Giải đề thi học kì 1 môn Tin học 10 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều đề 1

Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận và đề 100% trắc nghiệm bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa.

Thông tin:
11 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải đề thi học kì 1 môn Tin học 10 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều đề 1

Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận và đề 100% trắc nghiệm bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa.

83 42 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THPT………….
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2023- 2024
MÔN TIN HỌC 10
Thời gian làm bài……. phút
I. PHN TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. My tnh thc hin my bưc đ x l thông tin?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 2. Trung bình 1 ảnh dung ng khong 585KB.Mt th nh 16 GB
th cha được bao nhiêu ảnh?
A. 17000
B. 20000
C. 25000
D. 28000
Câu 3. Chọn câu đúng trong cc câu sau:
A.1MB = 1024KB
B.1B = 1024 bit
C.1KB = 1024MB
D.1 Bit = 1024B
Câu 4. E-Govermment là:
A. Chnh phủ đin t
B. Doanh nghip s.
C. Ngân hàng s.
D. Y t s
Câu 5. Đâu là thit b thông minh?
A. My hút bụi
B. Robot trong dây chuyền t động ho
C. Robot hút bụi
D. Đèn năng lượng mt tri
Câu 6. Đâu là trang web học liu m?
A. https://igiaoduc.vn.
B. https://dantri.com.
C. http://thanhnien.net.
D. https://24h.com.vn.
Câu 7. ng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại vi nhng ng dng
còn li?
A. Ngun hc liu m.
B. E-Learning.
C. E-Government.
D. OpenCourseWare.
Câu 8. Chúng ta nên làm gì đ t bo v bản thân khi s dng mạng xã hội?
A. Cn thn khi cung cp thông tin c nhân trên mạng xã hi.
B. Luôn đăng xut tài khoản sau khi s dng.
C. Cân nhắc trưc khi chia s hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng
hi.
D. Tt c cc phương n trên.
Câu 9. Pht biu nào sau đây về cc thit b trong h thng IoT là sai?
A. Là nhng cm bin được kt ni mng vi nhau tạo thành một h thng.
B. Đưc trang b Tr tu nhân tạo (AI) đ có khả năng t thc hin công vic.
C. Đưc kt ni mng Internet đ phi hp vi nhau tạo thành một h thng t
động.
D. Đưc gn cm bin đ t cm nhận môi trưng xung quanh.
Câu 10. Trong cc dch v sau, dch v nào không là dch v đm mây:
A. Dch v SMS.
B. Thư đin t Gmail.
C. Google Drive.
D. Zoom Cloud Meeting.
Câu 11. Chọn pht biu sai v mng LAN?
A. Mng LAN ch kt ni những my tnh trong phạm vi ni b.
B. Mng LAN kt ni những my tnh trong một phm vi nh như tòa nhà,
quan, trường học, nhà riêng.
C. Mng LAN kt ni cc mạng my tnh trên toàn th gii vi nhau.
D. Mạng LAN là mng trong phm vi ni b ca mt t chc và thuc quyn s
hu ca t chức này.
Câu 12. Trong cc hành vi sau, hành vi nào vi phạm bn quyn?
A. Ti mt bn nhc miễn ph đ nghe.
B. Không mua quyn s dng phn mm đi vi cc phn mm phi tr tin.
C. Thay đi mt khẩu cho thư đin t c nhân.
D. S dng mt phn mm dit virus đã mua bản quyn.
Câu 13. Trên cc đ dùng đã được công nhn bn quyn s có k hiu nào?
A. ®
B. ©
C. Ф
D. @
Câu 14. Theo em, bin php nào không giúp chia sẻ thông tin một cch an toàn
trong môi trưng s?
A. Không tùy tin tit l thông tin c nhân ca bản thân hay của người khc trên
mạng xã hội.
B. Đặt và s dng mt khu mạnh cho cc tài khoản mng.
C. Thay đi mt khẩu cc tài khoản mng sau mt thi gian s dng.
D. Tin tưởng hoàn toàn cc địa ch bt đu bng https://...
Câu 15. Trong cc hành vi sau, những hành vi nào là vi phm bn quyn?
A. Sao chép cc đĩa cài đặt phn mm.
B. Crack cc phần mm ng dng tr ph cần dùng.
C. Ph khóa phần mm ch đ th kh năng ph khóa chứ không dùng.
D. C ba đp n A,B và C
Câu 16. Lnh nào sau đây không phải là lnh làm vic vi tp nh?
A. M tp nh mi.
B. Lưu ảnh trong mt tp vi đnh dng mc đnh.
C. Xut ảnh sang đnh dng chun.
D. Sao chép ảnh t mt lp ảnh này sang một lp ảnh khc.
Câu 17. Cht lưng ca mt nh không ph thuc vào tham s nào sau đây?
A. Kch thưc nh.
B. Độ phân giải.
C. Mt đ đim nh.
D. Màu nn.
Câu 18. Biu tượng trong phn mm thit k đồ họa GIMP tc dụng
gì?
A. To lp bn sao
B. To lp nh mi
C. Tt hoc m ch độ hin th lp nh
D. Thay đi th t cc vị tr của cc lp nh
Câu 19. thuật thit k trên lp bn sao không được ng dng trong nhng
tình hung nào sau đây?
A. Tạo hình bóng đ cho mt nh.
B. Chnh sa ảnh trên một lp.
C. To một dãy hình ging nhau.
D. Gi li lp gc trưc khi thit k th.
Câu 20. Pht biu nào sau đây mô tả đúng về kênh alpha?
Kênh alpha là:
A. Mt lp ảnh có nn trong sut.
B. Mt lp ảnh đặc bit đưc t động to ra khi m mt nh mi.
C. Kênh cha đ trong sut ca tt c cc đim nh ca mt lp nh.
D. Kênh chứa thông tin về không gian màu của mt nh.
Câu 21. Khng định nào sau đây là đúng?
A. Độ trong sut ca nh t l thun vi mức độ nhìn r nh.
B. Độ trong sut ca nh t l nghch vi mức độ nhìn r nh.
C. Độ trong sut ca ảnh không liên quan ti mc đ nhìn r nh.
D. Độ trong sut ca đim ảnh không th hin mc đ r nét ca nó.
Câu 22. Trong cc câu sau, câu nào đúng?
A. Ch ngôn ngữ lập trình mi mô tả đưc thut ton.
B. Ch ngôn ngữ lập trình mi tạo ra được chương trình điều khin my tnh.
C. Ch dùng ngôn ngữ lập trình bậc cao mi tạo ra được chương trình cho my
tnh thc hin.
D. Ch ngôn ngữ Python là ngôn ngữ lập trình bậc cao.
Câu 23. Ca s nào của Python có th thc hin ngay tng câu lnh và thy đưc
kt qu
A. Ca s Shell
B. Ca s Code
C. Ca s Start
D. Ca s IDLE
Câu 24. Trong phép ton s hc vi s nguyên, phép ton chia ly phần nguyên
trong Python là:
A. %
B. //
C. **
D. div
Câu 25. Trong Python, cc bin đều phi đt tên theo quy tắc nào?
A. Không trùng từ khóa của Python.
B. Bt đu bng ch ci hoặc du “_”.
C. Ch cha ch ci, ch s du “_”.
D. C A, B và C.
Câu 26. Câu lnh dùng đ nhp s nguyên p từ bàn phm là:
A. p=input(“Nhập s nguyên p: ”)
B. p=int(“Nhập s nguyên p: ”)
C. p=int(input(“Nhp s nguyên p: ”))
D. p=interger(input(“Nhập s nguyên p:”))
Câu 27. Kt qu của đoạn chương trình sau là:
x = 8.5
print (type(x))
A. int
B. float
C. str
D. bool
Câu 28. Pht biu nào sau đây là đúng khi nói v Hng?
A. Hng là đại lượng thay đổi trong qu trình thc hin chương trình.
B. Hằng cc đại ợng gi trị không thay đổi trong qu trình thc hin
chương trình.
C. Hng là đại lưng bt kì.
D. Hằng không bao gm s hc.
II. T luận (3 điểm)
Câu 1 (1 đim): Em hãy nêu một s bin php giúp chia sẻ thông tin một cch an
toàn trong môi trưng s?
Câu 2 (1 điểm): Ngưi ta mắc dãy bóng đèn xung quanh một bng hiu hình
ch nht có chiều dài a dm, chiu rng b dm, hai bóng đèn liên tip cch nhau 5
cm. Em hãy vit chương trình đ đưa ra màn hình s ợng bóng đèn cần mc.
Trong chương trình gn gi trị cc bin a b bằng cc gi trị c th đầu
chương trình, hãy th nghim chương trình vi a = 2, b = 1.
Câu 3 (1 điểm): Mt trận đu bóng giữa hai đội s diễn ra trên sân vận động
gm hai loi ch ngi: gh hàng trưc có gi500 nghìn đồng, gh hàng sau
gi 300 nghìn đồng. Ban t chức đã bn được x cho gh hàng trưc
y vé cho gh hàng sau. Em hãy hoàn thin chương trình dưi đây đ nhập vào
cc bin x, y và đưa ra tổng s vé bn ra và tng s tiền bn vé.
…………………….. Hết ………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I. Phn trc nghim (7 điểm)
(Mỗi câu đúng là 0,25 đim)
1. A
2. D
3. A
4. A
5. C
6. A
7. C
8. D
9. A
10. A
11. C
12. B
13. B
14. D
15. D
16. D
17. D
18. C
19. B
20. C
21. B
22. B
23. A
24. B
25. D
26. C
27. B
28. B
II. Phn t lun (3 đim)
Câu 1:
Mt s bin php giúp chia sẻ thông tin một cch an toàn trong môi trường s:
- Không tùy tin tit l thông tin cnhân của bản thân hay người khc trên
mạng xã hội.
- Trên mạng xã hội, đặt những thông tin c nhân ở ch độ n.
- Hn ch đăng nhập trên my tnh lạ hoặc thông qua mạng Wifi không đng
tin cy.
- Đặt và s dng mt khu mạnh cho cc tài khoản mng.
- Thường xuyên thay đổi mt khu sau mt thi gian s dng.
Câu 2:
Câu 3:
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG THPT………….
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2023- 2024 MÔN TIN HỌC 10
Thời gian làm bài……. phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Máy tính thực hiện mấy bước để xử lí thông tin? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 2. Trung bình 1 ảnh có dung lượng khoảng 585KB.Một thẻ nhớ 16 GB có
thể chứa được bao nhiêu ảnh? A. 17000 B. 20000 C. 25000 D. 28000
Câu 3. Chọn câu đúng trong các câu sau: A.1MB = 1024KB B.1B = 1024 bit C.1KB = 1024MB D.1 Bit = 1024B
Câu 4. E-Govermment là:
A. Chính phủ điện tử
B. Doanh nghiệp số. C. Ngân hàng số. D. Y tế số
Câu 5. Đâu là thiết bị thông minh? A. Máy hút bụi
B. Robot trong dây chuyền tự động hoá C. Robot hút bụi
D. Đèn năng lượng mặt trời
Câu 6. Đâu là trang web học liệu mở?
A. https://igiaoduc.vn. B. https://dantri.com.
C. http://thanhnien.net. D. https://24h.com.vn.
Câu 7. Ứng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại với những ứng dụng còn lại?
A. Nguồn học liệu mở. B. E-Learning. C. E-Government. D. OpenCourseWare.
Câu 8. Chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xã hội?
A. Cẩn thận khi cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội.
B. Luôn đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng.
C. Cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng xã hội.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoT là sai?
A. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau tạo thành một hệ thống.
B. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc.
C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống tự động.
D. Được gắn cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh.
Câu 10. Trong các dịch vụ sau, dịch vụ nào không là dịch vụ đám mây: A. Dịch vụ SMS.
B. Thư điện tử Gmail. C. Google Drive. D. Zoom Cloud Meeting.
Câu 11. Chọn phát biểu sai về mạng LAN?
A. Mạng LAN chỉ kết nối những máy tính trong phạm vi nội bộ.
B. Mạng LAN kết nối những máy tính trong một phạm vi nhỏ như tòa nhà, cơ
quan, trường học, nhà riêng.
C. Mạng LAN kết nối các mạng máy tính trên toàn thế giới với nhau.
D. Mạng LAN là mạng trong phạm vi nội bộ của một tổ chức và thuộc quyền sử hữu của tổ chức này.
Câu 12. Trong các hành vi sau, hành vi nào vi phạm bản quyền?
A. Tải một bản nhạc miễn phí để nghe.
B. Không mua quyền sử dụng phần mềm đối với các phần mềm phải trả tiền.
C. Thay đổi mật khẩu cho thư điện tử cá nhân.
D. Sử dụng một phần mềm diệt virus đã mua bản quyền.
Câu 13. Trên các đồ dùng đã được công nhận bản quyền sẽ có kí hiệu nào? A. ® B. © C. Ф D. @
Câu 14. Theo em, biện pháp nào không giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số?
A. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác trên mạng xã hội.
B. Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạng.
C. Thay đổi mật khẩu các tài khoản mạng sau một thời gian sử dụng.
D. Tin tưởng hoàn toàn các địa chỉ bắt đầu bằng https://...
Câu 15. Trong các hành vi sau, những hành vi nào là vi phạm bản quyền?
A. Sao chép các đĩa cài đặt phần mềm.
B. Crack các phần mềm ứng dụng trả phí cần dùng.
C. Phá khóa phần mềm chỉ để thử khả năng phá khóa chứ không dùng.
D. Cả ba đáp án A,B và C
Câu 16. Lệnh nào sau đây không phải là lệnh làm việc với tệp ảnh?
A. Mở tệp ảnh mới.
B. Lưu ảnh trong một tệp với định dạng mặc định.
C. Xuất ảnh sang định dạng chuẩn.
D. Sao chép ảnh từ một lớp ảnh này sang một lớp ảnh khác.
Câu 17. Chất lượng của một ảnh không phụ thuộc vào tham số nào sau đây?
A. Kích thước ảnh. B. Độ phân giải.
C. Mật độ điểm ảnh. D. Màu nền.
Câu 18. Biểu tượng
trong phần mềm thiết kế đồ họa GIMP có tác dụng gì?
A. Tạo lớp bản sao
B. Tạo lớp ảnh mới
C. Tắt hoặc mở chế độ hiển thị lớp ảnh
D. Thay đổi thứ tự các vị trí của các lớp ảnh
Câu 19. Kĩ thuật thiết kế trên lớp bản sao không được ứng dụng trong những
tình huống nào sau đây?
A. Tạo hình bóng đổ cho một ảnh.
B. Chỉnh sửa ảnh trên một lớp.
C. Tạo một dãy hình giống nhau.
D. Giữ lại lớp gốc trước khi thiết kế thử.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về kênh alpha? Kênh alpha là:
A. Một lớp ảnh có nền trong suốt.
B. Một lớp ảnh đặc biệt được tự động tạo ra khi mở một ảnh mới.
C. Kênh chứa độ trong suốt của tất cả các điểm ảnh của một lớp ảnh.
D. Kênh chứa thông tin về không gian màu của một ảnh.
Câu 21. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Độ trong suốt của ảnh tỉ lệ thuận với mức độ nhìn rõ ảnh.
B. Độ trong suốt của ảnh tỉ lệ nghịch với mức độ nhìn rõ ảnh.
C. Độ trong suốt của ảnh không liên quan tới mức độ nhìn rõ ảnh.
D. Độ trong suốt của điểm ảnh không thể hiện mức độ rõ nét của nó.
Câu 22. Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Chỉ ngôn ngữ lập trình mới mô tả được thuật toán.
B. Chỉ ngôn ngữ lập trình mới tạo ra được chương trình điều khiển máy tính.
C. Chỉ dùng ngôn ngữ lập trình bậc cao mới tạo ra được chương trình cho máy tính thực hiện.
D. Chỉ ngôn ngữ Python là ngôn ngữ lập trình bậc cao.
Câu 23. Cửa sổ nào của Python có thể thực hiện ngay từng câu lệnh và thấy được kết quả A. Cửa sổ Shell B. Cửa sổ Code C. Cửa sổ Start D. Cửa sổ IDLE
Câu 24. Trong phép toán số học với số nguyên, phép toán chia lấy phần nguyên trong Python là: A. % B. // C. ** D. div
Câu 25. Trong Python, các biến đều phải đặt tên theo quy tắc nào?
A. Không trùng từ khóa của Python.
B. Bắt đầu bằng chữ cái hoặc dấu “_”.
C. Chỉ chứa chữ cái, chữ số và dấu “_”. D. Cả A, B và C.
Câu 26. Câu lệnh dùng để nhập số nguyên p từ bàn phím là:
A. p=input(“Nhập số nguyên p: ”)
B. p=int(“Nhập số nguyên p: ”)
C. p=int(input(“Nhập số nguyên p: ”))
D. p=interger(input(“Nhập số nguyên p:”))
Câu 27. Kết quả của đoạn chương trình sau là: x = 8.5 print (type(x)) A. int B. float C. str D. bool
Câu 28. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Hằng?
A. Hằng là đại lượng thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
B. Hằng là các đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
C. Hằng là đại lượng bất kì.
D. Hằng không bao gồm số học.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Em hãy nêu một số biện pháp giúp chia sẻ thông tin một cách an
toàn trong môi trường số?
Câu 2 (1 điểm): Người ta mắc dãy bóng đèn xung quanh một bảng hiệu hình
chữ nhật có chiều dài a dm, chiều rộng b dm, hai bóng đèn liên tiếp cách nhau 5
cm. Em hãy viết chương trình để đưa ra màn hình số lượng bóng đèn cần mắc.
Trong chương trình có gán giá trị các biến a và b bằng các giá trị cụ thể ở đầu
chương trình, hãy thử nghiệm chương trình với a = 2, b = 1.
Câu 3 (1 điểm): Một trận đấu bóng giữa hai đội sẽ diễn ra trên sân vận động
gồm hai loại chỗ ngồi: ghế ở hàng trước có giá là 500 nghìn đồng, ghế ở hàng sau
có giá là 300 nghìn đồng. Ban tổ chức đã bán được x vé cho ghế hàng trước
và y vé cho ghế hàng sau. Em hãy hoàn thiện chương trình dưới đây để nhập vào
các biến x, y và đưa ra tổng số vé bán ra và tổng số tiền bán vé.
…………………….. Hết ……………………… ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
(Mỗi câu đúng là 0,25 điểm) 1. A 2. D 3. A 4. A 5. C 6. A 7. C 8. D 9. A 10. A 11. C 12. B 13. B 14. D 15. D 16. D 17. D 18. C 19. B 20. C 21. B 22. B 23. A 24. B 25. D 26. C 27. B 28. B
II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 1:
Một số biện pháp giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số:
- Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay người khác trên mạng xã hội.
- Trên mạng xã hội, đặt những thông tin cá nhân ở chế độ Ẩn.
- Hạn chế đăng nhập trên máy tính lạ hoặc thông qua mạng Wifi không đáng tin cậy.
- Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạng.
- Thường xuyên thay đổi mật khẩu sau một thời gian sử dụng. Câu 2: Câu 3: