Báo cáo Kết quả thực hành phân loi các nhóm thực vật
1. Chuẩn b
Dng c: Kính lúp, t chì, nhãn dán,...
Mu vt: Thc vt địa phương thuộc 4 nhóm Rêu, Dương x, Ht trn,
Ht kín hoc tranh nh thc vt.
2. Cách tiến hành
Thc hành phân loi các nhóm thc vt:
c 1: Quan t xác định đặc điểm đặc trưng của mu vt: r, thân,
lá, hoa, qu.
c 2: Phân loi mu vt theo nhóm.
c 3: Xây dng sơ đ khóa lưng pn.
Báo cáo kết qu thc hành:
Thứ……….ngày……….tháng……….năm……
Nhóm…………………………...Lớp……………
Câu 1
Bộ sưu tập tranh về các nhóm thực vật.
Đáp án:
Nhóm
thực
vật
Hình ảnh
Rêu
Hạt trần
Hạt kín
Câu 2
đồ khóa lưỡng phân các loại nhóm thực vật đã được quan sát phân loại
trong bài thực hành.
Đáp án:
Trắc nghiệm KHTN 6i 30: Thực hành phân loại thực vật
Câu 1: Đại diện nào dưi đây không thuc ngành Thc vt?
A. Rêu tưng
B. Dương xỉ
C. To lc
D. Rong đuôi chó
Đáp án: C
To lc thuc ngành Nguyên sinh vt.
Câu 2: Cơ quan sinh sản ca ngành Ht trn được gi là gì?
A. Bào t
B. Nón
C. Hoa
D. R
Đáp án: B
Ngành Ht trần chưa có hoa và quả, cơ quan sinh sản là nón.
Câu 3: Đại diện nào dưi đây không thuc ngành ht kín?
A. Bèo tm
B. Nong tm
C. Rau b
D. Rau sam
Đáp án: C
Rau b r tht h mch, sinh sn bng bào tử, đi din ca ngành
Dương x.

Preview text:

Báo cáo Kết quả thực hành phân loại các nhóm thực vật 1. Chuẩn bị
• Dụng cụ: Kính lúp, bút chì, nhãn dán,...
• Mẫu vật: Thực vật ở địa phương thuộc 4 nhóm Rêu, Dương xỉ, Hạt trần,
Hạt kín hoặc tranh ảnh thực vật. 2. Cách tiến hành
Thực hành phân loại các nhóm thực vật:
Bước 1: Quan sát và xác định đặc điểm đặc trưng của mẫu vật: rễ, thân, lá, hoa, quả.
Bước 2: Phân loại mẫu vật theo nhóm.
Bước 3: Xây dựng sơ đồ khóa lưỡng phân.
Báo cáo kết quả thực hành:
Thứ……….ngày……….tháng……….năm………
Nhóm…………………………...Lớp…………… Câu 1
Bộ sưu tập tranh về các nhóm thực vật. Đáp án: Nhóm Hình ảnh thực vật Rêu Hạt trần Hạt kín Câu 2
Sơ đồ khóa lưỡng phân các loại nhóm thực vật đã được quan sát và phân loại trong bài thực hành. Đáp án:
Trắc nghiệm KHTN 6 Bài 30: Thực hành phân loại thực vật
Câu 1: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành Thực vật? A. Rêu tường B. Dương xỉ C. Tảo lục D. Rong đuôi chó Đáp án: C
Tảo lục thuộc ngành Nguyên sinh vật.
Câu 2: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì? A. Bào tử B. Nón C. Hoa D. Rễ Đáp án: B
Ngành Hạt trần chưa có hoa và quả, cơ quan sinh sản là nón.
Câu 3: Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành hạt kín? A. Bèo tấm B. Nong tằm C. Rau bợ D. Rau sam Đáp án: C
Rau bợ có rễ thật và hệ mạch, sinh sản bằng bào tử, là đại diện của ngành Dương xỉ.