Giải Công nghệ 11 Bài 2: Xu hướng phát triển của chăn nuôi | Cánh diều

Giải Công nghệ 11 Bài 2: Xu hướng phát triển của chăn nuôi | Cánh diều được trình bày khoa học, chi tiếtgiúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

Bài 2: Xu hưng phát trin ca chăn nuôi
1. Xu hưng phát trin ca chăn nuôi
Câu hi 1: Hãy nêu xu hưng phát trin ca chăn nuôi Vit Nam và trên thế gii.
Gợi ý đáp án
Sự tăng trưng ca sn ng chăn nuôi: Vit Nam nhiu quc gia trên thế gii
đang trthành nhng c sn ng chăn nuôi ln, đáp ng nhu cu tiêu dùng
trong nưc và xut khu.
Sự tập trung và thtrưng hóa: Chăn nuôi ngày càng đưc tp trung và hóa thtrưng,
với s phát trin ca các chui cung ng liên kết ngưc và xuôi, các doanh nghip ln
và các nhà máy chế biến thúc đy sphát trin chăn nuôi hiu quvà bn vng.
Sự đa dng hóa sn phm giá trgia tăng: Đng thu nhp giá trsn phm,
nhiu nông dân doanh nghip đã đu vào sn xut các sn phm chăn nuôi cao
cấp, như tht gà và trng hu cơ, sa bò hu cơ, tht heo béo hơn, vv.
Sự tập trung vào cht ng an toàn thc phm: Squan tâm đến cht ng an
toàn thc phm ca sn phm chăn nuôi đang ngày càng đưc nâng cao, đc bit
trong các nưc phát trin và các thtrưng xut khu.
Sự đổi mi công nghtđộng hóa: Công nghtđộng hóa đang đưc áp dng
rộng rãi trong chăn nuôi, giúp tăng hiu quả sản xut và gim chi phí.
Sự phát trin ca chăn nuôi bn vng: Nhiu quc gia đang chú trọng đến vic phát
trin chăn nuôi bn vng, vi stập trung vào các hthng chăn nuôi thân thin vi
môi trưng, gim thiu khí thi nhà kính phát trin các gii pháp tái sdụng cht
thi.
2. Chăn nuôi bn vng
Câu hi 1: Chăn nuôi bn vng là gì? sao chăn nuôi bn vng va phát trin đưc
kinh tế, xã hi va góp phn bo vmôi trưng?
Gợi ý đáp án
Chăn nuôi bn vng hình chăn nuôi đm bo phát trin bn vng vnhiu mt:
kinh tế, xã hi, môi trưng và có khnăng tái to năng lưng.
Chăn nuôi bn vng va phát trin đưc kinh tế, hi va góp phn bo v môi
trưng vì:
Chăn nuôi bn vng đem li năng sut và cht lưng cao, mang li li ích
kinh tế cho ngưi chăn nuôi, to thêm vic làm, mở rộng các doanh
nghip sn xut, chế biến, tiêu thụ sản phm chăn nuôi, góp phn n đnh
xã hi và phát trin kinh tế
Chăn nuôi bn vng to ra ngun thc phm di dào, cht lưng tt, đm
bảo an toàn thc phm, thân thin vi môi trưng, góp phn nâng cao
cht lưng đi sng ngưi tiêu dùng và cng đng
Chăn nuôi bn vng tn dng phphm nông và công nghip đchế biến
làm thc ăn chăn nuôi giúp gim cht thi, bo vmôi trưng. Ví d: Tn
dụng rơm, thân cây ngô, vlà mía, bã bia, bã đu, làm thc ăn cho vt
nuôi.
Luyn tp 1: Hãy ktên loi năng ợng đưc tái to trong hình 2.2 cho biết vic
tái to năng lưng có vai trò gì vi con ngưi và môi trưng.
3. Chăn nuôi thông minh
Câu hi 1: Nêu khái nim và đc đim của chăn nuôi thông minh
Gợi ý đáp án
Khái nim: Chăn nuôi thông minh hình chăn nuôi ng dng công ngh cao
trong các khâu ca quá trình chăn nuôi tsản xut đến tiêu thsản phm đnâng cao
năng sut, cht lưng sn phm và tăng hiu quchăn nuôi.
Đặc đim:
Chung nuôi thông minh
Trang thiết bhin đi, tự động hóa
ng dng công nghthông tin, kĩ thut strong qun lí vt nuôi
Đảm bo an toàn sinh học
Minh bch chui cung ng
Năng sut chăn nuôi cao
Câu hi 2: Vì sao nên áp dng các gii pháp thông minh trong chăn nuôi?
Gợi ý đáp án
Tăng năng sut hiu qu sản xut: Các gii pháp thông minh trong chăn nuôi,
chng hn như sử dụng các cm biến, máy móc tự động, và trí tunhân to, giúp giám
sát qun đàn vt nuôi mt cách chính xác hơn. Việc này giúp tăng năng sut
hiu quả sản xut trong chăn nuôi.
Gim thiu chi phí tác đng môi trưng: Sdụng các gii pháp thông minh th
gim thiu chi phí cho chăn nuôi đng thi gim tác đng ca chăn nuôi lên môi
trưng. Chng hn như s dụng hthng tái sdụng c, giúp gim ng c s
dụng thi ra, hoc sdụng các loi thc ăn thông minh đ gim ng thc ăn b
lãng phí.
Cải thin cht lưng sn phm: S dụng các gii pháp thông minh giúp gim tác đng
của các yếu tbên ngoài đến đàn vt nuôi, chng hn như sdụng hthng giám sát
và chăm sóc sc khe đng vt nuôi, giúp đm bo cht lưng sn phm.
Tăng tính minh bch và đáng tin cy: S dụng các gii pháp thông minh giúp tăng tính
minh bch và đáng tin cy trong qun lý chăn nuôi. Vic này có thgiúp tăng nim tin
của ngưi tiêu dùng đi vi sn phm chăn nuôi.
Luyn tp 1: Hãy nêu tác dng ca các thiết bvà cm biến trong Hình 2.3
Luyn tp 2: Hãy nêu tác dng ca công nghthgiác máy tính trong Hình 2.4
Câu hi 3: Vì sao mô hình chăn nuôi thông minh li đm bo đưc an toàn sinh hc?
Gợi ý đáp án
hình chăn nuôi thông minh đm bo đưc an toàn sinh hc bi nó giúp ngưi
chăn nuôi thphát hin sm các bnh tt trong đàn vt nuôi, giám sát kim soát
các thông smôi trưng quan trng đđảm bo điu kin sng tt nht cho đàn vt
nuôi, gim thiu ri ro vsức khe cho đàn vt nuôi đm bo cht lưng sn phm
chăn nuôi.
Câu hi 4: Minh bch chui cung ng là gì?
Gợi ý đáp án
Minh bch chui cung ng (supply chain transparency) mt khái nim tquá
trình giám sát theo dõi các hot đng sn xut, vn chuyn, lưu trphân phi
sản phm trong chui cung ng ca mt công ty hay mt ngành công nghip. bao
gồm vic cung cp thông tin chi tiết và minh bch vngun gc, quy trình sn xut,
thành phn, cht lưng và đan toàn ca sn phm cho ngưi tiêu dùng.
Câu hi 5: sao công nghsố thgiúp nâng cao tính minh bạch ca chui cung
ng?
Gợi ý đáp án
Khi quan qun nhn biết sn phm không an toàn thtruy xut cchui sn
xut trong vòng vài giây, thay vài tháng tìm kiếm, điu tra thu hi sn phm
trưc khi đến tay ngưi tiêu dùng như trưc đây. Do đó, chăn nuôi thông minh giúp
quan chc năng qun mt cách hiu qu, ngưi tiêu dùng yên m vcht ng
sản phm.
Luyn tp 2: Hãy nêu sging khác nhau ca hình chăn nuôi bn vng
chăn nuôi thông minh.
Vận dng: địa phương em nhng hình chăn nuôi nào? Các hình đó áp
dụng cho nhng đi tưng vt nuôi nào và mang li nhng li ích gì?
| 1/6

Preview text:


Bài 2: Xu hướng phát triển của chăn nuôi
1. Xu hướng phát triển của chăn nuôi
Câu hỏi 1: Hãy nêu xu hướng phát triển của chăn nuôi ở Việt Nam và trên thế giới. Gợi ý đáp án
Sự tăng trưởng của sản lượng chăn nuôi: Việt Nam và nhiều quốc gia trên thế giới
đang trở thành những nước có sản lượng chăn nuôi lớn, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng
trong nước và xuất khẩu.
Sự tập trung và thị trường hóa: Chăn nuôi ngày càng được tập trung và hóa thị trường,
với sự phát triển của các chuỗi cung ứng liên kết ngược và xuôi, các doanh nghiệp lớn
và các nhà máy chế biến thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi hiệu quả và bền vững.
Sự đa dạng hóa sản phẩm và giá trị gia tăng: Để tăng thu nhập và giá trị sản phẩm,
nhiều nông dân và doanh nghiệp đã đầu tư vào sản xuất các sản phẩm chăn nuôi cao
cấp, như thịt gà và trứng hữu cơ, sữa bò hữu cơ, thịt heo béo hơn, vv.
Sự tập trung vào chất lượng và an toàn thực phẩm: Sự quan tâm đến chất lượng và an
toàn thực phẩm của sản phẩm chăn nuôi đang ngày càng được nâng cao, đặc biệt là
trong các nước phát triển và các thị trường xuất khẩu.
Sự đổi mới công nghệ và tự động hóa: Công nghệ và tự động hóa đang được áp dụng
rộng rãi trong chăn nuôi, giúp tăng hiệu quả sản xuất và giảm chi phí.
Sự phát triển của chăn nuôi bền vững: Nhiều quốc gia đang chú trọng đến việc phát
triển chăn nuôi bền vững, với sự tập trung vào các hệ thống chăn nuôi thân thiện với
môi trường, giảm thiểu khí thải nhà kính và phát triển các giải pháp tái sử dụng chất thải.
2. Chăn nuôi bền vững
Câu hỏi 1: Chăn nuôi bền vững là gì? Vì sao chăn nuôi bền vững vừa phát triển được
kinh tế, xã hội vừa góp phần bảo vệ môi trường? Gợi ý đáp án
Chăn nuôi bền vững là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt:
kinh tế, xã hội, môi trường và có khả năng tái tạo năng lượng.
Chăn nuôi bền vững vừa phát triển được kinh tế, xã hội vừa góp phần bảo vệ môi trường vì:
● Chăn nuôi bền vững đem lại năng suất và chất lượng cao, mang lại lợi ích
kinh tế cho người chăn nuôi, tạo thêm việc làm, mở rộng các doanh
nghiệp sản xuất, chế biến, tiêu thụ sản phẩm chăn nuôi, góp phần ổn định
xã hội và phát triển kinh tế
● Chăn nuôi bền vững tạo ra nguồn thực phẩm dồi dào, chất lượng tốt, đảm
bảo an toàn thực phẩm, thân thiện với môi trường, góp phần nâng cao
chất lượng đời sống người tiêu dùng và cộng đồng
● Chăn nuôi bền vững tận dụng phụ phẩm nông và công nghiệp để chế biến
làm thức ăn chăn nuôi giúp giảm chất thải, bảo vệ môi trường. Ví dụ: Tận
dụng rơm, thân cây ngô, vỏ là mía, bã bia, bã đậu, làm thức ăn cho vật nuôi.
Luyện tập 1: Hãy kể tên loại năng lượng được tái tạo trong hình 2.2 và cho biết việc
tái tạo năng lượng có vai trò gì với con người và môi trường.
3. Chăn nuôi thông minh
Câu hỏi 1: Nêu khái niệm và đặc điểm của chăn nuôi thông minh Gợi ý đáp án
Khái niệm: Chăn nuôi thông minh là mô hình chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao
trong các khâu của quá trình chăn nuôi từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm để nâng cao
năng suất, chất lượng sản phẩm và tăng hiệu quả chăn nuôi. Đặc điểm:
● Chuồng nuôi thông minh
● Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa
● Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi
● Đảm bảo an toàn sinh học
● Minh bạch chuỗi cung ứng
● Năng suất chăn nuôi cao
Câu hỏi 2: Vì sao nên áp dụng các giải pháp thông minh trong chăn nuôi? Gợi ý đáp án
Tăng năng suất và hiệu quả sản xuất: Các giải pháp thông minh trong chăn nuôi,
chẳng hạn như sử dụng các cảm biến, máy móc tự động, và trí tuệ nhân tạo, giúp giám
sát và quản lý đàn vật nuôi một cách chính xác hơn. Việc này giúp tăng năng suất và
hiệu quả sản xuất trong chăn nuôi.
Giảm thiểu chi phí và tác động môi trường: Sử dụng các giải pháp thông minh có thể
giảm thiểu chi phí cho chăn nuôi và đồng thời giảm tác động của chăn nuôi lên môi
trường. Chẳng hạn như sử dụng hệ thống tái sử dụng nước, giúp giảm lượng nước sử
dụng và thải ra, hoặc sử dụng các loại thức ăn thông minh để giảm lượng thức ăn bị lãng phí.
Cải thiện chất lượng sản phẩm: Sử dụng các giải pháp thông minh giúp giảm tác động
của các yếu tố bên ngoài đến đàn vật nuôi, chẳng hạn như sử dụng hệ thống giám sát
và chăm sóc sức khỏe động vật nuôi, giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Tăng tính minh bạch và đáng tin cậy: Sử dụng các giải pháp thông minh giúp tăng tính
minh bạch và đáng tin cậy trong quản lý chăn nuôi. Việc này có thể giúp tăng niềm tin
của người tiêu dùng đối với sản phẩm chăn nuôi.
Luyện tập 1: Hãy nêu tác dụng của các thiết bị và cảm biến trong Hình 2.3
Luyện tập 2: Hãy nêu tác dụng của công nghệ thị giác máy tính trong Hình 2.4
Câu hỏi 3: Vì sao mô hình chăn nuôi thông minh lại đảm bảo được an toàn sinh học? Gợi ý đáp án
Mô hình chăn nuôi thông minh đảm bảo được an toàn sinh học bởi vì nó giúp người
chăn nuôi có thể phát hiện sớm các bệnh tật trong đàn vật nuôi, giám sát và kiểm soát
các thông số môi trường quan trọng để đảm bảo điều kiện sống tốt nhất cho đàn vật
nuôi, giảm thiểu rủi ro về sức khỏe cho đàn vật nuôi và đảm bảo chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Câu hỏi 4: Minh bạch chuỗi cung ứng là gì? Gợi ý đáp án
Minh bạch chuỗi cung ứng (supply chain transparency) là một khái niệm mô tả quá
trình giám sát và theo dõi các hoạt động sản xuất, vận chuyển, lưu trữ và phân phối
sản phẩm trong chuỗi cung ứng của một công ty hay một ngành công nghiệp. Nó bao
gồm việc cung cấp thông tin chi tiết và minh bạch về nguồn gốc, quy trình sản xuất,
thành phần, chất lượng và độ an toàn của sản phẩm cho người tiêu dùng.
Câu hỏi 5: Vì sao công nghệ số có thể giúp nâng cao tính minh bạch của chuỗi cung ứng? Gợi ý đáp án
Khi cơ quan quản lí nhận biết sản phẩm không an toàn có thể truy xuất cả chuỗi sản
xuất trong vòng vài giây, thay vì vài tháng tìm kiếm, điều tra và thu hồi sản phẩm
trước khi đến tay người tiêu dùng như trước đây. Do đó, chăn nuôi thông minh giúp
cơ quan chức năng quản lí một cách hiệu quả, người tiêu dùng yên tâm về chất lượng sản phẩm.
Luyện tập 2: Hãy nêu sự giống và khác nhau của mô hình chăn nuôi bền vững và chăn nuôi thông minh.
Vận dụng: Ở địa phương em có những mô hình chăn nuôi nào? Các mô hình đó áp
dụng cho những đối tượng vật nuôi nào và mang lại những lợi ích gì?