Giải đề thi học kì 1 môn Tin học 10 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều đề 3

Đề kiểm tra cuối kì 1 Tin học 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận và đề 100% trắc nghiệm bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa.

TRƯỜNG THPT………….
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2023- 2024
MÔN TIN HỌC 10
Thời gian làm bài……. phút
I. PHN TRC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Chọn phát biểu đúng về lưu trữ và trao đổi thông tin của con ngưi?
A. Thông tin là nội dung.
B. D liệu là hình thức th hin.
C. D liệu là thông tin dưới dng chứa trong phương tiện mang tin.
D. C A, B và C đều đúng.
Câu 2. Mt thiết b lưu trữ dung lượng 8 GB.Mt cuốn ch chiếm
35MB.Vy thiết b lưu trữ được tối đa bao nhiêu cuốn sách?
A. 720
B. 324
C. 234
D. 157
Câu 3. Đơn vị lưu trữ d liu nh nht là:
A. Bit
B. MB
C. B
D. GB
Câu 4. Một người vào trang https://dichvucong.hanoi.gov.vn/ để đăng khai
sinh cho con tại nhà. Đây là mô hình của:
A. Chính phủ điện t.
B. Doanh nghip s.
C. Y tế s.
D. Dạy và học trc tuyến.
Câu 5. Đâu là thiết b thông minh?
A. Máy hút bụi
B. Robot trong dây chuyên tự động hoá
C. Robot hút bụi
D. Đèn năng lượng mt tri
Câu 6. Em s làm gì trong các trường hợp sau: “Được mt nhóm bạn truyn cho
mt đa ch website nhưng dặn là phải bí mật, không để người ln biết”.
A. Bí mt bấm vào xem địa ch website đ xem.
B. Nh người lớn hưng dn m website đ xem.
C. Bấm vào xem và gi đa ch website cho các bạn khác.
D. Không bấm vào và báo với người ln.
Câu 7. E-Payment có nghĩa là gì?
A.Thương mại đin t.
B.Ngân hàng điện t.
C.Thanh toán đin t.
D.Thông tin s.
Câu 8. Chọn phát biểu không đúng về phn mm đc hi?
A. Virus máy tính đưc giu trong tp d liu hoặc chương trình.
B. Sâu máy tính không tồn ti đc lập được mà phải kí sinh vào tp.
C. Worm tn ti độc lp chủ động thc hiện các hành vi như: xóa tệp, đánh
cp d liệu, lây lan sang các máy tính khác qua mạng.
D. Phn mềm gián điệp đánh cắp các thông tin như: tên, địa ch email, mt khu.
Câu 9. Trưng hợp nào không thích hợp để s dng mng LAN?
A. Tòa nhà
B. Cơ quan
C. Nhà riêng
D. Qun/huyn
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về Nhà thông minh là sai?
A. Nhà thông minh là một h thng IoT gm nhiu thiết b kết ni vi nhau qua
mng.
B. Ch nhân có th điều khiển các thiết b gia dụng thông minh thông qua c ch,
li nói.
C. Hin nay Vit Nam đã có nhiều loi thiết b Nhà thông minh được sn xut
và cung cấp.
D. Tt c nhng thiết b Nhà thông minh đưc sn xuất và cung cấp Vit Nam
hiện nay đều được gn cm biến, có khả năng tự hot động và kết ni qua mng
vi nhng thiết b khác.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây về các thiết b trong h thống IoT sai?
A. Là nhng cm biến được kết ni mng vi nhau tạo thành một h thng.
B. Đưc trang b Trí tuệ nhân tạo (AI) đ có khả năng tự thc hiện công việc.
C. Đưc kết ni mạng Internet để phi hp vi nhau tạo thành một h thng t
động.
D. Đưc gn cm biến để t cm nhận môi trưng xung quanh.
Câu 12. Trên một s đồ dùng ta thường gặp kí hiệu sau, kí hiệu đó có ý nghĩa gì?
A. Viết tt của nhãn hiu dch v.
B. Sn phm đã được đăng kí bảo h với cơ quan nhà nước.
C. Sn phm đã được đăng kí bản quyền thương hiệu.
D. Phân biệt sn phm ca công ty này với công ty khác.
Câu 13. Khi đăng nhập vào tài khoản cá nhân trên các máy tính công cộng, vic
nên làm là:
A. Để chế độ t động đăng nhập.
B. Để chế độ ghi nh mt khu.
C. Không cần phải thoát tài khoản sau khi s dng.
D. Không để chế đ ghi nh mt khẩu và đăng xuất tài khon sau khi s dng.
Câu 14. Việc làm nào chia sẻ thông tin không an toàn và hợp pháp?
A. Tránh đưa những thông tin chưa được kim chng rõ ràng (tin đn, tin truyn
ming, tin do một cá nhân đưa lên mạng xã hi, ...).
B. Chia s bất kì thông tin nào mà mình thích.
C. Không đăng những thông tin sai s tht hoc những điều m tổn thương
người khác.
D. Không đăng những thông tin vi phạm pháp luật, trái với ch trương của Nhà
nước.
Câu 15. Nếu đăng trên mạng xã hội video quay hìnhnh v người khác mà chưa
xin phép thì hành vi này là:
A. Vi phm pháp lut
B. Vi phm đạo đức
C. Tùy theo mức độ, có thể vi phm đạo đức hay pháp lut
D. Không vi phạm gì.
Câu 16. Cho x = 01001, y = 10011
Kết qu của x XOR y là:
A. 00001
B. 11110
C. 00101
D. 11010
Câu 17. Kết qu sau khi đổi s 25 t h số 10 sang h cơ số 2 là
A. 11001
B. 10011
C. 01001
D. 10001
Câu 18. Chn khng định sai?
A. Phép toán OR cho kết qu là 0 khi và ch khi c hai bit toán hạng đều là 0.
B. Phép toán XOR cho kết qu là 1 khi và chỉ khi hai bit toán hng ging nhau.
C. Phép toán AND cho kết qu là 1 khi và chỉ khi c hai bit toán hạng đều là 1.
D. Phép toán NOT cho kết qu trái ngưc với đầu vào.
Câu 19. Bảng mã ASCII mở rộng là
A. Mã chun chứa các mã nhị phân có độ dài 8 bit để trao đổi thông tin.
B. Mã chun chứa các ký tự đặc biệt dùng cho tất c các ngôn ngữ.
C. Mã chun chứa các mã nhị phân có độ dài 7 bit để trao đổi thông tin.
D. Mã chun UTF-8 cha các mã nh phân để trao đổi thông tin.
Câu 20. Unicode mã hóa mỗi ký tự bi:
A. 1 Byte
B. 2 Byte
C. 4 Byte
D. T 1 đến 4 Byte
Câu 21. Câu nào nói đúng về độ sâu màu?
A. Độ sâu màu càng lớn thì màu sắc ảnh càng tinh tế
B. Độ sâu màu càng nh thì màu sc ảnh càng tinh tế
C. Độ sâu màu càng lớn thì màu sắc ảnh càng mờ nht
D. Độ sâu màu càng nh thì màu sc ảnh càng mờ nht
Câu 22. Tc đ ly mu để s hoá âm thanh càng cao thì:
A. Âm thanh càng to.
B. Âm thanh càng bé.
C. Âm thanh càng trung thực.
D. Âm thanh càng vang xa.
Câu 23. Khẳng định nào sau đây là sai khi nói v ngôn ngữ Python ?
A. Python phân biệt ch hoa và ch thưng.
B. Python là ngôn ng lp trình bc cao.
C. Python được dùng để phát trin các ng dng web, phn mm ng dng, điu
khiển robot…
D. Python là ngôn ng máy tính có th trc tiếp hiu và thc hiện được.
Câu 24. Python có my loi ca s?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 25. Lệnh sau đây cho kết qu s là bao nhiêu?
>>> s = 18-2**2+5%2
A. 15
B. 16
C. 19
D. 18
Câu 26. Phát biu nào sau đây là đúng khi nói v biến?
A. Biến đại lượng được đặt tên, dùng để lưu tr giá trị giá trị có thể được
thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
B. Biến là đại lưng bt kì.
C. Biến là đại lượng không thay đổi trong quá trình thc hiện chương trình.
D. Biến là đi lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá tr và giá tr không thay đổi
trong quá trình thc hiện chương trình.
Câu 27. Câu lệnh nhp vi biến kiu thc là:
A. Biến=(input(dòng thông báo)
B. Biến=float(input(dòng thông báo))
C. Biến=input()
D. Biến=int(input(dòng thông báo))
Câu 28. Câu lệnh print(2 - 5 % 6) cho ra kết qu gì?
A. 2 - 5 % 6
B. -3
C. 3
D. C A, B vàC đều sai
II. PHN T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1 đim): Em hãy nêu một s ví d v vi phm pháp lut, vi phm đo đc
hoc thiếu văn hóa thưng gp trong giao tiếp qua mng.
Câu 2 (1 đim): Thc hiện các phép toán nhị phân sau:
a) 1010 + 1101
b) 101 × 10
Câu 3 (1 điểm): Viết chương trình thực hin nhp t bàn phím hai số nguyên
dương b, c là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông ABC, tính và đưa ra
màn hình diện tích tam giác ABC?
……………………… Hết ………………………
Ma trn đ kim tra cui học kì 1
ỊNH HƯỚNG ICT)
TT
Ni dung
kiến
thức/kĩ
năng
Mc đ nhn thc
Tng s
câu
Tng%
đim
Thông
hiu
Vn
dng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Ch đề
A. Máy
tính
hi tri thc
3
2
5
12,5 %
(1,25
điểm)
2
Ch đề
B. Mng
máy tính
Internet
3
3
6
15,0 %
(1,5
điểm)
3
Ch đề
D. Đạo
đức, pháp
luật văn
hóa trong
môi trưng
s
2
2
1
4
1
20,0 %
(2,0
điểm)
4
Ch đề
EICT. ng
dng tin
hc
3
3
6
15,0 %
(1,5
điểm)
5
Ch đề
F. Gii
quyết vn
đề vi s
tr giúp
của máy
tính
4
3
1
1
7
2
37,5 %
(3,75
điểm)
(Bài 1 5)
Tng
15
0
13
0
0
2
0
1
28
3
100%
(10,0
điểm)
T l %
32,5%
10%
70%
30%
T l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Các câu hỏi cấp độ nhn biết thông hiểu các câu hi trc nghim
khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nht 1 la chọn đúng.
Các câu hỏi cấp độ vn dụng và vận dng cao là các câu hi t lun.
S điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự lun
được quy định trong hướng dn chấm nhưng phải tương ng vi t l điểm
được quy đnh trong ma trn.
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT………….
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2023- 2024 MÔN TIN HỌC 10
Thời gian làm bài……. phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Chọn phát biểu đúng về lưu trữ và trao đổi thông tin của con người?
A. Thông tin là nội dung.
B. Dữ liệu là hình thức thể hiện.
C. Dữ liệu là thông tin dưới dạng chứa trong phương tiện mang tin.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 2. Một thiết bị lưu trữ có dung lượng 8 GB.Một cuốn sách chiếm
35MB.Vậy thiết bị lưu trữ được tối đa bao nhiêu cuốn sách? A. 720 B. 324 C. 234 D. 157
Câu 3. Đơn vị lưu trữ dữ liệu nhỏ nhất là: A. Bit B. MB C. B D. GB
Câu 4. Một người vào trang https://dichvucong.hanoi.gov.vn/ để đăng ký khai
sinh cho con tại nhà. Đây là mô hình của:
A. Chính phủ điện tử.
B. Doanh nghiệp số. C. Y tế số.
D. Dạy và học trực tuyến.
Câu 5. Đâu là thiết bị thông minh? A. Máy hút bụi
B. Robot trong dây chuyên tự động hoá C. Robot hút bụi
D. Đèn năng lượng mặt trời
Câu 6. Em sẽ làm gì trong các trường hợp sau: “Được một nhóm bạn truyền cho
một địa chỉ website nhưng dặn là phải bí mật, không để người lớn biết”.
A. Bí mật bấm vào xem địa chỉ website để xem.
B. Nhờ người lớn hướng dẫn mở website để xem.
C. Bấm vào xem và gửi địa chỉ website cho các bạn khác.
D. Không bấm vào và báo với người lớn.
Câu 7. E-Payment có nghĩa là gì?
A.Thương mại điện tử.
B.Ngân hàng điện tử.
C.Thanh toán điện tử. D.Thông tin số.
Câu 8. Chọn phát biểu không đúng về phần mềm độc hại?
A. Virus máy tính được giấu trong tệp dữ liệu hoặc chương trình.
B. Sâu máy tính không tồn tại độc lập được mà phải kí sinh vào tệp.
C. Worm tồn tại độc lập và chủ động thực hiện các hành vi như: xóa tệp, đánh
cắp dữ liệu, lây lan sang các máy tính khác qua mạng.
D. Phần mềm gián điệp đánh cắp các thông tin như: tên, địa chỉ email, mật khẩu.
Câu 9. Trường hợp nào không thích hợp để sử dụng mạng LAN? A. Tòa nhà B. Cơ quan C. Nhà riêng D. Quận/huyện
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về Nhà thông minh là sai?
A. Nhà thông minh là một hệ thống IoT gồm nhiều thiết bị kết nối với nhau qua mạng.
B. Chủ nhân có thể điều khiển các thiết bị gia dụng thông minh thông qua cử chỉ, lời nói.
C. Hiện nay ở Việt Nam đã có nhiều loại thiết bị Nhà thông minh được sản xuất và cung cấp.
D. Tất cả những thiết bị Nhà thông minh được sản xuất và cung cấp ở Việt Nam
hiện nay đều được gắn cảm biến, có khả năng tự hoạt động và kết nối qua mạng
với những thiết bị khác.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoT là sai?
A. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau tạo thành một hệ thống.
B. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc.
C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống tự động.
D. Được gắn cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh.
Câu 12. Trên một số đồ dùng ta thường gặp kí hiệu sau, kí hiệu đó có ý nghĩa gì?
A. Viết tắt của nhãn hiệu dịch vụ.
B. Sản phẩm đã được đăng kí bảo hộ với cơ quan nhà nước.
C. Sản phẩm đã được đăng kí bản quyền thương hiệu.
D. Phân biệt sản phẩm của công ty này với công ty khác.
Câu 13. Khi đăng nhập vào tài khoản cá nhân trên các máy tính công cộng, việc nên làm là:
A. Để chế độ tự động đăng nhập.
B. Để chế độ ghi nhớ mật khẩu.
C. Không cần phải thoát tài khoản sau khi sử dụng.
D. Không để chế độ ghi nhớ mật khẩu và đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng.
Câu 14. Việc làm nào chia sẻ thông tin không an toàn và hợp pháp?
A. Tránh đưa những thông tin chưa được kiểm chứng rõ ràng (tin đồn, tin truyền
miệng, tin do một cá nhân đưa lên mạng xã hội, ...).
B. Chia sẻ bất kì thông tin nào mà mình thích.
C. Không đăng những thông tin sai sự thật hoặc những điều làm tổn thương người khác.
D. Không đăng những thông tin vi phạm pháp luật, trái với chủ trương của Nhà nước.
Câu 15. Nếu đăng trên mạng xã hội video quay hình ảnh về người khác mà chưa
xin phép thì hành vi này là:
A. Vi phạm pháp luật
B. Vi phạm đạo đức
C. Tùy theo mức độ, có thể vi phạm đạo đức hay pháp luật
D. Không vi phạm gì.
Câu 16. Cho x = 01001, y = 10011
Kết quả của x XOR y là: A. 00001 B. 11110 C. 00101 D. 11010
Câu 17. Kết quả sau khi đổi số 25 từ hệ cơ số 10 sang hệ cơ số 2 là A. 11001 B. 10011 C. 01001 D. 10001
Câu 18. Chọn khẳng định sai?
A. Phép toán OR cho kết quả là 0 khi và chỉ khi cả hai bit toán hạng đều là 0.
B. Phép toán XOR cho kết quả là 1 khi và chỉ khi hai bit toán hạng giống nhau.
C. Phép toán AND cho kết quả là 1 khi và chỉ khi cả hai bit toán hạng đều là 1.
D. Phép toán NOT cho kết quả trái ngược với đầu vào.
Câu 19. Bảng mã ASCII mở rộng là
A. Mã chuẩn chứa các mã nhị phân có độ dài 8 bit để trao đổi thông tin.
B. Mã chuẩn chứa các ký tự đặc biệt dùng cho tất cả các ngôn ngữ.
C. Mã chuẩn chứa các mã nhị phân có độ dài 7 bit để trao đổi thông tin.
D. Mã chuẩn UTF-8 chứa các mã nhị phân để trao đổi thông tin.
Câu 20. Unicode mã hóa mỗi ký tự bởi: A. 1 Byte B. 2 Byte C. 4 Byte
D. Từ 1 đến 4 Byte
Câu 21. Câu nào nói đúng về độ sâu màu?
A. Độ sâu màu càng lớn thì màu sắc ảnh càng tinh tế
B. Độ sâu màu càng nhỏ thì màu sắc ảnh càng tinh tế
C. Độ sâu màu càng lớn thì màu sắc ảnh càng mờ nhạt
D. Độ sâu màu càng nhỏ thì màu sắc ảnh càng mờ nhạt
Câu 22. Tốc độ lấy mẫu để số hoá âm thanh càng cao thì: A. Âm thanh càng to.
B. Âm thanh càng bé.
C. Âm thanh càng trung thực.
D. Âm thanh càng vang xa.
Câu 23. Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về ngôn ngữ Python ?
A. Python phân biệt chữ hoa và chữ thường.
B. Python là ngôn ngữ lập trình bậc cao.
C. Python được dùng để phát triển các ứng dụng web, phần mềm ứng dụng, điều khiển robot…
D. Python là ngôn ngữ máy tính có thể trực tiếp hiểu và thực hiện được.
Câu 24. Python có mấy loại cửa sổ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25. Lệnh sau đây cho kết quả s là bao nhiêu?
>>> s = 18-2**2+5%2 A. 15 B. 16 C. 19 D. 18
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về biến?
A. Biến là đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được
thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
B. Biến là đại lượng bất kì.
C. Biến là đại lượng không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
D. Biến là đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị không thay đổi
trong quá trình thực hiện chương trình.
Câu 27. Câu lệnh nhập với biến kiểu thực là:
A. Biến=(input(dòng thông báo)
B. Biến=float(input(dòng thông báo)) C. Biến=input()
D. Biến=int(input(dòng thông báo))
Câu 28. Câu lệnh print(2 - 5 % 6) cho ra kết quả gì? A. 2 - 5 % 6 B. -3 C. 3
D. Cả A, B vàC đều sai
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Em hãy nêu một số ví dụ về vi phạm pháp luật, vi phạm đạo đức
hoặc thiếu văn hóa thường gặp trong giao tiếp qua mạng.
Câu 2 (1 điểm): Thực hiện các phép toán nhị phân sau: a) 1010 + 1101 b) 101 × 10
Câu 3 (1 điểm): Viết chương trình thực hiện nhập từ bàn phím hai số nguyên
dương b, c là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác vuông ABC, tính và đưa ra
màn hình diện tích tam giác ABC?
……………………… Hết ………………………
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 (ĐỊNH HƯỚNG ICT) TT Nội dung
Mức độ nhận thức Tổng số Tổng% kiến câu điểm thức/kĩ Nhận Thông Vận Vận năng biết hiểu dụng dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Chủ đề 3 2 5 12,5 % A. Máy tính và xã (1,25 hội tri thức điểm) 2 Chủ đề 3 3 6 15,0 % B. Mạng máy tính và (1,5 Internet điểm) 3 Chủ đề 2 2 1 4 1 20,0 % D. Đạo đức, pháp (2,0 luật và văn điểm) hóa trong môi trường số 4 Chủ đề 3 3 6 15,0 % EICT. Ứng dụng tin (1,5 học điểm) 5 Chủ đề 4 3 1 1 7 2 37,5 % F. Giải quyết vấn (3,75 đề điể với sự m) trợ giúp của máy tính (Bài 1 – 5) Tổng 15 0 13 0 0 2 0 1 28 3 100% (10,0 Tỉ lệ % 37,5% 32,5% 20% 10% 70% 30% điểm) Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
– Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm
khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận
được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm
được quy định trong ma trận.