Giải Hóa 10 Bài 3: Nguyên tố hóa học CTST

Hy vọng thông qua nội dung câu hỏi sẽ giúp bạn đọc chuẩn bị, soạn bài thật tốt trước khi học, cũng như nắm được phương pháp giải các dạng câu hỏi bài tập trong nội dung bài học.  Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây.

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải Hóa 10 Bài 3: Nguyên tố hóa học CTST

Hy vọng thông qua nội dung câu hỏi sẽ giúp bạn đọc chuẩn bị, soạn bài thật tốt trước khi học, cũng như nắm được phương pháp giải các dạng câu hỏi bài tập trong nội dung bài học.  Mời các bạn tham khảo chi tiết nội dung dưới đây.

73 37 lượt tải Tải xuống
Gii Hóa 10 Bài 3: Nguyên t hóa hc CTST
A. Ni dung câu hi tho lun và cng c
I. Ht nhân nguyên t
Câu 1: Quan sát Hình 3.1, cho biết nguyên t nitrogen có bao nhiêu proton, neutron và electron.
ng dn tr li câu hi
Nguyên t nitrogen có 7 proton, 7 neutron và 7 electron
Câu 2: Đin tích ht nhân ca nguyên t nitrogen có giá tr là bao nhiêu?
ng dn tr li câu hi
Nguyên t nitrogen có 7 electron
=> S đơn vị điện tích ht nhân: Z = 7
Đin tích ht nhân = +Z = +7
Câu hi b sung: Nguyên t sodium có 11 proton. Cho biết s đơn vị điện tích ht nhân và s
electron ca nguyên t này.
ng dn tr li câu hi
Nguyên t sodium có 11 proton
=> S đơn vị điện tích ht nhân (Z) = s proton = s electron = 11
Vy s đơn vị điện tích ht nhân và s electron ca nguyên t sodium đều bng 11
Câu 3: B sung nhng d liu còn thiếu trong bng 3.1.
Tên nguyên t
Kí hiu
P
N
S khi (A)
E
Helium
He
2
2
4
2
Lithium
Li
3
4
7
?
Nitrogen
N
7
?
14
7
Oxygen
O
8
8
?
8
ng dn tr li câu hi
Bng chi tiết
Tên nguyên t
Kí hiu
P
N
S khi (A)
E
Helium
He
2
2
4
2
Lithium
Li
3
4
7
?
Nitrogen
N
7
7
14
7
Oxygen
O
8
8
16
8
II. Nguyên t hóa hc
Câu 4. Nguyên t carbon có s hiu nguyên t là 6. Xác định điện tích ht nhân ca nguyên t này.
ng dn tr li câu hi
S hiu nguyên t ca mt nguyên t được quy ước bng s đơn vị điện tích ht nhân nguyên t ca
nguyên t đó
Vậy điện tích ht nhân ca nguyên t carbon là 6
Câu 5. Quan sát Hình 3.2, cho biết s proton, s neutron, s electron và điện tích ht nhân ca tng
loi nguyên t ca nguyên t hydrogen
ng dn tr li câu hi
Nguyên t Protium
+ 1 electron, 1 proton
+ Điện tích ht nhân = +1
Nguyên t Deuterium
+ 1 electron, 1 proton, 1 neutron
+ Điện tích ht nhân = +1
Nguyên t Tritium
+ 1 electron, 1 proton, 2 neutron
+ Điện tích ht nhân = +1
Câu 6. Kí hiu nguyên t cho biết nhng thông tin nào?
ng dn tr li câu hi
Kí hiu hóa hc cho biết:
Kí hiu nguyên t hóa hc (X)
S hiu nguyên t (Z) => S proton, s electron, điện tích ht nhân, s đơn vị điện tích ht nhân
S khi (A) => S neutron = s khi s proton
Câu hi tho lun: Viết kí hiu nguyên t ca nguyên t oxygen. Biết nguyên t ca nguyên t này
có 8 electron và 8 neutron
ng dn tr li câu hi
Nguyên t oxygen có 8 electron
=> S E = S P = Z = 8
Nguyên t oxygen có 8 neutron
=> S khi A = P + N = 8 + 8 = 16
=> Kí hiu nguyên t:
III. Đồng v
Câu 7: Quan sát Hình 3.2, so sánh điểm ging và khác nhau gia các loi nguyên t ca nguyên t
hydrogen
ng dn tr li câu hi
Giống nhau: đều có 1 proton và 1 electron
Khác nhau: S ng ht neutron khác nhau
Protium: Không có neutron
Deuterium: có 1 neutron
Tritium: có 2 neutron
Câu hi b sung: Kim cương là một trong nhng dng tn ti ca nguyên t carbon trong t nhiên.
Nguyên t này có hai đồng v bn vi s khi lần lượt là 12 và 13. Hãy viết kí hiu nguyên t ca
hai đồng v này.
ng dn tr li câu hi
Carbon có s khi = 12 => Kí hiu của đồng v này là
Carbon có s khi = 13 => Kí hiu của đồng v này là
IV. Nguyên t khi và nguyên t khi trung bình
Câu 8: Nguyên t ca nguyên t magnesium (Mg) có 12 proton và 12 neutron. Nguyên t khi ca
Mg là bao nhiêu?
ng dn tr li câu hi
Nguyên t Mg có 12 proton, 12 neutron
=> S khi: A = P + N = 12 + 12
- Mà nguyên t khi ca 1 nguyên t = s khi
=> Nguyên t khi ca Mg = 24
Câu 9: Trong t nhiên, nguyên t copper có hai đồng v vi phần trăm số nguyên t tương ứng là
(69,15%) và Cu (30,85%). Hãy tính nguyên t khi trung bình ca nguyên t copper.
ng dn tr li câu hi
Ta có:
63
Cu chiếm 69,15%;
65
Cu chiếm 30,85%
Vy nguyên t khi trung bình ca Cu là 63,617
B. Gii bài tp sách giáo khoa Chân tri sáng to Hóa 10 Bài 3
Câu 1 trang 25 SGK Hóa 10 CTST
Mt nguyên t X gm 16 proton, 16 electron và 16 neutron. Nguyên t X có kí hiu là:
A.
B.
C.
D.
ng dn tr li bài tp
Đáp án C
Nguyên t X có 16 proton
Nguyên t đó là S
P = Z = 16
A = P + N = 16 + 16 = 32
=> Kí hiu nguyên t X:
Câu 2 trang 25 SGK Hóa 10 CTST
Silicon là nguyên t được s dụng để chế to vt liu bán dn, có vai trò quan trng trong sn xut
công nghip. Trong t nhiên, nguyên t này có 3 đồng v vi s khi lần lượt là 28, 29, 30. Viết kí
hiu nguyên t cho mỗi đồng v ca silicon. Biết nguyên t silicon có s liu nguyên t là 14.
ng dn tr li câu hi
Nguyên t silicon có s hiu nguyên t là 14 và s khi lần lượt là:
S khi = 28 => Kí hiu nguyên t
S khi = 29 => Kí hiu nguyên t
S khi = 30 => Kí hiu nguyên t
Câu 3 trang 25 SGK Hóa 10 CTST
Hoàn thành những thông tin chưa biết trong bng sau:
?
?
?
?
?
?
?
9
11
?
?
?
?
23
16
?
?
?
?
16
20
?
10
?
?
20
?
?
?
ng dn tr li câu hi
Chi tiết bng
Đồng v
S hiu nguyên
t
16
20
30
9
11
S khi
32
40
65
19
23
S proton
16
20
30
9
11
S netron
16
20
35
10
12
S electron
16
20
30
9
11
Câu 4 trang 25 SGK Hóa 10 CTST
Trong t nhiên, magnesium có 3 đồng v bn là
24
Mg,
25
Mg và
26
Mg. Phương pháp phổ khối lượng
xác nhận đồng v
26
Mg chiếm t l phần trăm số nguyên t là 11%. Biết rng nguyên t khi trung
bình ca Mg là 24,32. Tính % s nguyên t của đồng v
24
Mg,
25
Mg?
ng dn tr li câu hi
Gi phần trăm đồng v
24
Mg là a
=> Phần trăm đồng v
25
Mg là: 100 11 a = (89 a)
Nguyên t khi trung bình ca Mg = 24,32
Áp dng công thc
=>
=> a = 79%
=> Phần trăm đồng v
24
Mg là 79%
=> Phần trăm đồng v
25
Mg là: 10%
----------------------------------------------------------
| 1/8

Preview text:


Giải Hóa 10 Bài 3: Nguyên tố hóa học CTST
A. Nội dung câu hỏi thảo luận và củng cố
I. Hạt nhân nguyên tử
Câu 1: Quan sát Hình 3.1, cho biết nguyên tử nitrogen có bao nhiêu proton, neutron và electron.
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Nguyên tử nitrogen có 7 proton, 7 neutron và 7 electron
Câu 2: Điện tích hạt nhân của nguyên tử nitrogen có giá trị là bao nhiêu?
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Nguyên tử nitrogen có 7 electron
=> Số đơn vị điện tích hạt nhân: Z = 7
Điện tích hạt nhân = +Z = +7
Câu hỏi bổ sung: Nguyên tử sodium có 11 proton. Cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân và số
electron của nguyên tử này.
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Nguyên tử sodium có 11 proton
=> Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số proton = số electron = 11
Vậy số đơn vị điện tích hạt nhân và số electron của nguyên tử sodium đều bằng 11
Câu 3: Bổ sung những dữ liệu còn thiếu trong bảng 3.1. Tên nguyên tố Kí hiệu P N Số khối (A) E Helium He 2 2 4 2 Lithium Li 3 4 7 ? Nitrogen N 7 ? 14 7 Oxygen O 8 8 ? 8
Hướng dẫn trả lời câu hỏi Bảng chi tiết Tên nguyên tố Kí hiệu P N Số khối (A) E Helium He 2 2 4 2 Lithium Li 3 4 7 ? Nitrogen N 7 7 14 7 Oxygen O 8 8 16 8
II. Nguyên tố hóa học
Câu 4. Nguyên tố carbon có số hiệu nguyên tử là 6. Xác định điện tích hạt nhân của nguyên tử này.
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố được quy ước bằng số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó
Vậy điện tích hạt nhân của nguyên tử carbon là 6
Câu 5. Quan sát Hình 3.2, cho biết số proton, số neutron, số electron và điện tích hạt nhân của từng
loại nguyên tử của nguyên tố hydrogen
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Nguyên tử Protium + 1 electron, 1 proton
+ Điện tích hạt nhân = +1
Nguyên tử Deuterium
+ 1 electron, 1 proton, 1 neutron
+ Điện tích hạt nhân = +1
Nguyên tử Tritium
+ 1 electron, 1 proton, 2 neutron
+ Điện tích hạt nhân = +1
Câu 6. Kí hiệu nguyên tử cho biết những thông tin nào?
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Kí hiệu hóa học cho biết:
Kí hiệu nguyên tố hóa học (X)
Số hiệu nguyên tử (Z) => Số proton, số electron, điện tích hạt nhân, số đơn vị điện tích hạt nhân
Số khối (A) => Số neutron = số khối – số proton
Câu hỏi thảo luận: Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố oxygen. Biết nguyên tử của nguyên tố này có 8 electron và 8 neutron
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Nguyên tử oxygen có 8 electron => Số E = Số P = Z = 8
• Nguyên tử oxygen có 8 neutron
=> Số khối A = P + N = 8 + 8 = 16
=> Kí hiệu nguyên tử: III. Đồng vị
Câu 7: Quan sát Hình 3.2, so sánh điểm giống và khác nhau giữa các loại nguyên tử của nguyên tố hydrogen
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Giống nhau: đều có 1 proton và 1 electron
Khác nhau: Số lượng hạt neutron khác nhau
• Protium: Không có neutron • Deuterium: có 1 neutron • Tritium: có 2 neutron
Câu hỏi bổ sung: Kim cương là một trong những dạng tồn tại của nguyên tố carbon trong tự nhiên.
Nguyên tố này có hai đồng vị bền với số khối lần lượt là 12 và 13. Hãy viết kí hiệu nguyên tử của hai đồng vị này.
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Carbon có số khối = 12 => Kí hiệu của đồng vị này là
Carbon có số khối = 13 => Kí hiệu của đồng vị này là
IV. Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố magnesium (Mg) có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử khối của Mg là bao nhiêu?
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Nguyên tử Mg có 12 proton, 12 neutron
=> Số khối: A = P + N = 12 + 12
- Mà nguyên tử khối của 1 nguyên tử = số khối
=> Nguyên tử khối của Mg = 24
Câu 9: Trong tự nhiên, nguyên tố copper có hai đồng vị với phần trăm số nguyên tử tương ứng là (69,15%) và
Cu (30,85%). Hãy tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố copper.
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Ta có: 63Cu chiếm 69,15%; 65Cu chiếm 30,85%
Vậy nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,617
B. Giải bài tập sách giáo khoa Chân trời sáng tạo Hóa 10 Bài 3
Câu 1 trang 25 SGK Hóa 10 CTST
Một nguyên tử X gồm 16 proton, 16 electron và 16 neutron. Nguyên tử X có kí hiệu là: A. B. C. D.
Hướng dẫn trả lời bài tập Đáp án C Nguyên tử X có 16 proton Nguyên tử đó là S P = Z = 16 A = P + N = 16 + 16 = 32
=> Kí hiệu nguyên tử X:
Câu 2 trang 25 SGK Hóa 10 CTST
Silicon là nguyên tố được sử dụng để chế tạo vật liệu bán dẫn, có vai trò quan trọng trong sản xuất
công nghiệp. Trong tự nhiên, nguyên tố này có 3 đồng vị với số khối lần lượt là 28, 29, 30. Viết kí
hiệu nguyên tử cho mỗi đồng vị của silicon. Biết nguyên tố silicon có số liệu nguyên tử là 14.
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Nguyên tố silicon có số hiệu nguyên tử là 14 và số khối lần lượt là:
Số khối = 28 => Kí hiệu nguyên tử
Số khối = 29 => Kí hiệu nguyên tử
Số khối = 30 => Kí hiệu nguyên tử
Câu 3 trang 25 SGK Hóa 10 CTST
Hoàn thành những thông tin chưa biết trong bảng sau: Đồng vị ? ? ? ? Số hiệu ? ? ? 9 11 nguyên tử Số khối ? ? ? ? 23 Số proton 16 ? ? ? ? Số netron 16 20 ? 10 ? Số electron ? 20 ? ? ?
Hướng dẫn trả lời câu hỏi Chi tiết bảng Đồng vị Số hiệu nguyên 16 20 30 9 11 tử Số khối 32 40 65 19 23 Số proton 16 20 30 9 11 Số netron 16 20 35 10 12 Số electron 16 20 30 9 11
Câu 4 trang 25 SGK Hóa 10 CTST
Trong tự nhiên, magnesium có 3 đồng vị bền là 24Mg, 25Mg và 26Mg. Phương pháp phổ khối lượng
xác nhận đồng vị 26Mg chiếm tỉ lệ phần trăm số nguyên tử là 11%. Biết rằng nguyên tử khối trung
bình của Mg là 24,32. Tính % số nguyên tử của đồng vị 24Mg, 25Mg?
Hướng dẫn trả lời câu hỏi
Gọi phần trăm đồng vị 24Mg là a
=> Phần trăm đồng vị 25Mg là: 100 – 11 – a = (89 – a)
Nguyên tử khối trung bình của Mg = 24,32 Áp dụng công thức => => a = 79%
=> Phần trăm đồng vị 24Mg là 79%
=> Phần trăm đồng vị 25Mg là: 10%
----------------------------------------------------------