Giải Công nghệ 11: Ôn tập chủ đề 2 | Cánh diều

Giải Công nghệ 11: Ôn tập chủ đề 2 | Cánh diều được trình bày khoa học, chi tiếtgiúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Công nghệ 11: Ôn tập chủ đề 2 | Cánh diều

Giải Công nghệ 11: Ôn tập chủ đề 2 | Cánh diều được trình bày khoa học, chi tiếtgiúp cho các bạn học sinh chuẩn bị bài một cách nhanh chóng và đầy đủ đồng thời giúp quý thầy cô tham khảo để soạn giáo án cho học sinh của mình. Thầy cô và các bạn xem, tải về ở bên dưới.

80 40 lượt tải Tải xuống
Gii Công nghChăn nuôi 11 Cánh diu trang 43, 44
Câu hi 1
Ging vt nuôi là gì? Hãy trình bày vai trò ca ging vt nuôi và cho ví dminh ha.
Gợi ý đáp án
Ging vt nuôi qun thvật nuôi cùng loài, cùng ngun gc, ngoi hình cu
trúc di truyn tương tnhau, đưc hình thành, cng c, phát trin do tác đng ca con
ngưi; phi có sng bo đm đnhân ging và di truyn đưc nhng đc đim ca
ging cho thế hệ sau.
Vai trò:
Ging vt nuôi quyết đnh đến năng sut chăn nuôi.
Ging vt nuôi quyết đnh cht lưng sn phm chăn nuôi.
d: Ging ln Landrace tlệ tht nc cao trong khi đó ln lại tlệ nạc thp,
tỉ lệ mỡ cao.
Câu hi 2
Thế nào là chn ging vt nuôi? Hãy nêu vai trò ca chn ging.
Gợi ý đáp án
Chn ging vt nuôi xác đnh chn nhng con vt nuôi tim năng di truyn
t tri về một hay nhiu tính trng mong mun đlàm ging.
Vai trò ca chn ging vt nuôi chn ra nhng con vt ưu tđó ci thin đưc
năng sut và cht lưng sn phm ở đời sau
Câu hi 3
Khi chn ging vt nuôi, ngưi ta không da vào chtiêu nào sau đây?
A. Ngoi hình, thchất
B. Khnăng sinh trưng và phát dục
C. Năng sut, cht lưng sn phẩm
D. Giá thtrưng
Gợi ý đáp án
D. Giá thtrưng
Câu hi 4
Hãy phân bit các phương pháp chn ging vt nuôi
Gợi ý đáp án
Nội dung so
sánh
Phương pháp chn lọc
Hàng loạt
Cá th
Đối ng
chn lọc
Toàn bnhóm đi tưng
Từng thtrong mt nhóm đi
ng
Điu kin chn
lọc
Cách
thc
tiến
hành
Chn
lọc t
tiên
1. Đặt ra nhng tiêu chun
cho các chtiêu chn lọc
2. Căn c vào s liu ghi
chép v màu lông, da,
hình dáng, khi ng
th, năng sut sa,
trng,... ca đàn vt nuôi
Xem xét các đi t tiên ca vt
nuôi tt hay không và tđó d
đoán đưc phm cht sđời
sau.
Chn
lọc
th
Để phát huy tt tim năng di
truyn ca vt nuôi thì chúng s
đưc nuôi trong điu kin tiêu
để lựa chọn
3. Nhng th đạt tiêu
chun sđưc gilại làm
ging
chun vnuôi dưng, chăm sóc.
Kim
tra đi
con
Kim tra đi con nhm xác đnh
kh năng di truyn nhng tính
trng tt ca bn thân con vt cho
dời sau. Căn c vào phm cht
của đi con đquyết đnh tiếp
tục s dụng b hoc m chúng
làm ging hay không.
Hiu qu chn
lọc
Độ chính xác không cao
Độ chính xác cao
Thi gian chn
lọc
Thi gian ngắn
Cần nhiu thi gian
Câu hi 5
Hãy trình bày mt số ứng dng công nghsinh hc trong chn ging vt nuôi
Gợi ý đáp án
Chn lc có htrợ của chthphân tlà phương pháp chn lc các cá th dựa trên các
gene (hay đon DNA) quy đnh hoc liên quan đến mt tính trng mong mun nào
đó.
Chn lc bng bgene chn lc da trên nh ng ca tt ccác gene liên
quan đến mt tính trng nào đó
Câu hi 6
Thế nào là nhân ging vt nuôi? Nêu ý nghĩa ca nhân ging vt nuôi.
Gợi ý đáp án
Nhân ging vt nuôi là cho giao phi con đc và con cái vi nhau nhm to ra đi sau
có năng sut và cht lưng tt.
Ý nghĩa: Giúp nhân đàn, tăng sng vt nuôi. Ngoài ra, vic nhân ging còn giúp
ngành chăn nuôi phát trin mnh m, tăng năng sut sn xut, đáp ng đưc nhu cu
của ngưi tiêu dùng.
Câu hi 7
Hãy phân bit các phương pháp nhân ging vt nuôi.
Gợi ý đáp án
Nhân ging thun chng
Khái
niệm
Nhân ging thun chng phương pháp dùng
nhng th đực th cái ca cùng mt
ging cho giao phi vi nhau đtạo ra thế hệ
con ch mang nhng đc đim ca mt ging
ban đu duy nht.
Mục
đích
Tăng sng cá thể của ging
Bảo tn qugene vt nuôi bn đa đang
có nguy cơ tuyt chng
Duy trì ci tiến năng sut cht
ng ca ging
Câu hi 8
Hãy trình bày nhng đc đim cơ bn ca phương pháp lai ging
Câu hi 9
Phương pháp nào i dãy không phi ng dng công nghsinh hc trong nhân
ging vt nuôi?
A. Lai kinh tế
B. Thtinh nhân tạo
C. Thtinh trong ng nghiệm
D. Cy truyn phôi
Câu hi 10
Hãy tìm hiu nhng ging vt nuôi đang đưc nuôi địa phương em. Vi mi ging
vật nuôi, hãy quan sát hi ngưi thân hoc nhng ngưi chăn nuôi xung quanh đ
trả lời nhng ni dung sau:
A. Hãy nêu ngun gc ca ging vt nuôi.
B. Ging vt nuôi đđưc sử dụng vi mc đích gì?
C. Hãy nêu mt số đặc đim ngoi hình phù hp vi hưng sn xut ca vt nuôi.
D. Hot đng chn lc nhân ging vt nuôi din ra hay không? Hãy thot
động đó
E. Hãy nhn xét và nếu đxut ca em cho hot đng chăn nuôi.
| 1/5

Preview text:


Giải Công nghệ Chăn nuôi 11 Cánh diều trang 43, 44 Câu hỏi 1
Giống vật nuôi là gì? Hãy trình bày vai trò của giống vật nuôi và cho ví dụ minh họa. Gợi ý đáp án
Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu
trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con
người; phải có số lượng bảo đảm để nhân giống và di truyền được những đặc điểm của giống cho thế hệ sau. Vai trò:
• Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
• Giống vật nuôi quyết định chất lượng sản phẩm chăn nuôi.
Ví dụ: Giống lợn Landrace có tỉ lệ thịt nạc cao trong khi đó lợn Ỉ lại có tỉ lệ nạc thấp, tỉ lệ mỡ cao. Câu hỏi 2
Thế nào là chọn giống vật nuôi? Hãy nêu vai trò của chọn giống. Gợi ý đáp án
Chọn giống vật nuôi là xác định và chọn những con vật nuôi có tiềm năng di truyền
vượt trội về một hay nhiều tính trạng mong muốn để làm giống.
Vai trò của chọn giống vật nuôi là chọn ra những con vật ưu tú từ đó cải thiện được
năng suất và chất lượng sản phẩm ở đời sau Câu hỏi 3
Khi chọn giống vật nuôi, người ta không dựa vào chỉ tiêu nào sau đây?
A. Ngoại hình, thể chất
B. Khả năng sinh trưởng và phát dục
C. Năng suất, chất lượng sản phẩm D. Giá thị trường Gợi ý đáp án D. Giá thị trường Câu hỏi 4
Hãy phân biệt các phương pháp chọn giống vật nuôi Gợi ý đáp án
Nội dung so Phương pháp chọn lọc sánh Hàng loạt Cá thể Đối tượng
Từng cá thể trong một nhóm đối
Toàn bộ nhóm đối tượng chọn lọc tượng Điều kiện chọn lọc
1. Đặt ra những tiêu chuẩn Xem xét các đời tổ tiên của vật Chọn
cho các chỉ tiêu chọn lọc nuôi có tốt hay không và từ đó dự lọc tổ
đoán được phẩm chất sẽ có ở đời Cách
2. Căn cứ vào số liệu ghi tiên sau. thức chép về màu lông, da, tiến
hình dáng, khối lượng cơ Chọn
Để phát huy tốt tiềm năng di hành thể, năng suất sữa, lọc cá
truyền của vật nuôi thì chúng sẽ
trứng,... của đàn vật nuôi thể
được nuôi trong điều kiện tiêu để lựa chọn
chuẩn về nuôi dưỡng, chăm sóc.
3. Những cá thể đạt tiêu Kiểm tra đời con nhằm xác định
chuẩn sẽ được giữ lại làm khả năng di truyền những tính giống Kiểm
trạng tốt của bản thân con vật cho tra đời
dời sau. Căn cứ vào phẩm chất con
của đời con để quyết định có tiếp
tục sử dụng bố hoặc mẹ chúng làm giống hay không.
Hiệu quả chọn Độ chính xác không cao Độ chính xác cao lọc
Thời gian chọn Thời gian ngắn Cần nhiều thời gian lọc Câu hỏi 5
Hãy trình bày một số ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn giống vật nuôi Gợi ý đáp án
Chọn lọc có hỗ trợ của chỉ thị phân tử là phương pháp chọn lọc các cá thể dựa trên các
gene (hay đoạn DNA) quy định hoặc có liên quan đến một tính trạng mong muốn nào đó.
Chọn lọc bằng bộ gene là chọn lọc dựa trên ảnh hưởng của tất cả các gene có liên
quan đến một tính trạng nào đó Câu hỏi 6
Thế nào là nhân giống vật nuôi? Nêu ý nghĩa của nhân giống vật nuôi. Gợi ý đáp án
Nhân giống vật nuôi là cho giao phối con đực và con cái với nhau nhằm tạo ra đời sau
có năng suất và chất lượng tốt.
Ý nghĩa: Giúp nhân đàn, tăng số lượng vật nuôi. Ngoài ra, việc nhân giống còn giúp
ngành chăn nuôi phát triển mạnh mẽ, tăng năng suất sản xuất, đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng. Câu hỏi 7
Hãy phân biệt các phương pháp nhân giống vật nuôi. Gợi ý đáp án
Nhân giống thuần chủng Lai giống
Nhân giống thuần chủng là phương pháp dùng Lai giống là cho giao phối
những cá thể đực và cá thể cái của cùng một con đực với con cái khác
Khái giống cho giao phối với nhau để tạo ra thế hệ giống nhằm tạo ra con lai
niệm con chỉ mang những đặc điểm của một giống mang những đặc điểm di ban đầu duy nhất.
truyền mới tốt hơn bố mẹ
• Tăng số lượng cá thể của giống
Tạo được ưu thế lai từ đó
• Bảo tồn quỹ gene vật nuôi bản địa đang làm tăng sức sống, khả Mục có nguy cơ tuyệt chủng
năng sản xuất ở đời con, đích
• Duy trì và cải tiến năng suất và chất nhằm tăng hiệu quả chăn lượng của giống nuôi Câu hỏi 8
Hãy trình bày những đặc điểm cơ bản của phương pháp lai giống Câu hỏi 9
Phương pháp nào dưới dãy không phải là ứng dụng công nghệ sinh học trong nhân giống vật nuôi? A. Lai kinh tế B. Thụ tinh nhân tạo
C. Thụ tinh trong ống nghiệm D. Cấy truyền phôi Câu hỏi 10
Hãy tìm hiểu những giống vật nuôi đang được nuôi ở địa phương em. Với mỗi giống
vật nuôi, hãy quan sát và hỏi người thân hoặc những người chăn nuôi xung quanh để
trả lời những nội dung sau:
A. Hãy nêu nguồn gốc của giống vật nuôi.
B. Giống vật nuôi đỏ được sử dụng với mục đích gì?
C. Hãy nêu một số đặc điểm ngoại hình phù hợp với hướng sản xuất của vật nuôi.
D. Hoạt động chọn lọc và nhân giống vật nuôi có diễn ra hay không? Hãy mô tả hoạt động đó
E. Hãy nhận xét và nếu đề xuất của em cho hoạt động chăn nuôi.