Gii bài tp trang 92 SGK Hóa hc lp 10: Bài thc hành s 1 Phn ng
oxi hóa kh
Bài 1: Viết tường trình (trang 92 sgk Hóa 10)
1. Phn ng gia kim loi và dung dch axit
Hiện tượng: Có bt khí ni lên
Gii thích: Vì Zn đứng trước H trong dãy hoạt động hóa hc nên có th đẩy
được H ra khi dung dch axit của nó → có khí H
2
thoát ra.
Phương trình phản ng: Zn + H
2
SO
4
→ ZnSO
4
+ H
2
Vai trò: Trong phn ng trên Zn là cht kh, H là cht oxi hóa.
2. Phn ng gia kim loi và dung dch mui
Hiện tượng: Đinh sắt có 1 lớp màu đỏ bám vào, màu xanh ca CuSO
4
b mất đi
Gii thích: Vì Fe đứng trước Cu trong dãy hot đng hoá hc nên có th đẩy
Cu ra khi dung dch mui → lớp Cu màu đỏ bám vào đinh sắt.
Phương trình phản ng: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
Vai trò: Fe là cht kh, Cu là cht oxi hóa
3. Phn ng oxi hóa - kh trong môi trưng axit
Hiện tượng: Màu thuc tím nht dần → hết màu
Gii thích: Vì trong môi trưng axit FeSO
4
là cht kh đã oxi hoá Mn từ Mn
7+
xung Mn
2+
Phương trình phản ng: 10FeSO
4
+ 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
5Fe
2
(SO
4
)
3
+
2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 8H
2
O
Vai trò: Fe là cht kh, Mn là cht oxi hóa.

Preview text:

Giải bài tập trang 92 SGK Hóa học lớp 10: Bài thực hành số 1 Phản ứng oxi hóa khử
Bài 1: Viết tường trình (trang 92 sgk Hóa 10)
1. Phản ứng giữa kim loại và dung dịch axit
Hiện tượng: Có bọt khí nổi lên
Giải thích: Vì Zn đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học nên có thể đẩy
được H ra khỏi dung dịch axit của nó → có khí H2 thoát ra.
Phương trình phản ứng: Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Vai trò: Trong phản ứng trên Zn là chất khử, H là chất oxi hóa.
2. Phản ứng giữa kim loại và dung dịch muối
Hiện tượng: Đinh sắt có 1 lớp màu đỏ bám vào, màu xanh của CuSO4 bị mất đi
Giải thích: Vì Fe đứng trước Cu trong dãy hoạt động hoá học nên có thể đẩy
Cu ra khỏi dung dịch muối → lớp Cu màu đỏ bám vào đinh sắt.
Phương trình phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Vai trò: Fe là chất khử, Cu là chất oxi hóa
3. Phản ứng oxi hóa - khử trong môi trường axit
Hiện tượng: Màu thuốc tím nhạt dần → hết màu
Giải thích: Vì trong môi trường axit FeSO4 là chất khử đã oxi hoá Mn từ Mn7+ xuống Mn2+
Phương trình phản ứng: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4 + K2SO4 + 8H2O
Vai trò: Fe là chất khử, Mn là chất oxi hóa.