Giải Công nghệ 10 Bài 15: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng CD

Giải Công nghệ 10 Bài 15: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng CD được sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo.

Gii Công ngh 10 Bài 15: Bin pháp phòng tr sâu, bnh
hi cây trng CD
M đầu trang 79 SGK Công ngh 10 CD
Quan sát Hình 15.1 và cho biết tên bin pháp phòng tr sâu, bnh hi cây trng.
Li gii
Tên bin pháp phòng tr sâu, bnh hi cây trng:
+ Hình 15.1A: canh tác
+ Hình 15.1B: s dng ging lúa chu sâu, bnh
+ Hình 15.1C: biện pháp cơ giới vt lí
+ Hình 15.1D: hóa hc
+ Hình 15.1E: canh tác
+ Hình 15.1G: sinh hc
1. Bin pháp phòng tr sâu, bnh hi cây trng
Câu hi 1 trang 79 SGK Công ngh 10 CD: Hãy nêu mục đích cụ th ca các bin
pháp kĩ thuật trong canh tác.
Li gii
Mc đích c th ca các biện pháp kĩ thuật trong canh tác:
+ Làm đất, v sinh đồng ruộng : giúp đất tơi xốp, phá hủy nơi n np ca sâu bnh,
gi cht dinh dưỡng trong đất cho cây trng.
+ Gieo trồng đúng thi v: giúp cây thích nghi phát triển, sinh trưởng tt nht.
+ Chăm sóc kịp thi, bón phân hp lí: kp thi phát hin sâu bnh, b sung dinh
dưỡng cho cây, giúp cây nâng cao kh năng kháng sâu bệnh, t đó cây sinh trưng,
phát triển và đạt chất lượng tt nht.
+ Luân canh cây trng: không cho sâu bnh sng lâu vi mt loi cây trng.
Luyn tp 1 trang 79 SGK Công ngh 10 CD: t nhng hoạt động phòng tr
sâu, bnh trong Hình 15.2
Li gii
Mô t nhng hot đng phòng, tru bnh trong Hình 15.2
- Hình A: Làm đt
- Hình B: V sinh đồng rung
- Hình C: Phun thuc tr sâu
- Hình D: Vun xi gc cây
- Hình E: Luân canh cây trng
- Hình G: Bón vôi quanh gc cây
Câu hi 2 trang 80 SGK Công ngh 10 CD: s khoa hc ca bin pháp dùng
bẫy đèn, bẫy dính đ phòng tr sâu hi là gì?
Li gii
sở khoa hc ca bin pháp dùng bẫy đèn, bẫy dính để phòng tr sâu hi: Các
loi sâu b côn trùng gây hi cho cây b thu hút bi ánh sáng màu sc ca by
đèn và bẫy dính. Dựa trên cơ s này người ta đã áp dụng để có th hn chế và phòng
nga sâu bnh
Luyn tp 2 trang 80 SGK Công ngh 10 CD: Hãy mô t nhng hoạt động phòng
tr sâu hi trong Hình 15.3
Li gii
Mô t nhng hot đng phòng tr sâu hi trong Hình 15.3:
- Hình 15.3A: dùng by đèn
- Hình 15.3B: dùng by dính để dit sâu hi
- Hình 15.3C: dùng vt bt sâu
Vn dng 1 trang 80 SGK ng ngh 10 CD: th áp dng biện pháp giới,
vt lí nào đ phòng tr sâu, bnh hi trên cây trng gia đình hoặc đa phương em?
Li gii
Các biện pháp gii, vt th áp dụng để phòng tr sâu, bnh hi trên cây
trng gia đình hoặc địa phương em là: Bẫy đèn, by dính, by mùi, ct cành b
bnh, dùng tay, dùng vt bt sâu b gây hi cho cây trồng,…
Câu hi 3 trang 80 SGK Công ngh 10 CD: Theo em, ging chng chu sâu, bnh
phi có những đặc đim gì?
Li gii
Theo em, ging chng chu sâu, bnh phi nhng đặc điểm: cu trúc gen h
thng min dch tt, hình thái t nhiên có mt s đặc điểm như: gai, lp biu bì dày,
tiết ra mt s cht a học xua đuổi sâu bệnh, giai đoạn ra hoa,phát trin không
trùng với giai đoạn phát trin mnh m ca sâu bnh,..
Luyn tp 3 trang 80 SGK Công ngh 10 CD: gia đình, địa phương em đã s
dng nhng ging kháng sâu, bnh nào?
Li gii
- Nhng ging kháng sâu, bnh gia đình địa phương em đã sử dng là: Ging
ngô DK6919S
- t đặc điểm: Trái mp, ngn, màu sắc đậm, đẹp, cây phát trin thu hoch
nhanh cho năng suất cao
Câu hi 4 trang 81 SGK Công ngh 10 CD: Theo em, ging chng chu sâu, bnh
phi có những đặc đim gì?
Li gii
Bin pháp sinh học để tiêu dit sâu, bnh hi dựa trên sở khoa hc: Sâu bnh ch
th gây hại được cho cây trng khi chúng phát triển tích lũy đến s ng cao
vượt quá kh năng chống chu ca cây. vy, mun hn chế tác hi ca sâu bnh
hiu qu, mt mt phi hn chế s ng sâu bnh phát sinh, mt khác phải tăng
sc chng chu cho cây
=> s dng sinh vt hoc sn phm của chúng để ngăn dịch hi, gim thit hi do
sâu bnh gây ra.
Luyn tp 4 trang 81 SGK Công ngh 10 CD: Hãy cho biết các thiên đch trong
Hình 15.4 tiêu dit sâu hi giai đoạn biến thái nào?
Li gii
Hãy cho biết các thiên đch trong Hình 15.4 tiêu dit sâu hi giai đoạn biến thái :
- Ong bắp cày: giai đon phôi thai
- Kiến vàng: trng, nhng
- Bẫy Pheromone: sâu trưởng thành
- Ong mắt đỏ: trng, nhng
- Sâu b nhiễm virus NPV: sâu trưởng thành
- B rùa: trng, sâu non.
- Chim sâu: nhộng, sâu trưởng thành
- B nga: nhộng, sâu trưởng thành.
Vn dng 2 trang 81 SGK Công ngh 10 CD: Tìm hiểu đặc điểm ca mt s
thiên địch chế phm sinh học thường ng đ phòng tr sâu, bnh hi cho y
trng ph biến địa phương em.
Li gii
- Các thiên địch: ong mt đỏ, ong đen kén trắng, b rùa, ếch, chim, …
- Chế phm sinh hc: chế phm vi khun Bt, chế phm nấm đối kháng Trichoderma,
chế phm tuyến trùng EPN Biostar, …
Câu hi 5 trang 81 SGK Công ngh 10 CD: sao phi tuân th nguyên tc 4
đúng khi phun thuốc hoá hc bo v thc vt?
Li gii
Phi tuân th nguyên tắc 4 đúng khi phun thuc hóa hc bo v thc vật để đảm bo
thuc phát huy tác dụng đạt hiu qu tt nht giúp dit tr sâu bnh hi tốt, tăng
năng suất và cht lưng nông sn.
Câu hi 6 trang 81 SGK Công ngh 10 CD: Vì sao khi phun thuc hoá hc bo v
thc vt phải phun đều, không được phun ngưc chiu gió, không phun lúc tri
mưa?
Li gii
Khi phun thuc hóa hc bo v thc vt phải phun đều, không được phun ngược
chiu gió, không phun lúc trời mưa vì:
+ Không phun thuc hóa học lúc mưa : Thuốc s không bám đưc vào cây
nước mưa s ra trôi thuc hóa hc. Bên cạnh đó, thuốc ngm xuống đất làm ô
nhiễm môi trường đất, nước, không khí, giết chết các vi sinh vt khác.
+ Không phun ngược hướng gió : Thuc a học bay ngược chiều gió vào ngưi
phun thuc gây nguy him, d gây độc cho người, cây trng, vt nuôi.
Luyn tp 5 trang 82 SGK ng ngh 10 CD: Quan sát Hình 15.5 cho biết
nhng hot đng nào nên hay không nên thc hin trong phun thuc hoá hc bo v
thc vt? Vì sao?
Li gii
- Nhng hoạt động không nên thc hin trong phun thuc hóa hc bo v thc vt:
Hoạt động A; Hoạt động B; Hoạt động D. Vì không đảm bo các yêu cu v an toàn
lao đng.
- Nhng hoạt động nên thc hin trong phun thuc hóa hc bo v thc vt:
Hoạt động C; Hoạt động E; Hoạt động G. các hoạt động đó đã đáp ng các yêu
cu v an toàn lao đng: mang dng c bo h lao động khi tiếp xúc vi thuc
(khu trang, gang tay,..); X lí rác thi hp lí sau khi s dng; dùng công ngh phun
thuc tr sâu hiện đại hn chế các ri ro do thuc hóa hc gây ra.
Vn dng 3 trang 82 SGK Công ngh 10 CD: Vic s dng thuc hoá hc bo v
thc vt địa phương em tuân thủ nguyên tác 4 đúng, an toàn cho ni lao
động và môi trường không? Vì sao?
Li gii
Vic s dng thuc hoá hc bo v thc vt địa phương em tuân thủ nguyên
tắc 4 đúng, như vy giúp nâng cao hiu qu ca thuốc đảm bo an toàn lao
động.
Vn dng 4 trang 82 SGK Công ngh 10 CD: Tình huống 1: Gia đình X
tha ruộng hơn 3 000 m2 trng rau theo tiêu chun VietGAP. Gần đến đợt thu
hoch rau, X thy trên rung xut hiện sâu ăn lá. Theo em bà X nên lựa chn các
bin pháp phòng tr nào cho sâu ăn để va tiêu diệt được sâu an toàn cho con
người , môi trưng? Vì sao?
Li gii
Theo em, X nên la chn các biện pháp giới vt lí hoc bin pháp sinh học để
va tiêu diệt được sâu an toàn cho con người, môi trường. c phương pháp
đó đảm bo thân thin với môi trưng an toàn cho sc khe của người sn xut
và tiêu dùng.
Vn dng 5 trang 82 SGK Công ngh 10 CD: Tình hung 2: Trong quá trình sn
xuất lúa, đến thời điểm bón phân thúc, ông Y thy trên rung xut hin vết bệnh đạo
ôn rt mới. Điu kin thi tiết rt thích hp cho bnh tiếp tc phát trin ( tri âm u,
sương nhiều, biên độ nhiệt cao, …). Theo em, ông Y nên xử như thế nào?
Vì sao?
Li gii
Theo em, ông Y nên bón phân cân đi, phun thuc phòng bnh
2. Phòng tr tng hp sâu, bnh hi cây trng
Câu hi 1 trang 83 SGK Công ngh 10 CD: sao phòng tr tng hp sâu, bnh
hi cây trng li gi đưc cân bằng được sinh thái?
Li gii
Phòng tr tng hp u, bnh hi cây trng li gi được cân bằng đưc sinh thái
các cây sinh trưng, phát trin tt => gi đưc cân bng sinh thái.
Câu hi 2 trang 83 SGK Công ngh 10 CD: sao phải thăm đồng thường
xuyên?
Li gii
Phải thăm đồng thường xuyên để kp thi nm bt tình trng ca cây t đó các
bin pháp khc phc x lí kp thời để cây sinh trưởng và phát trin tt nht.
3. ng dng công ngh vi sinh trong phòng tr sâu, bnh hi cây trng
Câu hi 1 trang 83 SGK Công ngh 10 CD: Cơ sở khoa hc ca vic sn xut chế
phm vi sinh phòng tr sâu, bnh hi là gì?
Li gii
Cơ sở khoa hc ca vic sn xut chế phm vi sinh phòng tr sâu, bnh hi :
- Chế phm vi khun: Tinh th protein độc gây ng độc vi mt s loài sâu. Sau khi
nut phi tinh th protein độc, cơ thể sâu b tê lit và b chết sau 2-4 ngày.
- Chế phm virus: Sâu non mn cm vi virus, khi nhim thể mm nũn, màu sắc
biến đổi và chết.
- Chế phm nm: Nm túi sinh trên nhiu loi sâu b rp. Khi nhiễm thể
trương lên, các hệ cơ quan bị ép vào thành cơ thể sâu b, yếu dn ri chết.
Câu hi 2 trang 83 SGK Công ngh 10 CD: Khi bo qun chế phm vi sinh
phòng tr sâu hi cây trng cn chú ý nhng vấn đề gì?
Li gii
Khi bo qun chế phm vi sinh phòng tr sâu hi cây trng cn cý nhng vn
đề :
Bo qun nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ, đ ẩm môi trường thích hp; Chú ý hn
s dng.
Vn dng trang 83 SGK Công ngh 10 CD: Tìm hiu các chế phm vi sinh phòng
tr sâu, bnh hi cây trng địa phương em.
Li gii
Các chế phm vi sinh phòng tr sâu, bnh hi cây trng địa phương em:
- Chế phm vi khun tr sâu: chế phm Bt
- Chế phm virus tr sâu
- Chế phm nm tru
- Chế phm nm tr bnh
| 1/9

Preview text:

Giải Công nghệ 10 Bài 15: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng CD
Mở đầu trang 79 SGK Công nghệ 10 CD
Quan sát Hình 15.1 và cho biết tên biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Lời giải
Tên biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng: + Hình 15.1A: canh tác
+ Hình 15.1B: sử dụng giống lúa chịu sâu, bệnh
+ Hình 15.1C: biện pháp cơ giới vật lí + Hình 15.1D: hóa học + Hình 15.1E: canh tác + Hình 15.1G: sinh học
1. Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng
Câu hỏi 1 trang 79 SGK Công nghệ 10 CD: Hãy nêu mục đích cụ thể của các biện
pháp kĩ thuật trong canh tác. Lời giải
Mục đích cụ thể của các biện pháp kĩ thuật trong canh tác:
+ Làm đất, vệ sinh đồng ruộng : giúp đất tơi xốp, phá hủy nơi ẩn nấp của sâu bệnh,
giữ chất dinh dưỡng trong đất cho cây trồng.
+ Gieo trồng đúng thời vụ: giúp cây thích nghi phát triển, sinh trưởng tốt nhất.
+ Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí: kịp thời phát hiện sâu bệnh, bổ sung dinh
dưỡng cho cây, giúp cây nâng cao khả năng kháng sâu bệnh, từ đó cây sinh trưởng,
phát triển và đạt chất lượng tốt nhất.
+ Luân canh cây trồng: không cho sâu bệnh sống lâu với một loại cây trồng.
Luyện tập 1 trang 79 SGK Công nghệ 10 CD: Mô tả những hoạt động phòng trừ sâu, bệnh trong Hình 15.2 Lời giải
Mô tả những hoạt động phòng, trừ sâu bệnh trong Hình 15.2 - Hình A: Làm đất
- Hình B: Vệ sinh đồng ruộng
- Hình C: Phun thuốc trừ sâu
- Hình D: Vun xới gốc cây
- Hình E: Luân canh cây trồng
- Hình G: Bón vôi quanh gốc cây
Câu hỏi 2 trang 80 SGK Công nghệ 10 CD: Cơ sở khoa học của biện pháp dùng
bẫy đèn, bẫy dính để phòng trừ sâu hại là gì? Lời giải
Cơ sở khoa học của biện pháp dùng bẫy đèn, bẫy dính để phòng trừ sâu hại: Các
loại sâu bọ và côn trùng gây hại cho cây bị thu hút bởi ánh sáng và màu sắc của bẫy
đèn và bẫy dính. Dựa trên cơ sở này người ta đã áp dụng để có thể hạn chế và phòng ngừa sâu bệnh
Luyện tập 2 trang 80 SGK Công nghệ 10 CD: Hãy mô tả những hoạt động phòng
trừ sâu hại trong Hình 15.3 Lời giải
Mô tả những hoạt động phòng trừ sâu hại trong Hình 15.3:
- Hình 15.3A: dùng bẫy đèn
- Hình 15.3B: dùng bẫy dính để diệt sâu hại
- Hình 15.3C: dùng vợt bắt sâu
Vận dụng 1 trang 80 SGK Công nghệ 10 CD: Có thể áp dụng biện pháp cơ giới,
vật lí nào để phòng trừ sâu, bệnh hại trên cây trồng ở gia đình hoặc địa phương em? Lời giải
Các biện pháp cơ giới, vật lí có thể áp dụng để phòng trừ sâu, bệnh hại trên cây
trồng ở gia đình hoặc địa phương em là: Bẫy đèn, bẫy dính, bẫy mùi, cắt cành bị
bệnh, dùng tay, dùng vợt bắt sâu bọ gây hại cho cây trồng,…
Câu hỏi 3 trang 80 SGK Công nghệ 10 CD: Theo em, giống chống chịu sâu, bệnh
phải có những đặc điểm gì? Lời giải
Theo em, giống chống chịu sâu, bệnh phải có những đặc điểm: cấu trúc gen có hệ
thống miễn dịch tốt, hình thái tự nhiên có một số đặc điểm như: gai, lớp biểu bì dày,
tiết ra một số chất hóa học xua đuổi sâu bệnh, giai đoạn ra hoa,phát triển không
trùng với giai đoạn phát triển mạnh mẽ của sâu bệnh,..
Luyện tập 3 trang 80 SGK Công nghệ 10 CD: Ở gia đình, địa phương em đã sử
dụng những giống kháng sâu, bệnh nào? Lời giải
- Những giống kháng sâu, bệnh ở gia đình và địa phương em đã sử dụng là: Giống ngô DK6919S
- Mô tả đặc điểm: Trái mập, ngắn, màu sắc đậm, đẹp, cây phát triển và thu hoạch nhanh cho năng suất cao
Câu hỏi 4 trang 81 SGK Công nghệ 10 CD: Theo em, giống chống chịu sâu, bệnh
phải có những đặc điểm gì? Lời giải
Biện pháp sinh học để tiêu diệt sâu, bệnh hại dựa trên cơ sở khoa học: Sâu bệnh chỉ
có thể gây hại được cho cây trồng khi chúng phát triển tích lũy đến số lượng cao
vượt quá khả năng chống chịu của cây. Vì vậy, muốn hạn chế tác hại của sâu bệnh
có hiệu quả, một mặt phải hạn chế số lượng sâu bệnh phát sinh, mặt khác phải tăng sức chống chịu cho cây
=> sử dụng sinh vật hoặc sản phẩm của chúng để ngăn dịch hại, giảm thiệt hại do sâu bệnh gây ra.
Luyện tập 4 trang 81 SGK Công nghệ 10 CD: Hãy cho biết các thiên địch trong
Hình 15.4 tiêu diệt sâu hại ở giai đoạn biến thái nào? Lời giải
Hãy cho biết các thiên địch trong Hình 15.4 tiêu diệt sâu hại ở giai đoạn biến thái :
- Ong bắp cày: giai đoạn phôi thai
- Kiến vàng: trứng, nhộng
- Bẫy Pheromone: sâu trưởng thành
- Ong mắt đỏ: trứng, nhộng
- Sâu bị nhiễm virus NPV: sâu trưởng thành
- Bọ rùa: trứng, sâu non.
- Chim sâu: nhộng, sâu trưởng thành
- Bọ ngựa: nhộng, sâu trưởng thành.
Vận dụng 2 trang 81 SGK Công nghệ 10 CD: Tìm hiểu đặc điểm của một số
thiên địch và chế phẩm sinh học thường dùng để phòng trừ sâu, bệnh hại cho cây
trồng phổ biến ở địa phương em. Lời giải
- Các thiên địch: ong mắt đỏ, ong đen kén trắng, bọ rùa, ếch, chim, …
- Chế phẩm sinh học: chế phẩm vi khuẩn Bt, chế phẩm nấm đối kháng Trichoderma,
chế phẩm tuyến trùng EPN Biostar, …
Câu hỏi 5 trang 81 SGK Công nghệ 10 CD: Vì sao phải tuân thủ nguyên tắc 4
đúng khi phun thuốc hoá học bảo vệ thực vật? Lời giải
Phải tuân thủ nguyên tắc 4 đúng khi phun thuốc hóa học bảo vệ thực vật để đảm bảo
thuốc phát huy tác dụng và đạt hiệu quả tốt nhất giúp diệt trừ sâu bệnh hại tốt, tăng
năng suất và chất lượng nông sản.
Câu hỏi 6 trang 81 SGK Công nghệ 10 CD: Vì sao khi phun thuốc hoá học bảo vệ
thực vật phải phun đều, không được phun ngược chiều gió, không phun lúc trời mưa? Lời giải
Khi phun thuốc hóa học bảo vệ thực vật phải phun đều, không được phun ngược
chiều gió, không phun lúc trời mưa vì:
+ Không phun thuốc hóa học lúc mưa vì : Thuốc sẽ không bám được vào cây vì
nước mưa sẽ rửa trôi thuốc hóa học. Bên cạnh đó, thuốc ngấm xuống đất làm ô
nhiễm môi trường đất, nước, không khí, giết chết các vi sinh vật khác.
+ Không phun ngược hướng gió : Thuốc hóa học bay ngược chiều gió vào người
phun thuốc gây nguy hiểm, dễ gây độc cho người, cây trồng, vật nuôi.
Luyện tập 5 trang 82 SGK Công nghệ 10 CD: Quan sát Hình 15.5 và cho biết
những hoạt động nào nên hay không nên thực hiện trong phun thuốc hoá học bảo vệ thực vật? Vì sao? Lời giải
- Những hoạt động không nên thực hiện trong phun thuốc hóa học bảo vệ thực vật:
Hoạt động A; Hoạt động B; Hoạt động D. Vì không đảm bảo các yêu cầu về an toàn lao động.
- Những hoạt động nên thực hiện trong phun thuốc hóa học bảo vệ thực vật:
Hoạt động C; Hoạt động E; Hoạt động G. Vì các hoạt động đó đã đáp ứng các yêu
cầu về an toàn lao động: mang dụng cụ bảo hộ lao động khi tiếp xúc với thuốc
(khẩu trang, gang tay,..); Xử lí rác thải hợp lí sau khi sử dụng; dùng công nghệ phun
thuốc trừ sâu hiện đại hạn chế các rủi ro do thuốc hóa học gây ra.
Vận dụng 3 trang 82 SGK Công nghệ 10 CD: Việc sử dụng thuốc hoá học bảo vệ
thực vật ở địa phương em có tuân thủ nguyên tác 4 đúng, an toàn cho người lao
động và môi trường không? Vì sao? Lời giải
Việc sử dụng thuốc hoá học bảo vệ thực vật ở địa phương em có tuân thủ nguyên
tắc 4 đúng, vì như vậy giúp nâng cao hiệu quả của thuốc và đảm bảo an toàn lao động.
Vận dụng 4 trang 82 SGK Công nghệ 10 CD: Tình huống 1: Gia đình bà X có
thửa ruộng hơn 3 000 m2 trồng rau theo tiêu chuẩn VietGAP. Gần đến đợt thu
hoạch rau, bà X thấy trên ruộng xuất hiện sâu ăn lá. Theo em bà X nên lựa chọn các
biện pháp phòng trừ nào cho sâu ăn lá để vừa tiêu diệt được sâu và an toàn cho con
người , môi trường? Vì sao? Lời giải
Theo em, bà X nên lựa chọn các biện pháp cơ giới vật lí hoặc biện pháp sinh học để
vừa tiêu diệt được sâu và an toàn cho con người, môi trường. Vì các phương pháp
đó đảm bảo thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe của người sản xuất và tiêu dùng.
Vận dụng 5 trang 82 SGK Công nghệ 10 CD: Tình huống 2: Trong quá trình sản
xuất lúa, đến thời điểm bón phân thúc, ông Y thấy trên ruộng xuất hiện vết bệnh đạo
ôn rất mới. Điều kiện thời tiết rất thích hợp cho bệnh tiếp tục phát triển ( trời âm u,
có sương mù nhiều, biên độ nhiệt cao, …). Theo em, ông Y nên xử lí như thế nào? Vì sao? Lời giải
Theo em, ông Y nên bón phân cân đối, phun thuốc phòng bệnh
2. Phòng trừ tổng hợp sâu, bệnh hại cây trồng
Câu hỏi 1 trang 83 SGK Công nghệ 10 CD: Vì sao phòng trự tổng hợp sâu, bệnh
hại cây trồng lại giữ được cân bằng được sinh thái? Lời giải
Phòng trừ tổng hợp sâu, bệnh hại cây trồng lại giữ được cân bằng được sinh thái vì
các cây sinh trưởng, phát triển tốt => giữ được cân bằng sinh thái.
Câu hỏi 2 trang 83 SGK Công nghệ 10 CD: Vì sao phải thăm đồng thường xuyên? Lời giải
Phải thăm đồng thường xuyên để kịp thời nắm bắt tình trạng của cây từ đó có các
biện pháp khắc phục xử lí kịp thời để cây sinh trưởng và phát triển tốt nhất.
3. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng
Câu hỏi 1 trang 83 SGK Công nghệ 10 CD: Cơ sở khoa học của việc sản xuất chế
phẩm vi sinh phòng trừ sâu, bệnh hại là gì? Lời giải
Cơ sở khoa học của việc sản xuất chế phẩm vi sinh phòng trừ sâu, bệnh hại :
- Chế phẩm vi khuẩn: Tinh thể protein độc gây ngộ độc với một số loài sâu. Sau khi
nuốt phải tinh thể protein độc, cơ thể sâu bị tê liệt và bị chết sau 2-4 ngày.
- Chế phẩm virus: Sâu non mẫn cảm với virus, khi nhiễm cơ thể mềm nũn, màu sắc biến đổi và chết.
- Chế phẩm nấm: Nấm túi kí sinh trên nhiều loại sâu bọ và rệp. Khi nhiễm cơ thể
trương lên, các hệ cơ quan bị ép vào thành cơ thể sâu bọ, yếu dần rồi chết.
Câu hỏi 2 trang 83 SGK Công nghệ 10 CD: Khi bảo quản chế phẩm vi sinh
phòng trừ sâu hại cây trồng cần chú ý những vấn đề gì? Lời giải
Khi bảo quản chế phẩm vi sinh phòng trừ sâu hại cây trồng cần chú ý những vấn đề :
Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát, nhiệt độ, độ ẩm môi trường thích hợp; Chú ý hạn sử dụng.
Vận dụng trang 83 SGK Công nghệ 10 CD: Tìm hiểu các chế phẩm vi sinh phòng
trừ sâu, bệnh hại cây trồng ở địa phương em. Lời giải
Các chế phẩm vi sinh phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng ở địa phương em:
- Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu: chế phẩm Bt
- Chế phẩm virus trừ sâu
- Chế phẩm nấm trừ sâu
- Chế phẩm nấm trừ bệnh