Giải KHTN 8 Bài 38: Hệ nội tiết ở người | Kết nối tri thức

Giải KHTN 8 Bài 38: Hệ nội tiết ở người | Kết nối tri thức. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 7 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

1
Giải KHTN Lớp 8 Bài 38: Hệ nội tiết ở người
I. Các tuyến nội tiết trong cơ thể người
Câu 1: Nêu chc năng ca cc tuyn ni tit.
Tr li:
- Chc năng ca cc tuyn ni tit trong th: Cc tuyn ni tit tit ra cc
hormone ri đưc vn chuyn theo đưng mu đn quan đch gip điu
khin, điu ha hot đng ca cc quan, duy tr s n đnh ca môi trưng
trong cơ th.
- Chc năng c th ca mt s tuyn ni tit trong cơ th ngưi:
Tuyến ni
tiết
Chc năng nội tiết
Tuyn yên
- Kch thch sinh trưng (GH).
- Điua hình thành và tit sa (prolactin).
- Điu hòa hot đng tuyn giáp (TSH), tuyn trên thn (ACTH),
tuyn sinh dc (FSH, LH).
Tuyn giáp
- Điu ha sinh trưởng, phát trin (T3, T4).
- Tăng cưng trao đi cht, sinh nhit (T3, T4).
- Điua calcium v phosphorus trong máu (Calcitonin).
Tuyn ty
- Điu ha đưng huyt trong mu (insulin v glucagon).
Tuyn trên
- Điua huyt áp, thch máu (aldosterone).
2
thn
- Điu ha trao đi chất, năngng (cortisol).
- Chng stress (adrenalin, noradrenalin, cortisol).
Tuyn sinh
dc
- Hnh thnh đặc đim sinh dc th cp nam v n khi đn tui
dy th.
- Kch thch sinh trưng, phát trin.
- Điu hòa chu sinh dc: kch thch s sinh tinh trng nam,
kch thch s pht trin v rng trng n.
Câu 2: Em hãy gii thích sao hot đng ca các hormone tuyn ty giúp n
đnh lưng đưng trong máu. Quá trình tit hormone điu ha đưng huyt b
ri lon có th dẫn đn hu qu gì?
Tr li:
- Hot đng ca các hormone tuyn ty giúp n đnh lưng đưng trong u vì:
+ Khi lưng đưng trong mu tăng qu mc bnh thưng (sau bữa ăn), tuyn
ty s tăng tit hormone insulin. Hormone insulin kch thch đưa glucose vo
cc t bo th, đng thi, kch thch gan tăng nhn v chuyn glucose thnh
dng glycogen d tr. Kt qu l ng đưng trong mu trong mu gim v
mc bnh thưng.
+ Khi nng đ glucose trong mu gim qu mc bnh thưng (xa bữa ăn), tuyn
ty s tăng tit hormone glucagon. Hormone glucagon kch thch gan chuyn
ha glycogen thnh glucose đưa vo mu. Kt qu dẫn đn lưng đưng trong
mu tăng lên v mc bnh thưng.
- Quá trình tit hormone điu ha đưng huyt b ri lon th dẫn đn tình
trng mc các bệnh l như bnh tiu đưng (lưng đưng trong mu cao) hoc
3
chng h đưng huyt (lưng đưng trong mu thp), ảnh hưởng nghiêm trng
đn sc khe v tnh mng ca ngưi bnh.
II. Một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết
Hoạt động 1: Em hy nêu cc biu hiện trên th v đ xut bin php phng
chng đi vi:
a) Bnh tiu đưng.
b) Bệnh bưu c do thiu iodine.
Tr li:
Tên bnh
Biu hin
Đề xut
các bin pháp phòng chng
Bnh tiu
đưng
Đi v mt mi, đi tiu thưng
xuyên v liên tc kht nưc, khô
ming v nga da, nhn m, vt lot
hoc vt ct lâu lnh, b hoc mt
cm gic chân, st n bt
thưng,…
- Cn ch đ dinh ng
phù hp: hn ch cht bt
đưng, chất bo; tăng cưng
ăn cc loi rau qu tt cho
sc khe;…
- Luyn tp th dc th thao
thưng xuyên.
- Kim sot cân nng ca
th, trnh tnh trng tha cân,
bo ph.
- Không hoc hn ch ti đa
vic s dng cc loi cht
4
kch thch như thuc l, rưu
bia,…
- Thưng xuyên kim tra
ng đưng mu.
Bnh
u c
do thiu
iodine
u pha trưc c; c cm gc
ng c hng, đau c hng; k
nut; khó th; mt i; thay đi ging
ni;…
- ch đ dinh dưỡng hp
l, đảm bảo đ ng iodine
bng cch s dng cc loi
thc ăn giu iodine n c
bin, nưc mm, mui
bin,…
- Kim tra sc khe đnh k.
Hoạt động 2: Vn dng hiu bit v các tuyn ni tit, em hy đ xut các bin
pháp bo v sc khe bản thân v gia đnh, nêu tc dng ca các biện php đ.
Tr li:
Các bin pháp bo v sc khe bản thân, gia đnh v tc dng ca các bin pháp:
Bin pháp
Tác dng
ch đ dinh dưỡng hp
lí, b sung các nguyên t
cn thit.
Gip cơ th khe mnh và cân bng h ni tit.
li sng lành mnh,
gim thiu căng thng.
Giúp cân bng h ni tit.
Hn ch s dng cht béo,
đưng.
Tránh tình trng h ni tit hot đng quá mc,
gây ri lon chuyna.
5
Rèn luyn th dc, th thao
thưng xuyên; đm bo
gic ng.
Gip tăng cưng sc khe ca th h ni
tit.
Kim tra sc khe đnh kì.
Giúp kp thi phát hin sm c bnh nm
đưc c ch s ca th, t đ, điu chnh ch
đ sinh hot cho phù hp.
Hoạt đng 3: Tìm hiu mt s bnh ni tit thưng gp đa phương theo gi
ý trong Bng 38.1.
S ợng người mc
Nguyên nhân
Bin pháp phòng chng
?
?
?
Tr li:
* Tham kho kết qu điu tra sau:
Tên
bnh, tt
S
ng
người
mc
Nguyên nhân
Bin pháp phòng chng
Bệnh đi
tháo
đưng
2/100
Ri lon chuyn ha đưng
trong u do:
- Tuyn ty b phá hy gây
gim hoc kng tit insulin
(tiu đưng tup 1).
- Tuyn ty tit đ insulin
nhưng li gim, hoc không
- Cn ch đ dinh
ng phù hp: hn ch
cht bt đưng, cht béo;
tăng cưng ăn cc loi
rau qu tt cho sc
khe;…
- Luyn tp th dc th
6
vai tr điu ha lưng đưng
trong u (tiu đưng tup 2).
- Mang thai (tiu đưng thai
k).
thao thưng xuyên.
- Kim sot cân nng ca
th, trnh tnh trng
tha cân, bo ph.
- Không hoc hn ch ti
đa việc s dng cc loi
cht kch thch n thuc
l, rưu bia,…
- Thưng xuyên kim tra
ng đưng mu.
Bnh
u c
2/100
- Do s thiu ht mt lưng
iodine nhất đnh trong th
hoặc ăn cc loi thc ăn, s
dng mt s loi thuc khin
chc năng tng hp hormone
tuyn giáp b c ch.
- Do ri lon hot đng tuyn
giáp bẩm sinh,….
- ch đ dinh dưỡng
hp l, đm bảo đ ng
iodine bng cch s dng
cc loi thc ăn giu
iodine n c bin, nưc
mm, mui bin,
- Kim tra sc khe đnh
k.
Hi
chng
Cushing
1/100
- Do dùng mt loi thuc ging
như cortisol qu mc như
prednisone hoc mt khi u to
ra hoc dẫn đn vic tuyn
thưng thn sn xut qnhiu
cortisol.
- Không t mua ng các
thuc kháng viêm gim
đau kng c toa, không
rõ ngun gc.
- C ch đ ăn hp l,
gim mỡ, tăng cưng rau
7
xanh.
- Tăng cưng vn đng.
- Khm sc khe đnh k.
| 1/7

Preview text:

Giải KHTN Lớp 8 Bài 38: Hệ nội tiết ở người
I. Các tuyến nội tiết trong cơ thể người
Câu 1: Nêu chức năng của các tuyến nội tiết. Trả lời:
- Chức năng của các tuyến nội tiết trong cơ thể: Các tuyến nội tiết tiết ra các
hormone rồi được vận chuyển theo đường máu đến cơ quan đích giúp điều
khiển, điều hòa hoạt động của các cơ quan, duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
- Chức năng cụ thể của một số tuyến nội tiết trong cơ thể người:
Tuyến nội Chức năng nội tiết tiết
- Kích thích sinh trưởng (GH).
- Điều hòa hình thành và tiết sữa (prolactin). Tuyến yên
- Điều hòa hoạt động tuyến giáp (TSH), tuyến trên thận (ACTH),
tuyến sinh dục (FSH, LH).
- Điều hòa sinh trưởng, phát triển (T3, T4).
Tuyến giáp - Tăng cường trao đổi chất, sinh nhiệt (T3, T4).
- Điều hòa calcium và phosphorus trong máu (Calcitonin). Tuyến tụy
- Điều hòa đường huyết trong máu (insulin và glucagon).
- Điều hòa huyết áp, thể tích máu (aldosterone). Tuyến trên 1 thận
- Điều hòa trao đổi chất, năng lượng (cortisol).
- Chống stress (adrenalin, noradrenalin, cortisol).
- Hình thành đặc điểm sinh dục thứ cấp ở nam và nữ khi đến tuổi dậy thì.
Tuyến sinh - Kích thích sinh trưởng, phát triển. dục
- Điều hòa chu kì sinh dục: kích thích sự sinh tinh trùng ở nam,
kích thích sự phát triển và rụng trứng ở nữ.
Câu 2: Em hãy giải thích vì sao hoạt động của các hormone tuyến tụy giúp ổn
định lượng đường trong máu. Quá trình tiết hormone điều hòa đường huyết bị
rối loạn có thể dẫn đến hậu quả gì? Trả lời:
- Hoạt động của các hormone tuyến tụy giúp ổn định lượng đường trong máu vì:
+ Khi lượng đường trong máu tăng quá mức bình thường (sau bữa ăn), tuyến
tụy sẽ tăng tiết hormone insulin. Hormone insulin kích thích đưa glucose vào
các tế bào cơ thể, đồng thời, kích thích gan tăng nhận và chuyển glucose thành
dạng glycogen dự trữ. Kết quả là lượng đường trong máu trong máu giảm về mức bình thường.
+ Khi nồng độ glucose trong máu giảm quá mức bình thường (xa bữa ăn), tuyến
tụy sẽ tăng tiết hormone glucagon. Hormone glucagon kích thích gan chuyển
hóa glycogen thành glucose đưa vào máu. Kết quả dẫn đến lượng đường trong
máu tăng lên về mức bình thường.
- Quá trình tiết hormone điều hòa đường huyết bị rối loạn có thể dẫn đến tình
trạng mắc các bệnh lí như bệnh tiểu đường (lượng đường trong máu cao) hoặc 2
chứng hạ đường huyết (lượng đường trong máu thấp), ảnh hưởng nghiêm trọng
đến sức khỏe và tính mạng của người bệnh.
II. Một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết
Hoạt động 1: Em hãy nêu các biểu hiện trên cơ thể và đề xuất biện pháp phòng chống đối với: a) Bệnh tiểu đường.
b) Bệnh bướu cổ do thiếu iodine. Trả lời: Đề xuất
Tên bệnh Biểu hiện
các biện pháp phòng chống
- Cần có chế độ dinh dưỡng
phù hợp: hạn chế chất bột
đường, chất béo; tăng cường
ăn các loại rau quả tốt cho
Đói và mệt mỏi, đi tiểu thường sức khỏe;…
xuyên và liên tục khát nước, khô
- Luyện tập thể dục thể thao
Bệnh tiểu miệng và ngứa da, nhìn mờ, vết loét đườ thường xuyên. ng
hoặc vết cắt lâu lành, tê bì hoặc mất
cảm giác ở chân, sụt cân bất - Kiểm soát cân nặng của cơ thường,…
thể, tránh tình trạng thừa cân, béo phì.
- Không hoặc hạn chế tối đa
việc sử dụng các loại chất 3
kích thích như thuốc lá, rượu bia,…
- Thường xuyên kiểm tra lượng đường máu.
- Có chế độ dinh dưỡng hợp
lí, đảm bảo đủ lượng iodine Bệnh
Có u ở phía trước cổ; có cảm giác bằng cách sử dụng các loại
bướu cổ vướng cổ họng, đau cổ họng; khó thức ăn giàu iodine như cá
do thiếu nuốt; khó thở; mệt ỏi; thay đổi giọng biển, nước mắm, muối iodine nói;… biển,…
- Kiểm tra sức khỏe định kì.
Hoạt động 2: Vận dụng hiểu biết về các tuyến nội tiết, em hãy đề xuất các biện
pháp bảo vệ sức khỏe bản thân và gia đình, nêu tác dụng của các biện pháp đó. Trả lời:
Các biện pháp bảo vệ sức khỏe bản thân, gia đình và tác dụng của các biện pháp: Biện pháp Tác dụng
Có chế độ dinh dưỡng hợp
lí, bổ sung các nguyên tố Giúp cơ thể khỏe mạnh và cân bằng hệ nội tiết. cần thiết.
Có lối sống lành mạnh, Giúp cân bằng hệ nội tiết.
giảm thiểu căng thẳng.
Hạn chế sử dụng chất béo, Tránh tình trạng hệ nội tiết hoạt động quá mức, đường.
gây rối loạn chuyển hóa. 4
Rèn luyện thể dục, thể thao Giúp tăng cường sức khỏe của cơ thể và hệ nội
thường xuyên; đảm bảo tiết. giấc ngủ.
Giúp kịp thời phát hiện sớm các bệnh lí và nắm
Kiểm tra sức khỏe định kì. được các chỉ số của cơ thể, từ đó, điều chỉnh chế
độ sinh hoạt cho phù hợp.
Hoạt động 3: Tìm hiểu một số bệnh nội tiết thường gặp ở địa phương theo gợi ý trong Bảng 38.1.
Tên bệnh, tật Số lượng người mắc Nguyên nhân Biện pháp phòng chống ? ? ? ? Trả lời:
* Tham khảo kết quả điều tra sau: Số Tên lượng Nguyên nhân
Biện pháp phòng chống
bệnh, tật người mắc
Rối loạn chuyển hóa đường - Cần có chế độ dinh trong máu do:
dưỡng phù hợp: hạn chế
chất bột đường, chất béo; Bệnh đái
- Tuyến tụy bị phá hủy gây
tăng cường ăn các loại tháo 2/100
giảm hoặc không tiết insulin đườ rau quả tốt cho sức ng
(tiểu đường tuýp 1). khỏe;…
- Tuyến tụy tiết đủ insulin nhưng lạ
- Luyện tập thể dục thể i giảm, hoặc không có 5
vai trò điều hòa lượng đường thao thường xuyên.
trong máu (tiểu đường tuýp 2).
- Kiểm soát cân nặng của
- Mang thai (tiểu đường thai cơ thể, tránh tình trạng kì). thừa cân, béo phì.
- Không hoặc hạn chế tối
đa việc sử dụng các loại
chất kích thích như thuốc lá, rượu bia,…
- Thường xuyên kiểm tra lượng đường máu.
- Do sự thiếu hụt một lượng - Có chế độ dinh dưỡng
iodine nhất định trong cơ thể hợp lí, đảm bảo đủ lượng
hoặc ăn các loại thức ăn, sử iodine bằng cách sử dụng
dụng một số loại thuốc khiến các loại thức ăn giàu Bệnh 2/100 bướ
chức năng tổng hợp hormone iodine như cá biển, nước u cổ
tuyến giáp bị ức chế. mắm, muối biển,…
- Do rối loạn hoạt động tuyến - Kiểm tra sức khỏe định giáp bẩm sinh,…. kì. - Không tự mua dùng các
- Do dùng một loại thuốc giống
như cortisol quá mức như thuốc kháng viêm giảm Hội đau không có toa, không
prednisone hoặc một khối u tạo chứng 1/100 rõ nguồn gốc.
ra hoặc dẫn đến việc tuyến Cushing
thượng thận sản xuất quá nhiều - Có chế độ ăn hợp lí, cortisol.
giảm mỡ, tăng cường rau 6 xanh.
- Tăng cường vận động.
- Khám sức khỏe định kì. 7