấn đề
không?
W-Am: Chà ... ch có mt s
thay đổi vào phút cui. Hc
khu đã quyết định rng mi
phòng hc phi có mt máy
chiếu gn trên trn nhà.
M-Au: 45 Tht s rt bc
mình. Chúng ta s phi
làm li mt s kết ni để
chúng tôi có th chy h
+ colleague /ˈkɒliːɡ/
(n): đồng nghip
+ reservation
/ˌrezəˈveɪʃn/ (n): s
đặt trước
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
18
through the ceilings.
M-Cn: That's going to take
more time. Maybe another
week or so.
W-Am: That's OK. 46 Here
are the new blueprints for
the classroom design. I'd
like you to look them over
and let me know if you have
any questions.
thống dây điện qua trn nhà.
M-Cn: S mt nhiu thi gian
hơn. Có thể là mt tun na
hoặc lâu hơn.
W-Am: Không sao đâu. 46
Đây là bản thiết kế mi cho
thiết kế lp hc. Tôi mun
bn xem qua và cho tôi biết
nếu bn có bt k câu hi nào.
44. Who most likely are the
men?
(A) Teachers
(B) Bakers
(C) Electricians
(D) Doctors
44. Những người đàn ông có
kh năng là ai nhất?
(A) Giáo viên
(B) Th làm bánh
(C) Th đin
(D) Bác sĩ
+ amusement
/əˈmjuːzmənt/ (n):
gii trí
+ dealership /ˈdiːləʃɪp/
(n): đại lý
45. Why are the men
frustrated?
(A) Some work will have to
be redone.
(B) Some tools have been
misplaced.
(C) Some staff members are
unavailable.
(D) Some supplies have run
out.
45. Ti sao những người đàn
ông tht vng?
(A) Mt s công vic s phi
đưc làm li.
(B) Mt s công c đã đưc
đặt sai v trí.
(C) Mt s nhân viên không
có mt.
(D) Mt s ngun cung cấp đã
hết.
46. What does the woman
want the men to review?
(A) A revised budget
(B) A meeting agenda
(C) Some design plans
(D) Some contract terms
46. Người ph n muốn đàn
ông xem lại điều gì?
(A) Ngân sách sửa đi
(B) Chương trình họp
(C) Mt s phương án thiết
kế
(D) Mt s điu khon hp
đồng
+ brochure
/ˈbrəʊʃə(r)/ (n): tài
liu qung cáo
47-49
M-Cn: Thanks for agreeing to
meet with me, Mayor Jackson.
47 I wanted to discuss the
possibility of creating a
community garden in my
neighborhood. It would be a
space where we could grow
M-Cn: Cảm ơn vì đã đồng ý
gp tôi, Th trưng Jackson.
47 Tôi mun tho lun v
kh năng tạo mt khu
n cộng đồng trong khu
ph ca tôi. Đó sẽ là mt
không gian mà chúng tôi có
+ freelance /ˈfriːlɑːns/
(adj): t do
+ issue ɪʃuː/ (n): vn
đề
Thy Quý - X lý TOEIC, tr yếu tiếng Anh
Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750
Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/
19
flowers and vegetables.
W-Br: Great idea. But 48
finding a place for it could
be a problem.
M-Cn: Not necessarily.
There's a vacant lot on the
corner of Main Street and
Linwood Avenue. It's city
property, and it's been empty
for years.
W-Br: Well, you'll need to
have the city council approve
a request like that. 49 I
suggest you start a
neighborhood petition. If
you get enough signatures,
you can bring it to the city
council.
th trng hoa và rau.
W-Br: Ý tưởng tuyt vi.
Nhưng 48 tìm một nơi cho
nó có th là mt vn đề.
M-Cn: Không nht thiết. Có
một bãi đất trng góc Ph
Main và Đại l Linwood. Đó
là tài sn ca thành ph, và
nó đã bị b trng trong nhiu
năm.
W-Br: Chà, bn s cn phi
có hội đồng thành ph chp
thun mt yêu cầu như vậy.
49 Tôi đề ngh bn nên bt
đầu mt bn kiến ngh ca
khu ph. Nếu bạn có đủ ch
ký, bn có th mang nó đến
hội đồng thành ph.
47. What does the man want
to do?
(A) Renovate a building
(B) Create a community
garden.
(C) Install some new road
signs
(D) Move a business to a new
location
47. Người đàn ông muốn làm
gì?
(A) Ci to mt tòa n
(B) To một khu vườn
cộng đồng.
(C) Lắp đặt mt s bin báo
đưng mi
(D) Di chuyn doanh nghip
đến một địa điểm mi
48. What problem does the
woman mention about a
project?
(A) It will be noisy.
(B) It will be expensive.
(C) Finding available space
may be difficult.
(D) The approval process may
take a long time.
48. Người ph n đề cập đến
vấn đề gì v mt d án?
(A) Nó s n ào.
(B) Nó s tn kém.
(C) Vic tìm kiếm ch
trng có th khó khăn.
(D) Quá trình phê duyt
th mt nhiu thi gian.
+ reassurance
/ˌriːəˈʃʊərəns/ (n): s
trấn an, đảm bo
49. What does the woman
suggest the man do?
(A) Apply for a loan
(B) Check a city map
(C) Collect some signatures
(D) Post an announcement
online
49. Người ph n đề ngh
người đàn ông làm gì?
(A) Đăng ký khoản vay
(B) Kim tra bản đồ thành
ph
(C) Thu thp mt s ch
(D) Đăng thông báo trực
| 1/81

Preview text:

Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy TEST 10 PART 1 1. (A) A man is organizing a
(A) Một người đàn ông đang sắp xếp display of fruit. trái cây.
(B) A man is getting some
(B) Một người đàn ông đang lấy food from a cafeteria.
chút thức ăn từ căn tin.
(C) A man is cooking a meal in a (C) Một người đàn ông đang nấu một kitchen. bữa ăn trong nhà bếp.
(D) A man is standing behind a
(D) Một người đàn ông đang đứng cash register. sau máy tính tiền.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 1
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 2.
(A) The man is pointing at a (A) Người đàn ông đang chỉ location on a map.
vào một vị trí trên bản đồ. (B) The man is talking on a
(B) Người đàn ông đang nói mobile phone.
chuyện trên điện thoại di động. (C) The woman is taping a
(C) Người phụ nữ đang dán sign to the wall.
một tấm biển vào tường. (D) The woman is taking a
(D) Người phụ nữ đang lấy một pen from a drawer. cây bút từ ngăn kéo.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 2
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 3.
(A) She’s walking toward a (A) Cô ấy đang đi về phía thùng rác. trash bin.
(B) Cô ấy đã đặt một cái giỏ trên bãi
(B) She has set a basket on cỏ. a lawn.
(C) Cô ấy có một tấm thảm cuộn
(C) She has a rolled mat dưới cánh tay. under her arm.
(D) Cô ấy đang mở một bữa ăn trưa (D) She's unpacking a
dã ngoại gần một cái cây. picnic lunch near a tree.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 3
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 4. (A) A man is staring out a
(A) Một người đàn ông đang window.
nhìn chằm chằm ra cửa sổ.
(B) A woman is reaching
(B) Một người phụ nữ đang into her bag.
đưa tay vào túi của cô ấy. (C) Some people are holding
(C) Một số người đang cầm coffee cups. cốc cà phê.
(D) Some people are waiting in (D) Một số người đang xếp line. hàng chờ đợi.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 4
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 5.
(A) Sets of utensils have been (A) Bộ dao nĩa đã được arranged on napkins.
sắp xếp trên khăn ăn. (B) Containers have been (B) Các thùng chứa đã placed on chairs. được đặt trên ghế. (C) A tablecloth is being
(C) Một chiếc khăn trải bàn removed. đang được lấy ra. (D) There is a stack of books
(D) Có một chồng sách bên next to some plates. cạnh một số đĩa.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 5
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy 6. (A) A box is being loaded
(A) Một thùng đồ đang được onto a truck. xếp lên xe tải. (B) Some people are
(B) Một vài người đang kiểm inspecting the contents of a
tra bên trong của chiếc hộp. box.
(C) Một số thùng đồ đã được (C) Some boxes have been chất đống trên bàn. piled on a desk.
(D) Một trong hai người
(D) One of the people is
đang nâng một thùng đồ. lifting a box.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 6
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy PART 2 7. Where's the marketing
7. Bộ phận tiếp thị ở đâu? department?
(A) Những đôi giày có được bán (A) Are the shoes on sale? không?
(B) I’ve been to the farmers
(B) Tôi đã đến chợ nông sản. market. (C) Trên tầng ba.
(C) On the third floor. 8. What time does your flight
8. Chuyến bay của bạn khởi hành leave? lúc mấy giờ?
(A) At nine in the morning.
(A) Lúc chín giờ sáng. (B) Only one suitcase. (B) Chỉ một chiếc vali.
(C) That’s a great destination.
(C) Đó là một điểm đến tuyệt vời. 9. Who reviewed the order
9. Đã có ai xem xét các mẫu forms? đơn đặt hàng chưa? (A) Today at noon.
(A) Hôm nay vào buổi trưa. (B) The manager did.
(B) Người quản lý đã làm (C) Sure, I'll sign for the rồi. delivery.
(C) Chắc chắn, tôi sẽ ký nhận hàng. 10. How much do the tickets 10. Giá vé bao nhiêu? cost?
(A) Nó ở trên bờ biển. (A) It’s on the coast.
(B) Buổi hòa nhạc thật tuyệt (B) The concert was great! vời!
(C) Twenty dollars, I think.
(C) Tôi nghĩ là 20 đô la. 11. Would you like to have
11. Bạn có muốn ăn trưa với lunch with us? chúng tôi không? (A) They don’t work
(A) Chúng không hoạt động cùng together. nhau. (B) She called yesterday.
(B) Cô ấy đã gọi điện hôm qua.
(C) No, thanks—I already
(C) Không, cảm ơn — tôi đã ăn ate. rồi. 12. Should we discuss the
12. Chúng ta nên thảo luận về
merger tomorrow or Friday? việc sáp nhập vào ngày mai (A) He’s a vegetarian. hay thứ sáu?
(B) Tomorrow is better.
(A) Anh ấy là một người ăn
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 7
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy (C) A few weeks ago. chay.
(B) Ngày mai thì tốt hơn.
(C) Một vài tuần trước. 13. Why are you still at the
13. Tại sao bạn vẫn ở văn office? phòng thế? (A) Because my meeting
(A) Bởi vì cuộc họp của tôi ran late. kéo dài khá muộn. (B) Please leave it with my
(B) Hãy để nó với trợ lý của assistant. tôi. (C) The room at the end of
(C) Căn phòng ở cuối hành the hall. lang. 14. Doesn’t the art exhibit
14. Hôm nay không có triển open today?
lãm nghệ thuật nào mở cửa
(A) No, not until next week. phải không? (B) Sure, you can leave it
(A) Không, phải đến tuần open. sau. (C) Many local artists.
(B) Chắc chắn rồi, bạn có thể để nó mở.
(C) Nhiều nghệ sĩ địa phương. 15. When did Takumi start
15. Takumi bắt đầu làm việc working here? ở đây từ khi nào?
(A) I think it was a year ago. (A) Tôi nghĩ đó là một năm (B) Since my computer isn’t trước. working. (B) Vì máy tính của tôi
(C) No, he retired last month. không hoạt động.
(C) Không, anh ấy đã nghỉ hưu vào tháng trước.
16. We still sell this brand of
16. Chúng tôi vẫn bán thương washing machine, don’t we?
hiệu máy giặt này, phải (A) I appreciate the help. không?
(B) Yes, there are some in
(A) Tôi đánh giá cao sự stock. giúp đỡ. (C) Adjust the temperature
(B) Có, có một số trong kho. setting.
(C) Điều chỉnh cài đặt nhiệt độ. 17. Haven't you finished the
17. Bạn vẫn chưa hoàn thành
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 8
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy report yet? báo cáo?
(A) The deadline’s been
(A) Thời hạn đã được gia extended. hạn. (B) Usually once a week.
(B) Thường một lần một tuần. (C) That would help, thanks.
(C) Điều đó sẽ giúp, cảm ơn. 18. Do you want to fly or
18. Bạn muốn bay hay lái xe drive to the trade show?
đến triển lãm thương mại? (A) The new French film is
(A) Bộ phim mới của Pháp showing tonight.
được chiếu vào tối nay. (B) That's a positive trend.
(B) Đó là một xu hướng tích
(C) Where is it this year? cực.
(C) Nó ở đâu năm nay? 19. Who's leading the focus
19. Ai là người dẫn đầu cuộc group meeting on Friday?
họp nhóm tập trung vào thứ (A) In the second-floor Sáu? conference room. (A) Trong phòng họp tầng
(B) John is making those hai. assignments.
(B) John đang thực hiện (C) At the management
những nhiệm vụ đó. seminar.
(C) Tại hội thảo quản lý. 20. Why don’t we create
20. Tại sao chúng ta không some videos for the interns?
tạo một số video cho các học (A) It was very creative. viên thực tập?
(B) Sure, let’s work on that. (A) Nó rất sáng tạo.
(C) A review of our television (B) Chắc chắn rồi, hãy bắt show. tay vào việc đó.
(C) Đánh giá về chương trình
truyền hình của chúng tôi. 21. Prackwood Bank has 21. Ngân hàng Prackwood extended business hours
hôm nay đã mở rộng giờ làm today, doesn't it? việc, phải không? (A) My extension is 204.
(A) Số máy lẻ của tôi là 204. (B) Small business loans. (B) Các khoản cho vay kinh
(C) Only at the Main Street doanh nhỏ. location.
(C) Chỉ tại vị trí Main Street. 22. When do concert tickets
22. Khi nào vé hòa nhạc được
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 9
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy go on sale? bán?
(A) They’re already sold
(A) Chúng đã được bán hết. out.
(B) Tại văn phòng bán vé. (B) At the ticket office.
(C) Thật là một mức giá tốt! (C) That's a good price! 23. Has anyone volunteered
23. Có ai tình nguyện đứng ra to organize the reception?
tổ chức tiệc chiêu đãi không? (A) The event's been
(A) Sự kiện đã bị hủy. canceled.
(B) Xin lỗi, tôi không có biên (B) Sorry, | don’t have a lai. receipt.
(C) Nó là một tổ chức nổi (C) It is a well-known tiếng. organization.
24. How do I turn off the copy 24. Làm cách nào để tắt máy machine? photo vậy?
(A) I still need to make a
(A) Tôi vẫn cần in một vài few copies. bản sao. (B) At the traffic light. (B) Tại đèn giao thông. (C) Yes, the machine is new. (C) Có, máy mới. 25. I’m calling to make an
25. Tôi đang gọi điện để hẹn appointment with a physical
gặp bác sĩ vật lý trị liệu. therapist.
(A) Vâng, đó là địa chỉ nhà (A) Yes, that is my home của tôi. address. (B) Rất nhiều bài tập. (B) A lot of exercise.
(C) OK — bạn có thể tùy
(C) OK—your options are
chọn giữa Thứ Hai hoặc
next Monday or Tuesday. Thứ Ba tới. 26. Our fabric shipment
26. Lô hàng vải của chúng tôi hasn‘t arrived yet, has it?
vẫn chưa đến, phải không?
(A) A large number of orders. (A) Một số lượng lớn các đơn (B) There’s a printer on my đặt hàng. desk.
(B) Có một máy in trên bàn
(C) I'll call our supplier của tôi. now.
(C) Tôi sẽ gọi cho nhà cung
cấp của chúng tôi ngay bây giờ.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 10
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
27. Did you send all staff the
27. Bạn đã gửi cho tất cả nhân revised vacation policy?
viên chính sách nghỉ phép (A) You'll need a visitor sửa đổi chưa? badge to enter the building.
(A) Bạn sẽ cần huy hiệu
(B) Our computer system khách để vào tòa nhà.
has been down all morning. (B) Hệ thống máy tính của (C) A two-week trip to
chúng tôi đã bị hỏng cả buổi Boston. sáng.
(C) Một chuyến đi hai tuần đến Boston. 28. What's the telephone
28. Số điện thoại của nhà number for Primavera hàng Primavera là gì? restaurant?
(A) Nó đã đóng cửa để cải (A) It’s closed for tạo. renovations. (B) Thịt gà hay mì ống? (B) Chicken or pasta?
(C) Người giám sát của chúng (C) Our supervisor is
tôi đang mong đợi cuộc gọi expecting his call. của anh ấy. 29. Could you represent our
29. Bạn có thể đại diện cho company at the recruitment
công ty của chúng tôi tại hội fair this week?
chợ tuyển dụng tuần này (A) Five new interns. không? (B) Thomas said not to get
(A) Năm thực tập sinh mới. him any presents.
(B) Thomas nói đừng nhận
(C) I always enjoy meeting quà cho anh ấy. new people.
(C) Tôi luôn thích gặp gỡ những người mới.
30. The engine’s been making 30. Động cơ phát ra tiếng ồn a strange noise for the past lạ trong một giờ qua. hour.
(A) Tốt hơn chúng ta nên đi
(A) We'd better go find tìm một ít dầu. some oil.
(B) Không, tôi sẽ không làm
(B) No, I'm not going to make bất cứ thứ gì cho bữa tiệc. anything for the party.
(C) Hãy giảm âm lượng trên (C) Let’s turn down the TV. volume on the TV. 31. Where can we buy a
31. Có thể mua lò vi sóng cho
microwave oven for the office nhà bếp văn phòng ở đâu? kitchen?
(A) Vâng, tôi thực sự thích
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 11
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
(A) Yes, I really like cooking. nấu ăn. (B) My office is located near
(B) Văn phòng của tôi nằm the kitchen. gần nhà bếp. (C) There's one in the
(C) Còn một cái trong nhà storage area. kho đấy.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 12
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy PART 3 32-34
W-Am: Jung-Soo, 32 are you W-Am: Jung-Soo, 32 bạn đã + consultant
ready for your conference
sẵn sàng cho hội nghị của /kənˈsʌltənt/ (n): in Greenville Shores?
mình ở Greenville Shores người tư vấn M-Cn: Yes, I'm leaving chưa?
+ budget /ˈbʌdʒɪt/ (n): tomorrow morning. W-Am
M-Cn: Vâng, sáng mai tôi đi. ngân sách
That's a great city. 32 Are
W-Am Đó là một thành phố
+ proposal /prəˈpəʊzl/
you doing any sightseeing
tuyệt vời. 32 Bạn có tham (n): đề xuất before the conference?
quan trước hội nghị không?
M-Cn: Actually, 33 I've been
M-Cn: Thực ra, 33, tôi đã quá so busy finishing my
bận rộn để hoàn thành bài
presentation that I haven't
thuyết trình của mình nên
looked at what there is to
tôi chưa xem xét xem phải do. làm gì. W-Am: Last time, I did a
W-Am: Lần trước, tôi đã đi bộ walking tour of the historic tham quan khu lịch sử. district. M-Cn: Nghe thú vị đấy. M-Cn: That sounds
W-Am: Đó là! Tôi đã sử dụng interesting.
Hướng dẫn viên Greenville - W-Am: It was! I used
Tôi có thể chuyển qua trang
Greenville Guides - I can pass Web của họ. 34 Chỉ cần
on their Web site. 34 Just
không đợi quá lâu trước
don't wait too long before
khi đặt chỗ - chỗ trống sẽ
booking - slots fill up
nhanh chóng lấp đầy. quickly. 32. What is the conversation
32. Nội dung cuộc hội thoại
+ promote /prəˈməʊt/ mainly about?
chủ yếu nói về điều gì? (v): quảng bá/thăng (A) A product launch (A) Ra mắt sản phẩm chức (B) A grand opening
(B) Một buổi khai trương
(C) Some investment options (C) Một số lựa chọn đầu tư (D) Some travel plans
(D) Một số kế hoạch du lịch 33. Why has the man been
33. Tại sao người đàn ông busy? bận rộn?
(A) He has been working on (A) Anh ấy đã làm việc trên a presentation.
một bài thuyết trình.
(B) He has just returned from (B) Anh ấy vừa trở về sau a family vacation. một kỳ nghỉ gia đình. (C) He is organizing a
(C) Anh ấy đang tổ chức một conference. hội nghị.
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 13
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy (D) He has been assigned a
(D) Anh ta đã được chỉ định new client account.
một tài khoản khách hàng mới. 34. What does the woman
34. Người phụ nữ đề nghị
+ arrange /əˈreɪndʒ/ suggest that the man do
người đàn ông sớm làm gì? (v): sắp xếp soon?
(A) Đặt chỗ trước (A) Make a reservation
(B) Xem xét một số dữ liệu (B) Review some sales data bán hàng (C) Use a voucher before it
(C) Sử dụng voucher trước expires khi hết hạn (D) Speak with an adviser
(D) Nói chuyện với cố vấn 35-37 M-Au: 35 Welcome to
M-Au: 35 Chào mừng đến + accommodation
Patterson Bakery. How can I với Patterson Bakery. Làm /əˌkɒməˈdeɪʃn/ (n): help you?
thế nào tôi có thể chỗ ở W-Am: Actually, 36 II giúp bạn? + conference
noticed the sign in your
W-Am: Thực ra, 36 II đã /ˈkɒnfərəns/ (n): hội window advertising a
nhận thấy tấm biển trên nghị
temporary job for a baker.
cửa sổ của bạn quảng cáo + reimburse M-Au: Right-we always need
một công việc tạm thời cho
/ˌriːɪmˈbɜːs/ (v): bồi
extra help during the summer một thợ làm bánh. hoàn months because many
M-Au: Đúng vậy-chúng tôi employees go on vacation.
luôn cần trợ giúp thêm trong
W-Am: I see. 36 How can I
những tháng hè vì nhiều nhân apply? viên đi nghỉ. M-Au: Let me get you an
W-Am: Tôi hiểu rồi. 36 Tôi có
application form. You can fill
thể nộp đơn như thế nào? out the form here if you'd
M-Au: Để tôi lấy cho bạn một
like. 37 Just remember to e- mẫu đơn. Bạn có thể điền vào
mail us your résumé later.
biểu mẫu ở đây nếu bạn W-Am: All right, thanks!
muốn. 37 Chỉ cần nhớ gửi e-
mail cho chúng tôi lý lịch của bạn sau.
W-Am: Được rồi, cảm ơn!
35. Where is the conversation 35. Cuộc trò chuyện diễn ra ở taking place? đâu? (A) At a bakery
(A) Tại một tiệm bánh
(B) At an employment agency (B) Tại cơ quan việc làm (C) At a farmers market
(C) Tại một chợ nông sản (D) At a restaurant (D) Tại một nhà hàng
36. What does the woman ask 36. Người phụ nữ hỏi về điều + badge /bædʒ/ (n):
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 14
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy about? gì? huy hiệu (A) An upcoming event
(A) Một sự kiện sắp tới (B) A project deadline
(B) Thời hạn của dự án (C) A delivery service
(C) Dịch vụ phân phối quảng (D) A job opening cáo
(D) Một cơ hội việc làm 37. What does the man
37. Người đàn ông nhắc nhở remind the woman to do? người phụ nữ làm gì?
(A) Register on a Website (B) (A) Đăng ký trên trang web Send a document (B) Gửi tài liệu (C) Update a budget (C) Cập nhật ngân sách (D) Change an address (D) Thay đổi địa chỉ 38-40 M-Cn: Thank you for hiring
M-Cn: Cảm ơn bạn đã thuê tôi
+ athletic /æθˈletɪk/ me as a business consultant.
làm nhà tư vấn kinh doanh. (adj): thể thao What sort of advice are you Bạn đang tìm kiếm lời + geometric
looking for? 38 I know your
khuyên như thế nào? 38 Tôi /ˌdʒiːəˈmetrɪk/ (adj):
bookstore is already well-
biết hiệu sách của bạn đã hình học
known in the community.
nổi tiếng trong cộng đồng.
+ pattern /ˈpætn/ (n): W-Am: But 39 a lot of
W-Am: Nhưng 39 rất nhiều mẫu
people are shopping online người đang mua sắm trực
+ fabric /ˈfæbrɪk/ (n): these days, and we're
tuyến những ngày này và vải
worried about our ability
chúng tôi lo lắng về khả to compete.
năng cạnh tranh của mình. W-Br: 39 Yes, we think
W-Br: 39 Vâng, chúng tôi
that's why fewer people are nghĩ đó là lý do tại sao coming into the bookstore
những ngày này ít người these days.
đến hiệu sách hơn.
M-Cn: I see. 40 Have you
M-Cn: Tôi hiểu rồi. 40 Bạn đã considered making a
xem xét việc thực hiện một
significant change to the
thay đổi đáng kể đối với
store-like adding a café?
cửa hàng, chẳng hạn như W-Am: Interesting. We
thêm một quán cà phê? probably have enough space
W-Am: Thật thú vị. Chúng tôi in the back of the store for
có thể có đủ không gian ở that.
phía sau của cửa hàng cho M-Cn: That way customers điều đó. could come in to browse and
M-Cn: Bằng cách đó, khách have a cup of coffee.
hàng có thể vào xem và uống một tách cà phê. 38. Where do the women
38. Những người phụ nữ làm + furnishings work? việc ở đâu?
/ˈfɜːnɪʃɪŋz/ (n): đồ đạc
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 15
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy (A) At a bookstore
(A) Tại một hiệu sách (B) At a computer store
(B) Tại một cửa hàng máy (C) At a food market tính (D) At a publishing company
(C) Tại một chợ thực phẩm
(D) Tại một công ty xuất bản 39. What are the women
39. Những người phụ nữ lo worried about? lắng về điều gì? (A) Opening a branch office
(A) Mở văn phòng chi nhánh
(B) Competing with online
(B) Cạnh tranh với các cửa stores hàng trực tuyến (C) Finding a new supplier
(C) Tìm nhà cung cấp mới (D) Hiring enough delivery
(D) Thuê đủ tài xế giao hàng drivers 40. What does the man
40. Người đàn ông khuyên gì? recommend?
(A) Quảng cáo trực tuyến (A) Advertising online
(B) Tham dự một triển lãm (B) Attending a trade show thương mại
(C) Adding food service
(C) Thêm dịch vụ ăn uống (D) Offering a home repair
(D) Cung cấp dịch vụ sửa service chữa nhà 41-43 W-Am: Hey, Taro. 41 A
W-Am: Này, Taro. 41 Một + assistance
customer just bought five
khách hàng vừa mua năm /əˈsɪstəns/ (n): sự
bags of our Super Boost
túi bầu đất Super Boost của giúp đỡ
potting soil. 42 Could you
chúng tôi. 42 Bạn có thể
+ sensitive /ˈsensətɪv/
carry them to his car for
mang chúng đến xe của anh (adj): nhạy cảm him?
ấy cho anh ấy không? M-Cn: 42 Can I finish
M-Cn: 42 Tôi có thể sắp xếp
organizing the flower seeds xong các hạt hoa trên màn
on this display first? I'll be
hình này trước được done in a minute.
không? Tôi sẽ xong trong
W-Am: He's probably waiting một phút.
outside. I told him to pull his
W-Am: Chắc anh ấy đang đợi car up by the entrance.
bên ngoài. Tôi bảo anh ta kéo
M-Cn: Oh, OK. And he already xe của anh ta lên bằng lối vào. paid, right?
M-Cn: Ồ, được rồi. Và anh ấy
W-Am: Yes. 43 Just be sure
đã trả tiền, phải không?
to sign your initials on his
W-Am: Vâng. 43 Chỉ cần đảm
receipt once you're done.
bảo ký tên tắt của bạn trên It's something we keep
biên nhận của anh ấy sau forgetting to do.
khi bạn hoàn tất. Đó là điều
mà chúng ta luôn quên làm.

Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 16
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy
41. What kind of products do 41. Người nói bán những loại the speakers sell? sản phẩm nào?
+ function /ˈfʌŋkʃn/ (A) Cleaning products (A) Sản phẩm làm sạch (n): chức năng (B) Car accessories (B) Phụ kiện ô tô
+ properly /ˈprɒpəli/ (C) Kitchen tools (C) Dụng cụ nhà bếp (adv): chính xác (D) Garden supplies
(D) Vật dụng làm vườn 42. What does the woman
42. Người phụ nữ có ý gì khi + representative mean when she says, "He's
cô ấy nói, "Chắc anh ấy đang /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n): probably waiting outside"? đợi bên ngoài"? người đại diện
(A) A customer needs help
(A) Một khách hàng cần trợ immediately.
giúp ngay lập tức. (B) A manager wants to
(B) Một người quản lý muốn discuss a complaint.
thảo luận về một khiếu nại. (C) A store is unusually
(C) Một cửa hàng đông đúc crowded. bất thường. (D) Some instructions were
(D) Một số hướng dẫn khó confusing. hiểu. 43. What do the staff
43. Nhân viên đôi khi quên
+ contract /ˈkɒntrækt/ sometimes forget to do? làm gì? (n): hợp đồng (A) Restock inventory (A) Bổ sung hàng tồn kho (B) Sign receipts (B) Ký biên nhận (C) Hand out flyers (C) Phát tờ rơi (D) Mention an upcoming
(D) Đề cập đến một đợt giảm sale giá sắp tới 44-46 W-Am: 44 Hi, Paul and
W-Am: 44 Xin chào, Paul và
+ colleague /ˈkɒliːɡ/
Mark. Uh, you've already
Mark. Uh, bạn đã lắp đặt hệ (n): đồng nghiệp
installed the electrical
thống dây điện trong các + reservation wiring in the new
phòng học mới ở đầu phía /ˌrezəˈveɪʃn/ (n): sự
classrooms on the west end tây của tòa nhà, phải đặt trước
of the building, right? không? M-Cn: Yes, we're almost
M-Cn: Vâng, chúng tôi sắp finished. Is there a problem?
hoàn thành. Có vấn đề gì W-Am: Well... there's just a không? last-minute change. The
W-Am: Chà ... chỉ có một sự school district has decided
thay đổi vào phút cuối. Học that each classroom should
khu đã quyết định rằng mỗi
have a projector mounted on phòng học phải có một máy the ceiling.
chiếu gắn trên trần nhà. M-Au: 45 That's really
M-Au: 45 Thật sự rất bực
frustrating. We'll have to
mình. Chúng ta sẽ phải
redo some of the connections làm lại một số kết nối để so that we can run wiring
chúng tôi có thể chạy hệ
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 17
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy through the ceilings.
thống dây điện qua trần nhà. M-Cn: That's going to take
M-Cn: Sẽ mất nhiều thời gian more time. Maybe another
hơn. Có thể là một tuần nữa week or so. hoặc lâu hơn.
W-Am: That's OK. 46 Here
W-Am: Không sao đâu. 46
are the new blueprints for
Đây là bản thiết kế mới cho
the classroom design. I'd
thiết kế lớp học. Tôi muốn like you to look them over
bạn xem qua và cho tôi biết and let me know if you have
nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào. any questions. 44. Who most likely are the
44. Những người đàn ông có + amusement men? khả năng là ai nhất? /əˈmjuːzmənt/ (n): (A) Teachers (A) Giáo viên giải trí (B) Bakers (B) Thợ làm bánh
+ dealership /ˈdiːləʃɪp/ (C) Electricians (C) Thợ điện (n): đại lý (D) Doctors (D) Bác sĩ 45. Why are the men
45. Tại sao những người đàn frustrated? ông thất vọng?
(A) Some work will have to (A) Một số công việc sẽ phải be redone. được làm lại. (B) Some tools have been
(B) Một số công cụ đã được misplaced. đặt sai vị trí. (C) Some staff members are
(C) Một số nhân viên không unavailable. có mặt. (D) Some supplies have run
(D) Một số nguồn cung cấp đã out. hết. 46. What does the woman
46. Người phụ nữ muốn đàn + brochure want the men to review? ông xem lại điều gì? /ˈbrəʊʃə(r)/ (n): tài (A) A revised budget (A) Ngân sách sửa đổi liệu quảng cáo (B) A meeting agenda (B) Chương trình họp (C) Some design plans
(C) Một số phương án thiết (D) Some contract terms kế
(D) Một số điều khoản hợp đồng 47-49 M-Cn: Thanks for agreeing to
M-Cn: Cảm ơn vì đã đồng ý
+ freelance /ˈfriːlɑːns/
meet with me, Mayor Jackson. gặp tôi, Thị trưởng Jackson. (adj): tự do
47 I wanted to discuss the
47 Tôi muốn thảo luận về
+ issue /ˈɪʃuː/ (n): vấn
possibility of creating a
khả năng tạo một khu đề community garden in my
vườn cộng đồng trong khu
neighborhood. It would be a phố của tôi. Đó sẽ là một space where we could grow
không gian mà chúng tôi có
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 18
Thầy Quý - Xử lý TOEIC, trị yếu tiếng Anh Lớp đầu ra 750+:
https://tienganhthayquy.com/yourtoeic750 Nhóm Facebook:
https://www.facebook.com/tienganhthayquy flowers and vegetables. thể trồng hoa và rau.
W-Br: Great idea. But 48
W-Br: Ý tưởng tuyệt vời.
finding a place for it could
Nhưng 48 tìm một nơi cho be a problem.
nó có thể là một vấn đề. M-Cn: Not necessarily.
M-Cn: Không nhất thiết. Có There's a vacant lot on the
một bãi đất trống ở góc Phố corner of Main Street and
Main và Đại lộ Linwood. Đó Linwood Avenue. It's city
là tài sản của thành phố, và
property, and it's been empty nó đã bị bỏ trống trong nhiều for years. năm. W-Br: Well, you'll need to
W-Br: Chà, bạn sẽ cần phải
have the city council approve có hội đồng thành phố chấp
a request like that. 49 I
thuận một yêu cầu như vậy. suggest you start a
49 Tôi đề nghị bạn nên bắt
neighborhood petition. If
đầu một bản kiến nghị của you get enough signatures,
khu phố. Nếu bạn có đủ chữ you can bring it to the city
ký, bạn có thể mang nó đến council. hội đồng thành phố. 47. What does the man want
47. Người đàn ông muốn làm to do? gì? (A) Renovate a building
(A) Cải tạo một tòa nhà (B) Create a community
(B) Tạo một khu vườn garden. cộng đồng. (C) Install some new road
(C) Lắp đặt một số biển báo signs đường mới
(D) Move a business to a new (D) Di chuyển doanh nghiệp location
đến một địa điểm mới 48. What problem does the
48. Người phụ nữ đề cập đến + reassurance woman mention about a
vấn đề gì về một dự án?
/ˌriːəˈʃʊərəns/ (n): sự project? (A) Nó sẽ ồn ào. trấn an, đảm bảo (A) It will be noisy. (B) Nó sẽ tốn kém. (B) It will be expensive.
(C) Việc tìm kiếm chỗ
(C) Finding available space
trống có thể khó khăn. may be difficult.
(D) Quá trình phê duyệt có
(D) The approval process may thể mất nhiều thời gian. take a long time. 49. What does the woman
49. Người phụ nữ đề nghị suggest the man do? người đàn ông làm gì? (A) Apply for a loan (A) Đăng ký khoản vay (B) Check a city map
(B) Kiểm tra bản đồ thành
(C) Collect some signatures phố (D) Post an announcement
(C) Thu thập một số chữ ký online (D) Đăng thông báo trực
Nhóm Zalo giải đề ETS Free: https://tienganhthayquy.com/khoa-giai-de-ets-free-2020/ 19