Giải Hóa 10 Bài 25: Flo - Brom - Iot

Hóa học 10 bài 25: Flo - Brom - Iot. Hy vọng thông qua nội dung câu hỏi bài tập, sẽ giúp củng cố, nâng cao kĩ năng giải bài tập. Mời các bạn tham khảo.

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Hóa 10 Bài 25: Flo - Brom - Iot

Hóa học 10 bài 25: Flo - Brom - Iot. Hy vọng thông qua nội dung câu hỏi bài tập, sẽ giúp củng cố, nâng cao kĩ năng giải bài tập. Mời các bạn tham khảo.

39 20 lượt tải Tải xuống
Gii bài tp Hóa 10 Bài 25: Flo - Brom - Iot
A. Gii bài tp Hóa 10 Bài 25: Flo - Brom - Iot
Bài 1 trang 113 SGK Hóa 10
Dung dịch axit nào sau đây không thể cha trong bình thy tinh:
A. HCl.
B. H2SO4.
C. HNO3.
D. HF.
ng dn gii bài tp
D đúng.
Bài 2 trang 113 SGK Hóa 10
Đổ dung dch cha 1g HBr vào dung dch cha 1g NaOH. Nhúng giy qu tím
vào dung dịch thu được thì giy qu tím chuyển sang nàu nào sau đây
A. Màu đỏ.
B. Màu xanh.
C. Không đổi màu.
D. Không xác đưc.
ng dn gii bài tp
B đúng.
Bài 3 trang 113 SGK Hóa 10
So sánh tính cht oxi hóa của các đơn chất F2,Cl2, Br2, I2 nh kh ca nhng
hp cht HF, HCl, HBr, HI. Dn ra những phương trình hóa hc đ minh ha.
ng dn gii bài tp
Tính oxi hóa gim dn t F2 đến I2.
Flo phi kim mnh nhất, oxi hóa được tt c các kim loi k c vàng platin.
Clo, Br và Iot tác dng được vi mt s kim loi.
Phn ng với hiđro.
H2 + F2
250
o
C

2HF
H2 + Cl2
as

2HCl
H2 + Br2
dunnong

2HBr
H2 + I2
o
tC

2HI
Bài 4 trang 113 SGK Hóa 10
Phn ng của các đơn chất halogen với nước xảy ra như thế nào? Viết phương
trình phn ng, nếu có?
ng dn gii bài tp
Khi tan trong nước, các halogen tác dng vi nước, flo phn ng mãnh lit vi
c gii phóng oxi.
2F2 + 2H2O 4HF + O2.
Vi brom clo thì phn ng xảy ra theo ng khác, brom tác dng với nước
chậm hơn.
Br2 + H2O HBr + HBrO.
Cl2 + H2O HCl + HClO
Iot không phn ng với nước
Bài 5 trang 113 SGK Hóa 10
Mui NaCl có ln tp cht là NaI.
a) m thế nào đ chng minh rng trong mui NaCl i trên ln tp cht
NaI?.
b) Làm thế nào để NaCl tinh khiết.
ng dn gii bài tp
a) Để chng minh rng trong mui NaCl có ln tp chất NaI, người ta sc khí clo
vào dung dch mui NaCl ln tp cht NaI, nếu có kết tủa u đen tím tác
dng vi h tinh bt to thành hp cht màu xanh thì chng t trong mui NaCl
có ln tp cht NaI.
b) Để thu đưc NaCl tinh khiết, người ta sục khí clo o dung dch NaCl
ln tp cht NaI, lc kết ta (hoặc đun nonngs iot rn biến thành i) được NaCl
tinh khiết trong dung dịch nước lc.
Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2 (màu đen tím).
Bài 6 trang 113 SGK Hóa 10
S quan sát đưc hin ng khi ta thêm dn dần c clo vào dung dch kali
iotua có cha sn mt ít h tinh bt? Dẫn ra phương trình phn ng mà em biết.
ng dn gii bài tp
Khí Cl2 oxi hóa KI thành I2, Cl2 và I2 tan trong ớc, do đó xut hin dung
dch màu vàng nâu.
Cl2 + 2KI 2KCl + I2
Sau đó dung dịch vàng nâu chuyn sang màu xanh do iot tác dng vi h
tinh bt.
Do thêm dn dần nước clo, nên màu xanh ca h tinh bột iot cũng bị
mt màu, do mt phn khí Cl2 tác dng với nước to ra axit
HClO có tính oxi hóa mnh, axit này làm mt màu xanh ca tinh bt và iot.
Cl2 + H2O HCl + HClO
Bài 7 trang 114 SGK Hóa 10
điu kin tiêu chuẩn, 1 lít nước hòa tan 350 lít khí HBr. Tính nồng độ phn
trăm của dung dịch axit bromhiđric thu đưc.
ng dn gii bài tp
nHBr = 350 / 22,4 = 15,625 mol.
mHBr = 15,625 x 81 = 1265,625g.
C%HBr = 1265,625 x 100% / (1000 + 1265,625) ≈ 55,86%.
Bài 8 trang 114 SGK Hóa 10
Cho 1,03 gam mui natri halogenua (A) tác dng vi dung dch AgNO3 thì
thu đưc mt kết ta, kết ta này sau khi phân hy hoàn toàn cho 1,08 gam bc.
Xác định tên mui A.
ng dn gii bài tp
nAgX = nAg = 1,08 / 108 = 0,01 mol.
Phương trình hóa học ca phn ng:
Đặt X là kí hiu, nguyên t khi ca halogen.
NaX + AgNO3 AgX + NaNO3.
2AgX 2Ag + X2.
nNaX = 0,01.
MNaX = 1,03 / 0,01 = 103.
X = 103 23 = 80 (Br).
Mui A có công thc phân t là NaBr.
Bài 9 trang 114 SGK Hóa 10
Tính khối lượng CaF2 cần dùng để điu chế 2,5kg dung dch axit flohidric nng
độ 40%. Biết hiu sut phn ng là 80 %.
ng dn gii bài tp
mHF = 40 x 2,5 / 100 = 1kg.
Phương trình hóa học ca phn ng:
CaF2 + H2SO4 CaSO4 + 2 HF
nHF = 1/20 mol.
nCaF2 = 1/40 mol.
mCaF2 = 1/40 x 78 = 1,95.
mCaF2 cn dùng = 1,95 x 100 / 80 = 2,4375kg.
Bài 10 trang 114 SGK Hóa 10
Làm thế nào để phân bit dung dch NaF và dung dch NaCl?
ng dn gii bài tp
Cho dung dch AgNO3 vào 2 mu th cha dung dch NaF dung dch NaCl,
mu th nào có kết ta trng NaCl, mu th còn li không tác dng là NaF.
AgNO3 + NaF không phn ng (AgF d tan trong nước).
AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3.
Bài 11 trang 114 SGK Hóa 10
Iot b ln tp cht là NaI. Làm thế nào để loi b tp chất đó.
ng dn gii bài tp
Hòa tan iot b ln tp chất NaI vào nước, sau đó sục khí clo vào dung dịch để oxi
hóa I
-
thành I2 để tn thu I2 ta đun nóng nhẹ áp sut khí quyn, I2 thăng hoa
thành hơi màu tím.
Cl2 + NaI 2NaCl + I2.
B. Trc nghim Hóa 10 bài 25
Câu 1: Chất nào sau đây oxi hóa được H2O?
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
Câu 2: Dung dịch axit nào sau đây không thể cha trong bình thy tinh?
A. HCl
B. H2SO4
C. HNO3
D. HF
Câu 3: Dãy các đơn chất halogen nào sau đây đưc xếp theo th t tính oxi hóa
tăng dần?
A. F2, Cl2, Br2, I2
B. Cl2, Br2, I2, F2
C. Cl2, F2, Br2, I2
D. I2, Br2, Cl2, F2
Câu 4: Dung dch mu nào sau đây tác dụng vi dung dch AgNO3 to kết ta
màu trng?
A. NaF
B. NaCl
C. NaBr
D. NaI
Câu 5: Dãy các axit nào sau đây đưc xếp theo th t tính axit gim dn?
A. HCl, HBr, HI, HF
B. HI, HBr, HCl, HF
C. HBr, HI, HF, HCl
D. HF, HCl, HBr, HI
---------------------------------------------
| 1/7

Preview text:


Giải bài tập Hóa 10 Bài 25: Flo - Brom - Iot
A. Giải bài tập Hóa 10 Bài 25: Flo - Brom - Iot
Bài 1 trang 113 SGK Hóa 10
Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh: A. HCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. HF.
Hướng dẫn giải bài tập D đúng.
Bài 2 trang 113 SGK Hóa 10
Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím
vào dung dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang nàu nào sau đây A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không đổi màu. D. Không xác được.
Hướng dẫn giải bài tập B đúng.
Bài 3 trang 113 SGK Hóa 10
So sánh tính chất oxi hóa của các đơn chất F2,Cl2, Br2, I2 và tính khử của những
hợp chất HF, HCl, HBr, HI. Dẫn ra những phương trình hóa học để minh họa.
Hướng dẫn giải bài tập
Tính oxi hóa giảm dần từ F2 đến I2.
Flo là phi kim mạnh nhất, oxi hóa được tất cả các kim loại kể cả vàng và platin.
Clo, Br và Iot tác dụng được với một số kim loại. Phản ứng với hiđro. H  2 + F2 250o C  2HF H2 + Cl2 as 2HCl H2 + Br2 dunnong   2HBr o H t C 2 + I2  2HI
Bài 4 trang 113 SGK Hóa 10
Phản ứng của các đơn chất halogen với nước xảy ra như thế nào? Viết phương
trình phản ứng, nếu có?
Hướng dẫn giải bài tập
Khi tan trong nước, các halogen tác dụng với nước, flo phản ứng mãnh liệt với nước giải phóng oxi. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2.
Với brom và clo thì phản ứng xảy ra theo hướng khác, brom tác dụng với nước chậm hơn. Br2 + H2O ⇆ HBr + HBrO. Cl2 + H2O ⇆ HCl + HClO
Iot không phản ứng với nước
Bài 5 trang 113 SGK Hóa 10
Muối NaCl có lẫn tạp chất là NaI.
a) Làm thế nào để chứng minh rằng trong muối NaCl nói trên có lẫn tạp chất NaI?.
b) Làm thế nào để có NaCl tinh khiết.
Hướng dẫn giải bài tập
a) Để chứng minh rằng trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI, người ta sục khí clo
vào dung dịch muối NaCl có lẫn tạp chất NaI, nếu có kết tủa màu đen tím tác
dụng với hồ tinh bột tạo thành hợp chất màu xanh thì chứng tỏ trong muối NaCl có lẫn tạp chất NaI.
b) Để thu được NaCl tinh khiết, người ta sục khí clo dư vào dung dịch NaCl có
lẫn tạp chất NaI, lọc kết tủa (hoặc đun nonngs iot rắn biến thành hơi) được NaCl
tinh khiết trong dung dịch nước lọc.
Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2 (màu đen tím).
Bài 6 trang 113 SGK Hóa 10
Sẽ quan sát được hiện tượng gì khi ta thêm dần dần nước clo vào dung dịch kali
iotua có chứa sẵn một ít hồ tinh bột? Dẫn ra phương trình phản ứng mà em biết.
Hướng dẫn giải bài tập
 Khí Cl2 oxi hóa KI thành I2, Cl2 và I2 tan trong nước, do đó xuất hiện dung dịch màu vàng nâu. Cl2 + 2KI →2KCl + I2
 Sau đó dung dịch vàng nâu chuyển sang màu xanh do iot tác dụng với hồ tinh bột.
 Do thêm dần dần nước clo, nên màu xanh của hồ tinh bột và iot cũng bị
mất màu, do một phần khí Cl2 tác dụng với nước tạo ra axit
HClO có tính oxi hóa mạnh, axit này làm mất màu xanh của tinh bột và iot. Cl2 + H2O ⇆ HCl + HClO
Bài 7 trang 114 SGK Hóa 10
Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 lít nước hòa tan 350 lít khí HBr. Tính nồng độ phần
trăm của dung dịch axit bromhiđric thu được.
Hướng dẫn giải bài tập
nHBr = 350 / 22,4 = 15,625 mol.
mHBr = 15,625 x 81 = 1265,625g.
C%HBr = 1265,625 x 100% / (1000 + 1265,625) ≈ 55,86%.
Bài 8 trang 114 SGK Hóa 10
Cho 1,03 gam muối natri halogenua (A) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì
thu được một kết tủa, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam bạc. Xác định tên muối A.
Hướng dẫn giải bài tập
nAgX = nAg = 1,08 / 108 = 0,01 mol.
Phương trình hóa học của phản ứng:
Đặt X là kí hiệu, nguyên tử khối của halogen. NaX + AgNO3 → AgX + NaNO3. 2AgX → 2Ag + X2. nNaX = 0,01. MNaX = 1,03 / 0,01 = 103. X = 103 – 23 = 80 (Br).
Muối A có công thức phân tử là NaBr.
Bài 9 trang 114 SGK Hóa 10
Tính khối lượng CaF2 cần dùng để điều chế 2,5kg dung dịch axit flohidric nồng
độ 40%. Biết hiệu suất phản ứng là 80 %.
Hướng dẫn giải bài tập mHF = 40 x 2,5 / 100 = 1kg.
Phương trình hóa học của phản ứng: CaF2 + H2SO4 → CaSO4 + 2 HF nHF = 1/20 mol. nCaF2 = 1/40 mol. mCaF2 = 1/40 x 78 = 1,95.
mCaF2 cần dùng = 1,95 x 100 / 80 = 2,4375kg.
Bài 10 trang 114 SGK Hóa 10
Làm thế nào để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl?
Hướng dẫn giải bài tập
Cho dung dịch AgNO3 vào 2 mẫu thử chứa dung dịch NaF và dung dịch NaCl,
mẫu thử nào có kết tủa trắng NaCl, mẫu thử còn lại không tác dụng là NaF.
AgNO3 + NaF → không phản ứng (AgF dễ tan trong nước).
AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3.
Bài 11 trang 114 SGK Hóa 10
Iot bị lẫn tạp chất là NaI. Làm thế nào để loại bỏ tạp chất đó.
Hướng dẫn giải bài tập
Hòa tan iot bị lẫn tạp chất NaI vào nước, sau đó sục khí clo vào dung dịch để oxi
hóa I- thành I2 để tận thu I2 ta đun nóng nhẹ ở áp suất khí quyển, I2 thăng hoa thành hơi màu tím. Cl2 + NaI → 2NaCl + I2.
B. Trắc nghiệm Hóa 10 bài 25
Câu 1: Chất nào sau đây oxi hóa được H2O? A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2
Câu 2: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh? A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HF
Câu 3: Dãy các đơn chất halogen nào sau đây được xếp theo thứ tự tính oxi hóa tăng dần? A. F2, Cl2, Br2, I2 B. Cl2, Br2, I2, F2 C. Cl2, F2, Br2, I2 D. I2, Br2, Cl2, F2
Câu 4: Dung dịch muố nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo kết tủa màu trắng? A. NaF B. NaCl C. NaBr D. NaI
Câu 5: Dãy các axit nào sau đây được xếp theo thứ tự tính axit giảm dần? A. HCl, HBr, HI, HF B. HI, HBr, HCl, HF C. HBr, HI, HF, HCl D. HF, HCl, HBr, HI
---------------------------------------------