-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Giải Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 2 CD
Giải Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 2 CD được sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Mời các bạn cùng theo dõi chi tiết bài viết dưới đây.
Chủ đề: Chủ đề 2: Đất trồng (CD)
Môn: Công nghệ 10
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Giải Công nghệ 10 Ôn tập chủ đề 2 CD
Hệ thống hoá kiến thức
Câu hỏi trang 36 SGK Công nghệ 10 CD: Em hãy hoàn thành sơ đồ theo mẫu dưới đây. Lời giải
* THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT TRỒNG:
- Thành phần đất trồng: + Chất rắn. + Nước + Không khí + Sinh vật - Khái niệm đất trồng
+ Lớp ngoài cung tơi xốp của vỏ Trái Đất có vai trò cung cấp nước, chất dinh dưỡng
và các điều kiện khác cho cây trồng sống, phát triển và tạo ra sản phẩm trồng trọt.
- Một số tính chất của đất trồng:
+ Thành phần cơ giới, độ thoáng khí và khả năng giữ nước
+ Phản ứng của dung dịch đất, keo đất, khả năng hấp phụ của đất, phản ứng đệm
của đất, hữu cơ và mùn trong đất,..
+ Hoạt động của vi sinh vật, động vật.
* BIỆN PHÁP CẢI TẠO, SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ ĐẤT TRỒNG
- Cải tạo, sử dụng đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá + Nguyên nhân hình thành
+ Đặc điểm của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
+ Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng
- Cải tạo, sử dụng đất xám bạc màu: + Nguyên nhân hình thành
+ Đặc điểm của đất xám bạc màu
+ Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng
- Cải tạo, sử dụng đất mặn: + Nguyên nhân hình thành
+ Đặc điểm của đất mặn
+ Biện pháp cải tạo và hướng sử dụng.
* ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRONG SẢN XUẤT MỘT SỐ GIÁ THỂ TRỒNG CÂY
- Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất giá thể
+ Công nghệ sản xuất viên nén xơ dừa
+ Công nghệ sản xuất giá thể sỏi nhẹ keramzit - Khái niệm giá thể
+ Tên gọi chung của các vật liệu hoặc hỗn hợp các vật liệu giúp tạo môi trường
thuận lợi cho sự phát triển bộ rễ cây trồng.
Luyện tập và vận dụng trang 37 SGK Công nghệ 10 CD
Câu hỏi 1 trang 37 SGK Công nghệ 10 CD: Yếu tố nào sau đây không phải là
thành phần của đất trồng? A.Nước B. Không khí C. Hạt nhựa D. Đá E. Giun G. Chất khoáng H. Vi sinh vật I. Chất hữu cơ Lời giải
Yếu tố không phải thành phần của đất trồng: C. Hạt nhựa
Câu hỏi 2 trang 37 SGK Công nghệ 10 CD: Hãy sắp xếp loại đất có tỉ lệ hạt sét
tắng dần: thịt pha sứt và limon, sét pha cát, thịt pha sét, đất sét, thịt pha sét và cát,
thịt pha limon, sét pha limon. Lời giải
Loại đất có tỉ lệ hạt sét tăng dần:
thịt pha limon, thịt pha sét và cát, thịt pha sét và limon, thịt pha sét, sét pha cát, sét pha limon, đất sét.
Câu hỏi 3 trang 37 SGK Công nghệ 10 CD: Keo đất là gì? Keo đất có tác dụng gì đối với đất trồng? Lời giải
- Keo đất là: Những phần tử chất rắn có kích thước dưới 10-6m, không hòa tan mà ở
trạng thái lơ lửng trong nước.
- Keo đất có tác dụng : quyết định tính chất cơ bản của đất về mặt lí học, hóa học,
đặc biệt đặc tính hấp phụ của đất; giữ lại các chất dinh dưỡng, các phần tử nhỏ hạn
chế sự rửa trôi của chúng dưới tác động của nước mưa, nước tưới.
Câu hỏi 4 trang 37 SGK Công nghệ 10 CD: Yếu tố nào quyết định khả năng hấp phụ của đát? A. Cây trồng B. Số lượng hạt limon C. Số lượng keo đất D. Số lượng hạt cát Lời giải
Yếu tố quyết định khả năng hấp phụ của đất: C. Số lượng keo đất
Câu hỏi 5 trang 37 SGK Công nghệ 10 CD: So sánh 3 loại đất theo mẫu Bảng 1
Bảng 1. So sánh 3 loại đất Đất xám bạc
Đất xói mòn mạnh trơ sỏi Đất Chỉ tiêu so sánh màu đá mặn Nguyên nhân hình ? ? ? thành Tính chất của đất ? ? ? Lời giải Chỉ tiêu Đất xói mòn Đất xám bạc màu Đất mặn so sánh mạnh trơ sỏi đá
- Địa hình: dốc thoải nên dễ - Khí hậu: lượng
bị xói mòn và rửa trôi các hạt mưa, cường độ - Do tác động trực tiếp
sét, keo và chất dinh dưỡng. mưa và thời gian hoặc gián tiếp của mưa.
nước biển (thuỷ triều,
- Đá mẹ: đất hình thành trên bão, vỡ đê,...)
các loại đá mẹ (đá cát, đá - Địa hình độ dốc
magma acid,...) có tính chua, lớn, chiều dài - Do mạch nước ngầm Nguyên
rời, không có kết cấu nên dốc. nhiễm mặn, ngấm nhân
không giữ được chất dinh lên đất tạo thành hình dưỡ - Con người: đốt ng. đất nhiễm mặn thành rừng làm rẫy;
- Khí hậu mưa nhiều, nhiệt phá rừng; khai - Do tưới tiêu không
độ cao (quá trình phong hoá, thác gỗ không hợp lí.
phân huỷ các chất nhanh). hợp lí, kĩ thuật canh tác không
- Con người: tập quản canh phù hợp.
tác lạc hậu nên đất bị thoái hoá mạnh - Đất xỏi mòn mạnh trơ sỏi đá
có tầng đất mặt - Có thành phần cơ
còn rất mỏng, có giới nặng, dẻo, dinh trườ khi ướ - Tầng đất mặt mỏng. ng Có tầng t và nứt nẻ, rắn
đất mặt rất mỏng, chắc khi khô.
- Lớp đất mặt có thành phần trơ sỏi, đá.
cơ giới nhẹ (tỉ lệ cát lớn, - Dung dịch đất chứa
lượng sét và keo ít), màu xám - Đá, cát, sỏi nhiều thành phần muối Tính tan như NaCl,
trắng, đất thường bị khô hạn; chiếm ưu thế chất của trong đấ
hầu hết có tính chua (pH < t. Na2SO4. đất
4,5), nghèo chất dinh dưỡng, - Đất có phản - Đất mặn nghèo mùn,
nghèo mùn; vi sinh vật trong ứng chua đến rất đạm, lân tổng số vả
đất ít, hoạt động yếu.
chua, nghèo mùn lân dễ tiêu. và chất dinh dưỡ - Đất có phản ứng ng. trung tỉnh hoặc hơi - Vi sinh vật kiểm trong đất ít, hoạt động yếu.
Câu hỏi 6 trang 37 SGK Công nghệ 10 CD: Hãy kể tên một số loại giá thể hữu cơ
và vô cơ sử dụng trong trồng trọt. Lời giải
Một số loại giá thể hữu cơ và vô cơ sử dụng trong trồng trọt:
- Giá thể hữu cơ: rêu than bùn, mùn cưa, vỏ cây thông, vỏ cây, xơ dừa, trấu hun, phân chuồng..
- Giá thể vô cơ: đá trân châu Perlite, đá Vermiculite, sỏi nhẹ Keramzit..
Câu hỏi 7 trang 37 SGK Công nghệ 10 CD: So sánh đặc điểm của hai loại giá thể
trồng cây và đất theo mẫu Bảng 2.
Bảng 2. Đặc điểm của đất và hai loại giá thể trồng cây Chỉ tiêu so sánh
Giá thể xơ dừa Sỏi nhẹ keramzit Đất trồng Thành phần chính ? ? Mức độ dễ sử dụng ? ? ? Thời gian sử dụng ? ? Lâu dài Mức độ thoáng khí ? ? ? Khả năng giữ nước ? ? ? Khả năng khử trùng Dễ ? ? Giá thành sản phẩm ? ? ? Lời giải Chỉ tiêu so sánh
Giá thể xơ dừa Sỏi nhẹ keramzit Đất trồng Thành phần chính Mụn dừa Đất nung Chất rắn Mức độ dễ sử dụng Dễ Khó Dễ Thời gian sử dụng Lâu dài Lâu dài Lâu dài Mức độ thoáng khí Cao Cao Thấp Khả năng giữ nước Tốt Tốt Tốt Khả năng khử trùng Dễ Khó Dễ Giá thành sản phẩm Rẻ Cao Trung bình