Giải Đề thi giữa học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 4

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 6 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

I. MA TRN:
T
T
Chươn
g/ch
đ
Ni
dung/đơn
v kin
thc
Mc đ nhn thc
Tng
% điểm
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn dng
cao
TNK
Q
T
L
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
Ch đ
A: Em
vi n
tng
1. Lớp học
mới của
em.
4
1
20%
(2 đim)
2. Điều
chỉnh bản
thân cho
phù hợp
với môi
trường
1
30%
(3
đim)
2
Ch đ
B:
Khám
phá bn
tn
Em đã
trưởng
thành hơn.
4
1
40%
(4 đim)
- Những
giá trị của
bản thân.
1
10%
(1
đim)
Tng
8
1
1
1
T l %
40%
30%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
TRƯỜNG TH&THCS………..
LP: 6
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: HĐTN
THI GIAN: 60 PHÚT
Ch ký giáo viên ra đề
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
Ni dung cn phải điều chnh
………………………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………….……………………………………………………
Ch ký giáo viên duyệt đề
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
II. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ
TT
Ni
dung
kin
thc
Đơn v
kin thc
Mc độ của yêu cu cần
đạt
Số câu theo mc độ nhận
thc
NB
TH
VD
VDC
1
Chủ đề
A. Em
Với nhà
trường
1. Lớp học
mới của em
Nhn bit
Nêu được những vic nên
làm không nên làm với
bạn bè, thầy để giữ gìn
tình bạn, tình thầy trò. (Câu
1, 2, 3, 4)
4T
N
2. Điều
chỉnh bản
thân cho
phù hợp
với môi
trường.
Thông hiểu
Nêu được những vic cần
làm để điều chỉnh bản thân
phù hợp với môi trường học
tp mới. (câu 1 TL)
1TL
2
Chủ đề
B. Khám
phá bản
thân
Em đã
trưởng
thành hơn.
Nhn bit
- Những thay đổi của
bản thân, những vic làm
biểu hin em đã trưởng
thành hơn. (Câu 5, 6, 7, 8)
Thông hiểu
Những thay đổi giá trị
của bản thân.
Vn dụng
Nêu được những sự thay đổi
tích cực của bản thân so với
khi còn HS tiểu học. (Câu
2 TL)
4T
N
1 TL
Những giá
trị của bản
thân.
Vn dụng cao
Giải quyt được tình huống
xảy ra trong thực t (Câu 3
TL)
1TL
III. ĐỀ KIM TRA
Phn I: TRC NGHIM (4 đim) Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr li
đúng.
Câu 1. Vic nào không nên m khi thit lp mối quan h gần gũi, kính trọng thầy cô?
A. Không lắng nghe thầy cô.
B. Tôn trọng, lễ phép với thầy cô.
C. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ thầy cô khi cần thit.
D. Suy nghĩ tích cực về những điều góp ý thẳng thắn của thầy cô.
Câu 2. Vic nào không nên làm khi thit lp mối quan h thân thin với các bạn mới?
A. Chân thành, thin ý với bạn.
B. Cởi mở, hòa đồng với bạn.
C. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ nhau.
D. Ích kỉ, không bit cảm thông, chia sẻ giúp đỡ bạn.
Câu 3. Khi có mâu thuẫn với bạn em cần làm gì?
A. Không tìm hiểu và mặc định bạn là người sai.
B. Không chơi với bạn nữa vì cho rằng mình luôn đúng.
C. Nói xấu bạn với người khác và không chơi với bạn nữa.
D. Tìm hiểu nguyên nhân, nu mình có lỗi thì chủ động xin lỗi.
Câu 4. Vic làm nào sau đây nên làm với bạn bè?
A. Nói lời gây tổn thương cho bạn.
B. Khó chịu khi bạn góp ý với mình.
C. Cảm thông và giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn.
D. Đố kị, ganh đua với bạn khi bạn được điểm cao.
Câu 5. Em thấy mình cao hơn, vóc dáng thon hơn,… là sự thay đổi về
A. Din mạo cơ thể.
B. Ý thức trách nhim.
C. Cảm xúc trong tình bạn.
D.Tình cảm với người thân.
Câu 6. Vic làm nào sau đây thể hin mình đã lớn trong cuộc sống hàng ngày.
A. Ganh tị với bạn.
B. Tự giác học tp.
C. Cố chấp bảo v ý kin cá nhân.
D. Tranh giành đồ chơi với em nhỏ.
Câu 7. Không bao giờ nói dối, không quay cóp bài trong giờ kiểm tra, là người thể
hin đức tính
A. vui vẻ.
B. tht thà.
C. hòa đồng.
D. kiên nhẫn.
Câu 8. Có nhiều thay đổi theo thời gian, chúng ta cần
A. không bit yêu quý bản thân mình.
B. không thay đổi những thói quen xấu đã có.
C. nhn thức được sự phát triển của bản thân mình.
D. không điều chỉnh bn thân ở môi trường học tp mới.
Phn II. T LUÂN ( 6 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Em hãy nêu một số vic nên làm để điều chỉnh bản thân cho phù
hợp với môi trường học tp mới ?
Câu 2. (2,0 điểm) Em hãy nêu một số sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi còn
là học sinh tiểu học?
Câu 3. (1,0 điểm) Tình huống: Tit học Toán đã kt thúc mà Hưng vẫn chưa hiểu rõ
về nội dung đã học. Nu là Hưng, em sẽ làm gì để hiểu rõ bài hơn?
IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
Phn I. TRC NGHIM: Miu trc nghim đúng ghi 0,5 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
D
C
A
B
B
C
Phn II. T LUN
Câu hi
Ni dung
Đim
Câu 1
Một số việc nên làm để điều chỉnh bản thân cho phù
hợp với môi trường học tập mới:
- Chủ động làm quen với bạn mới.
- Hỏi thầy cô, các anh chị lớp trên về phương pháp các môn
học mới.
- Lp thời gian biểu phù hợp với môi trường học tp mới.
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Câu 2
Một ssự thay đổi tích cực của bản thân so với khi còn
là học sinh tiểu học:
- Những thay đổi về chiều cao, cân nặng, vóc dáng.
- Những thay đổi của em về ước trong cuộc sống, về
tương lai.
- Những thay đổi trong ý thức trách nhim đối với học tp.
- Những tay đổi về cảm xúc trong tình bạn, đối với người
thân trong gia đình, thầy cô.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3
Xử lý tình huống:
Nu Hưng thứ nhất em thể hỏi bạn học lực giỏi
hơn mình như hỏi bạn lớp trưởng hoặc lớp phó học tp. Nu
hai bạn lớp trưởng lớp phó cũng chưa nội dung bài
học đó thì có thể hỏi trực tip thầy, cô giáo dạy trực tip môn
đó.
1 điểm
TRƯỜNG TH&THCS……..
LP: 6
H VÀ TÊN: ………………………….
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HỌC: 2022 2023
MÔN: HĐTN HN
THI GIAN: 60 PHÚT
(Không k thời gian giao đề)
Ch kí giám th Đim (bng s)
Nhn xét ca giáo viên
………………………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………….……………………………………………………
Ch kí giám kho Đim (bng ch)
Phn I: TRC NGHIM (4 đim) Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr li
đúng.
Câu 1. Vic nào không nên làm khi thit lp mối quan h gần gũi, kính trng thầy cô?
A. Không lắng nghe thầy cô.
B. Tôn trọng, lễ phép với thầy cô.
C. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ thầy cô khi cần thit.
D. Suy nghĩ tích cực về những điều góp ý thẳng thắn của thầy cô.
Câu 2. Vic nào không nên làm khi thit lp mối quan h thân thin với các bạn mới?
A. Chân thành, thin ý với bạn.
B. Cởi mở, hòa đồng với bạn.
C. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ nhau.
D. Ích kỉ, không bit cảm thông, chia sẻ giúp đỡ bạn.
Câu 3. Khi có mâu thuẫn với bạn em cần làm gì?
A. Không tìm hiểu và mặc định bạn là người sai.
B. Không chơi với bạn nữa vì cho rằng mình luôn đúng.
C. Nói xấu bạn với người khác và không chơi với bạn nữa.
D. Tìm hiểu nguyên nhân, nu mình có lỗi thì chủ động xin lỗi.
Câu 4. Vic làm nào sau đây nên làm với bạn bè?
A. Nói lời gây tổn thương cho bạn.
B. Khó chịu khi bạn góp ý với mình.
C. Cảm thông và giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn.
D. Đố kị, ganh đua với bạn khi bạn được điểm cao.
Câu 5. Em thấy mình cao hơn, vóc dáng thon hơn,… là sự thay đổi về
A. Din mạo cơ thể.
B. Ý thức trách nhim.
C. Cảm xúc trong tình bạn.
D.Tình cảm với người thân.
Câu 6. Vic làm nào sau đây thể hin mình đã lớn trong cuộc sống hàng ngày.
A. Ganh tị với bạn.
B. Tự giác học tp.
C. Cố chấp bảo v ý kin cá nhân.
D. Tranh giành đồ chơi với em nhỏ.
Câu 7. Không bao giờ nói dối, không quay cóp bài trong giờ kiểm tra, là người thể
hin đức tính
A. vui vẻ.
B. tht thà.
C. hòa đồng.
D. kiên nhẫn.
Câu 8. Có nhiều thay đổi theo thời gian, chúng ta cần
A. không bit yêu quý bản thân mình.
B. không thay đổi những thói quen xấu đã có.
C. nhn thức được sự phát triển của bản thân mình.
D. không điều chỉnh bn thân ở môi trường học tp mới.
Phn II. T LUÂN ( 6 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Em hãy nêu một số vic nên làm để điều chỉnh bản thân cho phù
hợp với môi trường học tp mới ?
Câu 2. (2,0 điểm) Em hãy nêu một số sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi còn
là học sinh tiểu học?
Câu 3. (1,0 điểm) Tình huống: Tit học Toán đã kt thúc mà Hưng vẫn chưa hiểu rõ
về nội dung đã học. Nu là Hưng, em sẽ làm gì để hiểu rõ bài hơn?
BÀI LÀM
| 1/8

Preview text:

TRƯỜ ĐỀ
NG TH&THCS………..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024 LỚP: 6 MÔN: HĐTN THỜI GIAN: 60 PHÚT
Chữ ký giáo viên ra đề
Nội dung cần phải điều chỉnh
…………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………….……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………….……………………………………………………
Chữ ký giáo viên duyệt đề
………………………………………………………….……………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………….……………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………. I. MA TRẬN: Tổng
Mức độ nhận thức % điểm Chươn Nội T dung/đơn g/chủ Nhận Thông Vận Vận dụng T đề vị kiến biết hiểu dụng cao thức TNK T TNK TNK TNK TL TL TL Q L Q Q Q 1 Chủ đề 1. Lớp học 20% A: Em mới của 4 1 (2 điểm) với nhà em. trường 2. Điều chỉnh bản thân cho 30% phù hợp 1 (3 với môi điểm) trường 2 Chủ đề Em đã 40% B: trưởng (4 điểm) Khám thành hơn. 4 1 phá bản thân - Những 10% giá trị của 1 (1 bản thân. điểm) Tổng 8 1 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
II. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Nội
Số câu theo mức độ nhận dung Đơn vị
Mức độ của yêu cầu cần thức TT kiến kiến thức đạt NB TH VD VDC thức 1 Chủ đề 1. Lớp học Nhận biết A. Em mới của em
Nêu được những việc nên Với nhà
làm và không nên làm với 4T trường
bạn bè, thầy cô để giữ gìn N
tình bạn, tình thầy trò. (Câu 1, 2, 3, 4) 2. Điều Thông hiểu chỉnh bản
Nêu được những việc cần 1TL thân
cho làm để điều chỉnh bản thân phù
hợp phù hợp với môi trường học với
môi tập mới. (câu 1 TL) trường. 2 Chủ đề Em đã Nhận biết B. Khám trưởng - Những thay đổi của phá bản thành hơn.
bản thân, những việc làm thân
biểu hiện em đã trưởng
thành hơn. (Câu 5, 6, 7, 8) 4T Thông hiểu N
Những thay đổi và giá trị của bản thân. 1 TL Vận dụng
Nêu được những sự thay đổi
tích cực của bản thân so với
khi còn là HS tiểu học. (Câu 2 TL)
Những giá Vận dụng cao 1TL
trị của bản Giải quyết được tình huống thân.
xảy ra trong thực tế (Câu 3 TL) III. ĐỀ KIỂM TRA
Phần I: TRẮC NGHIỆM
(4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ gần gũi, kính trọng thầy cô?
A. Không lắng nghe thầy cô.
B. Tôn trọng, lễ phép với thầy cô.
C. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ thầy cô khi cần thiết.
D. Suy nghĩ tích cực về những điều góp ý thẳng thắn của thầy cô.
Câu 2. Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ thân thiện với các bạn mới?
A. Chân thành, thiện ý với bạn.
B. Cởi mở, hòa đồng với bạn.
C. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ nhau.
D. Ích kỉ, không biết cảm thông, chia sẻ giúp đỡ bạn.
Câu 3. Khi có mâu thuẫn với bạn em cần làm gì?
A. Không tìm hiểu và mặc định bạn là người sai.
B. Không chơi với bạn nữa vì cho rằng mình luôn đúng.
C. Nói xấu bạn với người khác và không chơi với bạn nữa.
D. Tìm hiểu nguyên nhân, nếu mình có lỗi thì chủ động xin lỗi.
Câu 4. Việc làm nào sau đây nên làm với bạn bè?
A. Nói lời gây tổn thương cho bạn.
B. Khó chịu khi bạn góp ý với mình.
C. Cảm thông và giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn.
D. Đố kị, ganh đua với bạn khi bạn được điểm cao.
Câu 5. Em thấy mình cao hơn, vóc dáng thon hơn,… là sự thay đổi về A. Diện mạo cơ thể. B. Ý thức trách nhiệm.
C. Cảm xúc trong tình bạn.
D.Tình cảm với người thân.
Câu 6. Việc làm nào sau đây thể hiện mình đã lớn trong cuộc sống hàng ngày. A. Ganh tị với bạn. B. Tự giác học tập.
C. Cố chấp bảo vệ ý kiến cá nhân.
D. Tranh giành đồ chơi với em nhỏ.
Câu 7. Không bao giờ nói dối, không quay cóp bài trong giờ kiểm tra, là người thể hiện đức tính A. vui vẻ. B. thật thà. C. hòa đồng. D. kiên nhẫn.
Câu 8. Có nhiều thay đổi theo thời gian, chúng ta cần
A. không biết yêu quý bản thân mình.
B. không thay đổi những thói quen xấu đã có.
C. nhận thức được sự phát triển của bản thân mình.
D. không điều chỉnh bản thân ở môi trường học tập mới.
Phần II. TỰ LUÂN ( 6 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Em hãy nêu một số việc nên làm để điều chỉnh bản thân cho phù
hợp với môi trường học tập mới ?
Câu 2. (2,0 điểm) Em hãy nêu một số sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi còn là học sinh tiểu học?
Câu 3. (1,0 điểm) Tình huống: Tiết học Toán đã kết thúc mà Hưng vẫn chưa hiểu rõ
về nội dung đã học. Nếu là Hưng, em sẽ làm gì để hiểu rõ bài hơn?
IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D D C A B B C Phần II. TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1
Một số việc nên làm để điều chỉnh bản thân cho phù
hợp với môi trường học tập mới:
- Chủ động làm quen với bạn mới. 1 điểm
- Hỏi thầy cô, các anh chị lớp trên về phương pháp các môn học mới. 1 điểm
- Lập thời gian biểu phù hợp với môi trường học tập mới. 1 điểm Câu 2
Một số sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi còn
là học sinh tiểu học:
- Những thay đổi về chiều cao, cân nặng, vóc dáng. 0,5 điểm
- Những thay đổi của em về ước mơ trong cuộc sống, về 0,5 điểm tương lai. 0,5 điể
- Những thay đổi trong ý thức trách nhiệm đối với học tập. m
- Những tay đổi về cảm xúc trong tình bạn, đối với người 0,5 điểm
thân trong gia đình, thầy cô. Câu 3
Xử lý tình huống:
Nếu là Hưng thứ nhất em có thể hỏi bạn có học lực giỏi 1 điểm
hơn mình như hỏi bạn lớp trưởng hoặc lớp phó học tập. Nếu
hai bạn lớp trưởng và lớp phó cũng chưa rõ nội dung bài
học đó thì có thể hỏi trực tiếp thầy, cô giáo dạy trực tiếp môn đó.
TRƯỜNG TH&THCS……..
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LỚP: 6
NĂM HỌC: 2022 – 2023
HỌ VÀ TÊN: …………………………. MÔN: HĐTN HN THỜI GIAN: 60 PHÚT
(Không kể thời gian giao đề)
Chữ kí giám thị Điểm (bằng số)
Nhận xét của giáo viên
………………………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………….……………………………………………………
Chữ kí giám khảo Điểm (bằng chữ)
………………………………………………………….……………………………………………………
………………………………………………………….……………………………………………………
Phần I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ gần gũi, kính trọng thầy cô?
A. Không lắng nghe thầy cô.
B. Tôn trọng, lễ phép với thầy cô.
C. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ thầy cô khi cần thiết.
D. Suy nghĩ tích cực về những điều góp ý thẳng thắn của thầy cô.
Câu 2. Việc nào không nên làm khi thiết lập mối quan hệ thân thiện với các bạn mới?
A. Chân thành, thiện ý với bạn.
B. Cởi mở, hòa đồng với bạn.
C. Cảm thông, chia sẻ, giúp đỡ nhau.
D. Ích kỉ, không biết cảm thông, chia sẻ giúp đỡ bạn.
Câu 3. Khi có mâu thuẫn với bạn em cần làm gì?
A. Không tìm hiểu và mặc định bạn là người sai.
B. Không chơi với bạn nữa vì cho rằng mình luôn đúng.
C. Nói xấu bạn với người khác và không chơi với bạn nữa.
D. Tìm hiểu nguyên nhân, nếu mình có lỗi thì chủ động xin lỗi.
Câu 4. Việc làm nào sau đây nên làm với bạn bè?
A. Nói lời gây tổn thương cho bạn.
B. Khó chịu khi bạn góp ý với mình.
C. Cảm thông và giúp đỡ khi bạn gặp khó khăn.
D. Đố kị, ganh đua với bạn khi bạn được điểm cao.
Câu 5. Em thấy mình cao hơn, vóc dáng thon hơn,… là sự thay đổi về A. Diện mạo cơ thể. B. Ý thức trách nhiệm.
C. Cảm xúc trong tình bạn.
D.Tình cảm với người thân.
Câu 6. Việc làm nào sau đây thể hiện mình đã lớn trong cuộc sống hàng ngày. A. Ganh tị với bạn. B. Tự giác học tập.
C. Cố chấp bảo vệ ý kiến cá nhân.
D. Tranh giành đồ chơi với em nhỏ.
Câu 7. Không bao giờ nói dối, không quay cóp bài trong giờ kiểm tra, là người thể hiện đức tính A. vui vẻ. B. thật thà. C. hòa đồng. D. kiên nhẫn.
Câu 8. Có nhiều thay đổi theo thời gian, chúng ta cần
A. không biết yêu quý bản thân mình.
B. không thay đổi những thói quen xấu đã có.
C. nhận thức được sự phát triển của bản thân mình.
D. không điều chỉnh bản thân ở môi trường học tập mới.
Phần II. TỰ LUÂN ( 6 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Em hãy nêu một số việc nên làm để điều chỉnh bản thân cho phù
hợp với môi trường học tập mới ?
Câu 2. (2,0 điểm) Em hãy nêu một số sự thay đổi tích cực của bản thân so với khi còn là học sinh tiểu học?
Câu 3. (1,0 điểm) Tình huống: Tiết học Toán đã kết thúc mà Hưng vẫn chưa hiểu rõ
về nội dung đã học. Nếu là Hưng, em sẽ làm gì để hiểu rõ bài hơn? BÀI LÀM