Giải đề cuối kỳ tin đại cương - Tin học đại cương (IT1110) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Giải đề cuối kỳ tin đại cương - Tin học đại cương (IT1110) | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 44729304
Mục lục
Phần I: Đề thi cuối kỳ môn Tin học ại cương .................................................................... 1
Đề số 1 .......................................................................................................................... 1
Đề số 2 .......................................................................................................................... 7
Đề số 3 ........................................................................................................................ 12
Đề số 4 ........................................................................................................................ 18
Đề số 5 ........................................................................................................................ 24
Phần II: Hướng dẫn giải chi ết ...................................................................................... 29
Gii ề số 1 .................................................................................................................... 29
Gii ề số 2 .................................................................................................................... 34
Gii ề số 3 .................................................................................................................... 39
Gii ề số 4 .................................................................................................................... 44
Gii ề số 5 .................................................................................................................... 49
Phần I: Đề thi cuối kỳ môn Tin học i cương
Đề số 1
Câu 1: Khái niệm "máy nh" ược ịnh nghĩa như thế nào?
A. Thiết bị iện tử ược sử dụng ể thực hiện các tác vụ nh toán và xử lý thông n. B.
Thiết bị sử dụng ể kết nối các thiết bị iện tử khác với nhau
C. Thiết bị ược sử dụng ể lưu trữ và truy xuất dữ liu.
lOMoARcPSD| 44729304
D. Thiết bị ược sử dụng ể tạo ra âm thanh và hình ảnh.
Câu 2: Phần mềm là gi?
A. Các thiết bị vật lý của máy nh.
B. Các chương trình và ứng dụng ược sử dụng ể thực hiện các tác vụ trên máy nh.
C. Các thiết bị ngoại vi của máy nh.
D. Các dữ liệu ược lưu trữ trên ĩa cứng của máy nh.
Câu 3: Kết quả nào úng khi ổi số Hexa FA.32 ra hệ nhị phân?
A. 11111010.0011001
B. 10110110.11100011
C. 100110.1111
D. 11110011.1101
Câu 4: Kết quả nào úng khi ổi số nhị phân 10011011 ra hệ thập phân?
A. 39
B. 211
C. 155
D. 198
Câu 5: Số nguyên -49 ược biểu diễn dưới dạng số nhị phân 8 bit là?
A. 01010101
B. 10101010
C. 11001111
D. 00110011
Câu 6: Cho biết kết quả của biểu thức sau: NOT 01101010
(2)
?
A. 00010110
B. 00010101
C. 10010110
lOMoARcPSD| 44729304
D. 10010101
Câu 7: Kiểu dữ liệu nào trong C ược sử dụng ể lưu trữ các giá trị nguyên A. int
B. oat
C. char
D. double
Câu 8: Để in ra dòng chữ "Hello World!" trên màn hình console, ta sử dụng lệnh nào
trong C?
A. prin("Hello World!");
B. scanf("Hello World!");
C. puts("Hello World!");
D. gets("Hello World!");
Câu 9: Struct trong C ược sử dụng ể làm gi a)
Lưu trữ các giá trị nguyên,
b) Lưu trữ các giá trị thc,
c) Lưu trữ các giá trị logic,
d) Lưu trữ các giá trị khác nhau với nhau trong một biến duy nhất.
Câu 10: Cho oạn code sau:
#include <stdio.h> int main()
{ int a = 5, b = 3, c = 1;
prin("%d ", a < b || ++c);
prin("%d ", c); prin("%d ",
b > a && ++c); prin("%d ",
c);
prin("%d ", !(a + b) && c++);
prin("%d ", c);
return 0; }
Kết quả ược in ra màn hình là gì?
A. 1 2 0 3 1 4
B. 0 2 1 2 0 2 C. 1 2 0 3 0 4
D. 1 2 0 2 0 2
Câu 11: Cho oạn code sau:
#include <stdio.h>
lOMoARcPSD| 44729304
int main() { int i
= 0, j = 10;
while (i < j) {
prin("%d ", i++);
}
return 0; }
Kết quả ược in ra màn hình là gì?
A. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
B. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C. 1 3 5 7 9
D. 0 2 4 6 8
Câu 12: Cho oạn code sau:
int x = 10; int y = 5; int z = x + y
* 2; prin("%d", z); Kết quả in
ra màn hình sẽ là gì?
A. 12
B. 20
C. 8
D. 9
Câu 13: Cho oạn code sau: int
x = 5; if (x > 10) { prin("x is
greater than 10");
} else {
prin("x is less than or equal to 10");
}
Kết quả ược in ra màn hình sẽ là gì?
A. x is greater than 10
B. x is less than or equal to 10
C. Không in ra gì cả
D. Báo lỗi vì sai cú pháp
Câu 14: Cho oạn code sau:
int arr[5] = {1, 2, 3, 4, 5}; int
i; for (i = 0; i < 5; i++)
{ prin("%d ", arr[i]);
lOMoARcPSD| 44729304
}
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?
A. 1 2 3 4 5 B.
5 4 3 2 1
C. 0 0 0 0 0
D. Không in ra gì c
Câu 15: Cho oạn code sau:
int sum(int x, int y)
{ return x + y;
}
int main() { int a = 10;
int b = 5; int result =
sum(a, b);
prin("%d", result);
return 0;
}
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?
A. 10
B. 5
C. 15
D. Không in ra gì c
Câu 16: Cho oạn code sau:
int x = 10; while (x > 0)
{ prin("%d ", x);
x--;
}
Kết quả in ra màn hình sẽ là?
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1
C. 10
D. Không in ra gì c
Câu 17: Cho oạn code sau:
int arr[3][3] = {{1, 2, 3}, {4, 5, 6}, {7, 8, 9}};
lOMoARcPSD| 44729304
int i, j; for (i = 0; i < 3; i++)
{ for (j = 0; j < 3; j++)
{ prin("%d ",
arr[i][j]);
}
}
Kết quả in ra màn hình sẽ là?
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B.
3 2 1 6 5 4 9 8 7
C. 1 4 7 2 5 8 3 6 9
D. Không in ra gì c
Câu 18: Cho oạn code sau: int
x = 5; int y = 10; int *ptr1 =
&x; int *ptr2 = &y; int *temp
= ptr1; ptr1 = ptr2; ptr2 =
temp; prin("%d %d", *ptr1,
*ptr2); Kết quả in ra màn
hình sẽ là?
A. 5 10
B. 10 5
C. Địa chỉ của con trỏ ptr1 và ptr2
D. Không in ra gì c
Câu 19: Cho oạn code sau:
struct student
{ char name[50];
int age;
};
void main() { struct student s1 =
{"John", 20}; struct student s2 =
{"Mary", 21}; if (s1.age > s2.age)
{
prin("%s nhiều tuổi hơn %s", s1.name, s2.name);
}
else {
prin("%s nhiều tuổi hơn %s", s2.name, s1.name);
lOMoARcPSD| 44729304
}
}
Giá trị ược in ra màn hình sẽ là?
A. John nhiều tuổi hơn Mary B.
Mary nhiều tuổi hơn John
C. Xảy ra lỗi biên dịch do sai cú pháp
D. Xảy ra lỗi thực thi
Câu 20: Cho oạn code sau:
int x = 10, y = 20; int *ptr1,
*ptr2; ptr1 = &x; ptr2 = &y;
*ptr1 = *ptr1 + 5; *ptr2 = *ptr2 -
10; prin("%d, %d", x, y); Giá tr
ược in ra màn hình sẽ là?
A. 5, 10
B. 15, 10 C. 10, 10 D. 20, 30
Đề số 2
Câu 1: CPU (Central Processing Unit) là gì? A.
Bộ nhớ trong của máy nh.
B. Thiết bị ược sử dụng ể ghi và ọc dữ liệu từ ĩa cứng.
C. Trung tâm xử lý của máy nh.
D. Thiết bị ược sử dụng ể kết nối các thiết bị ngoại vi với máy nh
Câu 2: RAM (Random Access Memory) là gì? A.
Bộ nhớ lưu trữ tạm thời của máy nh.
B. Thiết bị ược sử dụng ể ọc dliệu từ ĩa cứng.
C. Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu vĩnh viễn của máy nh.
D. Thiết bị ược sử dụng ể kết nối các thiết bị ngoại vi với máy nh.
Câu 3: Hệ ếm nhị phân trong máy nh gồm 2 chữ số nào?
A. 0 và 1
B. 0 và 2
C. 1 và 2
D. Không có áp án nào chính xác
lOMoARcPSD| 44729304
Câu 4: Kết quả nào úng khi ổi số thập phân 0.125 ra hệ nhị phân?
A. 0.0011
B. 0.0101
C. 0.0010
D. 0.1111
Câu 5: Cho 2 giá trị A = +80, B = -43 ược biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit
trong máy nh. Kết quả của phép toán A – B là?
A. 123
B. -118
C. 113
D. 37
Câu 6: Cho biết kết quả của biểu thức sau: 10010110 XOR 01101001
A. 10010110
B. 00000000
C. 11111111
C. 01101001
Câu 7: Biểu diễn số thực X = 214.625 dưới dạng số dấu chấm ộng IEEE 754/85 32-bit là:
A. 01000010110001100010000000000000
B. 01000011010101101010000000000000
C. 01000010010101001010000000000000
D. 01000001010001101010000000000000
Câu 8: Cấu trúc iều khiển if else trong C ược sử dụng ể làm gì? a) Xử
lý các vòng lặp.
b) Xử lý các hàm
c) Xử lý các biến
d) Xử lý các iều kiện.
lOMoARcPSD| 44729304
Câu 9: Mảng trong C ược ịnh nghĩa như thế nào?
a) Là một loại biến có thể lưu trữ nhiều giá trị cùng một lúc.
b) Là một loại biến chỉ có thể lưu trữ một giá trị duy nhất.
c) Là một loại biến chỉ có thể lưu trữ chuỗi ký tự.
d) Là một loại biến chỉ có thể lưu trữ các giá trị số thc.
Câu 10: Để truy cập vào các thành phần của một struct trong C, ta sử dụng phép
toán nào? a) *
b)%
c) &
d).
Câu 11: Cho oạn code sau:
#include <stdio.h>
int main() { int x = 10, y =
5; if (x > y)
prin("%d", x); else if (y >
x) prin("%d", y);
else prin("x is equal to
y"); return 0;
}
Giá trị ược hiển thị là gì?
A. 10
B. 5
C. x is equal to y
D. Không có áp án úng
Câu 12: Cho oạn code sau:
#include <stdio.h>
int main() { int a = 2, b =
3, c = 4, d; d = a++ - ++b
* c--; prin("%d", d);
return 0; }
Kết quả ược in ra màn hình là gì?
lOMoARcPSD| 44729304
A. -10
B. -9
C. -14
D. -12
Câu 13: Cho oạn code sau:
#include <stdio.h>
int main() { int
num = 5; int *p =
&num;
prin("%d", *p);
return 0; }
Giá trị ược hiển thị là?
A. 5
B. Địa chỉ biến ‘num’
C. Một giá trị ngẫu nhiên
D. Lỗi biên dịch
Câu 14: Cho oạn code sau:
#include <stdio.h>
int main() { int a = 2, b = 3;
prin("%d %d", a *= b /= a -= b, b);
return 0; }
Kết quả ược in ra màn hình là gì?
A. 3 3
B. 2 2
C. 3 -3
D. 2 3
Câu 15: Cho oạn code sau:
#include <stdio.h>
int main() { int a =
5; int b = 6; int
c; c = (a > b) ? a :
lOMoARcPSD| 44729304
b; prin("%d", c);
return 0;
}
Giá trị ược in ra là?
A. 5
B. 6
C. 11
D. Lỗi biên dịch
Câu 16: Cho oạn code sau:
int i; for (i = 0; i < 10;
i++) { if (i % 2 == 0)
{ connue; }
prin("%d ", i);
}
Kết quả in ra màn hình sẽ là?
A. 0 2 4 6 8
B. 1 3 5 7 9
C. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
D. Không in ra gì c
Câu 17: Cho oạn code sau:
int i = 0; while(i < 5)
{ prin("%d ",
i++);
}
Kết quả in ra màn hình sẽ là?
A. 0 1 2 3 4
B. 1 2 3 4 5
C. 0 1 2 3 4 5
D. Không có giá trị nào ược in ra màn hình Câu 18: Cho oạn code sau:
#include <stdio.h>
int main() { int n = 5;
int a[n]; for (int i = 0; i <
n; i++) { a[i] = i+1;
lOMoARcPSD| 44729304
} prin("%d",
a[a[2]]); return 0;
}
Giá trị ược in ra màn hình sẽ là?
A. 1
B. 2 C. 3
D. 4
Câu 19: Cho oạn code sau:
struct point
{ int x;
int y; };
int main() { struct point p1 =
{1, 2}; struct point p2 = p1;
p2.x++; prin("%d %d ", p1.x,
p1.y); prin("%d %d\n", p2.x,
p2.y); return 0;
}
Giá trị ược in ra màn hình sẽ là?
A. 1 2 2 2
B. 1 2 1 3 C. 1 3 1 3
D. 2 2 2 2
Câu 20: Cho oạn code sau:
int main() { int i = 1;
if(i++ || (++i == 3))
{ prin("%d",
i); } return 0;
}
Giá trị ược in ra màn hình sẽ là?
A. 2
B. 3 C. 4 D. 5
Đề
số 3
Câu 1: Các thiết bị ngoại vi của máy nh bao gồm những gì? a)
Màn hình, máy in, máy quét.
b) Bàn phím, chuột loa.
lOMoARcPSD| 44729304
c) Đĩa cứng, ổ ĩa CD/DVD.
d) Cả 3 phương án trên ều úng.
Câu 2: Trong Microso Excel, ịa chỉ của một ô ược biểu diễn bằng cách nào? a)
Hàng và cột tương ứng với ô ỏ, ví dụ A1, B2, C3,
b) Chỉ số tương ứng với ô ó, ví dụ 1, 2, 3,
c) Chỉ số của hàng và cột tương ứng với ô ó, ví dụ (1,1), (2,2), (3,3),..
d) Không có ịnh dạng ịa chỉ nào ược sử dụng trong Excel.
Câu 3: Kết quả nào úng khi ổi số nhị phân 1011011.011 ra hệ Hexa(16) ?
A. 26.2
B. 5B.6
C. 5B.3
D. A1.4
Câu 4: Chọn câu trả lời úng và ầy nhất về dạng nhị phân của số thp phân 0.65 là
(nhóm số ặt trong hai dấu ngoặc ơn là nhóm tuần hoàn vô hạn):
A. 0.10(1001)
B. 0.110011(001)
C. 0.101(0010)
D. 0.10011001
Câu 5: Cho 4 số nguyên 16 bit có dấu ở dạng Hexa là: 5728, AC24, B372, F282. Hỏi số
lớn nhất là?
A. 5728
B. AC24
C. B372
D. F282
Câu 6: Biểu diễn số thc -45.25 dưới dạng số dấu chấm phẩy ộng IEEE 754/85 32-bit là:
A. 11000010101101010000000000000000
B. 11000001001001010000000000000000
lOMoARcPSD| 44729304
C. 11000010001101010000000000000000
D. 11000010101100010000000000000000
Câu 7: Cấu trúc iều khiển if else trong C ược sử dụng ể làm gì? a) Xử
lý các vòng lặp.
b) Xử lý các hàm
c) Xử lý các biến
d) Xử lý các iều kiện.
Câu 8: Để truy cập vào các thành phần của một struct trong C, ta sử dụng phép toán
nào? a) *
b)%
c) &
d).
Câu 9: Khi gọi một hàm trong C, các tham số truyền vào ược a)
Trong thân hàm.
b) Trong khai báo hàm.
c) Trong phần chương trinh chính.
d) Trong phần include thư viện
Câu 10: Cho oạn code sau:
for(int i = 0; i < 10; i++)
{ if(i % 2 == 0)
{ prin("%d ", i);
} }
Kết quả ược in ra màn hình sẽ là?
A. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
B. 1 3 5 7 9
C. 0 2 4 6 8
D. 0 2 4 6 8 10
Câu 11: Cho oạn code sau:
int i = 0; do
{ prin("%d ",
i); i++;
} while(i < 5);
lOMoARcPSD| 44729304
Kết quả in ra màn hình sẽ là?
A. 0 1 2 3 4
B. 1 2 3 4 5
C. 0 1 2 3 4 5
D. Không có giá trị nào ược in ra màn hình
Câu 12: Cho oạn code sau:
#include <stdio.h>
int main() { int x = 5;
prin("%d", ++x * 2);
return 0;
}
Giá trị ược in ra màn hình sẽ là?
A. 10
B. 5
C. 11
D. 12
Câu 13: Cho oạn code sau:
int arr[5] = {1, 2, 3, 4, 5}; int
*ptr = arr; prin("%d", *(ptr
+ 2)); Kết quả in ra màn hình
sẽ là?
A. 3
B. 5
C. 1
D. Không in ra gì c
Câu 14: Cho oạn code sau:
#include <stdio.h>
int main() { int x
= 10; int *p = &x;
int **q = &p;
**q += 1;
lOMoARcPSD| 44729304
prin("%d", *p);
return 0; }
Kết quả ầu ra của oãn mã?
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 15: Cho oạn code sau:
#include <stdio.h>
int main() { int n = 5;
int a[n]; for (int i = 0; i <
n; i++) { a[i] = i;
}
int *p = &a[0];
prin("%d", *(p + 2));
return 0; }
Kết quả ầu ra của oạn mã là gì?
A. 0
B. 1 C. 2
D. 3
Câu 16: Cho oạn code sau:
#include <stdio.h>
int main() { int a = 2, b = 5;
int *p1, *p2; p1 = &a; p2
= &b; *p1 = *p1 + 1; *p2
= *p1 + *p2; p1 = p2;
prin("%d %d", *p1, *p2);
return 0; }
Kết quả ầu ra của oạn mã trên:
A. 8 8
B. 6 8
C. 9 7
D.
7 9
lOMoARcPSD| 44729304
Câu 17: Cho oạn code sau:
int x = 5; prin("%d", ++x);
Kết quả in ra màn hình sẽ là?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 10
Câu 18: Cho oạn code sau:
int i = 0, j = 0; while(i < 3)
{ while(j < 3) { if(i ==
j) break;
prin("%d%d\n", i, j);
j++; } i++;
}
Kết quả in ra màn hình là gì?
A. 10 21
B. 21 10
C. 01 12
D. 11 22
Câu 19: Cho oạn code sau:
int main() { int a[] = {1, 2,
3, 4, 5}; int *p = a;
prin("%d ", *p++);
prin("%d ", *++p);
prin("%d ", *(p+2));
return 0;
}
Giá trị ược in ra màn hình sẽ là?
A. 1 3 5
B. 2 3 4 C. 1 2 5
D. 1 3 4
Câu 20: Cho oạn code sau:
int arr[] = {1, 2, 3, 4, 5};
int i = 0, j = 4; while (i <
j) { int temp = arr[i];
lOMoARcPSD| 44729304
arr[i] = arr[j]; arr[j] =
temp; i++;
j--; } prin("%d %d %d %d %d", arr[0], arr[1], arr[2], arr[3],
arr[4]); Giá trị ược in ra màn hình sẽ là?
A. 5 4 3 2 1
B. 1 2 3 4 5
C. Không in ra gì cả
D. Lỗi chương trình không chạy ược
Đề số 4
Câu 1: RAM (Random Access Memory) có chức năng gì trong máy nh? a)
Lưu trữ các chương trình và tập n dữ liệu.
b) Lưu trữ dữ liệu lâu dài trên máy nh.
c) Lưu trữ các tập lệnh thực thi và dữ liệu tạm thời.
d) Lưu trữ các ứng dụng và cài ặt trên máy nh.
Câu 2: Bộ vi xử lý (CPU) của máy nh có chức năng gì?
a) Thực hiện các phép nh toán và các tác vụ khác cho máy nh.
b) Lưu trữ các tập n và chương trình trên máy nh.
c) Kết nối các thiết bị ngoại vi với máy nh.
d) Điều khiển do họa và hiển thị hình ảnh trên màn hình
Câu 3: Viết giá trị thập phân của số nhị phân sau: 11010
(2)
A. 21
B. 26
lOMoARcPSD| 44729304
C. 35
D. 56
Câu 4: Số thập phân 67 ược biểu diễn trong hệ cơ số b là 232. Vậy b có giá trị?
A. 3
B. 5
C. 7
D. 8
Câu 5: Cách biểu diễn số âm trong máy nh là?
A. Sử dụng mã bù 10
B. Đảo các bit của giá trị nhị phân dương tương ứng
C. Sử dụng mã bù 2 của giá trị nhị phân tương ứng
D. Thêm dấu – vào trước giá trị nhị phân dương tương ứng
Câu 6: Biểu diễn số thc -45.25 dưới dạng số dấu chấm phẩy ộng IEEE 754/85 32-bit là:
A. 11000010101101010000000000000000
B. 11000001001001010000000000000000
C. 11000010001101010000000000000000
D. 11000010101100010000000000000000
Câu 7: Hàm scanf() trong C ược sử dụng ể làm gì? a)
Đọc dữ liệu từ le.
b) in dữ liệu ra màn hình.
c) Nhập dữ liệu từ bàn phím,
d) Kiểm tra iều kiện của một vòng lặp.
Câu 8: Hàm strcat() trong C ược sử dụng ể làm gì? a)
Tính chiều dài của một chui.
b) So sánh hai chuỗi với nhau.
c) Sao chép một chuỗi sang một chuỗi khác.
lOMoARcPSD| 44729304
d) Ghép nối hai chuỗi với nhau.
Câu 9: Khi muốn tạo ra một chuỗi ký tự trong ngôn ngữ lập trình C, ta phải sử dụng loại
biến số nào? a) char
b) int
c) oat
d) double
Câu 10: Cho oạn code sau:
#include<stdio.h>
#include<string.h>
struct Student
{ char name[20];
int age;
};
int main() { struct Student
stu1; stu1.age = 20;
strcpy(stu1.name,
"John");
prin("%s is %d years old", stu1.name, stu1.age); }
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì?
A. John is 20 years old
B. 20 is John years old
C. Không in ra gì cả
D. Báo lỗi vì sai cú pháp
Câu 11: Cho oạn code sau:
int arr[5] = {1, 2, 3, 4, 5}; int
*ptr = arr; prin("%d", *ptr);
Kết quả in ra màn hình sẽ là?
A. 1
B. 5
C. Địa chỉ của con trỏ ptr
D. Không in ra gì c
| 1/52

Preview text:

lOMoAR cPSD| 44729304 Mục lục
Phần I: Đề thi cuối kỳ môn Tin học ại cương .................................................................... 1
Đề số 1 .......................................................................................................................... 1
Đề số 2 .......................................................................................................................... 7
Đề số 3 ........................................................................................................................ 12
Đề số 4 ........................................................................................................................ 18
Đề số 5 ........................................................................................................................ 24
Phần II: Hướng dẫn giải chi tiết ...................................................................................... 29
Giải ề số 1 .................................................................................................................... 29
Giải ề số 2 .................................................................................................................... 34
Giải ề số 3 .................................................................................................................... 39
Giải ề số 4 .................................................................................................................... 44
Giải ề số 5 .................................................................................................................... 49
Phần I: Đề thi cuối kỳ môn Tin học ại cương Đề số 1
Câu 1: Khái niệm "máy tính" ược ịnh nghĩa như thế nào?
A. Thiết bị iện tử ược sử dụng ể thực hiện các tác vụ tính toán và xử lý thông tin. B.
Thiết bị sử dụng ể kết nối các thiết bị iện tử khác với nhau
C. Thiết bị ược sử dụng ể lưu trữ và truy xuất dữ liệu. lOMoAR cPSD| 44729304
D. Thiết bị ược sử dụng ể tạo ra âm thanh và hình ảnh. Câu 2: Phần mềm là gi?
A. Các thiết bị vật lý của máy tính.
B. Các chương trình và ứng dụng ược sử dụng ể thực hiện các tác vụ trên máy tính.
C. Các thiết bị ngoại vi của máy tính.
D. Các dữ liệu ược lưu trữ trên ĩa cứng của máy tính.
Câu 3: Kết quả nào úng khi ổi số Hexa FA.32 ra hệ nhị phân? A. 11111010.0011001 B. 10110110.11100011 C. 100110.1111 D. 11110011.1101
Câu 4: Kết quả nào úng khi ổi số nhị phân 10011011 ra hệ thập phân? A. 39 B. 211 C. 155 D. 198
Câu 5: Số nguyên -49 ược biểu diễn dưới dạng số nhị phân 8 bit là? A. 01010101 B. 10101010 C. 11001111 D. 00110011
Câu 6: Cho biết kết quả của biểu thức sau: NOT 01101010(2) ? A. 00010110 B. 00010101 C. 10010110 lOMoAR cPSD| 44729304 D. 10010101
Câu 7: Kiểu dữ liệu nào trong C ược sử dụng ể lưu trữ các giá trị nguyên A. int B. float C. char D. double
Câu 8: Để in ra dòng chữ "Hello World!" trên màn hình console, ta sử dụng lệnh nào trong C? A. printf("Hello World!"); B. scanf("Hello World!"); C. puts("Hello World!"); D. gets("Hello World!");
Câu 9: Struct trong C ược sử dụng ể làm gi a)
Lưu trữ các giá trị nguyên,
b) Lưu trữ các giá trị thực,
c) Lưu trữ các giá trị logic,
d) Lưu trữ các giá trị khác nhau với nhau trong một biến duy nhất. Câu 10: Cho oạn code sau: #include int main() { int a = 5, b = 3, c = 1;
printf("%d ", a < b || ++c);
printf("%d ", c); printf("%d ",
b > a && ++c); printf("%d ", c);
printf("%d ", !(a + b) && c++); printf("%d ", c); return 0; }
Kết quả ược in ra màn hình là gì? A. 1 2 0 3 1 4 B. 0 2 1 2 0 2 C. 1 2 0 3 0 4 D. 1 2 0 2 0 2 Câu 11: Cho oạn code sau: #include lOMoAR cPSD| 44729304 int main() { int i = 0, j = 10; while (i < j) { printf("%d ", i++); } return 0; }
Kết quả ược in ra màn hình là gì? A. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C. 1 3 5 7 9 D. 0 2 4 6 8 Câu 12: Cho oạn code sau:
int x = 10; int y = 5; int z = x + y
* 2; printf("%d", z); Kết quả in ra màn hình sẽ là gì? A. 12 B. 20 C. 8 D. 9
Câu 13: Cho oạn code sau: int
x = 5; if (x > 10) { printf("x is greater than 10"); } else {
printf("x is less than or equal to 10"); }
Kết quả ược in ra màn hình sẽ là gì? A. x is greater than 10
B. x is less than or equal to 10 C. Không in ra gì cả
D. Báo lỗi vì sai cú pháp Câu 14: Cho oạn code sau:
int arr[5] = {1, 2, 3, 4, 5}; int i; for (i = 0; i < 5; i++) { printf("%d ", arr[i]); lOMoAR cPSD| 44729304 }
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì? A. 1 2 3 4 5 B. 5 4 3 2 1 C. 0 0 0 0 0 D. Không in ra gì cả Câu 15: Cho oạn code sau: int sum(int x, int y) { return x + y; } int main() { int a = 10; int b = 5; int result = sum(a, b); printf("%d", result); return 0; }
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì? A. 10 B. 5 C. 15 D. Không in ra gì cả Câu 16: Cho oạn code sau: int x = 10; while (x > 0) { printf("%d ", x); x--; }
Kết quả in ra màn hình sẽ là? A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B. 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 C. 10 D. Không in ra gì cả Câu 17: Cho oạn code sau:
int arr[3][3] = {{1, 2, 3}, {4, 5, 6}, {7, 8, 9}}; lOMoAR cPSD| 44729304
int i, j; for (i = 0; i < 3; i++) { for (j = 0; j < 3; j++) { printf("%d ", arr[i][j]); } }
Kết quả in ra màn hình sẽ là? A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B. 3 2 1 6 5 4 9 8 7 C. 1 4 7 2 5 8 3 6 9 D. Không in ra gì cả
Câu 18: Cho oạn code sau: int
x = 5; int y = 10; int *ptr1 =
&x; int *ptr2 = &y; int *temp = ptr1; ptr1 = ptr2; ptr2 = temp; printf("%d %d", *ptr1,
*ptr2); Kết quả in ra màn hình sẽ là? A. 5 10 B. 10 5
C. Địa chỉ của con trỏ ptr1 và ptr2 D. Không in ra gì cả Câu 19: Cho oạn code sau: struct student { char name[50]; int age; };
void main() { struct student s1 =
{"John", 20}; struct student s2 =
{"Mary", 21}; if (s1.age > s2.age) {
printf("%s nhiều tuổi hơn %s", s1.name, s2.name); } else {
printf("%s nhiều tuổi hơn %s", s2.name, s1.name); lOMoAR cPSD| 44729304 } }
Giá trị ược in ra màn hình sẽ là?
A. John nhiều tuổi hơn Mary B. Mary nhiều tuổi hơn John
C. Xảy ra lỗi biên dịch do sai cú pháp D. Xảy ra lỗi thực thi Câu 20: Cho oạn code sau:
int x = 10, y = 20; int *ptr1,
*ptr2; ptr1 = &x; ptr2 = &y;
*ptr1 = *ptr1 + 5; *ptr2 = *ptr2 -
10; printf("%d, %d", x, y); Giá trị
ược in ra màn hình sẽ là? A. 5, 10 B. 15, 10 C. 10, 10 D. 20, 30 Đề số 2
Câu 1: CPU (Central Processing Unit) là gì? A.
Bộ nhớ trong của máy tính.
B. Thiết bị ược sử dụng ể ghi và ọc dữ liệu từ ĩa cứng.
C. Trung tâm xử lý của máy tính.
D. Thiết bị ược sử dụng ể kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính
Câu 2: RAM (Random Access Memory) là gì? A.
Bộ nhớ lưu trữ tạm thời của máy tính.
B. Thiết bị ược sử dụng ể ọc dữ liệu từ ĩa cứng.
C. Bộ nhớ lưu trữ dữ liệu vĩnh viễn của máy tính.
D. Thiết bị ược sử dụng ể kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính.
Câu 3: Hệ ếm nhị phân trong máy tính gồm 2 chữ số nào? A. 0 và 1 B. 0 và 2 C. 1 và 2
D. Không có áp án nào chính xác lOMoAR cPSD| 44729304
Câu 4: Kết quả nào úng khi ổi số thập phân 0.125 ra hệ nhị phân? A. 0.0011 B. 0.0101 C. 0.0010 D. 0.1111
Câu 5: Cho 2 giá trị A = +80, B = -43 ược biểu diễn dưới dạng số nguyên có dấu 8 bit
trong máy tính. Kết quả của phép toán A – B là? A. 123 B. -118 C. 113 D. 37
Câu 6: Cho biết kết quả của biểu thức sau: 10010110 XOR 01101001 A. 10010110 B. 00000000 C. 11111111 C. 01101001
Câu 7: Biểu diễn số thực X = 214.625 dưới dạng số dấu chấm ộng IEEE 754/85 32-bit là:
A. 01000010110001100010000000000000
B. 01000011010101101010000000000000
C. 01000010010101001010000000000000
D. 01000001010001101010000000000000
Câu 8: Cấu trúc iều khiển if else trong C ược sử dụng ể làm gì? a) Xử lý các vòng lặp. b) Xử lý các hàm c) Xử lý các biến
d) Xử lý các iều kiện. lOMoAR cPSD| 44729304
Câu 9: Mảng trong C ược ịnh nghĩa như thế nào?
a) Là một loại biến có thể lưu trữ nhiều giá trị cùng một lúc.
b) Là một loại biến chỉ có thể lưu trữ một giá trị duy nhất.
c) Là một loại biến chỉ có thể lưu trữ chuỗi ký tự.
d) Là một loại biến chỉ có thể lưu trữ các giá trị số thực.
Câu 10: Để truy cập vào các thành phần của một struct trong C, ta sử dụng phép toán nào? a) * b)% c) & d). Câu 11: Cho oạn code sau: #include int main() { int x = 10, y = 5; if (x > y)
printf("%d", x); else if (y > x) printf("%d", y); else printf("x is equal to y"); return 0; }
Giá trị ược hiển thị là gì? A. 10 B. 5 C. x is equal to y D. Không có áp án úng Câu 12: Cho oạn code sau: #include int main() { int a = 2, b = 3, c = 4, d; d = a++ - ++b * c--; printf("%d", d); return 0; }
Kết quả ược in ra màn hình là gì? lOMoAR cPSD| 44729304 A. -10 B. -9 C. -14 D. -12 Câu 13: Cho oạn code sau: #include int main() { int num = 5; int *p = &num; printf("%d", *p); return 0; }
Giá trị ược hiển thị là? A. 5
B. Địa chỉ biến ‘num’
C. Một giá trị ngẫu nhiên D. Lỗi biên dịch Câu 14: Cho oạn code sau: #include
int main() { int a = 2, b = 3;
printf("%d %d", a *= b /= a -= b, b); return 0; }
Kết quả ược in ra màn hình là gì? A. 3 3 B. 2 2 C. 3 -3 D. 2 3 Câu 15: Cho oạn code sau: #include int main() { int a = 5; int b = 6; int c; c = (a > b) ? a : lOMoAR cPSD| 44729304 b; printf("%d", c); return 0; } Giá trị ược in ra là? A. 5 B. 6 C. 11 D. Lỗi biên dịch Câu 16: Cho oạn code sau: int i; for (i = 0; i < 10; i++) { if (i % 2 == 0) { continue; } printf("%d ", i); }
Kết quả in ra màn hình sẽ là? A. 0 2 4 6 8 B. 1 3 5 7 9 C. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 D. Không in ra gì cả Câu 17: Cho oạn code sau: int i = 0; while(i < 5) { printf("%d ", i++); }
Kết quả in ra màn hình sẽ là? A. 0 1 2 3 4 B. 1 2 3 4 5 C. 0 1 2 3 4 5 D.
Không có giá trị nào ược in ra màn hình Câu 18: Cho oạn code sau: #include int main() { int n = 5;
int a[n]; for (int i = 0; i < n; i++) { a[i] = i+1; lOMoAR cPSD| 44729304 } printf("%d", a[a[2]]); return 0; }
Giá trị ược in ra màn hình sẽ là? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Cho oạn code sau: struct point { int x; int y; };
int main() { struct point p1 = {1, 2}; struct point p2 = p1;
p2.x++; printf("%d %d ", p1.x,
p1.y); printf("%d %d\n", p2.x, p2.y); return 0; }
Giá trị ược in ra màn hình sẽ là? A. 1 2 2 2 B. 1 2 1 3 C. 1 3 1 3 D. 2 2 2 2 Câu 20: Cho oạn code sau: int main() { int i = 1; if(i++ || (++i == 3)) { printf("%d", i); } return 0; }
Giá trị ược in ra màn hình sẽ là? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Đề số 3
Câu 1: Các thiết bị ngoại vi của máy tính bao gồm những gì? a)
Màn hình, máy in, máy quét. b) Bàn phím, chuột loa. lOMoAR cPSD| 44729304
c) Đĩa cứng, ổ ĩa CD/DVD.
d) Cả 3 phương án trên ều úng.
Câu 2: Trong Microsoft Excel, ịa chỉ của một ô ược biểu diễn bằng cách nào? a)
Hàng và cột tương ứng với ô ỏ, ví dụ A1, B2, C3,
b) Chỉ số tương ứng với ô ó, ví dụ 1, 2, 3,
c) Chỉ số của hàng và cột tương ứng với ô ó, ví dụ (1,1), (2,2), (3,3),..
d) Không có ịnh dạng ịa chỉ nào ược sử dụng trong Excel.
Câu 3: Kết quả nào úng khi ổi số nhị phân 1011011.011 ra hệ Hexa(16) ? A. 26.2 B. 5B.6 C. 5B.3 D. A1.4
Câu 4: Chọn câu trả lời úng và ầy ủ nhất về dạng nhị phân của số thập phân 0.65 là
(nhóm số ặt trong hai dấu ngoặc ơn là nhóm tuần hoàn vô hạn): A. 0.10(1001) B. 0.110011(001) C. 0.101(0010) D. 0.10011001
Câu 5: Cho 4 số nguyên 16 bit có dấu ở dạng Hexa là: 5728, AC24, B372, F282. Hỏi số lớn nhất là? A. 5728 B. AC24 C. B372 D. F282
Câu 6: Biểu diễn số thực -45.25 dưới dạng số dấu chấm phẩy ộng IEEE 754/85 32-bit là:
A. 11000010101101010000000000000000
B. 11000001001001010000000000000000 lOMoAR cPSD| 44729304
C. 11000010001101010000000000000000
D. 11000010101100010000000000000000
Câu 7: Cấu trúc iều khiển if else trong C ược sử dụng ể làm gì? a) Xử lý các vòng lặp. b) Xử lý các hàm c) Xử lý các biến
d) Xử lý các iều kiện.
Câu 8: Để truy cập vào các thành phần của một struct trong C, ta sử dụng phép toán nào? a) * b)% c) & d).
Câu 9: Khi gọi một hàm trong C, các tham số truyền vào ược a) Trong thân hàm. b) Trong khai báo hàm.
c) Trong phần chương trinh chính.
d) Trong phần include thư viện Câu 10: Cho oạn code sau:
for(int i = 0; i < 10; i++) { if(i % 2 == 0) { printf("%d ", i); } }
Kết quả ược in ra màn hình sẽ là? A. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B. 1 3 5 7 9 C. 0 2 4 6 8 D. 0 2 4 6 8 10 Câu 11: Cho oạn code sau: int i = 0; do { printf("%d ", i); i++; } while(i < 5); lOMoAR cPSD| 44729304
Kết quả in ra màn hình sẽ là? A. 0 1 2 3 4 B. 1 2 3 4 5 C. 0 1 2 3 4 5
D. Không có giá trị nào ược in ra màn hình Câu 12: Cho oạn code sau: #include int main() { int x = 5; printf("%d", ++x * 2); return 0; }
Giá trị ược in ra màn hình sẽ là? A. 10 B. 5 C. 11 D. 12 Câu 13: Cho oạn code sau:
int arr[5] = {1, 2, 3, 4, 5}; int
*ptr = arr; printf("%d", *(ptr
+ 2)); Kết quả in ra màn hình sẽ là? A. 3 B. 5 C. 1 D. Không in ra gì cả Câu 14: Cho oạn code sau: #include int main() { int x = 10; int *p = &x; int **q = &p; **q += 1; lOMoAR cPSD| 44729304 printf("%d", *p); return 0; }
Kết quả ầu ra của oãn mã? A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 15: Cho oạn code sau: #include int main() { int n = 5;
int a[n]; for (int i = 0; i < n; i++) { a[i] = i; } int *p = &a[0]; printf("%d", *(p + 2)); return 0; }
Kết quả ầu ra của oạn mã là gì? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 16: Cho oạn code sau: #include
int main() { int a = 2, b = 5; int *p1, *p2; p1 = &a; p2 = &b; *p1 = *p1 + 1; *p2 = *p1 + *p2; p1 = p2; printf("%d %d", *p1, *p2); return 0; }
Kết quả ầu ra của oạn mã trên: A. 8 8 B. 6 8 C. 9 7 D. 7 9 lOMoAR cPSD| 44729304 Câu 17: Cho oạn code sau: int x = 5; printf("%d", ++x);
Kết quả in ra màn hình sẽ là? A. 5 B. 6 C. 7 D. 10 Câu 18: Cho oạn code sau:
int i = 0, j = 0; while(i < 3) { while(j < 3) { if(i == j) break; printf("%d%d\n", i, j); j++; } i++; }
Kết quả in ra màn hình là gì? A. 10 21 B. 21 10 C. 01 12 D. 11 22 Câu 19: Cho oạn code sau: int main() { int a[] = {1, 2, 3, 4, 5}; int *p = a; printf("%d ", *p++); printf("%d ", *++p); printf("%d ", *(p+2)); return 0; }
Giá trị ược in ra màn hình sẽ là? A. 1 3 5 B. 2 3 4 C. 1 2 5 D. 1 3 4 Câu 20: Cho oạn code sau: int arr[] = {1, 2, 3, 4, 5};
int i = 0, j = 4; while (i < j) { int temp = arr[i]; lOMoAR cPSD| 44729304 arr[i] = arr[j]; arr[j] = temp; i++;
j--; } printf("%d %d %d %d %d", arr[0], arr[1], arr[2], arr[3],
arr[4]); Giá trị ược in ra màn hình sẽ là? A. 5 4 3 2 1 B. 1 2 3 4 5 C. Không in ra gì cả
D. Lỗi chương trình không chạy ược Đề số 4
Câu 1: RAM (Random Access Memory) có chức năng gì trong máy tính? a)
Lưu trữ các chương trình và tập tin dữ liệu.
b) Lưu trữ dữ liệu lâu dài trên máy tính.
c) Lưu trữ các tập lệnh thực thi và dữ liệu tạm thời.
d) Lưu trữ các ứng dụng và cài ặt trên máy tính.
Câu 2: Bộ vi xử lý (CPU) của máy tính có chức năng gì?
a) Thực hiện các phép tính toán và các tác vụ khác cho máy tính.
b) Lưu trữ các tập tin và chương trình trên máy tính.
c) Kết nối các thiết bị ngoại vi với máy tính.
d) Điều khiển do họa và hiển thị hình ảnh trên màn hình
Câu 3: Viết giá trị thập phân của số nhị phân sau: 11010(2) A. 21 B. 26 lOMoAR cPSD| 44729304 C. 35 D. 56
Câu 4: Số thập phân 67 ược biểu diễn trong hệ cơ số b là 232. Vậy b có giá trị? A. 3 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 5: Cách biểu diễn số âm trong máy tính là? A. Sử dụng mã bù 10
B. Đảo các bit của giá trị nhị phân dương tương ứng
C. Sử dụng mã bù 2 của giá trị nhị phân tương ứng
D. Thêm dấu – vào trước giá trị nhị phân dương tương ứng
Câu 6: Biểu diễn số thực -45.25 dưới dạng số dấu chấm phẩy ộng IEEE 754/85 32-bit là:
A. 11000010101101010000000000000000
B. 11000001001001010000000000000000
C. 11000010001101010000000000000000
D. 11000010101100010000000000000000
Câu 7: Hàm scanf() trong C ược sử dụng ể làm gì? a) Đọc dữ liệu từ file.
b) in dữ liệu ra màn hình.
c) Nhập dữ liệu từ bàn phím,
d) Kiểm tra iều kiện của một vòng lặp.
Câu 8: Hàm strcat() trong C ược sử dụng ể làm gì? a)
Tính chiều dài của một chuỗi.
b) So sánh hai chuỗi với nhau.
c) Sao chép một chuỗi sang một chuỗi khác. lOMoAR cPSD| 44729304
d) Ghép nối hai chuỗi với nhau.
Câu 9: Khi muốn tạo ra một chuỗi ký tự trong ngôn ngữ lập trình C, ta phải sử dụng loại biến số nào? a) char b) int c) float d) double Câu 10: Cho oạn code sau: #include #include struct Student { char name[20]; int age; }; int main() { struct Student stu1; stu1.age = 20; strcpy(stu1.name, "John");
printf("%s is %d years old", stu1.name, stu1.age); }
Kết quả in ra màn hình sẽ là gì? A. John is 20 years old B. 20 is John years old C. Không in ra gì cả
D. Báo lỗi vì sai cú pháp Câu 11: Cho oạn code sau:
int arr[5] = {1, 2, 3, 4, 5}; int
*ptr = arr; printf("%d", *ptr);
Kết quả in ra màn hình sẽ là? A. 1 B. 5
C. Địa chỉ của con trỏ ptr D. Không in ra gì cả