Giải Hóa 10 Bài 19: Luyện tập Phản ứng oxi hóa - khử

Giải Hóa 10 Bài 19: Luyện tập Phản ứng oxi hóa - khử, hy vọng qua bộ tài liệu các bạn học sinh sẽ học tốt hơn môn Hóa học lớp 10. Mời thầy cô và các bạn học sinh tham khảo.

Gii Hóa 10 Bài 19: Luyn tp Phn ng oxi hóa - kh
A. Tóm tt lý thuyết hóa 10 bài 19
a) S oxi hoá là s nhưng electron, là s tăng số oxi hoá.
S kh là s thu electron, là s gim s oxi hoá.
Ngưi ta còn gi s oxi hoá là quá trình oxi hoá, s kh là quá trình kh.
b) S oxi hoá và s kh là hai quá trình có bn cht trái nợc nhau nhưng xảy ra đổng
thi trong mt phn ng. Đó là phn ng oxi hoá - kh.
c)
Cht kh là cht nhưng electron, là cht cha nguyên t có s oxi hoá tăng sau phản
ng.
Cht oxi hoá là cht thu electron, là cht cha nguyên t s oxi hoá gim sau phn ng.
Trong phn ng oxi hoá - kh bao gi cũng có chất kh và cht oxi hoá tham gia.
Cht kh còn gi là cht b oxi hoá và cht oxi hoá còn gi là cht b kh.
d) Phn ng oxi hoá - kh là phn ng hoá học trong đó có sự chuyn electron gia các
cht phn ng. Nếu da vào s thay đổi s oxi hoá thì phn ng oxi hoá - kh là phn
ng hoá học trong đó có sự thay đổi s oxi hoá ca mt s nguyên t.
e) Da vào s oxi hoá ngưi ta chia các phn ng thành 2 loi, đó là phn ng oxi hoá -
kh (s oxi hoá thay đổi) và phn ng không thuc loi phn ng oxi hoá - kh (s oxi
hoá không thay đổi).
B. Gii Hóa 10 bài 19 Luyn tp Phn ng oxi hóa - kh
Bài 1 trang 88 sgk Hóa 10
Loi phn ứng nào sau đây luôn luôn không là loại phn ng oxi hóa - kh?
A. Phn ng hóa hp.
B. Phn ng phân hy.
C. Phn ng thế trong hóa vô
D. Phn ứng trao đổi.
ng dn gii
D đúng.
Bài 2 trang 89 sgk Hóa 10
Loi phn ứng nào sau đây luôn luôn là phn ng oxi hóa - kh?
A. Phn ng hóa hp.
B. Phn ng phân hy.
C. Phn ng thế trong hóa vô cơ.
D. Phn ứng trao đổi.
ng dn gii
C đúng.
Bài 3 trang 89 sgk Hóa 10
Cho phn ng: M
2
Ox + HNO
3
→ M(NO
3
)
2
+ ...
Khi x có giá tr là bao nhiêu thì phn ng trên không thuc loi phn ng oxi hóa - kh?
A. x = 1.
B. x = 2.
C. x= 1 hoc x = 2.
D. x = 3.
Chọn đáp án đúng.
ng dn gii
D đúng.
Bài 4 trang 89 sgk Hóa 10
Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau đây:
A. S oxi hóa mt nguyên t ly bt electron ca nguyên t đó, là làm cho số oxi hóa
ca nguyên t đó tăng lên.
B. Cht oxi hóa là cht thu electron, là cht cha nguyên t mà s oxi hóa của nó tăng sau
phn ng.
C. S kh mt nguyên t s thu thêm electron cho nguyên t đó, làm cho s oxi hóa
ca nguyên t đó giảm xung.
D. Cht kh cht thu electron, cht cha nguyên t s oxi hóa ca gim sau
phn ng.
E. Tt c đều sai
ng dn gii
Câu sai: B, D.
Câu đúng: A, C.
Bài 5 trang 89 sgk Hóa 10
Hãy xác định s oxi hóa ca các nguyên t:
Nitơ trong NO, NO
2
, N
2
O
5
, HNO
3
, HNO
2
, NH
3
, NH
4
Cl.
Clo trong HCl, HClO, HClO
2
, HClO
3
, HClO
4
, CaOCl
2
.
Mangan trong MnO
2
, KMnO
4
, K
2
MnO
4
, MnSO
4
.
Crom trong K
2
Cr
2
O
7
, Cr
2
(SO
4
)
3
, Cr
2
O
3
.
Lưu hunh trong H
2
S, SO
2
, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
, FeS, FeS
2
.
ng dn gii
Đặt x là oxi hóa ca nguyên t nitơ trong các hợp cht trên, ta có:
Trong NO: x + (-2) = 0 → x = +2.
Trong NO
2
: x + 2(-2) = 0 → x = +4.
Trong N
2
O
5
: 2x + 5(-2) = 0 → x = +5.
Trong HNO
3
: (+1) +x + 3(-3) = 0 → x = +5.
Trong HNO
2
: (+1) + x +2(-2) = 0 → x = +3.
Trong NH
3
: x + 3(+1) = 0 → x = -3.
Trong NH
3
Cl: x + 4(+1) +(-1) = 0 → x = -3.
Cũng giải tương tự như trên ta có:
S oxi hóa ca Cl trong: HCl
-1
, HCl
+3
O2, HCl
+5
O
3
, HCl
+7
O
4
CaOCl
2
có 2 nguyên t clo, 1 nguyên t có s oxi hóa 1, 1 nguyên t có s oxi hóa +1.
S oxi hóa ca Cr trong: K
2
Cr
+6
O
7
, Cr
2
+3
(SO
4
)
3
, Cr
+3
2
O
3
S oxi hóa ca S trong: H
2
S
-2
, S
+4
O
2
, H
2
S
+4
O
3
, H
2
S
+6
O
4
, FeS
-2
, FeS
2
-1
Bài 6 trang 89 sgk Hóa 10
Cho biết đã xảy ra s oxi hóa và s kh nhng cht nào trong nhng phn ng thế sau:
a) Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag.
b) Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu.
c) 2Na + 2H
2
O → 2NaOH + H
2
.
ng dn gii
S oxi hóa và s kh nhng cht trong phn ng thế sau:
Cu
0
+ 2Ag
+1
NO
3
→ Cu
+2
(NO
3
)
2
+ 2Ag
0
S nhường electron ca Cu được gi là s oxi hóa nguyên t đồng.
S nhn electron ca ion bc đưc gi là s kh ion bc.
Fe
0
+ Cu
+2
SO
4
→ Fe
+2
SO
4
+ Cu
0
S nhường electron ca st đưc gi là s oxi hóa nguyên t st.
S nhn electron của ion đồng được gi là s kh ion đng.
2Na
0
+ 2H
2
+1
O → 2Na
+1
OH + H
2
0
S nhường electron ca natri đưc gi là s oxi hóa nguyên t natri.
S nhn electron ca ion hidro gi là s kh ion hiđro.
Bài 7 trang 89 sgk Hóa 10
Da vào s thay đổi s oxi hóa, tìm cht oxi hóa và cht kh trong nhng phn ng sau:
a) 2H
2
+ O
2
→ 2H
2
O.
b) 2KNO
3
→ 2KNO
2
+ O
2
.
c) NH
4
NO
2
→ N
2
+ 2H
2
O.
d) Fe
2
O
3
+ 2Al → 2Fe + Al
2
O
3
.
ng dn gii
Cht kh và cht oxi hóa trong các phn ng sau là:
0 0 1 2
2
22
)2 2a H O H O


Cht kh: H
2
, cht oxi hóa là O
2
5 2 3 0
2
32
)2 2b KN O KNO O

KNO
3
va là cht oxi hóa, va là cht kh
3 3 0
4 2 2
3
)c N H N O N H O


NH
4
NO
2
va là cht oxi hóa, va là cht kh.
3 0 0 3
3
2 3 2
) 2 2d FeO Al Fe Al O

Bài 8 trang 90 sgk Hóa 10
Da vào s thay đổi s oxi hóa, y cho biết vai trò các cht tham gia trong các phn ng
oxi hóa kh sau:
a) Cl
2
+ 2HBr → 2HCl + Br
2
.
b) Cu + 2H
2
SO
4
→ CuSO
4
+ SO
2
+ 2H
2
O.
c) 2HNO
3
+ 3H
2
S → 3S + 2NO + 4H
2
O.
d) 2FeCl
2
+ Cl
2
→ 2FeCl
3
.
ng dn gii
Bài 9 trang 90 sgk Hóa 10
Cân bằng các phương trình phản ng oxi hóa kh sau đây bằng phương pháp thăng
bng electron và cho biết cht kh, cht oxi hóa mi phn ng:
a) Al + Fe
3
O
4
→ Al
2
O
3
+ Fe
b) FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
c) FeS
2
+ O
2
→ Fe
2
O
3
+ SO
3
d) KClO
3
→ KCl + O
2
e) Cl
2
+ KOH → KCl + KClO
3
+ H
2
O
ng dn gii
Cân bằng các phương trình phản ng oxi hóa kh:
Bài 10 trang 90 sgk Hóa 10
Có th điu chế MgCl
2
bng:
Phn ng hóa hp.
Phn ng thế.
Phn ứng trao đổi.
ng dn gii
Điu chế MgCl
2
bng:
Phn ng hóa hp: Mg + Cl
2
→ MgCl
2
Phn ng thế: Mg + CuCl
2
→ MgCl
2
+ Cu
Phn ứng trao đổi: Mg(OH)
2
+ 2HCl → MgCl
2
+ 2H
2
O
Bài 11 trang 90 sgk Hoa 10
Cho nhng cht sau: CuO, dung dch HCl, H
2
, MnO
2
.
a) Chn tng cp trong nhng chất đã cho để xy ra phn ng oxi hóa kh viết
phương trình phản ng.
b) Cho biết cht oxi hóa, cht kh, s oxi hóa s kh trong nhng phn ng hóa hc
nói trên.
ng dn gii
a) Nhng cp cht xy ra phn ng oxi hóa - kh:
(1) Cu
+2
O + H
o
2
o
Cu + H
+1
2
O
(2) MnO
2
+ 4HCl MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
b) Trong phn ng (1):
Nguyên t hiđro nhường electron cht kh, s nhường electron của H2 được gi s
oxi hóa nguyên t hiđro.
Ion Cu nhn electron, cht oxi hóa. S nhn electron của ion đồng được gi s kh
ion đng.
Trong phn ng (2):
Ion Clo nhưng electron cht kh. S nhưng electron ca Cl- đưc gi s oxi hóa
ion Clo.
Ion Mn nhn electron cht oxi hóa. S nhn electron của ion Mn được gi s kh
ion Mn.
Bài 12 trang 90 sgk hóa 10
Hòa tan 1,39g mui FeSO
4
.7H
2
O trong dung dch H
2
SO
4
loãng. Cho dung dch y tác
dng vi dung dch KMnO
4
0,1M. Tính th tích dung dch KMnO
4
tham gia phn ng.
ng dn gii
Phương trình hóa học ca phn ng:
10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
→ 5Fe
2
(SO4)
3
+ K
2
SO
4
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O.
n
FeSO4.7H2O
= 1,39 / 278 = 0,005 mol = n
FeSO4.
n
KMnO4
= 2n
FeSO4
= 0,01 mol.
V
dd KMnO4
= 0,001 / 0,1 = 0,01 (lit).
---------------------------------------------
| 1/10

Preview text:


Giải Hóa 10 Bài 19: Luyện tập Phản ứng oxi hóa - khử
A. Tóm tắt lý thuyết hóa 10 bài 19
a) Sự oxi hoá là sự nhường electron, là sự tăng số oxi hoá.
Sự khử là sự thu electron, là sự giảm số oxi hoá.
Người ta còn gọi sự oxi hoá là quá trình oxi hoá, sự khử là quá trình khử.
b) Sự oxi hoá và sự khử là hai quá trình có bản chất trái ngược nhau nhưng xảy ra đổng
thời trong một phản ứng. Đó là phản ứng oxi hoá - khử. c)
Chất khử là chất nhường electron, là chất chứa nguyên tố có số oxi hoá tăng sau phản ứng.
Chất oxi hoá là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố có số oxi hoá giảm sau phản ứng.
Trong phản ứng oxi hoá - khử bao giờ cũng có chất khử và chất oxi hoá tham gia.
Chất khử còn gọi là chất bị oxi hoá và chất oxi hoá còn gọi là chất bị khử.
d) Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học trong đó có sự chuyển electron giữa các
chất phản ứng. Nếu dựa vào sự thay đổi số oxi hoá thì phản ứng oxi hoá - khử là phản
ứng hoá học trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
e) Dựa vào số oxi hoá người ta chia các phản ứng thành 2 loại, đó là phản ứng oxi hoá -
khử (số oxi hoá thay đổi) và phản ứng không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử (số oxi hoá không thay đổi).
B. Giải Hóa 10 bài 19 Luyện tập Phản ứng oxi hóa - khử
Bài 1 trang 88 sgk Hóa 10
Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn không là loại phản ứng oxi hóa - khử? A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế trong hóa vô cơ D. Phản ứng trao đổi. Hướng dẫn giải D đúng.
Bài 2 trang 89 sgk Hóa 10
Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa - khử? A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng thế trong hóa vô cơ. D. Phản ứng trao đổi. Hướng dẫn giải C đúng.
Bài 3 trang 89 sgk Hóa 10
Cho phản ứng: M2Ox + HNO3 → M(NO3)2 + ...
Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? A. x = 1. B. x = 2. C. x= 1 hoặc x = 2. D. x = 3. Chọn đáp án đúng. Hướng dẫn giải D đúng.
Bài 4 trang 89 sgk Hóa 10
Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau đây:
A. Sự oxi hóa một nguyên tố là lấy bớt electron của nguyên tố đó, là làm cho số oxi hóa
của nguyên tố đó tăng lên.
B. Chất oxi hóa là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hóa của nó tăng sau phản ứng.
C. Sự khử một nguyên tố là sự thu thêm electron cho nguyên tố đó, làm cho số oxi hóa
của nguyên tố đó giảm xuống.
D. Chất khử là chất thu electron, là chất chứa nguyên tố mà số oxi hóa của nó giảm sau phản ứng. E. Tất cả đều sai Hướng dẫn giải Câu sai: B, D. Câu đúng: A, C.
Bài 5 trang 89 sgk Hóa 10
Hãy xác định số oxi hóa của các nguyên tố:
Nitơ trong NO, NO2, N2O5, HNO3, HNO2, NH3, NH4Cl.
Clo trong HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, CaOCl2.
Mangan trong MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4.
Crom trong K2Cr2O7, Cr2(SO4)3, Cr2O3.
Lưu huỳnh trong H2S, SO2, H2SO3, H2SO4, FeS, FeS2. Hướng dẫn giải
Đặt x là oxi hóa của nguyên tố nitơ trong các hợp chất trên, ta có:
Trong NO: x + (-2) = 0 → x = +2.
Trong NO2: x + 2(-2) = 0 → x = +4.
Trong N2O5: 2x + 5(-2) = 0 → x = +5.
Trong HNO3: (+1) +x + 3(-3) = 0 → x = +5.
Trong HNO2: (+1) + x +2(-2) = 0 → x = +3.
Trong NH3: x + 3(+1) = 0 → x = -3.
Trong NH3Cl: x + 4(+1) +(-1) = 0 → x = -3.
Cũng giải tương tự như trên ta có:
Số oxi hóa của Cl trong: HCl-1, HCl+3O2, HCl+5O3, HCl+7O4
CaOCl2 có 2 nguyên tử clo, 1 nguyên tử có số oxi hóa – 1, 1 nguyên tử có số oxi hóa +1.
Số oxi hóa của Cr trong: K +3 2Cr+6O7, Cr2 (SO4)3, Cr+32O3 Số oxi hóa của S trong: H -1
2S-2, S+4O2, H2S+4O3, H2S+6O4, FeS-2, FeS2
Bài 6 trang 89 sgk Hóa 10
Cho biết đã xảy ra sự oxi hóa và sự khử những chất nào trong những phản ứng thế sau:
a) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag. b) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. c) 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2. Hướng dẫn giải
Sự oxi hóa và sự khử những chất trong phản ứng thế sau:
Cu0 + 2Ag+1NO3 → Cu+2(NO3)2 + 2Ag0
Sự nhường electron của Cu được gọi là sự oxi hóa nguyên tử đồng.
Sự nhận electron của ion bạc được gọi là sự khử ion bạc.
Fe0 + Cu+2SO4 → Fe+2SO4 + Cu0
Sự nhường electron của sắt được gọi là sự oxi hóa nguyên tử sắt.
Sự nhận electron của ion đồng được gọi là sự khử ion đồng. 2Na0 + 2H +1 0 2 O → 2Na+1OH + H2
Sự nhường electron của natri được gọi là sự oxi hóa nguyên tử natri.
Sự nhận electron của ion hidro gọi là sự khử ion hiđro.
Bài 7 trang 89 sgk Hóa 10
Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, tìm chất oxi hóa và chất khử trong những phản ứng sau: a) 2H2 + O2 → 2H2O. b) 2KNO3 → 2KNO2 + O2. c) NH4NO2 → N2 + 2H2O.
d) Fe2O3 + 2Al → 2Fe + Al2O3. Hướng dẫn giải
Chất khử và chất oxi hóa trong các phản ứng sau là: 0 0 1  2 
a)2 H O  2 H O 2 2 2
Chất khử: H2, chất oxi hóa là O2 5  2  3  0
b) 2KN O  2 KNO O 2 3 2
KNO3 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử 3  3  0
c) N H N O N H O 4 2 2 3
NH4NO2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. 3  0 0 3 
d ) Fe O 2 Al  2FeAl O 3 2 3 2
Bài 8 trang 90 sgk Hóa 10
Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa, hãy cho biết vai trò các chất tham gia trong các phản ứng oxi hóa – khử sau: a) Cl2 + 2HBr → 2HCl + Br2.
b) Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O.
c) 2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O. d) 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3. Hướng dẫn giải
Bài 9 trang 90 sgk Hóa 10
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau đây bằng phương pháp thăng
bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng: a) Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O c) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO3 d) KClO3 → KCl + O2
e) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O Hướng dẫn giải
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử:
Bài 10 trang 90 sgk Hóa 10
Có thể điều chế MgCl2 bằng: Phản ứng hóa hợp. Phản ứng thế. Phản ứng trao đổi. Hướng dẫn giải Điều chế MgCl2 bằng:
Phản ứng hóa hợp: Mg + Cl2 → MgCl2
Phản ứng thế: Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu
Phản ứng trao đổi: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O
Bài 11 trang 90 sgk Hoa 10
Cho những chất sau: CuO, dung dịch HCl, H2, MnO2.
a) Chọn từng cặp trong những chất đã cho để xảy ra phản ứng oxi hóa – khử và viết phương trình phản ứng.
b) Cho biết chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa và sự khử trong những phản ứng hóa học nói trên. Hướng dẫn giải
a) Những cặp chất xảy ra phản ứng oxi hóa - khử:
(1) Cu+2O + Ho2 →oCu + H+12O
(2) MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O b) Trong phản ứng (1):
Nguyên tử hiđro nhường electron là chất khử, sự nhường electron của H2 được gọi là sự oxi hóa nguyên tử hiđro.
Ion Cu nhận electron, là chất oxi hóa. Sự nhận electron của ion đồng được gọi là sự khử ion đồng. Trong phản ứng (2):
Ion Clo nhường electron là chất khử. Sự nhường electron của Cl- được gọi là sự oxi hóa ion Clo.
Ion Mn nhận electron là chất oxi hóa. Sự nhận electron của ion Mn được gọi là sự khử ion Mn.
Bài 12 trang 90 sgk hóa 10
Hòa tan 1,39g muối FeSO4.7H2O trong dung dịch H2SO4 loãng. Cho dung dịch này tác
dụng với dung dịch KMnO4 0,1M. Tính thể tích dung dịch KMnO4 tham gia phản ứng. Hướng dẫn giải
Phương trình hóa học của phản ứng:
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O.
nFeSO4.7H2O = 1,39 / 278 = 0,005 mol = nFeSO4. nKMnO4 = 2nFeSO4 = 0,01 mol.
Vdd KMnO4 = 0,001 / 0,1 = 0,01 (lit).
---------------------------------------------