Giải Công nghệ 11: Ôn tập Chủ đề 1 | Cánh diều

Giải Công nghệ 11: Ôn tập Chủ đề 1 | Cánh diều được trình bày khoa học, chi tiếtgiúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

Gii SGK Công nghChăn nuôi 11 trang 23, 24
Câu 1
Hãy chng minh chăn nuôi có vai trò rt quan trng đi vi đi sng, kinh tế và xã hi
của nưc ta
Gợi ý đáp án
Cung cp thc phm cho nhu cu tiêu dùng trong nưc và xut khu.
Cung cp nguyên liu cho các ngành công nghip chế biến thc phm, da, giày,
may mc thi trang, nguyên liu cho ngành sn xut đthcông, ngh,
mĩ phm, dưc phâm....
Cung cp các tế bào, mô, quan, đng vt sng cho nghiên cu khoa hc; sn
xut vaccine, thuc cha bnh....; phép tng cho ngưi.
Cung cp phân bón cho trng trt, thc ăn cho nuôi trng thuỷ sản, đóng vai trò
là mt mt xích quan trng ca sn xut nông nghip bn vng.
Cung cp sc kéo cho canh tác, khai thác lâm sn, vn chuyn hàng hoá,...
Tạo vic làm, tăng thu nhp cho ngưi chăn nuôi và các bên liên quan khác.
Phc vcho tham quan, du lch, lưu ginét văn hoá truyn thông.
Câu 2
Hãy phân tích mt sthành tu ni bt ca công nghcao đã đưc ng dng trong
chăn nuôi
Gợi ý đáp án
Hin đi hóa quy trình chăn nuôi: chung nuôi hin đi; công nghthông minh;
công nghng dng trong sn xut chế biến thc ăn; công nghng dng
trong sn xut chế phm sinh hc cho chăn nuôi và các sn phm bsung thc
ăn; công nghtrong chn đoán, phòng và điu trị bệnh.
Công tác ging: ng dng công nghgene trong chn lc, to nhân ging
vật nuôi; ng dng công nghsinh hc trong bo tn và phát trin ging.
Bảo vmôi trưng: ng dng công nghvi sinh trong chế biến thc ăn chăn
nuôi giúp gim ô nhim môi tng do cht thi ca vt nuôi; ng dng công
nghsinh hc trong xlí cht thi chăn nuôi.
Câu 3
Hãy nêu khái nim và đc đim ca chăn nuôi bn vng, chăn nuôi thông minh
Gợi ý đáp án
Chăn nuôi bn vng là hình chăn nuôi đm bo phát trin bn vng về nhiu mt:
kinh tế, xã hi, môi trưng và có khnăng tái to năng lưng.
Đặc đim ca chăn nuôi bn vng:
Phát trin kinh tế
Nâng cao đi sng cho ngưi dân
Bảo vmôi trưng, khai thác hp lí và gigìn tài nguyên thiên nhiên
Đối xnhân đo vi vt nuôi
Chăn nuôi thông minh hình chăn nuôi ng dng công nghcao trong các khâu
của quá trình chăn nuôi từ sn xut đến tiêu thụ sản phm đnâng cao năng sut, cht
ng sn phm và tăng hiu quchăn nuôi.
Đặc đim ca chăn nuôi thông minh:
Chung nuôi thông minh
Trang thiết bhin đi, tự động hóa
ng dng công nghthông tin, kĩ thut strong qun lí vt nuôi
Đảm bo an toàn sinh học
Minh bch chui cung ng
Năng sut chăn nuôi cao
Câu 4
Vật nuôi là gì? Khi nào mt nhóm đng vt đưc gi là vt nuôi?
Gợi ý đáp án
Vật nuôi bao gm các loi gia súc, gia cm và đng vt khác.
Nhóm đng vt đưc gi là vt nuôi khi chúng có các điu kin sau đây:
Có giá trkinh tế nht đnh, đưc con ngưi nuôi dưng vi mc đích rõ ràng
Trong phm vi kim soát ca con ngưi.
Tập tính và hình thái có sthay đi so vi khi còn là con vt hoang dã.
Câu 5
Hãy trình bày các căn cphân loi vt nuôi và cho ví dminh họa
Câu 6
Hãy phân loi các vt nuôi có trong Bng 1 theo các căn cphân loi khác nhau
Tên vt
nuôi
Phân loi theo
ngun gốc
Phân loi theo mc
đích sử dụng
Phân loi theo đc
tính sinh vt học
Địa
phương
Ngoi
nhập
Chuyên
dụng
Kiêm
dụng
Lợn Móng
Cái
Lợn
Landrance
Lợn Duroc
Đông
Tảo
Gà Tre
Gà Ross
Vịt CLũng
Trâu nội
Bò vàng
Bò BBB
Dê c
Dê Alpine
| 1/4

Preview text:


Giải SGK Công nghệ Chăn nuôi 11 trang 23, 24 Câu 1
Hãy chứng minh chăn nuôi có vai trò rất quan trọng đối với đời sống, kinh tế và xã hội của nước ta Gợi ý đáp án
• Cung cấp thực phẩm cho nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
• Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, da, giày,
may mặc và thời trang, nguyên liệu cho ngành sản xuất đồ thủ công, mĩ nghệ, mĩ phẩm, dược phâm....
• Cung cấp các tế bào, mô, cơ quan, động vật sống cho nghiên cứu khoa học; sản
xuất vaccine, thuốc chữa bệnh....; phép tạng cho người.
• Cung cấp phân bón cho trồng trọt, thức ăn cho nuôi trồng thuỷ sản, đóng vai trò
là một mắt xích quan trọng của sản xuất nông nghiệp bền vững.
• Cung cấp sức kéo cho canh tác, khai thác lâm sản, vận chuyển hàng hoá,...
• Tạo việc làm, tăng thu nhập cho người chăn nuôi và các bên liên quan khác.
• Phục vụ cho tham quan, du lịch, lưu giữ nét văn hoá truyền thông. Câu 2
Hãy phân tích một số thành tựu nổi bật của công nghệ cao đã được ứng dụng trong chăn nuôi Gợi ý đáp án
• Hiện đại hóa quy trình chăn nuôi: chuồng nuôi hiện đại; công nghệ thông minh;
công nghệ ứng dụng trong sản xuất và chế biến thức ăn; công nghệ ứng dụng
trong sản xuất chế phẩm sinh học cho chăn nuôi và các sản phẩm bổ sung thức
ăn; công nghệ trong chẩn đoán, phòng và điều trị bệnh.
• Công tác giống: ứng dụng công nghệ gene trong chọn lọc, tạo và nhân giống
vật nuôi; ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo tồn và phát triển giống.
• Bảo vệ môi trường: ứng dụng công nghệ vi sinh trong chế biến thức ăn chăn
nuôi giúp giảm ô nhiễm môi trường do chất thải của vật nuôi; ứng dụng công
nghệ sinh học trong xử lí chất thải chăn nuôi. Câu 3
Hãy nêu khái niệm và đặc điểm của chăn nuôi bền vững, chăn nuôi thông minh Gợi ý đáp án
Chăn nuôi bền vững là mô hình chăn nuôi đảm bảo phát triển bền vững về nhiều mặt:
kinh tế, xã hội, môi trường và có khả năng tái tạo năng lượng.
Đặc điểm của chăn nuôi bền vững: • Phát triển kinh tế
• Nâng cao đời sống cho người dân
• Bảo vệ môi trường, khai thác hợp lí và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên
• Đối xử nhân đạo với vật nuôi
Chăn nuôi thông minh là mô hình chăn nuôi ứng dụng công nghệ cao trong các khâu
của quá trình chăn nuôi từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm để nâng cao năng suất, chất
lượng sản phẩm và tăng hiệu quả chăn nuôi.
Đặc điểm của chăn nuôi thông minh:
• Chuồng nuôi thông minh
• Trang thiết bị hiện đại, tự động hóa
• Ứng dụng công nghệ thông tin, kĩ thuật số trong quản lí vật nuôi
• Đảm bảo an toàn sinh học
• Minh bạch chuỗi cung ứng
• Năng suất chăn nuôi cao Câu 4
Vật nuôi là gì? Khi nào một nhóm động vật được gọi là vật nuôi? Gợi ý đáp án
Vật nuôi bao gồm các loại gia súc, gia cầm và động vật khác.
Nhóm động vật được gọi là vật nuôi khi chúng có các điều kiện sau đây:
• Có giá trị kinh tế nhất định, được con người nuôi dưỡng với mục đích rõ ràng
• Trong phạm vi kiểm soát của con người.
• Tập tính và hình thái có sự thay đổi so với khi còn là con vật hoang dã. Câu 5
Hãy trình bày các căn cứ phân loại vật nuôi và cho ví dụ minh họa Câu 6
Hãy phân loại các vật nuôi có trong Bảng 1 theo các căn cứ phân loại khác nhau Phân loại
theo Phân loại theo mục Tên vật nguồn gốc đích sử dụng
Phân loại theo đặc nuôi tính sinh vật học Địa Ngoại Chuyên Kiêm phương nhập dụng dụng Lợn Móng Cái Lợn Landrance Lợn Duroc Gà Đông Tảo Gà Tre Gà Ross Vịt Cổ Lũng Trâu nội Bò vàng Bò BBB Dê cỏ Dê Alpine