Vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối vi cơ thể sinh vt
I. Nưc đi với cơ thể sinh vt
Câu hi 1
Da vào kiến thc đã học bài 4 phn II trang 29, cho biết thành phn hoá hc
và cu trúc ca phân t nước.
ng dn gii :
Mt phân t nước có 2 nguyên t Hidro liên kết vi mt nguyên t Oxi
Câu hi 2
Nêu tính cht ca nưc.
ng dn gii :
Tính cht ca nước : Nước là cht lng :
Không màu
Không mùi
Không v
Sôi 100 độ C
Đông đc 0 độ C.
c th hòa tan được nhiu chất như muối, đường.. nhưng không
hoà tan được du, m.
c có th tác dng vi nhiu cht hoá hc đ to thành hp cht khác
Câu hi 3
Da vào kiến thc đã hc nêu vai trò ca nước đi với cơ thể sinh vt
ng dn gii :
Vai trò của nước đi với cơ thể sinh vt :
c là nhân t quan trọng đối vi mọi cơ thể sống để duy trì s sng.
Cơ thể sinh vt cn mt lượng nước rt ln trong sut đi sng.
c nguyên liệu cũng như là môi trường cho quá trình trao đi cht
và chuyển hoá năng lưng ca tế bào và cơ thể
c dung môi vn chuyn các chất dinh dưỡng cht thi trong tế
bào và mô, duy trì nhit đ bình thưng của cơ thể.
Câu hi 4
Quan sát hình 24.2, nêu vai trò của nước đi với cơ thể người
Tr li
Vai trò của nước đối với thể người : Nước vai trò rt quan trng đối vi
cơ thể. Khong 70% khi lưng của cơ thể ngưi là nưc
Là thành phn chính tạo nên môi trưng trong của cơ thể
c tạo ra nước bt
Giúp b mt niêm mc ẩm ướt
Tham gia vào quá trình chuyn hóa thc ăn
Giúp thi các cht thi của cơ thể
Điu chnh thân nhit
c cn cho tuyến ni tiết đ to hormon
Là thành phn chính ca máu
II. Vai trò ca các chất dinh dưỡng đi với cơ thể sinh vt
Câu hi 5
Quan sát hình 24.3, nêu vai trò ca các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vt.
Ly ví d ?
Tr li
Vai trò ca chất dinh dưỡng :
nguyên liu xây dng tế bào, tham gia điều hoà hoạt động sng, vn
chuyn các cht và bo v cơ thể ( protein )
Cung cấp năng lượng, cu to nên tế bào và các mô ( carbon hydrate)
thành phn tt yếu cu to tế bào, tham gia vào quá trình trao đi
cht của cơ thể ( cht khoáng, vitamin )
Cung cp, d tr năng lượng ,tham gia cu trúc màng tế bào... ( lipit)
Tham gia vào quá trình trao đổi cht và điu hòa thân nhit ( nưc )
Câu hi 6
Quan sát hình 25.4, mô t hot động đóng m ca khí khng
Tr li
Mô t hoạt động đóng mở ca khí khng :
Khi tế bào khí khng hút nhiều nước thì khí khng m rộng m tăng
ờng thoát hơi nước.
Khi tế bào khí khng b mất nước thì khí khng s đóng lại gim thoát
hơi nước.
Khí khng ca thc vt thưng m khi được chiếu sáng thiếu carbon
dioxide

Preview text:


Vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật
I. Nước đối với cơ thể sinh vật Câu hỏi 1
Dựa vào kiến thức đã học ở bài 4 phần II trang 29, cho biết thành phần hoá học
và cấu trúc của phân tử nước.
Hướng dẫn giải :
Một phân tử nước có 2 nguyên tử Hidro liên kết với một nguyên tử Oxi Câu hỏi 2
Nêu tính chất của nước.
Hướng dẫn giải :
Tính chất của nước : Nước là chất lỏng :  Không màu  Không mùi  Không vị  Sôi ở 100 độ C
 Đông đặc ở 0 độ C.
 Nước có thể hòa tan được nhiều chất như muối, đường.. nhưng không
hoà tan được dầu, mỡ.
 Nước có thể tác dụng với nhiều chất hoá học để tạo thành hợp chất khác Câu hỏi 3
Dựa vào kiến thức đã học nêu vai trò của nước đối với cơ thể sinh vật
Hướng dẫn giải :
Vai trò của nước đối với cơ thể sinh vật :
 Nước là nhân tố quan trọng đối với mọi cơ thể sống để duy trì sự sống.
 Cơ thể sinh vật cần một lượng nước rất lớn trong suốt đời sống.
 Nước là nguyên liệu cũng như là môi trường cho quá trình trao đổi chất
và chuyển hoá năng lượng của tế bào và cơ thể
 Nước là dung môi vận chuyển các chất dinh dưỡng và chất thải trong tế
bào và mô, duy trì nhiệt độ bình thường của cơ thể. Câu hỏi 4
Quan sát hình 24.2, nêu vai trò của nước đối với cơ thể người Trả lời
Vai trò của nước đối với cơ thể người : Nước có vai trò rất quan trọng đối với
cơ thể. Khoảng 70% khối lượng của cơ thể người là nước
 Là thành phần chính tạo nên môi trường trong của cơ thể
 Nước tạo ra nước bọt
 Giúp bề mặt niêm mạc ẩm ướt
 Tham gia vào quá trình chuyển hóa thức ăn
 Giúp thải các chất thải của cơ thể
 Điều chỉnh thân nhiệt
 Nước cần cho tuyến nội tiết để tạo hormon
 Là thành phần chính của máu
II. Vai trò của các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật Câu hỏi 5
Quan sát hình 24.3, nêu vai trò của các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. Lấy ví dụ ? Trả lời
Vai trò của chất dinh dưỡng :
 Là nguyên liệu xây dựng tế bào, tham gia điều hoà hoạt động sống, vận
chuyển các chất và bảo vệ cơ thể ( protein )
 Cung cấp năng lượng, cấu tạo nên tế bào và các mô ( carbon hydrate)
 Là thành phần tất yếu cấu tạo tế bào, tham gia vào quá trình trao đổi
chất của cơ thể ( chất khoáng, vitamin )
 Cung cấp, dự trữ năng lượng ,tham gia cấu trúc màng tế bào... ( lipit)
 Tham gia vào quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt ( nước ) Câu hỏi 6
Quan sát hình 25.4, mô tả hoạt động đóng mở của khí khổng Trả lời
Mô tả hoạt động đóng mở của khí khổng :
 Khi tế bào khí khổng hút nhiều nước thì khí khổng mở rộng làm tăng cường thoát hơi nước.
 Khi tế bào khí khổng bị mất nước thì khí khổng sẽ đóng lại giảm thoát hơi nước.
 Khí khổng của thực vật thường mở khi được chiếu sáng và thiếu carbon dioxide