Giải hệ phương trình bằng phương pháp hàm số – Huỳnh Chí Hào
Tài liệu gồm 14 trang hướng dẫn giải hệ phương trình bằng phương pháp hàm số, tài liệu được biên soạn bởi thầy Huỳnh Chí Hào.
Preview text:
Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp HỆ PHƯƠNG TRÌNH
(Ôn thi TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2015)
Biên soạn: Huỳnh Chí Hào - THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ 3 2
2y 12y 25y 18
2x 9 x 4 (1)
Bài 1: Giải hệ phương trình 2 2
3x 1 3x 14x8 6 4y y (2)
(Thi thử của THPT Nghi Sơn – Thanh Hóa) Bài giải 1 x ♥ Điều kiện: 3 (*) 2 6
4 y y 0
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y
(sử dụng phương pháp hàm số kiểu f u f v ) ♦ 3 2
2 y 12 y 25y 18 2x 9
x 4 2 y y 2 2 x 43 3 2 x 4 (3) [Tại sao ?]
♦ Xét hàm đặc trưng f t 3
2t t trên ta có: f t 2 '
6t 1 0, t f t đồng biến trên y 2 y 2 Nên:
3 f y 2 f x 4 y 2 x 4 y 22 2 x 4
x 4y y (4)
♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn 2
3x 1 6 x 3x 1 4x 8 0 (5)
♦ Phương trình (5) có một nghiệm là x 5 nên có thể biến đổi về phương trình tích số bằng kỹ thuật nhân liên hợp.
5 3x 1 6 x 2 4
1 3x 14x 5 0 (Tách thành các biểu thức liên hợp) 3x 5 x 5 x 5 3x 1 0 (Nhân liên hợp) 3x 1 4 6 x 1 3 1 x 5 3x 1 0 x 5 3x 1 4 6 x 1
0
♦ Với x 5 y 1 (thỏa điều kiện (*))
♥ Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y 5 ;1
Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp PHƯƠNG PHÁP GIẢI
Bước 1: Tìm điều kiện cho các biến x, y của hệ phương trình (nếu có)
Bước 2: Tìm một hệ thức liên hệ đơn giản của x và y bằng phương pháp hàm số
+ Biến đổi một phương trình của hệ về dạng f(u) = f(v) (u, v là các biểu thức chứa x,y)
+ Xét hàm đặc trưng f(t), chứng minh f(t) đơn điệu, suy ra: u = v (đây là hệ thức đơn giản chứa x, y)
Bước 3: Thay hệ thức đơn giản tìm được vào phương trình còn lại của hệ để được phương trình 1 ẩn
Bước 4: Giải phương trình 1 ẩn (cần ôn tập tốt các phương pháp giải phương trình 1 ẩn). 3 3 2 2
x y 17x32y 6x 9y 24 (1)
Bài 2: Giải hệ phương trình
y 2 x 4 x9 2
2 y x 9 x 9 y 1 (2)
(Thi thử của THPT Chuyên Vĩnh Phúc) Bài giải x 4
♥ Điều kiện: (*)
2 y x 9 0
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y
(sử dụng phương pháp hàm số kiểu f u f v ) ♦ 3 3 2 2
x y 17x 32 y 6x 9 y 24 3 2 3 2 x 6x 7
1 x 18 y 9 y 32 y 42 [Tại sao ?] 3 3
x 2 5x 2 y
2 5 y 2 (3)
♦ Xét hàm đặc trưng f t 3
t 5t trên ta có: f t 2 '
3t 5 0, t f t đồng biến trên Nên:
3 f x 2 f y
3 x 2 y 3 y x 1 (4)
♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn
x x x 2 3 4 9
x 11 x 9x 10 (5)
♦ Phương trình (5) có một nghiệm là x 5 nên có thể biến đổi về phương trình tích số bằng kỹ thuật nhân liên hợp.
x x x 9 x 11 2 5 3 4 3
4 x 2x 35 (Tách thành các biểu thức liên hợp) x 5 x 5 x 3 . x 9. x
5 x 7 (Nhân liên hợp) x 4 3 x 11 4 x 3 x 9 x 5
x 7 0 x 4 3 x 11 4
Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp x5 0 x 3 x 9 x 7 0 (6) x 4 3 x 11 4
♦ Chứng minh (6) vô nghiệm x x x x 3 5 9 9 6 0 [Tại sao ?] x 4 3 2 x 11 4 2 1 1 1 1 2 x 5
x 9 0 : phương trình VN x 4 3 2
x 11 4 2 x 4 3
0 0 0
♦ Với x 5 y 6 (thỏa điều kiện (*))
♥ Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y 5;6
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Giải các hệ phương trình 3 3 2
x y 3x 6x 3y 4 535x
10 x 5y4 8 9 y 0 1) 2) 2 2
x y 6x y10 y5 4x y 2
2x y 6 x 2x 66 2x y 11 2012 3x
4 x 6y2009 32y 0 3
x x y y 1 0 3) 4) 2 3
2 7x 8y 3 14x 1
8y x 6x 13 4 3 2
x x x 1 x y 1 1
Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp 4 4
x 3 x 2 y 5 y (1)
Bài 3: Giải hệ phương trình 2
x 2x y 2 2
y 8y 4 0 (2)
(Phạm Trọng Thư GV THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp – THTT số 2) Bài giải
♥ Điều kiện: x 2 (*)
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y ♦ 4 4
x 3 x 2 y 5 y 4 x 2 x 2 4
5 y y 5 (3)
♦ Xét hàm đặc trưng f t 4
t t 5 trên nữa khoảng 0; . 3 2t
f liên tục trên 0; và f 't 1
0, t 0; f t đồng biến trên 0; 4 t 5
Do 4 x 2 0 và y x y 2 4 2 y 0 nên
3 f 4 x 2 f y 4 4
x 2 y x y 2 (4)
♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn y 0 2 4 4 y y y y 7 4
y 2 y y 4 0 7 4
y 2 y y 4 0 (5)
♦ Giải phương trình (5) bằng phương pháp hàm số
Xét hàm số g y 7 4
y 2 y y 4 trên nữa khoảng 0; .
Do g liên tục trên 0; và y 6 3 g'
7 y 8y 1 0, y
0; g y đồng biến trên 0; Nên:
5 g y g 1 y 1
♣ Với y 0 x 2 [thỏa (*)]
♣ Với y 1 x 3 [thỏa (*)]
♥ Vậy hệ phương trình có hai nghiệm ;
x ylà 2; 0 và 3 ;1
Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp 3 3 2 x 1
x 3x y 6y 9y 2 ln 0 1
Bài 4: Giải hệ phương trình: y 1 . y log 3 log 1 2 2 x y x 3
(Thi thử của THPT Chuyên Vĩnh Phúc) Bài giải x 1 0 y 1 x 3
♥ Điều kiện: x 3 0 (*) y 0 y 0
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y 3 2 3 2 ♦
1 x 1 3 x 1 ln x 1 y 1 3 y 1 ln x 1 (3)
♦ Xét hàm đặc trưng f t 3 2
t 3t ln t trên khoảng 0; f t 2 1
3t 6t 0 t
0 f t đồng biến trên khoảng 0; t Do x 1
0 và y 1 0 nên
3 f x
1 f y
1 x 1 y 1 y x 2 (4)
♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn x 2 log 2 x 3 log3 x 2 x 1 (5)
♦ Giải phương trình (5) bằng phương pháp hàm số x 1 x 1
5 log2 x 3 log3 x 2
log2 x 3 log3 x 2 0 6 x 2 x 2 x 1
♣ Xét hàm số g x log2 x 3 log3 x 2
trên khoảng 3; x 2 1 1 3
g x 0 x 3
x 3ln 2 x 2ln 3 x 22
g x đồng biến trên khoảng 3; . 4
Nên 6 g x g 5
x 5 y 3 [thỏa mãn (*)]
♥ Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y 5;3
Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp
x2 y2 y xy2 xy x2 3 3 8 6 1
Bài 5: Giải hệ phương trình:.
x y 13 3y 14 x 1 5 2
(Thi thử của THPT Chuyên Vĩnh Phúc) Bài giải x 1 x 1 0
♥ Điều kiện: 14 * 3y 14 0 y 3
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y ♦ 3 3 1 x 1 3 x 1 y 1 3 y 1 (3)
♦ Xét hàm đặc trưng f t 3
t 3t ,t f t 2
3t 3 0, t
f t đồng biến trên .
Do x 1 0 và y 1 0 nên
3 f x
1 f y
1 x 1 y 1 x 2 y (4)
♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn 2x 1
1 3x 8 x 1 5 5
♦ Giải phương trình (5) bằng phương pháp hàm số 11 Ta nhận thấy x
không là nghiệm của phương trình 5 nên 2 5
5 3x 8 x 1 0. 6 2x 11 Xét hàm số 5 8 11 11
g x 3x 8 x 1 , x ; ; 2x 11 3 2 2 3 1 10
3 x 1 3x 8 10 8 11 11
g x 0 x ; & ; 2 3x 8 2 x 1 2x 1 2 1
2 3x 8 x 1 2x 1 2 1 3 2 2 8 11 11
g x đồng biến trên các khoảng ; & ; 3 2 2 8 11 8 11 ♣ Trên khoảng ;
thì g x đồng biến, 3 ; , g 3 0 nên 3 2 3 2 4
6 g x g 3
x 3 y 5 [thoả mãn (*)] 11 11 ♣ Trên khoảng ;
thì g x đồng biến, 8 ; , g 8 0 nên 2 2 4
6 g x g 8
x 8 y 10 [thoả mãn (*)]
♥ Vậy hệ phương trình có hai nghiệm x, y 3;5, x, y 8;10
Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp
BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Giải các hệ phương trình 2 4x
1xy 3 5 2 y 0 1) 2 2
4x y 2 34x 7 3 3 2
x y 3y 4y x 2 2) 3
x y 3 x3y 19 105 y xy
4x 2 2y 4 6 3) 22x 3
1 2x 1 2y 3 y 2
Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp 3
2y y 2x 1 x 3 1 x (1)
Bài 6: Giải hệ phương trình 2 2 2
94 y 2x 6y 7 (2)
(Thi thử của THPT Trần Phú – Thanh Hóa) Bài giải x 1
♥ Điều kiện: 3 3 (*) y 2 2
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y
(sử dụng phương pháp hàm số kiểu f u f v ) ♦ 3
2 y y 2x 1 x 3 1 x 3
2 y y 2 1 x 2x 1 x 1 x 3
2 y y 21 x 1 x 1 x (3)
♦ Xét hàm đặc trưng f t 3
2t t trên ta có: f t 2 '
6t 1 0, t f đồng biến trên y 0 Nên:
3 f y f 1 x y 1 x (4) 2 y 1 x
♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn 2
4x 5 2x 6x 1 (5)
♦ Giải phương trình (5) bằng phương pháp đặt ẩn phụ chuyển về hệ đối xứng loại II
Phương trình (5) viết lại thành: x 2 2 3 2 4x 5 11 Điều kiện 3
Đặt 4x 5 2t 3 t
, ta được hệ phương trình: [Tại sao ?] 2 2x 2 3 4t 5 (6) 2t 2 3 4x 5 (7)
Trừ theo từng vế của (6) và (7) ta được:
4x t
3 x t 4t 4x x tx t 2 0
+ Khi x t , thay vào (7) ta được: 2 2
4x 12x 9 4x 5 x 4x 1 0 x 2 3
So với điều kiện của x và t ta chọn x 2 3 . [không thỏa mãn (*)]
+ Khi x t 2 0 t 2 x , thay vào (7) ta được:
Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp x2 2 1 2
4x 5 x 2x 1
0 x 1 2 (loại)
So với điều kiện của x và t ta chọn x 1 2 .
♦ Với x 1 2 4
y 2 . [thỏa mãn (*)]
♥ Vậy hệ phương trình có hai nghiệm ; x ylà 4 1 2; 2 và 4 1 2; 2 3 2 3
2x 4x 3x1 2x
2 y 32y (1)
Bài 7: Giải hệ phương trình 3
x 2 14 x 3 2 y +1 (2)
(Thi thử của THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng) Bài giải 3 y ♥ Điều kiện: 2 (*) x 2
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y
(sử dụng phương pháp hàm số kiểu f u f v )
♦ Do x 0 không thỏa hệ nên ta có: 4 3 1 1 2
22 y 32y 2 3 x x x 3 1 1 1 1
32 y 3 2 y 3 2 y (3) x x
♦ Xét hàm đặc trưng 3
f t t t trên ta có:
f t 2 '
3t 1 0, t f đồng biến trên 1 1 Nên: 3 f 1 f
32y1 32y x (4) x
♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn 3
x 2 15 x 1 (5)
♦ Phương trình (5) có một nghiệm là x 7 nên có thể biến đổi về phương trình tích số bằng kỹ thuật nhân liên hợp. 5 3
x 2 3 2 15 x 0 1 1 x 7 x 2 3
4 2 x 15 x 15 0 2 3 3
0 x 7
Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp 111
♦ Với x 7 y [thỏa mãn (*)] 98 111
♥ Vậy hệ phương trình có nghiệm x; ylà 7; 98 1 3x 4 2
x 3y 1 y + (1)
Bài 8: Giải hệ phương trình y x 1 3
9y 2 7x 2 y 2 2y 3 (2)
(Thi thử của THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng) Bài giải x 1 ♥ Điều kiện: 2 (*) y 9
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y
(sử dụng phương pháp hàm số kiểu f u f v ) 1 1 ♦ Ta có 1 2 y
3y x 1 3 x 1 (3) y x 1 1
♦ Xét hàm đặc trưng f t 2
t 3t trên 0; ta có: t 2t 1 t 2 1
f 't
0, t 0; f đồng biến trên 0; 2 t
Nên: f y f x 2 3 1 y
x 1 x y 1 (4)
♥ Thế (4) vào (2) để được phương trình một ẩn 2 3
9 y 1 7 y 2 y 5 2 y 3 (5)
♦ Phương trình (5) có hai nghiệm là y 2 y 3 và nên có thể biến đổi về phương trình tích số bằng kỹ
thuật nhân liên hợp. Định hướng biến đổi về dạng y 2 y
3 .hx 0 hay 2 y 5 y
6 .hx 0 5
y y 2 2 3 9 2
7 y 2y 5 y 1 0 y 1 2 2 y 5 y y y 6 5 6 0
9 y 2 y 2 y 1 y 1
7 y 2 y 5 7y 2y52 2 2 2 3 3 1 y 1 2
y 5 y 6 0
9 y 2 y 2 y 1 y 1
7 y 2 y 5
7y 2y52 2 2 2 3 3
0
Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp y 2 2
y 5 y 6 0 y 3
♦ Với y 2 x 3 [thỏa mãn (*)]
♦ Với y 3 x 8 [thỏa mãn (*)]
♥ Vậy hệ phương trình có nghiệm x; ylà 3; 2 ; 8; 3
x2 y2 y 2x
1 y 2 1
Bài 9: Giải hệ phương trình:. 5
3x 8 y 2 x y 2 Bài giải 8 x 3
♥ Điều kiện: y 0 *
x y 12 0
♥ Khai thác phương trình (1) để tìm hệ thức liên hệ đơn giản của x và y ♦
1 y x 2 1
0 y x 1 (3)
♥ Thế (3) vào (2) để được phương trình một ẩn 5
3x 8 x 1 5 2x 11
♦ Giải phương trình (5) bằng phương pháp hàm số 5
5 3x 8 x 1 0. 6 2x 11 Xét hàm số 5 8 11 11
f x 3x 8 x 1 , x ; ; 2x 11 3 2 2 3 1 10
3 x 1 3x 8 10 8 11 11 f ' x 0 x ; & ; 2 3x 8 2 x 1 2x 1 2 1
2 3x 8 x 1 2x 1 2 1 3 2 2 8 11 11
f x đồng biến trên các khoảng ; & ; 3 2 2 8 11 8 11 ♣ Trên khoảng ;
thì f x đồng biến, 3 ; , f 3 0 nên 3 2 3 2 4
6 f x f 3
x 3 y 4 [thoả mãn (*)] 11 11 ♣ Trên khoảng ;
thì f x đồng biến, 8 ; , f 8 0 nên 2 2 4
6 f x f 8
x 8 y 9 [thoả mãn (*)]
♥ Vậy hệ phương trình có hai nghiệm x, y 3;5, x, y 8;10
Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp
XEM THÊM PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ DẠNG TRÊN
CÁCH GIẢI PHƯƠNG TRÌNH DẠNG n n ax b
p a ' x b' qx r
( x là ẩn số; p, q, r, a,b, a ',b ' là các hằng số; paa ' 0 ; n 2; 3
Dạng thường gặp: ax b2 p a ' x b ' qx r
1. Phương pháp giải Đặt ẩn phụ:
+ Đặt n a ' x b ' ay b nếu pa ' 0
+ Đặt n a ' x b ' ay b nếu pa ' 0
Bài toán dẫn đến giải hệ phương trình hai ẩn đối với x và y :
h(x) Ay BxC (*)
h( y) A ' B x C '
(*) thường là hệ đối xứng loại 2 đối với x và y .
Chú ý: Có thể sử dụng phương pháp nâng lũy thừa để đưa về phương trình bậc bốn. 2. Các ví dụ
Ví dụ 1: Giải phương trình 2
2x 15 32x 32x 20 (1) Lời giải 15
Điều kiện: 2x 15 0 x 2
Phương trình (1) viết lại thành: x 2 2 4 2 2x 15 28 1
Đặt 2x 15 4 y 2 y
, ta được hệ phương trình: 2
4y 22 2x 15 (2) 4x 2 2 2y 15 (3)
Trừ theo từng vế của (2) và (3) ta được:
Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp
4y 4x 44y4x 2x y x y 18x y 1 0
+ Khi x y , thay vào (3) ta được: 1 x 2 4x 2 2 2
2x 15 16x 14x11 0 11 x 8 1
So với điều kiện của x và y ta chọn x . 2
+ Khi x y 9 1 8
1 0 y x , thay vào (3) ta được: 8 9 9 221 4x 2 2 2
2x 15 64x 72x35 0 x 4 16 9 221
So với điều kiện của x và y ta chọn x . 16 1 9 221
Tập nghiệm của (1) là S ; 2 16
Ví dụ 2: Giải phương trình 2
4x 3x 1 5 13x (1) Lời giải 1
Điều kiện: 3x 1 0 x 3
Phương trình (1) viết lại thành: x 2 2
3 3x 1 x 4 3
Đặt 3x 1 2 y 3 y
, ta được hệ phương trình: 2 2x 2 3
2 y x 1 (2) 2y 2 3 3x 1 (3)
Trừ theo từng vế của (2) và (3) ta được:
22x 2 y 6x y 2 y 2x x y2x 2 y 5 0
+ Khi x y , thay vào (3) ta được: 15 97 2 2
4x 12x 9 3x 1 4x 1
5x 8 0 x 8 15 97
So với điều kiện của x và y ta chọn x . 8
Tài liệu ôn thi môn Toán TNTHPTQG - Chuyên Nguyễn Quang Diêu Đồng Tháp
+ Khi 2x 2 y 5 0 2 y 5 2x , thay vào (3) ta được: 11 73 2 2x2 2
3x 1 4x 11x 3 0 x 8 11 73
So với điều kiện của x và y ta chọn x . 8 11 73 15 97
Tập nghiệm của (1) là S ; 8 8
3. Một số bài toán tự luyện Giải các phương trình 1) 2
x 6 x 4x 2) 2
x 4x 3 x 5 3) 2 2x 1
x 3x 1 0 4) 2
4x 14x 11 4 6x 10 5) 2
9x 12x 2 3x 8 7) 6) 2
9x 6x 5 3x 5
---------------------------------Hết----------------------------------