Giải Khoa học tự nhiên 6 Bài 31: Động vật - Chân Trời Sáng Tạo

Giải Khoa học tự nhiên 6 Bài 31: Động vật - Chân Trời Sáng Tạo được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Giải Khoa học tự nhiên Lớp 6 Bài 31: Động vật
Câu hỏi mở đầu Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo bài 31
󰌞󰌟Thế gii động vt rt phong phú và đa dng. Vy làm thế nào để th pn
loại được chúng?
Tr li:
Phân loi thế gii động vt dựa trên đặc điểm chung ca tng nhóm.
Câu hỏi luyện tập Khoa học tự nhiên 6 Chân tri sáng tạo bài 31
Luyn tập 1
󰌞󰌟Em hãy k n mt s đại din thuộc nhóm động vật không xương sống
đông vật có xương sng.
Tr li:
Động vật không xương sng: tôm, cua, mc, ốc, ngao…
Động vật xương sống: h, chim cánh ct, cá chun, mèo, chuột lang,…
Luyn tập 2
󰌞󰌟Nhn xét v s đa dng của các nhóm động vật không xương sống.
Tr li:
Các nhóm động vật không xương sống cu to, hình dạng, kích thước, s
phân b hết sức đa dạng:
Cu to: loài cu tạo đơn giản như ruột khoang, có loài li cu to
phc tp như chân khớp
Hình dng: loài hình tr như rut khoang, dng dp như sán, hình tr
thuôn hai đầu như giun
Kích thưc: có loài nh bé nthủy tc, có loài li to lớn như bch tuc
S phân b: loài ới nước như hi qu, mc, có loài cn như c
sên, giun đt
Luyn tập 3
󰌞󰌟Chng minh s đa dạng ca nhóm động vật có xương sống.
Tr li:
- Đa dng v môi trường sng: loài sng tn không, loài sng trên cây, loài
sống trong lòng đt, loài sng trên mặt đất,..
d: sống dưi nước, chim sng t trên cây, nhím sống trong lòng đt,
gà sống dưới mặt đt,..
- Đa dạng v tp tính: Loài thì có tp nh bt mi, loài có tpnh bo v con,..
d: H cho con hc cách săn mồi khi 2 tháng tui, chut túi đep con non
trong túi trước bng đ tiện chăm sóc,..
- Đa dạng v s ng th trong loài: loài ít, loài nhiu.
Ví d: Tê giác ít, còn gà thì nhiu.
- Đa dạng v thức ăn: có loài ăn tạp, loài anh thc vt, loài ăn động vt.
Ví d: Th ăn cỏ, h ăn thịt tươi,...
Luyn tập 4
󰌞󰌟Địa phương em đã sử dng nhng biện pháp nào đ phòng tr động vt gây
hi?
Tr li:
Th vt, th cá dit c bươu vàng
Phơi nắng gia c
V sinh môi trưng sng
S dụng thiên địch tiêu dit các sinh vt gây hi
Câu hỏi Vận dụng Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo bài 31
󰌝 Đóng vai nkhoa học, em hãy điều tra v mt s động vt có tm quan
trọng đối vi nn kinh tế địa phương theo hướng dn sau:
1. u cu
Tìm hiu t các ngun thông tin sách báo, mng internet v mt s động vt
tm quan trọng đối vi nn kinh tế địa phương.
2. Ni dung
- Đốing: các loài vt nuôi, gia súc, gia cm địa phương.
- Ngun thức ăn cho các đốing trên, cách nuôi.
- Ý nghĩa kinh tế đối vi h gia đình và địa phương.
3. Phương pháp
- Tra cu, thu thp tài liu t sách báo và mng xã hi.
- Điu tra: chp nh, phng vn t các h nuôi.
4. Viết thu hoch
- Báo cáo (bng Word, PowerPoint, giy A0).
- Trình bày tho lun tc lp (5 - 10 phút/ nhóm).
Tr li:
1. Đi tượng
Động vt tm quan trng vi nn kinh tế ch yêu các địa phương:
- Gia súc (trâu, bò, dê, ln,...)
- Gia cm (gà, vt, ngan, ngng...)
- Thu hi sản: Cá, tôm, lươn,...
2. Ngun thức ăn:
- Gia súc (trâu, bò, dê, ln,...): C, rau qu trồng đưc ca nông n, go,..
- Gia cm (gà, vt, ngan, ngng...): Thóc, go, cám thu hoạch được t làm rung,
rau qu trng được, thức ăn cho gia cầm t các nhà máy nghip
- Thu hi sản: Cá, tôm, lươn,...: Cám, thức ăn cho cá mua từ c cơ sở sn xut
* Ý nghĩa kinh tế:
- Trâu bò cung cp sc kéo (cày ba, kéo xe...), ly tht, sa bò
- Ln là ngun cung cp tht ch yếu của các địa phương
- Chó, mèo vt nuôi trong nhà: chó gi nhà ng cung cấp tht, mèo dit
chut, ngoài ra chó mèon có vai trò làm cnh
- Gà, vt, ngan, ngng: cung cp tht trng
- m, cua, lươn: Cung cấp thức ăn giàu dinh dưng
* Điu tra:
- Gia đình ch ng Th Lợi, thôn Thanh Văn 1, n Hoa, huyn Lc Ngn
(Bắc Giang) nuôi hơn 1,2 vn con gà trng thiến. Đây cũng là trang trại ln nht
ca tnh nuôi loi gà này
- Tỉnh Bình Phước có 909 trang tri ln vi tng din tích 15.854 ha đt, trung
bình 17,5 ha/trang tri, to vic làm cho khoảng 13.394 lao động
* Hình nh:
Câu hỏi thảo luận Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo
bài 31
Câu 1
󰌞󰌟Quan sát hình 31.1 và chỉ ra điểm khác biệt giữa đng vật không xương sng
và động vật có xương sống.
Trả lời:
Điểm khác nhau là:
Động vật không xương sống không có xương sống
Động vật có xương sống t có xương sống
Câu 2
󰌞󰌟Quan sát hình 31.2, em hãy kể tênc nhóm động vật không xương sống và
xác định đặc điểm mỗi nhóm.
Trả lời:
Tên nhóm
Đặc điểm
Ruột khoang
- thể hình trụ
- Đối xứng ta tròn
- Sống ở nước
Giun
- thể đối xứng hai bên
- Phân biệt đu đuôi – ng bng
Thân mềm
- thể mềm, không phân đt
- Thường vỏ đá vôi bao bọc
Chân khớp
- thể chia là ba phần (đầu, ngực, bụng)
- Các chi phân đốt, khớp động với nhau
- Bộ xương ngoài cấu tạo từ chitin
Câu 3
󰌞󰌟Để phân biệt các nhóm động vật không xương sng, emthdựa vào đặc
điểm nào?
Trả lời:
Để phân biệt các nhóm động vật không xương sống có thể dựa vào các đặc điểm
như:
Hình dạng cơ thể
Cấu tạo cơ quan di chuyển
Cấu tạo c phần cơ th
Bộ xương ngoài
Câu 4
󰌞󰌟Xác định môi trường của các nm đng vật không xương sống bằng cách
hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Trả lời:
Xác định môi trường sống của các nhóm động vt không xương sống.
Nhóm
Môi trường sống
Ruột khoang
- Môi trường c
Giun
- Đất ẩm
- Môi trường c
- Trong cơ thể sinh vật
Thân mềm
- Môi trường c
- Trên cạn
Chân khớp
- Phân bố ở khắp các dạng môi trường sống
Câu 5
󰌞󰌟Quan sát hình 31.3, em hãy kể tênc nhóm động vật có xương sống. Xác
định đặc điểm của mi nhóm.
Trả lời:
Nhóm động vật
Đặc điểm
- Thích nghi hoàn toàn với đời sống dưới nước
- Di chuyển bằng vây
- Hô hấp bằng mang
Lưỡng cư
- Da trần, luôn ẩm ướt
- Chân có màng bơi
Bò sát
- Da khô, có vảy sừng
- Hô hấp bằng phi
Chim
- Mình có lông vũ bao ph
- Chi trước biến đổi thành nh
- msừng
Thú
- thể có lông mao bao phủ
- Răng phân hóa thành ng cửa, răng nanh, răng hàm
- Phn lớn đẻ con và nuôi con bng sữa
Câu 6
󰌞󰌟Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt các nhóm động vật có xương sng.
Trả lời:
Có thể dựa vào các đặc đim để phân biệt động vật có ơng sống như:
Cơ quan hô hấp
i trường sống
Cấu tạo cơ thể
Đặc điểm di chuyển
Câu 7
󰌞󰌟Các nhóm động vật có xương sống phân bố ở nhng môi trường nào?
Trả lời:
Các động vật có xương sống thể phân bổ ở rất nhiều i trường khác nhau
như:
Trên cạn
Dưới nước
Hoang mạc
Đầm lầy
Vùng cực hàn
Câu 8
󰌞󰌟Quan sát hình 31.4, nêu một số tác hại của động vật trong đời sống con người.
Trả lời:
Tác hại của động vật vi đời sng con người là:
Gây hại cho thực vật
Kí sinh gây hại cho động vật
Phá hoại tàu thuyền
Phá hoại đồ gia c
Câu 9
󰌞󰌟Quan sát hình 31.4, em hãy nêu con đường y nhiễm bệnh dịch hạch ở
người.
Trả lời:
Con đường lây nhiễm dịch hạch ở người: Bọ chét kí sinh trên chuột, khi đổi vật
chủ sang người, người bị bọ chét nhiễm bệnh cắn sẽ bnhiễm vi khuẩn và khiến
cho con người nhiễm bệnh.
Giải bài tập Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo bài 31
Bài 1
󰌞󰌟Cho hình ảnh đại diện một số động vật.
a) Gọi tên các sinh vật trong hình.
b) Vẽ sơ đồ phân chia các đại diện trên thành 2 nhóm, động vật có xương sống
và động vật không xương sống.
Trả lời:
a) các sinh vật trong hình là: con bưm, con voi, con ngựa, con chim sâu. con
kh, con ốc sên, con đỉa, con gà, con chim cánh cụt.
b) Sơ đồ:
Bài 2
󰌞󰌟Nối mỗi nhóm cột A với đặc điểm tương ứng ở ct B.
Trả lời:
1 c 2 d 3 b 4 a
Bài 3
󰌞󰌟Em hãy nêu các bin pháp phòng chng giun kí sinh người.
Trả lời:
Tẩy giun định kỳ 6 tháng mt lần.
Giữ vệ sinh cá nhân, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
Cắt móng tay, đi dép thường xuyên, bảo h lao đng khi tiếp xúc với đất
Thực hiện ăn chín, uống sôi, chế biến hợp vệ sinh.
Không để ruồi nhặng u vào thức ăn
Người mắc bệnh giun cần phải được khám và điều trị triệt để theo đúng
phác đồ của Bộ Y tế.
Bài 4
󰌞󰌟Quan sát vòng đi phát triển ca loài sâu bướm, em hãy thực hiện các lệnh
sau:
a) Giai đoạn nàonh hưởng đến năng suất cây trồng?
b) Theo em, nên sử dụng biện pháp phòng trừ sâu hại nào để đảm bảo hiệu quả
và an toàn sinh học. Cho ví dụ.
Trả lời:
a) Giai đoạn làm giảm năng suất cây trồng là giai đoạn sâu.
b) c biện pháp phòng trừ sâu hại an toàn:
Sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật sinh học để phòng trừ sâu hại
Sử dụng các biện pháp thủ công (nbắt bằng tay, bẫy bằng đèn, bằng
phễu,..)
Lý thuyết KHTN 6 Bài 31: Động vật
1. Đa dạng đng vt
Người ta chia động vt thành my nhóm lớn? Cách chia đó da vào đặc điểm
nào?
- Căn cứ vào xương ct sng động vt được chia thành hai nhóm:
Động vật không xương sống
Động vật có xương sống
Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào? Nêu đặc điểm ca tng
ngành.
Động vật không xương sống bao gm c ngành: Rut khoang, Giun, Thân
mm và Chân khp.
- Ngành Rut khoang:
Là động vật đa bào bc thp
Cơ thể hình trụ, đối xng ta tròn
Có nhiu tua ming
Sng môi trường nưc
- Ngành Giun:
Cơ thể đa dng (dp, hình ng, phân đốt)
Cơ thể đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu đuôi – lưng bng
Thường sống trong đất m hoặc trong cơ th sinh vt
- Ngành Thân mm:
Có cơ th mềm, không phân đốt
Thường có v đá vôi bao bọc
Xut hin đim mt
s ng loài ln, khác nhau v hình dạng, ch thước và môi trưng
sng
- Ngành Chân khp:
Cơ thể chia làm 3 phần (đầu, ngc, bng)
Cơ quan di chuyển: chân, cánh
Cơ thể phân đốt, đối xng hai bên
B ơng ngoài bằng chitin
Các chân phân đốt, khớp đng vi nhau
Có s ợng loài đa dng nht, phân b khp c môi trưng sng
Động vật xương sống bao gồm các nhóm nào? Nêu đặc điểm ca tng nhóm.
- Nhóm Cá:
Thích nghi hoàn toàn với đời sng c
Di chuyn bng vây
- Nhóm Lưỡng cư:
Da trn, luôn ẩm ướt
Chân có màng bơi
Mt s ng cư có đuôi hoc thiếu chân hoặc không có đuôi
- Nhóm Bò sát:
Đa số thích nghi với đời sng cn
Da khô và có vy sng
- Nhóm Chim:
Sng trên cn
Thânnh có lông vũ bao ph
Chi trưc biến đổi tnh cánh
Có m sng
Có các đặc điểm cơ thể thích nghi vi các môi trường khác nhau
- Nhóm Thú ng vt có vú):
Là nhóm động vt có t chc cu tạo cơ th cao nht
Có b lông mao bao ph
Ranh phân hóa thành răng cửa, răng nanh, ng hàm
Phn ln đẻ con và nuôi con bng sa m
Sng các môi trường đa dạng khác nhau
2. Tác hi ca động vt trong đời sng
Động vt tác hại gì đối với đời sống con người?
Trong đời sng, mt s loài động vt là tác nhân gây bnh hoc vt trung
gian truyn bệnh cho con ngưi và các sinh vt khác
Mt s loài đng vt phá hoi mùa màng hoc các công trình xây dng
| 1/19

Preview text:

Giải Khoa học tự nhiên Lớp 6 Bài 31: Động vật
Câu hỏi mở đầu Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo bài 31
Thế giới động vật rất phong phú và đa dạng. Vậy làm thế nào để có thể phân loại được chúng? Trả lời:
Phân loại thế giới động vật dựa trên đặc điểm chung của từng nhóm.
Câu hỏi luyện tập Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo bài 31 Luyện tập 1
Em hãy kể tên một số đại diện thuộc nhóm động vật không xương sống và
đông vật có xương sống. Trả lời:
Động vật không xương sống: tôm, cua, mực, ốc, ngao…
Động vật có xương sống: hổ, chim cánh cụt, cá chuồn, mèo, chuột lang,… Luyện tập 2
Nhận xét về sự đa dạng của các nhóm động vật không xương sống. Trả lời:
Các nhóm động vật không xương sống có cấu tạo, hình dạng, kích thước, sự
phân bố hết sức đa dạng:
• Cấu tạo: có loài cấu tạo đơn giản như ruột khoang, có loài lại cấu tạo
phức tạp như chân khớp
• Hình dạng: có loài hình trụ như ruột khoang, dạng dẹp như sán, hình trụ thuôn hai đầu như giun
• Kích thước: có loài nhỏ bé như thủy tức, có loài lại to lớn như bạch tuộc
• Sự phân bố: có loài ở dưới nước như hải quỳ, mực, có loài ở cạn như ốc sên, giun đất Luyện tập 3
Chứng minh sự đa dạng của nhóm động vật có xương sống. Trả lời:
- Đa dạng về môi trường sống: loài sống trên không, loài sống trên cây, loài
sống trong lòng đất, loài sống trên mặt đất,..
Ví dụ: Cá sống dưới nước, chim sống ở tổ trên cây, nhím sống trong lòng đất,
gà sống dưới mặt đất,..
- Đa dạng về tập tính: Loài thì có tập tình bắt mồi, loài có tập tính bảo vệ con,..
Ví dụ: Hổ cho con học cách săn mồi khi 2 tháng tuổi, chuột túi đep con non
trong túi trước bụng để tiện chăm sóc,..
- Đa dạng về số lượng cá thể trong loài: loài ít, loài nhiều.
Ví dụ: Tê giác ít, còn gà thì nhiều.
- Đa dạng về thức ăn: có loài ăn tạp, loài anh thực vật, loài ăn động vật.
Ví dụ: Thỏ ăn cỏ, hổ ăn thịt tươi,... Luyện tập 4
Địa phương em đã sử dụng những biện pháp nào để phòng trừ động vật gây hại? Trả lời:
• Thả vịt, thả cá diệt ốc bươu vàng • Phơi nắng gia cụ
• Vệ sinh môi trường sống
• Sử dụng thiên địch tiêu diệt các sinh vật gây hại
Câu hỏi Vận dụng Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo bài 31
❓ Đóng vai là nhà khoa học, em hãy điều tra về một số động vật có tầm quan
trọng đối với nền kinh tế địa phương theo hướng dẫn sau: 1. Yêu cầu
Tìm hiểu từ các nguồn thông tin sách báo, mạng internet về một số động vật có
tầm quan trọng đối với nền kinh tế địa phương. 2. Nội dung
- Đối tượng: các loài vật nuôi, gia súc, gia cầm ở địa phương.
- Nguồn thức ăn cho các đối tượng trên, cách nuôi.
- Ý nghĩa kinh tế đối với hộ gia đình và địa phương. 3. Phương pháp
- Tra cứu, thu thập tài liệu từ sách báo và mạng xã hội.
- Điều tra: chụp ảnh, phỏng vấn từ các hộ nuôi. 4. Viết thu hoạch
- Báo cáo (bằng Word, PowerPoint, giấy A0).
- Trình bày thảo luận trước lớp (5 - 10 phút/ nhóm). Trả lời: 1. Đối tượng
Động vật có tầm quan trọng với nền kinh tế chủ yêu ở các địa phương:
- Gia súc (trâu, bò, dê, lợn,...)
- Gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng...)
- Thuỷ hải sản: Cá, tôm, lươn,... 2. Nguồn thức ăn:
- Gia súc (trâu, bò, dê, lợn,...): Cỏ, rau quả trồng được của nông dân, gạo,..
- Gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng...): Thóc, gạo, cám thu hoạch được từ làm ruộng,
rau quả trồng được, thức ăn cho gia cầm từ các nhà máy xí nghiệp
- Thuỷ hải sản: Cá, tôm, lươn,...: Cám, thức ăn cho cá mua từ các cơ sở sản xuất * Ý nghĩa kinh tế:
- Trâu bò cung cấp sức kéo (cày bừa, kéo xe...), lấy thịt, sữa bò
- Lợn là nguồn cung cấp thịt chủ yếu của các địa phương
- Chó, mèo là vật nuôi trong nhà: chó giữ nhà và cũng cung cấp thịt, mèo diệt
chuột, ngoài ra chó mèo còn có vai trò làm cảnh
- Gà, vịt, ngan, ngỗng: cung cấp thịt và trứng
- Tôm, cua, lươn: Cung cấp thức ăn giàu dinh dưỡng * Điều tra:
- Gia đình chị Nông Thị Lợi, thôn Thanh Văn 1, xã Tân Hoa, huyện Lục Ngạn
(Bắc Giang) nuôi hơn 1,2 vạn con gà trống thiến. Đây cũng là trang trại lớn nhất
của tỉnh nuôi loại gà này
- Tỉnh Bình Phước có 909 trang trại lợn với tổng diện tích 15.854 ha đất, trung
bình 17,5 ha/trang trại, tạo việc làm cho khoảng 13.394 lao động * Hình ảnh:
Câu hỏi thảo luận Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo bài 31 Câu 1
Quan sát hình 31.1 và chỉ ra điểm khác biệt giữa động vật không xương sống
và động vật có xương sống. Trả lời: Điểm khác nhau là:
● Động vật không xương sống không có xương sống
● Động vật có xương sống thì có xương sống Câu 2
Quan sát hình 31.2, em hãy kể tên các nhóm động vật không xương sống và
xác định đặc điểm mỗi nhóm. Trả lời: Tên nhóm Đặc điểm Ruột khoang - Cơ thể hình trụ - Đối xứng tỏa tròn - Sống ở nước Giun
- Cơ thể đối xứng hai bên
- Phân biệt đầu đuôi – lưng bụng Thân mềm
- Cơ thể mềm, không phân đốt
- Thường có vỏ đá vôi bao bọc Chân khớp
- Cơ thể chia là ba phần (đầu, ngực, bụng)
- Các chi phân đốt, khớp động với nhau
- Bộ xương ngoài cấu tạo từ chitin Câu 3
Để phân biệt các nhóm động vật không xương sống, em có thể dựa vào đặc điểm nào? Trả lời:
Để phân biệt các nhóm động vật không xương sống có thể dựa vào các đặc điểm như: ● Hình dạng cơ thể
● Cấu tạo cơ quan di chuyển
● Cấu tạo các phần cơ thể ● Bộ xương ngoài Câu 4
Xác định môi trường của các nhóm động vật không xương sống bằng cách
hoàn thành bảng theo mẫu sau: Trả lời:
Xác định môi trường sống của các nhóm động vật không xương sống. Nhóm Môi trường sống Ruột khoang - Môi trường nước Giun - Đất ẩm - Môi trường nước - Trong cơ thể sinh vật Thân mềm - Môi trường nước - Trên cạn Chân khớp
- Phân bố ở khắp các dạng môi trường sống Câu 5
Quan sát hình 31.3, em hãy kể tên các nhóm động vật có xương sống. Xác
định đặc điểm của mỗi nhóm. Trả lời: Nhóm động vật Đặc điểm
- Thích nghi hoàn toàn với đời sống dưới nước - Di chuyển bằng vây - Hô hấp bằng mang Lưỡng cư
- Da trần, luôn ẩm ướt - Chân có màng bơi Bò sát - Da khô, có vảy sừng - Hô hấp bằng phổi Chim
- Mình có lông vũ bao phủ
- Chi trước biến đổi thành cánh - Có mỏ sừng Thú
- Cơ thể có lông mao bao phủ
- Răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm
- Phần lớn đẻ con và nuôi con bằng sữa Câu 6
Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt các nhóm động vật có xương sống. Trả lời:
Có thể dựa vào các đặc điểm để phân biệt động vật có xương sống như: ● Cơ quan hô hấp ● Môi trường sống ● Cấu tạo cơ thể
● Đặc điểm di chuyển Câu 7
Các nhóm động vật có xương sống phân bố ở những môi trường nào? Trả lời:
Các động vật có xương sống có thể phân bổ ở rất nhiều môi trường khác nhau như: ● Trên cạn ● Dưới nước ● Hoang mạc ● Đầm lầy ● Vùng cực hàn Câu 8
Quan sát hình 31.4, nêu một số tác hại của động vật trong đời sống con người. Trả lời:
Tác hại của động vật với đời sống con người là:
● Gây hại cho thực vật
● Kí sinh gây hại cho động vật ● Phá hoại tàu thuyền
● Phá hoại đồ gia cụ Câu 9
Quan sát hình 31.4, em hãy nêu con đường lây nhiễm bệnh dịch hạch ở người. Trả lời:
Con đường lây nhiễm dịch hạch ở người: Bọ chét kí sinh trên chuột, khi đổi vật
chủ sang người, người bị bọ chét nhiễm bệnh cắn sẽ bị nhiễm vi khuẩn và khiến
cho con người nhiễm bệnh.
Giải bài tập Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo bài 31 Bài 1
Cho hình ảnh đại diện một số động vật.
a) Gọi tên các sinh vật trong hình.
b) Vẽ sơ đồ phân chia các đại diện trên thành 2 nhóm, động vật có xương sống
và động vật không xương sống. Trả lời:
a) các sinh vật trong hình là: con bướm, con voi, con ngựa, con chim sâu. con
khỉ, con ốc sên, con đỉa, con gà, con chim cánh cụt. b) Sơ đồ: Bài 2
Nối mỗi nhóm ở cột A với đặc điểm tương ứng ở cột B. Trả lời:
1 – c 2 – d 3 – b 4 – a Bài 3
Em hãy nêu các biện pháp phòng chống giun kí sinh ở người. Trả lời:
● Tẩy giun định kỳ 6 tháng một lần.
● Giữ vệ sinh cá nhân, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
● Cắt móng tay, đi dép thường xuyên, bảo hộ lao động khi tiếp xúc với đất
● Thực hiện ăn chín, uống sôi, chế biến hợp vệ sinh.
● Không để ruồi nhặng bâu vào thức ăn
● Người mắc bệnh giun cần phải được khám và điều trị triệt để theo đúng
phác đồ của Bộ Y tế. Bài 4
Quan sát vòng đời phát triển của loài sâu bướm, em hãy thực hiện các lệnh sau:
a) Giai đoạn nào ảnh hưởng đến năng suất cây trồng?
b) Theo em, nên sử dụng biện pháp phòng trừ sâu hại nào để đảm bảo hiệu quả
và an toàn sinh học. Cho ví dụ. Trả lời:
a) Giai đoạn làm giảm năng suất cây trồng là giai đoạn sâu.
b) Các biện pháp phòng trừ sâu hại an toàn:
● Sử dụng các thuốc bảo vệ thực vật sinh học để phòng trừ sâu hại
● Sử dụng các biện pháp thủ công (như bắt bằng tay, bẫy bằng đèn, bằng phễu,..)
Lý thuyết KHTN 6 Bài 31: Động vật
1. Đa dạng động vật
Người ta chia động vật thành mấy nhóm lớn? Cách chia đó dựa vào đặc điểm nào?
- Căn cứ vào xương cột sống động vật được chia thành hai nhóm:
• Động vật không xương sống
• Động vật có xương sống
Động vật không xương sống bao gồm các ngành nào? Nêu đặc điểm của từng ngành.
Động vật không xương sống bao gồm các ngành: Ruột khoang, Giun, Thân mềm và Chân khớp. - Ngành Ruột khoang:
• Là động vật đa bào bậc thấp
• Cơ thể hình trụ, đối xứng tỏa tròn • Có nhiều tua miệng
• Sống ở môi trường nước - Ngành Giun:
• Cơ thể đa dạng (dẹp, hình ống, phân đốt)
• Cơ thể đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu đuôi – lưng bụng
• Thường sống trong đất ẩm hoặc trong cơ thể sinh vật - Ngành Thân mềm:
• Có cơ thể mềm, không phân đốt
• Thường có vỏ đá vôi bao bọc
• Xuất hiện điểm mắt
• Có số lượng loài lớn, khác nhau về hình dạng, kích thước và môi trường sống - Ngành Chân khớp:
• Cơ thể chia làm 3 phần (đầu, ngực, bụng)
• Cơ quan di chuyển: chân, cánh
• Cơ thể phân đốt, đối xứng hai bên
• Bộ xương ngoài bằng chitin
• Các chân phân đốt, khớp động với nhau
• Có số lượng loài đa dạng nhất, phân bố ở khắp các môi trường sống
Động vật có xương sống bao gồm các nhóm nào? Nêu đặc điểm của từng nhóm. - Nhóm Cá:
• Thích nghi hoàn toàn với đời sống ở nước • Di chuyển bằng vây - Nhóm Lưỡng cư:
• Da trần, luôn ẩm ướt • Chân có màng bơi
• Một số lưỡng cư có đuôi hoặc thiếu chân hoặc không có đuôi - Nhóm Bò sát:
• Đa số thích nghi với đời sống ở cạn
• Da khô và có vảy sừng - Nhóm Chim: • Sống trên cạn
• Thân mình có lông vũ bao phủ
• Chi trước biến đổi thành cánh • Có mỏ sừng
• Có các đặc điểm cơ thể thích nghi với các môi trường khác nhau
- Nhóm Thú (Động vật có vú):
• Là nhóm động vật có tổ chức cấu tạo cơ thể cao nhất
• Có bộ lông mao bao phủ
• Ranh phân hóa thành răng cửa, răng nanh, răng hàm
• Phần lớn đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
• Sống ở các môi trường đa dạng khác nhau
2. Tác hại của động vật trong đời sống
Động vật có tác hại gì đối với đời sống con người?
• Trong đời sống, một số loài động vật là tác nhân gây bệnh hoặc vật trung
gian truyền bệnh cho con người và các sinh vật khác
• Một số loài động vật phá hoại mùa màng hoặc các công trình xây dựng