Giải đề thi học kì 1 môn Tin học 10 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều đề 2

Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận và đề 100% trắc nghiệm bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa.

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải đề thi học kì 1 môn Tin học 10 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều đề 2

Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận và đề 100% trắc nghiệm bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa.

73 37 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THPT………….
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2023 - 2024
MÔN TIN HỌC 10
Thời gian làm bài……. phút
Ma trận đề thi học kì 1 Tin 10
TT
Ni dung kiến
thức/kĩ năng
Mức độ nhn thc
Tng s
câu
Tng%
đim
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Ch đề A. Máy
tính và xã hội tri
thc
3
2
5
12,5 %
(1,25
điểm)
2
Ch đề B. Mng
máy tính và
Internet
3
3
6
15,0 %
(1,5
điểm)
3
Ch đề D. Đạo
đức, pháp luật và
văn hóa trong môi
trường s
2
2
1
4
1
20,0 %
(2,0
điểm)
4
Ch đề A
CS
. Máy
tính và xã hội tri
thc
3
4
1
7
1
27,5 %
(2,75
điểm)
5
Ch đề F. Gii
quyết vấn đề vi s
tr giúp của máy
tính
(Bài 1 - 5)
3
3
1
6
1
25,0 %
(2,5
điểm)
Tng
14
14
2
1
28
3
100%
(10,0
điểm)
T l %
35,5%
20%
10%
70%
30%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hỏi cấp độ nhn biết và thông hiểu là các câu hỏi trc nghiệm khách quan
4 la chọn, trong đó có duy nhất 1 la chọn đúng.
Các câu hỏi cấp độ vn dụng và vận dụng cao là các câu hỏi t lun.
S điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự lun được
quy định trong hướng dn chấm nhưng phải tương ứng vi t l điểm được quy định
trong ma trn.
ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Quá trình máy tính xử lí thông tin gồm bao nhiêu bước?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 2: Cho các thiết b sau:
1) Máy hút bụi 4) Robot hút bụi
2) Robot trong dây chuyền t động hóa 5) Người máy
3) Camera bay (flycam) 6) Camera nhn dạng khuôn mặt
Thiết b nào là thiết b thông minh?
A. (1), (2), (3).
B. (4), (5), (6).
C. (1), (2), (5).
D. (3), (4), (5).
Câu 3. Định nghĩa nào về Byte là đúng?
A. Là một kí tự
B. Là 1 đơn vị lưu trữ d liu 8 bit
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính.
D. Là một dãy 8 chữ s
Câu 4. “Đy mạnh phát triển công nghệ, giúp xóa mờ ranh gii giữa các yếu t vt
chất, kĩ thuật s và sinh học đem đến nn sn xuất thông minh” là đặc trưng của cuc
cách mạng nào?
A. Cuộc cách mạng công nghiệp ln th nht
B. Cuộc cách mạng công nghiệp ln th hai
C. Cuộc cách mạng công nghiệp ln th ba
D. Cuộc cách mạng công nghiệp ln th
Câu 5. E-Government là:
A. Y tế s.
B. Ngân hàng số.
C. Doanh nghip s.
D. Chính phủ điện t.
Câu 6. Việc làm nào sau đây khiến máy tính bị nhim phn mềm độc hi?
A. Thường xuyên cập nht h điều hành.
B. S dng phn mm dit virus.
C. Thường xuyên truy cập vào các đường link l.
D. Ch s dụng các phần mềm có nguồn gốc rõ ràng.
Câu 7. ng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại vi nhng ng dụng còn
li?
A. E-Learning
B. E-Government
C. OpenCourseWare
D. Ngun hc liu m
Câu 8. Em truy cp trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có
hình ảnh bo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Đóng video lại và tiếp tc xem tin tức coi như không có chuyện gì.
B. Chia s cho bạn bè để dọa các bạn.
C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó.
D. M lại video đó và xem.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về các thiết b trong h thống IoT là sai?
A. Được trang b Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thc hiện công việc.
B. Là những cm biến được kết ni mng vi nhau tạo thành một h thng.
C. Được kết ni mạng Internet để phi hp vi nhau tạo thành một h thng t động.
D. Được gn cm biến để t cm nhận môi trường xung quanh.
Câu 10. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Phm vi kết nối và hoạt động ca mng LAN nh hơn Internet.
(2) Nếu mt kết nối Internet thì các máy tính trong mạng LAN vẫn liên lạc được vi
nhau.
(3) Phải có mạng LAN mới xây dựng được IoT.
(4) Điện toán đám mây cung cấp nhng dch v tốt hơn so với nhng dch v mà các
cơ quan xây dựng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 11. Phm vi s dng của Internet là:
A. Ch trong gia đình.
B. Ch trong một cơ quan.
C. Ch trong trường hc
D. Toàn cầu.
Câu 12. Một nhân viên thiết kế thi trang s dng phn mm chnh sa nh trong
công việc hằng ngày ở cơ quan. Đây là phần mm lậu, nghĩa là đã bị b khóa để người
s dụng không phải tr phí bản quyn.
Em hãy cho biết theo Điều 28 Lut S hữu trí tuệ s 50/2005/QH11 (sửa đổi, b sung
bi lut s 42/2019/QH14 ngày 14/06/2019) nhân viên trên đã vi phạm qui định ti
khoản nào?
A. Khon 10
B. Khon 8
C. Khon 12
D. Khon 14
Câu 13. Theo em biện pháp nào không giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong
môi trường s?
A. Không tùy tiện tiết l thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác trên mạng
xã hội.
B. Tin tưởng hoàn toàn các địa ch bắt đầu bng https://...
C. Thay đổi mt khẩu các tài khoản mng sau mt thi gian s dng.
D. Đặt và sử dng mt khu mạnh cho các tài khoản mng.
Câu 14. Trong các hành vi sau, những hành vi nào là vi phạm bn quyn?
A. Sao chép các đĩa cài đặt phn mm.
B. Phá khóa phần mềm để s dng.
C. Phá khóa phần mm ch để th kh năng phá khóa chứ không dùng.
D. C ba đáp án A,B và C.
Câu 15. Đâu là những du hiu của các trò lừa đảo trên Internet?
A. Nhng li quảng cái đánh vào lòng tham vật cht, ...
B. Tin nhn của người l hay đại din cho mt t chức nào đó liên quan đến tin bc.
C. Nhng li gii thiệu gây sự tò mò, hiếu kì, ...
D. Tt c các biểu hiện trên đều đúng.
Câu 16. Cho x = 10001
Kết qu của phép toán NOT x là:
A. 01001
B. 10001
C. 01110
D. 10111
Câu 17. Hãy chọn ra các phép toán có hai toán hạng?
A. NOT
B. NOT, AND
C. AND, OR, XOR
D. OR, NOT
Câu 18. S 8 h thập phân chuyển sang h nh phân có biu din:
A. 0001
B. 1001
C. 1000
D. 0101
Câu 19. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Bảng mã ASCII mở rng gồm các kí tự có mã kí tự t 0 đến 255.
B. Bảng mã ASCII mở rộng có thêm 1 bit vào cuối dãy 7 bit mỗi mã ASCII.
C. Bảng mã ASCII mở rộng các kí tự có mã nhị phân dài 8 bit.
D. Bảng mã ASCII mở rộng có thêm 1 bit vào đầu dãy 7 bit mỗi mã ASCII.
Câu 20. Theo tiêu chuẩn Việt Nam đã thống nhất dùng bảng mã kí tự nào?
A. Unicode
B. TCVN3
C. VNIWindows
D. ASCII
Câu 21. Trong các câu sau, câu nào đúng?
Để s hóa âm thanh, có độ trung thc cao (Hi-Fi), ta cn:
A. Đồng thi gim tốc độ ly mẫu và giảm độ sâu bit.
B. Gim tốc độ ly mẫu và tăng độ sâu bit.
C. Đồng thời tăng tốc độ ly mẫu và tăng độ sâu bit.
D. Tăng tốc độ ly mẫu và giảm độ sâu bit.
Câu 22. H màu RGB là hệ màu nào?
A. Đỏ - Lam - Vàng
B. Đỏ - Lc - Lam
C. Xanh lơ - Hng sm - Vàng - Đen
D. Xanh lơ - Hng sm - Vàng
Câu 23. Đâu là ngôn ngữ lập trình trực quan?
A. Scratch
B. Python
C. C++
D. Java
Câu 24. Để chú thích trên 1 dòng, Python sử dng du:
A. { }
B. “ ”
C. #
D. ( )
Câu 25. Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên biến trong Python?
A. Tên biến có thể bắt đầu bng du gạch dưới “_” hoặc s.
B. Tên biến có thể bắt đầu bng du gạch dưới “_” hoặc ch cái.
C. Tên biến có thể có các kí hiệu như !, @, #.
D. Tên biến không phân biệt ch hoa và chữ thường.
Câu 26. Lnh sau cho kết qu là bao nhiêu?
>>>A=76
>>>B=8
>>>A%B
A. 3.5
B. 4
C. 8
D. 9
Câu 27. Lệnh nào sẽ tr lại giá trị là xâu kí tự?
A. str(150)
B. int(“1110”)
C. float(“15.0”)
D. float(7)
Câu 28. Kết qu của đoạn chương trình sau là:
x = 7.5
print (type(x))
A. int
B. float
C. str
D. bool
II. PHN T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Nếu một vài thông tin cá nhân của em như: họ tên, địa ch email và
địa ch nhà rơi vào tay kẻ xấu thì em và gia đình có thể gp phi những nguy cơ gì?
Câu 2 (1 điểm): Thc hiện các phép toán sau:
a) ((NOT 0110) OR 0000) AND 1111
b) 1010 + 1010
c) 1011 × 11
Câu 3 (1 điểm): Em hãy viết chương trình nhập t bàn phím hai số nguyên a và b,
tính và đưa ra màn hình ước chung ln nht ca hai s đó.
(Gợi ý: Trong Python, các hàm toán học lưu trữ trong thư viện math. Biết hàm
gcd(x,y) tính ước chung ln nht ca hai s nguyên x và y).
Đáp án đề thi cuối kì 1 Tin 10
Phn I. Trc nghiệm (7 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng: 0,25 điểm
1. D
2. B
3. B
4. D
5. D
6. C
7. B
8. C
9. B
10. C
11. D
12. B
13. B
14. D
15. D
16. C
17. C
18. C
19. B
20. A
21. C
22. B
23. A
24. C
25. B
26. B
27. A
28. B
Phn II. T luận (3 điểm)
Câu 1 (1 điểm):
Nếu như họ tên, địa ch email và địa ch nhà của em lọt vào tay kẻ xấu thì chúng có
th s:
- Gi email lừa đảo, email rác vào hòm thư của em.
- Mạo danh em để đe dọa tng tin, la gạt người thân, bạn bè của em.
- Mạo danh công an, ngân hàng để đe dọa em.
-
Câu 2 (1 điểm):
a) (0,5 điểm)
((NOT 0110) OR 0000) AND 1111 = (1001 OR 0000) AND 1111
= 1001 AND 1111 = 1001
b) (0,25 điểm) 1010 + 1010 = 10100
c) (0,25 điểm) 1011 × 11 = 100001
Câu 3 (1 điểm): Chương trình có thể như sau:
| 1/8

Preview text:

TRƯỜNG THPT………….
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC 10
Thời gian làm bài……. phút
Ma trận đề thi học kì 1 Tin 10
Mức độ nhận thức Tổng số Tổng% Vận Nội dung kiến Nhận Thông Vận TT câu điểm dụng thức/kĩ năng biết hiểu dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 12,5 % Chủ đề A. Máy 1 tính và xã hội tri 3 2 5 (1,25 thức điểm) 15,0 % Chủ đề B. Mạng 2 máy tính và 3 3 6 (1,5 Internet điểm) Chủ đề D. Đạo 20,0 % đức, pháp luật và 3 văn hóa trong môi 2 2 1 4 1 (2,0 trường số điểm) 27,5 % Chủ đề ACS. Máy 4 tính và xã hội tri 3 4 1 7 1 (2,75 thức điểm) Chủ đề F. Giải
quyết vấn đề với sự 25,0 % trợ giúp của máy 5 tính 3 3 1 6 1 (2,5 điểm) (Bài 1 - 5) Tổng 14 14 2 1 28 3 100% Tỉ lệ % 35,5% 35,5% 20% 10% 70% 30% (10,0 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% điểm) Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan
4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được
quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận. ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: Quá trình máy tính xử lí thông tin gồm bao nhiêu bước? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 2: Cho các thiết bị sau:
1) Máy hút bụi 4) Robot hút bụi
2) Robot trong dây chuyền tự động hóa 5) Người máy
3) Camera bay (flycam) 6) Camera nhận dạng khuôn mặt
Thiết bị nào là thiết bị thông minh? A. (1), (2), (3). B. (4), (5), (6). C. (1), (2), (5). D. (3), (4), (5).
Câu 3. Định nghĩa nào về Byte là đúng? A. Là một kí tự
B. Là 1 đơn vị lưu trữ dữ liệu 8 bit
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính.
D. Là một dãy 8 chữ số
Câu 4. “Đẩy mạnh phát triển công nghệ, giúp xóa mờ ranh giới giữa các yếu tố vật
chất, kĩ thuật số và sinh học đem đến nền sản xuất thông minh” là đặc trưng của cuộc cách mạng nào?
A. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
B. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai
C. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba
D. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
Câu 5. E-Government là: A. Y tế số. B. Ngân hàng số. C. Doanh nghiệp số. D. Chính phủ điện tử.
Câu 6. Việc làm nào sau đây khiến máy tính bị nhiễm phần mềm độc hại?
A. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành.
B. Sử dụng phần mềm diệt virus.
C. Thường xuyên truy cập vào các đường link lạ.
D. Chỉ sử dụng các phần mềm có nguồn gốc rõ ràng.
Câu 7. Ứng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại với những ứng dụng còn lại? A. E-Learning B. E-Government C. OpenCourseWare D. Nguồn học liệu mở
Câu 8. Em truy cập trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có
hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì.
B. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn.
C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó.
D. Mở lại video đó và xem.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoT là sai?
A. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc.
B. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau tạo thành một hệ thống.
C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống tự động.
D. Được gắn cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh.
Câu 10. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Phạm vi kết nối và hoạt động của mạng LAN nhỏ hơn Internet.
(2) Nếu mất kết nối Internet thì các máy tính trong mạng LAN vẫn liên lạc được với nhau.
(3) Phải có mạng LAN mới xây dựng được IoT.
(4) Điện toán đám mây cung cấp những dịch vụ tốt hơn so với những dịch vụ mà các cơ quan xây dựng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Phạm vi sử dụng của Internet là: A. Chỉ trong gia đình.
B. Chỉ trong một cơ quan.
C. Chỉ trong trường học D. Toàn cầu.
Câu 12. Một nhân viên thiết kế thời trang sử dụng phần mềm chỉnh sửa ảnh trong
công việc hằng ngày ở cơ quan. Đây là phần mềm lậu, nghĩa là đã bị bẻ khóa để người
sử dụng không phải trả phí bản quyền.
Em hãy cho biết theo Điều 28 Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 (sửa đổi, bổ sung
bởi luật số 42/2019/QH14 ngày 14/06/2019) nhân viên trên đã vi phạm qui định tại khoản nào? A. Khoản 10 B. Khoản 8 C. Khoản 12 D. Khoản 14
Câu 13. Theo em biện pháp nào không giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số?
A. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác trên mạng xã hội.
B. Tin tưởng hoàn toàn các địa chỉ bắt đầu bằng https://...
C. Thay đổi mật khẩu các tài khoản mạng sau một thời gian sử dụng.
D. Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạng.
Câu 14. Trong các hành vi sau, những hành vi nào là vi phạm bản quyền?
A. Sao chép các đĩa cài đặt phần mềm.
B. Phá khóa phần mềm để sử dụng.
C. Phá khóa phần mềm chỉ để thử khả năng phá khóa chứ không dùng.
D. Cả ba đáp án A,B và C.
Câu 15. Đâu là những dấu hiệu của các trò lừa đảo trên Internet?
A. Những lời quảng cái đánh vào lòng tham vật chất, ...
B. Tin nhắn của người lạ hay đại diện cho một tổ chức nào đó liên quan đến tiền bạc.
C. Những lời giới thiệu gây sự tò mò, hiếu kì, ...
D. Tất cả các biểu hiện trên đều đúng. Câu 16. Cho x = 10001
Kết quả của phép toán NOT x là: A. 01001 B. 10001 C. 01110 D. 10111
Câu 17. Hãy chọn ra các phép toán có hai toán hạng? A. NOT B. NOT, AND C. AND, OR, XOR D. OR, NOT
Câu 18. Số 8 ở hệ thập phân chuyển sang hệ nhị phân có biểu diễn: A. 0001 B. 1001 C. 1000 D. 0101
Câu 19. Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Bảng mã ASCII mở rộng gồm các kí tự có mã kí tự từ 0 đến 255.
B. Bảng mã ASCII mở rộng có thêm 1 bit vào cuối dãy 7 bit mỗi mã ASCII.
C. Bảng mã ASCII mở rộng các kí tự có mã nhị phân dài 8 bit.
D. Bảng mã ASCII mở rộng có thêm 1 bit vào đầu dãy 7 bit mỗi mã ASCII.
Câu 20. Theo tiêu chuẩn Việt Nam đã thống nhất dùng bảng mã kí tự nào? A. Unicode B. TCVN3 C. VNIWindows D. ASCII
Câu 21. Trong các câu sau, câu nào đúng?
Để số hóa âm thanh, có độ trung thực cao (Hi-Fi), ta cần:
A. Đồng thời giảm tốc độ lấy mẫu và giảm độ sâu bit.
B. Giảm tốc độ lấy mẫu và tăng độ sâu bit.
C. Đồng thời tăng tốc độ lấy mẫu và tăng độ sâu bit.
D. Tăng tốc độ lấy mẫu và giảm độ sâu bit.
Câu 22. Hệ màu RGB là hệ màu nào? A. Đỏ - Lam - Vàng B. Đỏ - Lục - Lam
C. Xanh lơ - Hồng sẫm - Vàng - Đen
D. Xanh lơ - Hồng sẫm - Vàng
Câu 23. Đâu là ngôn ngữ lập trình trực quan? A. Scratch B. Python C. C++ D. Java
Câu 24. Để chú thích trên 1 dòng, Python sử dụng dấu: A. { } B. “ ” C. # D. ( )
Câu 25. Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên biến trong Python?
A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_” hoặc số.
B. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_” hoặc chữ cái.
C. Tên biến có thể có các kí hiệu như !, @, #.
D. Tên biến không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
Câu 26. Lệnh sau cho kết quả là bao nhiêu? >>>A=76 >>>B=8 >>>A%B A. 3.5 B. 4 C. 8 D. 9
Câu 27. Lệnh nào sẽ trả lại giá trị là xâu kí tự? A. str(150) B. int(“1110”) C. float(“15.0”) D. float(7)
Câu 28. Kết quả của đoạn chương trình sau là: x = 7.5 print (type(x)) A. int B. float C. str D. bool
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Nếu một vài thông tin cá nhân của em như: họ tên, địa chỉ email và
địa chỉ nhà rơi vào tay kẻ xấu thì em và gia đình có thể gặp phải những nguy cơ gì?
Câu 2 (1 điểm): Thực hiện các phép toán sau:
a) ((NOT 0110) OR 0000) AND 1111 b) 1010 + 1010 c) 1011 × 11
Câu 3 (1 điểm): Em hãy viết chương trình nhập từ bàn phím hai số nguyên a và b,
tính và đưa ra màn hình ước chung lớn nhất của hai số đó.
(Gợi ý: Trong Python, các hàm toán học lưu trữ trong thư viện math. Biết hàm
gcd(x,y) tính ước chung lớn nhất của hai số nguyên x và y).
Đáp án đề thi cuối kì 1 Tin 10
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Mỗi câu trắc nghiệm đúng: 0,25 điểm 1. D 2. B 3. B 4. D 5. D 6. C 7. B 8. C 9. B 10. C 11. D 12. B 13. B 14. D 15. D 16. C 17. C 18. C 19. B 20. A 21. C 22. B 23. A 24. C 25. B 26. B 27. A 28. B
Phần II. Tự luận (3 điểm) Câu 1 (1 điểm):
Nếu như họ tên, địa chỉ email và địa chỉ nhà của em lọt vào tay kẻ xấu thì chúng có thể sẽ:
- Gửi email lừa đảo, email rác vào hòm thư của em.
- Mạo danh em để đe dọa tống tiền, lừa gạt người thân, bạn bè của em.
- Mạo danh công an, ngân hàng để đe dọa em. - … Câu 2 (1 điểm): a) (0,5 điểm)
((NOT 0110) OR 0000) AND 1111 = (1001 OR 0000) AND 1111 = 1001 AND 1111 = 1001
b) (0,25 điểm) 1010 + 1010 = 10100
c) (0,25 điểm) 1011 × 11 = 100001
Câu 3 (1 điểm): Chương trình có thể như sau: