Giải Địa 10 Bài 9: Thực hành: Đọc bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu CD

Giải Địa 10 Bài 9: Thực hành: Đọc bản đồ các đới khí hậu trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu CD vừa được sưu tầm và gửi tới bạn đọc. Đây là tài liệu tham khảo giúp các bạn có thêm nhiều tài liệu để học tập thật tốt môn Địa lớp 10.

Giải Địa 10 Bài 9: Thực hành: Đọc bản đồ các đới khí hu
trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ mt s kiu khí hu CD
1.Chun b
Thưc k, bút chì, giy nháp,...
2.Ni dung thc hành
Câu hỏi trang 36 SGK Đa 10 CD: Quan sát hình 9.1, y k tên các đới khí hu
chính trên Trái Đất; xác định phm vi ca từng đới theo th t t xích đạo v cc.
Li gii
Các đới khí hậu chính trên Trái Đất và phm vi ca từng đới t t xích đạo v cc
Đới khí hu
Phm vi
Xích đo
Trung M, Vnh Ghi-nê, Đông Nam Á biển đảo,…
Cn xích đạo
Tây Nam M, Thái Lan, Mi-an-ma,…
Nhit đi
Trung Nam M, Trung Phi, Nam Á, Đông Nam Á
lc đa, Bc Ô-xtrây-li-a,…
Cn nhit đi
Tây Á, y Nam Á, Nam Ô-xtrây-li-a, Hoa K, Nam
Âu, mt phn Nam Mỹ,…
Ôn đi
Phn ln lãnh th Bc M, Bc Á, châu Âu, cc Nam
ca khu vc Nam M,…
Cn cc
Bc Ca-na-đa, Bắc Liên bang Nga,…
Cc
Hai vòng cc Bc, Nam.
Câu hỏi trang 37 SGK Đa 10 CD: Quan sát hình 9.1, hình 9.2 và la chn hai trong
bốn địa đim, hãy phân bit mt s kiu khí hu theo các gi ý sau:
- Nhiệt độ trung bình tháng cao nht, nhiệt đ trung bình tháng thp nhất, biên độ
nhit đ năm.
- Tổng ợng mưa trung bình năm, tháng lượng mưa lớn nhất, tháng lượng
mưa nhỏ nht, chênh lch giữa tháng có lượng mưa lớn nhất và tháng có lượng mưa
nh nht, những tháng mưa nhiều, những tháng mưa ít.
Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa của các trạm ktượng trên thế gii [Trm Ca-dan,
Liên bang Nga hc sinh t làm theo gi ý]
Trạm khí tượng
Hà Ni (Vit
Nam)
Gia--na (Sat)
Bret (Pháp)
Yếu t nhit đ (0C)
Tháng cao nht
29 (VI)
33 (V)
18 (VII)
Tháng thp nht
17 (XII)
22 (I)
8 (XII)
Biên độ nhit
12
11
10
Yếu t ợng mưa (mm)
Tổng lượng mưa
1694
647
820
Chế độ mưa
Hai mùa rt
(mùa mưa, mùa
khô)
Hai mùa sâu sc
(mùa mưa, mùa
khô)
Mưa nhỏ nhưng
quanh năm
Tháng mưa nhiều
270 (VIII)
240 (VIII)
100 (XI và XII)
Tháng mưa ít
10 (I)
0 (XI đến III)
50 (V)
| 1/4

Preview text:

Giải Địa 10 Bài 9: Thực hành: Đọc bản đồ các đới khí hậu
trên Trái Đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu CD 1.Chuẩn bị
Thước kẻ, bút chì, giấy nháp,...
2.Nội dung thực hành
Câu hỏi trang 36 SGK Địa 10 CD: Quan sát hình 9.1, hãy kể tên các đới khí hậu
chính trên Trái Đất; xác định phạm vi của từng đới theo thứ tự từ xích đạo về cực. Lời giải
Các đới khí hậu chính trên Trái Đất và phạm vi của từng đới tự từ xích đạo về cực Đới khí hậu Phạm vi Xích đạo
Trung Mỹ, Vịnh Ghi-nê, Đông Nam Á biển đảo,… Cận xích đạo
Tây Nam Mỹ, Thái Lan, Mi-an-ma,… Nhiệt đới
Trung và Nam Mỹ, Trung Phi, Nam Á, Đông Nam Á
lục địa, Bắc Ô-xtrây-li-a,… Cận nhiệt đới
Tây Á, Tây Nam Á, Nam Ô-xtrây-li-a, Hoa Kỳ, Nam
Âu, một phần Nam Mỹ,… Ôn đới
Phần lớn lãnh thổ Bắc Mỹ, Bắc Á, châu Âu, cực Nam của khu vực Nam Mỹ,… Cận cực
Bắc Ca-na-đa, Bắc Liên bang Nga,… Cực Hai vòng cực Bắc, Nam.
Câu hỏi trang 37 SGK Địa 10 CD: Quan sát hình 9.1, hình 9.2 và lựa chọn hai trong
bốn địa điểm, hãy phân biệt một số kiểu khí hậu theo các gợi ý sau:
- Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất, biên độ nhiệt độ năm.
- Tổng lượng mưa trung bình năm, tháng có lượng mưa lớn nhất, tháng có lượng
mưa nhỏ nhất, chênh lệch giữa tháng có lượng mưa lớn nhất và tháng có lượng mưa
nhỏ nhất, những tháng mưa nhiều, những tháng mưa ít.
Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa của các trạm khí tượng trên thế giới [Trạm Ca-dan,
Liên bang Nga học sinh tự làm theo gợi ý] Trạm khí tượng Hà Nội (Việt Gia-mê-na (Sat) Bret (Pháp) Nam)
Yếu tố nhiệt độ (0C) Tháng cao nhất 29 (VI) 33 (V) 18 (VII) Tháng thấp nhất 17 (XII) 22 (I) 8 (XII) Biên độ nhiệt 12 11 10
Yếu tố lượng mưa (mm) Tổng lượng mưa 1694 647 820 Chế độ mưa Hai mùa rõ rệt Hai mùa sâu sắc Mưa nhỏ nhưng
(mùa mưa, mùa (mùa mưa, mùa quanh năm khô) khô) Tháng mưa nhiều 270 (VIII) 240 (VIII) 100 (XI và XII) Tháng mưa ít 10 (I) 0 (XI đến III) 50 (V)