Giải Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 7

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 10 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 7

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức với cuộc sống gồm 10 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô xây dựng đề thi giữa kì 1 cho học sinh của mình theo chương trình mới.

68 34 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT TX ……….
TRƯỜNG THCS……
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6
Ngày kiểm tra: …./…../2022
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần I Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (mi phương án
tr lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Công lịch quy ước
A. Một thập kỷ 100 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm
B. Một thập kỷ 10 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm
C. Một thập kỷ 1000 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ có 10 năm
D. Một thập kỷ 1 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm
Câu 2: Văn bia tiến sĩ đặt ở Văn Miếu Quốc tử giám thuộc nguồn tư liệu nào?
A.Tư liệu hiện vật
B. Tư liệu chữ viết.
C. Tư liệu truyền miệng.
D. Vừa là tư liệu chữ viết vừa là tư liệu hiện vật.
Câu 3: Xã hội nguyên thủy trải qua những giai đoạn nào?
A. Bầy người nguyên thủy.
B. Công xã thị tộc.
C. Thị tộc mẫu hệ.
D. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc
Câu 4: Lao động đã....?
A.Tạo ra thức ăn cho người nguyên thủy
B. Giúp người nguyên thủy tiến hóa nhanh về hình dáng
C. Giúp đời sống tinh thần của người nguyên thủy phong phú hơn
D. Làm cho loài Vượn người tiến hóa dần thành người tối cổ, người tinh khôn
đồng thời nó thúc đẩy xã hội loài người phát triển tiến bộ hơn.
Câu 5: Chữ viết của người Ai Cập cổ đại là gì?
A. Chữ hình nêm
B. Chữ tượng hình
C. Chữ Nho
D. Chữ Hán
Câu 6 :Vườn treo Ba-bi-lon là kiến trúc nổi tiếng của quốc gia cổ đại nào?
A. Ấn Độ cổ đại
B. Trung Quốc cổ đại
C. Ai Cập cổ đại
D. Lưỡng Hà cổ đại
Câu 7. Bn đồ có t l 1: 7500 có nghĩa là bản đồ đã thu nh so vi thc địa:
A. 75 ln
B. 750 ln
C. 7500 ln
D. 75.000 ln
Câu 8. Các kinh tuyến trên quả Địa cầu có đặc điểm gì?
A. Bằng nhau
B. Không bằng nhau
C. Vuông góc
D. Song song
I. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Nguồn gốc loài người bắt nguồn từ đâu? Em hãy nêu những dấu
tích của người tối cổ? Việt Nam tìm thấy dấu tích của người tối cổ ở địa điểm nào?
Câu 2: (2,0 điểm): Đặc điểm đời sống vật chất và đời sống tinh thần của người
nguyên thủy trên đất nước ta?
Câu 3: (2,0 điểm) Da vào số liệu ghi t lệ bản đồ sau đây: 1:100.000 và
1:500.000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài trên thc địa ?
---------------------Hết--------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không
giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh…………………………….lớp:…………….SBD………….
Chữ ký giám thị:……………………………………………………………...
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm( 4,0 điểm- HS chọn đúng 1 đáp án được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
6
7
8
Đáp án
B
D
D
D
D
C
A
Phần II : Tự luận (6,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
1
- Nguồn gốc loài người: tiến hóa từ loài vượn hình nhân (vượn người)
- Vượn người → Người tối cổ → Người tinh khôn
- Dấu tích: xương hóa thạch, răng, công cụ lao động bằng đá.
- Việt Nam tìm thấy di cốt người tối cổ ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm
Hai (Lạng Sơn)….
0,5
0,5
0,5
0,5
2
- Về đời sống vật chất:
+ Biết ghè đẽo, mài đá làm một số công cụ lao động: rìu, cuốc, chày,
bôn… Người tinh khôn biết làm gốm.
+ Sống chủ yếu trong các hang động, mái đá hoặc các túp lều lợp bằng
c khô hay lá cây.
+ Nguồn thức ăn bao gồm cả những sản phẩm săn bắn, hái lượmt
trồng trọt, chăn nuôi.
- Về đời sống tinh thần:
+ Trong các di ch, người ta đã tìm thấy nhiều viên đất nung có dùi lỗ và
xâu thành chuỗi, nhiều v ốc biển được mài thủng, có thể xâu dây làm
đồ trang sức, những bộ đàn đá, vòng tay,...
+ Hoa văn trên đồ gốm cũng dần mang tính chất nghệ thuật, trang trí.
+ Trong nhiều hang động, người ta đã phát hiện các mộ táng, có chôn
theo công cụ và đồ trang sức.
+ Tình cảm gia đình, cộng đồng gắn bó, có đời sống tâm linh
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Theo t lệ bản đồ 1cm = 1km ngoài thc địa.
Vậy 5cm x 1km = 5km
1cm = 50km ngoài thc địa.
Vậy 5cm x 50 = 250km
0,5
0,5
0,5
0,5
PHÒNG GD&ĐT TX……. KIỂM TRA GIỮA KÌ I
TRƯỜNG THCS……. Năm học 2023-2024
Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mứcđộ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
1.
sao phải
học lịch
sử
Quy ước của
Công lịch
Xác định
nguồn tư
liệu hiện vật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Sốđiểm:0,5
Tỉlệ: 5%
Số câu: 1
Sốđiểm:0,5
Tỉlệ: 5%
Số câu: 2
Sốđiểm:1,0
Tỉlệ: 10%
2.Xã hội
nguyên
thủy
- Nguồn
gốc loài
người
- Dấu tích
của người
tối cổ trên
thế giới
- Việt Nam
tìm thấy
dấu tích
của người
tối cổ
Tổ chức xã
hội của
người
nguyên thủy
Đặc điểm
đời sống
vật chất và
đời sống
tinh thần
của người
nguyên
thủy trên
đất nước ta
Vai trò của
lao động đối
với quá trình
phát triển
của xã hội
loài người
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Sốđiểm:2,0
Tỉlệ: 20%
Số câu: 1
Sốđiểm:0,5
Tỉlệ: 5%
Số câu: 1
Sốđiểm:2,0
Tỉlệ: 20%
Số câu: 1
Sốđiểm:0,5
Tỉlệ: 5%
Số câu: 4
Sốđiểm: 5,0
Tỉlệ: 50%
3. Ai Cập
và Lưỡng
Hà cổ đại
- Chữ viết của
người Ai Cập cổ
đại
-Vườn treo Ba-
bi-lon là kiến trúc
nổi tiếng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Sốcâu: 2
Sốđiểm:1,0
Tỉlệ: 10%
Sốcâu: 2
Sốđiểm:1,0
Tỉlệ: 10%
4. Bản đồ
Kinh tuyến
và vĩ tuyến
trên bản đồ.
Các đặc điểm
kinh tuyến trên
quả Địa cầu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Sốcâu: 1
Sốđiểm:0,5
Tỉlệ: 5 %
Sốcâu: 1
Sốđiểm:0,5
Tỉlệ: 5 %
5. Tỉ lệ bản
đồ
Bản đồ có t l so
vi thc địa
Da vào số
liệu ghi t
lệ bản đồ
cho biết
ứng với
bao nhiêu
km ngoài
trên thc
địa
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Sốcâu: 1
Sốđiểm:0,5
Tỉlệ: 5 %
Sốcâu: 1
Sốđiểm:2,0
Tỉlệ: 20 %
Sốcâu: 2
Sốđiểm:2,5
Tỉlệ: 25%
Tổng số
câu
Tổng số
điểm.
Tỉ lệ %
Số câu: 5
Sốđiểm: 2,5
Tỉlệ: 25%
Số câu: 1
Sốđiểm:2,0
Tỉlệ: 20%
Số câu: 1
Sốđiểm:0,5
Tỉlệ: 10%
Số câu: 1
Sốđiểm:2,0
Tỉlệ: 20%
Số câu: 2
Sốđiểm:1,0
Tỉlệ: 20%
Sốcâu: 1
Sốđiểm:2,0
Tỉlệ: 20 %
Số câu: 11
Sốđiểm: 10
Tỉlệ: 100%
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT TX ……….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS…… NĂM HỌC 2023-2024
Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6
Ngày kiểm tra: …./…../2022
Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần I Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án
trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Công lịch quy ước
A. Một thập kỷ 100 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm
B. Một thập kỷ 10 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm
C. Một thập kỷ 1000 năm. Một thế kỷ 100 năm. Một thiên niên kỷ có 10 năm
D. Một thập kỷ 1 năm. Một thế kỷ 10 năm. Một thiên niên kỷ có 1000 năm
Câu 2: Văn bia tiến sĩ đặt ở Văn Miếu Quốc tử giám thuộc nguồn tư liệu nào? A.Tư liệu hiện vật B. Tư liệu chữ viết.
C. Tư liệu truyền miệng.
D. Vừa là tư liệu chữ viết vừa là tư liệu hiện vật.
Câu 3: Xã hội nguyên thủy trải qua những giai đoạn nào?
A. Bầy người nguyên thủy. B. Công xã thị tộc. C. Thị tộc mẫu hệ.
D. Bầy người nguyên thủy và công xã thị tộc
Câu 4: Lao động đã....?
A.Tạo ra thức ăn cho người nguyên thủy
B. Giúp người nguyên thủy tiến hóa nhanh về hình dáng
C. Giúp đời sống tinh thần của người nguyên thủy phong phú hơn
D. Làm cho loài Vượn người tiến hóa dần thành người tối cổ, người tinh khôn
đồng thời nó thúc đẩy xã hội loài người phát triển tiến bộ hơn.
Câu 5: Chữ viết của người Ai Cập cổ đại là gì? A. Chữ hình nêm B. Chữ tượng hình C. Chữ Nho D. Chữ Hán
Câu 6 :Vườn treo Ba-bi-lon là kiến trúc nổi tiếng của quốc gia cổ đại nào? A. Ấn Độ cổ đại B. Trung Quốc cổ đại C. Ai Cập cổ đại D. Lưỡng Hà cổ đại
Câu 7. Bản đồ có tỉ lệ 1: 7500 có nghĩa là bản đồ đã thu nhỏ so với thực địa: A. 75 lần B. 750 lần C. 7500 lần D. 75.000 lần
Câu 8. Các kinh tuyến trên quả Địa cầu có đặc điểm gì? A. Bằng nhau B. Không bằng nhau C. Vuông góc D. Song song
I. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Nguồn gốc loài người bắt nguồn từ đâu? Em hãy nêu những dấu
tích của người tối cổ? Việt Nam tìm thấy dấu tích của người tối cổ ở địa điểm nào?
Câu 2: (2,0 điểm): Đặc điểm đời sống vật chất và đời sống tinh thần của người
nguyên thủy trên đất nước ta?
Câu 3: (2,0 điểm) Dựa vào số liệu ghi tỉ lệ bản đồ sau đây: 1:100.000 và
1:500.000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài trên thực địa ?
---------------------Hết--------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh…………………………….lớp:…………….SBD………….
Chữ ký giám thị:……………………………………………………………...
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm( 4,0 điểm- HS chọn đúng 1 đáp án được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D D D B D C A
Phần II : Tự luận (6,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
- Nguồn gốc loài người: tiến hóa từ loài vượn hình nhân (vượn người) 0,5 0,5
- Vượn người → Người tối cổ → Người tinh khôn
- Dấu tích: xương hóa thạch, răng, công cụ lao động bằng đá. 0,5 1 0,5
- Việt Nam tìm thấy di cốt người tối cổ ở hang Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn)….
- Về đời sống vật chất: 0,5
+ Biết ghè đẽo, mài đá làm một số công cụ lao động: rìu, cuốc, chày, 0,5
bôn… Người tinh khôn biết làm gốm. 0,5
+ Sống chủ yếu trong các hang động, mái đá hoặc các túp lều lợp bằng cỏ khô hay lá cây. 0,5
+ Nguồn thức ăn bao gồm cả những sản phẩm săn bắn, hái lượm và tự
trồng trọt, chăn nuôi.
- Về đời sống tinh thần: 2
+ Trong các di chỉ, người ta đã tìm thấy nhiều viên đất nung có dùi lỗ và 0,5
xâu thành chuỗi, nhiều vỏ ốc biển được mài thủng, có thể xâu dây làm
đồ trang sức, những bộ đàn đá, vòng tay,... 0,5
+ Hoa văn trên đồ gốm cũng dần mang tính chất nghệ thuật, trang trí. 0,5
+ Trong nhiều hang động, người ta đã phát hiện các mộ táng, có chôn
theo công cụ và đồ trang sức. 0,5
+ Tình cảm gia đình, cộng đồng gắn bó, có đời sống tâm linh
Theo tỉ lệ bản đồ 1cm = 1km ngoài thực địa. 0,5 Vậy 5cm x 1km = 5km 0,5 3
1cm = 50km ngoài thực địa. 0,5 Vậy 5cm x 50 = 250km 0,5 PHÒNG GD&ĐT TX…….
KIỂM TRA GIỮA KÌ I TRƯỜNG THCS……. Năm học 2023-2024
Môn: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mứcđộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề TN TL TN TL Thấp Cao 1. Vì sao phải Quy ước của Xác định nguồn tư học lịch Công lịch liệu hiện vật sử Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 2 Số điểm Sốđiểm:0,5 Sốđiểm:0,5 Sốđiểm:1,0
Tỉ lệ % Tỉlệ: 5% Tỉlệ: 5% Tỉlệ: 10% - Nguồn gốc loài người Đặc điểm - Dấu tích Vai trò của đời sống của người
vật chất và lao động đối Tổ chứ 2.Xã hội c xã tối cổ trên đời sống hội của với quá trình nguyên tinh thần người thủy phát triển thế giới của người nguyên thủy nguyên của xã hội - Việt Nam thủy trên tìm thấy
đất nước ta loài người dấu tích của người tối cổ Số câu
Số câu: 1 Số câu: 1
Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 4 Số điểm
Sốđiểm:2,0 Sốđiểm:0,5 Sốđiểm:2,0 Sốđiểm:0,5 Sốđiểm: 5,0
Tỉ lệ %
Tỉlệ: 20% Tỉlệ: 5%
Tỉlệ: 20% Tỉlệ: 5% Tỉlệ: 50% - Chữ viết của
3. Ai Cập người Ai Cập cổ và Lưỡng đại
Hà cổ đại -Vườn treo Ba- bi-lon là kiến trúc nổi tiếng Số câu Sốcâu: 2 Sốcâu: 2 Số điểm Sốđiểm:1,0 Sốđiểm:1,0
Tỉ lệ % Tỉlệ: 10% Tỉlệ: 10%
4. Bản đồ Các đặc điểm
Kinh tuyến kinh tuyến trên
và vĩ tuyến quả Địa cầu
trên bản đồ. Số câu Sốcâu: 1 Sốcâu: 1 Số điểm Sốđiểm:0,5 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ % Tỉlệ: 5 % Tỉlệ: 5 % Dựa vào số liệu ghi tỉ lệ bản đồ Bản đồ có tỉ lệ so cho biết
5. Tỉ lệ bản ứng với đồ với thực địa bao nhiêu km ngoài trên thực địa Số câu Sốcâu: 1
Sốcâu: 1 Sốcâu: 2 Số điểm Sốđiểm:0,5
Sốđiểm:2,0 Sốđiểm:2,5 Tỉ lệ % Tỉlệ: 5 %
Tỉlệ: 20 % Tỉlệ: 25% Tổng số câu Số câu: 5
Số câu: 1 Số câu: 1
Số câu: 1 Số câu: 2
Sốcâu: 1 Số câu: 11 Tổng số điểm. Sốđiểm: 2,5
Sốđiểm:2,0 Sốđiểm:0,5 Sốđiểm:2,0 Sốđiểm:1,0 Sốđiểm:2,0 Sốđiểm: 10 Tỉ lệ % Tỉlệ: 25%
Tỉlệ: 20% Tỉlệ: 10% Tỉlệ: 20% Tỉlệ: 20% Tỉlệ: 20 % Tỉlệ: 100%